|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 37/NQ-HĐND 2022 phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công Kon Tum 2023
Số hiệu:
|
37/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Dương Văn Trang
|
Ngày ban hành:
|
12/07/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 37/NQ-HĐND
|
Kon Tum, ngày 12
tháng 7 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 TỈNH KON TUM
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA XII KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức
Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm
2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng
6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06
tháng 4 năm 2020 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đầu tư công;
Xét Tờ trình số 92/TTr-UBND ngày 30 tháng 6
năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc dự kiến phương án phân bổ kế hoạch đầu
tư công năm 2023 tỉnh Kon Tum; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội
đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo số 190/BC-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2022 và Báo cáo
số 193/BC-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tiếp thu,
giải trình ý kiến thẩm tra của các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận
của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua dự
kiến phương án phân bổ Kế hoạch đầu tư công năm 2023 (có Báo cáo về
tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công năm 2022 và phương án phân bổ Kế hoạch
đầu tư công năm 2023 tỉnh Kon Tum kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực
hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển
khai thực hiện.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh
Kon Tum Khóa XII Kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 08 tháng 7 năm 2022./.
Nơi nhận:
-
Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu Quốc hội;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Báo Kon Tum;
- Đài PT-TH tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐ.
|
CHỦ TỊCH
Dương Văn Trang
|
BÁO
CÁO
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM
2022 VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 TỈNH KON TUM
(Kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Căn cứ Luật Đầu tư
công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách
nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP
ngày 06 tháng 4 năm 2020 của
Chính phủ Quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số
63/2020/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành
nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước
giai đoạn 202-2025 tỉnh Kon Tum;
Căn cứ Quyết định số
1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế
hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số
36/NQ-HĐND ngày 22 tháng 10 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc kế
hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách địa phương tỉnh
Kon Tum;
Căn cứ số liệu Kế
hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 3 năm (2022-2024) tỉnh Kon Tum;
Căn cứ tình hình phân
bổ Kế hoạch đầu tư công hằng năm;
Ủy ban nhân dân tỉnh
Kon Tum báo cáo đánh giá tình hình thực hiện Kế hoạch đầu tư công năm 2022 và
dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2023 của tỉnh Kon Tum như sau:
I. ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH
THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
1.
Tình hình giao và thực hiện kế hoạch vốn năm 2022
Tổng kế hoạch đầu tư
vốn ngân sách nhà nước năm 2022 được Trung ương giao cho tỉnh Kon Tum là
2.232.135 triệu đồng(1), trong đó vốn ngân sách địa phương là
849.620 triệu đồng và ngân sách trung ương là 1.382.515 triệu đồng.
Trên cơ sở mức vốn kế
hoạch đầu tư công năm 2022 được Trung ương giao và rà soát tình hình thực tế
các nguồn thu của địa phương, địa phương đã giao với tổng mức vốn là 3.213.261
triệu đồng, trong đó ngân sách địa phương là 1.830.746 triệu đồng và ngân sách trung
ương là 1.382.515 triệu đồng. Đến thời điểm hiện nay kế hoạch năm 2022 đã phân
bổ chi tiết là 3.147.692 triệu đồng, số vốn còn lại chưa phân bổ là 65.570
triệu đồng (thuộc các nguồn vốn NSĐP).
Theo số liệu báo cáo
của Kho bạc Nhà nước tỉnh, tính đến ngày 20 tháng 6 năm 2022, tổng kế hoạch vốn
năm 2022 đã giải ngân 805.351 triệu đồng, đạt 34,32% trên thực nguồn kế hoạch
đến thời điểm báo cáo (805.351 triệu đồng/2.346.429 triệu đồng(2)).
Nếu không tính các nguồn vốn vừa được bổ sung trong tháng 5 vừa qua(3),
thì tỷ lệ giải ngân đạt 35,27% (805.351 triệu đồng/2.283.099 triệu đồng).
* Về Kế hoạch đầu tư
công năm 2021 kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm 2022
Thực hiện theo quy
định của Luật Đầu tư công, địa phương đã tổng hợp trình Hội đồng nhân dân tỉnh
quyết định kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch năm 2021 sang năm
2022 với tổng kế hoạch vốn ngân sách địa phương là 106.969 triệu đồng, trong đó
thuộc các dự án, nhiệm vụ do cấp tỉnh quản lý là 60.853 triệu đồng.
Nhìn chung, địa phương
đã chủ động, tích cực triển khai giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm
2022 kịp thời, đáp ứng yêu cầu dự án có thể giải ngân kế hoạch ngân từ đầu năm.
Bên cạnh đó, đảm bảo bố trí vốn theo nguyên tắc, tiêu chí quy định tại Luật Đầu
tư công, các Nghị quyết của Quốc hội và Quyết định của Thủ tướng Chính phủ.
(Chi tiết tình hình
giải ngân của các nguồn vốn tại các biểu 01, 02, 03, 04, 05 và 06 kèm theo).
2.
Khó khăn, vướng mắc và những tồn tại, hạn chế trong việc triển khai thực hiện
kế hoạch đầu tư công năm 2022
Nhìn chung, tỷ lệ
giải ngân những tháng đầu năm thấp và xu hướng sẽ tăng vào những tháng cuối năm.
Bên cạnh nguyên nhân do ngại làm thủ tục giải ngân nhiều lần, chủ yếu tập trung
vào thời điểm cuối năm, do đặc thù của hoạt động đầu tư việc giải ngân đòi hỏi
phải có một quá trình và tích lũy giá trị khối lượng thực hiện mới có thể thực
hiện các thủ tục giải ngân vốn tại Kho bạc để thanh toán giá trị khối lượng
hoàn thành, thậm chí có trường hợp hoàn thành toàn bộ gói thầu mới thực hiện
thanh toán một lần. Còn có những nguyên nhân chính ảnh hưởng đến công tác giải
ngân vốn đầu tư công như sau:
a. Về cơ chế chính
sách
- Các quy định về đầu
tư xây dựng như luật, nghị định đã được ban hành, nhưng việc hướng dẫn của các
bộ, ngành Trung ương ban hành chưa kịp thời, nhiều nội dung chưa rõ trong quá
trình triển khai thực hiện khiến nhiều chủ đầu tư lúng túng, bị động,.. trong
công tác triển khai thực hiện, cụ thể như: đối với nguồn vốn ODA: mặc dù tỉnh
Kon Tum đã có nhiều Văn bản(4) kiến nghị Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch
và Đầu tư về việc cho phép giảm dự toán năm 2021 và không cắt giảm trong Kế
hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 đối với số vốn kế hoạch ODA
nguồn ngân sách trung ương cấp phát năm 2021 không giải ngân hết. Tuy nhiên,
đến ngày 08 tháng 6 năm 2022 mới được Chính phủ thống nhất tại Nghị quyết số
77/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 5 năm 2022.
- Về thủ tục kéo dài
kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách địa phương (gồm 3 cấp tỉnh, huyện, xã)
đều thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh; dẫn đến bất cập, khó khăn
trong quá trình thực hiện, mất nhiều thời gian, thủ tục và đi ngược lại với xu
hướng phân cấp, phân quyền như hiện nay.
- Chính sách về giải
phóng mặt bằng (GPMB), tái định cư vẫn còn c ó vướng mắc chưa được sự đồng
thuận của người dân dẫn đến tình trạng công tác giải phóng mặt bằng chậm ảnh
hưởng đến việc bàn giao mặt bằng để triển khai thực hiện dự án. Việc chưa có cơ
chế tách công tác giải phóng mặt bằng ra khỏi dự án đầu tư để công tác giải
phóng mặt bằng đi trước một bước trong công tác đầu tư dẫn đến nhiều dự án bị
chậm tiến độ và gặp khó khăn, vướng mắc trong quá trình triển khai thực hiện.
b. Về một số vướng
mắc trong quá trình tổ chức thực hiện
- Nguyên nhân khách
quan:
Hầu hết các dự án đều
gặp khó khăn, vướng mắc trong công tác bồi thường, GPMB(5). Do
nhiều hộ gia đình cố tình gây khó khăn, cản trở trong việc thực hiện công tác
bồi thường GPMB, không đồng ý giá bồi thường hỗ trợ của Nhà nước, đòi bồi
thường theo giá thỏa thuận. Đây là nút thắt lớn nhất trong giải ngân vốn đầu tư
công của tỉnh; Ngoài ra, do biến động về giá vật liệu xây dựng, nhất là sắp,
thép xây dựng, cát, sỏi… chi phí vận chuyển tăng cao trong thời gian qua cũng
ảnh hưởng đến tiến độ thi công, giải ngân các dự án.
Bên cạnh đó, đối với các
dự án sử dụng vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất và các nguồn thu để lại đầu tư
thì được giải ngân theo tiến độ nguồn thu. Đến thời điểm hiện nay, nguồn thu
chưa đảm bảo cũng làm ảnh hưởng tỷ lệ giải ngân chung của toàn tỉnh.
- Nguyên nhân chủ
quan:
Chất lượng hồ sơ một
số dự án chưa cao, chưa đáp ứng được yêu cầu của dự án, trong quá trình triển
khai vẫn còn điều chỉnh, bổ sung nhiều lần... làm chậm tiến độ thực hiện; Vai
trò, trách nhiệm của người đứng đầu chưa được phát huy đầy đủ. Còn chậm trễ
trong công tác hoàn thiện thủ tục đầu tư, chậm trễ trong công tác nghiệm thu,
thanh toán khối lượng hoàn thành, chưa sâu sát công việc và thiếu quyết liệt
trong việc xử lý vướng mắc, dẫn đến bồi thường, GPMB kéo dài là chậm tiến độ
thực hiện dự án.
3. Giải pháp chỉ đạo
triển khai kế hoạch trong các tháng còn lại của năm 2022
Xác định việc đẩy
mạnh thực hiện kế hoạch đầu tư công là nhiệm vụ chính trị trọng tâm năm 2022,
nhằm thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, trong thời gian tới, tỉnh sẽ tập trung một
số giải pháp mạnh mẽ, tích cực, quyết liệt hơn, cụ thể:
- Kiên quyết thực
hiện việc điều chuyển vốn từ các dự án chậm giải ngân sang dự án có tiến độ
giải ngân tốt, có nhu cầu bổ sung vốn để sớm hoàn thành, đưa vào sử dụng. Xử lý
nghiêm trách nhiệm đối với các Chủ đầu tư để chậm tiến độ giải ngân(6).
- Tăng cường kiểm
tra, đôn đốc, xử lý kịp thời những khó khăn, vướng mắc trong giải ngân vốn đầu
tư công, nhất là vướng mắc về thủ tục đầu tư, giải phóng mặt bằng, thủ tục
nghiệm thu, thanh quyết toán vốn đầu tư...
- Tăng cường công tác
quản lý nhà nước về đất đai, quy hoạch, ngăn chặn kịp thời các vi phạm về lấn
chiếm, sử dụng đất trái phép gây khó khăn cho giải phóng mặt bằng. Đồng thời rà
soát những vướng mắc, bất cập trong về bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng
để kịp thời xem xét giải quyết, tháo gỡ.
- Chủ động rà soát
các nhà thầu thực hiện nhiều gói thầu chậm tiến độ, thường xuyên phải gia hạn
do lỗi chủ quan của nhà thầu, ... để công bố trên trang thông tin điện tử của
tỉnh và của ngành; đồng thời, hạn chế việc tham gia đấu thầu đối với các dự án
khác trên địa bàn tỉnh.
- Thực hiện nghiêm
việc đánh giá cán bộ, công chức, cơ quan, đơn vị liên quan trong triển khai
thực hiện nhiệm vụ giải ngân kế hoạch đầu tư công. Kiên quyết xử lý nghiêm và
kịp thời các tổ chức, cá nhân vi phạm quy định của pháp luật và cố tình cản
trở, gây khó khăn, làm chậm tiến độ giao, thực hiện và giải ngân vốn kế hoạch
đầu tư công.
II. KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
CÔNG NĂM 2023
1.
Nguyên tắc, mục tiêu lập kế hoạch đầu tư công năm 202 3
a. Nguyên tắc
- Việc lập kế hoạch
đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023 phải phù hợp với quy định của Luật Đầu
tư công, Luật Ngân sách nhà nước, Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 8 tháng
7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí
và định mức phân bổ vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025,
Nghị quyết số 63/2020/NQ- HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân
tỉnh ban hành nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân
sách nhà nước giai đoạn 202-2025 tỉnh Kon Tum.
- Dự kiến kế hoạch
đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023 chi tiết theo từng dự án không vượt quá
số vốn dự kiến kế hoạch đầu tư công trung giai đoạn 2021-2025 trừ đi số vốn đã
được giao trong kế hoạch năm 2021 và năm 2022.
- Danh mục dự án dự
kiến bố trí vốn ngân sách nhà nước năm 2023 phải thuộc danh mục kế hoạch đầu tư
công trung hạn giai đoạn 2021-2025 đã được phê duyệt.
- Mức vốn bố trí cho
từng dự án không vượt quá tổng mức đầu tư dự án trừ đi lũy kế bố trí vốn (của
tất cả các nguồn vốn) đến hết năm 2022; phù hợp với khả năng thực hiện và giải
ngân trong năm 2023.
- Việc phân bổ vốn
phải bảo đảm theo thứ tự ưu tiên sau: (i) Ưu tiên phân bổ vốn để thu hồi các
khoản vốn ứng trước; thanh toán hết nợ đọng xây dựng cơ bản (nếu có); (ii) Bố
trí đủ vốn cho các dự án đã hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng; dự án dự
kiến hoàn thành trong năm 2023 để phát huy hiệu quả đầu tư; (iii) Bố trí vốn
cho dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài (bao
gồm cả vốn đối ứng); vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án theo
phương thức đối tác công tư; dự án chuyển tiếp thực hiện theo tiến độ được phê
duyệt; dự án dự kiến hoàn thành trong kỳ kế hoạch; (iv) Dự án chuyển tiếp thực
hiện theo tiến độ được phê duyệt; trong đó phấn đấu giảm thời gian thực hiện và
bố trí vốn các dự án nhóm B, nhóm C so với thời gian tối đa được phép quy định
tại Điều 52 Luật Đầu tư công, sớm đưa công trình vào sử dụng, phát huy hiệu quả
đầu tư; (v) Phân bổ vốn cho dự án có tính chất liên vùng, giao thông cấp bách,
quốc phòng, an ninh, phòng chống thiên tai, xử lý sạt lở, bờ sông, an ninh
nguồn nước, biến đổi khí hậu,…;
- Không bố trí kế
hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023 cho các dự án không thuộc nhiệm vụ
chi đầu tư nguồn ngân sách nhà nước.
b. Mục tiêu.
- Từng bước đầu tư
nâng cấp, hoàn thiện hệ thống kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội, tạo động lực
thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng an ninh, góp phần thực
hiện đạt được các mục tiêu, định hướng theo các Nghị quyết, chương trình, đề
án, quy hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021-2025 của tỉnh.
- Đảm bảo cho việc
huy động và cân đối bố trí các nguồn vốn đầu tư công, huy động các nguồn vốn
đầu tư ngoài nhà nước; đồng thời là cơ sở để các cấp, các ngành chỉ đạo triển
khai thực hiện và quản lý sử dụng có hiệu quả các nguồn vốn đầu tư công.
- Đảm bảo việc phân
bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển được công khai, minh bạch, tiết kiệm, hiệu
quả.
2.
Dự kiến kế hoạch và phương án phân bổ đầu tư công năm 2023
Dự kiến kế hoạch vốn
đầu tư công năm 2023 của tỉnh như sau:
ĐVT:
Triệu đồng.
STT
|
Nguồn
vốn
|
Dự
kiến Kế hoạch năm 2023
|
Ghi
chú
|
Tổng
số
|
Trong
nước
|
Ngoài
nước
|
|
TỔNG SỐ
|
3.270.808
|
3.195.808
|
75.000
|
|
A
|
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
1.917.639
|
1.899.789
|
17.850
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
Chi xây dựng cơ bản
vốn tập trung trong nước
|
540.029
|
540.029
|
|
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu
sử dụng đất
|
1.259.760
|
1.259.760
|
|
|
+
|
Nguồn thu sử dụng
đất theo mức vốn cân đối
|
253.300
|
253.300
|
|
|
+
|
Nguồn thu sử dụng
đất, thuê đất từ các dự án có sử dụng đất tỉnh giao tăng thêm
|
1.006.460
|
1.006.460
|
|
|
-
|
Xổ số kiến thiết
|
100.000
|
100.000
|
|
|
-
|
Bội chi ngân sách
địa phương
|
17.850
|
|
17.850
|
|
B
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG
(chưa tính các
Chương trình mục tiêu quốc gia)
|
1.353.169
|
1.296.019
|
57.150
|
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
1.296.019
|
1.296.019
|
|
|
1
|
Vốn đầu tư theo
ngành, lĩnh vực
|
1.199.019
|
1.199.019
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
Thu hồi các khoản
vốn ứng trước
|
157.581
|
157.581
|
|
|
-
|
Các dự án trọng
điểm, dự án có tính liên kết vùng
|
200.000
|
200.000
|
|
|
2
|
Chương trình phục
hồi và phát triển kinh tế - xã hội
|
97.000
|
97.000
|
|
|
II
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
57.150
|
|
57.150
|
|
(Chi tiết các nguồn
vốn như tại Biểu số 07 kèm theo)
3.
Giải pháp chỉ đạo triển khai kế hoạch đầu tư công năm 2023
Năm 2023 là năm thứ
ba thực hiện Chiến lược phát triển kinh tế - xã hội 10 năm 2021-2030 và Kế
hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021-2025. Mặc dù phải đối mặt với
nhiều thách thức như tình hình thế giới tiếp tục diễn biến phức tạp, để triển
khai thực hiện có hiệu quả kế hoạch đầu tư phát triển năm 2022, ngoài việc tiếp
tục chỉ đạo thực hiện theo các văn bản đã ban hành, địa phương sẽ tập trung chỉ
đạo các đơn vị có liên quan thực hiện nghiêm túc một số giải pháp như sau:
- Thực hiện nghiêm
theo quy định của Luật đầu tư công, Luật ngân sách nhà nước sửa đổi và các văn
bản hướng dẫn, chỉ đạo của Trung ương.
- Kịp thời phân bổ
chi tiết kế hoạch năm 2023 đến các đơn vị ngay sau khi được Trung ương giao và
chỉ đạo các địa phương, đơn vị, chủ đầu tư triển khai thực hiện kế hoạch ngay
từ những ngày đầu tháng đầu năm kế hoạch.
- Đẩy nhanh tiến độ
thực hiện công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng, tái định cư và tập trung
nguồn lực, tạo điều kiện thuận lợi để đẩy nhanh tiến độ thực hiện các dự án
trọng điểm.
- Tập trung huy động,
khai thác nguồn vốn đầu tư từ các thành phần kinh tế để đầu tư kết cấu hạ tầng,
tạo đột phá thu hút nguồn vốn khu vực tư nhân trong và ngoài nước theo phương
thức đối tác công - tư để tập trung đầu tư phát triển hệ thống cơ sở hạ tầng
kinh tế - xã hội quan trọng, đặc biệt đối với các dự án có sức lan tỏa rộng và
tác động lớn tới phát triển kinh tế.
- Thường xuyên kiểm
tra, đôn đốc, chỉ đạo các nhà thầu đẩy nhanh tiến độ thực hiện dự án; đồng
thời, có biện pháp xử lý nghiêm, kiên quyết thay thế các nhà thầu yếu kém về năng
lực, triển khai dự án không đảm bảo theo yêu cầu về chất lượng và thời gian
theo hợp đồng đã ký kết./.
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC BIỂU KÈM THEO
1. Biểu số 1: Tổng hợp tình hình
thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư từ vốn NSNN kế hoạch năm 2022
2. Biểu số 2: Báo cáo chi tiết tình
hình thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư công năm 2022 vốn cân đối ngân sách
địa phương
3. Biểu số 3: Báo cáo chi tiết tình
hình thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn năm 2021 kéo dài sang năm 2022.
