|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 637/QĐ-UBND 2023 thủ tục hành chính tài nguyên nước ngành Tài nguyên Bình Thuận
Số hiệu:
|
637/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Thuận
|
|
Người ký:
|
Đoàn Anh Dũng
|
Ngày ban hành:
|
07/04/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 637/QĐ-UBND
|
Bình Thuận, ngày
07 tháng 4 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
TTHC;
Căn cứ Quyết định số
438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố
thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh
vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên
và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được ban hành mới,
sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý của
ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Thuận:
1. Danh mục thủ tục hành chính (chi
tiết tại Phụ lục I).
2. Quy trình nội bộ giải quyết
các thủ tục hành chính có liên quan (chi tiết tại Phụ lục II).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 3 năm 2023.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC (Văn phòng CP);
- Sở TT&TT (cập nhật PM);
- Trung tâm HCC tỉnh;
- Lưu: VT, NCKSTTHC Lam
|
CHỦ TỊCH
Đoàn Anh Dũng
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 637/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2023 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Cách thức thực hiện
|
Thời hạn giải quyết (ngày làm việc)
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ DVC
|
Thực hiện qua DV BCCI
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH (03 TTHC)
|
I
|
CẤP TỈNH (03 TTHC)
|
1
|
1.011516
|
Đăng ký khai thác sử dụng nước
mặt, nước biển
|
Một phần
|
x
|
10 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm HCC tỉnh hoặc Bộ phận một cửa cấp xã;
- Cơ quan thực hiện và có thẩm
quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Không
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012.
- Nghị định 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023 của Chính phủ.
|
2
|
1.011517
|
Đăng ký khai thác sử dụng nước
dưới đất
|
Một phần
|
x
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm HCC tỉnh;
- Cơ quan thực hiện và có thẩm
quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Không
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012.
- Nghị định 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023 của Chính phủ.
|
3
|
1.011518
|
Trả lại giấy phép tài nguyên
nước
|
Một phần
|
x
|
10 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm HCC tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường;
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Tài nguyên và Môi trường/ UBND cấp tỉnh.
|
Không
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012.
- Nghị định 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023 của Chính phủ.
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG (10 TTHC)
|
I
|
CẤP TỈNH (08 TTHC)
|
1
|
1.004232
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới
đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Một phần
|
x
|
36 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm HCC tỉnh;
- Cơ quan thực hiện và có thẩm
quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 18/11/2022 của HĐND tỉnh
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012.
- Nghị định 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023 của Chính phủ.
|
2
|
1.004228
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
Một phần
|
x
|
31 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm HCC tỉnh;
- Cơ quan thực hiện và có thẩm
quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 18/11/2022
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012.
- Nghị định 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023 của Chính phủ.
|
3
|
1.004223
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
Một phần
|
x
|
36 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm HCC tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường;
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp tỉnh.
|
Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 18/11/2022
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012.
- Nghị định 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023 của Chính phủ.
|
4
|
1.004211
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm
|
Một phần
|
x
|
31 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm HCC tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường;
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp tỉnh.
|
Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 18/11/2022
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012.
- Nghị định 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023 của Chính phủ.
|
5
|
1.004179
|
Thủ tục cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với
hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích
toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung
tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước
khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy
dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp
giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi
trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới
1.000.000 m3 /ngày đêm
|
Một phần
|
x
|
36 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm HCC tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường;
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Tài nguyên và Môi trường/ UBND cấp tỉnh
|
Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 18/11/2022
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012.
- Nghị định 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023 của Chính phủ.
|
6
|
1.004167
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép
khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối
với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3 /giây và dung
tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên
và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng
nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp
máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày
đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm
cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới
1.000.000 m3 /ngày đêm
|
Một phần
|
x
|
31 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm HCC tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường;
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Tài nguyên và Môi trường/ UBND cấp tỉnh
|
Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 18/11/2022
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012.
- Nghị định 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023 của Chính phủ.
|
7
|
1.000824
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên
nước
|
Toàn trình
|
x
|
16 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm HCC tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường;
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Tài nguyên và Môi trường/ UBND cấp tỉnh
|
Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 18/11/2022
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012.
