|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 985/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính Sở Tư pháp Lai Châu
Số hiệu:
|
985/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lai Châu
|
|
Người ký:
|
Tống Thanh Hải
|
Ngày ban hành:
|
05/08/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 985/QĐ-UBND
|
Lai Châu, ngày 05
tháng 8 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI,
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH LAI CHÂU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một của
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Văn phòng Chính phủ về thực hiện thủ tục hành
chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ
Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số
42/2021/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn
tỉnh Lai Châu;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tỉnh Lai Châu tại Tờ trình số 928/TTr-STP ngày 29/7/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này 35 Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi, chức năng
quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lai Châu.
(Có
Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các thủ tục hành chính quy định trước đây
trái với Quyết định này đều bị bãi bỏ.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã,
phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Văn phòng UBND tỉnh: V4, CB;
- VNPT Lai Châu: (để p/h);
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Thanh Hải
|
PHỤ LỤC:
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH LAI CHÂU
STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm, thời gian tiếp nhận và trả kết quả TTHC
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
A
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN
|
I
|
Lĩnh vực hộ tịch
|
1
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ
sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
1. Địa điểm, cách
thức nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả UBND các huyện, thành phố.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích hoặc gửi qua hệ thống đăng ký hộ tịch trực tuyến.
2. Thời gian nhận hồ sơ và
trả kết quả:
Vào các ngày làm việc trong
tuần (trừ ngày lễ, ngày tết, ngày nghỉ theo quy định):
+ Buổi sáng: Từ 07h30’ đến
11h30’.
+ Buổi chiều: Từ 13h30’ đến
17h00’.
|
Lệ phí 70.000 đồng/trường
hợp;
(Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật)
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết 42/2021/NQ-HĐND
ngày 10/8/2021 Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng một
số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh.
|
2
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố
nước ngoài
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Địa điểm, cách
thức nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả UBND các huyện, thành phố.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
2. Thời gian nhận hồ sơ và
trả kết quả:
Vào các ngày làm việc trong
tuần (trừ ngày lễ, ngày tết, ngày nghỉ theo quy định):
+ Buổi sáng: Từ 07h30’ đến
11h30’.
+ Buổi chiều: Từ 13h30’ đến
17h00’.
|
Lệ phí 1.000.000 đồng/trường
hợp;
(Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật)
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết 42/2021/NQ-HĐND
ngày 10/8/2021 Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng một
số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh.
|
3
|
Đăng ký khai tử có yếu tố
nước ngoài
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ
sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo; Trường hợp cần xác minh thì thời hạn
giải quyết không quá 03 ngày làm việc.
|
1. Địa điểm, cách
thức nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả UBND các huyện, thành phố.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
2. Thời gian nhận hồ sơ và
trả kết quả:
Vào các ngày làm việc trong
tuần (trừ ngày lễ, ngày tết, ngày nghỉ theo quy định):
+ Buổi sáng: Từ 07h30’ đến
11h30’.
+ Buổi chiều: Từ 13h30’ đến
17h00’.
|
Lệ phí 70.000 đồng/trường hợp;
(Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết 42/2021/NQ-HĐND
ngày 10/8/2021 Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng một
số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh.
|
4
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có
yếu tố nước ngoài
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Địa điểm, cách
thức nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả UBND các huyện, thành phố.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
2. Thời gian nhận hồ sơ và
trả kết quả:
Vào các ngày làm việc trong
tuần (trừ ngày lễ, ngày tết, ngày nghỉ theo quy định):
+ Buổi sáng: Từ 07h30’ đến
11h30’.
+ Buổi chiều: Từ 13h30’ đến
17h00’.
|
Lệ phí 1.000.000 đồng/trường
hợp;
(Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật)
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết 42/2021/NQ-HĐND
ngày 10/8/2021 Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng một
số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh.
|
5
|
Đăng ký khai sinh kết hợp
đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Địa điểm, cách
thức nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả UBND các huyện, thành phố.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
2. Thời gian nhận hồ sơ và
trả kết quả:
Vào các ngày làm việc trong
tuần (trừ ngày lễ, ngày tết, ngày nghỉ theo quy định):
+ Buổi sáng: Từ 07h30’ đến
11h30’.