4. Biểu số 4: Báo cáo chi tiết tình
hình thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 nguồn thu để lại
chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước
5. Biểu số 5: Báo cáo chi tiết tình
hình thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn ngân sách trung ương đầu tư theo
ngành, lĩnh vực (vốn trong nước) năm 2022
6. Biểu số 6: Báo cáo tình hình
thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư năm 2022 vốn ngân sách trung ương (vốn
oda và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài)
7. Biểu số 7: Dự kiến kế hoạch đầu
tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023.
8. Biểu số 8: Dự kiến phương án
phân bổ kế hoạch đầu tư nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương năm 2023
9. Biểu số 9: Chi tiết nguồn phân
cấp, hỗ trợ có mục tiêu cho các huyện, thành phố
10. Biểu số 10: Dự kiến phương án
phân bổ kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) năm 2023
11. Biểu số 11: Dự kiến phương án
phân bổ kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương (vốn nước ngoài) năm 2023.
Biểu số 01
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Nguồn
vốn
|
Trung
ương giao
|
Địa
phương giao
|
Thực
nguồn đến thời điểm báo cáo
|
Thực
hiện giải ngân KH 2022 đến ngày 20/6/2022
|
Tỷ
lệ giải ngân KH 2022 trên thực nguồn
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Kế
hoạch năm 2022 đã phân bổ
|
Trong
đó
|
Kế
hoạch năm 2020 kéo dài
|
Kế
hoạch năm 2022
|
Kế
hoạch năm 2020 kéo dài
|
Giải
ngân tại KB tỉnh
|
Giải
ngân tại huyện
|
Phân
bổ đầu năm
|
Điều
chỉnh, bổ sung trong năm
|
Chưa
phân bổ chi tiết
|
|
Tổng số
|
2,232,135
|
3,274,115
|
3,147,692
|
2,572,147
|
575,545
|
65,570
|
60,853
|
2,407,282
|
2,346,429
|
60,853
|
805,351
|
564,772
|
240,579
|
34.32
|
I
|
Ngân sách địa phương
|
849,620
|
1,891,600
|
1,765,177
|
1,467,668
|
297,509
|
65,570
|
60,853
|
1,024,767
|
963,914
|
60,853
|
475,597
|
235,018
|
240,579
|
49.34
|
1
|
Vốn đầu tư trong cân
đối ngân sách địa phương
|
801,220
|
1,820,313
|
1,699,847
|
1,412,468
|
287,379
|
65,570
|
54,895
|
960,279
|
905,384
|
54,895
|
474,579
|
233,999
|
240,579
|
52.42
|
-
|
Vốn đầu tư trong cân
đối theo tiêu chí, định mức
|
506,220
|
579,726
|
527,696
|
506,220
|
21,476
|
|
52,030
|
579,726
|
527,696
|
52,030
|
171,661
|
40,105
|
131,556
|
32.53
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu
tiền sử dụng đất
|
235,000
|
1,163,997
|
1,103,426
|
869,248
|
234,178
|
60,570
|
|
308,963
|
308,963
|
|
295,989
|
192,934
|
103,055
|
95.80
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu
xổ số kiến thiết
|
60,000
|
70,793
|
64,006
|
37,000
|
27,006
|
5,000
|
1,787
|
65,793
|
64,006
|
1,787
|
6,929
|
961
|
5,968
|
10.83
|
-
|
Nguồn tiết kiệm chi
NST năm 2020
|
|
1,078
|
|
|
|
|
1,078
|
1,078
|
|
1,078
|
|
|
|
|
-
|
Nguồn tăng thu, tiết
kiệm chi NS tỉnh năm 2021
|
|
4,719
|
4,719
|
|
4,719
|
|
|
4,719
|
4,719
|
|
|
|
|
|
2
|
Đầu tư từ nguồn bội
chi NSĐP (*)
|
48,400
|
48,400
|
48,400
|
48,400
|
|
|
|
48,400
|
48,400
|
|
1,018
|
1,018
|
|
2.10
|
3
|
Nguồn thu được để lại
đầu tư
|
|
22,887
|
16,929
|
6,800
|
10,129
|
|
5,958
|
16,087
|
10,129
|
5,958
|
|
|
|
|
-
|
Nguồn thu phí sử dụng
hạ tầng tại KKT cửa khẩu
|
|
22,887
|
16,929
|
6,800
|
10,129
|
|
5,958
|
16,087
|
10,129
|
5,958
|
|
|
|
|
II
|
Ngân sách trung ương
|
1,382,515
|
1,382,515
|
1,382,515
|
1,104,479
|
278,036
|
|
|
1,382,515
|
1,382,515
|
|
329,754
|
329,754
|
|
23.85
|
1
|
Đầu tư theo ngành,
lĩnh vực (vốn trong nước), trong đó:
|
1,090,347
|
1,090,347
|
1,090,347
|
1,070,347
|
20,000
|
|
|
1,090,347
|
1,090,347
|
|
309,120
|
309,120
|
|
28.35
|
-
|
Ngành/lĩnh vực giao
thông
|
|
751,755
|
751,755
|
751,755
|
|
|
|
751,755
|
751,755
|
|
209,925
|
209,925
|
|
27.92
|
-
|
Ngành/ lĩnh vực nông
nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
|
180,000
|
180,000
|
160,000
|
20,000
|
|
|
180,000
|
180,000
|
|
18,717
|
18,717
|
|
10.40
|
-
|
Ngành/lĩnh vực quốc
phòng
|
|
138,592
|
138,592
|
138,592
|
|
|
|
138,592
|
138,592
|
|
80,278
|
80,278
|
|
57.92
|
-
|
Ngành/lĩnh vực y tế
|
|
20,000
|
20,000
|
20,000
|
|
|
|
20,000
|
20,000
|
|
201
|
201
|
|
1.00
|
2
|
Vốn ODA và vốn vay
ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài
|
292,168
|
292,168
|
292,168
|
34,132
|
258,036
|
|
|
292,168
|
292,168
|
|
20,634
|
20,634
|
|
7.06
|
Biểu số 02
CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM
2022 NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Danh
mục dự án
|
Chủ
đầu tư
|
Mã
số dự án
|
Mã
ngành kinh tế
|
Phân
loại công trình
|
Địa
điểm xây dựng
|
Thời
gian KC-HT
|
Quyết
định chủ trương đầu tư/Quyết định đầu tư
|
Kế
hoạch năm 2022
|
Thực
hiện giải ngân đến ngày 20/6/2022
|
Ghi
chú
|
Số
QĐ, ngày tháng năm
|
TMĐT
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: vốn NS Tỉnh
|
Giao
đầu năm
|
Điều
chỉnh, bổ sung trong năm
|
Giải
ngân tại Kho bạc NN tỉnh
|
Giải
ngân tại huyện
|
|
TỔNG
SỐ (A+B+C+D)
|
|
|
|
|
|
|
|
7,120,521
|
5,556,876
|
1,699,847
|
1,412,468
|
287,379
|
474,579
|
233,999
|
240,579
|
|
A
|
NGUỒN
CÂN ĐỐI NSĐP THEO TIÊU CHÍ, ĐỊNH MỨC QUY ĐỊNH TẠI QĐ 26/2020/QĐ-TTG (NGUỒN XÂY
DỰNG CƠ BẢN VỐN TẬP TRUNG TRONG NƯỚC)
|
|
|
|
|
|
|
|
2,831,617
|
1,558,949
|
527,696
|
506,220
|
21,476
|
171,661
|
40,105
|
131,556
|
|
I
|
PHÂN
CẤP, HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
257,981
|
257,981
|
|
131,556
|
|
131,556
|
|
II
|
VỐN
ĐẦU TƯ TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
|
2,831,617
|
1,558,949
|
269,715
|
248,239
|
21,476
|
40,105
|
40,105
|
|
|
II.1
|
BỐ
TRÍ ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN ODA
|
|
|
|
|
|
|
|
1,357,741
|
235,070
|
30,621
|
30,621
|
|
6,907
|
6,907
|
|
|
a)
|
Dự
án ODA
|
|
|
|
|
|
|
|
1,357,741
|
235,070
|
30,621
|
30,621
|
|
6,907
|
6,907
|
|
|
(1)
|
Dự
án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang
|
|
|
|
|
|
|
|
1,357,741
|
235,070
|
30,621
|
30,621
|
|
6,907
|
6,907
|
|
|
1
|
Đối ứng dự án Sửa chữa
và nâng cao an toàn đập (WB8)
|
BQL
khai thác các công trình thủy lợi
|
7602805
|
283
|
Chuyen
tiep
|
Toàn
tỉnh
|
2017-2022
|
4638-09/11/2015;
786-30/7/2018
|
200,650
|
10,575
|
699
|
699
|
|
260
|
260
|
|
|
2
|
Đối ứng dự án Hỗ trợ
phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Kon Tum
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
7575168
|
292
|
Chuyen
tiep
|
Toàn
tỉnh
|
2019-2023
|
669-14/7/2017
|
564,145
|
69,732
|
10,000
|
10,000
|
|
2,589
|
2,589
|
|
|
3
|
Đối ứng dự án Chuyển
đổi nông nghiệp bền vững (Vnsat)
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
7555168
|
281
|
Chuyen
tiep
|
Toàn
tỉnh
|
2016-2022
|
1992-29/05/2015;
642-3/3/2020; 2470-30/6/2020; 2988-6/8/2020
|
158,299
|
41,298
|
9,444
|
9,444
|
|
4,059
|
4,059
|
|
|
4
|
Đối ứng dự án Hồ chứa
nước Đăk Pokei (giai đoạn 1)
|
BQL
dự án đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT
|
7684480
|
283
|
Chuyen
tiep
|
Kon
Rẫy, Kon Tum
|
2016-2020
|
1211-31/10/2018
|
434,647
|
113,465
|
10,478
|
10,478
|
|
|
|
|
|
II.2
|
NHIỆM
VỤ QUY HOẠCH / NHIỆM VỤ KHÁC
|
|
|
|
|
|
|
|
58,748
|
58,748
|
23,218
|
23,218
|
|
457
|
457
|
|
|
1
|
Quy hoạch tỉnh Kon
Tum thời kỳ 2020-2030 và định hướng đến năm 2050
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
7767694
|
285
|
Quy
hoạch
|
Toàn
tỉnh
|
2020-2022
|
752-05/8/2020
|
58,748
|
58,748
|
23,218
|
23,218
|
|
457
|
457
|
|
|
II.3
|
CHUẨN
BỊ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
|
|
223,190
|
223,190
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
|
|
1
|
Chốt dân quân thường
trực xã Ia Đal, huyện Ia H'Drai
|
Bộ
Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
7004686
|
011
|
CBĐT
|
Ia
H'Drai
|
|
628-24/9/2021
|
4,600
|
4,600
|
50
|
50
|
|
|
|
|
|
2
|
Chốt dân quân thường
trực xã Ia Tơi, huyện Ia H'Drai
|
Bộ
Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
7004686
|
011
|
CBĐT
|
Ia
H'Drai
|
|
629-24/9/2021
|
5,400
|
5,400
|
50
|
50
|
|
|
|
|
|
3
|
Chốt dân quân thường
trực xã Mô Rai, huyện Sa Thầy
|
Bộ
Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
7004686
|
011
|
CBĐT
|
Sa
Thầy
|
|
630-24/9/2021
|
5,700
|
5,700
|
50
|
50
|
|
|
|
|
|
4
|
Đường hầm Sở chỉ huy
cơ bản huyện Ia H'Drai
|
Bộ
Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
7004686
|
011
|
CBĐT
|
Ia
H'Drai
|
|
NQ
03-09/7/2021; 546- 26/8/2021
|
40,000
|
40,000
|
300
|
300
|
|
|
|
|
|
5
|
Đầu tư hệ thống thiết
bị xe truyền hình lưu động tiêu chuẩn HD
|
Đài
Phát thanh và Truyền hình tỉnh
|
7955357
|
201
|
CBĐT
|
Kon
Tum
|
|
409-14/5/2021
|
25,282
|
25,282
|
250
|
250
|
|
|
|
|
|
6
|
Tôn tạo, phục dựng,
sửa chữa, xây dựng Di tích lịch sử cách mạng Khu Căn cứ Tỉnh ủy Kon Tum
|
UBND
huyện Tu Mơ Rông
|
7955358
|
161
|
CBĐT
|
Tu
Mơ Rông
|
|
1218-23/12/2021
|
15,300
|
15,300
|
150
|
150
|
|
|
|
|
|
7
|
Nâng cấp hạ tầng công
nghệ thông tin tại Trung tâm tích hợp dữ liệu tỉnh Kon Tum
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
7955842
|
314
|
CBĐT
|
Kon
Tum
|
|
1216-23/12/2021
|
26,910
|
26,910
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
8
|
Nâng cấp, bổ sung các
trang thiết bị quan trắc môi trường
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
7956583
|
251
|
CBĐT
|
Kon
Tum
|
|
397-24/4/2020
|
99,998
|
99,998
|
50
|
50
|
|
|
|
|
|
II.4
|
TRẢ
NỢ QUYẾT TOÁN CÁC DỰ ÁN HOÀN THÀNH
|
Các
chủ đầu tư
|
|
|
QUYETOAN
|
|
|
|
|
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
|
|
II.5
|
THỰC
HIỆN DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NSĐP
|
|
|
|
|
|
|
|
1,191,938
|
1,041,941
|
213,876
|
192,400
|
21,476
|
32,740
|
32,740
|
|
|
a)
|
Dự
án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
660,427
|
510,430
|
113,050
|
113,050
|
|
17,197
|
17,197
|
|
|
(1)
|
Dự
án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
426,170
|
276,173
|
88,050
|
88,050
|
|
6,620
|
6,620
|
|
|
1
|
Đường và cầu từ tỉnh
lộ 671 đi Quốc lộ 14
|
BQL
các dự án 98
|
7551868
|
292
|
Chuyen
tiep
|
Kon
Tum
|
2017-2021
|
1185-10/10/2016
|
249,997
|
100,000
|
7,000
|
7,000
|
|
|
|
|
|
2
|
Đường hầm Sở chỉ huy
cơ bản huyện Ngọc Hồi
|
Bộ
Chỉ huy quân sự tỉnh
|
7004686
|
011
|
Chuyen
tiep
|
Ngọc
Hồi
|
2018-2021
|
192-08/02/2017
|
32,978
|
32,978
|
3,200
|
3,200
|
|
|
|
|
|
3
|
Nạo vét lòng hồ cung
cấp nước cho Nhà máy nước sạch Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y (Hồ Lạc Long
Quân)
|
Công
ty Đầu tư phát triển hạ tầng Khu kinh
|
7910485
|
283
|
Chuyen
tiep
|
Ngọc
Hồi
|
2021-2022
|
1110-10/11/2020;
686-02/8/2021
|
14,997
|
14,997
|
10,850
|
10,850
|
|
6,620
|
6,620
|
|
|
4
|
Xây dựng mới hội trường
Tỉnh ủy, các phòng họp và Trụ sở làm việc các cơ quan tham mưu giúp việc Tỉnh
ủy
|
Văn
phòng Tỉnh ủy
|
7896024
|
341
|
Chuyen
tiep
|
Kon
Tum
|
2021-
|
438-21/5/2021
|
128,198
|
128,198
|
67,000
|
67,000
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Dự án dự kiến hoàn
thành và bàn giao đưa vào sử dụng sau năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
234,257
|
234,257
|
25,000
|
25,000
|
|
10,577
|
10,577
|
|
|
1
|
Cầu số 2 qua sông Đăk
Bla (từ Phường Trường Chinh đi khu dân cư thôn Kon Jơ Ri, xã Đăk Rơ Wa, thành
phố Kon Tum)
|
BQL
các dự án 98
|
7601892
|
292
|
Chuyen
tiep
|
Kon
Tum
|
2021-
|
1080-07/10/2019;
02-02/01/2021
|
134,757
|
134,757
|
15,000
|
15,000
|
|
765
|
765
|
|
|
2
|
Nhà thi đấu tổng hợp
tỉnh Kon Tum
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và du lịch
|
7859988
|
221
|
Chuyen
tiep
|
Kon
Tum
|
2021-
|
1387-12/12/2018;
1465-23/12/2019 939-25/9/2020
|
99,500
|
99,500
|
10,000
|
10,000
|
|
9,813
|
9,813
|
|
|
b)
|
Dự án khởi công mới
năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
531,511
|
531,511
|
100,826
|
79,350
|
21,476
|
15,543
|
15,543
|
|
|
(1)
|
Dự án dự kiến hoàn
thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
21,500
|
21,500
|
21,350
|
21,350
|
|
3,727
|
3,727
|
|
|
1
|
Cải tạo, sửa chữa phòng
thí nghiệm, kiểm định và mua sắm thiết bị tại Trung tâm Nghiên cứu, Ứng dụng
và Dịch vụ khoa học và công nghệ tỉnh Kon Tum
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
7931310
|
103
|
KCM
|
Kon
Tum
|
2022
|
624-01/12/2021
|
13,000
|
13,000
|
12,900
|
12,900
|
|
1,712
|
1,712
|
|
|
2
|
Trụ sở Hạt Kiểm lâm
huyện Ia H'Drai
|
Chi
cục Kiểm lâm
|
7898807
|
341
|
KCM
|
Ia
H'Drai
|
2022-
|
621-01/12/2021
|
8,500
|
8,500
|
8,450
|
8,450
|
|
2,015
|
2,015
|
|
|
(2)
|
Dự án dự kiến hoàn
thành và bàn giao đưa vào sử dụng sau năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
510,011
|
510,011
|
79,476
|
58,000
|
21,476
|
11,816
|
11,816
|
|
|
1
|
Kho lưu trữ chuyên dụng
tỉnh Kon Tum
|
Sở
Nội vụ
|
7551864
|
341
|
KCM
|
Kon
Tum
|
2022-
|
1044-10/11/2021
|
39,098
|
39,098
|
10,000
|
10,000
|
|
996
|
996
|
|
|
2
|
Trung tâm Văn hóa
nghệ thuật tỉnh Kon Tum
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và du lịch
|
7863854
|
161
|
KCM
|
Kon
Tum
|
2021-
|
632-03/12/2021
|
90,000
|
90,000
|
10,000
|
10,000
|
|
997
|
997
|
|
|
3
|
Sửa chữa, cải tạo toàn
bộ sân trong khuôn viên Trụ sở Tỉnh ủy và các hạng mục phụ trợ
|
Văn
phòng Tỉnh ủy
|
7896023
|
341
|
KCM
|
Kon
Tum
|
2021-
|
538-
22/6/2021
|
11,180
|
11,180
|
8,000
|
8,000
|
|
5,354
|
5,354
|
|
|
4
|
Đường giao thông từ
cầu Drai đến đường Tuần tra biên giới tại khu vực Hồ Le (Đoạn Km7+316,41 -
Km12+482,07)
|
UBND
huyện Ia H'Drai
|
7910754
|
292
|
KCM
|
Ia
H'Drai
|
2022-
|
1089-23/11/2021
|
43,268
|
43,268
|
10,000
|
10,000
|
|
654
|
654
|
|
|
5
|
Sửa chữa, nâng cấp đường
ĐH 22, huyện Kon Rẫy
|
UBND
huyện Kon Rẫy
|
7898002
|
292
|
KCM
|
Kon
Rẫy
|
2022-
|
622-01/12/2021
|
50,000
|
50,000
|
10,000
|
10,000
|
|
748
|
748
|
|
|
6
|
Cầu qua sông Đăk Blà
tại thôn 12, xã Đăk Ruồng, huyện Kon Rẫy
|
UBND
huyện Kon Rẫy
|
7572682
|
292
|
KCM
|
Kon
Rẫy
|
2022-
|
623-01/12/2021
|
50,000
|
50,000
|
10,000
|
10,000
|
|
687
|
687
|
|
|
7
|
Cải tạo, sửa chữa và
bổ sung trang thiết bị Sân Vận động tỉnh
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và du lịch
|
7904209
|
221
|
KCM
|
Kon
Tum
|
|
688-31/12/2021
|
16,000
|
16,000
|
8,000
|
|
8,000
|
440
|
440
|
|
|
8
|
Xây mới 04 hồ chứa nước
phòng cháy chữa cháy Khu bảo tồn thiên nhiên Ngọc Linh
