|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
178/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Đỗ Trọng Hưng
|
Ngày ban hành:
|
10/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
178/NQ-HĐND
|
Thanh Hóa,
ngày 10 tháng 12 năm 2021
|
NGHỊ
QUYẾT
VỀ
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM
2022, TỈNH THANH HÓA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày
23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế
hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa
phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và
phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng
năm;
Căn cứ Quyết định số 1379/QĐ-TTg ngày
02 tháng 8 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc bổ sung kinh phí thường
xuyên thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 2047/QĐ-TTg ngày
03 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà
nước năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 2297/QĐ-BTC ngày
07 tháng 12 năm 2021 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách
nhà nước năm 2022;
Căn cứ Thông tư số 61/2021/TT-BTC ngày
26 tháng 7 năm 2021 của Bộ Tài chính về hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách
nhà nước năm 2022; kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2022 - 2024;
Xét Tờ trình số 288/TTr-UBND ngày 03
tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc đề nghị phê chuẩn
dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm
2022; Báo cáo số 1175/BC-KTNS ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân
sách Hội đồng nhân dân tỉnh thẩm tra dự thảo Nghị quyết dự toán thu ngân sách
nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2022, tỉnh Thanh Hóa;
ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu,
chi ngân sách địa phương năm 2022 của tỉnh Thanh Hóa, với các nội dung chủ yếu
sau:
1. DỰ TOÁN THU NSNN:
a) Tổng dự toán thu NSNN:
|
28.143.000
triệu đồng
|
- Thu nội địa:
|
17.143.000
triệu đồng
|
+ Thu tiền sử dụng đất:
|
5.500.000
triệu đồng
|
+ Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết:
|
25.000
triệu đồng
|
+ Thu nội địa còn lại:
|
11.618.000
triệu đồng
|
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu:
|
11.000.000
triệu đồng
|
b) Tổng nguồn thu ngân sách địa phương:
|
36.036.622
triệu đồng
|
- Thu cân đối ngân sách địa phương:
|
32.078.537
triệu đồng
|
+ Thu nội địa điều tiết NSĐP:
|
16.182.650
triệu đồng
|
+ Thu bổ sung cân đối từ NSTW:
|
15.895.887
triệu đồng
|
- Thu bổ sung có mục tiêu:
|
3.700.236
triệu đồng
|
+ Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế
độ, chính sách, nhiệm vụ:
|
178.628
triệu đồng
|
+ Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các dự
án, nhiệm vụ:
|
3.521.968
triệu đồng
|
- Thu chuyển nguồn trung ương bổ sung vốn
sự nghiệp thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2021 chuyển
sang:
|
91.349
triệu đồng
|
- Thu vay bù đắp bội chi:
|
166.500
triệu đồng
|
(Chi tiết
tại biểu số 01, 02 kèm theo)
|
2. DỰ TOÁN CHI
NSĐP:
|
36.036.622
triệu đồng
|
a) Chi đầu tư phát triển:
|
10.630.268
triệu đồng
|
- Chi đầu tư trong cân đối NSĐP:
|
6.941.800
triệu đồng
|
+ Chi XDCB tập trung trong nước:
|
1.416.800
triệu đồng
|
+ Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất:
|
5.500.000
triệu đồng
|
+ Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết:
|
25.000 triệu
đồng
|
- Chi đầu tư từ nguồn vốn Trung ương bổ
sung:
|
3.521.968
triệu đồng
|
+ Vốn trong nước:
|
2.903.013
triệu đồng
|
+ Vốn nước ngoài (ODA):
|
618.955
triệu đồng
|
- Vốn đầu tư từ nguồn vay bù đắp bội chi:
|
166.500
triệu đồng
|
b) Chi thường xuyên:
|
24.308.936
triệu đồng
|
- Chi sự nghiệp kinh tế:
|
2.922.416
triệu đồng
|
- Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy
nghề:
|
10.571.800
triệu đồng
|
- Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình:
|
2.430.254
triệu đồng
|
- Chi quản lý hành chính:
|
3.964.383
triệu đồng
|
- Chi sự nghiệp VHTT, TDTT, PTTH:
|
490.103
triệu đồng
|
- Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội:
|
1.973.544
triệu đồng
|
- Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ:
|
115.021
triệu đồng
|
- Chi sự nghiệp môi trường:
|
630.903
triệu đồng
|
- Chi quốc phòng địa phương:
|
419.607
triệu đồng
|
- Chi an ninh địa phương:
|
101.187
triệu đồng
|
- Chi khác ngân sách:
|
173.600
triệu đồng
|
- Tiết kiệm để thực hiện cải cách tiền
lương:
|
166.118
triệu đồng
|
- Kinh phí công nghệ thông tin, xây dựng
chính quyền điện tử và chuyển đổi số:
|
350.000
triệu đồng
|
c) Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính:
|
3.230 triệu
đồng
|
d) Dự phòng ngân sách các cấp:
|
824.571
triệu đồng
|
đ) Chi từ nguồn Trung ương thực hiện các
chế độ, chính sách:
|
178.268
triệu đồng
|
e) Chi từ nguồn thu chuyển nguồn Trung ương
bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm
2021 chuyển sang:
|
91.349
triệu đồng
|
(Chi tiết
tại biểu số 03 kèm theo)
|
3. THU - CHI NGÂN
SÁCH CẤP HUYỆN, XÃ:
|
|
a) Thu NSNN trên địa bàn cấp huyện, xã:
|
8.940.255
triệu đồng
|
b) Nguồn thu ngân sách cấp huyện, xã:
|
19.363.964
triệu đồng
|
- Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp:
|
6.537.579
triệu đồng
|
- Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh:
|
12.826.385
triệu đồng
|
c) Chi ngân sách cấp huyện, xã:
|
19.363.964
triệu đồng
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất:
|
3.500.000
triệu đồng
|
- Chi thường xuyên:
|
15.532.216
triệu đồng
|
Trong đó: Tiết kiệm chi thường xuyên để CCTL:
|
235.364
triệu đồng
|
d) Chi dự phòng ngân sách:
|
331.748
triệu đồng
|
(Chi tiết
tại biểu số 04,05,06 và 07 kèm theo)
|
4. THU - CHI VAY
TRẢ NỢ GỐC:
|
57.600
triệu đồng
|
a) Thu vay trả nợ gốc:
|
57.600
triệu đồng
|
b) Chi trả nợ gốc:
|
57.600
triệu đồng
|
5. KẾ HOẠCH VAY,
TRẢ NỢ NSĐP:
|
|
- Dư nợ đến
31/12/2021:
|
615.665
triệu đồng
|
- Kế hoạch vay năm 2022:
|
224.100
triệu đồng
|
- Kế hoạch trả nợ năm 2022:
|
79.321
triệu đồng
|
Trong đó: + Trả nợ gốc:
|
58.083
triệu đồng
|
+ Trả nợ lãi, phí:
|
21.238
triệu đồng
|
- Dư nợ đến
31/12/2022:
|
781.682
triệu đồng
|
(Chi tiết
theo biểu số 08 kèm theo)
|
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh:
1. Căn cứ Nghị quyết này và các quy định hiện
hành của pháp luật, quyết định giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2022; đề ra các biện pháp quản lý thu có
hiệu quả, đảm bảo hoàn thành và phấn đấu tăng thu ngân sách năm 2022 so với dự
toán Chính phủ và Hội đồng nhân dân tỉnh giao để tăng cường nguồn lực cho đầu
tư xây dựng cơ bản, đẩy nhanh tiến độ thực hiện các dự án trọng điểm nhằm phục
vụ mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.
2. Chỉ đạo các ngành, các địa phương tổ chức
thực hiện; thường xuyên kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện; công khai dự toán
đúng quy định; định kỳ báo cáo kết quả với Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân
dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của mình, giám sát việc
thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh
khóa XVIII, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực thi
hành kể từ ngày thông qua./.
