|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
858/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Nông
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Chiến
|
Ngày ban hành:
|
18/07/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 858/QĐ-UBND
|
Đắk Nông, ngày 18
tháng 7 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY
TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐIỆN THUỘC PHẠM VỊ CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 10/2023/TT-BCT ngày 21 tháng
4 năm 2023 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự,
thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực;
Quyết định số 1206/QĐ-BCT ngày 19 tháng 5 năm
2023 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực điện thuộc chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ
trình số 21/TTr-SCT ngày 20 tháng 6 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung và Quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính trong
lĩnh vực Điện thuộc phạm vi chức năng quản lý Sở Công Thương.
Điều 2. Giao Sở Công Thương cập nhật thành phần hồ sơ, trình tự, quy
trình thực hiện đối với các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung kèm theo
Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh Đắk Nông; Văn phòng UBND tỉnh niêm yết, công khai tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương
và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TTPVHCC, NC(S).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Chiến
|
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐIỆN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG
THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định
số: 858/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông)
I. DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG
STT
|
Mã số hồ sơ
TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Quyết định sửa
đổi, bổ sung TTHC
|
Lĩnh vực
|
Cấp thực hiện
|
01
|
2.001561
|
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện
thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
Quyết định số 1206/QĐ-BCT ngày 19/5/2023 của Bộ
Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực điện thuộc chức năng quản lý của Bộ Công Thương
|
Điện
|
Tỉnh
|
02
|
2.001632
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn
chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
Quyết định số 1206/QĐ-BCT ngày 19/5/2023 của Bộ
Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực điện thuộc chức năng quản lý của Bộ Công Thương
|
Điện
|
Tỉnh
|
03
|
2.001617
|
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy
điện có quy mô công suất dưới 03 MW đặt tại địa phương
|
Quyết định số 1206/QĐ-BCT ngày 19/5/2023 của Bộ
Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực điện thuộc chức năng quản lý của Bộ Công Thương
|
Điện
|
Tỉnh
|
04
|
2.001549
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện
đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03 MW đặt tại địa phương
|
Quyết định số 1206/QĐ-BCT ngày 19/5/2023 của Bộ
Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực điện thuộc chức năng quản lý của Bộ Công Thương
|
Điện
|
Tỉnh
|
05
|
2.001249
|
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện
áp 35 kV tại địa phương
|
Quyết định số 1206/QĐ-BCT ngày 19/5/2023 của Bộ
Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực điện thuộc chức năng quản lý của Bộ Công Thương
|
Điện
|
Tỉnh
|
06
|
2.001724
|
Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối
điện đến cấp điện áp 35 kv tại địa phương
|
Quyết định số 1206/QĐ-BCT ngày 19/5/2023 của Bộ
Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực điện thuộc chức năng quản lý của Bộ Công Thương
|
Điện
|
Tỉnh
|
07
|
2.001535
|
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện
áp 0,4kV tại địa phương
|
Quyết định số 1206/QĐ-BCT ngày 19/5/2023 của Bộ
Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực điện thuộc chức năng quản lý của Bộ Công Thương
|
Điện
|
Tỉnh
|
08
|
2.001266
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ
điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
Quyết định số 1206/QĐ-BCT ngày 19/5/2023 của Bộ
Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực điện thuộc chức năng quản lý của Bộ Công Thương
|
Điện
|
Tỉnh
|
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
1. Tên thủ tục hành chính: Cấp
giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa
phương (2.001561): Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x
08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và
viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định.
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết
thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định.
4. Chuyển hồ sơ.
(Hồ sơ theo quy định tại Điều 6 Thông tư số
21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình
tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực; khoản 2 Điều 1 Thông tư số
10/2023/TT-BCT ngày 21/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực.).
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Năng
lượng
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đề nghị cấp, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực, cơ
quan cấp giấy phép hoạt động điện lực có trách nhiệm thông báo bằng văn bản
cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép nếu hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ.