|
BQL
Khu BTTN Ngọc Linh
|
7910293
|
283
|
KCM
|
Đăk
Glei
|
|
677-30/12/2021
|
38,000
|
38,000
|
2,000
|
|
2,000
|
430
|
430
|
|
|
9
|
Đài quan sát chuyên
trách 13K5-4 phòng không nhân dân huyện Ngọc Hồi
|
Bộ
Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
7004686
|
011
|
KCM
|
Ngọc
Hồi
|
|
17-11/3/2022
|
3,760
|
3,760
|
3,710
|
|
3,710
|
|
|
|
|
10
|
Bổ sung cơ sở vật chất
cho Trường Trung học phổ thông Lương Thế Vinh, huyện Đăk Glei
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
7898792
|
074
|
KCM
|
Đăk
Glei
|
|
41-02/3/2022
|
6,470
|
6,470
|
4,766
|
|
4,766
|
183
|
183
|
|
|
11
|
Sửa chữa nền, mặt đường,
công trình thoát nước, an toàn giao thông đoạn từ Km0 - Km39+500, Tỉnh lộ 673
|
Sở
Giao thông vận tải
|
7909744
|
292
|
KCM
|
Đăk
Glei
|
|
235-22/3/2022
|
162,235
|
162,235
|
3,000
|
|
3,000
|
1,326
|
1,326
|
|
|
B
|
NGUỒN
THU SỐ KIẾN THIẾT
|
|
|
|
|
|
|
|
297,390
|
188,346
|
64,006
|
37,000
|
27,006
|
6,929
|
961
|
5,968
|
|
I
|
HỖ
TRỢ CÓ MỤC TIÊU ĐỂ THỰC HIỆN LỒNG GHÉP THỰC HIỆN NHIỆM VỤ THUỘC CTMTQG XÂY DỰNG
NTM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,710
|
9,710
|
|
5,968
|
|
5,968
|
|
II
|
LĨNH
VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÀ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
155,394
|
103,803
|
32,374
|
5,368
|
27,006
|
961
|
961
|
|
|
II.1
|
CHUẨN
BỊ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.2
|
THỰC
HIỆN DỰ ÁN
|
|
|
|
|
|
|
|
155,394
|
103,803
|
32,374
|
5,368
|
27,006
|
961
|
961
|
|
|
a)
|
Dự
án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
101,591
|
50,000
|
5,368
|
5,368
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự
án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng sau năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
101,591
|
50,000
|
5,368
|
5,368
|
|
|
|
|
|
1
|
Đầu tư mua sắm thiết
bị dạy học tối thiểu lớp 2, lớp 6 cho các cơ sở giáo dục thực hiện Chương trình
giáo dục phổ thông
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
7898791
|
074
|
Chuyen
tiep
|
Toàn
tỉnh
|
2021-2022
|
864-16/9/2021
|
101,591
|
50,000
|
5,368
|
5,368
|
|
|
|
|
|
b)
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
53,803
|
53,803
|
27,006
|
|
27,006
|
961
|
961
|
|
|
1
|
Cải tạo, sửa chữa cơ
sở vật chất cho Trường Phổ thông trung học Dân tộc nội trú tỉnh
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
7898796
|
074
|
KCM
|
Kon
Tum
|
|
44-11/3/2022
|
9,303
|
9,303
|
7,000
|
|
7,000
|
330
|
330
|
|
|
2
|
Bổ sung trang thiết
bị Trường Cao đẳng Cộng đồng Kon Tum
|
Trường
Cao đẳng Cộng đồng
|
7925292
|
093
|
KCM
|
Kon
Tum
|
|
53-01/4/2022
|
10,000
|
10,000
|
5,000
|
|
5,000
|
318
|
318
|
|
|
3
|
Cải tạo, bổ sung cơ
sở vật chất Trường Chính trị tỉnh Kon Tum
|
Trường
Chính trị
|
7910948
|
092
|
KCM
|
Kon
Tum
|
|
25-28/01/2022
|
10,000
|
10,000
|
6,000
|
|
6,000
|
312
|
312
|
|
|
|
Bổ sung cơ sở vật chất
cho Trường Phổ thông Dân tộc nội trú huyện Ia H’Drai
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
7898795
|
074
|
KCM
|
Ia
H'Drai
|
|
200-08/3/2022
|
24,500
|
24,500
|
9,006
|
|
9,006
|
|
|
|
|
III
|
LĨNH
VỰC Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH
|
|
|
|
|
|
|
|
122,900
|
65,447
|
13,922
|
13,922
|
|
|
|
|
|
III.1
|
CHUẨN
BỊ ĐẦU TƯ
|
Các
chủ đầu tư
|
|
|
CBĐT
|
|
|
|
|
|
600
|
600
|
|
|
|
|
|
III.2
|
THỰC
HIỆN DỰ ÁN
|
|
|
|
|
|
|
|
122,900
|
65,447
|
13,322
|
13,322
|
|
|
|
|
|
a)
|
Dự
án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
122,900
|
65,447
|
13,322
|
13,322
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự
án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng sau năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
122,900
|
65,447
|
13,322
|
13,322
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp Bệnh viện Y
dược cổ truyền - Phục hồi chức năng tỉnh Kon Tum lên 165 giường
|
Bệnh
viện Y dược - PHCN
|
7814362
|
132
|
Chuyen
tiep
|
Kon
Tum
|
2020-
|
126-10/02/2020;
311-03/4/2020
|
60,000
|
60,000
|
11,200
|
11,200
|
|
|
|
|
|
2
|
Đối ứng Chương trình
đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn
|
Sở
Y tế
|
7873089
|
132
|
Chuyen
tiep
|
Toàn
tỉnh
|
2021-2025
|
1178-30/11/2020
|
62,900
|
5,447
|
2,122
|
2,122
|
|
|
|
|
|
IV
|
LĨNH
VỰC VĂN HÓA
|
|
|
|
|
|
|
|
19,096
|
19,096
|
8,000
|
8,000
|
|
|
|
|
|
IV.1
|
CHUẨN
BỊ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV.2
|
THỰC
HIỆN DỰ ÁN
|
|
|
|
|
|
|
|
19,096
|
19,096
|
8,000
|
8,000
|
|
|
|
|
|
b)
|
Dự
án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
19,096
|
19,096
|
8,000
|
8,000
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự
án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng sau năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
19,096
|
19,096
|
8,000
|
8,000
|
|
|
|
|
|
1
|
Trưng bày Bảo tàng
ngoài trời
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và du lịch
|
7567298
|
161
|
KCM
|
Kon
Tum
|
2021-2023
|
1310-06/12/2017;
1203-31/10/2018
|
19,096
|
19,096
|
8,000
|
8,000
|
|
|
|
|
|
C
|
NGUỒN
THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
3,970,847
|
3,788,914
|
1,103,426
|
869,248
|
234,178
|
295,989
|
192,934
|
103,055
|
|
I
|
PHÂN
CẤP NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ ĐƯỢC HƯỞNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
206,800
|
206,800
|
|
103,055
|
|
103,055
|
|
II
|
CHI
QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI
|
Các
chủ đầu tư
|
|
|
QLDATDAI
|
Toàn
tỉnh
|
|
|
|
|
23,500
|
23,500
|
|
|
|
|
|
II.1
|
Hỗ
trợ có mục tiêu để thực hiện cho các huyện, thành phố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,000
|
11,000
|
|
|
|
|
|
II.2
|
Chi
quản lý đất đai tại tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,500
|
12,500
|
|
|
|
|
|
III
|
BỔ
SUNG QUỸ PHÁT TRIỂN ĐẤT
|
Quỹ
phát triển đất
|
|
|
BSQUYDAT
|
Kon
Tum
|
|
|
|
|
4,700
|
4,700
|
|
|
|
|
|
IV
|
NGUỒN
THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN TRÊN ĐẤT, THUÊ ĐẤT TỪ CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT
TỈNH GIAO TĂNG THÊM (PHÂN BỔ THEO TIẾN ĐỘ NGUỒN THU
|
|
|
|
|
|
|
|
3,970,847
|
3,788,914
|
868,426
|
634,248
|
234,178
|
192,934
|
192,934
|
|
|
IV.1
|
PHÂN
CẤP NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ ĐƯỢC HƯỞNG (dự toán giao tăng thêm- chi
theo tiến độ nguồn thu)
|
UBND
thành phố Kon Tum
|
|
|
PCAP
|
|
|
|
|
|
145,236
|
145,236
|
|
|
|
|
|
IV.2
|
CHI
QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
112,873
|
112,873
|
|
|
|
|
|
-
|
Hỗ
trợ có mục tiêu để thực hiện cho các huyện, thành phố
|
UBND
các huyện, thành phố
|
|
|
PCAP
|
|
|
|
|
|
8,219
|
8,219
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi
quản lý đất đai tại tỉnh
|
Các
chủ đầu tư
|
|
|
QLDATDAI
|
|
|
|
|
|
104,654
|
104,654
|
|
|
|
|
|
IV.3
|
BỔ
SUNG QUỸ PHÁT TRIỂN ĐẤT
|
Quỹ
phát triển đất
|
|
|
BSQUYDAT
|
|
|
|
|
|
15,839
|
15,839
|
|
|
|
|
|
IV.4
|
CHI
ĐỀN BÙ GPMB CỦA CÁC DỰ ÁN MÀ NHÀ ĐẦU TƯ ĐÃ TỰ NGUYỆN ỨNG TRƯỚC
|
Các
chủ đầu tư
|
|
|
CHI
DEN BU
|
|
|
|
|
|
48,000
|
48,000
|
|
|
|
|
|
IV.5
|
PHÂN
BỔ CHI ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN
|
|
|
|
|
|
|
|
3,970,847
|
3,788,914
|
546,478
|
312,300
|
234,178
|
192,934
|
192,934
|
|
|
a)
|
Dự
án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
2,953,198
|
2,834,815
|
400,478
|
204,300
|
196,178
|
154,642
|
154,642
|
|
|
(1)
|
Dự
án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
1,045,561
|
1,045,561
|
95,019
|
24,300
|
70,719
|
58,194
|
58,194
|
|
|
1
|
Đường dẫn vào cầu số
01 qua sông Đăk Bla gắn với chỉnh trang đô thị
|
BQL
các dự án 98
|
7778425
|
292
|
Chuyen
tiep
|
Kon
Tum
|
2020-2022
|
294-02/4/2019;
728-15/7/2019
|
57,000
|
57,000
|
24,300
|
24,300
|
|
1,303
|
1,303
|
|
|
2
|
Nhà ở xã hội - Nhà ở
tái định cư
|
BQL
các dự án 98
|
7778419
|
285
|
Chuyen
tiep
|
Kon
Tum
|
|
985-17/9/2018
967-05/10/2020; 1305-27/12/2020
|
76,095
|
76,095
|
25,358
|
|
25,358
|
25,000
|
25,000
|
|
|
3
|
Đường giao thông kết
nối từ đường Hồ Chí Minh đi Quốc lộ 24
|
BQL
các dự án 98
|
7661414
|
292
|
Chuyen
tiep
|
Kon
Tum
|
|
695-20/7/2017
|
760,723
|
760,723
|
45,000
|
|
45,000
|
31,891
|
31,891
|
|
|
4
|
Trụ sở làm việc của
các Sở, ban ngành thuộc khối văn hóa xã hội
|
BQL
các dự án 98
|
7582711
|
341
|
Chuyen
tiep
|
|
|
912-22/8/2016;
967-05/10/2020; 1133-16/11/2020
|
151,743
|
151,743
|
361
|
|
361
|
|
|
|
|
(2)
|
Dự
án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng sau năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
1,907,637
|
1,789,254
|
305,459
|
180,000
|
125,459
|
96,448
|
96,448
|
|
|
1
|
Đường bao khu dân cư
phía Nam thành phố Kon Tum (đoạn từ Đường Hồ Chí Minh đến cầu treo Kon Klor)
|
BQL
các dự án 98
|
7363412
|
292
|
Chuyen
tiep
|
Kon
Tum
|
2016-2021
|
868-30/10/2013;
1057-30/10/2015
|
236,767
|
118,384
|
15,000
|
15,000
|
|
2,017
|
2,017
|
|
Đầu
tư giai đoạn 1
|
2
|
Đường dẫn vào cầu số
03 qua sông Đăk Bla gắn với chỉnh trang đô thị
|
BQL
các dự án 98
|
7778423
|
292
|
Chuyen
tiep
|
Kon
Tum
|
2020-2022
|
293-02/4/2019;
726-15/7/2019
|
87,000
|
87,000
|
20,000
|
20,000
|
|
139
|
139
|
|
|
3
|
Đường Trường Chinh (đoạn
từ đường Phan Đình Phùng đến đường Đào Duy Từ - phạm vi cầu nối qua sông Đăk
Bla)
|
BQL
các dự án 98
|
7796933
|
292
|
Chuyen
tiep
|
Kon
Tum
|
2020-2023
|
985-13/9/2019;
NQ 12-12/3/2021
|
457,126
|
457,126
|
40,000
|
40,000
|
|
8,339
|
8,339
|
|
Đầu
tư hợp phần 1
|
4
|
Khai thác quỹ đất phát
triển kết cấu hạ tầng tại Trung tâm thể dục thể thao
|
BQL
các dự án 98
|
7654415
|
312
|
Chuyen
tiep
|
Kon
Tum
|
2021-2024
|
510-22/5/2019;
1172-23/10/2019
|
197,223
|
197,223
|
52,500
|
40,000
|
12,500
|
35,885
|
35,885
|
|
|
5
|
Chi phí đấu giá dự án
Khai thác quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng tại Trung tâm thể dục thể thao
|
Trung
tâm Phát triển quỹ đất tỉnh
|
7939115
|
312
|
Chuyen
tiep
|
Kon
Tum
|
|
327-01/5/2021;
682-30/12/2021; 219-25/4/2022
|
2,228
|
2,228
|
1,375
|
|
1,375
|
795
|
795
|
|
|
6
|
Chỉnh trang đô thị,
tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Khu công nghiệp Sao Mai
|
BQL
Khu kinh tế tỉnh
|
7782222
|
312
|
Chuyen
tiep
|
Kon
Tum
|
2021-2024
|
939-03/9/2019;
1125-16/10/2019
|
272,240
|
272,240
|
75,000
|
20,000
|
55,000
|
28,133
|
28,133
|
|
|
7
|
Dự án đầu tư chỉnh
trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Khu phức hợp đô thị tại Phường
Quang Trung, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
|
UBND
thành phố Kon Tum
|
7747419
|
312
|
Chuyen
tiep
|
Kon
Tum
|
2021-2024
|
204-27/02/2019;
147-08/3/2021
|
108,937
|
108,937
|
15,000
|
15,000
|
|
5,000
|
5,000
|
|
|
8
|
Dự án đầu tư chỉnh
trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Tổ hợp khách sạn, trung tâm
thương mại, dịch vụ tại phường Thống Nhất, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
|
UBND
thành phố Kon Tum
|
7747420
|
312
|
Chuyen
tiep
|
Kon
Tum
|
2021-2023
|
205-27/02/2019;
147-08/3/2021
|
35,083
|
35,083
|
15,000
|
15,000
|
|
1,140
|
1,140
|
|
|
9
|
Dự án đầu tư chỉnh
trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Khu du lịch - đô thị sinh thái
nghỉ dưỡng kết hợp thể thao tại xã Đăk Rơ Wa, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
|
UBND
thành phố Kon Tum
|
7747421
|
312
|
Chuyen
tiep
|
Kon
Tum
|
2021-2024
|
206-27/02/2019;
239-30/3/2021
|
383,993
|
383,993
|
61,584
|
15,000
|
46,584
|
15,000
|
15,000
|
|
|
10
|
Đầu tư hạ tầng Khu
du lịch văn hóa, lịch sử Ngục Kon Tum
|
BQL
các dự án 98
|
7640027
|
161
|
Chuyen
tiep
|
Kon
Tum
|
|
1452a-30/11/2016;
1153-31/10/2017 NQ 08-29/4/2022
|
127,040
|
127,040
|
10,000
|
|
10,000
|
|
|
|
|
b)
|
Dự
án khởi công mới trong năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
1,017,649
|
954,099
|
146,000
|
108,000
|
38,000
|
38,292
|
38,292
|
|
|
(1)
|
Dự
án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng sau năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
1,017,649
|
954,099
|
146,000
|
108,000
|
38,000
|
38,292
|
38,292
|
|
|
1
|
Tiểu dự án bồi thường,
hỗ trợ giải phóng mặt bằng xây dựng Doanh trại các đơn vị thuộc Sư đoàn 10 tại
xã Hòa Bình, thành phố Kon Tum
|
UBND
thành phố Kon Tum
|
7933624
|
011
|
KCM
|
Kon
Tum
|
2021-
|
747-05/11/2021
|
129,513
|
82,513
|
56,000
|
20,000
|
36,000
|
17,803
|
17,803
|
|
|
2
|
Cầu 16/5 thị trấn Đăk
Glei, huyện Đăk Glei
|
UBND
huyện Đăk Glei
|
7902730
|
292
|
KCM
|
Đăk
Glei
|
2023-
|
1066-15/11/2021
|
86,550
|
70,000
|
15,000
|
15,000
|
|
|
|
|
|
3
|
Chỉnh trang đô thị,
di dời Bến xe Kon Tum về phía Bắc Thành phố Kon Tum theo quy hoạch (cập nhật
di dời Cửa hàng xăng dầu)
|
Trung
tâm Phát triển quỹ đất tỉnh
|
7903093
|
312
|
KCM
|
Kon
Tum
|
2021-2022
|
1230-09/12/2020;
290-14/4/2021
|
16,923
|
16,923
|
8,000
|
8,000
|
|
|
|
|
|
4
|
Khai thác quỹ đất phát
triển kết cấu hạ tầng Đường bao khu dân cư phía Nam thành phố Kon Tum (đoạn từ
đường Hồ Chí Minh đến cầu treo Kon Klor)
|
BQL
các dự án 98
|
7750678
|
292
|
KCM
|
Kon
Tum
|
2023-
|
1057-30/10/2015
|
609,663
|
609,663
|
30,000
|
30,000
|
|
18,463
|
18,463
|
|
|
5
|
Trụ sở làm việc các đơn
vị sự nghiệp thuộc tỉnh
|
BQL
các dự án 98
|
7898790
|
341
|
KCM
|
Kon
Tum
|
2021-2023
|
910-28/10/2015;
51-25/01/2021
|
75,000
|
75,000
|
15,000
|
15,000
|
|
1,856
|
1,856
|
|
|
6
|
Khai thác quỹ đất để
phát triển kết cấu hạ tầng Khu du lịch Ngục Kon Tum
|
BQL
các dự án 98
|
7779352
|
312
|
KCM
|
Kon
Tum
|
2021-2024
|
1451-29/12/2017;
889-22/8/2018
|
100,000
|
100,000
|
22,000
|
20,000
|
2,000
|
170
|
170
|
|
|
D
|
Nguồn
tăng thu còn lại và tiết kiệm chi ngân sách tỉnh năm 2021
|
|
|
|
|
|
|
|
20,667
|
20,667
|
4,719
|
|
4,719
|
|
|
|
|
1
|
Dự án: Cải tạo, sửa
chữa khuôn viên, hồ nước tại Trụ sở Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân
tỉnh
|
Văn
phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh
|
7946980
|
341
|
KCM
|
Kon
Tum
|
|
23-27/01/2022
|
3,720
|
3,720
|
2,000
|
|
2,000
|
|
|
|
|
Biểu số 03
DANH MỤC DỰ ÁN DO CẤP TỈNH QUẢN
LÝ KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGÂN SÁCH NĂM
2021 SANG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Danh
mục dự án
|
Chủ
đầu tư
|
Mã
dự án