Nơi
nhận:
-
Như Điều 2; Điều 3;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính; Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh và các đoàn thể cấp tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Thường trực HĐND; UBND các huyện, TX, TP;
- Lưu: VT,
KTNS.
|
CHỦ TỊCH
Đỗ Trọng Hưng
|
Biểu
số 01:
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo
Nghị quyết số 178/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm
2021) của HĐND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2022
|
I
|
TỔNG THU
NSĐP
|
36.036.622
|
1
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
16.182.650
|
1.1
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
8.205.150
|
1.2
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia
|
7.977.500
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
19.596.123
|
2.1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
15.895.887
|
2.2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
3.700.236
|
-
|
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ,
chính sách, nhiệm vụ
|
178.268
|
-
|
Bổ sung vốn đầu tư thực hiện các dự án,
nhiệm vụ
|
3.521.968
|
3
|
Thu chuyển nguồn trung ương bổ sung
vốn sự nghiệp thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2021
chuyển sang
|
91.349
|
4
|
Thu vay để bù đắp bội chi
|
166.500
|
II
|
TỔNG CHI
NSĐP
|
36.036.622
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
10.630.268
|
2
|
Chi thường xuyên
|
24.308.936
|
3
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
3.230
|
4
|
Dự phòng ngân sách
|
824.571
|
5
|
Chi từ nguồn trung ương bổ sung vốn sự
nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ
|
178.268
|
6
|
Chi từ nguồn thu chuyển nguồn trung ương bổ
sung vốn sự nghiệp thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm
2021 chuyển sang
|
91.349
|
III
|
THU - CHI
VAY TRẢ NỢ GỐC
|
57.600
|
1
|
Thu vay trả nợ gốc
|
57.600
|
2
|
Chi trả nợ gốc
|
57.600
|
Biểu
số 02:
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo
Nghị quyết số 178/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2022
|
Tổng thu
NSNN
|
Tr.đó: Thu
điều tiết NSĐP
|
|
TỔNG THU
NSNN (A+B):
|
28.143.000
|
16.182.650
|
A
|
TỔNG THU NỘI ĐIA
|
17.143.000
|
16.182.650
|
I
|
Tiền sử dụng đất
|
5.500.000
|
5.500.000
|
|
Trong đó: Ghi thu tiền sử dụng đất
để thanh toán chi phí GPMB, đầu tư hạ tầng đối
với các dự án khai thác quỹ đất do tỉnh quản lý
|
450.000
|
450.000
|
II
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
25.000
|
25.000
|
III
|
Thu nội địa còn lại (Trừ thư
tiền sử dụng đất, XSKT)
|
11.618.000
|
10.657.650
|
1
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước
do Trung ương quản lý
|
1.620.000
|
1.620.000
|
|
- Thuế giá trị tăng
|
785.000
|
785.000
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
59.000
|
59.000
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
660.000
|
660.000
|
|
- Thuế tài nguyên
|
116.000
|
116.000
|
2
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước
do địa phương quản lý
|
95.000
|
95.000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
61.000
|
61.000
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
27.000
|
27.000
|
|
- Thuế tài nguyên
|
7.000
|
7.000
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
|
3.313.000
|
3.313.000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
269.500
|
269.500
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
383.000
|
383.000
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
2.658.000
|
2.658.000
|
|
- Thuế tài nguyên
|
2.500
|
2.500
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
1.965.000
|
1.965.000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
1.383.000
|
1.383.000
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
341.500
|
341.500
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
13.500
|
13.500
|
|
- Thuế tài nguyên
|
227.000
|
227.000
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
895.000
|
895.000
|
6
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
55.000
|
55.000
|
7
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
785.000
|
785.000
|
8
