Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 12/2021/QĐ-UBND Bộ đơn giá đặt hàng sản xuất chương trình truyền hình tỉnh An Giang
Số hiệu:
12/2021/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh An Giang
Người ký:
Trần Anh Thư
Ngày ban hành:
16/03/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH AN GIANG
--------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
12/2021/QĐ-UBND
An Giang, ngày
16 tháng 3 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ ĐẶT HÀNG CUNG CẤP DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG
SỬ DỤNG KINH PHÍ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH TỈNH AN
GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng
6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định
cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập ;
Căn cứ Nghị định số 18/2014/NĐCP ngày 14 tháng 3 năm 2014 của Chính phủ quy định về
chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản ;
Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ
quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ
trang;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm
2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản
phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường
xuyên;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 11/2016 /TTLT-BTTTT-BNV ngày 07 tháng 4 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và truyền thông và Bộ trưởng Bộ nội vụ Quy định
mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp của các chức danh viên chức biên tập
viên, phóng viên, diên dịch viên và đạo diễn truyền hình thuộc chuyên ngành
thông tin và truyền thông;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm
2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Quy định
phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ ;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của
chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm
2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn ch ế độ quản lý, t í nh hao mòn, kh ấ u hao tài s ả n c ố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản c ố định
do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không t í nh thành phần v ố n nhà nước tại doanh nghiệp ;
Căn cứ Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20
tháng 4 năm 2018 của Bộ
trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành định mức
kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông tại Tờ trình số 19/TTr-STTTT ngày 09
tháng 02 năm 20 21.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quyết định này ban hành Bộ đơn giá đặt hàng cung cấp dịch vụ
sự nghiệp công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước sản xuất chương trình truyền
hình tỉnh An Giang.
(Bộ đơn giá chi tiết được quy định
tại Phụ lục được ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Phạm vi điều chỉnh
và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Bộ đơn giá tại Quyết định này quy định giá đặt
hàng, giao nhiệm vụ cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí ngân sách
