|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 445/QĐ-UBND 2023 thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước Sở Tài nguyên Gia Lai
Số hiệu:
|
445/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
Người ký:
|
Trương Hải Long
|
Ngày ban hành:
|
10/04/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 445/QĐ-UBND
|
Gia Lai, ngày 10
tháng 04 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI; 08
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
ĐỐI VỚI 11 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1024/TTr-STNMT ngày 29/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục gồm 03 thủ tục hành
chính mới; 08 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh tài nguyên nước
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường theo Quyết định số
438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Tài nguyên và Môi trường (Phụ lục I kèm theo).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ
giải quyết đối với 11 thủ tục hành chính được công bố tại khoản 1 Điều 1 của
Quyết định này (Phụ lục II kèm theo).
3. Bãi bỏ Quy trình nội bộ
trong giải quyết thủ tục hành chính đối với 08 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực
tài nguyên nước đã được ban hành kèm theo Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày
18/9/2019 và Quyết định 774/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh (Phụ
lục III kèm theo).
Điều 2.
Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông
và các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện công khai thủ tục hành
chính được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố, phê duyệt tại Điều 1 của Quyết
định này theo quy định.
Điều 3.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành
chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông (Phòng CNTT);
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- UBND cấp huyện;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- Lưu: VT, CNXD, HCQT, NC.
|
CHỦ TỊCH
Trương Hải Long
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC
TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 445/QĐ-UBND ngày 10 tháng 04 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH
TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
01
|
Đăng ký khai thác sử dụng nước
mặt, nước biển
1.011516
|
Trong thời hạn không quá 10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được tờ khai của tổ chức, cá nhân, cơ quan xác nhận
đăng ký có trách nhiệm kiểm tra nội dung thông tin, xác nhận vào tờ khai và gửi
01 bản cho tổ chức, cá nhân.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy 12- Sở Tài
nguyên và Môi trường)1.
Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP
Pleiku, tỉnh Gia Lai.
- Trả kết quả giải quyết
TTHC: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
|
Không
|
- Luật Tài nguyên nước 2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước.
|
02
|
Đăng ký khai thác nước dưới đất
1.011517
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được tờ khai của tổ chức, cá nhân, cơ quan xác nhận đăng ký
có trách nhiệm kiểm tra nội dung thông tin, xác nhận vào tờ khai và gửi một
(01) bản cho tổ chức, cá nhân.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy 12- Sở Tài
nguyên và Môi trường).
Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP
Pleiku, tỉnh Gia Lai.
- Trả kết quả giải quyết
TTHC: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
|
Không
|
- Luật Tài nguyên nước 2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Tài nguyên nước.
|
03
|
Trả lại giấy phép tài nguyên
nước do tỉnh cấp
1.011518
|
Trong thời hạn không quá 10
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy 12- Sở Tài
nguyên và Môi trường).
Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP
Pleiku, tỉnh Gia Lai.
- Trả kết quả giải quyết
TTHC: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
|
Không
|
- Luật Tài nguyên nước 2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Tài nguyên nước.
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG
TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
01
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới
đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3000m3/ngày đêm
1.004232
|
36 ngày làm việc:
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài
nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định đề
án: Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở
Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định đề án.
Thời gian bổ sung, hoàn
thiện đề án không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định
sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là mười tám (18) ngày làm việc.
- Thời hạn trả giấy phép: Trong
thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy phép của Sở Tài
nguyên và Môi trường, Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo cho tổ chức,
cá nhân đề nghị cấp phép để nhận giấy phép.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy 12- Sở Tài
nguyên và Môi trường).
Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP
Pleiku, tỉnh Gia Lai.
- Trả kết quả giải quyết
TTHC: Thông qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công.
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo
thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất:
- Đối với đề án, báo cáo thăm
dò đánh giá trữ lượng, báo cáo hiện trạng khai thác có lưu lượng nước dưới
100m3 /ngày đêm: 2.000.000 đồng/hồ sơ.
- Đối với đề án, báo cáo thăm
dò đánh giá trữ lượng, báo cáo hiện trạng khai thác có lưu lượng nước từ 100
m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm: 4.000.000 đồng/hồ sơ.
|
- Luật Tài nguyên nước 2012;
- Nghị định 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Tài nguyên nước.
- Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND
ngày 08/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
02
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm
1.004228
|
31 ngày làm việc:
Thời hạn kiểm tra hồ sơ: trong
thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định báo
cáo: trong thời hạn hai mươi lăm (25) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định báo cáo, nếu
cần thiết kiểm tra thực tế hiện trường, lập hội đồng thẩm định báo cáo.
Thời gian bổ sung, hoàn
thiện không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau
khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là mười tám (18) ngày làm việc.
- Thời hạn trả giấy phép: trong
thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy phép của Sở Tài nguyên
và Môi trường, Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo cho tổ chức, cá
nhân để nhận giấy phép.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy 12 - Sở Tài
nguyên và Môi trường).
Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP
Pleiku, tỉnh Gia Lai.
- Trả kết quả giải quyết
TTHC:
Thông qua dịch vụ bưu chính
hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo
thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với trường hợp
đề nghị gia hạn, điều chỉnh:
- Đối với đề án, báo cáo thăm
dò đánh giá trữ lượng, báo cáo hiện trạng khai thác có lưu lượng nước dưới
100 m3/ngày đêm: 600.000 đồng/hồ sơ.
- Đối với đề án, báo cáo thăm
dò đánh giá trữ lượng, báo cáo hiện trạng khai thác có lưu lượng nước từ 100
m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm: 1.200.000 đồng/hồ sơ.
|
- Luật Tài nguyên nước 2012;
- Nghị định 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Tài nguyên nước.
- Nghị quyết số
25/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
03
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm
1.004223
|
36 ngày làm việc
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và
Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định báo
cáo: trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở
Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định báo cáo.
Thời gian bổ sung, hoàn
thiện báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm
định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là mười tám (18) ngày làm việc.
- Thời hạn trả giấy phép:
trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy phép của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo cho tổ chức,
cá nhân đề nghị cấp phép để nhận giấy phép.
|
- Nộp hồ sơ qua hệ thống cổng
dịch vụ công trực tuyến (địa chỉ: dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc nộp hồ
sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Phục vụ hành chính công
(Quầy 12- Sở Tài nguyên và Môi trường)
Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP
Pleiku, tỉnh Gia Lai.
- Trả kết quả giải quyết
TTHC: Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính
hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo
thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất:
- Đối với đề án, báo cáo thăm
dò đánh giá trữ lượng, báo cáo hiện trạng khai thác có lưu lượng nước dưới
100 m3/ngày đêm: 2.000.000 đồng/hồ sơ.
- Đối với đề án, báo cáo thăm
dò đánh giá trữ lượng, báo cáo hiện trạng khai thác có lưu lượng nước từ 100
m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm: 4.000.000 đồng/hồ sơ.
|
- Luật Tài nguyên nước 2012;
- Nghị định 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Tài nguyên nước.
- Nghị quyết số
25/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai.
|
04
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép
khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
1.004211
|
31 ngày làm việc:
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định báo
cáo: trong thời hạn hai mươi lăm (25) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định báo cáo.
