|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 13/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính xây dựng Sở Xây dựng Bình Định
Số hiệu:
|
13/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Lâm Hải Giang
|
Ngày ban hành:
|
04/01/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 13/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
04 tháng 01 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY
DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
700/QĐ-BXD ngày 08 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố
thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục
hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số
03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số
76/2021/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
Quy định các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Theo đề nghị của Giám đốc
Sở Xây dựng tại Tờ trình số 359/TTr-SXD ngày 27 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm
theo Quyết định này Danh mục 12 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh
vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng theo
Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng và
Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân
tỉnh.
Điều 2. Quyết định này
sửa đổi, bổ sung Quyết định số 4773/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2021 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới,
thủ tục hành chính thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt
động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các
cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này kể từ ngày ký ban hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Hải Giang
|
DANH MỤC
12
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 13/QĐ-UBND ngày 04/01/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Định)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH (06 TTHC)
STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
|
Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI
|
Mức độ DVC trực tuyến
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Nội dung sửa đổi
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC liên thông
|
Mã số TTHC
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Thủ tục hành chính được
công bố tại Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng
|
1
|
Cấp giấy phép xây dựng công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án):
(1.009974.000.00.00.H08)
|
- Không quá 12 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Không quá 05 ngày (đối với
công trình Sở Xây dựng đã thẩm định thiết kế và thực hiện cấp phép xây dựng)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
-
|
-
|
Có
|
- Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp: Lệ phí cấp giấy phép: 120.000 đồng/giấy phép
- Trường hợp nộp hồ sơ qua
dịch vụ công trực tuyến: Lệ phí cấp giấy phép: 60.000 đồng/giấy phép
(Nộp tại thời điểm nhận
kết quả)
|
Mức độ DVC trực tuyến; lệ phí; căn cứ pháp lý
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
- Quyết định số 76/2021/QĐ-
UBND ngày 14/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 38/2021/QĐ-
UBND ngày 27/07/2021 của UBND tỉnh;
- Quyết định số 1847/QĐ-UBND
ngày 01/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
-
|
2
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa
chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
(1.009975.000.00.00.H08)
|
- Không quá 12 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Không quá 05 ngày (đối với
công trình Sở Xây dựng đã thẩm định thiết kế và thực hiện cấp phép xây dựng)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
-
|
-
|
Có
|
- Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp: Lệ phí cấp giấy phép: 120.000 đồng/giấy phép
- Trường hợp nộp hồ sơ qua
dịch vụ công trực tuyến: Lệ phí cấp giấy phép: 60.000 đồng/giấy phép
(Nộp tại thời điểm nhận
kết quả)
|
Mức độ DVC trực tuyến; lệ phí; căn cứ pháp lý
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
- Quyết định số 76/2021/QĐ-
UBND ngày 14/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 38/2021/QĐ-
UBND ngày 27/07/2021 của UBND tỉnh;
- Quyết định số 1847/QĐ-UBND
ngày 01/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
|
3
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
(1.009976.000.00.00.H08)
|
- Không quá 12 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Không quá 05 ngày (đối với
công trình Sở Xây dựng đã thẩm định thiết kế và thực hiện cấp phép xây dựng)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
-
|
-
|
Có
|
- Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp: Lệ phí cấp giấy phép: 120.000 đồng/giấy phép
- Trường hợp nộp hồ sơ qua
dịch vụ công trực tuyến: Lệ phí cấp giấy phép: 60.000 đồng/giấy phép
(Nộp tại thời điểm nhận
kết quả)
|
Mức độ DVC trực tuyến; lệ phí; căn cứ pháp lý
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
- Quyết định số 76/2021/QĐ-
UBND ngày 14/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 38/2021/QĐ-
UBND ngày 27/07/2021 của UBND tỉnh;
- Quyết định số 1847/QĐ-UBND
ngày 01/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
|
4
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án).
