|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2508/QĐ-UBND 2021 công bố thủ tục hành chính của Sở Tài nguyên tỉnh Nam Định
Số hiệu:
|
2508/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Phạm Đình Nghị
|
Ngày ban hành:
|
19/11/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2508/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 19
tháng 11 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3351/TTr-STNMT ngày 16/11/2021 về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực Đất đai
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện,
UBND cấp xã (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký.
Quyết định này thay thế Quyết
định số 356/QĐ-UBND ngày 06/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND các huyện, thành
phố Nam Định, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Trang TTĐT VP UBND tỉnh;
- Lưu: VP1, VP11.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Đình Nghị
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam
Định)
I. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Chấp thuận của cơ quan nhà
nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn,
thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
|
- 15 ngày kể từ ngày nhận
được văn bản đề nghị, Sở TN&MT có trách nhiệm trình UBND tỉnh.
- 10 ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ do Sở TN&MT trình, UBND tỉnh xem xét có văn bản chấp thuận
hoặc trả lời.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh
nghiệp tỉnh
|
Không
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng
11
năm 2013.
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành
Luật Đất đai.
|
2
|
Điều chỉnh quyết định thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ
tướng Chính phủ đã ban hành trước 01/7/2004
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh
nghiệp tỉnh
|
Không
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 quy định chi tiết một số điều về Luật Đất đai.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành
Luật Đất đai.
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư
hướng dẫn thi hành Luật Đất đai.
|
3
|
Gia hạn sử dụng đất nông
nghiệp của cơ sở tôn giáo
|
7 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh
nghiệp tỉnh
|
Lệ phí địa chính (theo Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 của
HĐND tỉnh Nam Định quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất trên địa bàn tỉnh Nam Định)
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP .
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP .
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT .
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 quy định về hồ sơ địa chính.
- Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai.
|
4
|
Giải quyết tranh chấp đất đai
thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
60 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh
nghiệp tỉnh
|
Không
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP .
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP .
|
5
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng
đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá
quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực
hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao
|
15 ngày kể làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh
nghiệp tỉnh
|
Không
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng
11
năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP .
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP .
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP .
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT .
- Thông tư số
30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất.
|
6
|
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ
quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà
người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao
|
20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh
nghiệp tỉnh
|
Không
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP .
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP .
- Thông tư số
30/2014/TT-BTNMT .
|
7
|
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình
cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng
nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà
người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao
|
20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh
nghiệp tỉnh
|
Không
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP .
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP .
- Thông tư số
30/2014/TT-BTNMT .
|
8
|
Chuyển mục đích sử dụng đất
phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư
ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh
nghiệp tỉnh
|
Không
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP .
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP .
- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT .
|
9
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần
đầu
|
30 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Cơ quan, tổ chức, cơ sở tôn
giáo, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài: Nộp hồ sơ tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh.
- Hộ gia đình, cá nhân, cộng
đồng dân cư: Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện hoặc Bộ phận một
cửa UBND cấp xã.
|
Không
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP .
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP .
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP .
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT .
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT .
|
10
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối
với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Cơ quan, tổ chức, cơ sở tôn
giáo, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài: Nộp hồ sơ tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh.
- Hộ gia đình, cá nhân, cộng
đồng dân cư: Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện hoặc Bộ phận một
cửa UBND cấp xã.
|
Không
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP .
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP .
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT .
|
11
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Cơ quan, tổ chức, cơ sở tôn
giáo, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài: Nộp hồ sơ tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh.
- Hộ gia đình, cá nhân, cộng
đồng dân cư: Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện hoặc Bộ phận một
cửa UBND cấp xã.
|
Lệ phí địa chính (theo Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017)
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP .
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP .
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP .
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT .
- Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT .
|
12
|
Đăng ký biến động về sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy
chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm
diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất;
thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với
nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Cơ quan, tổ chức, cơ sở tôn
giáo, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài: Nộp hồ sơ tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh.
- Hộ gia đình, cá nhân, cộng
đồng dân cư: Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện hoặc Bộ phận một
cửa UBND cấp xã.
|
Lệ phí địa chính (theo Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017)
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP .
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP .
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP .
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT .
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT .
- Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT .
|
13
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng
hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký
thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Cơ quan, tổ chức, cơ sở tôn
giáo, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài: Nộp hồ sơ tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh.