- Nghị định 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023 của Chính phủ.
|
8
|
1.001740
|
Lấy ý kiến Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước
liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông
liên tỉnh (TTHC cấp tỉnh)
|
Một phần
|
x
|
40 ngày (dự án không có
chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh);
67 ngày (dự án co chuyển
nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập
trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh)
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm HCC tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường;
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp tỉnh
|
Không
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012.
- Nghị định 02/2023/NĐ-CP ngày
01/02/2023 của Chính phủ.
|
II
|
CẤP HUYỆN (02 TTHC)
|
1
|
1.001662
|
Đăng ký khai thác nước dưới đất
|
Một phần
|
x
|
10 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Bộ phận một cửa cấp xã/Bộ phận một cửa cấp huyện;
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp
xã/ UBND cấp huyện
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012.
- Nghị định 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023 của Chính phủ.
|
2
|
1.001645
|
Lấy ý kiến Ủy
ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn
nước nội tỉnh
|
Một phần
|
x
|
30 ngày (dự án không có
chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh);
40 ngày (dự án có chuyển
nước từ nguồn nước nội tỉnh)
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Bộ phận một cửa cấp huyện;
- Cơ quan thực hiện: Phòng
Tài nguyên và Môi trường thuộc UBND cấp huyện;
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp huyện.
|
Kinh phí tổ chức lấy ý kiến do chủ dự án chi trả
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012.
- Nghị định 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023 của Chính phủ.
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 637/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh)
I. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (11 TTHC)
1. Thủ tục:
Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển (Mã số TTHC: 1.011516)
Trình tự
|
Chức danh vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
B2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng
Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Phân công xử lý
|
0,5 ngày
|
B4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng
Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
5,5 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo phòng
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
1,0 ngày
|
B6
|
PGĐ phụ trách lĩnh vực
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
1,0 ngày
|
B7
|
GĐ Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
1,0 ngày
|
B8
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng
Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
cho Trung tâm HCC tỉnh
|
B9
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân, thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ)
|
2. Thủ tục:
Đăng ký khai thác nước dưới đất (Mã số TTHC: 1.011517)
Trường hợp quy định tại điểm d
khoản 1 Điều 17 của Nghị định 02/2023/NĐ-CP (Sử dụng nước dưới đất tự chảy
trong moong khai thác khoáng sản để tuyển quặng mà không gây hạ thấp mực nước
dưới đất hoặc bơm hút nước để tháo khô lượng nước tự chảy vào moong khai thác
khoáng sản).
Trình tự
|
Chức danh vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
B2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng
Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Phân công xử lý
|
0,5 ngày
|
B4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng
Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
10,5 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo phòng
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
1,0 ngày
|
B6
|
PGĐ phụ trách lĩnh vực
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
1,0 ngày
|
B7
|
GĐ Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
1,0 ngày
|
B8
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng
Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
cho Trung tâm HCC tỉnh
|
B9
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân, thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ)
|
3. Thủ tục:
Trả lại giấy phép tài nguyên nước (Mã số TTHC: 1.011518)
* Thẩm quyền UBND cấp tỉnh
Trình tự
|
Chức danh vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
B2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng
Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Phân công xử lý
|
0,5 ngày
|
B4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng
Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
1,0 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo phòng
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
1,0 ngày
|
B6
|
PGĐ phụ trách lĩnh vực
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
1,0 ngày
|
B7
|
GĐ Sở
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
1,0 ngày
|
B8
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng
Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
cho Trung tâm HCC tỉnh
|
B9
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh tại Trung tâm HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
B10
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý
|
0,25 ngày
|
B11
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
1,0 ngày
|
B12
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
VP.UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B13
|
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B14
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
1,0 ngày
|
B15
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
HCC tỉnh
|
B16
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
B17
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ)
|
* Thẩm quyền Sở Tài nguyên và
Môi trường
Trình tự
|
Chức danh vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
B2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng
Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Phân công xử lý
|
0,5 ngày
|
B4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng
Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
5,5 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo phòng
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
1,0 ngày
|
B6
|
PGĐ phụ trách lĩnh vực
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
1,0 ngày
|
B7
|
GĐ Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
1,0 ngày
|
B8
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng
Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
cho Trung tâm HCC tỉnh
|
B9
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân, thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ)
|
4. Thủ tục:
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000
m3 ngày đêm (Mã số TTHC: 1.004232)
Trình tự
|
Chức danh vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
B2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng
Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Phân công xử lý
|
0,5 ngày
|
B4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng
Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
31,5 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo phòng
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
1,0 ngày
|
B6
|
PGĐ phụ trách lĩnh vực
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
1,0 ngày
|
B7
|
GĐ Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
1,0 ngày
|
B8
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng
Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