|
Mã
ngành kinh tế
|
Quyết
định đầu tư
|
Kế
hoạch năm 2021
|
Giải
ngân Kế hoạch 2021 đến ngày 31/01/2022
|
Số
vốn còn lại năm 2021 được kéo dài sang năm 2022
|
Ghi
chú
|
Số
QĐ, ngày tháng năm
|
TMĐT
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: vốn NS Tỉnh
|
|
TỔNG
SỐ
|
|
|
|
|
3,557,148.000
|
923,966.000
|
244,612.042
|
183,758.866
|
60,853.176
|
|
A
|
NGUỒN
CÂN ĐỐI NSĐP THEO TIÊU CHÍ, ĐỊNH MỨC QUY ĐỊNH TẠI QĐ 26/2020/QĐ-TTG
|
|
|
|
|
3,104,766.000
|
663,284.000
|
169,588.042
|
117,558.061
|
52,029.981
|
|
I
|
BỐ
TRÍ ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN ODA VÀ DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
|
|
|
|
1,085,382.000
|
191,857.000
|
39,623.042
|
6,650.920
|
32,972.122
|
|
1
|
Đối ứng dự án Hỗ trợ
phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Kon Tum
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
7575168
|
292
|
669-14/7/2017
|
564,145.000
|
69,732.000
|
6,321.042
|
3,678.268
|
2,642.774
|
|
2
|
Đối ứng dự án Hồ chứa
nước Đăk Pokei (giai đoạn 1)
|
BQL
dự án đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT
|
7684480
|
283
|
1211-31/10/2018
|
434,647.000
|
113,465.000
|
30,000.000
|
|
30,000.000
|
|
3
|
Trụ sở làm việc Huyện
ủy, HĐND-UBND, Mặt trận đoàn thể và các công trình phụ trợ huyện Ia H'Drai
|
UBND
huyện Ia H'Drai
|
7551365
|
341
|
487-06/5/2016;
NQ 60-08/12/2020
|
86,590.000
|
8,660.000
|
3,302.000
|
2,972.652
|
329.348
|
|
II
|
NHIỆM
VỤ QUY HOẠCH
|
|
|
|
|
58,748.000
|
58,748.000
|
15,530.000
|
502.962
|
15,027.038
|
|
1
|
Quy hoạch tỉnh Kon
Tum thời kỳ 2020-2030 và định hướng đến năm 2050
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
7767694
|
285
|
752-05/8/2020
|
58,748.000
|
58,748.000
|
15,530.000
|
502.962
|
15,027.038
|
|
III
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
1,615,957.000
|
90,000.000
|
2,150.000
|
474.200
|
1,675.800
|
|
1
|
Đầu tư hạ tầng công
nghệ thông tin cho các cơ quan Đảng tỉnh
|
Văn
phòng Tỉnh ủy
|
7896025
|
103
|
219-24/3/2021
|
25,038.000
|
|
200.000
|
|
200.000
|
|
2
|
Đầu tư mua sắm thiết
bị dạy học tối thiểu lớp 2, lớp 6 cho các cơ sở giáo dục thực hiện Chương trình
giáo
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
7898791
|
074
|
1271-17/12/2020
|
101,591.000
|
90,000.000
|
300.000
|
|
300.000
|
|
3
|
Trụ sở làm việc của
Ủy ban nhân dân tỉnh, các sở, ban ngành và các hạng mục phụ trợ
|
Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
7904207
|
341
|
369-14/5/2021
|
245,000.000
|
|
1,050.000
|
397.200
|
652.800
|
|
4
|
Rà phá bom mìn, vật
nổ còn soát lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh Kon Tum, giai đoạn 2021 -
2025
|
Bộ
Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
7004686
|
011
|
376-14/5/2021
|
69,235.000
|
|
50.000
|
|
50.000
|
|
5
|
Bảo vệ, khôi phục và
phát triển rừng bền vững trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2021-2025
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
7910949
|
282
|
381-14/5/2021
|
985,797.000
|
|
250.000
|
|
250.000
|
|
6
|
Cơ sở huấn luyện dự
bị động viên/Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Kon Tum
|
Bộ
Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
7004686
|
011
|
405-14/5/2021
|
143,761.000
|
|
150.000
|
|
150.000
|
|
7
|
Đầu tư hệ thống thiết
bị sản xuất chương trình, lưu trữ và truyền dẫn phát sóng phát thanh
|
Đài
Phát thanh và Truyền hình tỉnh
|
7924817
|
191
|
298-16/4/2021
|
10,535.000
|
|
100.000
|
77.000
|
23.000
|
|
8
|
Đường giao thông kết
nối Tỉnh lộ 676 tỉnh Kon Tum đi xã Trà Vinh, huyện Nam Trà My, tỉnh Quảng Nam
|
UBND
huyện Kon Plong
|
7924821
|
292
|
656-27/7/2021
|
35,000.000
|
|
50.000
|
|
50.000
|
|
IV
|
QUYẾT
TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH
|
|
|
|
|
|
|
4,000.000
|
2,273.082
|
1,726.918
|
|
V
|
THỰC
HIỆN DỰ ÁN
|
|
|
|
|
344,679.000
|
322,679.000
|
108,285.000
|
107,656.897
|
628.103
|
|
a)
|
Dự
án chuyển tiếp sang giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025
|
|
|
|
|
216,481.000
|
194,481.000
|
60,285.000
|
59,664.658
|
620.342
|
|
(1)
|
Dự
án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng năm 2021
|
|
|
|
|
216,481.000
|
194,481.000
|
60,285.000
|
59,664.658
|
620.342
|
|
1
|
Cầu qua sông Đăk
Bla (từ xã Vinh Quang đi phường Nguyễn Trãi, Thành phố Kon Tum - Cầu số 3)
|
BQL
các dự án 98
|
7644675
|
292
|
770-11/8/2017
|
121,522.000
|
121,522.000
|
27,000.000
|
26,943.400
|
56.600
|
|
2
|
Nâng cao năng lực ứng
dụng công nghệ cao trong sản xuất nông nghiệp tại thành phố Kon Tum
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
7603194
|
103
|
1217-31/10/2019
|
25,000.000
|
25,000.000
|
12,500.000
|
12,083.500
|
416.500
|
|
3
|
Di dời, tái định cư
cho các hộ dân tại 03 xã: Tê Xăng, Tu Mơ Rông, Đăk Rơ Ông và Trụ sở Đảng ủy,
HĐND- UBND, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam (UBMT TQ VN) xã Tu Mơ Rông, huyện
Tu Mơ Rông
|
UBND
huyện Tu Mơ Rông
|
7794907
|
285
|
1137-17/10-2019
|
69,959.000
|
47,959.000
|
20,785.000
|
20,637.759
|
147.241
|
|
b)
|
Dự
án khởi công mới năm 2021
|
|
|
|
|
128,198.000
|
128,198.000
|
48,000.000
|
47,992.239
|
7.761
|
|
(2)
|
Dự
án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng sau năm
2021
|
|
|
|
|
128,198.000
|
128,198.000
|
48,000.000
|
47,992.239
|
7.761
|
|
1
|
Xây dựng mới hội trường
Tỉnh uỷ, các phòng họp và Trụ sở làm việc các cơ quan tham mưu giúp việc Tỉnh
|
Văn
phòng Tỉnh ủy
|
7896024
|
341
|
438-21/5/2021
|
128,198.000
|
128,198.000
|
48,000.000
|
47,992.239
|
7.761
|
|
C
|
NGUỒN
THU SỐ KIẾN THIẾT
|
|
|
|
|
196,591.000
|
196,591.000
|
59,424.000
|
57,636.708
|
1,787.292
|
|
II
|
LĨNH
VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÀ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
|
|
|
|
|
101,591.000
|
101,591.000
|
44,600.000
|
44,406.794
|
193.206
|
|
|
Dự
án khởi công mới năm 2021
|
|
|
|
|
101,591.000
|
101,591.000
|
44,600.000
|
44,406.794
|
193.206
|
|
1
|
Đầu tư mua sắm thiết
bị dạy học tối thiểu lớp 2, lớp 6 cho các cơ sở giáo dục thực hiện Chương trình
giáo dục phổ thông năm 2018
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
7898791
|
074
|
864-16/9/2021
|
101,591.000
|
101,591.000
|
44,600.000
|
44,406.794
|
193.206
|
|
III
|
LĨNH
VỰC Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH
|
|
|
|
|
60,000.000
|
60,000.000
|
13,624.000
|
12,094.187
|
1,529.813
|
|
|
Dự
án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng sau năm 2021
|
|
|
|
|
60,000.000
|
60,000.000
|
13,624.000
|
12,094.187
|
1,529.813
|
|
1
|
Nâng cấp Bệnh viện
Y dược cổ truyền - Phục hồi chức năng tỉnh Kon Tum lên 165 giường
|
Bệnh
viện Y dược - PHCN
|
7814362
|
132
|
311-03/4/2020
|
60,000.000
|
60,000.000
|
13,624.000
|
12,094.187
|
1,529.813
|
|
IV
|
LĨNH
VỰC VĂN HÓA
|
|
|
|
|
35,000.000
|
35,000.000
|
1,200.000
|
1,135.727
|
64.273
|
|
(1)
|
Dự
án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng năm 2021
|
|
|
|
|
35,000.000
|
35,000.000
|
1,200.000
|
1,135.727
|
64.273
|
|
1
|
Hiện đại hóa trang
thiết bị Trung tâm sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình và hệ thống
tổng khống
|
Đài
Phát thanh và truyền hình tỉnh
|
7628735
|
191
|
980-28/9/2017
|
35,000.000
|
35,000.000
|
1,200.000
|
1,135.727
|
64.273
|
|
D
|
CÁC
NGUỒN TIẾT KIỆM CHI NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2020
|
|
|
|
|
5,791.000
|
5,791.000
|
4,000.000
|
2,921.837
|
1,078.163
|
|
1
|
Sửa chữa, mua sắm
trang thiết bị Phòng họp trực tuyến Hội trường Ngọc Linh
|
Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
7904208
|
341
|
512-11/6/2021
|
5,791.000
|
5,791.000
|
4,000.000
|
2,921.837
|
1,078.163
|
|
E
|
PHÍ
SỬ DỤNG CÁC CÔNG TRÌNH KẾT CẤU HẠ TẦNG TRONG KHU KINH TẾ CỬA KHẨU QUỐC TẾ
|
|
|
|
|
250,000.000
|
58,300.000
|
11,600.000
|
5,642.260
|
5,957.740
|
|
1
|
Đường lên cột mốc
biên giới Việt Nam - Lào - Campuchia
|
Ban
quản lý khu kinh tế tỉnh
|
7179656
|
292
|
153-11/11/2009;
600-28/6/2017
|
250,000.000
|
58,300.000
|
11,600.000
|
5,642.260
|
5,957.740
|
|
Biểu số 04
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Chủ
đầu tư
|
Mã
số dự án
|
Mã
ngành kinh tế
|
Địa
điểm xây dựng
|
Thời
gian KC - HT
|
Quyết
định đầu tư
|
Kế
hoạch năm 2022
|
Thực
nguồn kế hoạch năm 2022
|
Ghi
chú
|
Số
QĐ, ngày tháng năm
|
Trong
đó
|
Tổng
số
|
Trong
đó: vốn NS Tỉnh
|
Tổng
số
|
Trong
đó: vốn NS Tỉnh
|
Tổng
mức đầu tư
|
Trong
đó: vốn NS Tỉnh
|
Tổng
số
|
Trong
đó: Thanh toán nợ XDCB
|
Tổng
số
|
Trong
đó: Thanh toán nợ XDCB
|
|
TỔNG
SỐ
|
|
|
|
|
|
|
250,000
|
58,300
|
6,800
|
6,800
|
|
10,129
|
10,129
|
|
|
|
Phí
sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng trong khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ
Y
|
|
|
|
|
|
|
250,000
|
58,300
|
6,800
|
6,800
|
|
10,129
|
10,129
|
|
|
-
|
Đường lên cột mốc
biên giới Việt Nam - Lào - Campuchia
|
Ban
quản lý khu kinh tế tỉnh
|
7179656
|
292
|
Ngọc
Hồi
|
2010-
|
153-11/11/2009;
600-28/6/2017
|
250,000
|
58,300
|
6,800
|
6,800
|
|
10,129
|
10,129
|
|
(*)
|
Ghi chú:
(*): Sở Kế
hoạch và Đầu tư sẽ thông báo chi tiết kế hoạch vốn năm 2022 cho dự án dựa theo
tiến độ nguồn thu thực tế theo báo cáo của Sở Tài chính.
Biểu số 05
CHI TIẾT KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG ĐẦU TƯ THEO NGÀNH, LĨNH VỰC (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Danh
mục dự án
|
Chủ
đầu tư
|
Phân
loại ctrinh
|
Mã
số dự án
|
Mã
ngành kinh tế
|
Địa
điểm xây dựng
|
Thời
gian KC-HT
|
Quyết
định đầu tư
|
Kế
hoạch 2022 vốn NSTW
|
Thực
hiện giải ngân đến ngày 20/6/2022
|
Ghi
chú
|
Số
quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng
số
|
Trong
đó:
|
Tổng
số
|
Trong
đó:
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: vốn NSTW
|
Thu
hồi
các khoản vốn ứng trước
|
Thanh
toán nợ XDCB (nếu có)
|
Thu
hồi
các khoản vốn ứng trước
|
Thanh
toán nợ XDCB (nếu có)
|
1
|
2
|
3
|
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
TỔNG
SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
7,071,333
|
5,563,098
|
1,090,347
|
184,755
|
|
309,120
|
159,763
|
|
|
A
|
NGÀNH/LĨNH
VỰC GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
5,898,774
|
4,463,694
|
751,755
|
184,755
|
|
209,925
|
159,763
|
|
|
I
|
Nhiệm
vụ chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
792,636
|
709,000
|
5,000
|
|
|
1,606
|
|
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng cải
tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 671 đoạn từ Km0 - Km17+00; Km42+400 - Km49+500
|
Sở
Giao thông vận tải
|
CBĐT
|
7907248
|
292
|
Kon
Tum
|
2023-
|
374-14/5/2021
|
156,060
|
141,500
|
1,000
|
|
|
862
|
|
|
|
2
|
Đầu tư xây dựng tuyến
đường từ Quốc lộ 24 đi Tỉnh lộ 675
|
Sở
Giao thông vận tải
|
CBĐT
|
7923191
|
292
|
Kon
Tum
|
2023-
|
375-14/5/2021
|
94,969
|
85,500
|
1,000
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đường từ Quốc lộ 40B
huyện Tu Mơ Rông đi thôn 8 xã Đăk Pxi, huyện Đăk Hà (Đoạn qua địa phận huyện
Đăk Hà)
|
UBND
huyện Đăk Hà
|
CBĐT
|
7930651
|
292
|
Đăk
Hà
|
2023-
|
394-14/5/2021
|
171,725
|
149,000
|
1,000
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đường từ Quốc lộ 40B
huyện Tu Mơ Rông đi thôn 8 xã Đăk Pxi, huyện Đăk Hà (Đoạn qua địa phận huyện
Tu Mơ Rông)
|
UBND
huyện Tu Mơ Rông
|
CBĐT
|
7939029
|
292
|
Tu
Mơ Rông
|
2023-
|
395-14/5/2021
|
220,000
|
198,000
|
1,000
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đường từ thôn 1 đi
thôn 9 xã Ia Tơi
|
UBND
huyện Ia H'Drai
|
CBĐT
|
7910755
|
292
|
Ia
H'Drai
|
2023-
|
390-14/5/2021
|
149,882
|
135,000
|
1,000
|
|
|
744
|
|
|
|
II
|
Thực
hiện dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
5,106,138
|
3,754,694
|
746,755
|
184,755
|
|
208,318
|
159,763
|
|
|
(1)
|
Dự án hoàn thành,
bàn giao đưa vào sử dụng trước năm 2015
|
|
|
|
|
|
|
|
1,239,594
|
1,239,594
|
184,755
|
184,755
|
|
159,763
|
159,763
|
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
1,239,594
|
1,239,594
|
184,755
|
184,755
|
|
159,763
|
159,763
|
|
|
1
|
Dự án Đường NT18 -
Khu KTCKQT Bờ Y
|
BQL
Khu Kinh tế tỉnh
|
thu
hoi ung
|
7028259
|
292
|
Ngọc
Hồi
|
2008-2010
|
57-28/4/2007
|
484,665
|
484,665
|
44,880
|
44,880
|
|
44,880
|
44,880
|
|
|
2
|
Dự án Đường N5 (đoạn
nối từ đường NT18 đến đường HCM) Khu KTCKQT Bờ Y
|
BQL
Khu Kinh tế tỉnh
|
thu
hoi ung
|
7031667
|
292
|
Ngọc
Hồi
|
2008-2010
|
207-06/10/2008
|
478,960
|
478,960
|
114,883
|
114,883
|
|
114,883
|
114,883
|
|
|
3
|
Đường giao thông
tránh lũ từ thôn 10 xã Đăk Pxi, huyện Đăk Hà đi thôn 2 xã Diên Bình, huyện
Đăk Tô
|
UBND
huyện Đăk Hà
|
thu
hoi ung
|
7214180
|
292
|
Đăk
Hà
|
2010-
|
1083-15/11/2012
|
275,969
|
275,969
|
24,992
|
24,992
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Các dự án chuyển tiếp
hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
249,997
|
150,000
|
43,886
|
|
|
7,563
|
|
|
|
a)
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
249,997
|
150,000
|
43,886
|
|
|
7,563
|
|
|
|
1
|
Đường và cầu từ Tỉnh
lộ 671 đi Quốc lộ 14
|
BQL
các dự án 98
|
Chuyển
tiếp
|
7551868
|
292
|
Kon
Tum
|
2017-
|
1185-10/10/2016;
321-09/4/2019
|
249,997
|
150,000
|
43,886
|
|
|
7,563
|
|
|
|
(3)
|
Các dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
1,888,600
|
1,081,300
|
203,114
|
|
|
19,841
|
|
|
|
a)
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
1,888,600
|
1,081,300
|
203,114
|
|
|
19,841
|
|
|
|
1
|
Dự án đường trục
chính phía Tây thành phố Kon Tum
|
BQL
các dự án 98
|
Chuyển
tiếp
|
7829563
|
292
|
Kon
Tum
|
2020-
|
1020-18/10/2020
|
1,492,600
|
746,300
|
126,114
|
|
|
601
|
|
|
|
2
|
Đường giao thông từ
xã Đăk Pne, huyện Kon Rẫy đi huyện Kbang, tỉnh Gia Lai
|
UBND
huyện Kon Rẫy
|
Chuyển
tiếp
|
7898003
|
292
|
Kon
Rẫy
|
2021-
|
466-28/5/2021
698-03/8/2021
|
150,000
|
135,000
|
27,000
|
|
|
1,238
|
|
|
|
3
|
Đường trung tâm phía
Nam thị trấn Plei Kần
|
UBND
huyện Ngọc Hồi
|
Chuyển
tiếp
|
7900463
|
292
|
Ngọc
Hồi
|
2021-
|
700-03/8/2021
|
246,000
|
200,000
|
50,000
|
|
|
18,003
|
|
|
|
(3)
|
Các dự án khởi công
mới năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
1,727,947
|
1,283,800
|
315,000
|
|
|
21,150
|
|
|
|
a)
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