- Hộ gia đình, cá nhân, cộng
đồng dân cư: Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện hoặc Bộ phận một
cửa UBND cấp xã.
|
Lệ phí địa chính (theo Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017)
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP .
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP .
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP .
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT .
- Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT .
|
14
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu
công nghệ cao, khu kinh tế
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Cơ quan, tổ chức, cơ sở tôn
giáo, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài: Nộp hồ sơ tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh.
- Hộ gia đình, cá nhân, cộng
đồng dân cư: Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện hoặc Bộ phận một
cửa UBND cấp xã.
|
Lệ phí địa chính (theo Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017)
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP .
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP .
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP .
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT .
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT .
- Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT .
|
15
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường
hợp có nhu cầu
|
5 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện hoặc Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
Lệ phí địa chính (theo Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017)
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP .
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP .
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP .
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT .
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT .
- Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT .
|
16
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Cơ quan, tổ chức, cơ sở tôn
giáo, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài: Nộp hồ sơ tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh.
- Hộ gia đình, cá nhân, cộng
đồng dân cư: Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện.
|
Lệ phí địa chính (theo Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017)
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP .
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP .
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP .
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT .
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT .
- Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT .
|
17
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
7 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Cơ quan, tổ chức, cơ sở tôn
giáo, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài: Nộp hồ sơ tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh.
- Hộ gia đình, cá nhân, cộng
đồng dân cư: Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện hoặc Bộ phận một
cửa UBND cấp xã.
|
Lệ phí địa chính (theo Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017)
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP .
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP .
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP .
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT .
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT .
|
18
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã
cấp
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Cơ quan, tổ chức, cơ sở tôn
giáo, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài: Nộp hồ sơ tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh.
- Hộ gia đình, cá nhân, cộng
đồng dân cư: Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện.
|
Lệ phí địa chính (theo Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017)
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP .
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP .
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP .
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT .
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT .
|
19
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã
cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở
hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
Theo quy định
|
- Cơ quan, tổ chức, cơ sở tôn
giáo, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài: Nộp hồ sơ tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh.
- Hộ gia đình, cá nhân, cộng
đồng dân cư: Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP .
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP .
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP .
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT .
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT .
|
20
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
lần đầu
|
30 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Cơ quan, tổ chức, cơ sở tôn
giáo, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài: Nộp hồ sơ tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh.
- Hộ gia đình, cá nhân, cộng
đồng dân cư: Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện hoặc Bộ phận một
cửa UBND cấp xã.
|
- Phí thẩm định (theo Nghị
quyết số 49/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017).
- Lệ phí địa chính (theo Nghị
quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017).
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP .
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP .
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP .
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT .
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT .
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT .
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT .
|
21
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
30 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Cơ quan, tổ chức, cơ sở tôn
giáo, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài: Nộp hồ sơ tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh.
- Hộ gia đình, cá nhân, cộng
đồng dân cư: Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện hoặc Bộ phận một
cửa UBND cấp xã.
|
- Phí thẩm định (theo Nghị
quyết số 49/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017).
- Lệ phí địa chính (theo Nghị
quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017).
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP .
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP .
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP .
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT .
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT .
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT .
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT .
|
22
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người
sử dụng đất
|
30 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Cơ quan, tổ chức, cơ sở tôn
giáo, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài: Nộp hồ sơ tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh.
- Hộ gia đình, cá nhân, cộng
đồng dân cư: Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện hoặc Bộ phận một
cửa UBND cấp xã.
|
- Phí thẩm định (theo Nghị
quyết số 49/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017).
- Lệ phí địa chính (theo Nghị
quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017).
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP .
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP .
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP .
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT .
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT .
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT .
|
23
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn
liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Cơ quan, tổ chức, cơ sở tôn
giáo, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài: Nộp hồ sơ tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh.
- Hộ gia đình, cá nhân, cộng
đồng dân cư: Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện hoặc Bộ phận một
cửa UBND cấp xã.
|
Lệ phí địa chính (theo Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017)
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP .
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP .
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP .
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT .
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT .
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT .
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT .
- Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT .
|
24
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng
trong các dự án phát triển nhà ở
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
* Chủ đầu tư dự án phát triển
nhà ở: Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ
trợ doanh nghiệp tỉnh.