+ Buổi chiều: Từ 13h30’ đến
17h00’.
|
Lệ phí 1.070.000 đồng/trường
hợp;
(Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật)
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết 42/2021/NQ-HĐND
ngày 10/8/2021 Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng một
số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh.
|
6
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố
nước ngoài
|
- 05 ngày làm việc đối với
việc đăng ký giám hộ cử;
- 03 ngày làm việc đối với
việc giám hộ đương nhiên.
|
1. Địa điểm, cách
thức nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả UBND các huyện, thành phố.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích hoặc gửi qua hệ thống đăng ký hộ tịch trực tuyến
2. Thời gian nhận hồ sơ và
trả kết quả:
Vào các ngày làm việc trong
tuần (trừ ngày lễ, ngày tết, ngày nghỉ theo quy định):
+ Buổi sáng: Từ 07h30’ đến
11h30’.
+ Buổi chiều: Từ 13h30’ đến
17h00’.
|
Lệ phí 70.000 đồng/trường hợp;
(Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật)
|
- Bộ luật Dân sự năm 2015;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết 42/2021/NQ-HĐND
ngày 10/8/2021 Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng một
số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh.
|
7
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có
yếu tố nước ngoài
|
02 ngày làm việc
|
1. Địa điểm, cách
thức nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả UBND các huyện, thành phố.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích hoặc gửi qua hệ thống đăng ký hộ tịch trực tuyến.
2. Thời gian nhận hồ sơ và
trả kết quả:
Vào các ngày làm việc trong
tuần (trừ ngày lễ, ngày tết, ngày nghỉ theo quy định):
+ Buổi sáng: Từ 07h30’ đến
11h30’.
+ Buổi chiều: Từ 13h30’ đến
17h00’.
|
Lệ phí 70.000 đồng/trường
hợp;
(Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật)
|
- Bộ luật Dân sự năm 2015;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết 42/2021/NQ-HĐND
ngày 10/8/2021 Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng một
số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh.
|
8
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung
hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
- Trong ngày làm việc đối với
việc bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không
giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo;
- 03 ngày làm việc đối với
việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc. Trường hợp phải xác
minh thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm việc
|
1. Địa điểm, cách
thức nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả UBND các huyện, thành phố.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích hoặc gửi qua hệ thống đăng ký hộ tịch trực tuyến.
2. Thời gian nhận hồ sơ và
trả kết quả:
Vào các ngày làm việc trong
tuần (trừ ngày lễ, ngày tết, ngày nghỉ theo quy định):
+ Buổi sáng: Từ 07h30’ đến
11h30’.
+ Buổi chiều: Từ 13h30’ đến
17h00’.
|
- Thay đổi, cải chính hộ tịch
cho người từ đủ 14 tuổi trở lên cư trú ở trong nước, xác định lại dân tộc:
20.000 đồng/trường hợp;
- Thay đổi, cải chính, bổ
sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài: 70.000 đồng/trường hợp;
(Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật)
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết 42/2021/NQ-HĐND
ngày 10/8/2021 Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng một
số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh.
|
9
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết
hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài
|
12 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Địa điểm, cách
thức nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả UBND các huyện, thành phố.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích hoặc gửi qua hệ thống đăng ký hộ tịch trực tuyến.
2. Thời gian nhận hồ sơ và
trả kết quả:
Vào các ngày làm việc trong
tuần (trừ ngày lễ, ngày tết, ngày nghỉ theo quy định):
+ Buổi sáng: Từ 07h30’ đến
11h30’.
+ Buổi chiều: Từ 13h30’ đến
17h00’.
|
Lệ phí 70.000 đồng/trường
hợp;
(Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật)
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết 42/2021/NQ-HĐND
ngày 10/8/2021 Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng một
số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh.
|
10
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly
hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài
|
12 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Địa điểm, cách
thức nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả UBND các huyện, thành phố.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích hoặc gửi qua hệ thống đăng ký hộ tịch trực tuyến.
2. Thời gian nhận hồ sơ và
trả kết quả:
Vào các ngày làm việc trong
tuần (trừ ngày lễ, ngày tết, ngày nghỉ theo quy định):
+ Buổi sáng: Từ 07h30’ đến
11h30’.
+ Buổi chiều: Từ 13h30’ đến
17h00’.
|
Lệ phí 70.000 đồng/trường
hợp;
(Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật)
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết 42/2021/NQ-HĐND
ngày 10/8/2021 Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng một
số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh.
|
11
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ
tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con;
nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ
sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải xác minh thì thời hạn
giải quyết không quá 03 ngày làm việc.
|
1. Địa điểm, cách
thức nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả UBND các huyện, thành phố.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.lai chau.gov.vn.
