ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 712/QĐ-UBND
|
Bình Thuận, ngày 18 tháng 3 năm
2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐỐI VỚI CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Nghị quyết số 14/2021/NQ-HĐND
ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận về việc quy định mức thu,
chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép lao động cho người lao động nước
ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao
đông - Thương binh va Xa hôi tại Tờ trình số 22/TTr-SLĐTBXH ngày 10/3/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Thuận (Danh mục đính kèm).
2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính thực hiện theo Quyết định số 1398/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Thuận.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày 20 tháng 12 năm 2021.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Lao đông - Thương binh va Xa hôi và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Sở TT&TT (p/h cập nhật các phần mềm);
- Sở Nội vụ (phòng CCHC);
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Lưu: VT, NCKSTTHC.Huy
|
CHỦ TỊCH
Lê Tuấn Phong
|
DANH MỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định
số 712/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
(03 TTHC)
TT
|
Mã số
thủ tục hành chính
|
Tên
thủ tục hành
chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Phí,
lệ phí
(nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Mức
độ dịch vụ công
|
Thực hiện qua dịch vụ BCCI
|
Lĩnh vực Việc làm (Lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam) (03 TTHC)
|
1
|
1.009811
|
Gia hạn giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
05 ngày
làm việc
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội).
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội.
|
Mức độ
2
|
Có
|
Lệ phí:
450.000 đồng/ giấy phép
|
- Bộ luật Lao động 2019.
- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày
30/12/2020 của Chính phủ.
- Nghị quyết số 14/2021/NQ-HĐND ngày
08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận.
|
TTHC được sửa đổi, bổ sung về lệ phí.
|
2
|
2.000205
|
Cấp giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
05 ngày
làm việc
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội).
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội.
|
Mức độ
3
|
Có
|
Lệ phí:
600.000 đồng/ giấy phép
|
- Bộ luật Lao động 2019.
- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày
30/12/2020 của Chính phủ.
- Nghị quyết số 14/2021/NQ-HĐND ngày
08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận.
|
TTHC được sửa đổi, bổ sung về lệ
phí.
|
3
|
2.000192
|
Cấp lại giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
03 ngày
làm việc
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội).
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội.
|
Mức độ
3
|
Có
|
Lệ phí:
450.000 đồng/giấy phép
|
- Bộ luật Lao động 2019.
- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày
30/12/2020 của Chính phủ.
- Nghị quyết số 14/2021/NQ-HĐND ngày
08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận.
|
TTHC được sửa đổi, bổ sung về lệ
phí.
|