* Chủ đầu tư hoặc người nhận chuyển
nhượng QSDĐ, mua nhà ở, công trình xây dựng của Chủ đầu tư dự án phát triển
nhà ở: Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ
trợ doanh nghiệp tỉnh hoặc nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện hoặc
Bộ phận một cửa của UBND cấp xã.
|
- Phí thẩm định (theo Nghị
quyết số 49/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017)
- Lệ phí địa chính (theo Nghị
quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017)
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP .
- Nghị định số 76/2015/NĐ-CP .
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP .
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP .
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT .
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT .
|
25
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối
với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà
bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục
chuyển quyền theo quy định
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Cơ quan, tổ chức, cơ sở tôn
giáo, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài: Nộp hồ sơ tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh.
- Hộ gia đình, cá nhân, cộng
đồng dân cư: Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện hoặc Bộ phận một
cửa UBND cấp xã.
|
- Phí thẩm định (theo Nghị
quyết số 49/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017).
- Lệ phí địa chính (theo Nghị
quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017).
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP .
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP .
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP .
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT .
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT .
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT .
- Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT .
|
26
|
Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển
đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của
chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng
cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
|
+ Thủ tục đăng ký biến động
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp
chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, đăng ký góp vốn bằng quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất là không quá 10 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
+ Thủ tục đăng ký biến động
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp cho
thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất là không quá 03 ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
+ Thủ tục đăng ký biến động
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp
chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc
chồng thành của chung vợ và chồng là không quá 05 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ.
|
- Cơ quan, tổ chức, cơ sở tôn
giáo, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài: Nộp hồ sơ tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh.
- Hộ gia đình, cá nhân, cộng
đồng dân cư: Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện hoặc Bộ phận một
cửa UBND cấp xã.
|
- Phí thẩm định (theo Nghị
quyết số 49/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017) đối với trường hợp chuyển quyền sở
hữu nhà gắn liền với QSDĐ, chuyển nhượng QSDĐ.
- Lệ phí địa chính (theo Nghị
quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017).
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP .
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP .
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP .
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT .
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT .
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT .
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT .
- Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT .
|
27
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản
gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
30 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
- Cơ quan, tổ chức, cơ sở tôn
giáo, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài: Nộp hồ sơ tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh.
- Hộ gia đình, cá nhân, cộng
đồng dân cư: Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện hoặc Bộ phận một
cửa UBND cấp xã.
|
- Phí thẩm định (theo Nghị
quyết số 49/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017).
- Lệ phí địa chính (theo Nghị
quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017).
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP .
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP .
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP .
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT .
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT .
|
28
|
Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải
quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp,
góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi
hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc
phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ
và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ
gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
- Cơ quan, tổ chức, cơ sở tôn
giáo, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài: Nộp hồ sơ tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh.
- Hộ gia đình, cá nhân, cộng
đồng dân cư: Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện hoặc Bộ phận một
cửa UBND cấp xã.
|
Lệ phí địa chính (theo Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017)
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP .
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP .
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP .
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT .
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT .
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT .
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT .
- Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT .
|
29
|
Đăng ký biến động đối với
trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả
tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng
đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử
dụng đất
|
30 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
- Cơ quan, tổ chức, cơ sở tôn
giáo, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài: Nộp hồ sơ tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh.
- Hộ gia đình, cá nhân, cộng
đồng dân cư: Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện hoặc Bộ phận một
cửa UBND cấp xã.
|
- Phí thẩm định (theo Nghị
quyết số 49/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017).
- Lệ phí địa chính (theo Nghị
quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017).
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP .
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP .
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP .
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT .
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT .
- Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT .
|
30
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc
cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
30 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
- Cơ quan, tổ chức, cơ sở tôn
giáo, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài: Nộp hồ sơ tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh.
- Hộ gia đình, cá nhân, cộng
đồng dân cư: Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện hoặc Bộ phận một
cửa UBND cấp xã.
|
- Phí thẩm định (theo Nghị
quyết số 49/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017).
- Lệ phí địa chính (theo Nghị
quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017).
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP .
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP .
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP .
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT .
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT .
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT .
|
31
|
Đăng ký chuyển mục đích sử
dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
- Cơ quan, tổ chức, cơ sở tôn
giáo, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài: Nộp hồ sơ tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh.
- Hộ gia đình, cá nhân, cộng
đồng dân cư: Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện hoặc Bộ phận một
cửa UBND cấp xã.
|
Lệ phí địa chính (theo Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017)
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP .
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP .
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP .
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT .
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT .
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT .
- Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT .
|
32
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là
giá trị quyền sử dụng đất
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Cơ quan, tổ chức, cơ sở tôn
giáo, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài: Nộp hồ sơ tại Trung
tâm Phục vụ hành chính
công, Xúc tiến đầu tư và hỗ
trợ doanh nghiệp tỉnh.
- Hộ gia đình, cá nhân, cộng
đồng dân cư: Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện hoặc Bộ phận một
cửa UBND cấp xã
|
- Phí thẩm định (theo
Nghị quyết số 49/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017).
- Lệ phí cấp GCN (theo Nghị
quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017).
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP .
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP .
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP .
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT .
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT .
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT .
|
II. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Giải quyết tranh chấp đất đai
thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện
|
45 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP .
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP .
|
2
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất
để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP .
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP .
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP .
- Thông tư số
30/2014/TT-BTNMT .
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT .
|
3
|
Giao đất, cho thuê đất cho hộ
gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất,
cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
20 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP .
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP .
- Thông tư số
30/2014/TT-BTNMT .
|
4
|
Chuyển mục đích sử dụng đất
phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
|
15 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP .
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP .
- Thông tư số
30/2014/TT-BTNMT .
|
5
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần
đầu
|
30 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện hoặc Bộ phận một cửa UBND
cấp xã
|
Không
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP .
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP .
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT .
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT .
|
6
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối
với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà
bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục
chuyển quyền theo quy định
|
30 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện hoặc Bộ phận một cửa UBND
cấp xã
|
- Phí thẩm định (theo Nghị
quyết số 49/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017).
- Lệ phí địa chính (theo Nghị
quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017).
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP .
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP .
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT .
- Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT .
|
7
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã
cấp
|
10 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Lệ phí địa chính (theo Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017).
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP .
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP .
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT .
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT .
|
8
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã
cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở
hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện.
|
Theo quy định
|
Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP .
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP .
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP .
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT .
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT .
|
9
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
lần đầu
|
30 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện hoặc Bộ phận một cửa UBND
cấp xã
|
- Phí thẩm định (theo Nghị
quyết số 49/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017).
- Lệ phí địa chính (theo Nghị
quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017).
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP .
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP .
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP .
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT .
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT .
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT .
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT .
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
30 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện hoặc Bộ phận một cửa UBND
cấp xã
|
- Phí thẩm định (theo Nghị
quyết số 49/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017).
- Lệ phí địa chính (theo Nghị
quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017).
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP .
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP .
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP .
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT .
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT .
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT .
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT .
|
11
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người
sử dụng đất
|
30 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện hoặc Bộ phận một cửa UBND
cấp xã
|
- Phí thẩm định (theo Nghị
quyết số 49/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017).
- Lệ phí địa chính (theo Nghị
quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017).
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP .
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP .
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP .
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT .
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT .
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT .
|
12
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn
liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
15 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện hoặc Bộ phận một cửa UBND
cấp xã
|
Lệ phí địa chính (theo Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017)
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP .
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP .
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP .
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT .
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT .
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT .
|
13
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản
gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
30 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện hoặc Bộ phận một cửa UBND
cấp xã
|
- Phí thẩm định (theo Nghị
quyết số 49/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017).
- Lệ phí địa chính (theo Nghị
quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017).
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP .
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP .
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT .
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT .
|
14
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng
loạt)
|
50 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện hoặc Bộ phận một cửa của
UBND cấp xã
|
Lệ phí địa chính (theo Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017)
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP .
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP .
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP .
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT .
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT .
- Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT .
|
15
|
Đăng ký biến động đối với
trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả
tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng
đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử
dụng đất.
|
30 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện hoặc Bộ phận một cửa của
UBND cấp xã
|
- Phí thẩm định (theo Nghị
quyết số 49/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017)
- Lệ phí địa chính (theo Nghị
quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017)
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP .
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP .
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT .
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT .
- Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT .
|
III. DANH MỤC TTHC THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Hòa giải tranh chấp đất đai
|
45 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
Không
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP .
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP .
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP .
|
Quyết định 2508/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2508/QĐ-UBND ngày 19/11/2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Nam Định
1.882
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|