|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
868/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Bình
|
|
Người ký:
|
Lại Văn Hoàn
|
Ngày ban hành:
|
10/05/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 868/QĐ-UBND
|
Thái Bình, ngày 10 tháng 5 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP
TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 202/TTr-STNMT ngày 25/4/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục:
- 04 thủ tục hành chính mới ban
hành, 07 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của
cấp tỉnh (các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung có số thứ tự 1, 5, 6, 7,
8, 9, 10 Mục I Phụ lục I Quyết định số 2934/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong
lĩnh vực tài nguyên nước, khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh Thái Bình);
- 02 thủ tục hành chính mới ban
hành thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện.
(có
Phụ lục Danh mục kèm theo).
Nội dung chi tiết các thủ tục
hành chính này thực hiện theo Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Giao Sở Tài
nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan xây dựng,
ban hành quy trình nội bộ, quy trình chi tiết, quy trình điện tử các thủ tục
hành chính tại Điều 1 Quyết định này, thời hạn chậm nhất là 15 ngày kể từ ngày
Quyết định này có hiệu lực thi hành; hướng dẫn Ủy ban nhân dân cấp huyện và
phối hợp với các cơ quan có liên quan tổ chức thực hiện.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành
phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử của tỉnh;
- Lưu: VT, NNTN, NCKS.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lại Văn Hoàn
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 868/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2023 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình).
PHẦN
1: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
(ngày làm việc)
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan thực hiện
|
I
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH
|
1
|
1.011516
|
Đăng ký khai thác sử dụng
nước mặt, nước biển
|
10 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023 của Chính phủ;
- Quyết định số 438/QĐ-BTNMT
ngày 01/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
1.011517
|
Đăng ký khai thác nước dưới
đất
|
15 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023 của Chính phủ;
- Quyết định số 438/QĐ-BTNMT
ngày 01/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
3
|
1.011518
|
Trả lại giấy phép tài nguyên
nước
|
10 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023 của Chính phủ;
- Quyết định số 438/QĐ-BTNMT
ngày 01/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường
|
4
|
1.001740
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự
án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh
|
- Dự án không có chuyển nước
từ nguồn nước liên tỉnh: 40 ngày
- Dự án có chuyển nước từ
nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu
vực sông liên tỉnh: 67 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kinh phí tổ chức lấy ý kiến do chủ dự án chi trả
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023 của Chính phủ;
- Quyết định số 438/QĐBTNMT
ngày 01/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường
|
II.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
|
1
|
1.004232
|
Cấp giấy phép thăm dò nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
21 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Theo quy định của UBND tỉnh
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023 của Chính phủ;
- Quyết định số 438/QĐBTNMT
ngày 01/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
1.004228
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
18 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Theo quy định của UBND tỉnh
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023 của Chính phủ;
- Quyết định số 438/QĐBTNMT
ngày 01/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
3
|
1.004223
|
Cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
21 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Theo quy định của UBND tỉnh
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023 của Chính phủ;
- Quyết định số 438/QĐBTNMT
ngày 01/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
|
UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường
|
4
|
1.004211
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép
khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
18 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Theo quy định của UBND tỉnh
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023 của Chính phủ;
- Quyết định số 438/QĐBTNMT
ngày 01/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
|
UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường
|
5
|
1.004179
|
Cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa,
đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung
tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2 m3/giây
trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình
khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng
dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển
cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày
đêm
|
21 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Theo quy định của UBND tỉnh
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023 của Chính phủ;
- Quyết định số 438/QĐBTNMT
ngày 01/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
|
UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường
|
6
|
1.004167
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép
khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối
với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây
và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ
2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3,
hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác
dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho
các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; khai
thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu
lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm
|
18 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Theo quy định của UBND tỉnh
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023 của Chính phủ;
- Quyết định số 438/QĐBTNMT
ngày 01/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường
|
7
|
1.000824
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên
nước
|
Cấp lại giấy phép thăm dò
nước dưới đất/khai thác, sử dụng nước dưới đất: 11 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Theo quy định của UBND tỉnh
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023 của Chính phủ;
- Quyết định số 438/QĐBTNMT
ngày 01/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Cấp lại giấy phép khai thác
sử dụng nước mặt, nước biển: 11 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường
|
PHẦN 2: DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
(ngày làm việc)
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan thực hiện
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH
|
|
1
|
1.001662
|
Đăng ký khai thác nước dưới
đất
|
10 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã
|
Không
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023 của Chính phủ;
- Quyết định số 438/QĐ-BTNMT
ngày 01/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
UBND cấp huyện, UBND cấp xã
|
2
|
1.001645
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân
cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội
tỉnh
|
- Dự án không có chuyển nước
từ nguồn nước nội tỉnh: 30 ngày
- Dự án có chuyển nước từ
nguồn nước nội tỉnh: 40 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
Kinh phí tổ chức lấy ý kiến do chủ dự án chi trả
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023 của Chính phủ;
- Quyết định số 438/QĐ-BTNMT
ngày 01/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
UBND cấp huyện, Phòng Tài nguyên Môi trường cấp huyện
|
Quyết định 868/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 868/QĐ-UBND ngày 10/05/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
1.126
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|