Thời gian bổ sung, hoàn
thiện không tính vào thời gian thẩm định báo cáo.
Thời gian thẩm định sau khi
báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là mười tám (18) ngày làm việc.
- Thời hạn trả giấy phép:
trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy phép của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo cho tổ chức,
cá nhân để nhận giấy phép.
|
- Nộp hồ sơ qua hệ thống cổng
dịch vụ công trực tuyến địa chỉ: dichvucong.gialai.gov.vn hoặc nộp hồ
sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Phục vụ hành chính công
(Quầy 12- Sở Tài nguyên và Môi trường).
Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP
Pleiku, tỉnh Gia Lai.
- Trả kết quả giải quyết TTHC:
Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực
tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo
thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với trường hợp
đề nghị gia hạn, điều chỉnh:
- Đối với đề án, báo cáo thăm
dò đánh giá trữ lượng, báo cáo hiện trạng khai thác có lưu lượng nước dưới
100 m3/ngày đêm: 1.000.000 đồng/hồ sơ.
- Đối với đề án, báo cáo thăm
dò đánh giá trữ lượng, báo cáo hiện trạng khai thác có lưu lượng nước từ 100
m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm: 2.000.000 đồng/hồ sơ.
|
- Luật Tài nguyên nước 2012;
- Nghị định 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Tài nguyên nước.
- Nghị quyết số
25/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai.
|
05
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập
dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích
toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây
trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công
trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000
m3/ngày đêm
1.004179
|
36 ngày làm việc
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và
Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định đề
án, báo cáo: Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm thẩm định đề án, báo cáo.
Thời gian bổ sung, hoàn thiện
hoặc lập lại đề án, báo cáo không tính vào thời gian thẩm định đề án,
báo cáo.
Thời gian thẩm định sau khi đề
án, báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là mười tám (18) ngày làm việc.
- Thời hạn trả giấy phép:
Trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy phép của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo cho tổ chức,
cá nhân đề nghị cấp phép để thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận giấy phép.
|
- Nộp hồ sơ qua hệ thống cổng
dịch vụ công trực tuyến địa chỉ: dichvucong.gialai.gov.vn hoặc nộp hồ
sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Phục vụ hành chính công
(Quầy 12- Sở Tài nguyên và Môi trường)
Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP
Pleiku, tỉnh Gia Lai.
- Trả kết quả giải quyết
TTHC: Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính
hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Phí thẩm định đề án khai
thác, sử dụng nước mặt:
- Đối với đề án, báo cáo hiện
trạng khai thác, sử dụng nước mặt cho các mục đích không phải cho sản xuất
nông nghiệp dưới 200m3/ngày đêm và cho phát điện với công suất dưới
100kw; sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu
lượng dưới 0,5 m3/giây: 2.000.000 đồng/hồ sơ.
- Đối với đề án, báo cáo hiện
trạng khai thác, sử dụng nước mặt cho các mục đích không phải cho sản xuất
nông nghiệp từ 200m3 đến dưới 50.000 m3/ngày đêm và cho
phát điện với công suất từ 100kw đến dưới 2.000kw; sử dụng nước mặt cho sản
xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 0,5 m3/giây
đến 2 m3/giây: 4.000.000 đồng/hồ sơ.
|
- Luật Tài nguyên nước 2012;
- Nghị định 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Tài nguyên nước.
- Nghị quyết số
25/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai.
|
06
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy
sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây
và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ
2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3,
hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác
dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho
các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy
phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm
1.004167
|
31 ngày làm việc:
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định báo
cáo: trong thời hạn hai mươi lăm (25) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định báo cáo.
Thời gian bổ sung, hoàn
thiện hoặc lập lại báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo
cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là mười tám
(18) ngày làm việc.
- Thời hạn trả giấy phép:
trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy phép của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo cho tổ chức,
cá nhân đề nghị cấp phép để thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận giấy phép.
|
- Nộp hồ sơ qua hệ thống cổng
dịch vụ công trực tuyến địa chỉ: dichvucong.gialai.gov.vn hoặc nộp hồ
sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Phục vụ hành chính công
(Quầy 12- Sở Tài nguyên và Môi trường)
Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP
Pleiku, tỉnh Gia Lai.
- Trả kết quả giải quyết
TTHC: Thông qua dịch vụ công trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực
tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Phí thẩm định đề án khai
thác, sử dụng nước mặt đối với trường hợp đề nghị gia hạn, điều chỉnh:
- Đối với đề án, báo cáo hiện
trạng khai thác, sử dụng nước mặt cho các mục đích không phải cho sản xuất
nông nghiệp dưới 200m3/ngày đêm và cho phát điện với công suất dưới
100kw; sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu
lượng dưới 0,5 m3/giây: 1.000.000 đồng/hồ sơ.
- Đối với đề án, báo cáo hiện
trạng khai thác, sử dụng nước mặt cho các mục đích không phải cho sản xuất
nông nghiệp từ 200m3 đến dưới 50.000 m3/ngày đêm và cho
phát điện với công suất từ 100kw đến dưới 2.000kw; sử dụng nước mặt cho sản
xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 0,5 m3/giây
đến 2 m3/giây: 2.000.000 đồng/hồ sơ.
|
- Luật Tài nguyên nước 2012;
- Nghị định 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Tài nguyên nước;
- Nghị quyết số
25/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai.
|
07
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên
nước
1.000824
|
16 ngày làm việc:
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Trung tâm Phục vụ
hành chính công có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định hồ
sơ: trong thời hạn mười (10) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ.
- Thời hạn trả giấy phép:
trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy phép của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo cho tổ chức,
cá nhân đề nghị cấp phép để nhận giấy phép.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy 12- Sở Tài
nguyên và Môi trường).
Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP
Pleiku, tỉnh Gia Lai.
- Trả kết quả giải quyết
TTHC: Thông qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công.
|
1. Phí thẩm định đề án, báo
cáo đối với trường hợp đề nghị cấp lại do chuyển nhượng giấy phép khai thác sử
dụng nước dưới đất:
- Đối với đề án, báo cáo thăm
dò đánh giá trữ lượng, báo cáo hiện trạng khai thác có lưu lượng nước dưới
100 m3/ngày đêm: 1.000.000 đồng/hồ sơ.
- Đối với đề án, báo cáo thăm
dò đánh giá trữ lượng, báo cáo hiện trạng khai thác có lưu lượng nước từ 100
m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 2.000.000 đồng/hồ sơ.
Phí thẩm định đề án, báo cáo
đối với trường hợp cấp lại do chuyển nhượng giấy phép khai thác, sử dụng nước
mặt:
- Đối với đề án, báo cáo hiện
trạng khai thác, sử dụng nước mặt cho các mục đích không phải cho sản xuất
nông nghiệp dưới 200m3/ngày đêm và cho phát điện với công suất dưới
100kw; sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu
lượng dưới 0,5 m3/giây: 1.000.000 đồng/hồ sơ.
- Đối với đề án, báo cáo hiện
trạng khai thác, sử dụng nước mặt cho các mục đích không phải cho sản xuất
nông nghiệp từ 200m3 đến dưới 50.000 m3/ngày đêm và cho
phát điện với công suất từ 100kw đến dưới 2.000kw; sử dụng nước mặt cho sản
xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 0,5 m3/giây
đến 2 m3/giây: 2.000.000 đồng/hồ sơ.
|
- Luật Tài nguyên nước 2012;
- Nghị định 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Tài nguyên nước;
- Nghị quyết số
25/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai.
|
08
|
Lấy ý kiến cộng đồng dân cư
và tổ chức, cá nhân liên quan do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tổ chức lấy ý kiến
1.001740
|
* Đối với các dự án không
có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh:
Trong thời hạn bốn mươi (40)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị xin ý kiến của chủ đầu tư, Sở Tài
nguyên và Môi trường có trách nhiệm giúp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tổ chức các
buổi làm việc, cuộc họp hoặc đối thoại trực tiếp với các cơ quan, tổ chức, cá
nhân có liên quan để cho ý kiến về công trình dự kiến xây dựng; tổng hợp ý kiến
trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh gửi cho chủ đầu tư.
* Đối với các dự án có
chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng
chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh:
- Trong thời hạn bảy (07)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị xin ý kiến của chủ đầu tư, Sở Tài
nguyên và Môi trường có trách nhiệm gửi các tài liệu liên quan đến các đơn vị
liên quan xin ý kiến.
- Trong thời hạn sáu mươi (60)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị xin ý kiến của chủ đầu tư, Tổ chức
lưu vực sông (nếu có) có trách nhiệm trả lời bằng văn bản cho chủ đầu tư; Sở
Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tổ chức các buổi làm việc, cuộc họp với
sở, ban, ngành liên quan thuộc tỉnh và các tổ chức, cá nhân liên quan cho ý
kiến về công trình dự kiến xây dựng hoặc đối thoại trực tiếp với chủ dự án; tổng
hợp ý kiến và trình Ủy ban nhân dân tỉnh để gửi cho chủ đầu tư.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy 12- Sở Tài
nguyên và Môi trường).
Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP
Pleiku, tỉnh Gia Lai.
- Trả kết quả giải quyết
TTHC: Thông qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công.
|
- Phí, lệ phí: Không.
- Kinh phí tổ chức lấy ý kiến
do chủ dự án chi trả.
|
- Luật Tài nguyên nước 2012;
- Nghị định 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Tài nguyên nước;
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 445/QĐ-UBND ngày 10 tháng 04 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)
TT
|
Các bưӟc
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận, cán bộ công chức, viên chức giải quyết hồ sơ
|
Thời gian tiếp nhận và giải quyết hồ sơ
|
Cơ quan phối hợp nếu có
|
Trình cấp có thẩm quyền
|
Mô tả quy trình
|
1. Đăng
ký khai thác sử dụng nước mặt (đối với trường hợp quy định tại
điểm a khoản 1 Điều 17 Nghị định số 02/2023/NĐ-CP Hồ chứa, đập dâng thủy lợi
có dung tích toàn bộ từ 0,01 triệu m3 đến 0,2 triệu m3
hoặc công trình khai thác, sử dụng nước mặt khác cho mục đích sản xuất nông
nghiệp, nuôi trồng thủy sản (không bao gồm các mục đích khác có quy mô thuộc
trường hợp phải cấp phép) với lưu lượng khai thác lớn hơn 0,1 m3/giây
đến 0,5 m3/giây)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quầy số 12, Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày; giờ 04
|
|
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Phục vụ hành chính
công (Quầy 12- Sở Tài nguyên và Môi trường).
Trung tâm Phục vụ hành chính
công (Quầy số 12 - Sở Tài nguyên và Môi trường) xem xét, kiểm tra tính chính
xác, đầy đủ của hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chính xác nhân viên Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công phải hướng
dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ
sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh và chuyển hồ sơ tới
Sở Tài nguyên và Môi trường (Sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được
ghi trong Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu
tình trạng giải quyết TTHC).
|
2
|
Bước 2
|
Phân công hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản -
Tài nguyên nước
|
01 ngày; giờ 08
|
|
|
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản -
Tài nguyên nước phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ.
|
Thẩm định phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng và chuyên viên
phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước
|
5 ngày; giờ 40
|
Các sở, ngành có liên quan và
UBND cấp huyện nơi có công trình
|
|
Chuyên viên thụ lý kiểm tra nội
dung thông tin, tính hợp lệ của Giấy đăng ký:
- Trường hợp không hợp lệ,
chuyên viên thụ lý dự thảo thông báo đề nghị bổ sung, hoàn thiện Giấy đăng ký
theo quy định, trình Lãnh đạo phòng xem xét.
- Trường hợp Giấy đăng ký sau
khi đã bổ sung mà vẫn không đáp ứng yêu cầu theo quy định, chuyên viên thụ lý
dự thảo văn bản trả lại Giấy đăng ký và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá
nhân đề nghị đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt trình Lãnh đạo phòng quyết định.
- Trường hợp Giấy đăng ký đầy
đủ, hợp lệ thì thẩm định, chủ trì phối hợp với các Sở, ngành có liên quan và
UBND cấp huyện nơi có công trình tổ chức kiểm tra thực tế khu vực đề nghị
đăng ký khai thác nước mặt.
+ Trường hợp đủ điều kiện,
chuyên viên thụ lý trình Lãnh đạo phòng kiểm tra.
|
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản -
Tài nguyên nước
|
01 ngày; giờ 08
|
|
|
+ Nếu đạt yêu cầu, lãnh đạo
phòng kiểm tra, thống nhất ký nháy chuyển Giấy đăng ký cho Lãnh đạo Sở xem
xét, quyết định.
+ Nếu không thống nhất thì có
ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức hoàn thiện và chuyển
lại cho Lãnh đạo Phòng xem xét.
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
02 ngày; giờ 16
|
|
|
Trên cơ sở thẩm định và kết
quả kiểm tra thực tế lãnh đạo Sở xem xét, ký xác nhận giấy đăng ký sử dụng nước
mặt cho doanh nghiệp theo quy định.
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quầy số 12, Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày; giờ 04
|
|
|
- Chuyên viên Phòng Khoáng sản
- Tài nguyên nước chuyển kết quả đến Quầy số 12 Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
- Nhân viên Quầy số 12 Trung tâm
Phục vụ hành chính công trả kết quả giải quyết TTHC: Thông qua dịch vụ bưu
chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (theo nhu cầu của
tổ chức, cá nhân).
|
|
Tổng cộng
|
|
10 ngày; giờ 80
|
|
|
|
2. Đăng
ký khai thác nước dưới đất (đối với trường hợp quy định tại điểm
d khoản 1 Điều 17 Nghị định số 02/2023/NĐ-CP sử dụng nước dưới đất tự chảy
trong moong khai thác khoáng sản để tuyển quặng mà không gây hạ thấp mực nước
dưới đất hoặc bơm hút nước để tháo khô lượng nước tự chảy vào moong khai thác
khoáng sản).
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quầy số 12, Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày; giờ 04
|
|
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Phục vụ hành chính
công (Quầy 12- Sở Tài nguyên và Môi trường).
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quầy số 12 - Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét, kiểm tra tính chính
xác, đầy đủ của hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chính xác nhân viên Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính phải hướng dẫn
đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ
sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh và chuyển hồ sơ tới
Sở Tài nguyên và Môi trường (Sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được
ghi trong Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu
tình trạng giải quyết TTHC).
|
2
|
Bước 2
|
Phân công hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản -
Tài nguyên nước
|
01 ngày; giờ 08
|
|
|
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản -
Tài nguyên nước phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Thẩm định phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng và chuyên viên
phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước
|
10 ngày; giờ 80
|
Các sở, ngành có liên quan và
UBND cấp huyện nơi có công trình
|
|
Chuyên viên thụ lý kiểm tra nội
dung thông tin, tính hợp lệ của Giấy đăng ký:
- Trường hợp Giấy xác nhận
không hợp lệ, chuyên viên thụ lý dự thảo thông báo đề nghị bổ sung, hoàn thiện
theo quy định, trình Lãnh đạo phòng xem xét.
- Trường hợp Giấy xác nhận
sau khi đã bổ sung mà vẫn không đáp ứng yêu cầu theo quy định, chuyên viên thụ
lý dự thảo văn bản trả lại và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân đề nghị
đăng ký, trình Lãnh đạo phòng xem xét.
- Trường hợp đầy đủ, hợp lệ
thì thẩm định, chủ trì phối hợp với các Sở, ngành có liên quan và UBND cấp
huyện nơi có công trình tổ chức kiểm tra thực tế khu vực đề nghị đăng ký khai
thác, sử dụng nước dưới đất.
+ Trường hợp đủ điều kiện,
chuyên viên thụ lý trình Lãnh đạo phòng kiểm tra.
|
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản -
Tài nguyên nước
|
01 ngày; giờ 08
|
|
|
+ Nếu đạt yêu cầu, Lãnh đạo
phòng kiểm tra, thống nhất ký nháy chuyển Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định.
+ Nếu không thống nhất thì có
ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức hoàn thiện văn bản
chuyển lại cho Lãnh đạo Phòng xem xét.
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
02 ngày; giờ 16
|
|
|
Trên cơ sở thẩm định hồ sơ và
kết quả kiểm tra thực tế lãnh đạo Sở xem xét, đăng ký sử dụng nước dưới đất tự
chảy trong moong khai thác khoáng sản để tuyển quặng mà không gây hạ thấp mực
nước dưới đất hoặc bơm hút nước để tháo khô lượng nước tự chảy vào moong khai
thác khoáng sản cho doanh nghiệp theo quy định.
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quầy số 12, Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày; giờ 04
|
|
|
- Chuyên viên Phòng Khoáng sản
- Tài nguyên nước chuyển kết quả đến Quầy số 12 Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
- Nhân viên Quầy số 12 Trung
tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả giải quyết TTHC: Thông qua dịch vụ
bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (theo nhu cầu
của tổ chức, cá nhân).
|
Tổng cộng
|
|
15 ngày; giờ 120
|
|
|
|
3. Trả
lại giấy phép tài nguyên nước
|
3.1. Trả lại giấy phép tài
nguyên nước đối với trường hợp thuộc thẩm quyền của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công (Quầy số 12, Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
0,5 ngày; giờ 04
|
|
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy
12 - Sở Tài nguyên và Môi trường).
Trung tâm Phục vụ hành chính công
Quầy số 12 - Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy
đủ của hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chính xác nhân viên Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công phải hướng
dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ
sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh và chuyển hồ sơ tới
Sở Tài nguyên và Môi trường (Sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được
ghi trong Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu
tình trạng giải quyết TTHC).
|
2
|
Bước 2
|
Phân công hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản -
Tài nguyên nước
|
01 ngày; giờ 08
|
|
|
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản -
Tài nguyên nước phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Thẩm định phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng và chuyên viên
phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước
|
05 ngày; giờ 40
|
Các sở, ngành có liên quan và
UBND cấp huyện nơi có công trình
|
|
Chuyên viên thụ lý căn cứ cơ
sở pháp lý xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ thì có văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ thì thẩm định, chủ trì phối hợp với các Sở, ngành có liên quan và UBND cấp
huyện nơi có công trình tổ chức kiểm tra thực tế khu vực đề nghị trả lại giấy
phép tài nguyên nước và thẩm định hồ sơ.
+ Trường hợp đủ điều kiện,
chuyên viên thụ lý dự thảo Quyết định chấp thuận đề nghị trả lại giấy phép tài
nguyên nước trình Lãnh đạo phòng kiểm tra.
|
|
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản -
Tài nguyên nước
|
01 ngày; giờ 08
|
|
|
+ Nếu đạt yêu cầu, Lãnh đạo
phòng kiểm tra, thống nhất chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định.
+ Nếu không đạt yêu cầu thì
có ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn
thiện văn bản chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng xem xét.
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
02 ngày; giờ 16
|
|
|
+ Nếu đạt yêu cầu, Lãnh đạo Sở
xem xét, ban hành Quyết định chấp thuận trả lại giấy phép tài nguyên nước.
+ Nếu không đạt yêu cầu thì
có ý kiến chỉ đạo, chuyển lại Lãnh đạo Phòng để chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ.
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quầy số 12, Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày; giờ 04
|
|
|
- Chuyên viên Phòng Khoáng sản
- Tài nguyên nước chuyển kết quả đến Quầy số 12 Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
- Nhân viên Quầy số 12 Trung
tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả giải quyết TTHC: Thông qua dịch vụ
bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (theo nhu cầu
của tổ chức, cá nhân).
|
|
Tổng cộng
|
|
10 ngày; giờ 80
|
|
|
|
3.2
|
Trả lại giấy phép tài
nguyên nước đối với trường hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công (Quầy số 12, Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
0,5 ngày; giờ 04
|
|
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Phục vụ hành chính
công (Quầy 12- Sở Tài nguyên và Môi trường).
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quầy số 12 - Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét, kiểm tra tính chính
xác, đầy đủ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chính xác nhân viên Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công phải hướng
dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ
sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh và chuyển hồ sơ tới
Sở Tài nguyên và Môi trường (Sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được
ghi trong Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu
tình trạng giải quyết TTHC).
|
2
|
Bước 2
|
Phân công hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản -
Tài nguyên nước
|
01 ngày; giờ 08
|
|
|
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản -
Tài nguyên nước phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ.
|
Thẩm định phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng và chuyên viên
phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước
|
04 ngày; giờ 32
|
Các sở, ngành có liên quan và
UBND cấp huyện nơi có công trình
|
|
Chuyên viên thụ lý căn cứ cơ
sở pháp lý xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ thì có văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ thì thẩm định, chủ trì phối hợp với các sở, ngành có liên quan và UBND cấp
huyện nơi có công trình tổ chức kiểm tra thực tế khu vực đề nghị trả lại giấy
phép tài nguyên nước và thẩm định hồ sơ.
+ Trường hợp đủ điều kiện,
chuyên viên thụ lý dự thảo tờ trình và dự thảo Quyết định chấp thuận đề nghị
trả lại giấy phép tài nguyên nước trình Lãnh đạo phòng kiểm tra.
|
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản -
Tài nguyên nước
|
01 ngày; giờ 04
|
|
|
+ Nếu đạt yêu cầu, Lãnh đạo
phòng kiểm tra, thống nhất chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định.
+ Nếu không đạt yêu cầu thì
có ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn
thiện văn bản chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng xem xét.
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
01 ngày; giờ 08
|
|
|
+ Nếu đạt yêu cầu, Ký duyệt tờ
trình, ký nháy dự thảo Quyết định, trình UBND tỉnh xem xét quyết định.
+ Nếu không đạt yêu cầu, thì
có ý kiến chỉ đạo chuyển lại cho Lãnh đạo phòng để chỉnh
|
UBND tỉnh
|
2 ngày; giờ 16
|
|
|
UBND tỉnh xem xét, phê duyệt
Quyết định chấp thuận trả lại giấy phép tài nguyên nước, chuyển kết quả tới Sở
Tài nguyên và Môi trường.
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quầy số 12, Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày; giờ 04
|
|
|
- Chuyên viên Phòng Khoáng sản
- Tài nguyên nước chuyển kết quả đến Quầy số 12 Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
- Nhân viên Quầy số 12 Trung
tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả giải quyết TTHC: Thông qua dịch vụ
bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (theo nhu cầu của
tổ chức, cá nhân).
|
Tổng cộng
|
|
10 ngày; giờ 80
|
|
|
|
4. Cấp giấy
phép thăm dò nước nước đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
Quầy số 12, Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày; giờ 08
|
|
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy
12- Sở Tài nguyên và Môi trường).
Trung tâm Phục vụ hành chính công
quầy số 12 - Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy
đủ của hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định: Nhân viên Quầy
số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá
nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
+ Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu
Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính;
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ
sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh và chuyển hồ sơ tới
Sở Tài nguyên và Môi trường (Sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được
ghi trong Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu
tình trạng giải quyết TTHC).
|
2
|
Bước 2
|
Phân công hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản -
Tài nguyên
|
02 ngày; giờ 16
|
|
|
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản -
Tài nguyên nước phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
|
Chủ trì, phối hợp thẩm định
|
Lãnh đạo phòng và chuyên viên
phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước
|
22 ngày; giờ 176
|
Các sở ngành có liên quan và
UBND cấp huyện nơi có công trình
|
|
Chuyên viên thụ lý căn cứ cơ
sở pháp lý xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ, có văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ sau khi đã
bổ sung mà vẫn không đáp ứng yêu cầu theo quy định, thì có văn bản trả lại hồ
sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ thì thẩm định, chủ trì phối hợp với các Sở, ngành có liên quan và UBND cấp
huyện nơi có công trình tổ chức kiểm tra thực tế khu vực đề nghị cấp phép và
thẩm định hồ sơ.
+ Trường hợp đủ điều kiện,
chuyên viên thụ lý dự thảo Giấy phép trình Lãnh đạo phòng kiểm tra.
|
|
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
02 ngày; giờ 16
|
|
|
Chuyên viên lập dự thảo Giấy
phép.
|
|
|
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản -
Tài nguyên nước
|
02 ngày; giờ 16
|
|
|
+ Nếu đạt yêu cầu, Lãnh đạo
phòng kiểm tra, thống nhất ký nháy chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở xem xét quyết
định
+ Nếu không thống nhất thì có
ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn
thiện văn bản chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng xem xét.
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
05 ngày; giờ 40
|
|
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt Giấy
phép
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quầy số 12, Sở Tài nguyên và Môi trường
|
02 ngày; giờ 16
|
|
|
- Chuyên viên Phòng Khoáng sản
- Tài nguyên nước chuyển kết quả đến Quầy số 12 Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
- Nhân viên Quầy số 12 Trung
tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả giải quyết TTHC: Thông qua dịch vụ
bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (theo nhu cầu
của tổ chức, cá nhân).
|
|
Tổng cộng
|
|
36 ngày; giờ 288
|
|
|
|
5. Gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu
lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quầy số 12, Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày; giờ 08
|
|
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy
12- Sở Tài nguyên và Môi trường).
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quầy số 12 - Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét, kiểm tra tính chính
xác, đầy đủ của hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định, nhân viên Quầy
số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá
nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
+ Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu
Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính;
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ
sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh và chuyển hồ sơ tới
Sở Tài nguyên và Môi trường (Sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được
ghi trong Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu
tình trạng giải quyết TTHC).
|
2
|
Bước 2
|
Phân công hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản -
Tài nguyên nước
|
01 ngày; giờ 08
|
|
|
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản -
Tài nguyên nước phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Chủ trì, phối hợp thẩm định
|
Lãnh đạo phòng và chuyên viên
phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước
|
17 ngày; giờ 136
|
Các sở ngành có liên quan và
UBND cấp huyện nơi có công trình
|
|
Chuyên viên thụ lý căn cứ cơ
sở pháp lý xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ, thì có văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ sau khi đã
bổ sung mà vẫn không đáp ứng yêu cầu theo quy định, thì có văn bản trả lại hồ
sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ thì thẩm định, chủ trì phối hợp với các Sở, ngành có liên quan và UBND cấp
huyện nơi có công trình tổ chức kiểm tra thực tế khu vực đề nghị điều chỉnh,
gia hạn giấy phép và thẩm định hồ sơ.
+ Trường hợp đủ điều kiện, chuyên
viên thụ lý dự thảo giấy phép trình Lãnh đạo phòng kiểm tra.
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
02 ngày; giờ 16
|
|
|
Chuyên viên lập dự thảo Giấy
phép.
|
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản -
Tài nguyên nước
|
03 ngày; giờ 24
|
|
|
+ Nếu đạt yêu cầu, Lãnh đạo
phòng kiểm tra, thống nhất ký nháy chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở xem xét, quyết
định.
+ Nếu không thống nhất thì có
ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn
thiện văn bản chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng xem xét.
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
05 ngày; giờ 40
|
|
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt Giấy
phép
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quầy số 12, Sở Tài nguyên và Môi trường
|
02 ngày; giờ 16
|
|
|
- Chuyên viên Phòng Khoáng sản
- Tài nguyên nước chuyển kết quả đến Quầy số 12 Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
- Nhân viên Quầy số 12 Trung
tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả giải quyết TTHC: Thông qua dịch vụ
bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (theo nhu cầu
của tổ chức, cá nhân).
|
Tổng cộng
|
|
31 ngày; giờ 248
|
|
|
|
6. Cấp giấy
phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
(Quầy số 12, Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
01 ngày; giờ 08
|
|
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
qua dịch vụ công trực tuyến địa chỉ: dichvucong.gialai.gov.vn hoặc trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy 12- Sở
Tài nguyên và Môi trường).
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quầy số 12 - Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét, kiểm tra tính chính
xác, đầy đủ của hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định nhân viên Quầy
số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá
nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
+ Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu
Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính;
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ
sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh và chuyển hồ sơ tới
Sở Tài nguyên và Môi trường (Sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được
ghi trong Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu
tình trạng giải quyết TTHC).
|
2
|
Bước 2
|
Phân công hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản -
Tài nguyên nước
|
01 ngày; giờ 08
|
|
|
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản -
Tài nguyên nước phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Thẩm định phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng và chuyên viên
phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước
|
20 ngày; giờ 160
|
Các sở, ngành có liên quan và
UBND cấp huyện nơi có công trình
|
|
Chuyên viên thụ lý căn cứ cơ
sở pháp lý xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ, thì có văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ sau khi đã
bổ sung mà vẫn không đáp ứng yêu cầu theo quy định, thì có văn bản trả lại hồ
sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ thì thẩm định, chủ trì phối hợp với các Sở, ngành có liên quan và UBND cấp
huyện nơi có công trình tổ chức kiểm tra thực tế khu vực đề nghị cấp phép và
thẩm định hồ sơ.
+ Trường hợp đủ điều kiện,
chuyên viên thụ lý dự thảo tờ trình và dự thảo Giấy phép trình Lãnh đạo phòng
kiểm tra.
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
01 ngày; giờ 08
|
|
|
Chuyên viên lập tờ trình và dự
thảo Giấy phép.
|
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản -
Tài nguyên nước
|
02 ngày; giờ 16
|
|
|
+ Nếu đạt yêu cầu, Lãnh đạo
phòng kiểm tra, thống nhất ký nháy chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở xem xét quyết
định.
+ Nếu không thống nhất thì có
ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn
thiện văn bản chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng xem xét.
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
03 ngày; giờ 24
|
|
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt tờ trình,
ký nháy dự thảo Giấy phép trình UBND tỉnh cấp phép.
|
UBND tỉnh
|
06 ngày; giờ 48
|
|
|
UBND tỉnh xem xét, ký duyệt
Giấy phép, chuyển kết quả tới Sở Tài nguyên và Môi trường
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
Quầy số 12- Sở Tài nguyên và Môi trường
|
02 ngày; giờ 16
|
|
|
- Chuyên viên Phòng Khoáng sản
- Tài nguyên nước chuyển kết quả đến Quầy số 12-Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
- Nhân viên Quầy số 12 -
Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả giải quyết TTHC: Thông qua dịch
vụ công trực tuyến hoặc dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công (theo nhu cầu của tổ chức, cá nhân).
|
Tổng cộng
|
|
36 ngày; giờ 288
|
|
|
|
7. Gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công
trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quầy số 12, Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày; giờ 08
|
|
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ qua
dịch vụ công trực tuyến địa chỉ: dichvucong.gialai.gov.vn hoặc trực tiếp hoặc
gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy
12- Sở Tài nguyên và Môi trường).
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quầy số 12 - Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét, kiểm tra tính chính
xác, đầy đủ của hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định nhân viên Quầy
số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá
nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
+ Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu
từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính;
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ
sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh và chuyển hồ sơ tới
Sở Tài nguyên và Môi trường (Sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được
ghi trong Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu
tình trạng giải quyết TTHC).
|
2
|
Bước 2
|
Phân công hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản -
Tài nguyên nước
|
01 ngày; giờ 8
|
|
|
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản -
Tài nguyên nước phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Thẩm định phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng và chuyên viên
phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước
|
17 ngày; giờ 136
|
Các sở, ngành có liên quan và
UBND cấp huyện nơi có công trình
|
|
Chuyên viên thụ lý căn cứ cơ
sở pháp lý xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ, thì có văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ sau khi đã
bổ sung mà vẫn không đáp ứng yêu cầu theo quy định, thì có văn bản trả lại hồ
sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ thì thẩm định, chủ trì phối hợp với các Sở, ngành có liên quan và UBND cấp
huyện nơi có công trình tổ chức kiểm tra thực tế khu vực đề nghị gia hạn, điều
chỉnh giấy phép và thẩm định hồ sơ.
+ Trường hợp đủ điều kiện,
chuyên viên thụ lý dự thảo tờ trình và dự thảo Giấy phép trình Lãnh đạo phòng
kiểm tra.
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ.
|
01 ngày; giờ 8
|
|
|
Chuyên viên lập tờ trình và dự
thảo Giấy phép.
|
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản -
Tài nguyên nước
|
01 ngày; giờ 8
|
|
|
+ Nếu đạt yêu cầu Lãnh đạo
phòng kiểm tra, thống nhất ký nháy chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở xem xét quyết
định.
+ Nếu không thống nhất thì có
ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn
thiện văn bản chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng xem xét.
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
03 ngày; giờ 24
|
|
|
Ký duyệt tờ trình và ký nháy dự
thảo Giấy phép, trình UBND tỉnh cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép.
|
UBND tỉnh
|
05 ngày; giờ 40
|
|
|
UBND tỉnh xem xét, ký duyệt
Giấy phép, chuyển kết quả tới Sở Tài nguyên và Môi trường trả cho tổ chức, cá
nhân
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quầy số 12, Sở Tài nguyên và Môi trường
|
02 ngày; giờ 16
|
|
|
- Chuyên viên Phòng Khoáng sản
- Tài nguyên nước chuyển kết quả đến Quầy số 12 Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
- Nhân viên Quầy số 12 Trung
tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả giải quyết TTHC: Thông qua dịch vụ
công trực tuyến hoặc dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công (theo nhu cầu của tổ chức, cá nhân).
|
Tổng cộng
|
|
31 ngày; giờ 248
|
|
|
|
8. Cấp giấy
phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản
đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây
và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ
2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3,
hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác
dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho
các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy
phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quầy số 12, Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày; giờ 08
|
|
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ qua
dịch vụ công trực tuyến địa chỉ: dichvucong.gialai.gov.vn hoặc nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Phục vụ hành chính
công (Quầy 12- Sở Tài nguyên và Môi trường).
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quầy số 12 - Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét, kiểm tra tính chính
xác, đầy đủ của hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định nhân viên Quầy
số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá
nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
+ Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu
Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính;
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ thì tiếp nhận hồ sơ cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một
cửa điện tử của tỉnh và chuyển hồ sơ tới Sở Tài nguyên và Môi trường (Sau khi
tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được ghi trong Phiếu tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu tình trạng giải quyết TTHC).
|
2
|
Bước 2
|
Phân công hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản -
Tài nguyên nước
|
01 ngày; giờ 8
|
|
|
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản -
Tài nguyên nước phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
|
|
Thẩm định phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng và chuyên viên
phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước
|
20 ngày; giờ 160
|
Các sở, ngành có liên quan và
UBND cấp huyện nơi có công trình
|
|
Chuyên viên thụ lý căn cứ cơ
sở pháp lý xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ, thì có văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ sau khi đã
bổ sung mà vẫn không đáp ứng yêu cầu theo quy định, thì có văn bản trả lại hồ
sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ thì thẩm định, chủ trì phối hợp với các Sở, ngành có liên quan và UBND cấp
huyện nơi có công trình tổ chức kiểm tra thực tế khu vực đề nghị cấp phép và
thẩm định hồ sơ.
+ Trường hợp đủ điều kiện,
chuyên viên thụ lý dự thảo tờ trình và dự thảo Giấy phép trình Lãnh đạo phòng
kiểm tra.
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
01 ngày; giờ 8
|
|
|
Chuyên viên lập tờ trình, dự
thảo Giấy phép.
|
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản -
Tài nguyên nước
|
02 ngày; giờ 16
|
|
|
+ Nếu đạt yêu cầu, Lãnh đạo
phòng kiểm tra, thống nhất ký nháy chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở xem xét quyết
định.
+ Nếu không thống nhất thì có
ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn
thiện văn bản chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng xem xét.
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
03 ngày; giờ 24
|
|
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường xem xét ký duyệt tờ trình và ký nháy dự thảo Giấy phép trình UBND tỉnh
cấp phép
|
UBND tỉnh
|
06 ngày; giờ 48
|
|
|
UBND tỉnh xem xét, ký duyệt
Giấy phép, chuyển kết quả tới Sở Tài nguyên và Môi trường trả cho tổ chức, cá
nhân
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quầy số 12, Sở Tài nguyên và Môi trường
|
02 ngày; giờ 16
|
|
|
- Chuyên viên Phòng Khoáng sản
- Tài nguyên nước chuyển kết quả đến Quầy số 12 Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
- Nhân viên Quầy số 12 Trung
tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả giải quyết TTHC: Thông qua dịch vụ
công trực tuyến hoặc dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công (theo nhu cầu của tổ chức, cá nhân).
|
Tổng cộng
|
|
36 ngày; giờ 288
|
|
|
|
9. Gia hạn,
điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp,
nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác
dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc
lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới
3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với
lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp
máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày
đêm; khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quầy số 12, Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày; giờ 08
|
|
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
qua dịch vụ công trực tuyến địa chỉ: dichvucong.gialai.gov.vn hoặc nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Phục vụ hành
chính công (Quầy 12- Sở Tài nguyên và Môi trường).
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quầy số 12 - Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét, kiểm tra tính chính
xác, đầy đủ của hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định nhân viên Quầy
số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá
nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
+ Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu
Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính;
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ
sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh và chuyển hồ sơ tới
Sở Tài nguyên và Môi trường (Sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được
ghi trong Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu
tình trạng giải quyết TTHC).
|
2
|
Bước 2
|
Phân công hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản -
Tài nguyên nước
|
01 ngày; giờ 08
|
|
|
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản -
Tài nguyên nước phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ.
|
Thẩm định phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng và chuyên viên
phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước
|
17 ngày; giờ 136
|
Các sở, ngành có liên quan và
UBND cấp huyện nơi có công trình
|
|
Chuyên viên thụ lý căn cứ cơ
sở pháp lý xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ,
thì có văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ sau khi đã
bổ sung mà vẫn không đáp ứng yêu cầu theo quy định, thì có văn bản trả lại hồ
sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ thì thẩm định, chủ trì phối hợp với các Sở, ngành có liên quan và UBND cấp
huyện nơi có công trình tổ chức kiểm tra thực tế khu vực đề nghị gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép và thẩm định hồ sơ.
+ Trường hợp đủ điều kiện,
chuyên viên thụ lý lập tờ trình và dự thảo Giấy phép trình Lãnh đạo phòng kiểm
tra.
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
01 ngày; giờ 08
|
|
|
Chuyên viên lập tờ trình, dự
thảo Giấy phép.
|
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản -
Tài nguyên nước
|
01 ngày; giờ 08
|
|
|
+ Nếu đạt yêu cầu, Lãnh đạo
phòng kiểm tra, thống nhất ký nháy chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở xem xét quyết
định.
+ Nếu không thống nhất thì có
ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn
thiện văn bản chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng xem xét.
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
03 ngày; giờ 24
|
|
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường xem xét ký duyệt tờ trình và ký nháy dự thảo Giấy phép, trình UBND tỉnh
cấp gia hạn, điều chỉnh.
|
UBND tỉnh
|
05 ngày; giờ 40
|
|
|
UBND tỉnh xem xét, ký duyệt
gia hạn, điều chỉnh giấy phép, chuyển kết quả tới Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quầy số 12, Sở Tài nguyên và Môi trường
|
02 ngày; giờ 16
|
|
|
- Chuyên viên Phòng Khoáng sản
- Tài nguyên nước chuyển kết quả đến Quầy số 12 Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
- Nhân viên Quầy số 12 Trung
tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả giải quyết TTHC: Thông qua dịch vụ
công trực tuyến hoặc dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công (theo nhu cầu của tổ chức, cá nhân).
|
|
Tổng cộng
|
|
31 ngày; giờ 248
|
|
|
|
10. Cấp
lại giấy phép tài nguyên nước
|
10.1. Cấp lại giấy phép
tài nguyên nước thuộc thẩm quyền của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quầy số 12, Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày; giờ 04
|
|
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Phục vụ hành chính
công (Quầy 12- Sở Tài nguyên và Môi trường).
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quầy số 12 - Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét, kiểm tra tính chính
xác, đầy đủ của hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định nhân viên Quầy
số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá
nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
+ Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu
Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính;
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ
sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh và chuyển hồ sơ tới
Sở Tài nguyên và Môi trường (Sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được
ghi trong Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu
tình trạng giải quyết TTHC).
|
2
|
Bước 2
|
Phân công hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản - Tài
nguyên nước
|
01 ngày; giờ 08
|
|
|
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản -
Tài nguyên nước phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ.
|
Thẩm định phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng và chuyên viên
phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước
|
10 ngày; giờ 40
|
Các sở, ngành có liên quan và
UBND cấp huyện nơi có công trình
|
|
Chuyên viên thụ lý căn cứ cơ
sở pháp lý xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ, thì có văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ sau khi đã
bổ sung mà vẫn không đáp ứng yêu cầu theo quy định, thì có văn bản trả lại hồ
sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ thì thẩm định, chủ trì phối hợp với các Sở, ngành có liên quan và UBND cấp
huyện nơi có công trình tổ chức kiểm tra thực tế khu vực đề nghị cấp lại giấy
phép tài nguyên nước và thẩm định hồ sơ.
+ Trường hợp đủ điều kiện,
chuyên viên thụ lý dự thảo Giấy phép tài nguyên nước trình Lãnh đạo phòng kiểm
tra.
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
01 ngày; giờ 08
|
|
|
Chuyên viên lập dự thảo Giấy
phép.
|
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản -
Tài nguyên nước
|
01 ngày; giờ 08
|
|
|
+ Nếu đạt yêu cầu, Lãnh đạo
phòng kiểm tra, thống nhất ký nháy chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở xem xét, quyết
định.
+ Nếu không thống nhất thì có
ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn
thiện văn bản chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng xem xét.
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
02 ngày; giờ 16
|
|
|
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt Giấy
phép.
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quầy số 12, Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày; giờ 04
|
|
|
- Chuyên viên Phòng Khoáng sản
- Tài nguyên nước chuyển kết quả đến Quầy số 12 Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
- Nhân viên Quầy số 12 Trung
tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả giải quyết TTHC: Thông qua dịch vụ
bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (theo nhu cầu
của tổ chức, cá nhân).
|
Tổng cộng
|
|
16 ngày; giờ 128
|
|
|
|
10.2. Cấp lại giấy phép
tài nguyên nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quầy số 12, Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày; giờ 04
|
|
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Phục vụ hành chính
công (Quầy 12- Sở Tài nguyên và Môi trường).
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quầy số 12 - Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét, kiểm tra tính chính
xác, đầy đủ của hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định nhân viên Quầy
số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá
nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
+ Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu
Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính;
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ
sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh và chuyển hồ sơ tới
Sở Tài nguyên và Môi trường (Sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được
ghi trong Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu
tình trạng giải quyết TTHC).
|
2
|
Bước 2
|
Phân công hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản -
Tài nguyên nước
|
01 ngày; giờ 08
|
|
|
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản -
Tài nguyên nước phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ.
|
Thẩm định phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng và chuyên viên
phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước
|
7 ngày; giờ 56
|
Các sở, ngành có liên quan và
UBND cấp huyện nơi có công trình
|
|
Chuyên viên thụ lý căn cứ cơ
sở pháp lý xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ, thì có văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ sau khi đã
bổ sung mà vẫn không đáp ứng yêu cầu theo quy định, thì có văn bản trả lại hồ
sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ thì thẩm định, chủ trì phối hợp với các Sở, ngành có liên quan và UBND cấp
huyện nơi có công trình tổ chức kiểm tra thực tế khu vực đề nghị cấp lại giấy
phép tài nguyên nước và thẩm định hồ sơ.
+ Trường hợp đủ điều kiện,
chuyên viên thụ lý lập tờ trình và dự thảo Giấy phép trình Lãnh đạo phòng kiểm
tra.
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
01 ngày; giờ 08
|
|
|
Chuyên viên lập tờ trình và dự
thảo Giấy phép.
|
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản-Tài
nguyên nước
|
01 ngày; giờ 08
|
|
|
+ Nếu đạt yêu cầu, Lãnh đạo
phòng kiểm tra, thống nhất ký nháy chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở xem xét, quyết
định.
+ Nếu không thống nhất thì có
ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn
thiện văn bản chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng xem xét.
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
01 ngày; giờ 08
|
|
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường xem xét ký duyệt tờ trình và ký nháy dự thảo Giấy phép, trình UBND tỉnh
cấp lại giấy phép.
|
UBND tỉnh
|
04 ngày; giờ 32
|
|
|
UBND tỉnh xem xét, cấp lại giấy
phép, chuyển kết quả tới Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quầy số 12, Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày; giờ 04
|
|
|
- Chuyên viên Phòng Khoáng sản
- Tài nguyên nước chuyển kết quả đến Quầy số 12 Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
- Nhân viên Quầy số 12 Trung
tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả giải quyết TTHC: Thông qua dịch vụ
bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (theo nhu cầu
của tổ chức, cá nhân).
|
Tổng cộng
|
|
16 ngày; giờ 128
|
|
|
|
11. Lấy
ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ
nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu
vực sông liên tỉnh
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quầy số 12, Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày; giờ 08
|
|
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Phục vụ hành chính
công (Quầy 12- Sở Tài nguyên và Môi trường).
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quầy số 12 - Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét, kiểm tra tính chính
xác, đầy đủ của hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định nhân viên Quầy
số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá
nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
+ Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu
Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính;
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ
sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh và chuyển hồ sơ tới
Sở Tài nguyên và Môi trường (Sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được
ghi trong Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu
tình trạng giải quyết TTHC).
|
2
|
Bước 2
|
Phân công hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản - Tài
nguyên nước
|
02 ngày; giờ 16
|
|
|
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản -
Tài nguyên nước phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Thẩm định phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng và chuyên viên
phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước
|
34 ngày; giờ 272
|
Các sở, ngành có liên quan và
UBND cấp huyện nơi có công trình
|
|
Chuyên viên thụ lý căn cứ cơ
sở pháp lý xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ, chuyên viên thụ lý dự thảo công văn đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
theo quy định, trình Lãnh đạo phòng xem xét.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ thì thẩm định, chủ trì phối hợp với các Sở, ngành có liên quan và UBND cấp
huyện nơi có công trình tổ chức kiểm tra thực tế và lấy ý kiến địa phương nơi
có công trình và thẩm định hồ sơ.
- Trong quá trình xác minh lấy
ý kiến, thẩm định, chuyên viên thụ lý nếu hồ sơ đạt yêu cầu lập tờ trình, dự
thảo văn bản lấy ý kiến trình lãnh đạo phòng xem xét, quyết định.
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
02 ngày; giờ 16
|
|
|
Chuyên viên lập tờ trình và dự
thảo Văn bản lấy ý kiến
|
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản-Phòng
Tài nguyên nước
|
04 ngày; giơ 32
|
|
|
+ Nếu đạt yêu cầu, Lãnh đạo
phòng kiểm tra, thống nhất ký nháy chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở xem xét quyết
định.
+ Nếu không thống nhất thì có
ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn
thiện văn bản chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng xem xét.
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
06 ngày; giờ 48
|
|
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường xem xét ký duyệt tờ trình, trình UBND tỉnh có ý kiến đối chính thức với
dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ,
đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt
Văn bản lấy ý kiến
|
15 ngày; giờ 120
|
|
|
UBND tỉnh xem xét, ban hành văn
bản ý kiến đối với dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án
đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh, chuyển
kết quả tới Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công (Quầy số 12, Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
03 ngày; giờ 24
|
|
|
- Chuyên viên Phòng Khoáng sản
- Tài nguyên nước chuyển kết quả đến Quầy số 12 Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
- Nhân viên (Quầy số 12 -
Trung tâm Phục vụ hành chính công) trả kết quả giải quyết TTHC: Thông qua dịch
vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (theo nhu cầu
của tổ chức, cá nhân).
|
Tổng cộng
|
|
67 ngày; giờ 536
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
BÃI BỎ QUY TRÌNH NỘI BỘ CỦA CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 445/QĐ-UBND ngày 10 tháng 04 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ đã ban hành
|
1
|
Cấp lại Giấy phép tài nguyên
nước
|
Quyết định 914/QĐ-UBND ngày
18/9/2019 của UBND tỉnh Gia Lai.
|
2
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu
tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh
|
3
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000
m3/ngày đêm
|
4
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm
|
5
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy
sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới
2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm
|
6
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới
đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Quyết định số 774/QĐ-UBND
ngày 19/8/2020 của UBND tỉnh Gia Lai.
|
7
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
8
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới
2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác
với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/
ngày đêm
|
1 Trường hợp tổ chức, cá nhân nộp tờ khai
cho UBND cấp xã, UBND cấp xã có trách nhiệm nộp tờ khai cho Sở Tài nguyên và
Môi trường.
Quyết định 445/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 03 thủ tục hành chính; 08 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 11 thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 445/QĐ-UBND ngày 10/04/2023 công bố Danh mục gồm 03 thủ tục hành chính; 08 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 11 thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai
1.246
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|