cho Trung tâm HCC tỉnh
|
B9
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân, thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 36 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ)
|
5. Thủ tục:
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình
có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm (Mã số TTHC: 1.004228)
Trình tự
|
Chức danh vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày
trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
B2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng
Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Phân công xử lý
|
0,5 ngày
|
B4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng
Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
26,5 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo phòng
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
1,0 ngày
|
B6
|
PGĐ phụ trách lĩnh vực
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
1,0 ngày
|
B7
|
GĐ Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
1,0 ngày
|
B8
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng
Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
cho Trung tâm HCC tỉnh
|
B9
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân, thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 31 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ)
|
6. Thủ tục:
Cấp giấy phép, khai thác sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng
dưới 3.000 m3/ngày đêm (Mã số TTHC: 1.004223)
Trình tự
|
Chức danh vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
B2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng
Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Phân công xử lý
|
0,5 ngày
|
B4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng
Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
23,0 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo phòng
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
1,0 ngày
|
B6
|
PGĐ phụ trách lĩnh vực
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
1,0 ngày
|
B7
|
GĐ Sở
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
1,0 ngày
|
B8
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng
Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
cho Trung tâm HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh (Trung tâm HCC tỉnh)
|
0,25 ngày
|
B10
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý
|
0,25 ngày
|
B11
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
4,0 ngày
|
B12
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
VP.UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B13
|
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
1,0 ngày
|
B14
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
1,0 ngày
|
B15
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
HCC tỉnh
|
B16
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
B17
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 36 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ)
|
7. Thủ tục:
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công
trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm (Mã số TTHC: 1.004211)
Trình tự
|
Chức danh vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
B2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng
Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Phân công xử lý
|
0,5 ngày
|
B4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng
Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
18,0 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo phòng
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
1,0 ngày
|
B6
|
PGĐ phụ trách lĩnh vực
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
1,0 ngày
|
B7
|
GĐ Sở
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
1,0 ngày
|
B8
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng
Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
cho Trung tâm HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh (Trung tâm HCC tỉnh)
|
0,25 ngày
|
B10
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý
|
0,25 ngày
|
B11
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
4,0 ngày
|
B12
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
VP.UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B13
|
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
1,0 ngày
|
B14
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
1,0 ngày
|
B15
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
HCC tỉnh
|
B16
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
B17
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 31 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ)
|
8. Thủ tục:
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng
thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới
2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ
2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình
khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện
với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới
50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản
xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu
lượng dưới 1.000.000 m3 /ngày đêm (Mã số TTHC: 1.004179)
* Thủ tục cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ
chứa, đập dâng thuỷ có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung
tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây
trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công
trình khai thác sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng
dưới 50.000 m3/ngày đêm (Thẩm quyền UBND cấp tỉnh)
Trình tự
|
Chức danh vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
B2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng
Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Phân công xử lý
|
0,5 ngày
|
B4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng
Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
23,0 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo phòng
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
1,0 ngày
|
B6
|
PGĐ phụ trách lĩnh vực
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn
bản xử lý hồ sơ
|
1,0 ngày
|
B7
|
GĐ Sở
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
1,0 ngày
|
B8
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng
Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
cho Trung tâm HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh (Trung tâm HCC tỉnh)
|
0,25 ngày
|
B10
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý
|
0,25 ngày
|
B11
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
4,0 ngày
|
B12
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
VP.UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B13
|
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
1,0 ngày
|
B14
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
1,0 ngày
|
B15
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
HCC tỉnh
|
B16
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
B17
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 36 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ)
|
* Thủ tục cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng
dưới 1.000.000 m3/ngày đêm (Thẩm quyền Sở Tài nguyên và Môi trường)
Trình tự
|
Chức danh vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
B2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng
Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Phân công xử lý
|
0,5 ngày
|
B4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng
Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