Trong văn bản thông báo, phải nêu rõ lý do và yêu cầu bổ sung, sửa đổi số liệu,
tài liệu và các thông tin liên quan để hoàn thiện hồ sơ;
- Trong thời gian 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan cấp giấy phép hoạt động điện lực có trách nhiệm tiến
hành thẩm định hồ sơ, kiểm tra tại cơ sở (nếu cần thiết) và cấp giấy phép hoạt
động điện lực.
|
104 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn Thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm PVHCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Giờ hành chính
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Cấp
sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền
cấp của địa phương (2.001632): Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 (ngày
làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận
và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định.
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết
thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định.
4. Chuyển hồ sơ.
(Hồ sơ theo quy định tại khoản 6 Điều 1 Thông tư
số 10/2023/TT-BCT ngày 21/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực.).
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Năng
lượng
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đề nghị cấp, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực, cơ
quan cấp giấy phép hoạt động điện lực có trách nhiệm thông báo bằng văn bản
cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép nếu hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ.
Trong văn bản thông báo, phải nêu rõ lý do và yêu cầu bổ sung, sửa đổi số liệu,
tài liệu và các thông tin liên quan để hoàn thiện hồ sơ;
- Trong thời gian 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan cấp giấy phép hoạt động điện lực có trách nhiệm tiến
hành thẩm định hồ sơ, kiểm tra tại cơ sở (nếu cần thiết) và cấp giấy phép hoạt
động điện lực.
|
40 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn Thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm PVHCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Giờ hành chính
|
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Cấp
giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới
03MW đặt tại địa phương (2.001617): Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15
(ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận
và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định.
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết
thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định.
4. Chuyển hồ sơ.
(Hồ sơ theo quy định tại Điều 7 Thông tư số 21/2020/TT-BCT
ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp
giấy phép hoạt động điện lực; khoản 3 Điều 1 Thông tư số 10/2023/TT BCT ngày
21/4/2023 của Bộ trương Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về
trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực.).
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Năng
lượng
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đề nghị cấp, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực, cơ
quan cấp giấy phép hoạt động điện lực có trách nhiệm thông báo bằng văn bản
cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép nếu hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ.
Trong văn bản thông báo, phải nêu rõ lý do và yêu cầu bổ sung, sửa đổi số liệu,
tài liệu và các thông tin liên quan để hoàn thiện hồ sơ;
- Trong thời gian 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan cấp giấy phép hoạt động điện lực có trách nhiệm tiến
hành thẩm định hồ sơ, kiểm tra tại cơ sở (nếu cần thiết) và cấp giấy phép hoạt
động điện lực.
|
104 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn Thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Giờ hành chính
|
|
|
|
4. Tên thủ tục hành chính: Cấp
sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô
công suất dưới 03MW đặt tại địa phương (2.001549): Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận
và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trà kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định.
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết
thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định.
4. Chuyển hồ sơ.
(Hồ sơ theo quy định tại khoản 6 Điều 1 Thông tư
số 10/2023/TT-BCT ngày 21/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực.).
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Năng
lượng
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đề nghị cấp, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực, cơ
quan cấp giấy phép hoạt động điện lực có trách nhiệm thông báo bằng văn bản
cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép nếu hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ.
Trong văn bản thông báo, phải nêu rõ lý do và yêu cầu bổ sung, sửa đổi số liệu,
tài liệu và các thông tin liên quan để hoàn thiện hồ sơ;
- Trong thời gian 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan cấp giấy phép hoạt động điện lực có trách nhiệm tiến
hành thẩm định hồ sơ, kiểm tra tại cơ sở (nếu cần thiết) và cấp giấy phép hoạt
động điện lực.
|
40 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn Thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm PVHCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Giờ hành chính
|
|
|
|
5. Tên thủ tục hành chính: Cấp
giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
(2.001249): Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ
= 120 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và
viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định.
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết
thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định.
4. Chuyển hồ sơ.
(Hồ sơ theo quy định tại Điều 8 Thông tư số
21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình
tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực; khoản 4 Điều 1 Thông tư số 10/2023/TT-BCT
ngày 21/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực.).
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Năng
lượng
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đề nghị cấp, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực, cơ
quan cấp giấy phép hoạt động điện lực có trách nhiệm thông báo bằng văn bản
cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép nếu hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ.
