|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 63/NQ-HĐND 2021 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước Nghệ An 2020
Số hiệu:
|
63/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
Người ký:
|
Thái Thanh Quý
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
63/NQ-HĐND
|
Nghệ An, ngày 09 tháng 12 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHÓA XVIII KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách
Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm
tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công
trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa
phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách
địa phương hằng năm;
Căn cứ Nghị quyết số
33/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định dự
toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương và phương án
phân bổ ngân sách địa phương năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số
38/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn
điều chỉnh dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa
phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2020;
Xét Tờ trình số
9172/TTr-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2020 của Uỷ ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm
tra thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận
của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT
NGHỊ:
Điều 1. Phê
chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách
địa phương năm 2020 của tỉnh Nghệ An như sau:
1. Tổng thu ngân
sách nhà nước:
|
41.378.575.197.104
|
đồng
|
Trong đó:
|
|
|
a) Thu ngân sách
Trung ương:
|
3.007.997.413.237
|
đồng
|
b) Tổng thu ngân
sách địa phương:
|
38.370.577.783.867
|
đồng
|
Bao gồm:
|
|
|
- Thu ngân sách tỉnh
|
30.730.895.540.760
|
đồng
|
Trong đó: Thu bổ
sung từ NSTW
|
17.362.830.938.784
|
đồng
|
- Thu ngân sách huyện:
|
19.601.388.420.939
|
đồng
|
Trong đó: Thu bổ
sung từ ngân sách cấp trên
|
14.574.130.691.386
|
đồng
|
- Thu ngân sách xã:
|
6.307.473.280.637
|
đồng
|
Trong đó: Thu bổ
sung từ ngân sách cấp trên
|
3.695.048.767.083
|
đồng
|
2. Tổng chi ngân
sách địa phương:
|
38.364.174.477.556
|
đồng
|
Bao gồm:
|
|
|
a) Ngân sách tỉnh:
|
30.730.895.540.760
|
đồng
|
Trong đó: Bổ sung
cho ngân sách cấp dưới
|
14.574.130.691.386
|
đồng
|
b) Ngân sách huyện:
|
19.598.737.037.485
|
đồng
|
Trong đó: Bổ sung
cho ngân sách cấp dưới
|
3.695.048.767.083
|
đồng
|
c) Ngân sách xã:
|
6.303.721.357.780
|
đồng
|
3. Kết dư ngân sách
địa phương:
|
6.403.306.311
|
đồng
|
Bao gồm:
|
|
|
a) Kết dư ngân sách
tỉnh:
|
0
|
đồng
|
b) Kết dư ngân sách
huyện:
|
2.651.383.454
|
đồng
|
c) Kết dư ngân sách
xã:
|
3.751.922.857
|
đồng
|
(Chi tiết tại
các biểu số 01,02,03 kèm theo)
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân
dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo quy định của pháp luật.
2. Thường trực Hội
đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện
Nghị quyết này.
Điều 3. Hiệu
lực thi hành
Nghị quyết này được Hội
đồng nhân dân tỉnh Nghệ An Khóa XVIII, Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 09 tháng 12
năm 2021 và có hiệu lực kể từ ngày được thông qua./.
BIỂU SỐ 1: CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Nghệ An)
Đơn
vị tính: đồng
TT
|
NỘI
DUNG
|
TỔNG
QUYẾT TOÁN NĂM 2020
|
TRONG
ĐÓ CÁC CẤP NGÂN SÁCH
|
NS
TW
|
NS
ĐỊA PHƯƠNG
|
TRONG
ĐÓ
|
TỈNH
|
HUYỆN
|
XÃ
|
A
|
QUYẾT TOÁN NSNN (KỂ
CẢ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÙNG)
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Tổng thu ngân sách
nhà nước
|
59.647.754.655.573
|
3.007.997.413.237
|
56.639.757.242.336
|
30.730.895.540.760
|
19.601.388.420.939
|
6.307.473.280.637
|
1
|
Thu ngân sách (không
kể thu bổ sung từ ngân sách cấp trên)