1,727,947
|
1,283,800
|
315,000
|
|
|
21,150
|
|
|
|
1
|
Xây dựng cầu và đường
hai đầu cầu từ bến du lịch xã Ia Chim, thành phố Kon Tum (Tỉnh lộ 671) đến đường
giao thông kết nối với Tỉnh lộ 675A xã Ya Ly huyện Sa Thầy
|
Sở
Giao thông vận tải
|
KCM
|
7906860
|
292
|
Kon
Tum
|
2022-2025
|
676-30/12/2021
|
169,234
|
152,000
|
45,000
|
|
|
1,262
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp mở rộng Tỉnh
lộ 671 đoạn từ Km49+500 - Km52 (giao với đường Hồ Chí Minh)
|
Sở
Giao thông vận tải
|
KCM
|
7907249
|
292
|
Kon
Tum
|
2022-2025
|
680-30/12/2021
|
128,940
|
115,000
|
25,000
|
|
|
2,357
|
|
|
|
3
|
Đầu tư xây dựng cải
tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 675 đoạn từ Km0 - Km24
|
Sở
Giao thông vận tải
|
KCM
|
7906859
|
292
|
Kon
Tum, Sa Thầy
|
2022-2025
|
678-30/12/2021
|
129,773
|
116,800
|
45,000
|
|
|
2,962
|
|
|
|
4
|
Đầu tư xây dựng cải
tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn
Tây, Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi
|
Ban
quản lý các dự án 98
|
KCM
|
7909745
|
292
|
Kon
Plong
|
2022-2025
|
683-30/12/2021
|
1,300,000
|
900,000
|
200,000
|
|
|
14,569
|
|
|
|
B
|
NGÀNH/
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, DIÊM NGHIỆP, THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN
|
|
|
|
|
|
|
|
653,941
|
637,441
|
180,000
|
|
|
18,717
|
|
|
|
I
|
Thực
hiện dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
653,941
|
637,441
|
180,000
|
|
|
18,717
|
|
|
|
(1)
|
Các
dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
473,441
|
473,441
|
100,000
|
|
|
10,163
|
|
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
473,441
|
473,441
|
100,000
|
|
|
10,163
|
|
|
|
1
|
Kè chống lũ lụt,sạt
lở các làng đồng bào dân tộc thiểu số dọc sông Đăk Bla trên địa bàn thành phố
Kon Tum (tuyến Bờ Bắc -đoạn từ làng Kon Hra Chót đi làng Kon Tum Kơ
Nâm, Kon Klor 1 và Kon Tum Kơ
|
BQL
các dự án 98
|
Chuyển
tiếp
|
7829564
|
283
|
Kon
Tum
|
2020-2023
|
1106-10/11/2020
|
473,441
|
473,441
|
100,000
|
|
|
10,163
|
|
|
|
(2)
|
Các dự án khởi công
mới năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
180,500
|
164,000
|
80,000
|
|
|
8,553
|
|
|
|
a)
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
180,500
|
164,000
|
80,000
|
|
|
8,553
|
|
|
|
1
|
Đầu tư cơ sở hạ tầng
Vườn quốc gia Chư Mom Ray
|
BQL
Vườn quốc gia Chư Mom Ray
|
KCM
|
7919924
|
282
|
Sa
Thầy
|
2022-2024
|
625-01/12/2021
|
62,500
|
57,000
|
20,000
|
|
|
1,164
|
|
|
|
2
|
Sửa chữa, nâng cấp hệ
thống tưới Hồ chứa Đăk Car và Đập Đăk Sia II, huyện Sa Thầy
|
BQL
dự án đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT
|
KCM
|
7897884
|
283
|
Sa
Thầy
|
2022-2025
|
684-30/12/2021
|
118,000
|
107,000
|
60,000
|
|
|
7,389
|
|
|
|
C
|
NGÀNH/LĨNH
VỰC QUỐC PHÒNG
|
|
|
|
|
|
|
|
405,843
|
391,461
|
138,592
|
|
|
80,278
|
|
|
|
I
|
Thực
hiện dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
405,843
|
391,461
|
138,592
|
|
|
80,278
|
|
|
|
(1)
|
Dự
án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
86,721
|
78,523
|
29,830
|
|
|
514
|
|
|
|
a)
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
86,721
|
78,523
|
29,830
|
|
|
514
|
|
|
|
1
|
Đầu tư cơ sở hạ tầng
các xã vùng ATK tỉnh Kon Tum
|
UBND
huyện Tu Mơ Rông; UBND huyện Đăk
|
Chuyển
tiếp
|
|
|
Tu
Mơ Rông; Đăk Glei
|
2020-
|
278-31/10/2016
|
86,721
|
78,523
|
29,830
|
|
|
514
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tiểu dự án 1
|
UBND
huyện Tu Mơ Rông
|
|
7612700
|
|
Tu
Mơ Rông
|
|
|
51,752
|
46,910
|
15,810
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tiểu dự án 2
|
UBND
huyện Đăk Glei
|
|
7612703
|
|
Đăk
Glei
|
|
|
34,969
|
31,613
|
14,020
|
|
|
514
|
|
|
|
(2)
|
Các dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
249,938
|
249,938
|
80,000
|
|
|
60,798
|
|
|
|
a)
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
249,938
|
249,938
|
80,000
|
|
|
60,798
|
|
|
|
1
|
Đường giao thông tiếp
nối với Tỉnh lộ 674 đến đường tuần tra biên giới xã Mô Rai, huyện Sa Thầy
|
UBND
huyện Sa Thầy
|
Chuyển
tiếp
|
7599063
|
292
|
Sa
Thầy
|
2020-2023
|
1293-31/10/2016;
1193-02/12/2020
|
249,938
|
249,938
|
80,000
|
|
|
60,798
|
|
|
|
(3)
|
Các dự án khởi công
mới năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
69,184
|
63,000
|
28,762
|
|
|
18,966
|
|
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
69,184
|
63,000
|
28,762
|
|
|
18,966
|
|
|
|
1
|
Rà phá bom mìn, vật
nổ còn soát lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh Kon Tum, giai đoạn 2021 -
2025
|
Bộ
Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
KCM
|
7004686
|
011
|
Toàn
tỉnh
|
2022-2024
|
937-13/10/2021
|
69,184
|
63,000
|
28,762
|
|
|
18,966
|
|
|
|
D
|
NGÀNH/LĨNH
VỰC Y TẾ
|
|
|
|
|
|
|
|
112,775
|
70,502
|
20,000
|
|
|
201
|
|
|
|
I
|
Thực
hiện dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
112,775
|
70,502
|
20,000
|
|
|
201
|
|
|
|
(1)
|
Các dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
112,775
|
70,502
|
20,000
|
|
|
201
|
|
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
112,775
|
70,502
|
20,000
|
|
|
201
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp Trung tâm Y
tế huyện Ia H'Drai (Hạng mục: Xây dựng bệnh viện Đa khoa huyện 60 giường bệnh)
|
Sở
Y tế
|
Chuyển
tiếp
|
7881306
|
132
|
Ia
H'Drai
|
2021-2024
|
702-03/8/2021
|
112,775
|
70,502
|
20,000
|
|
|
201
|
|
|
|
Biểu số 05
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VÀ GIẢI
NGÂN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NĂM 2022 VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN ODA VÀ VỐN VAY ƯU
ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI)
(KHÔNG BAO GỒM VỐN NƯỚC NGOÀI GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC)
(Kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh
mục dự án
|
Chủ
đầu tư
|
Mã
số dự án
|
Quyết
định đầu tư ban đầu hoặc Quyết định đầu tư điều chỉnh đã được Thủ tướng Chính
phủ giao kế hoạch các năm
|
Kế
hoạch đầu tư trong năm 2022
|
Giải
ngân đến ngày 20 tháng 06 năm 2022
|
Ghi
chú
|
Số
quyết định
|
TMĐT
|
Tổng
số
|
Bao
gồm
|
Tổng
số
|
Bao
gồm
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó:
|
Tổng
số
|
Kế
hoạch 2022
|
Tổng
số
|
Kế
hoạch 2022
|
Vốn
đối ứng
|
Vốn
nước ngoài (theo Hiệp định)
|
Vốn
đối ứng
|
Vốn
nước ngoài
|
Vốn
đối ứng
|
Vốn
nước ngoài
|
Tổng
số
|
Trong
đó: vốn NSTW
|
Trong
đó
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Tổng
số
|
Trong
đó: vốn NSTW
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Tổng
số
|
Trong
đó: vốn NSTW
|
Tính
bằng nguyên tệ (USD)
|
Quy
đổi ra tiền Việt
|
Thanh
toán nợ đọng XDCB
|
Thu
hồi các khoản vốn ứng trước
|
Cấp
phát từ NSTW
|
Vốn
vay lại từ Chính phủ
|
Cấp
phát từ NSTW
|
Vốn
vay lại từ Chính phủ
|
Tổng
số
|
Trong
đó:
|
Đưa
vào cân đối NSTW
|
Vay
lại
|
|
TỔNG
SỐ
|
|
|
|
1,130,197
|
144,887
|
|
43,107,084
|
985,310
|
840,206
|
145,104
|
360,711
|
360,711
|
20,143
|
|
|
|
340,568
|
292,168
|
48,400
|
28,560
|
28,560
|
6,907
|
|
21,653
|
20,634
|
1,018
|
|
I
|
NGÀNH/
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, DIÊM NGHIỆP, THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN
|
|
|
|
566,052
|
75,155
|
|
20,936,084
|
490,897
|
444,676
|
46,221
|
86,432
|
86,432
|
10,143
|
|
|
|
76,289
|
72,168
|
4,121
|
25,971
|
25,971
|
4,319
|
|
21,653
|
20,634
|
1,018
|
|
1
|
Dự
án chuyển tiếp, dự kiến hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
566,052
|
75,155
|
|
20,936,084
|
490,897
|
444,676
|
46,221
|
86,432
|
86,432
|
10,143
|
|
|
|
76,289
|
72,168
|
4,121
|
25,971
|
25,971
|
4,319
|
|
21,653
|
20,634
|
1,018
|
|
|
Dự
án nhóm B
|
|
|
|
566,052
|
75,155
|
|
20,936,084
|
490,897
|
444,676
|
46,221
|
86,432
|
86,432
|
10,143
|
|
|
|
76,289
|
72,168
|
4,121
|
25,971
|
25,971
|
4,319
|
|
21,653
|
20,634
|
1,018
|
|
(1)
|
Dự án Sửa chữa và nâng
cao an toàn đập
|
BQL
Khai thác các công trình thủy lợi
|
7602805
|
4638-
9/11/2015; 786- 30/7/2018; 900-30/9/2021
|
200,650
|
10,575
|
|
8,450,000
|
190,075
|
161,564
|
28,511
|
15,699
|
15,699
|
699
|
|
|
|
15,000
|
12,750
|
2,250
|
7,050
|
7,050
|
260
|
|
6,790
|
5,771
|
1,018
|
|
(2)
|
Dự án Chuyển đổi nông
nghiệp bền vững tại Việt Nam(Vnsat)
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
7555168
|
1992-29/05/2015;
642-03/3/2020; 2470-30/6/2020;
|
158,299
|
41,298
|
|
5,087,000
|
117,001
|
117,001
|
|
53,894
|
53,894
|
9,444
|
|
|
|
44,450
|
44,450
|
|
18,921
|
18,921
|
4,059
|
|
14,863
|
14,863
|
|
|
(3)
|
Mở rộng quy mô vệ
sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả
|
Trung
tâm nước sạch và VSMT nông thôn
|
7603148
|
3060-04/9/2015
3102-21/7/2016 1476-6/4/2021
|
207,103
|
23,282
|
|
7,399,084
|
183,821
|
166,111
|
17,710
|
16,839
|
16,839
|
|
|
|
|
16,839
|
14,968
|
1,871
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Phân bổ
cho Tiểu hợp phần 1 (Thuộc Hợp phần 1): Cấp nước cho cộng đồng dân cư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16,839
|
16,839
|
|
|
|
|
16,839
|
14,968
|
1,871
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
NGÀNH/LĨNH
VỰC GIAO THÔNG
|
|
|
|
564,145
|
69,732
|
|
22,171,000
|
494,413
|
395,530
|
98,883
|
274,279
|
274,279
|
10,000
|
|
|
|
264,279
|
220,000
|
44,279
|
2,589
|
2,589
|
2,589
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án chuyển tiếp, dự kiến hoàn thành sau năm 2022
|
|
|
|
564,145
|
69,732
|
|
22,171,000
|
494,413
|
395,530
|
98,883
|
274,279
|
274,279
|
10,000
|
|
|
|
264,279
|
220,000
|
44,279
|
2,589
|
2,589
|
2,589
|
|
|
|
|
|
|
Dự
án nhóm B
|
|
|
|
564,145
|
69,732
|
|
22,171,000
|
494,413
|
395,530
|
98,883
|
274,279
|
274,279
|
10,000
|
|
|
|
264,279
|
220,000
|
44,279
|
2,589
|
2,589
|
2,589
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự án Hỗ trợ phát
triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Kon Tum
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
7575168
|
669-14/7/2017
|
564,145
|
69,732
|
|
22,171,000
|
494,413
|
395,530
|
98,883
|
274,279
|
274,279
|
10,000
|
|
|
|
264,279
|
220,000
|
44,279
|
2,589
|
2,589
|
2,589
|
|
|
|
|
|
Biểu số 07
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Nguồn
vốn
|
Dự
kiến KH năm 2023
|
Ghi
chú
|
Tổng
số
|
Vốn
trong nước
|
Ngoài
nước
|
|
TỔNG
SỐ
|
3,270,808
|
3,195,808
|
75,000
|
|
A
|
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
1,917,639
|
1,899,789
|
17,850
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Chi xây dựng cơ bản
vốn tập trung trong nước
|
540,029
|
540,029
|
|
|
2
|
Đầu tư từ nguồn thu
sử dụng đất
|
1,259,760
|
1,259,760
|
|
|
-
|
Nguồn thu sử dụng đất
theo mức vốn cân đối
|
253,300
|
253,300
|
|
|
-
|
Nguồn thu sử dụng đất,
thuê đất từ các dự án có sử dụng đất tỉnh giao tăng thêm
|
1,006,460
|
1,006,460
|
|
|
+
|
Trong đó: phân bổ
cho các dự án
|
840,289
|
840,289
|
|
|
3
|
Xổ số kiến thiết
|
100,000
|
100,000
|
|
|
4
|
Bội chi ngân sách địa
phương
|
17,850
|
|
17,850
|
|
B
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG (chưa tính các Chương trình mục tiêu quốc gia)
|
1,353,169
|
1,296,019
|
57,150
|
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
1,296,019
|
1,296,019
|
|
|
1
|
Vốn đầu tư theo ngành,
lĩnh vực
|
1,199,019
|
1,199,019
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
Thu hồi các khoản vốn
ứng trước
|
157,581
|
157,581
|
|
|
-
|
Các dự án trọng điểm,
dự án có tính liên kết vùng
|
200,000
|
200,000
|
|
|
2
|
Chương trình phục hồi
và phát triển kinh tế - xã hội
|
97,000
|
97,000
|
|
|
II
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
57,150
|
|
57,150
|
|
Biểu số 08
DỰ KIẾN PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Danh
mục dự án
|
Chủ
đầu tư
|
Địa
điểm xây dựng
|
Thời
gian KC-HT
|
Quyết
định chủ trương đầu tư/Quyết định đầu tư
|
Kế
hoạch 5 năm giai đoạn 2021-2025
|
Lũy
kế kế hoạch trung hạn đã bố trí
|
Kế
hoạch còn lại chưa bố trí
|
Dự
kiến kế hoạch năm 2023
|
Ghi
chú
|
Số
QĐ, ngày tháng năm
|
TMĐT
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: vốn NS Tỉnh
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: vốn NS Tỉnh
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: vốn NS Tỉnh
|
Trong
đó: vốn NS Tỉnh
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: vốn NS Tỉnh
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Thu
hồi các khoản ứng trước
|
Thanh
toán nợ XDCB
|
Thu
hồi các khoản ứng trước
|
Thanh
toán nợ XDCB
|
Thu
hồi các khoản ứng trước
|
Thanh
toán nợ XDCB
|
Thu
hồi các khoản ứng trước
|
Thanh
toán nợ XDCB
|
A
|
TỔNG
SỐ (A+B+C)
|
|
|
|
|
7,144,987
|
5,279,779
|
6,150,788
|
4,961,576
|
78,000
|
|
1,434,076
|
1,263,439
|
78,000
|
|
4,716,713
|
3,698,137
|
12,000
|
|
1,899,789
|
9,670
|
|
|
A.1
|
NGUỒN
CÂN ĐỐI NSĐP THEO TIÊU CHÍ, ĐỊNH MỨC QUY ĐỊNH TẠI QĐ 26/2020/QĐ-TTG (NGUỒN
XÂY DỰNG CƠ BẢN VỐN TẬP TRUNG TRONG NƯỚC)
|
|
|
|
|
2,417,627
|
1,191,805
|
3,137,687
|
2,198,382
|
|
|
741,698
|
644,574
|
|
|
2,395,990
|
1,553,808
|
|
|
540,029
|
9,670
|
|
|
I
|
PHÂN
CẤP CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
|
|
|
|
|
|
|
1,215,955
|
1,215,955
|
|
|
426,263
|
426,263
|
|
|
789,692
|
789,692
|
|
|
257,981
|
|
|
Chi
tiết tại Biểu số 09
|
II
|
VỐN
ĐẦU TƯ TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
2,417,627
|
1,191,805
|
1,921,732
|
982,427
|
|
|
315,435
|
218,311
|
|
|
1,606,298
|
764,116
|
|
|
282,048
|
9,670
|
|
|
II.1
|
BỐ
TRÍ ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN ODA VÀ DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
|
|
|
|
1,477,410
|
301,588
|
1,035,959
|
201,010
|
|
|
136,223
|
56,799
|
|
|
899,736
|
144,211
|
|
|
41,409
|
6,000
|
|
|
a)
|
Dự
án ODA
|
|
|
|
|
1,333,649
|
258,459
|
862,348
|
132,195
|
|
|
136,223
|
56,799
|
|
|
726,125
|
75,396
|
|
|
26,409
|
6,000
|
|
|
(1)
|
Dự
án chuyển tiếp sang năm 2023
|
|
|
|
|
998,792
|
183,197
|
527,491
|
102,195
|
|
|
136,223
|
56,799
|
|
|
391,268
|
45,396
|
|
|
20,409
|
|
|
|
1
|
Đối ứng dự án Hỗ trợ
phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Kon Tum
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Toàn
tỉnh
|
2019-2023
|
669-14/7/2017
|
564,145
|
69,732
|
447,026
|
21,730
|
|
|
95,745