31,5 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo phòng
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
1,0 ngày
|
B6
|
PGĐ phụ trách lĩnh vực
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
1,0 ngày
|
B7
|
GĐ Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
1,0 ngày
|
B8
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng
Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
cho Trung tâm HCC tỉnh
|
B9
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân, thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 36 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ)
|
9. Thủ tục:
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông
nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai
thác dưới 2m3 /giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai
thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với
công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng
dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục
đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền
với lưu lượng dưới 1.000.000 m3 /ngày đêm (Mã số TTHC: 1.004167)
* Thủ tục gia hạn/điều chỉnh
giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy
sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây
và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ
2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc
đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5
m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục
đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm (Thẩm quyền UBND
cấp tỉnh)
Trình tự
|
Chức danh vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
B2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng
Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Phân công xử lý
|
0,5 ngày
|
B4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng
Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
18,0 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo phòng
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
1,0 ngày
|
B6
|
PGĐ phụ trách lĩnh vực
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
1,0 ngày
|
B7
|
GĐ Sở
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
1,0 ngày
|
B8
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng
Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
cho Trung tâm HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh (Trung tâm HCC tỉnh)
|
0,25 ngày
|
B10
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý
|
0,25 ngày
|
B11
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
4,0 ngày
|
B12
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
VP.UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B13
|
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
1,0 ngày
|
B14
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
1,0 ngày
|
B15
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
HCC tỉnh
|
B16
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
B17
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 31 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ)
|
* Thủ tục gia hạn, điều chỉnh
giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm (Thẩm quyền Sở Tài
nguyên và Môi trường)
Trình tự
|
Chức danh vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
B2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng
Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Phân công xử lý
|
0,5 ngày
|
B4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng
Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
26,5 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo phòng
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
1,0 ngày
|
B6
|
PGĐ phụ trách lĩnh vực
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
1,0 ngày
|
B7
|
GĐ Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
1,0 ngày
|
B8
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng
Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
cho Trung tâm HCC tỉnh
|
B9
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân, thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 31 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ)
|
10. Thủ tục
cấp lại giấy phép tài nguyên nước (Mã số TTHC: 1.000824)
10.1. Đối với trường hợp cấp
lại giấy phép thăm dò nước dưới đất/cấp lại giấy phép khai thác, sử dụng nước
dưới đất
Trình tự
|
Chức danh vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Đối với trường hợp cấp
lại giấy phép thăm dò nước dưới đất
|
B1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
B2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng
Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Phân công xử lý
|
0,5 ngày
|
B4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng
Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
11,5 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo phòng
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
1,0 ngày
|
B6
|
PGĐ phụ trách lĩnh vực
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
1,0 ngày
|
B7
|
GĐ Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
1,0 ngày
|
B8
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
cho Trung tâm HCC tỉnh
|
B9
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân, thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 16 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ)
|
Đối với trường hợp cấp
lại giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
B1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
B2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng
Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Phân công xử lý
|
0,5 ngày
|
B4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng
Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
4,5 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo phòng
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
1,0 ngày
|
B6
|
PGĐ phụ trách lĩnh vực
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
1,0 ngày
|
B7
|
GĐ Sở
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn
bản xử lý hồ sơ
|
1,0 ngày
|
B8
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng
Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
cho Trung tâm HCC tỉnh
|
B9
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
B10
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý
|
0,25 ngày
|
B11
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
3,0 ngày
|
B12
|
Lãnh đạo phòng VP.UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B13
|
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
1,0 ngày
|
B14
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
1,0 ngày
|
B15
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
HCC tỉnh
|
B16
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
B17
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 16 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ)
|
10.2. Cấp lại giấy phép khai
thác sử dụng nước mặt, nước biển
Trình tự
|
Chức danh vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Cấp lại giấy phép khai
thác sử dụng nước mặt
|
B1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
B2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng
Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Phân công xử lý
|
0,5 ngày
|
B4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng
Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
4,5 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo phòng
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
1,0 ngày
|
B6
|
PGĐ phụ trách lĩnh vực
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
1,0 ngày
|
B7
|
GĐ Sở
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
1,0 ngày
|
B8
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng
Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
cho Trung tâm HCC tỉnh
|
B9
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
B10
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý
|
0,25 ngày
|
B11
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
3,0 ngày
|
B12
|
Lãnh đạo phòng VP.UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B13
|
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
1,0 ngày
|
B14
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
1,0 ngày
|
B15
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
HCC tỉnh
|
B16
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
B17
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 16 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ)
|
Cấp lại giấy phép khai thác
sử dụng nước biển
|
B1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
B2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng
Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Phân công xử lý
|
0,5 ngày
|
B4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng
Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
11,5 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo phòng
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
1,0 ngày
|
B6
|
PGĐ phụ trách lĩnh vực
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
1,0 ngày
|
B7
|
GĐ Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
1,0 ngày
|
B8
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
cho Trung tâm HCC tỉnh
|
B9
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân, thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 16 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ)
|
11. Thủ tục:
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ
nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên sông suối thuộc trường
hợp phải xin phép (Mã số TTHC: 1.001740)
11.1. Đối với các dự án
không có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh
Trình tự
|
Chức danh vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
B2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng
Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Phân công xử lý
|
0,5 ngày
|
B4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng
Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
26,5 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo phòng
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
1,0 ngày
|
B6
|
PGĐ phụ trách lĩnh vực
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
1,0 ngày
|
B7
|
GĐ Sở
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
1,0 ngày
|
B8
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng
Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
cho Trung tâm HCC tỉnh
|
B9
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
B10
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý
|
0,25 ngày
|
B11
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
5,0 ngày
|
B12
|
Lãnh đạo phòng VP.UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B13
|
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
1,0 ngày
|
B14
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
1,0 ngày
|
B15
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B16
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
B17
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 40 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ)
|
2.2. Đối với các dự án co chuyển
nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc
lưu vực sông liên tỉnh
Trình tự
|
Chức danh vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
B2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng
Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Phân công xử lý
|
0,5 ngày
|
B4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng
Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
53,0 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo phòng
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
1,0 ngày
|
B6
|
PGĐ phụ trách lĩnh vực
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
1,0 ngày
|
B7
|
GĐ Sở
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn
bản xử lý hồ sơ
|
1,0 ngày
|
B8
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng
Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
cho Trung tâm HCC tỉnh
|
B9
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
B10
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý
|
0,25 ngày
|
B11
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
5,0 ngày
|
B12
|
Lãnh đạo phòng VP.UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B13
|
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
1,0 ngày
|
B14
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
1,5 ngày
|
B15
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B16
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
B17
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 67 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ)
|
II. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (02 TTHC)
1. Thủ tục:
Đăng ký khai thác nước dưới đất (Mã số TTHC: 1.001662)
* Trường hợp nộp hồ sơ tại Bộ
phận Một cửa cấp huyện
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa
cấp huyện
|
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ theo quy định, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện lập giấy tiếp nhận
và hẹn ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ theo quy định, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện hướng dẫn
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
B2
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa
cấp huyện
|
Chuyển hồ sơ cho Phòng Tài
nguyên và Môi trường xử lý
|
0,5 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và
Môi trường
|
Phân công xử lý
|
0,25 ngày
|
B4
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên
và Môi trường
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản trình UBND huyện
|
3,0 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và
Môi trường
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản trình UBND huyện
|
1,0 ngày
|
B6
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu
|
0,25 ngày
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên
và Môi trường
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
cho Trung tâm HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
B7
|
Chuyên viên VP.UBND huyện
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
2,0 ngày
|
B8
|
Lãnh đạo VP.UBND huyện
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
1,0 ngày
|
B9
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
1,0 ngày
|
B10
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu
|
0,25 ngày
|
Chuyên viên VP.UBND huyện
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
cho Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
0,25 ngày
|
B11
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên
và Môi trường
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
cho Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,25 ngày
|
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa
cấp huyện
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
* Trường hợp nộp hồ sơ tại Bộ
phận Một cửa cấp xã
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa
cấp xã
|
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ theo quy định, công chức tại Bộ phận Một cửa lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ theo quy định, công chức tại Bộ phận Một cửa hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Bộ phận Một cửa phải nêu rõ lý do.
|
Trong thời gian 01 ngày làm việc, Bộ phận Một cửa cấp xã chuyển hs lên
Bộ phận Một cửa cấp huyện
(thời gian này không tính vào thời gian giải quyết)
|
B1
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa
cấp huyện
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận 1
cửa cấp xã
|
Giờ hành chính
|
B2
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa
cấp huyện
|
Chuyển hồ sơ cho Phòng Tài
nguyên và Môi trường xử lý
|
0,5 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và
Môi trường
|
Phân công xử lý
|
0,25 ngày
|
B4
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên
và Môi trường
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản trình UBND huyện
|
3,0 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và
Môi trường
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản trình UBND huyện
|
1,0 ngày
|
B6
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu
|
0,25 ngày
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên
và Môi trường
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
cho Trung tâm HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
B7
|
Chuyên viên VP.UBND huyện
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
2,0 ngày
|
B8
|
Lãnh đạo VP.UBND huyện
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
1,0 ngày
|
B9
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
1,0 ngày
|
B10
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu
|
0,25 ngày
|
Chuyên viên VP.UBND huyện
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
cho Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
0,25 ngày
|
B11
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên
và Môi trường
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
cho Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,25 ngày
|
B12
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa
cấp huyện
|
Trả kết quả cho Bộ phận 1 cửa
cấp xã
|
Trong thời gian 01 ngày làm việc, Bộ phận Một cửa cấp huyện chuyển hs về
Bộ phận Một cửa cấp xã
(thời gian này không tính vào thời gian giải quyết)
|
|
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 10 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; thời gian giải quyết không tính thời
gian luân chuyển hồ sơ)
|
2. Thủ tục
lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển
nước từ nguồn nước nội tỉnh (Mã số TTHC: 1.001645)
2.1. Đối với các dự án không
có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa
cấp huyện
|
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ theo quy định, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện lập giấy tiếp nhận
và hẹn ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ theo quy định, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện hướng dẫn
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
B2
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa
cấp huyện
|
Chuyển hồ sơ cho Phòng Tài
nguyên và Môi trường xử lý
|
0,5 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và
Môi trường
|
Phân công xử lý
|
0,5 ngày
|
B4
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên
và Môi trường
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản trình UBND huyện
|
20,5 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và
Môi trường
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản trình UBND huyện
|
1,0 ngày
|
B6
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên
và Môi trường
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
cho Trung tâm HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B7
|
Chuyên viên VP.UBND huyện
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
2,0 ngày
|
B8
|
Lãnh đạo VP.UBND huyện
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
1,0 ngày
|
B9
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
2,0 ngày
|
B10
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên VP.UBND huyện
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
cho Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
B11
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên
và Môi trường
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
cho Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B12
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa
cấp huyện
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 30 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
2.2. Đối với các dự án có
chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa
cấp huyện
|
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ theo quy định, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện lập giấy tiếp nhận
và hẹn ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ theo quy định, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện hướng dẫn
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
B2
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa
cấp huyện
|
Chuyển hồ sơ cho Phòng Tài
nguyên và Môi trường xử lý
|
0,5 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và
Môi trường
|
Phân công xử lý
|
0,5 ngày
|
B4
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên
và Môi trường
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản trình UBND huyện
|
25,5 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và
Môi trường
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản trình UBND huyện
|
1,0 ngày
|
B6
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên
và Môi trường
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
cho Trung tâm HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B7
|
Chuyên viên VP.UBND huyện
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
5,0 ngày
|
B8
|
Lãnh đạo VP.UBND huyện
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
2,0 ngày
|
B9
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
3,0 ngày
|
B10
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên VP.UBND huyện
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
cho Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
B11
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên
và Môi trường
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
cho Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B12
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa
cấp huyện
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 40 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Quyết định 637/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 637/QĐ-UBND ngày 07/04/2023 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
1.009
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|