nhà nước sản xuất chương trình truyền hình tỉnh An Giang .
2. Đối tượng áp dụng
a) Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh An Giang;
các cơ quan, tổ chức sử dụng ngân sách nhà nước để đặt hàng, cung cấp dịch vụ sự
nghiệp công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước sản xuất chương trình truyền
hình; các cơ quan, tổ chức khác có liên quan;
b) Khuyến khích cơ quan, tổ chức không sử dụng
ngân sách nhà nước để đặt hàng cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí
ngân sách nhà nước sản xuất chương trình truyền hình áp dụng Quyết định này.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
Giao Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông phối
hợp Giám đốc Sở Tài chính và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan tổ chức triển
khai, hướng dẫn việc thực hiện; tổng hợp những khó khăn, vướng mắc và kịp thời
báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế
cho phù hợp với quy định pháp luật hiện hành.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 26 tháng 3 năm
2021 .
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Tài
chính, Thủ trưởng các cơ quan liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Anh Thư
PHỤ LỤC
BỘ ĐƠN GIÁ ĐẶT HÀNG CUNG CẤP DỊCH VỤ SỰ
NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG KINH PHÍ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH
TRUYỀN HÌNH TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm
2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
ĐVT: Nghìn đồng
STT
THỂ LOẠI
CHƯƠNG TRÌNH/ Mã hiệu
THỜI LƯỢNG
(PHÚT)
TỶ LỆ THỜI
LƯỢNG KHAI THÁC LẠI TƯ LIỆU
ĐƠN GIÁ
GHI
CHÚ
A
B
C
D
E
F
A
THÔNG TIN TUYÊN TRUYỀN
PHỤC VỤ NHIỆM VỤ CHÍNH TRỊ
I
BẢN TIN TRUYỀN HÌNH
1
Bản tin truyền hình ngắn
5
0%
1.702
01.03.01.10.00 Bản tin truyền hình ngắn
đến 30%
1.336
trên 30% đến
50%
1.049
trên 50% đến
70%
722
Trên 70%
380
3
BẢN TIN TRONG NƯỚC PHÁT TRỰC TIẾP
01.03.01.21.00 Bản tin truyền hình trong nước
10
0%
3.093
đến 30%
2.537
trên 30% đến
50%
2.016
trên 50% đến
70%
1.480
Trên 70%
833
15
0%
3.770
đến 30%
3.079
trên 30% đến
50%
2.441
trên 50% đến
70%
1.777
Trên 70%
978
20
0%
4.524
đến 30%
3.701
trên 30% đến
50%
2.948
trên 50% đến
70%
2.159
Trên 70%
1.231
30
0%
6.337
đến 30%
5.150
trên 30% đến
50%
4.079
trên 50% đến
70%
2.945
Trên 70%
1.623
4
BẢN TIN TRONG NƯỚC GHI HÌNH PHÁT SAU
01.03.01.22.00 Bản tin truyền hình trong nước
10
0%
2.773
đến 30%
2.230
trên 30% đến
50%
2.100
trên 50% đến
70%
1.450
Trên 70%
662
15
0%
3.379
đến 30%
2.714
trên 30% đến
50%
2.087
trên 50% đến
70%
1.439
Trên 70%
661
20
0%
2.607
đến 30%
3.233
trên 30% đến
50%
2.491
trên 50% đến
70%
1.726
Trên 70%
812
30
0%
5.328
đến 30%
4.313
trên 30% đến
50%
3.300
trên 50% đến
70%
2.285
Trên 70%
1.020
5
BẢN TIN CHUYÊN ĐỀ
01.03. 01.40.00 Bản tin truyền hình chuyên
đề
5
0%
1.498
đến 30%
1.201
trên 30% đến
50%
933
trên 50% đến
70%
649
Trên 70%
326
15
0%
3.425
đến 30%
2.718
trên 30% đến
50%
2.114
trên 50% đến
70%
1.463
Trên 70%
719
6
BẢN TIN QUỐC TẾ BIÊN DỊCH