(1.009977.000.00.00.H08)
|
Không quá 12 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
-
|
-
|
Có
|
- Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp: Lệ phí cấp giấy phép: 120.000 đồng/giấy phép
- Trường hợp nộp hồ sơ qua
dịch vụ công trực tuyến: Lệ phí cấp giấy phép: 60.000 đồng/giấy phép
(Nộp tại thời điểm nhận
kết quả)
|
Mức độ DVC trực tuyến; lệ phí; căn cứ pháp lý
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
- Quyết định số 76/2021/QĐ-
UBND ngày 14/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 38/2021/QĐ-
UBND ngày 27/07/2021 của UBND tỉnh;
- Quyết định số 1847/QĐ-UBND
ngày 01/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
|
5
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
(1.009978.000.00.00.H08)
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
-
|
-
|
Có
|
- Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp: Lệ phí cấp giấy phép: 15.000 đồng/giấy phép
- Trường hợp nộp hồ sơ qua
dịch vụ công trực tuyến: Lệ phí cấp giấy phép: 7.000 đồng/giấy phép
(Nộp tại thời điểm nhận
kết quả)
|
Mức độ DVC trực tuyến; lệ phí; căn cứ pháp lý
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
- Quyết định số 76/2021/QĐ-
UBND ngày 14/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 38/2021/QĐ-
UBND ngày 27/07/2021 của UBND tỉnh;
|
|
6
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
(1.009979.000.00.00.H08)
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
-
|
-
|
Có
|
- Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp: Lệ phí cấp giấy phép: 120.000 đồng/giấy phép
- Trường hợp nộp hồ sơ qua
dịch vụ công trực tuyến: Lệ phí cấp giấy phép: 60.000 đồng/giấy phép
(Nộp tại thời điểm nhận
kết quả)
|
Mức độ DVC trực tuyến; lệ phí; căn cứ pháp lý
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
- Quyết định số 76/2021/QĐ-
UBND ngày 14/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 38/2021/QĐ-
UBND ngày 27/07/2021 của UBND tỉnh;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: 06 TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN (06 TTHC)
STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
|
Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI
|
Mức độ DVC trực tuyến
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Nội dung sửa đổi
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC liên thông
|
Mã số TTHC
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Thủ tục hành chính được
công bố tại Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng
|
1
|
Cấp giấy phép xây dựng mới
đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
1.009994.000.00.00.H08
|
20 ngày đối với công trình
và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện.
|
-
|
-
|
Có
|
Lệ phí cấp Giấy phép:
a) Nhà ở riêng lẻ trong đô
thị:
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 70.000
đồng/ Giấy phép
- Nộp hồ sơ trực tuyến:
35.000 đồng/ Giấy phép;
b) Nhà ở riêng lẻ ngoài đô
thị (nông thôn):
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 50.000
đồng/ Giấy phép
- Nộp hồ sơ trực tuyến:
25.000 đồng/ Giấy phép;
c) Công trình khác:
- Nộp hồ sơ trực tiếp:
120.000 đồng/ Giấy phép
- Nộp hồ sơ trực tuyến:
60.000 đồng/ Giấy phép;
(Nộp khi nhận kết quả)
|
Lệ phí; căn cứ pháp lý
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
- Quyết định số 76/2021/QĐ-
UBND ngày 14/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 38/2021/QĐ-
UBND ngày 27/07/2021 của UBND tỉnh;
- Quyết định số 1847/QĐ-UBND
ngày 01/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
-
|
2
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa
chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
1.009995.000.00.00.H08
|
20 ngày đối với công trình
và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện.
|
-
|
-
|
Có
|
Lệ phí cấp Giấy phép:
a) Nhà ở riêng lẻ trong đô
thị:
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 70.000
đồng/ Giấy phép
- Nộp hồ sơ trực tuyến:
35.000 đồng/ Giấy phép;
b) Nhà ở riêng lẻ ngoài đô
thị (nông thôn):
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 50.000
đồng/ Giấy phép
- Nộp hồ sơ trực tuyến:
25.000 đồng/ Giấy phép;
c) Công trình khác:
- Nộp hồ sơ trực tiếp:
120.000 đồng/ Giấy phép
- Nộp hồ sơ trực tuyến:
60.000 đồng/ Giấy phép;
(Nộp khi nhận kết quả)
|
Lệ phí; căn cứ pháp lý
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
- Quyết định số 76/2021/QĐ-
UBND ngày 14/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 38/2021/QĐ-
UBND ngày 27/07/2021 của UBND tỉnh;
- Quyết định số 1847/QĐ-UBND
ngày 01/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
|
3
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
và nhà ở riêng lẻ.