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
1.150.000
|
552.000
|
|
- Thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
598.000
|
|
|
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước
|
552.000
|
552.000
|
9
|
Phí, lệ phí
|
415.000
|
288.000
|
|
Bao gồm:
|
|
|
|
- Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước trung
ương thu
|
127.000
|
|
|
- Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước địa
phương thu
|
288.000
|
288.000
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
+ Phí bảo vệ môi trường đối với khai
thác khoáng sản
|
136.000
|
136.000
|
|
+ Phí bảo vệ môi trường đối với nước
thải
|
36.000
|
36.000
|
10
|
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt
biển
|
570.000
|
570.000
|
|
Trong đó: Thu tiền
thuê đất một lần được nhà đầu tư ứng trước để bồi thường, GPMB
|
250.000
|
250.000
|
11
|
Thu từ bán, cho thuê nhà ở thuộc sở
hữu nhà nước
|
2.000
|
2.000
|
12
|
Thu khác ngân sách
|
470.000
|
298.000
|
|
- Thu khác ngân sách trung ương
|
172.000
|
|
|
- Thu khác ngân sách địa phương
|
298.000
|
298.000
|
|
Trong đó: Thu tiền bảo vệ và phát
triển đất trồng lúa
|
70.000
|
70.000
|
13
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản, tài nguyên nước
|
165.000
|
101.650
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
- Cơ quan Trung ương cấp
|
90.500
|
27.150
|
|
- Cơ quan địa phương cấp
|
74.500
|
74.500
|
14
|
Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công
ích,...tại xã
|
100.000
|
100.000
|
15
|
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế
NSĐP hưởng 100%
|
18.000
|
18.000
|
B
|
THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU (1)
|
11.000.000
|
|
1
|
Thuế giá trị gia tăng
|
10.575.000
|
|
2
|
Thuế xuất khẩu
|
235.000
|
|
3
|
Thuế nhập khẩu
|
182.000
|
|
4
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
8.000
|
|
Ghi chú: (1) Trong đó dự toán thu của
Chi cục Hải quan cửa khẩu cảng biển Nghi Sơn là 9.800.000 triệu đồng.
Biểu
số 03:
DỰ TOÁN CHI NS ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Kèm theo
Nghị quyết số 178/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2022
|
A
|
TỔNG CHI
NSĐP:
|
36.036.622
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
10.630.268
|
1
|
Chi đầu tư trong cân đối ngân sách
tỉnh
|
6.941.800
|
1.1
|
Chi đầu tư XDCB vốn trong nước
|
1.416.800
|
1.2
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
5.500.000
|
1.3
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
25.000
|
2
|
Chi đầu tư từ nguồn vốn trung ương
bổ sung
|
3.521.968
|
2.1
|
Vốn trong nước (Đầu tư theo dự án, nhiệm
vụ)
|
2.903.013
|
2.2
|
Vốn nước ngoài (ODA)
|
618.955
|
3
|
Chi đầu tư từ nguồn vốn vay bù đắp
bội chi NSĐP
|
166.500
|
II
|
Chi thường xuyên
|
24.308.936
|
1
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
2.922.416
|
2
|
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
10.571.800
|
3
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
2.430.254
|
4
|
Chi quản lý hành chính
|
3.964.383
|
5
|
Chi sự nghiệp VHTT, TDTT, PTTH
|
490.103
|
6
|
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội
|
1.973.544
|
7
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
115.021
|
8
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
630.903
|
9
|
Chi sự nghiệp quốc phòng địa phương
|
419.607
|
10
|
Chi sự nghiệp an ninh địa phương
|
101.187
|
11
|
Chi khác ngân sách
|
173.600
|
12
|
Tiết kiệm để thực hiện cải cách tiền lương
|
166.118
|
13
|
Kinh phí công nghệ thông tin để xây dựng
chính quyền điện tử và chuyển đổi số
|
350.000
|
|
Trong đó: Sự nghiệp giáo dục - đào
tạo và dạy nghề
|
150.000
|
III
|
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính
|
3.230
|
IV
|
Dự phòng ngân sách
|
824.571
|
V
|
Chi từ nguồn Trung ương bổ sung vốn
sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ
|
178.268
|
VI
|
Chi từ nguồn thu chuyển nguồn Trung
ương bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới
năm 2021 chuyển sang
|
91.349
|
B
|
CHI TRẢ NỢ GỐC
|
57.600
|
Ghi chú: Dự toán bao gồm cả tiết kiệm
chi thường xuyên để thực hiện cải cách tiền lương theo quy định.