01.03. 01.50.00 Bản tin truyền hình quốc tế
biên dịch
10
0%
558
15
0%
972
20
0%
1.211
7
BẢN TIN THỜI TIẾT
01.03.01.70.00 Bản tin truyền hình thời tiết
5
0%
536
8
BẢN TIN CHẠY CHỮ
01.03.01.80.00 Bản tin truyền hình chạy chữ
15
0%
286
II
CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ
TỔNG HỢP
1
CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ TỔNG HỢP PHÁT TRỰC
TIẾP
01.03.02.00.00 Chương trình thời sự tổng hợp
10
0%
2.914
đến 30%
2.399
trên 30% đến
50%
1.912
trên 50% đến
70%
1.408
Trên 70%
802
15
0%
3.851
đến 30%
3.156
trên 30% đến
50%
2.491
trên 50% đến
70%
1.811
Trên 70%
1.098
20
0%
5.007
đến 30%
4.107
trên 30% đến
50%
3.252
trên 50% đến
70%
2.383
Trên 70%
1.329
30
0%
6.502
đến 30%
5.724
trên 30% đến
50%
3.790
trên 50% đến
70%
3.108
Trên 70%
1.770
45
0%
7.487
đến 30%
6.105
trên 30% đến
50%
4.856
trên 50% đến
70%
3.546
Trên 70%
2.002
2
CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ TỔNG HỢP GHI HÌNH
PHÁT SAU
01.03.02.00.00 Chương trình thời sự tổng hợp
10
0%
2.649
đến 30%
2.611
trên 30% đến
50%
2.012
trên 50% đến
70%
1.389
Trên 70%
642
15
0%
3.591
đến 30%
2.883
trên 30% đến
50%
2.220
trên 50% đến
70%
1.533
Trên 70%
710
20
0%
4.476
đến 30%
3.589
trên 30% đến
50%
2.763
trên 50% đến
70%
1.907
Trên 70%
885
30
0%
6.024
đến 30%
4.827
trên 30% đến
50%
3.724
trên 50% đến
70%
2.567
Trên 70%
1.209
III
PHÓNG SỰ
1
PHÓNG SỰ CHÍNH LUẬN
01.03.03.10.00 Phóng sự chính luận
5
0%
2.508
đến 30%
2.184
trên 30% đến
50%
1.927
trên 50% đến
70%
1.636
Trên 70%
1.316
10
0%
3.634
đến 30%
3.082
trên 30% đến
50%
2.656
trên 50% đến
70%
2.166
Trên 70%
1.650
15
0%
4.745
đến 30%
3.971
trên 30% đến
50%
3.388
trên 50% đến
70%
2.709
Trên 70%
2.001
20
0%
5.916
đến 30%
4.957
trên 30% đến
50%
4.243
trên 50% đến
70%
3.407
Trên 70%
2.544
2
PHÓNG SỰ ĐIỀU TRA
01.03.03.00.00 Phóng sự
5
0%
4.865
đến 30%
4.172
trên 30% đến
50%
3.613
10
0%
7.226
đến 30%
6.155
trên 30% đến
50%
5.349
15
0%
11.870
đến 30%
10.151
trên 30% đến
50%
8.826
3
PHÓNG SỰ ĐỒNG HÀNH
01.03.03.30.00 Phóng sự đồng hành
15
0%
3.654
đến 30%
3.021
trên 30% đến
50%
2.477
trên 50% đến
70%
1.889
Trên 70%
1.218
25
0%
9.675
đến 30%
7.947
trên 30% đến
50%
6.372
trên 50% đến
70%
4.448
Trên 70%
2.770
4
PHÓNG SỰ CHÂN DUNG
01.03.03.40.00 Phóng sự chân dung
5
0%
1.513
đến 30%
1.287
trên 30% đến
50%
1.111
trên 50% đến
70%
910
Trên 70%
695
15
0%
3.462
đến 30%
2.876
trên 30% đến
50%
2.433
trên 50% đến
70%
1.921
Trên 70%
1.389
20
0%
4.438
đến 30%
3.671
trên 30% đến
50%
3.101
trên 50% đến
70%
2.432
Trên 70%
1.741
5
PHÓNG SỰ TÀI LIỆU
01.03.03.05.00 Phóng sự tài liệu
5
0%
4.347
đến 30%
3.709
trên 30% đến
50%
3.174
trên 50% đến
70%
2.585
Trên 70%
1.925
15
0%
9.137
đến 30%
7.575
trên 30% đến
50%
6.311
trên 50% đến
70%
4.897
Trên 70%
3.352
IV
KÝ SỰ
01.03.04.00.00 Ký sự
15
0%
17.119
đến 30%
13.670
trên 30% đến
50%
11.706
trên 50% đến
70%
8.995
Trên 70%
6.722
20
0%
21.194
đến 30%
16.783
trên 30% đến
50%
14.344
trên 50% đến
70%
10.915
Trên 70%
8.108
30
0%
30.946
đến 30%
24.662
trên 30% đến
50%
21.220
trên 50% đến
70%
16.300
Trên 70%
13.399
V