2. Thời gian nhận hồ sơ và
trả kết quả:
Vào các ngày làm việc trong
tuần (trừ ngày lễ, ngày tết, ngày nghỉ theo quy định):
+ Buổi sáng: Từ 07h30’ đến
11h30’.
+ Buổi chiều: Từ 13h30’ đến
17h00’.
|
Lệ phí 70.000 đồng/trường hợp;
(Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật)
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số
42/2021/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản
lý và sử dụng một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh.
|
12
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu
tố nước ngoài
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Địa điểm, cách
thức nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả UBND các huyện, thành phố.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích hoặc gửi qua hệ thống đăng ký hộ tịch trực tuyến.
2. Thời gian nhận hồ sơ và
trả kết quả:
Vào các ngày làm việc trong
tuần (trừ ngày lễ, ngày tết, ngày nghỉ theo quy định):
+ Buổi sáng: Từ 07h30’ đến
11h30’.
+ Buổi chiều: Từ 13h30’ đến
17h00’.
|
Lệ phí 70.000 đồng/trường
hợp;
(Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật)
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số
42/2021/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản
lý và sử dụng một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh.
|
13
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có
yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
05 ngày làm việc; trường hợp
phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
1. Địa điểm, cách
thức nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả UBND các huyện, thành phố.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích hoặc gửi qua hệ thống đăng ký hộ tịch trực tuyến.
2. Thời gian nhận hồ sơ và
trả kết quả:
Vào các ngày làm việc trong
tuần (trừ ngày lễ, ngày tết, ngày nghỉ theo quy định):
+ Buổi sáng: Từ 07h30’ đến
11h30’.
+ Buổi chiều: Từ 13h30’ đến
17h00’.
|
Lệ phí 70.000 đồng/trường hợp;
(Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật)
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số
42/2021/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản
lý và sử dụng một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh.
|
14
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố
nước ngoài
|
05 ngày làm việc; trường hợp
phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
1. Địa điểm, cách
thức nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả UBND các huyện, thành phố.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
2. Thời gian nhận hồ sơ và
trả kết quả:
Vào các ngày làm việc trong
tuần (trừ ngày lễ, ngày tết, ngày nghỉ theo quy định):
+ Buổi sáng: Từ 07h30’ đến
11h30’.
+ Buổi chiều: Từ 13h30’ đến
17h00’.
|
Lệ phí 1.000.000 đồng/trường
hợp;
(Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật)
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số
42/2021/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản
lý và sử dụng một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh.
|
15
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố
nước ngoài
|
05 ngày làm việc; trường hợp
phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc.
|
1. Địa điểm, cách
thức nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả UBND các huyện, thành phố.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích hoặc gửi qua hệ thống đăng ký hộ tịch trực tuyến.
2. Thời gian nhận hồ sơ và
trả kết quả:
Vào các ngày làm việc trong
tuần (trừ ngày lễ, ngày tết, ngày nghỉ theo quy định):
+ Buổi sáng: Từ 07h30’ đến
11h30’.
+ Buổi chiều: Từ 13h30’ đến
17h00’.
|
Lệ phí 70.000 đồng/trường
hợp;
(Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật)
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số
42/2021/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản
lý và sử dụng một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh.
|
B
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP XÃ
|
I
|
Lĩnh vực hộ tịch
|
1
|
Thủ tục đăng ký khai sinh
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ
sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
1. Địa điểm, cách
thức nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả UBND các xã, phường, thị trấn.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích hoặc gửi qua hệ thống đăng ký hộ tịch trực tuyến.
- Qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3 tại địa chỉ: http://dichvucong.lai chau.gov.vn.
2. Thời gian nhận hồ sơ và
trả kết quả:
Vào các ngày làm việc trong
tuần (trừ ngày lễ, ngày tết, ngày nghỉ theo quy định):
+ Buổi sáng: Từ 07h30’ đến
11h30’.
+ Buổi chiều: Từ 13h30’ đến
17h00’.
|
- Đăng ký khai sinh không
đúng hạn: 5.000 đồng/trường hợp;
(Miễn lệ phí đối với trường
hợp khai sinh đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng, người
thuộc hộ nghèo, người khuyết tật)
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số
42/2021/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý
và sử dụng một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh
|
2
|
Thủ tục đăng ký kết hôn
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ
sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh điều kiện kết
hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày làm việc.
|
1. Địa điểm, cách
thức nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả UBND các xã, phường, thị trấn.