|
16,321
|
|
|
351,281
|
5,409
|
|
|
5,409
|
|
|
Dự
án hoàn thành
|
2
|
Đối ứng dự án Hồ chứa
nước Đăk Pokei (giai đoạn 1)
|
BQL
dự án đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT
|
Kon
Rẫy, Kon Tum
|
2016-2020
|
1211-31/10/2018
|
434,647
|
113,465
|
80,465
|
80,465
|
|
|
40,478
|
40,478
|
|
|
39,987
|
39,987
|
|
|
15,000
|
|
|
|
(2)
|
Dự
án khởi công mới
|
|
|
|
|
334,857
|
75,262
|
334,857
|
30,000
|
|
|
|
|
|
|
334,857
|
30,000
|
|
|
6,000
|
6,000
|
|
|
1
|
Hiện đại hóa thủy lợi
thích ứng biến đổi khí hậu - thành phần tỉnh Kon Tum
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Toàn
tỉnh
|
2022-
|
148/TTg-QHQT,
02/02/2021
|
334,857
|
75,262
|
334,857
|
30,000
|
|
|
|
|
|
|
334,857
|
30,000
|
|
|
6,000
|
6,000
|
|
|
b)
|
Đối
ứng các dự án sử dụng vốn Trung ương
|
|
|
|
|
143,761
|
43,129
|
143,611
|
38,815
|
|
|
|
|
|
|
143,611
|
38,815
|
|
|
10,000
|
|
|
|
(1)
|
Dự
án khởi công mới
|
|
|
|
|
143,761
|
43,129
|
143,611
|
38,815
|
|
|
|
|
|
|
143,611
|
38,815
|
|
|
10,000
|
|
|
|
*
|
Dự
án dự kiến hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
|
143,761
|
43,129
|
143,611
|
38,815
|
|
|
|
|
|
|
143,611
|
38,815
|
|
|
10,000
|
|
|
|
1
|
Cơ sở huấn luyện dự
bị động viên/Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Kon Tum
|
Bộ
Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
Đăk
Tô
|
2022-
|
NQ
55-29/4/2021
|
143,761
|
43,129
|
143,611
|
38,815
|
|
|
|
|
|
|
143,611
|
38,815
|
|
|
10,000
|
|
|
Đang
hoàn thiện thủ tục đầu tư theo quy định
|
c)
|
Đối
ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia
|
Các
chủ đầu tư
|
Toàn
tỉnh
|
|
|
|
|
30,000
|
30,000
|
|
|
|
|
|
|
30,000
|
30,000
|
|
|
5,000
|
|
|
|
II.2
|
NHIỆM
VỤ QUY HOẠCH / NHIỆM VỤ KHÁC
|
|
|
|
|
58,748
|
58,748
|
95,288
|
55,150
|
|
|
38,748
|
38,748
|
|
|
56,540
|
16,402
|
|
|
14,000
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch tỉnh Kon
Tum thời kỳ 2020-2030 và định hướng đến năm 2050
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Toàn
tỉnh
|
2020-2022
|
752-05/8/2020
|
58,748
|
58,748
|
48,748
|
48,748
|
|
|
38,748
|
38,748
|
|
|
10,000
|
10,000
|
|
|
10,000
|
|
|
Dự
án hoàn thành
|
2
|
Xây mới, mở rộng và
nâng cấp các Nghĩa trang liệt sĩ và nhà bia tưởng niệm liệt sĩ, thay bia mộ
liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2025
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Toàn
tỉnh
|
2022-
|
|
|
|
46,540
|
6,402
|
|
|
|
|
|
|
46,540
|
6,402
|
|
|
4,000
|
|
|
Dự
án hoàn thành
|
-
|
Trong đó: Nhà bia tưởng
niệm liệt sĩ huyện Ia H’Drai (Nhà bia và các hạng mục phụ trợ)
|
Sở
Lao động -
Thương binh và Xã
|
Ia
H'Drai
|
2023
|
234-04/5/2022
|
4,000
|
4,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,000
|
|
|
Đang
hoàn thiện thủ tục đầu tư theo quy định
|
II.3
|
TRẢ
NỢ QUYẾT TOÁN CÁC DỰ ÁN HOÀN THÀNH
|
Các
chủ đầu tư
|
|
|
|
|
|
22,700
|
22,700
|
|
|
22,700
|
5,000
|
|
|
|
17,700
|
|
|
2,000
|
|
|
|
II.4
|
THỰC
HIỆN DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NSĐP
|
|
|
|
|
881,469
|
831,469
|
767,785
|
703,567
|
|
|
117,764
|
117,764
|
|
|
650,021
|
585,803
|
|
|
224,639
|
3,670
|
|
|
a)
|
Dự
án chuyển tiếp sang năm 2023
|
|
|
|
|
740,508
|
690,508
|
644,188
|
579,970
|
|
|
117,464
|
117,464
|
|
|
526,724
|
462,506
|
|
|
169,833
|
|
|
|
(1)
|
Dự
án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong năm 2023
|
|
|
|
|
72,748
|
72,748
|
69,570
|
69,570
|
|
|
30,766
|
30,766
|
|
|
38,804
|
38,804
|
|
|
38,804
|
|
|
|
1
|
Bổ sung cơ sở vật chất
cho Trường Trung học phổ thông Lương Thế Vinh, huyện Đăk Glei
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Đăk
Glei
|
2022-
|
1308-28/12/2020;
41/QĐ-SKHĐT, 02/3/2022
|
6,470
|
6,470
|
6,420
|
6,420
|
|
|
4,766
|
4,766
|
|
|
1,654
|
1,654
|
|
|
1,654
|
|
|
Dự
án hoàn thành
|
2
|
Cải tạo, sửa chữa và
bổ sung trang thiết bị Sân Vận động tỉnh
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và du lịch
|
Kon
Tum
|
2022-
|
NQ
40-29/4/2021; 688-31/12/2021
|
16,000
|
16,000
|
15,650
|
15,650
|
|
|
8,000
|
8,000
|
|
|
7,650
|
7,650
|
|
|
7,650
|
|
|
Dự
án hoàn thành
|
3
|
Sửa chữa, cải tạo
toàn bộ sân trong khuôn viên Trụ sở Tỉnh ủy và các hạng mục phụ trợ
|
Văn
phòng Tỉnh ủy
|
Kon
Tum
|
2021-
|
1252-15/12/2020;
458-27/5/2021; 538-22/6/2021
|
11,180
|
11,180
|
11,000
|
11,000
|
|
|
8,000
|
8,000
|
|
|
3,000
|
3,000
|
|
|
3,000
|
|
|
Dự
án hoàn thành
|
4
|
Kho lưu trữ chuyên
dụng tỉnh Kon Tum
|
Sở
Nội vụ
|
Kon
Tum
|
2022-
|
NQ
39-29/4/2021; 59-28/01/2022
|
39,098
|
39,098
|
36,500
|
36,500
|
|
|
10,000
|
10,000
|
|
|
26,500
|
26,500
|
|
|
26,500
|
|
|
Dự
án hoàn thành
|
(2)
|
Dự
án dự kiến hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
|
667,760
|
617,760
|
574,618
|
510,400
|
|
|
86,698
|
86,698
|
|
|
487,920
|
423,702
|
|
|
131,029
|
|
|
|
1
|
Cầu số 2 qua sông
Đăk Bla (từ Phường Trường Chinh đi khu dân cư thôn Kon Jơ Ri, xã Đăk Rơ
Wa, thành phố Kon Tum)
|
BQL
các dự án 98
|
Kon
Tum
|
2021-
|
1080-07/10/2019;
02-02/01/2021
|
134,757
|
134,757
|
120,000
|
120,000
|
|
|
15,000
|
15,000
|
|
|
105,000
|
105,000
|
|
|
31,029
|
|
|
|
2
|
Xây mới 04 hồ chứa
nước phòng cháy chữa cháy Khu bảo tồn thiên nhiên Ngọc Linh
|
BQL
Khu BTTN Ngọc Linh
|
Đăk
Glei
|
2022-
|
NQ
54-29/4/2021; 677-30/12/2021
|
38,000
|
38,000
|
36,000
|
36,000
|
|
|
2,000
|
2,000
|
|
|
34,000
|
34,000
|
|
|
15,000
|
|
|
|
4
|
Trung tâm Văn hóa
nghệ thuật tỉnh Kon Tum
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và du lịch
|
Kon
Tum
|
2021-
|
1388-12/12/2018;
1461-23/12/2019; 632-03/12/2021
|
90,000
|
90,000
|
79,500
|
79,500
|
|
|
10,000
|
10,000
|
|
|
69,500
|
69,500
|
|
|
15,000
|
|
|
|
5
|
Nhà thi đấu tổng hợp
tỉnh Kon Tum
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và du lịch
|
Kon
Tum
|
2021-
|
1387-12/12/2018;
1465-23/12/2019 939-25/9/2020
|
99,500
|
99,500
|
88,800
|
88,800
|
|
|
26,698
|
26,698
|
|
|
62,102
|
62,102
|
|
|
15,000
|
|
|
|
6
|
Đường giao thông từ
cầu Drai đến đường Tuần tra biên giới tại khu vực Hồ Le (Đoạn Km7+316,41 -
Km12+482,07)
|
UBND
huyện Ia H'Drai
|
Ia
H'Drai
|
2022-
|
NQ
43-29/4/2021; 1089-23/11/2021
|
43,268
|
43,268
|
43,218
|
38,500
|
|
|
10,000
|
10,000
|
|
|
33,218
|
28,500
|
|
|
10,000
|
|
|
|
7
|
Sửa chữa, nâng cấp
đường ĐH 22, huyện Kon Rẫy
|
UBND
huyện Kon Rẫy
|
Kon
Rẫy
|
2022-
|
NQ
10-12/3/2021; 622-01/12/2021
|
50,000
|
50,000
|
49,750
|
45,000
|
|
|
10,000
|
10,000
|
|
|
39,750
|
35,000
|
|
|
10,000
|
|
|
|
8
|
Cầu qua sông Đăk Blà
tại thôn 12, xã Đăk Ruồng, huyện Kon Rẫy
|
UBND
huyện Kon Rẫy
|
Kon
Rẫy
|
2022-
|
NQ
09-12/3/2021; 623-01/12/2021
|
50,000
|
50,000
|
49,750
|
45,000
|
|
|
10,000
|
10,000
|
|
|
39,750
|
35,000
|
|
|
15,000
|
|
|
|
9
|
Sửa chữa nền, mặt đường,
công trình thoát nước, an toàn giao thông đoạn từ Km0 - Km39+500, Tỉnh lộ 673
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Đăk
Glei
|
2023-
|
NQ
30-09/7/2021; 235-22/3/2022
|
162,235
|
112,235
|
107,600
|
57,600
|
|
|
3,000
|
3,000
|
|
|
104,600
|
54,600
|
|
|
20,000
|
|
|
|
b)
|
Dự
án khởi công mới năm 2023
|
|
|
|
|
140,961
|
140,961
|
123,597
|
123,597
|
|
|
300
|
300
|
|
|
123,297
|
123,297
|
|
|
54,806
|
3,670
|
|
|
(1)
|
Dự
án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong năm 2023
|
|
|
|
|
24,806
|
24,806
|
24,606
|
24,606
|
|
|
300
|
300
|
|
|
24,306
|
24,306
|
|
|
24,306
|
3,670
|
|
|
1
|
Chốt dân quân thường
trực xã Ia Tơi, huyện Ia H'Drai
|
Bộ
Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
Ia
H'Drai
|
2022-
|
629-24/9/2021
|
5,400
|
5,400
|
5,350
|
5,350
|
|
|
|
|
|
|
5,350
|
5,350
|
|
|
5,350
|
|
|
Đang
hoàn thiện thủ tục đầu tư theo quy định
|
2
|
Chốt dân quân thường
trực xã Mô Rai, huyện Sa Thầy
|
Bộ
Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
Sa
Thầy
|
2022-
|
630-24/9/2021
|
5,700
|
5,700
|
5,650
|
5,650
|
|
|
|
|
|
|
5,650
|
5,650
|
|
|
5,650
|
|
|
Đang
hoàn thiện thủ tục đầu tư theo quy định
|
3
|
Mua sắm trang thiết
bị; cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc; xây mới nhà trực, ga ra xe, cổng tường
rào tại Trụ sở Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Văn
phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
|
Kon
Tum
|
2022
|
894-29/9/2021;
23/QĐ-SKHĐT, 27/01/2022
|
3,720
|
3,720
|
3,670
|
3,670
|
|
|
|
|
|
|
3,670
|
3,670
|
|
|
3,670
|
3,670
|
|
|
4
|
Mua sắm, sửa chữa
trang thiết bị bàn, ghế và các trang thiết bị khác tại Hội trường Ngọc Linh
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Kon
Tum
|
2022-
|
880-23/9/2021
|
9,986
|
9,986
|
9,936
|
9,936
|
|
|
300
|
300
|
|
|
9,636
|
9,636
|
|
|
9,636
|
|
|
Đang
hoàn thiện thủ tục đầu tư theo quy định
|
(2)
|
Dự
án dự kiến hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
|
116,155
|
116,155
|
98,991
|
98,991
|
|
|
|
|
|
|
98,991
|
98,991
|
|
|
30,500
|
|
|
|
1
|
Đầu tư hệ thống thiết
bị sản xuất chương trình, lưu trữ và truyền dẫn phát sóng phát thanh
|
Đài
Phát thanh và Truyền hình tỉnh
|
Kon
Tum
|
2022-
|
298-16/4/2021
|
10,535
|
10,535
|
10,365
|
10,365
|
|
|
|
|
|
|
10,365
|
10,365
|
|
|
3,000
|
|
|
Đang
hoàn thiện thủ tục đầu tư theo quy định
|
2
|
Đầu tư hệ thống thiết
bị xe truyền hình lưu động tiêu chuẩn HD
|
Đài
Phát thanh và Truyền hình tỉnh
|
Kon
Tum
|
2022-
|
NQ
50-29/4/2021
|
25,282
|
25,282
|
24,700
|
24,700
|
|
|
|
|
|
|
24,700
|
24,700
|
|
|
4,000
|
|
|
Đang
hoàn thiện thủ tục đầu tư theo quy định
|
3
|
Đầu tư hạ tầng công
nghệ thông tin cho các cơ quan Đảng tỉnh
|
Văn
phòng Tỉnh ủy
|
Kon
Tum
|
2021-
|
NQ
05-12/3/2021; 273-15/4/2022
|
25,038
|
25,038
|
24,000
|
24,000
|
|
|
|
|
|
|
24,000
|
24,000
|
|
|
12,000
|
|
|
|
4
|
Tôn tạo, phục dựng,
sửa chữa, xây dựng Di tích lịch sử cách mạng Khu Căn cứ Tỉnh ủy Kon Tum
|
UBND
huyện Tu Mơ Rông
|
Tu
Mơ Rông
|
2022-
|
NQ
62-09/12/2021
|
15,300
|
15,300
|
15,150
|
15,150
|
|
|
|
|
|
|
15,150
|
15,150
|
|
|
7,000
|
|
|
Đang
hoàn thiện thủ tục đầu tư theo quy định
|
5
|
Đường hầm Sở chỉ huy
cơ bản huyện Ia H'Drai
|
Bộ
Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
Ia
H'Drai
|
2023-
|
NQ
03-09/7/2021
|
40,000
|
40,000
|
24,776
|
24,776
|
|
|
|
|
|
|
24,776
|
24,776
|
|
|
4,500
|
|
|
Đang
hoàn thiện thủ tục đầu tư theo quy định
|
A.2
|
NGUỒN
THU XỐ SỐ KIẾN THIẾT
|
|
|
|
|
1,034,113
|
576,660
|
600,507
|
414,150
|
|
|
87,188
|
87,188
|
|
|
513,318
|
326,962
|
|
|
100,000
|
|
|
|
I
|
PHÂN
CẤP CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ (LỒNG GHÉP THỰC HIỆN NHIỆM VỤ THUỘC CTMTQG
XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
|
|
48,500
|
48,500
|
|
|
19,420
|
19,420
|
|
|
29,080
|
29,080
|
|
|
9,710
|
|
|
Chi
tiết tại Biểu số 09
|
II
|
LĨNH
VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÀ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
|
|
|
|
|
617,791
|
217,791
|
253,009
|
144,691
|
|
|
32,006
|
32,006
|
|
|
221,003
|
112,685
|
|
|
57,685
|
|
|
|
II.1
|
THỰC
HIỆN DỰ ÁN
|
|
|
|
|
617,791
|
217,791
|
253,009
|
144,691
|
|
|
32,006
|
32,006
|
|
|
221,003
|
112,685
|
|
|
57,685
|
|
|
|
a)
|
Dự
án chuyển tiếp sang năm 2023
|
|
|
|
|
67,791
|
67,791
|
64,691
|
64,691
|
|
|
32,006
|
32,006
|
|
|
32,685
|
32,685
|
|
|
32,685
|
|
|
|
(1)
|
Dự
án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong năm 2023
|
|
|
|
|
67,791
|
67,791
|
64,691
|
64,691
|
|
|
32,006
|
32,006
|
|
|
32,685
|
32,685
|
|
|
32,685
|
|
|
|
1
|
Bổ sung cơ sở vật chất
cho Trường Phổ thông Dân tộc nội trú huyện Ia H’Drai
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Ia
H'Drai
|
2022-2023
|
NQ
06-12/3/2021; 200-08/3/2022
|
24,500
|
24,500
|
21,800
|
21,800
|
|
|
9,006
|
9,006
|
|
|
12,794
|
12,794
|
|
|
12,794
|
|
|
Dự
án hoàn thành
|
2
|
Cải tạo, sửa chữa cơ
sở vật chất cho Trường Phổ thông trung học Dân tộc nội trú tỉnh
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Kon
Tum
|
2022-
|
180-16/3/2021;
44/QĐ-SKHĐT, 11/3/2022
|
9,303
|
9,303
|
9,203
|
9,203
|
|
|
7,000
|
7,000
|
|
|
2,203
|
2,203
|
|
|
2,203
|
|
|
Dự
án hoàn thành
|
3
|
Bổ sung cơ sở vật chất
cho Trường Phổ thông Dân tộc nội trú huyện Đăk Glei
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Đăk
Glei
|
2022-
|
1307-28/12/2020;
74/QĐ-SKHĐT, 19/6/2022
|
13,988
|
13,988
|
13,888
|
13,888
|
|
|
5,000
|
5,000
|
|
|
8,888
|
8,888
|
|
|
8,888
|
|
|
Dự
án hoàn thành
|
4
|
Bổ sung trang thiết
bị Trường Cao đẳng Cộng đồng Kon Tum
|
Trường
Cao đẳng Cộng đồng
|
Kon
Tum
|
2022-
|
502-08/6/2021;
53/QĐ-SKHĐT, 01/4/2022
|
10,000
|
10,000
|
9,900
|
9,900
|
|
|
5,000
|
5,000
|
|
|
4,900
|
4,900
|
|
|
4,900
|
|
|
Dự
án hoàn thành
|
5
|
Cải tạo, bổ sung cơ
sở vật chất Trường Chính trị tỉnh Kon Tum
|
Trường
Chính trị
|
Kon
Tum
|
2022-
|
435-20/5/2021;
25/QĐ-SKHĐT, 28/01/2022
|
10,000
|
10,000
|
9,900
|
9,900
|
|
|
6,000
|
6,000
|
|
|
3,900
|
3,900
|
|
|
3,900
|
|
|
Dự
án hoàn thành
|
b)
|
Dự
án khởi công mới năm 2023
|
|
|
|
|
550,000
|
150,000
|
188,318
|
80,000
|
|
|
|
|
|
|
188,318
|
80,000
|
|
|
25,000
|
|
|
|
(1)
|
Dự
án dự kiến hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
|
550,000
|
150,000
|
188,318
|
80,000
|
|
|
|
|
|
|
188,318
|
80,000
|
|
|
25,000
|
|
|
|
1
|
Bổ sung thiết bị cho
các trường theo chương trình giáo dục phổ thông năm 2018
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Toàn
tỉnh
|
2023-
|
NQ
29-29/4/2021
|
550,000
|
150,000
|
188,318
|
80,000
|
|
|
|
|
|
|
188,318
|
80,000
|
|
|
25,000
|
|
|
Đang
hoàn thiện thủ tục đầu tư theo quy định
|
III
|
LĨNH
VỰC Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH
|
|
|
|
|
397,226
|
339,773
|
280,998
|
202,959
|
|
|
27,762
|
27,762
|
|
|
253,236
|
175,197
|
|
|
29,605
|
|
|
|
III.1
|
THỰC
HIỆN DỰ ÁN
|
|
|
|
|
397,226
|
339,773
|
280,998
|
202,959
|
|
|
27,762
|
27,762
|
|
|
253,236
|
175,197
|
|
|
29,605
|
|
|
|
a)
|
Dự
án chuyển tiếp sang năm 2023
|
|
|
|
|
122,900
|
65,447
|
101,681
|
44,228
|
|
|
27,762
|
27,762
|
|
|
73,919
|
16,466
|
|
|
16,466
|
|
|
|
(1)
|
Dự
án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong năm 2023
|
|
|
|
|
122,900
|
65,447
|
101,681
|
44,228
|
|
|
27,762
|
27,762
|
|
|
73,919
|
16,466
|
|
|
16,466
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp Bệnh viện Y