PHIM TÀI LIỆU
1
PHIM TÀI LIỆU - SẢN XUẤT
01.03.05.10.00 Phim tài liệu - sản xuất
10
0%
10.800
Thực hiện
theo kịch bản được cơ quan đặt hàng thống nhất hoặc theo yêu cầu nêu tại hồ
sơ mời thầu (trường hợp đấu thầu sản xuất chương trình)
đến 30%
9.425
trên 30% đến
50%
8.123
trên 50% đến
70%
6.781
Trên 70%
5.158
20
0%
18.032
đến 30%
15.532
trên 30% đến
50%
13.166
trên 50% đến
70%
10.731
Trên 70%
7.786
30
0%
26.904
đến 30%
23.517
trên 30% đến
50%
20.326
trên 50% đến
70%
17.034
Trên 70%
13.070
45
0%
39.928
đến 30%
34.733
trên 30% đến
50%
29.832
trên 50% đến
70%
24.784
Trên 70%
18.698
2
PHIM TÀI LIỆU - BIÊN DỊCH
01.03.05.20.00 Phim tài liệu - Biên dịch
20
'0%
2.158
60
'0%
4.414
VI
TẠP CHÍ
01.03.06.00.00 Tạp chí
15
0%
4.713
đến 30%
3.924
trên 30% đến
50%
3.382
trên 50% đến
70%
2.719
Trên 70%
2.073
20
0%
6.359
đến 30%
5.252
trên 30% đến
50%
4.407
trên 50% đến
70%
3.431
Trên 70%
2.462
30
0%
9.116
đến 30%
7.510
trên 30% đến
50%
6.389
trên 50% đến
70%
5.025
Trên 70%
3.684
VII
TỌA ĐÀM
1
TỌA ĐÀM TRƯỜNG QUAY TRỰC TIẾP
01.03.07.11.00 Tọa đàm trường quay trực tiếp
15
0%
1.920
đến 30%
1.232
30
0%
4.096
đến 30%
2.146
45
0%
6.300
đến 30%
2.487
2
TỌA ĐÀM TRƯỜNG QUAY GHI HÌNH PHÁT SAU
01.03.07.12.00 Tọa đàm trường quay ghi hình
phát sau
15
0%
1.565
đến 30%
884
20
0%
2.460
đến 30%
1.190
30
0%
3.492
đến 30%
1.614
40
0%
4.092
đến 30%
1.991
3
TỌA ĐÀM NGOẠI CẢNH GHI HÌNH PHÁT SAU
01.03.07.22.00 Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình
phát sau
15
0%
2.016
đến 30%
1.239
20
0%
3.169
đến 30%
1.784
30
0%
4.474
đến 30%
2.393
VIII
GIAO LƯU
1
GIAO LƯU TRƯỜNG QUAY TRỰC TIẾP
30
0%
6.611
01.03.08.11.00 Giao lưu trường quay trực tiếp
đến 30%
4.491
2
GIAO LƯU TRƯỜNG QUAY GHI HÌNH PHÁT SAU
01.03.08.12.00 Giao lưu trường quay ghi hình
phát sau
30
0%
4.248
đến 30%
2.373
3
GIAO LƯU NGOẠI CẢNH TRỰC TIẾP
01.03.08.21.00 Giao lưu ngoại cảnh trực tiếp
30
0%
5.455
đến 30%
3.732
4
GIAO LƯU NGOẠI CẢNH GHI HÌNH PHÁT SAU
01.03.08.22.00 Giao lưu ngoại cảnh ghi hình
phát sau
30
0%
4.126
đến 30%
2.659
5
GIAO LƯU TRƯỜNG QUAY TRỰC TIẾP CÓ CHƯƠNG
TRÌNH BIỂU DIỄN NGHỆ THUẬT
01.03.08.30.00 Giao lưu trường quay trực tiếp
có Chương trình biểu diễn nghệ thuật
90
0%
8.049
đến 30%
5.928
IX
TƯ VẤN QUA TRUYỀN
HÌNH
01.03.09.00.00 Tư vấn qua truyền hình
30
0%
6.326
X
TRUYỀN HÌNH TRỰC TIẾP
01.03.10.01.00 Tường thuật trực tiếp
45
0%
8.668
60
0%
8.854
90
0%
9.212
120
0%
9.580
150
0%
9.954
180
0%
10.271
XI
HÌNH HIỆU, TRAILER
1
01.03.11.10.00 Hình hiệu, Trailer
1
0%
570
1'30
0%
645
2'20
0%
889
2
TRAILER GIỚI THIỆU
01.03.11.20.00 Hình hiệu, Trailer
45s
0%
237
1'
0%
283
1'30
0%
340
3
HÌNH HIỆU KÊNH
01.03.11.30.00 Hình hiệu kênh
0%
4.773
4
HÌNH HIỆU CHƯƠNG TRÌNH
01.03.11.40.00 Hình hiệu chương trình
0%
7.426
5
HÌNH HIỆU QUẢNG CÁO
01.03.11.50.10 Hình hiệu quảng cáo
30s
0%
7.077
XII
ĐỒ HỌA
1
ĐỒ HỌA MÔ PHỔNG ĐỘNG 01.03.12.10.00 Đồ họa
mô phỏng động
0%
2.480
2
ĐỒ HỌA MÔ PHỔNG TĨNH
01.03.12.20.00 Đồ họa mô phổng tĩnh
0%
1.019
3
ĐỒ HỌA BẢN TIN DẠNG MÔ PHỔNG ĐỘNG
01.03.12.30.00
0%
630
4
ĐỒ HỌA BẢN TIN DẠNG MÔ PHỔNG TĨNH