Trong văn bản thông báo, phải nêu rõ lý do và yêu cầu bổ sung, sửa đổi số liệu,
tài liệu và các thông tin liên quan để hoàn thiện hồ sơ;
- Trong thời gian 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan cấp giấy phép hoạt động điện lực có trách nhiệm tiến
hành thẩm định hồ sơ, kiểm tra tại cơ sở (nếu cần thiết) và cấp giấy phép hoạt
động điện lực.
|
104 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn Thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm PVHCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Giờ hành chính
|
|
|
|
6. Tên thủ tục hành chính: Cấp
Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa
phương (2.001724): Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 (ngày làm việc) x
08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và
viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định.
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết
thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định.
4. Chuyển hồ sơ.
(Hồ sơ theo quy định tại khoản 6 Điều 1 Thông tư
số 10/2023/TT-BCT ngày 21/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực.).
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Năng
lượng
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đề nghị cấp, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực, cơ
quan cấp giấy phép hoạt động điện lực có trách nhiệm thông báo bằng văn bản
cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép nếu hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ.
Trong văn bản thông báo, phải nêu rõ lý do và yêu cầu bổ sung, sửa đổi số liệu,
tài liệu và các thông tin liên quan để hoàn thiện hồ sơ;
- Trong thời gian 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan cấp giấy phép hoạt động điện lực có trách nhiệm tiến
hành thẩm định hồ sơ, kiểm tra tại cơ sở (nếu cần thiết) và cấp giấy phép hoạt
động điện lực.
|
40 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn Thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm PVHCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Giờ hành chính
|
|
|
|
7. Tên thủ tục hành chính: Cấp
giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
(2.001535): Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ=
120 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận
và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định.
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết
thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định.
4. Chuyển hồ sơ.
(Hồ sơ theo quy định tại Điều 9 Thông tư số
21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình
tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực; khoản 5 Điều 1 Thông tư số
10/2023/TT-BCT ngày 21/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực.).
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Năng
lượng
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đề nghị cấp, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực, cơ
quan cấp giấy phép hoạt động điện lực có trách nhiệm thông báo bằng văn bản
cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép nếu hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ.
Trong văn bản thông báo, phải nêu rõ lý do và yêu cầu bổ sung, sửa đổi số liệu,
tài liệu và các thông tin liên quan để hoàn thiện hồ sơ;
- Trong thời gian 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan cấp giấy phép hoạt động điện lực có trách nhiệm tiến
hành thẩm định hồ sơ, kiểm tra tại cơ sở (nếu cần thiết) và cấp giấy phép hoạt
động điện lực.
|
104 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn Thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm PVHCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Giờ hành chính
|
|
|
|
8. Tên thủ tục hành chính: Cấp
sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa
phương (2.001266): Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 (ngày làm việc) x
08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận
và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định.
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết
thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định.
4. Chuyển hồ sơ.
(Hồ sơ theo quy định tại khoản 6 Điều 1 Thông tư số
10/2023/TT-BCT ngày 21/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực.).
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Năng
lượng
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đề nghị cấp, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực, cơ
quan cấp giấy phép hoạt động điện lực có trách nhiệm thông báo bằng văn bản
cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép nếu hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ.
Trong văn bản thông báo, phải nêu rõ lý do và yêu cầu bổ sung, sửa đổi số liệu,
tài liệu và các thông tin liên quan để hoàn thiện hồ sơ;
- Trong thời gian 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan cấp giấy phép hoạt động điện lực có trách nhiệm tiến
hành thẩm định hồ sơ, kiểm tra tại cơ sở (nếu cần thiết) và cấp giấy phép hoạt
động điện lực.
|
40 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn Thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm PVHCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Giờ hành chính
|
|
|
|
Quyết định 858/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và Quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính trong lĩnh vực Điện thuộc phạm vi chức năng quản lý Sở Công Thương tỉnh Đắk Nông
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 858/QĐ-UBND ngày 18/07/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và Quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính trong lĩnh vực Điện thuộc phạm vi chức năng quản lý Sở Công Thương tỉnh Đắk Nông
330
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|