dược cổ truyền - Phục hồi chức năng tỉnh Kon Tum lên 165 giường
|
Bệnh
viện Y dược - PHCN
|
Kon
Tum
|
2020-
|
126-10/02/2020;
311-03/4/2020
|
60,000
|
60,000
|
38,781
|
38,781
|
|
|
24,824
|
24,824
|
|
|
13,957
|
13,957
|
|
|
13,957
|
|
|
Dự
án hoàn thành
|
1
|
Đối ứng Chương trình
đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn
|
Sở
Y tế
|
Toàn
tỉnh
|
2021-2025
|
1178-30/11/2020
|
62,900
|
5,447
|
62,900
|
5,447
|
|
|
2,938
|
2,938
|
|
|
59,962
|
2,509
|
|
|
2,509
|
|
|
Dự
án hoàn thành
|
b)
|
Dự
án khởi công mới
|
|
|
|
|
274,326
|
274,326
|
179,317
|
158,731
|
|
|
|
|
|
|
179,317
|
158,731
|
|
|
13,139
|
|
|
|
(1)
|
Dự
án dự kiến hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
|
274,326
|
274,326
|
179,317
|
158,731
|
|
|
|
|
|
|
179,317
|
158,731
|
|
|
13,139
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp Bệnh viện
Đa khoa tỉnh Kon Tum từ bệnh viện hạng II lên bệnh viện hạng I quy mô 750 giường
bệnh (giai
|
Sở
Y tế
|
Kon
Tum
|
2022-2025
|
NQ
29-09/7/2021
|
274,326
|
274,326
|
179,317
|
158,731
|
|
|
|
|
|
|
179,317
|
158,731
|
|
|
13,139
|
|
|
Đang
hoàn thiện thủ tục đầu tư theo quy định
|
IV
|
LĨNH
VỰC VĂN HÓA
|
|
|
|
|
19,096
|
19,096
|
18,000
|
18,000
|
|
|
8,000
|
8,000
|
|
|
10,000
|
10,000
|
|
|
3,000
|
|
|
|
IV.1
|
THỰC
HIỆN DỰ ÁN
|
|
|
|
|
19,096
|
19,096
|
18,000
|
18,000
|
|
|
8,000
|
8,000
|
|
|
10,000
|
10,000
|
|
|
3,000
|
|
|
|
a)
|
Dự
án chuyển tiếp sang năm 2023
|
|
|
|
|
19,096
|
19,096
|
18,000
|
18,000
|
|
|
8,000
|
8,000
|
|
|
10,000
|
10,000
|
|
|
3,000
|
|
|
|
(1)
|
Dự
án dự kiến hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
|
19,096
|
19,096
|
18,000
|
18,000
|
|
|
8,000
|
8,000
|
|
|
10,000
|
10,000
|
|
|
3,000
|
|
|
|
1
|
Trưng bày Bảo tàng
ngoài trời
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và du lịch
|
Kon
Tum
|
Từ
2022-
|
1310-06/12/2017;
1203-31/10/2018; 126-16/3/2022
|
19,096
|
19,096
|
18,000
|
18,000
|
|
|
8,000
|
8,000
|
|
|
10,000
|
10,000
|
|
|
3,000
|
|
|
|
A.3
|
NGUỒN
THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ CÁC NGUỒN VỐN HỢP PHÁP KHÁC
|
|
|
|
|
3,693,247
|
3,511,314
|
2,412,594
|
2,349,044
|
78,000
|
|
605,189
|
531,676
|
78,000
|
|
1,807,405
|
1,817,368
|
12,000
|
|
1,259,760
|
|
|
|
I
|
NGUỒN
THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT, NGUỒN THU BÁN ĐẤU GIÁ CÁC CƠ SỞ NHÀ ĐẤT VÀ CÁC NGUỒN
VỐN HỢP PHÁP KHÁC CẤP TỈNH QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
3,693,247
|
3,511,314
|
2,412,594
|
2,349,044
|
78,000
|
|
605,189
|
531,676
|
78,000
|
|
1,807,405
|
1,817,368
|
12,000
|
|
1,259,760
|
|
|
|
I.1
|
BỐ
TRÍ ĐỐI ỨNG DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NSTW
|
|
|
|
|
366,280
|
200,897
|
235,513
|
188,513
|
|
|
160,310
|
86,797
|
|
|
75,203
|
101,716
|
|
|
101,716
|
|
|
|
a)
|
Dự
án chuyển tiếp sang năm 2023
|
|
|
|
|
366,280
|
200,897
|
235,513
|
188,513
|
|
|
160,310
|
86,797
|
|
|
75,203
|
101,716
|
|
|
101,716
|
|
|
|
(1)
|
Dự
án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong năm 2023
|
|
|
|
|
366,280
|
200,897
|
235,513
|
188,513
|
|
|
160,310
|
86,797
|
|
|
75,203
|
101,716
|
|
|
101,716
|
|
|
|
1
|
Tiểu dự án bồi thường,
hỗ trợ giải phóng mặt bằng xây dựng Doanh trại các đơn vị thuộc Sư đoàn 10 tại
xã Hòa Bình, thành phố Kon Tum
|
UBND
thành phố Kon Tum
|
Kon
Tum
|
2021-
|
NQ
66-29/4/2021; 747-05/11/2021
|
129,513
|
82,513
|
129,513
|
82,513
|
|
|
129,513
|
56,000
|
|
|
|
26,513
|
|
|
26,513
|
|
|
Dự
án hoàn thành
|
1
|
Đường bao khu dân cư
phía Nam thành phố Kon Tum (đoạn từ Đường Hồ Chí Minh đến cầu treo Kon Klor)
|
BQL
các dự án 98
|
Kon
Tum
|
2016-2021
|
868-30/10/2013;
1057-30/10/2015
|
236,767
|
118,384
|
106,000
|
106,000
|
|
|
30,797
|
30,797
|
|
|
75,203
|
75,203
|
|
|
75,203
|
|
|
Đầu
tư giai đoạn 1
|
I.2
|
THỰC
HIỆN DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NSĐP
|
|
|
|
|
3,326,967
|
3,310,417
|
2,177,081
|
2,160,531
|
78,000
|
|
444,879
|
444,879
|
78,000
|
|
1,732,202
|
1,715,652
|
12,000
|
|
738,573
|
|
|
|
a)
|
Dự
án chuyển tiếp sang năm 2023
|
|
|
|
|
3,326,967
|
3,310,417
|
2,177,081
|
2,160,531
|
78,000
|
|
444,879
|
444,879
|
78,000
|
|
1,732,202
|
1,715,652
|
12,000
|
|
738,573
|
|
|
|
(1)
|
Dự
án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong năm 2023
|
|
|
|
|
52,006
|
52,006
|
48,423
|
48,423
|
|
|
23,000
|
23,000
|
|
|
25,423
|
25,423
|
|
|
25,423
|
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư chỉnh
trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Tổ hợp khách sạn, trung tâm
thương mại, dịch vụ tại phường Thống Nhất, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
|
UBND
thành phố Kon Tum
|
Kon
Tum
|
2021-2023
|
205-27/02/2019;
147-08/3/2021
|
35,083
|
35,083
|
31,500
|
31,500
|
|
|
15,000
|
15,000
|
|
|
16,500
|
16,500
|
|
|
16,500
|
|
|
|
2
|
Chỉnh trang đô thị,
di dời Bến xe Kon Tum về phía Bắc Thành phố Kon Tum theo quy hoạch (cập nhật
di dời Cửa
|
Trung
tâm Phát triển quỹ đất tỉnh
|
Kon
Tum
|
2021-2022
|
1230-09/12/2020;
290-14/4/2021
|
16,923
|
16,923
|
16,923
|
16,923
|
|
|
8,000
|
8,000
|
|
|
8,923
|
8,923
|
|
|
8,923
|
|
|
|
(2)
|
Dự
án dự kiến hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
|
3,274,961
|
3,258,411
|
2,128,658
|
2,112,108
|
78,000
|
|
421,879
|
421,879
|
78,000
|
|
1,706,779
|
1,690,229
|
12,000
|
|
713,150
|
|
|
|
1
|
Đầu tư hạ tầng Khu
du lịch văn hóa, lịch sử Ngục Kon Tum
|
BQL
các dự án 98
|
Kon
Tum
|
2018-2024
|
1452a-30/11/2016;
1153-31/10/2017; 277-16/5/2022
|
127,040
|
127,040
|
102,708
|
102,708
|
|
|
10,000
|
10,000
|
|
|
92,708
|
92,708
|
|
|
20,000
|
|
|
|
2
|
Đường Trường Chinh
(đoạn từ đường Phan Đình Phùng đến đường Đào Duy Từ - phạm vi cầu nối qua
sông Đăk Bla)
|
BQL
các dự án 98
|
Kon
Tum
|
2020-2023
|
985-13/9/2019;
826-06/9/2021
|
457,126
|
457,126
|
340,000
|
340,000
|
|
|
40,000
|
40,000
|
|
|
300,000
|
300,000
|
|
|
200,000
|
|
|
Đầu
tư hợp phần 1
|
3
|
Khai thác quỹ đất
phát triển kết cấu hạ tầng tại Trung tâm thể dục thể thao
|
BQL
các dự án 98
|
Kon
Tum
|
2021-2024
|
510-22/5/2019;
1172-23/10/2019
|
197,223
|
197,223
|
183,700
|
183,700
|
30,000
|
|
97,500
|
97,500
|
30,000
|
|
86,200
|
86,200
|
|
|
50,000
|
|
|
|
4
|
Khai thác quỹ đất để
phát triển kết cấu hạ tầng Khu du lịch Ngục Kon Tum
|
BQL
các dự án 98
|
Kon
Tum
|
2021-2024
|
1451-29/12/2017;
889-22/8/2018
|
100,000
|
100,000
|
93,000
|
93,000
|
2,000
|
|
22,000
|
22,000
|
2,000
|
|
71,000
|
71,000
|
|
|
10,000
|
|
|
|
5
|
Trụ sở làm việc các
đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh
|
BQL
các dự án 98
|
Kon
Tum
|
2021-2023
|
910-28/10/2015;
51-25/01/2021
|
75,000
|
75,000
|
66,800
|
66,800
|
|
|
15,000
|
15,000
|
|
|
51,800
|
51,800
|
|
|
20,000
|
|
|
|
6
|
Chỉnh trang đô thị,
tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Khu công nghiệp Sao Mai
|
BQL
Khu kinh tế tỉnh
|
Kon
Tum
|
2021-2024
|
939-03/9/2019;
1125-16/10/2019
|
272,240
|
272,240
|
241,250
|
241,250
|
34,000
|
|
75,000
|
75,000
|
34,000
|
|
166,250
|
166,250
|
|
|
50,000
|
|
|
|
7
|
Dự án đầu tư chỉnh
trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Khu phức hợp đô thị tại Phường
Quang Trung, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
|
UBND
thành phố Kon Tum
|
Kon
Tum
|
2021-2024
|
204-27/02/2019;
147-08/3/2021
|
108,937
|
108,937
|
105,000
|
105,000
|
|
|
15,000
|
15,000
|
|
|
90,000
|
90,000
|
|
|
40,000
|
|
|
|
8
|
Dự án đầu tư chỉnh
trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Khu du lịch - đô thị sinh
thái nghỉ dưỡng kết hợp thể thao tại xã Đăk Rơ Wa, thành phố Kon Tum, tỉnh
Kon Tum
|
UBND
thành phố Kon Tum
|
Kon
Tum
|
2021-2024
|
206-27/02/2019;
239-30/3/2021
|
383,993
|
383,993
|
364,000
|
364,000
|
|
|
61,584
|
61,584
|
|
|
302,416
|
302,416
|
|
|
150,000
|
|
|
|
9
|
Trụ sở làm việc của
Ủy ban nhân dân tỉnh, các sở, ban ngành và các hạng mục phụ trợ
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Kon
Tum
|
2022-2025
|
NQ
41-29/4/2021; 256-11/5/2022
|
245,000
|
245,000
|
220,500
|
220,500
|
|
|
32,795
|
32,795
|
|
|
187,705
|
187,705
|
|
|
80,000
|
|
|
|
10
|
Khai thác quỹ đất
phát triển kết cấu hạ tầng Đường bao khu dân cư phía Bắc thành phố Kon Tum
(đoạn từ đường Trần
|
BQL
các dự án 98
|
Kon
Tum
|
2023-
|
1058-30/10/2015
|
605,689
|
605,689
|
160,000
|
160,000
|
6,000
|
|
6,000
|
6,000
|
6,000
|
|
154,000
|
154,000
|
6,000
|
|
30,000
|
|
|
|
11
|
Khai thác quỹ đất
phát triển kết cấu hạ tầng Đường bao khu dân cư phía Nam thành phố Kon Tum
(đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến cầu treo Kon Klor)
|
BQL
các dự án 98
|
Kon
Tum
|
2023-
|
1057-30/10/2015
|
609,663
|
609,663
|
160,000
|
160,000
|
6,000
|
|
30,000
|
30,000
|
6,000
|
|
130,000
|
130,000
|
6,000
|
|
50,000
|
|
|
Đầu
tư giai đoạn 2
|
12
|
Cầu 16/5 thị trấn
Đăk Glei, huyện Đăk Glei
|
UBND
huyện Đăk Glei
|
Đăk
Glei
|
2023-
|
NQ
52-29/4/2021; 1066-15/11/2021
|
86,550
|
70,000
|
86,550
|
70,000
|
|
|
15,000
|
15,000
|
|
|
71,550
|
55,000
|
|
|
10,000
|
|
|
|
13
|
Cải tạo, sửa chữa
khuôn viên, hồ nước tại Trụ sở Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Văn
phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
|
Kon
Tum
|
Từ
2022-
|
893-29/9/2021;
48/QĐ-SKHĐT, 22/3/2022
|
6,500
|
6,500
|
5,150
|
5,150
|
|
|
2,000
|
2,000
|
|
|
3,150
|
3,150
|
|
|
3,150
|
|
|
|
I.3
|
Kế
hoạch còn lại chưa phân bổ (trong đó tính cả nguồn vốn phân cấp để lại
đầu tư cho các huyện, thành phố và các khoản trích bổ sung Quỹ Phát triển đất
và Chi phí quản lý đất đai)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
419,471
|
|
|
|
Biểu số 09
PHÂN CẤP, HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU CHO
CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Đơn
vị
|
Tổng
số
|
Nguồn
cân đối NSĐP theo tiêu chí quy định tại Quyết định số 26/2020/QĐ- TTg
|
Hỗ
trợ có mục tiêu từ nguồn thu XSKT (lồng ghép thực hiện CT MTQG xây dựng NTM)
|
Ghi
chú
|
Tổng
|
Trong
đó:
|
Phân
cấp cân đối theo tiêu chí quy định tại NQ 63/2020/ NQ- HĐND
|
Hỗ
trợ có mục tiêu phát triển các vùng kinh tế động lực
|
Hỗ
trợ có mục tiêu để thực hiện Chương trình xây dựng nông thôn mới
|
Hỗ
trợ có mục tiêu đầu tư phát triển hạ tầng cụm công nghiệp
|
Hỗ
trợ có mục tiêu đầu tư chỉnh trang đô thị
|
Hỗ
trợ có mục tiêu đầu tư các công trình cấp bách
|
|
Tổng
số
|
267,691
|
257,981
|
81,791
|
70,000
|
29,390
|
16,800
|
40,000
|
20,000
|
9,710
|
|
|
Phân cấp ngân sách
huyện được hưởng theo dự toán giao cân đối
|
267,691
|
257,981
|
81,791
|
70,000
|
29,390
|
16,800
|
40,000
|
20,000
|
9,710
|
|
1
|
Thành phố Kon Tum
|
118,010
|
116,595
|
16,410
|
45,300
|
4,285
|
5,600
|
40,000
|
5,000
|
1,415
|
|
2
|
Huyện Đăk Hà
|
20,925
|
19,485
|
7,025
|
|
4,360
|
5,600
|
|
2,500
|
1,440
|
|
3
|
Huyện Đăk Tô
|
18,171
|
17,501
|
7,371
|
|
2,030
|
5,600
|
|
2,500
|
670
|
|
4
|
Huyện Tu Mơ Rông
|
11,290
|
10,370
|
7,590
|
|
2,780
|
|
|
|
920
|
|
5
|
Huyện Ngọc Hồi
|
11,396
|
10,406
|
7,396
|
|
3,010
|
|
|
|
990
|
|
6
|
Huyện Đăk Glei
|
14,230
|
13,310
|
8,030
|
|
2,780
|
|
|
2,500
|
920
|
|
7
|
Huyện Sa Thầy
|
13,432
|
12,662
|
7,832
|
|
2,330
|
|
|
2,500
|
770
|
|
8
|
Huyện Ia H'Drai
|
9,426
|
8,556
|
5,926
|
|
2,630
|
|
|
|
870
|
|
9
|
Huyện Kon Rẫy
|
13,188
|
12,168
|
6,588
|
|
3,080
|
|
|
2,500
|
1,020
|
|
10
|
Huyện Kon Plông
|
37,623
|
36,928
|
7,623
|
24,700
|
2,105
|
|
|
2,500
|
695
|
|
Biểu số 10
DỰ KIẾN PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Danh
mục dự án
|
Chủ
đầu tư
|
Địa
điểm xây dựng
|
Thời
gian KC-HT
|
Quyết
định đầu tư
|
Kế
hoạch đầu tư vốn NSTW giai đoạn 2021-2025
|
Kế
hoạch đầu tư vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 đã bố trí
|
Kế
hoạch đầu tư vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 còn lại
|
Dự
kiến nguồn NSTW năm 2023
|
Ghi
chú
|
Số
quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: vốn NSTW
|
Thu
hồi các khoản vốn ứng trước NSTW
|
Thanh
toán nợ đọng XDCB
|
Thu
hồi các khoản vốn ứng trước NSTW
|
Thanh
toán nợ đọng XDCB
|
Thu
hồi các khoản vốn ứng trước NSTW
|
Thanh
toán nợ đọng XDCB
|
Thu
hồi các khoản vốn ứng trước NSTW
|
Thanh
toán nợ đọng XDCB
|
|
TỔNG
SỐ
|
|
|
|
|
8,231,991
|
5,873,933
|
4,881,127
|
295,418
|
|
1,463,967
|
137,837
|
|
3,417,161
|
157,581
|
|
1,296,019
|
157,581
|
|
|
A
|
NGÀNH/LĨNH
VỰC QUỐC PHÒNG
|
|
|
|
|
319,173
|
299,944
|
282,944
|
|
|
209,768
|
|
|
73,176
|
|
|
58,938
|
|
|
|
I
|
Dự
án chuyển tiếp sang năm 2023
|
|
|
|
|
319,173
|
299,944
|
282,944
|
|
|
209,768
|
|
|
73,176
|
|
|
58,938
|
|
|
|
a)
|
Dự
án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong năm 2023
|
|
|
|
|
249,938
|
236,944
|
219,944
|
|
|
181,006
|
|
|
38,938
|
|
|
38,938
|
|
|
|
1
|
Đường giao thông tiếp
nối với Tỉnh lộ 674 đến đường tuần tra biên giới xã Mô Rai, huyện Sa Thầy
|
UBND
huyện Sa Thầy
|
Sa
Thầy
|
2020-2023
|
1293-31/10/2016;
1193-02/12/2020; 275-16/5/2022
|
249,938
|
236,944
|
219,944
|
|
|
181,006
|
|
|
38,938
|
|
|
38,938
|
|
|
|
b)
|
Dự
án dự kiến hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
|
69,235
|
63,000
|
63,000
|
|
|
28,762
|
|
|
34,238
|
|
|
20,000
|
|
|
|
1
|
Rà phá bom mìn, vật
nổ còn soát lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh Kon Tum, giai đoạn 2021 -
2025
|
Bộ
Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
Toàn
tỉnh
|
2022-2024
|
NQ
18-29/4/2021; 937-13/10/2021
|
69,235
|
63,000
|
63,000
|
|
|
28,762
|
|
|
34,238
|
|
|
20,000
|
|
|
|
B
|
NGÀNH/LĨNH
VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÀ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
|
|
|
|
|
59,000
|
53,000
|
500
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
|
|
|
I
|
CHUẨN
BỊ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
59,000
|
53,000
|
500
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
|
|
|
1
|
Xây dựng mới Trường
Phổ thông Dân tộc Nội trú huyện Đăk Hà
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Đăk
Hà
|
|
NQ
30-29/4/2021
|
59,000
|
53,000
|
500
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
|
|
|
C
|
NGÀNH/LĨNH
VỰC Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH
|
|
|
|
|
112,775
|
70,502
|
70,502
|
|