2. Thời gian nhận hồ sơ và
trả kết quả:
Vào các ngày làm việc trong
tuần (trừ ngày lễ, ngày tết, ngày nghỉ theo quy định):
+ Buổi sáng: Từ 07h30’ đến
11h30’.
+ Buổi chiều: Từ 13h30’ đến
17h00’.
|
Không quy định
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số
42/2021/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản
lý và sử dụng một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh.
|
3
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ,
con
|
03 ngày làm việc. Trường hợp
cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc.
|
1. Địa điểm, cách
thức nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả UBND các xã, phường, thị trấn.
2. Thời gian nhận hồ sơ và
trả kết quả:
Vào các ngày làm việc trong
tuần (trừ ngày lễ, ngày tết, ngày nghỉ theo quy định):
+ Buổi sáng: Từ 07h30’ đến
11h30’.
+ Buổi chiều: Từ 13h30’ đến
17h00’.
|
Lệ phí: 10.000 đồng/trường
hợp;
(Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật)
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số
42/2021/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản
lý và sử dụng một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh.
|
4
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết
hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
03 ngày làm việc. Trường hợp
cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc.
|
1. Địa điểm, cách
thức nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả UBND các xã, phường, thị trấn.
2. Thời gian nhận hồ sơ và
trả kết quả:
Vào các ngày làm việc trong
tuần (trừ ngày lễ, ngày tết, ngày nghỉ theo quy định):
+ Buổi sáng: Từ 07h30’ đến
11h30’.
+ Buổi chiều: Từ 13h30’ đến
17h00’.
|
- Đăng ký khai sinh đúng hạn
kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con: 10.000 đồng/trường hợp;
- Đăng ký khai sinh quá hạn
kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con: 15.000 đồng/trường hợp;
(Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật)
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số
42/2021/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản
lý và sử dụng một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh.
|
5
|
Thủ tục đăng ký khai tử
|
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu
cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
1. Địa điểm, cách
thức nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả UBND các xã, phường, thị trấn.
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính hoặc gửi qua hệ thống đăng ký hộ tịch trực tuyến.
2. Thời gian nhận hồ sơ và
trả kết quả:
Vào các ngày làm việc trong
tuần (trừ ngày lễ, ngày tết, ngày nghỉ theo quy định):
+ Buổi sáng: Từ 07h30’ đến
11h30’.
+ Buổi chiều: Từ 13h30’ đến
17h00’.
|
- Đăng ký khai tử không đúng
hạn: 5.000 đồng/trường hợp;
(Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký khai tử đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng,
người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật)
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số
42/2021/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý
và sử dụng một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh.
|
6
|
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu
động
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Địa điểm, cách
thức nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Nộp hồ sơ và nhận kết quả
trực tiếp tại địa điểm đăng ký hộ tịch lưu động.
2. Thời gian nhận hồ sơ và
trả kết quả:
Vào các ngày làm việc trong
tuần (trừ ngày lễ, ngày tết, ngày nghỉ theo quy định):
+ Buổi sáng: Từ 07h30’ đến
11h30’.
+ Buổi chiều: Từ 13h30’ đến
17h00’.
|
- Đăng ký khai sinh không
đúng hạn: 5.000 đồng/trường hợp;
(Miễn lệ phí đối với trường
hợp khai sinh đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng, người
thuộc hộ nghèo, người khuyết tật)
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số 42/2021/NQ-HĐND
ngày 10/8/2021 Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng một
số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh.
|
7
|
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu
động
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Địa điểm, cách
thức nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Nộp hồ sơ và nhận kết quả
trực tiếp tại địa điểm đăng ký hộ tịch lưu động.
2. Thời gian nhận hồ sơ và
trả kết quả:
Vào các ngày làm việc trong
tuần (trừ ngày lễ, ngày tết, ngày nghỉ theo quy định):
+ Buổi sáng: Từ 07h30’ đến
11h30’.
+ Buổi chiều: Từ 13h30’ đến
17h00’.
|
Không quy định
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số
42/2021/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 Quy định mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng một số khoản phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh.
|
8
|
Thủ
tục đăng ký khai tử lưu động
|
03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1.
Địa điểm, cách thức nộp hồ sơ, nhận kết quả:
-
Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại địa điểm đăng ký hộ tịch lưu động.
2.
Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả:
Vào các ngày làm việc trong
tuần (trừ ngày lễ, ngày tết, ngày nghỉ theo
quy định):
+ Buổi sáng: Từ 07h30’ đến
11h30’.
+ Buổi chiều: Từ 13h30’ đến
17h00’.
|
-
Đăng ký khai tử không đúng hạn: 5.000 đồng/trường hợp;
(Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn, người thuộc gia đình có
công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật)
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hộ tịch;
-
Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí
và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương.
-
Nghị quyết số 42/2021/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 Quy định mức thu, miễn,
giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh.
|
9
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có
yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu
cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
1. Địa điểm, cách
thức nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả UBND các xã, phường, thị trấn.
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính hoặc gửi qua hệ thống đăng ký hộ tịch trực tuyến.
2. Thời gian nhận hồ sơ và
trả kết quả:
Vào các ngày làm việc trong
tuần (trừ ngày lễ, ngày tết, ngày nghỉ theo quy định):
+ Buổi sáng: Từ 07h30’ đến
11h30’.
+ Buổi chiều: Từ 13h30’ đến
17h00’.
|
- Đăng ký khai sinh không
đúng hạn: 5.000 đồng/trường hợp;
(Miễn lệ phí đối với trường
hợp khai sinh đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng, người
thuộc hộ nghèo, người khuyết tật)
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số
42/2021/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản
lý và sử dụng một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh.
|
10
|
Thủ tục đăng ký kết hôn có
yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
03 ngày làm việc. Trường hợp
cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc.
|
1. Địa điểm, cách
thức nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả UBND các xã, phường, thị trấn.
2. Thời gian nhận hồ sơ và
trả kết quả:
Vào các ngày làm việc trong
tuần (trừ ngày lễ, ngày tết, ngày nghỉ theo quy định):
+ Buổi sáng: Từ 07h30’ đến
11h30’.
+ Buổi chiều: Từ 13h30’ đến
17h00’.
|
Miễn lệ phí
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số
42/2021/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản
lý và sử dụng một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh.
|
11
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ,
con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
07 ngày làm việc. Trường hợp
phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 12 ngày làm việc.
|
1. Địa điểm, cách
thức nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả UBND các xã, phường, thị trấn.
2. Thời gian nhận hồ sơ và
trả kết quả:
Vào các ngày làm việc trong
tuần (trừ ngày lễ, ngày tết, ngày nghỉ theo quy định):
+ Buổi sáng: Từ 07h30’ đến
11h30’.
+ Buổi chiều: Từ 13h30’ đến
17h00’.
|
Lệ phí 10.000 đồng/ trường
hợp;
(Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật)
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số
42/2021/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản
lý và sử dụng một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh.
|
12
|
Thủ tục đăng ký khai tử có
yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu
cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn
giải quyết không quá 03 ngày làm việc.
|
1. Địa điểm, cách
thức nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả UBND các xã, phường, thị trấn.
- Nộp hồ sơ và nhận kết quả
qua dịch vụ bưu chính hoặc gửi qua hệ thống đăng ký hộ tịch trực tuyến.
2. Thời gian nhận hồ sơ và
trả kết quả:
Vào các ngày làm việc trong
tuần (trừ ngày lễ, ngày tết, ngày nghỉ theo quy định):
+ Buổi sáng: Từ 07h30’ đến
11h30’.
+ Buổi chiều: Từ 13h30’ đến
17h00’.
|
- Đăng ký khai tử không đúng
hạn: 5.000 đồng/trường hợp;
(Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký khai tử đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng,
người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật)
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số
42/2021/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản
lý và sử dụng một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh.
|
13
|
Thủ tục thay đổi, cải chính,
bổ sung thông tin hộ tịch
|
- 03 ngày làm việc đối với
yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch; trường hợp phải xác minh thì thời hạn
giải quyết không quá 06 ngày làm việc.
- Ngay trong ngày làm việc
đối với yêu cầu bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ
mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
1. Địa điểm, cách
thức nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả UBND các xã, phường, thị trấn.
- Nộp hồ sơ và nhận kết quả
qua dịch vụ bưu chính hoặc gửi qua hệ thống đăng ký hộ tịch trực tuyến.
2. Thời gian nhận hồ sơ và
trả kết quả:
Vào các ngày làm việc trong
tuần (trừ ngày lễ, ngày tết, ngày nghỉ theo quy định):
+ Buổi sáng: Từ 07h30’ đến
11h30’.
+ Buổi chiều: Từ 13h30’ đến
17h00’.
|
Lệ phí 10.000 đồng/trường hợp;
(Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật)
|
- Bộ luật Dân sự;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số
42/2021/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản
lý và sử dụng một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh.
|
14
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận
tình trạng hôn nhân
|
03 ngày làm việc. Trường hợp
phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 23 ngày
|
1. Địa điểm, cách
thức nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả UBND các xã, phường, thị trấn.
- Nộp hồ sơ và nhận kết quả
qua dịch vụ bưu chính hoặc gửi qua hệ thống đăng ký hộ tịch trực tuyến.
2. Thời gian nhận hồ sơ và
trả kết quả:
Vào các ngày làm việc trong
tuần (trừ ngày lễ, ngày tết, ngày nghỉ theo quy định):
+ Buổi sáng: Từ 07h30’ đến
11h30’.
+ Buổi chiều: Từ 13h30’ đến
17h00’.
|
Lệ phí 10.000 đồng/trường hợp;
(Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật)
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số
42/2021/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản
lý và sử dụng một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh.
|
15
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh
|
03 ngày làm việc. Trường hợp
phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
1. Địa điểm, cách
thức nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả UBND các xã, phường, thị trấn.
- Nộp hồ sơ và nhận kết quả
qua dịch vụ bưu chính hoặc gửi qua hệ thống đăng ký hộ tịch trực tuyến.
2. Thời gian nhận hồ sơ và
trả kết quả:
Vào các ngày làm việc trong
tuần (trừ ngày lễ, ngày tết, ngày nghỉ theo quy định):
+ Buổi sáng: Từ 07h30’ đến
11h30’.
+ Buổi chiều: Từ 13h30’ đến
17h00’.
|
Lệ phí 5.000 đồng/trường hợp;
(Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật)
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số
42/2021/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản
lý và sử dụng một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh.
|
16
|
Thủ tục đăng ký khai sinh cho
người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
03 ngày làm việc. Trường hợp
phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
1. Địa điểm, cách
thức nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả UBND các xã, phường, thị trấn.
- Nộp hồ sơ và nhận kết quả
qua dịch vụ bưu chính hoặc gửi qua hệ thống đăng ký hộ tịch trực tuyến.
2. Thời gian nhận hồ sơ và
trả kết quả:
Vào các ngày làm việc trong
tuần (trừ ngày lễ, ngày tết, ngày nghỉ theo quy định):
+ Buổi sáng: Từ 07h30’ đến
11h30’.
+ Buổi chiều: Từ 13h30’ đến
17h00’.
|
5.000 đồng/trường hợp;
(Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật)
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số
42/2021/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản
lý và sử dụng một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh
|
17
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn
|
03 ngày làm việc. Trường hợp
phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
1. Địa điểm, cách
thức nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả UBND các xã, phường, thị trấn.
2. Thời gian nhận hồ sơ và
trả kết quả:
Vào các ngày làm việc trong
tuần (trừ ngày lễ, ngày tết, ngày nghỉ theo quy định):
+ Buổi sáng: Từ 07h30’ đến
11h30’.
+ Buổi chiều: Từ 13h30’ đến
17h00’.
|
Lệ phí 20.000 đồng/trường hợp;
(Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật)
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số
42/2021/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản
lý và sử dụng một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh.
|
18
|
Thủ tục đăng ký lại khai tử
|
03 ngày làm việc. Trường hợp
phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày.
|
1. Địa điểm, cách
thức nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả UBND các xã, phường, thị trấn.
- Nộp hồ sơ và nhận kết quả
qua dịch vụ bưu chính hoặc gửi qua hệ thống đăng ký hộ tịch trực tuyến.
2. Thời gian nhận hồ sơ và
trả kết quả:
Vào các ngày làm việc trong
tuần (trừ ngày lễ, ngày tết, ngày nghỉ theo quy định):
+ Buổi sáng: Từ 07h30’ đến
11h30’.