1.009996.000.00.00.H08
|
20 ngày đối với công trình
và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện..
|
-
|
-
|
Có
|
Lệ phí cấp Giấy phép:
a) Nhà ở riêng lẻ trong đô
thị:
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 70.000
đồng/ Giấy phép
- Nộp hồ sơ trực tuyến:
35.000 đồng/ Giấy phép;
b) Nhà ở riêng lẻ ngoài đô
thị (nông thôn):
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 50.000
đồng/ Giấy phép
- Nộp hồ sơ trực tuyến:
25.000 đồng/ Giấy phép;
c) Công trình khác:
- Nộp hồ sơ trực tiếp:
120.000 đồng/ Giấy phép
- Nộp hồ sơ trực tuyến:
60.000 đồng/ Giấy phép;
(Nộp khi nhận kết quả)
|
Lệ phí; căn cứ pháp lý
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
- Quyết định số 76/2021/QĐ-
UBND ngày 14/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 38/2021/QĐ-
UBND ngày 27/07/2021 của UBND tỉnh;
- Quyết định số 1847/QĐ-UBND
ngày 01/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
|
4
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
1.009997.000.00.00.H08
|
20 ngày đối với công trình
và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện.
|
-
|
-
|
Có
|
Lệ phí cấp Giấy phép:
a) Nhà ở riêng lẻ trong đô
thị:
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 70.000
đồng/ Giấy phép
- Nộp hồ sơ trực tuyến:
35.000 đồng/ Giấy phép;
b) Nhà ở riêng lẻ ngoài đô
thị (nông thôn):
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 50.000
đồng/ Giấy phép
- Nộp hồ sơ trực tuyến:
25.000 đồng/ Giấy phép;
c) Công trình khác:
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 120.000
đồng/ Giấy phép
- Nộp hồ sơ trực tuyến:
60.000 đồng/ Giấy phép;
(Nộp khi nhận kết quả)
|
Lệ phí; căn cứ pháp lý
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
- Quyết định số 76/2021/QĐ-
UBND ngày 14/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 38/2021/QĐ-
UBND ngày 27/07/2021 của UBND tỉnh;
- Quyết định số 1847/QĐ-UBND
ngày 01/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
|
5
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong
đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
1.009998.000.00.00.H08
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện.
|
-
|
-
|
Có
|
- Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp: Lệ phí cấp giấy phép: 15.000 đồng/giấy phép
- Trường hợp nộp hồ sơ qua
dịch vụ công trực tuyến: Lệ phí cấp giấy phép: 7.000 đồng/giấy phép
(Nộp tại thời điểm nhận kết
quả)
|
Lệ phí; căn cứ pháp lý
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
- Quyết định số 76/2021/QĐ-
UBND ngày 14/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 38/2021/QĐ-
UBND ngày 27/07/2021 của UBND tỉnh
|
|
6
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
1.009999.000.00.00.H08
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện.
|
-
|
-
|
Có
|
Lệ phí cấp Giấy phép:
a) Nhà ở riêng lẻ trong đô
thị:
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 70.000
đồng/ Giấy phép
- Nộp hồ sơ trực tuyến:
35.000 đồng/ Giấy phép;
b) Nhà ở riêng lẻ ngoài đô
thị (nông thôn):
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 50.000
đồng/ Giấy phép
- Nộp hồ sơ trực tuyến:
25.000 đồng/ Giấy phép;
c) Công trình khác:
- Nộp hồ sơ trực tiếp:
120.000 đồng/ Giấy phép
- Nộp hồ sơ trực tuyến:
60.000 đồng/ Giấy phép;
(Nộp khi nhận kết quả)
|
Lệ phí; căn cứ pháp lý
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
- Quyết định số 76/2021/QĐ-
UBND ngày 14/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 38/2021/QĐ-
UBND ngày 27/07/2021 của UBND tỉnh.
|
|
Tổng cộng: 06 TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 13/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 13/QĐ-UBND ngày 04/01/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
4.418
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|