|
47,212
|
|
|
23,290
|
|
|
15,000
|
|
|
|
I
|
Dự
án chuyển tiếp sang năm 2023
|
|
|
|
|
112,775
|
70,502
|
70,502
|
|
|
47,212
|
|
|
23,290
|
|
|
15,000
|
|
|
|
a)
|
Dự
án dự kiến hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
|
112,775
|
70,502
|
70,502
|
|
|
47,212
|
|
|
23,290
|
|
|
15,000
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp Trung tâm Y
tế huyện Ia H'Drai (Hạng mục: Xây dựng bệnh viện Đa khoa huyện 60 giường bệnh)
|
Sở
Y tế
|
Ia
H'Drai
|
2021-2024
|
NQ
71-09/12/2020; NQ 13-05/7/2021; 702-03/8/2021
|
112,775
|
70,502
|
70,502
|
|
|
47,212
|
|
|
23,290
|
|
|
15,000
|
|
|
|
D
|
NGÀNH/LĨNH
VỰC VĂN HÓA
|
|
|
|
|
100,000
|
90,000
|
1,000
|
|
|
|
|
|
1,000
|
|
|
1,000
|
|
|
|
I
|
CHUẨN
BỊ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
100,000
|
90,000
|
1,000
|
|
|
|
|
|
1,000
|
|
|
1,000
|
|
|
|
1
|
Tôn tạo, phục dựng
Di tích lịch sử Nhà ngục Kon Tum
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và du lịch
|
Kon
Tum
|
|
NQ
37-29/4/2021
|
100,000
|
90,000
|
1,000
|
|
|
|
|
|
1,000
|
|
|
1,000
|
|
|
|
D
|
NGÀNH/
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, DIÊM NGHIỆP, THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN
|
|
|
|
|
2,295,478
|
1,427,022
|
1,100,587
|
|
|
280,900
|
|
|
819,687
|
|
|
236,000
|
|
|
|
I
|
Dự
án chuyển tiếp sang năm 2023
|
|
|
|
|
653,941
|
590,922
|
589,385
|
|
|
280,400
|
|
|
308,985
|
|
|
150,000
|
|
|
|
a)
|
Dự
án dự kiến hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
|
653,941
|
590,922
|
589,385
|
|
|
280,400
|
|
|
308,985
|
|
|
150,000
|
|
|
|
1
|
Dự án Kè chống lũ lụt,
sạt lở các làng đồng bào dân tộc thiểu số dọc sông ĐăkBla trên địa bàn thành
phố Kon Tum (tuyến bờ Bắc - đoạn từ làng KonHraChót đi làng Kon Tum Kơ
Nâm, KonKlor 1 và Kon Tum Kơ Pơng)
|
BQL
các dự án 98
|
Kon
Tum
|
2020-2023
|
1106-10/11/2020;
351-15/6/2022
|
473,441
|
426,922
|
425,385
|
|
|
200,000
|
|
|
225,385
|
|
|
100,000
|
|
|
Bố
trí theo tiến độ đầu tư của dự án
|
2
|
Đầu tư cơ sở hạ tầng
Vườn quốc gia Chư Mom Ray
|
BQL
Vườn quốc gia Chư Mom Ray
|
Sa
Thầy
|
2022-2024
|
NQ
19-29/4/2021; 625-01/12/2021
|
62,500
|
57,000
|
57,000
|
|
|
20,400
|
|
|
36,600
|
|
|
20,000
|
|
|
|
3
|
Sửa chữa, nâng cấp hệ
thống tưới Hồ chứa Đăk Car và Đập Đăk Sia II, huyện Sa Thầy
|
BQL
dự án đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT
|
Sa
Thầy
|
2022-2025
|
NQ
20-29/42021; 684-30/12/2021
|
118,000
|
107,000
|
107,000
|
|
|
60,000
|
|
|
47,000
|
|
|
30,000
|
|
|
|
II
|
Chuẩn
bị đầu tư
|
|
|
|
|
100,000
|
90,000
|
1,000
|
|
|
|
|
|
1,000
|
|
|
1,000
|
|
|
|
1
|
Thủy lợi Kon Braih
3, huyện Kon Plông
|
BQL
dự án đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT
|
Kon
Plong
|
|
NQ
38-29/4/2021
|
100,000
|
90,000
|
1,000
|
|
|
|
|
|
1,000
|
|
|
1,000
|
|
|
|
III
|
Dự
án khởi công mới
|
|
|
|
|
1,541,537
|
746,100
|
510,202
|
|
|
500
|
|
|
509,702
|
|
|
85,000
|
|
|
|
a)
|
Dự
án dự kiến hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
|
1,541,537
|
746,100
|
510,202
|
|
|
500
|
|
|
509,702
|
|
|
85,000
|
|
|
|
1
|
Sửa chữa nâng cấp Đập
Đăk Cấm, thành phố Kon Tum
|
BQL
dự án đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT
|
Kon
Tum
|
Từ
2022-
|
NQ
07-12/3/2021; NQ 16-05/7/2021; 271-16/5/2022
|
299,000
|
269,100
|
269,100
|
|
|
|
|
|
269,100
|
|
|
30,000
|
|
|
Đang
hoàn thiện thủ tục đầu tư theo quy định
|
2
|
Nâng cao năng lực phòng
cháy, chữa cháy rừng cho lực lượng kiểm lâm Kon Tum giai đoạn 2021 - 2025
|
Chi
cục Kiểm lâm tỉnh
|
Kon
Tum
|
2022-2025
|
270-26/5/2022
|
73,240
|
67,000
|
67,000
|
|
|
|
|
|
67,000
|
|
|
20,000
|
|
|
Đang
hoàn thiện thủ tục đầu tư theo quy
|
3
|
Bảo vệ, khôi phục và
phát triển rừng bền vững trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2021-2025
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Kon
Tum
|
Từ
2023-
|
NQ
31-29/4/2021
|
985,797
|
230,000
|
100,000
|
|
|
|
|
|
100,000
|
|
|
20,000
|
|
|
Đang
hoàn thiện thủ tục đầu tư theo quy
|
4
|
Kè chống sạt lở sông
Đăk Tờ Kan (đoạn cầu 42), huyện Đăk Tô
|
UBND
huyện Đăk Tô
|
Đăk
Tô
|
Từ
2023-
|
NQ
22-29/4/2021
|
183,500
|
180,000
|
74,102
|
|
|
500
|
|
|
73,602
|
|
|
15,000
|
|
|
Đang
hoàn thiện thủ tục đầu tư theo quy
|
E
|
NGÀNH/
LĨNH VỰC CẤP NƯỚC, THOÁT NƯỚC
|
|
|
|
|
185,000
|
166,500
|
100,000
|
|
|
500
|
|
|
99,500
|
|
|
40,000
|
|
|
|
I
|
Dự
án khởi công mới
|
|
|
|
|
185,000
|
166,500
|
100,000
|
|
|
500
|
|
|
99,500
|
|
|
40,000
|
|
|
|
a)
|
Dự
án dự kiến hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
|
185,000
|
166,500
|
100,000
|
|
|
500
|
|
|
99,500
|
|
|
40,000
|
|
|
|
1
|
Hệ thống thoát nước,
vỉa hè các tuyến đường nội thành, thành phố Kon Tum
|
UBND
thành phố Kon Tum
|
Kon
Tum
|
Từ
2023-
|
NQ
35-29/4/2021
|
185,000
|
166,500
|
100,000
|
|
|
500
|
|
|
99,500
|
|
|
40,000
|
|
|
Đang
hoàn thiện thủ tục đầu tư theo quy
|
F
|
NGÀNH/LĨNH
VỰC GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
5,015,565
|
3,621,965
|
3,180,594
|
295,418
|
|
877,587
|
137,837
|
|
2,303,007
|
157,581
|
|
847,581
|
157,581
|
|
|
I
|
Dự
án chuyển tiếp sang năm 2023
|
|
|
|
|
4,101,212
|
2,849,465
|
2,632,098
|
295,418
|
|
874,587
|
137,837
|
|
1,757,511
|
157,581
|
|
772,581
|
157,581
|
|
|
a)
|
Dự
án hoàn thành, bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31 tháng 12 năm
2020
|
|
|
|
|
484,665
|
484,665
|
295,418
|
295,418
|
|
137,837
|
137,837
|
|
157,581
|
157,581
|
|
157,581
|
157,581
|
|
|
1
|
Dự án Đường NT18 -
Khu KTCKQT Bờ Y
|
BQL
Khu Kinh tế tỉnh
|
Ngọc
Hồi
|
2008-2010
|
57-28/4/2007
|
484,665
|
484,665
|
295,418
|
295,418
|
|
137,837
|
137,837
|
|
157,581
|
157,581
|
|
157,581
|
157,581
|
|
|
b)
|
Dự
án dự kiến hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
|
3,616,547
|
2,364,800
|
2,336,680
|
|
|
736,750
|
|
|
1,599,930
|
|
|
615,000
|
|
|
|
1
|
Dự án đường trục chính
phía Tây thành phố Kon Tum
|
BQL
các dự án 98
|
Kon
Tum
|
2020-2023
|
1020-18/10/2020;
338-08/6/2022
|
1,492,600
|
746,000
|
717,880
|
|
|
256,114
|
|
|
461,766
|
|
|
200,000
|
|
|
Bố
trí theo tiến độ đầu tư của dự án
|
2
|
Xây dựng cầu và đường
hai đầu cầu từ bến du lịch xã Ia Chim, thành phố Kon Tum (Tỉnh lộ 671) đến đường
giao thông kết nối với Tỉnh lộ 675A xã Ya Ly huyện Sa Thầy
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Kon
Tum
|
2022-2025
|
NQ
23-29/4/2021; 676-30/12/2021
|
169,234
|
152,000
|
152,000
|
|
|
45,000
|
|
|
107,000
|
|
|
50,000
|
|
|
|
3
|
Nâng cấp mở rộng Tỉnh
lộ 671 đoạn từ Km49+500 - Km52 (giao với đường Hồ Chí Minh)
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Kon
Tum
|
2022-2025
|
NQ
24-29/4/2021; 680-30/12/2021
|
128,940
|
115,000
|
115,000
|
|
|
25,236
|
|
|
89,764
|
|
|
50,000
|
|
|
|
4
|
Đầu tư xây dựng cải
tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 675 đoạn từ Km0 - Km24
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Kon
Tum, Sa Thầy
|
2022-2025
|
NQ
27-29/4/2021; 678-30/12/2021
|
129,773
|
116,800
|
116,800
|
|
|
45,000
|
|
|
71,800
|
|
|
45,000
|
|
|
|
5
|
Đường giao thông từ
xã Đăk Pne, huyện Kon Rẫy đi huyện Kbang, tỉnh Gia Lai
|
UBND
huyện Kon Rẫy
|
Kon
Rẫy
|
2021-2024
|
466-28/5/2021;
698-03/8/2021
|
150,000
|
135,000
|
135,000
|
|
|
67,000
|
|
|
68,000
|
|
|
30,000
|
|
|
|
6
|
Đường trung tâm phía
Nam thị trấn Plei Kần
|
UBND
huyện Ngọc Hồi
|
Ngọc
Hồi
|
2021-2024
|
700-03/8/2021
|
246,000
|
200,000
|
200,000
|
|
|
98,400
|
|
|
101,600
|
|
|
40,000
|
|
|
|
7
|
Đầu tư xây dựng cải
tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn
Tây, Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi
|
Ban
quản lý các dự án 98
|
Kon
Plong
|
2022-2025
|
NQ
17-29/4/2021; 683-30/12/2021
|
1,300,000
|
900,000
|
900,000
|
|
|
200,000
|
|
|
700,000
|
|
|
200,000
|
|
|
|
II
|
Dự
án khởi công mới
|
|
|
|
|
914,353
|
772,500
|
548,496
|
|
|
3,000
|
|
|
545,496
|
|
|
75,000
|
|
|
|
1
|
Đường từ Quốc lộ 24 đi
khu nghỉ dưỡng khu vực Đông Nam
|
UBND
huyện Kon Plong
|
Kon
Plong
|
2022-2025
|
NQ
34-29/4/2021
|
109,484
|
98,500
|
98,500
|
|
|
|
|
|
98,500
|
|
|
10,000
|
|
|
Đang
hoàn thiện thủ tục đầu tư theo quy
|
2
|
Đường từ Trung tâm
thị trấn Đăk Glei đến trung tâm xã Xốp, huyện Đăk Glei
|
UBND
huyện Đăk Glei
|
Đăk
Glei
|
2022-2025
|
NQ
21-29/4/2021
|
263,262
|
192,000
|
192,000
|
|
|
|
|
|
192,000
|
|
|
40,000
|
|
|
Đang
hoàn thiện thủ tục đầu tư theo quy
|
3
|
Đường từ Quốc lộ 40B
huyện Tu Mơ Rông đi thôn 8 xã Đăk Pxi, huyện Đăk Hà (Đoạn qua địa phận huyện Đăk
Hà)
|
UBND
huyện Đăk Hà
|
Đăk
Hà
|
Từ
2023-
|
NQ
33-29/4/2021
|
171,725
|
149,000
|
105,000
|
|
|
1,000
|
|
|
104,000
|
|
|
10,000
|
|
|
Đang
hoàn thiện thủ tục đầu tư theo quy
|
4
|
Đường từ Quốc lộ 40B
huyện Tu Mơ Rông đi thôn 8 xã Đăk Pxi, huyện Đăk Hà (Đoạn qua địa phận huyện
Tu Mơ Rông)
|
UBND
huyện Tu Mơ Rông
|
Tu
Mơ Rông
|
Từ
2023-
|
NQ
32-29/4/2021
|
220,000
|
198,000
|
100,000
|
|
|
1,000
|
|
|
99,000
|
|
|
10,000
|
|
|
Đang
hoàn thiện thủ tục đầu tư theo quy
|
5
|
Đường từ thôn 1 đi
thôn 9 xã Ia Tơi
|
UBND
huyện Ia H'Drai
|
Ia
H'Drai
|
Từ
2023-
|
NQ
36-29/4/2021
|
149,882
|
135,000
|
52,996
|
|
|
1,000
|
|
|
51,996
|
|
|
5,000
|
|
|
Đang
hoàn thiện thủ tục đầu tư theo quy
|
G
|
CHƯƠNG
TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
|
|
|
|
|
145,000
|
145,000
|
145,000
|
|
|
48,000
|
|
|
97,000
|
|
|
97,000
|
|
|
|
I
|
PHÒNG
CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ
HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI
|
|
|
|
|
65,000
|
65,000
|
65,000
|
|
|
23,000
|
|
|
42,000
|
|
|
42,000
|
|
|
|
1
|
Sửa chữa, nâng cấp các
hồ chứa nước (Đăk Chà Mòn I, Đăk Pret, Kon Tu, Đăk Loh)
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Kon
Tum; Đăk Hà
|
2022-2023
|
NQ
24-23/6/2022
|
65,000
|
65,000
|
65,000
|
|
|
23,000
|
|
|
42,000
|
|
|
42,000
|
|
|
Đang
hoàn thiện thủ tục đầu tư theo quy định
|
II
|
ĐẦU
TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC
LÀM
|
|
|
|
|
80,000
|
80,000
|
80,000
|
|
|
25,000
|
|
|
55,000
|
|
|
55,000
|
|
|
|
1
|
Dự án xây mới, cải tạo,
nâng cấp, sửa chữa, mua sắm trang thiết bị và nâng cao năng lực tuyến đầu cơ
sở trợ giúp xã hội (cơ sở I, II) tỉnh Kon Tum
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Kon
Tum
|
2022-2023
|
NQ
25-23/6/2022
|
80,000
|
80,000
|
80,000
|
|
|
25,000
|
|
|
55,000
|
|
|
55,000
|
|
|
Đang
hoàn thiện thủ tục đầu tư theo quy định
|
Biểu số 11
DỰ KIẾN PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI) NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh
mục dự án
|
Mã
dự án
|
Nhà
tài trợ
|
Ngày
ký kết hiệp định
|
Ngày
kết thúc Hiệp định
|
Quyết
định đầu tư
|
KH
đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
Dự
kiến KH năm 2023
|
Ghi
chú
|
|
Số
quyết định
|
TMĐT
|
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó:
|
Tổng
số
|
Trong
đó:
|
Tổng
số
|
Trong
đó:
|
|
Vốn
đối ứng
|
Vốn
nước ngoài (theo Hiệp định)
|
Vốn
đối ứng nguồn NSTW
|
Vốn
đối ứng nguồn NSĐP
|
Vốn
nước ngoài (vốn NSTW)
|
Vốn
đối ứng nguồn NSTW
|
Vốn
đối ứng nguồn NSĐP
|
Vốn
nước ngoài (vốn NSTW)
|
|
Tổng
số
|
Trong
đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
Tổng
số
|
Trong
đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
|
Tổng
số
|
Trong
đó: vốn NSTW
|
Tính
bằng nguyên tệ
|
Quy
đổi ra tiền Việt
|
|
Tổng
số
|
Trong
đó:
|
|
Đưa
vào cân đối NSTW
|
Vay
lại
|
|
|
TỔNG
SỐ
|
|
|
|
|
|
564,145
|
69,732
|
|
22,171,000
|
494,413
|
395,530
|
98,883
|
359,118
|
|
|
21,730
|
337,388
|
62,470
|
|
|
5,320
|
57,150
|
|
|
I
|
NGÀNH/LĨNH
VỰC GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
564,145
|
69,732
|
|
22,171,000
|
494,413
|
395,530
|
98,883
|
359,118
|
|
|
21,730
|
337,388
|
62,470
|
|
|
5,320
|
57,150
|
|
|
a)
|
Dự
án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong năm 2023
|
|
|
|
|
|
564,145
|
69,732
|
|
22,171,000
|
494,413
|
395,530
|
98,883
|
359,118
|
|
|
21,730
|
337,388
|
62,470
|
|
|
5,320
|
57,150
|
|
|
(1)
|
Dự án Hỗ trợ phát
triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Kon Tum
|
7575168
|
ADB
|
04-05-2017
|
30/06/2023
|
669-14/7/2017
|
564,145
|
69,732
|
|
22,171,000
|
494,413
|
395,530
|
98,883
|
359,118
|
|
|
21,730
|
337,388
|
62,470
|
|
|
5,320
|
57,150
|
|
|
(1)
Chưa tính kế hoạch các
Chương trình mục tiêu quốc gia và chương trình phục hồi phát triển kinh tế -xã
hội, hiện nay đang triển khai thực hiện các thủ tục theo quy định.
(2)
Do nguồn thu tiền sử dụng
đất năm 2022 chưa đảm bảo, thực nguồn đạt được khoảng 302.351 triệu đồng trên
tổng kế hoạch năm 2022 là 1.162.621 triệu đồng
(3)
Gồm: nguồn tăng thu tiết
kiệm chi 23.854 triệu đồng; nguồn vốn năm 2021 chuyển nguồn sang 21.476 triệu
đồng và nguồn xổ số kiến thiết 18.000 triệu đồng,
(4)
Như Văn bản s ố
529/UBND-KTTH ngày 28 tháng 02 năm 2022; s ố 951/UBND-KTTH ngày 05 tháng 4 năm
2022;…
(5)
Như dự án Đường và cầu từ
Tỉnh lộ 671 đi Quốc lộ 14; Dự án đường dẫn vào cầu s ố 03 qua s ông Đăk Bla gắn
với chỉnh trang đô thị; Dự án đường Trường Chinh (đoạn từ đường Phan Đình P
hùng đến đường Đào Duy Từ- phạm vi cầu nối qua s ông Đăk Bla); Dự án đường trục
chính phía Tây thành phố Kon Tum; Kè chống lũ lụt, sạt lở các làng đồng bào dân
tộc thiểu số dọc sông Đăk Bla trên địa bàn thành phố Kon Tum (tuyến Bờ Bắc -
đoạn từ làng Kon Hra Chót đi làng Kon Tum Kơ Nâm, Kon Klor 1 và Kon Tum Kơ
Pơng); Dự án khai thác quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng Đường bao khu dân cư
phía Nam thành phố Kon Tum; Dự án khai thác quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng
Đường bao khu dân cư phía Bắc thành phố Kon Tum; Dự án khai thác quỹ đất để
phát triển kết cấu hạ tầng tại Khu du lịch văn hóa lịch sử Ngục Kon Tum…
(6)
điều chuyển chủ đầu tư
đối với các chủ đầu tư có nhiều dự án thường xuyên bị chậm tiến độ và giải ngân
đạt thấp, giao cho các chủ đầu tư có năng lực quản lý, thực hiện tốt hơn.
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2022 về phương án phân bổ Kế hoạch đầu tư công năm 2023 tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/07/2022 về phương án phân bổ Kế hoạch đầu tư công năm 2023 tỉnh Kon Tum
2.955
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|