01.03.12.40.00
0%
299
5
ĐỒ HỌA BẢN TIN DẠNG BIỂU ĐỒ
01.03.12.50.00 Đồ họa bản tin biểu đồ
0%
140
XIII
TRẢ LỜI KHÁN GIẢ
1
TRẢ LỜI KHÁN GIẢ TRỰC TIẾP
01.03.13.01.00 Trả lời khán giả trực tiếp
60
0%
2.347
2
TRẢ LỜI KHÁN GIẢ GHI HÌNH PHÁT SAU
a
01.03.13.02.10 Trả lời đơn thư
15
0%
4.065
b
01.03.13.02.20 Trả lời khán giả
30
0%
1.780
XIV
CHƯƠNG TRÌNH CHUYÊN
ĐỀ, CHUYÊN MỤC
1
Nông dân thời hội nhập
10
0%
7.226
15
0%
11.870
2
Nét đẹp giữa đời thời
10
0%
7.226
15
0%
11.870
3
Chuyện làng quê
10
0%
7.226
15
0%
11.870
4
Giáo dục và Đào tạo
10
0%
7.226
15
0%
11.870
5
Nông thôn An Giang
10
0%
7.226
15
0%
11.870
6
Cải cách hành chính
10
0%
7.226
15
0%
11.870
7
Tài nguyên và môi trường
10
0%
7.226
15
0%
11.870
8
Sức khỏe và cuộc sống
10
0%
7.226
15
0%
11.870
9
Truyền hình nhân đạo
10
0%
7.226
15
0%
11.870
10
Bảo hiểm xã hội - Ngôi nhà chung
10
0%
7.226
15
0%
11.870
11
Học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức,
phòng cách Hồ Chí Minh
10
0%
7.226
15
0%
11.870
12
Dân vận khéo
10
0%
7.226
15
0%
11.870
13
Người Việt dùng hàng Việt
10
0%
7.226
15
0%
11.870
14
Hộp thư Bạn xem đài
10
0%
7.226
15
0%
11.870
15
Doanh nghiệp và Doanh nhân An Giang
10
0%
7.226
15
0%
11.870
16
Dòng An Giang
10
0%
7.226
15
0%
11.870
17
Văn hóa xã hội
10
0%
7.226
15
0%
11.870
18
Gia đình và cuộc sống
10
0%
7.226
15
0%
11.870
19
Thế giới tuần qua
10
0%
7.226
15
0%
11.870
20
Mái ấm cho người nghèo
10
0%
7.226
15
0%
11.870
21
Tiếp bước đến trường
10
0%
7.226
15
0%
11.870
22
Món ngon cuối tuần
10
0%
7.226
15
0%
11.870
23
Văn nghệ An Giang
10
0%
7.226
15
0%
11.870
24
Thể thao trong tuần
10
0%
7.226
15
0%
11.870
25
Trãi nghiệm cuối tuần
10
0%
7.226
15
0%
11.870
26
Địa chí An Giang
10
0%
7.226
15
0%
11.870
B
THÔNG TIN TUYÊN TRUYỀN
PHỤC VỤ NHIỆM VỤ ĐẢM BẢO AN NINH - QUỐC PHÒNG
1
Pháp luật chính sách
10
0%
7.226
15
0%
11.870
2
Vì chủ quyền an ninh biên giới
10
0%
7.226
15
0%
11.870
3
Quốc phòng toàn dân
10
0%
7.226
15
0%
11.870
4
Vì an ninh tổ quốc
10
0%
7.226
15
0%
11.870
C
THÔNG TIN TUYÊN TRUYỀN
PHỤC VỤ TUYÊN TRUYỀN ĐỐI NGOẠI
1
BẢN TIN TRUYỀN HÌNH BIÊN DỊCH SANG TIẾNG NƯỚC
NGOÀI
01.03.01.60.00 Bản tin truyền hình biên dịch
sang tiếng nước ngoài
15
0%
974
30
0%
1.415
D
THÔNG TIN TUYÊN TRUYỀN
PHỤC VỤ THIẾU NIÊN, NHI ĐỒNG, NGƯỒI KHIẾM THÍNH, KHIẾM THỊ, ĐỒNG BÀO DÂN TỘC
THIỂU SỐ, VÙNG SÂU, VÙNG XA, BIÊN GIỚI, HẢI ĐẢO VÀ CÁC NHIỆM VỤ TRỌNG YẾU
KHÁC PHÙ HỢP VỚI TỪNG THỜI KỲ THEO QUYẾT ĐỊNH CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
1
Chương trình truyền hình tiếng dân tộc
30
0%
940
Chương trình truyền hình thiếu niên, nhi đồng
20
0%
1.211
Quyết định 12/2021/QĐ-UBND về Bộ đơn giá đặt hàng cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước sản xuất chương trình truyền hình tỉnh An Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 12/2021/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 về Bộ đơn giá đặt hàng cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước sản xuất chương trình truyền hình tỉnh An Giang
1.018
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng