|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1000/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thế Giang
|
Ngày ban hành:
|
08/09/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1000/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày
08 tháng 9 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH
XÂY DỰNG; KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN; THỦY LỢI THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
831/QĐ-UBND ngày 07/8/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
Danh mục và Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang; Quyết định số
905/QĐ-UBND ngày 17/8/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Kinh tế hợp
tác và Phát triển nông thôn; Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 147/TTr-SNN ngày 28/8/2023,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này 13 quy trình nội bộ,
liên thông được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực
Quản lý chất lượng công trình xây dựng; Kinh tế hợp tác và Phát triển nông
thôn; Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Tuyên Quang (có Quy trình kèm theo).
Điều 2.
Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện
công khai tại nơi giải quyết thủ tục hành chính, trên Trang thông tin điện tử của
Sở theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ và hoàn thiện quy trình điện tử đối với
thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này theo quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ quy trình nội bộ tại Phụ
lục số 02 ban hành kèm theo Quyết định số 831/QĐ-UBND ngày 07/8/2023 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục và Quy trình nội bộ trong giải
quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Quản lý chất lượng công
trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Tuyên Quang.
Bãi bỏ các quy trình liên thông
số 01, 02, 05, 07, 08, 09, 10, 11, 12, 13, 15, 16 tại khoản 2, Mục II (lĩnh vực
Thủy lợi) Phần A của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1958/QĐ-UBND ngày
09/12/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố quy trình nội bộ,
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở,
Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ
quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC-VPCP; (báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 4; (thực hiện)
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Viễn thông Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; (đăng tải)
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, THCBKS (Mai).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thế Giang
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 1000/QĐ-UBND ngày 08 tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
I. QUY TRÌNH
NỘI BỘ LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG (01 QUY TRÌNH)
Quy trình số: 01/QLCLCTXD
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC KIỂM TRA CÔNG
TÁC NGHIỆM THU HOÀN THÀNH CÔNG TRÌNH CỦA CƠ QUAN CHUYÊN MÔN VỀ XÂY DỰNG TẠI ĐỊA
PHƯƠNG
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
Bước 2
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu.
Dự thảo Thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành hạng mục
công trình, công trình xây dựng trình lãnh đạo
|
12,5 ngày
|
Phòng Quản lý xây dựng công trình và Phòng, chống thiên tai hoặc phòng
Quản lý khai thác công trình và hành chính tổng hợp, Chi cục Thủy lợi
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
01 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả
|
01 giờ
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
05 bước
|
|
14 ngày1
|
|
II. QUY
TRÌNH LIÊN THÔNG LĨNH VỰC THỦY LỢI (12 QUY TRÌNH)
Quy trình liên thông số: 01/TL
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY
PHÉP CHO CÁC HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI: XÂY DỰNG CÔNG
TRÌNH MỚI; LẬP BẾN, BÃI TẬP KẾT NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, VẬT TƯ, PHƯƠNG TIỆN;
KHOAN, ĐÀO KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT, THAM DÒ, KHAI THÁC KHOÁNG SẢN, VẬT LIỆU XÂY DỰNG,
KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT; XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH NGẦM THUỘC THẨM QUYỀN CẤP GIẤY
PHÉP CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
0,5 ngày làm việc
|
18 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Tờ
trình đề nghị Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình
thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu,
vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng
sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Phòng Quản lý khai thác công trình và Hành chính tổng hợp
|
16 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt Tờ trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số Văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
UBND tỉnh cấp giấy phép cho
các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới;
Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào
khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai
thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
|
UBND tỉnh
|
07 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
05 bước
|
|
|
Không quá 25 ngày làm việc
|
|
Quy trình liên thông số: 02/TL
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY
PHÉP CHO CÁC HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG
DU LỊCH, THỂ THAO, NGHIÊN CỨU KHOA HỌC, KINH DOANH, DỊCH VỤ THUỘC THẨM QUYỀN CẤP
GIẤY PHÉP CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
0,5 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Tờ
trình đề nghị Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình
thủy lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh
doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Phòng Quản lý khai thác công trình và Hành chính tổng hợp
|
08 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt Tờ trình.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số Văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
UBND tỉnh cấp giấy phép cho
các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch,
thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép
của UBND tỉnh
|
UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
05 bước
|
|
|
Không quá 15 ngày làm việc
|
|
Quy trình liên thông số: 03/TL
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY
PHÉP NỔ MÌN VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG GÂY NỔ KHÁC TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
THUỘC THẨM QUYỀN CẤP GIẤY PHÉP CỦA UBND TỈNH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
0,5 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Tờ trình
đề nghị Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ
công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Phòng Quản lý khai thác công trình và Hành chính tổng hợp
|
08 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt Tờ trình.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số Văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
UBND tỉnh cấp giấy phép nổ
mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
05 bước
|
|
|
Không quá 15 ngày làm việc
|
|
Quy trình liên thông số: 04/TL
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY
PHÉP HOẠT ĐỘNG CỦA PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA, PHƯƠNG TIỆN CƠ GIỚI, TRỪ XE MÔ TÔ,
XA GẮN MÁY, PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA THÔ SƠ TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY
LỢI CỦA UBND TỈNH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
0,25 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Tờ
trình đề nghị Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện
cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm
vi bảo vệ công trình thủy lợi của UBND tỉnh
|
Phòng Quản lý khai thác công trình và Hành chính tổng hợp
|
02 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt Tờ trình.
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số Văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh
|
Văn thư
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 5
|
UBND tỉnh cấp giấy phép hoạt
động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy,
phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi của
UBND tỉnh
|
UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
05 bước
|
|
|
05 ngày làm việc2
|
|
Quy trình liên thông số: 05/TL
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY
PHÉP CHO CÁC HOẠT ĐỘNG TRỒNG CÂY LÂU NĂM TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
THUỘC THẨM QUYỀN CẤP PHÉP CỦA UBND TỈNH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
0,25 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Tờ
trình đề nghị Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi
bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Phòng Quản lý khai thác công trình và Hành chính tổng hợp
|
03 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt Tờ trình.
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả đến UBND tỉnh
|
Văn thư
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 5
|
UBND tỉnh cấp giấy phép cho
các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
05 bước
|
|
|
07 ngày làm việc3
|
|
Quy trình liên thông số: 06/TL
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY
PHÉP NUÔI TRỒNG THỦY SẢN TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI THUỘC THẨM
QUYỀN CẤP GIẤY PHÉP CỦA UBND TỈNH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
0,25 ngày làm việc
|
06 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Tờ
trình đề nghị Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Phòng Quản lý khai thác công trình và Hành chính tổng hợp
|
05 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt Tờ trình.
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số Văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh
|
Văn thư
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 5
|
UBND tỉnh cấp giấy phép nuôi
trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
|
UBND tỉnh
|
04 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
05 bước
|
|
|
10 ngày làm việc4
|
|
Quy trình liên thông số: 07/TL
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIA HẠN,
ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG GIẤY PHÉP CHO CÁC HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH
THỦY LỢI ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG: DU LỊCH, THỂ THAO, NGHIÊN CỨU KHOA HỌC, KINH DOANH,
DỊCH VỤ THUỘC THẨM QUYỀN CẤP PHÉP CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
0,25 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Tờ
trình đề nghị Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động: du lịch, thể
thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
|
Phòng Quản lý khai thác công trình và Hành chính tổng hợp
|
04 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt Tờ trình.
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số Văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh
|
Văn thư
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 5
|
UBND tỉnh cấp gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy
lợi đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch
vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
05 bước
|
|
|
Không quá 10 ngày làm việc
|
|
Quy trình liên thông số: 08/TL
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIA HẠN,
ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG GIẤY PHÉP CHO CÁC HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH
THỦY LỢI: NUÔI TRỒNG THỦY SẢN; NỔ MÌN VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG GÂY NỔ KHÁC THUỘC THẨM
QUYỀN CẤP PHÉP CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
0,25 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Tờ
trình đề nghị Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các
hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Phòng Quản lý khai thác công trình và Hành chính tổng hợp
|
3,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt Tờ trình.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số Văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh
|
Văn thư
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 5
|
UBND tỉnh Cấp gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi:
Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
|
UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
05 bước
|
|
|
Không quá 10 ngày làm việc
|
|
Quy trình liên thông số: 09/TL
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIA HẠN,
ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG GIẤY PHÉP: XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH MỚI; LẬP BẾN, BÃI TẬP KẾT
NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, VẬT LIỆU, VẬT TƯ, PHƯƠNG TIỆN; KHOAN, ĐÀO KHẢO SÁT ĐỊA
CHẤT, THĂM DÒ, KHAI THÁC KHOÁNG SẢN, VẬT LIỆU XÂY DỰNG, KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT;
XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH NGẦM THUỘC THẨM QUYỀN CẤP GIẤY PHÉP CỦA UBND TỈNH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
0,5 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Tờ trình
đề nghị Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới;
Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện;
Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng,
khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm
|
Phòng Quản lý khai thác công trình và Hành chính tổng hợp
|
08 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt Tờ trình.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số Văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
UBND tỉnh Cấp gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép
|
UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
05 bước
|
|
|
Không quá 15 ngày làm việc
|
|
Quy trình liên thông số: 10/TL
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIA
HẠN, ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG GIẤY PHÉP CHO CÁC HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG
TRÌNH THỦY LỢI: TRỒNG CÂY LÂU NĂM; HOẠT ĐỘNG CỦA PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA,
PHƯƠNG TIỆN CƠ GIỚI, TRỪ XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY, PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA THÔ SƠ
THUỘC THẨM QUYỀN CẤP GIẤY PHÉP CỦA UBND TỈNH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
0,25 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Tờ
trình đề nghị Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của
phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy,
phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Phòng Quản lý khai thác công trình và Hành chính tổng hợp
|
02 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt Tờ trình.
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số Văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh
|
Văn thư
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 5
|
UBND tỉnh cấp gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy
lợi
|
UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
05 bước
|
|
|
Không quá 05 ngày làm việc
|
|
Quy trình liên thông số: 11/TL
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI
GIẤY PHÉP CHO CÁC HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI TRONG TRƯỜNG
HỢP BỊ MẤT, BỊ RÁCH, HƯ HỎNG THUỘC THẨM QUYỀN CẤP GIẤY PHÉP CỦA UBND TỈNH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
01 giờ làm việc
|
1,5 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Tờ
trình đề nghị Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
|
Phòng Quản lý khai thác công trình và Hành chính tổng hợp
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt Tờ trình
|
Lãnh đạo Sở
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh
|
Văn thư
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
UBND tỉnh Cấp lại giấy phép
cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị
mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
UBND tỉnh
|
1,5 ngày làm việc
|
1,5 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
05 bước
|
|
|
Không quá 03 ngày làm việc
|
|
Quy trình liên thông số: 12/TL
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI
GIẤY PHÉP CHO CÁC HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI TRONG TRƯỜNG
HỢP TÊN CHỦ GIẤY PHÉP ĐÃ ĐƯỢC CẤP BỊ THAY ĐỔI DO CHUYỂN NHƯỢNG, SÁP NHẬP, CHIA
TÁCH, CƠ CẤU LẠI TỔ CHỨC THUỘC THẨM QUYỀN CẤP GIẤY PHÉP CỦA UBND TỈNH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
01 giờ làm việc
|
1,5 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Tờ
trình đề nghị cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do
chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức
|
Phòng Quản lý khai thác công trình và Hành chính tổng hợp
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt Tờ trình
|
Lãnh đạo Sở
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh.
|
Văn thư
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
UBND tỉnh cấp lại giấy phép
cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp
tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia
tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
UBND tỉnh
|
1,5 ngày làm việc
|
1,5 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
05 bước
|
|
|
Không quá 03 ngày làm việc
|
|
1 Cắt giảm 30%
thời gian giải quyết thủ tục hành chính (từ 20 ngày cắt giảm còn 14 ngày)
2 Cắt giảm
28,5% thời gian giải quyết TTHC (từ 07 ngày làm việc cắt giảm còn 05 ngày làm
việc).
3 Cắt giảm 30%
thời gian giải quyết TTHC (từ 10 ngày làm việc cắt giảm còn 07 ngày làm việc).
4 Cắt giảm
33,3% thời gian giải quyết TTHC (từ 15 ngày làm việc cắt giảm còn 10 ngày làm
việc).
Quyết định 1000/QĐ-UBND năm 2023 công bố quy trình nội bộ, liên thông được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng; Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn; Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1000/QĐ-UBND ngày 08/09/2023 công bố quy trình nội bộ, liên thông được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng; Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn; Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
438
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|