Biểu
số 04:
TỔNG HỢP CÂN ĐỐI THU, CHI NGÂN SÁCH HUYỆN - XÃ NĂM
2022
(Kèm theo
Nghị quyết số 178/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: Triệu
đồng
TT
|
Huyện, Thị
xã, Thành phố
|
Thu NSNN
năm 2022
|
Tổng chi
ngân sách huyện, xã
|
Bổ sung từ
ngân sách cấp trên
|
Trong đó:
|
Tổng thu
NSNN
|
Điều tiết
ngân sách huyện, xã
|
Tiết kiệm
để thực hiện cải cách tiền lương
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=3-2
|
5
|
|
Tổng số:
|
8.940.255
|
6.537.579
|
19.363.964
|
12.826.385
|
235.364
|
1
|
Thành phố Thanh Hóa
|
2.133.462
|
1.536.029
|
1.903.740
|
367.711
|
31.975
|
2
|
Thành phố Sầm Sơn
|
569.403
|
319.603
|
611.000
|
291.397
|
11.930
|
3
|
Thị xã Bỉm Sơn
|
214.873
|
164.359
|
303.541
|
139.182
|
5.885
|
4
|
Thị xã Nghi Sơn
|
550.861
|
416.295
|
1.061.591
|
645.296
|
19.682
|
5
|
Huyện Hà Trung
|
302.440
|
246.988
|
640.320
|
393.332
|
6.853
|
6
|
Huyện Nga Sơn
|
431.057
|
281.367
|
785.547
|
504.180
|
8.034
|
7
|
Huyện Hậu Lộc
|
300.716
|
237.058
|
856.029
|
618.971
|
9.592
|
8
|
Huyện Hoằng Hóa
|
643.781
|
448.563
|
1.176.071
|
727.508
|
13.595
|
9
|
Huyện Quảng Xương
|
571.892
|
398.445
|
966.103
|
567.658
|
12.046
|
10
|
Huyện Nông Cống
|
262.679
|
218.232
|
820.556
|
602.324
|
10.448
|
11
|
Huyện Đông Sơn
|
641.239
|
419.250
|
695.082
|
275.832
|
5.315
|
12
|
Huyện Triệu Sơn
|
312.985
|
262.102
|
936.955
|
674.853
|
11.385
|
13
|
Huyện Thọ Xuân
|
361.439
|
260.865
|
1.022.703
|
761.838
|
11.947
|
14
|
Huyện Yên Định
|
416.919
|
295.807
|
829.299
|
533.492
|
9.885
|
15
|
Huyện Thiệu Hóa
|
296.728
|
226.030
|
742.263
|
516.233
|
8.287
|
16
|
Huyện Vĩnh Lộc
|
158.133
|
109.238
|
449.931
|
340.693
|
5.380
|
17
|
Huyện Thạch Thành
|
101.410
|
89.166
|
649.202
|
560.036
|
7.402
|
18
|
Huyện Cẩm Thủy
|
105.898
|
97.567
|
498.968
|
401.401
|
5.808
|
19
|
Huyện Ngọc Lặc
|
82.315
|
75.432
|
604.212
|
528.780
|
6.649
|
20
|
Huyện Như Thanh
|
138.803
|
118.038
|
547.215
|
429.177
|
4.852
|
21
|
Huyện Lang Chánh
|
20.016
|
19.287
|
368.089
|
348.802
|
3.043
|
22
|
Huyện Bá thước
|
63.943
|
58.471
|
600.577
|
542.106
|
6.088
|
23
|
Huyện Quan Hóa
|
73.650
|
61.892
|
410.904
|
349.012
|
3.353
|
24
|
Huyện Thường Xuân
|
104.957
|
98.296
|
557.167
|
458.871
|
5.246
|
25
|
Huyện Như Xuân
|
59.559
|
58.667
|
506.997
|
448.330
|
4.476
|
26
|
Huyện Mường Lát
|
6.968
|
6.862
|
423.157
|
416.295
|
3.087
|
27
|
Huyện Quan Sơn
|
14.129
|
13670
|
396.745
|
383.075
|
3.121
|
Nghị quyết 178/NQ-HĐND năm 2021 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2022, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 178/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2022, tỉnh Thanh Hóa
4.643
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|