+ Buổi chiều: Từ 13h30’ đến
17h00’.
|
Lệ phí 5.000 đồng/trường hợp;
(Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật)
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số
42/2021/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản
lý và sử dụng một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh.
|
19
|
Liên thông các thủ tục hành
chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
- Thời hạn thực hiện liên
thông các thủ tục hành chính đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ
em dưới 6 tuổi tối đa không quá 15 ngày làm việc, kể từ ngày nộp đủ hồ sơ
theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ, thông tin
chưa đầy đủ hoặc chưa đúng quy định mà Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Ủy ban nhân dân cấp xã phải hoàn thiện hồ sơ, bổ sung thông tin theo yêu cầu
của cơ quan Bảo hiểm xã hội thì thời hạn giải quyết được kéo dài thêm không
quá 02 ngày làm việc.
- Đối với các xã cách xa trụ
sở cơ quan Bảo hiểm xã hội cấp huyện từ 50 km trở lên, giao thông đi lại khó
khăn, chưa được kết nối Internet thì thời hạn trả kết quả được kéo dài thêm
nhưng không quá 05 ngày làm việc.
- Căn cứ vào tình hình thực
tế, các địa phương có thể quy định cụ thể thời hạn thực hiện liên thông các
thủ tục hành chính ngắn hơn thời hạn tối đa nêu trên.
|
1. Địa điểm, cách
thức nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả UBND các xã, phường, thị trấn.
2. Thời gian nhận hồ sơ và
trả kết quả:
Vào các ngày làm việc trong
tuần (trừ ngày lễ, ngày tết, ngày nghỉ theo quy định):
+ Buổi sáng: Từ 07h30’ đến
11h30’.
+ Buổi chiều: Từ 13h30’ đến
17h00’.
|
- Đăng ký khai sinh không
đúng hạn: 5.000 đồng/trường hợp;
(Miễn lệ phí đối với trường
hợp khai sinh đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng, người
thuộc hộ nghèo, người khuyết tật)
- Miễn lệ phí đối với cấp thẻ
bảo hiểm y tế.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Luật Bảo hiểm y tế năm 2008
(được sửa đổi, bổ sung năm 2014);
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Thông tư liên tịch số 05/2015/TTLT-BTP-BCA-BYT
ngày 15/5/2015 hướng dẫn thực hiện liên thông các thủ tục hành chính về đăng
ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06
tuổi.
- Nghị quyết số
42/2021/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản
lý và sử dụng một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh bàn tỉnh Lai Châu.
|
20
|
Liên thông thủ tục hành chính
về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em
dưới 6 tuổi
|
- Thời hạn thực hiện liên
thông các thủ tục hành chính đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ
bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi tối đa là mười ba (13) ngày làm việc
(không kể thời hạn được kéo dài thêm do cần phải bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
chưa đầy đủ hoặc chưa đúng theo quy định), kể từ ngày nộp hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ hoặc chưa đúng quy định cần phải hoàn thiện hồ sơ, bổ sung thì thời hạn
giải quyết được kéo dài thêm không quá 02 ngày làm việc. Ủy ban nhân dân dân
xã có trách nhiệm thông báo cho người dân biết và hẹn lại ngày trả kết quả.
|
1. Địa điểm, cách
thức nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả UBND các xã, phường, thị trấn.
2. Thời gian nhận hồ sơ và
trả kết quả:
Vào các ngày làm việc trong
tuần (trừ ngày lễ, ngày tết, ngày nghỉ theo quy định):
+ Buổi sáng: Từ 07h30’ đến
11h30’.
+ Buổi chiều: Từ 13h30’ đến
17h00’.
|
- Đăng ký khai sinh không đúng
hạn: 5.000 đồng/trường hợp;
(Miễn lệ phí đối với trường
hợp khai sinh đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng, người
thuộc hộ nghèo, người khuyết tật)
- Miễn lệ phí đối với cấp thẻ
bảo hiểm y tế.
- Lệ phí đăng ký thường trú:
+ Đăng ký thường trú tại các phường
thuộc thành phố Lai Châu: 20.000 đồng;
+ Đăng ký thường trú tại các
khu vực khác: 10.000 đồng
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Luật Bảo hiểm y tế năm 2008
(được sửa đổi, bổ sung năm 2014);
- Luật Cư trú năm 2006 (được
sửa đổi, bổ sung năm 2013);
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Thông tư liên tịch số 05/2015/TTLT-
BTP-BCA-BYT ngày 15/5/2015 hướng dẫn thực hiện liên thông các thủ tục hành
chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ
em dưới 06 tuổi.
- Nghị quyết số
42/2021/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản
lý và sử dụng một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh bàn tỉnh Lai Châu.
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 985/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lai Châu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 985/QĐ-UBND ngày 05/08/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lai Châu
2.170
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|