|
24.015.744.258.320
|
3.007.997.413.237
|
21.007.746.845.083
|
13.368.064.601.976
|
5.027.257.729.553
|
2.612.424.513.554
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân
sách cấp trên
|
35.632.010.397.253
|
0
|
35.632.010.397.253
|
17.362.830.938.784
|
14.574.130.691.386
|
3.695.048.767.083
|
II
|
Tổng chi ngân sách địa
phương
|
56.633.353.936.025
|
0
|
56.633.353.936.025
|
30.730.895.540.760
|
19.598.737.037.485
|
6.303.721.357.780
|
1
|
Chi NSNN (không kể
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới)
|
30.446.610.378.366
|
|
30.446.610.378.366
|
10.401.991.649.869
|
14.321.592.322.176
|
5.723.026.406.321
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân
sách cấp dưới
|
18.269.179.458.469
|
|
18.269.179.458.469
|
14.574.130.691.386
|
3.695.048.767.083
|
|
3
|
Chi chuyển nguồn
ngân sách năm sau
|
7.917.564.099.190
|
|
7.917.564.099.190
|
5.754.773.199.505
|
1.582.095.948.226
|
580.694.951.459
|
III
|
Kết dư ngân sách địa
phương
|
6.403.306.311
|
0
|
6.403.306.311
|
0
|
2.651.383.454
|
3.751.922.857
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
QUYẾT TOÁN NSNN
(KHÔNG KỂ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÙNG)
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Tổng thu ngân sách
nhà nước
|
41.378.575.197.104
|
3.007.997.413.237
|
38.370.577.783.867
|
30.730.895.540.760
|
5.027.257.729.553
|
2.612.424.513.554
|
II
|
Tổng chi ngân sách địa
phương
|
38.364.174.477.556
|
|
38.364.174.477.556
|
16.156.764.849.374
|
15.903.688.270.402
|
6.303.721.357.780
|
III
|
Kết dư ngân sách địa
phương
|
6.403.306.311
|
|
6.403.306.311
|
0
|
2.651.383.454
|
3.751.922.857
|
BIỂU SỐ 2: QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
NĂM 2020
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Nghệ An)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Dự
toán 2020
|
Quyết
toán 2020
|
Trong
đó, các cấp ngân sách
|
So
sánh QT/DT
|
TW
|
Tỉnh
|
Huyện
|
Xã
|
1
|
2
|
3
|
4
|
4.1
|
4.2
|
4.3
|
4.4
|
5=4/3
|
|
Tổng
thu NSNN (A-I)
|
15.560.118
|
59.647.755
|
3.007.997
|
30.730.896
|
19.601.388
|
6.307.474
|
|
A
|
Tổng thu cân đối
HĐND tỉnh giao (I+II)
|
15.559.044
|
17.767.178
|
2.979.058
|
9.459.399
|
3.402.384
|
1.926.337
|
114,2%
|
I
|
Thu nội địa
|
13.759.044
|
16.588.976
|
1.800.909
|
9.459.346
|
3.402.384
|
1.926.337
|
120,6%
|
|
Trong đó: Trừ tiền sử
dụng đất, thu xổ số kiến thiết
|
11.022.487
|
11.043.726
|
1.800.909
|
7.245.609
|
1.689.049
|
308.159
|
100,2%
|
1
|
Thu từ doanh nghiệp
Trung ương
|
750.000
|
563.518
|
|
563.518
|
|
|
75,1%
|
2
|
Thu từ doanh nghiệp
địa phương
|
115.000
|
117.797
|
|
116.272
|
|
1.525
|
102,4%
|
3
|
Thu từ DN có vốn đầu
tư nước ngoài
|
240.000
|
292.578
|
|
292.578
|
|
|
121,9%
|
4
|
Thu từ khu vực
CTN-DV ngoài QD
|
5.070.000
|
4.704.518
|
489
|
3.984.478
|
643.347
|
76.205
|
92,8%
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
900.000
|
959.372
|
|
164.010
|
751.255
|
44.107
|
106,6%
|
6
|
Thuế sử dụng đất phi
nông nghiệp
|
38.000
|
44.768
|
|
|
7.570
|
37.198
|
117,8%
|
7
|
Thuế thu nhập cá
nhân
|
620.000
|
640.269
|
|
398.169
|
192.810
|
49.290
|
103,3%
|
8
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
2.077.000
|
2.301.298
|
1.444.605
|
856.693
|
|
|
110,8%
|
9
|
Thu phí, lệ phí
|
285.000
|
269.061
|
65.341
|
135.595
|
42.523
|
25.602
|
94,4%
|
10
|
Thu tiền sử dụng đất
|
2.712.557
|
5.518.364
|
|
2.186.851
|
1.713.335
|
1.618.178
|
203,4%
|
11
|
Tiền thuê đất mặt đất,
mặt nước
|
410.487
|
395.259
|
|
395.259
|
|
|
96,3%
|
12
|
Thu tiền cấp quyền
khai thác khoáng sản
|
195.000
|
245.319
|
115.158
|
107.357
|
18.243
|
4.561
|
125,8%
|
13
|
Thu bán và cho thuê
tài sản
|
0
|
13.991
|
2.223
|
10.860
|
728
|
180
|
|
14
|
Thu khác ngân sách
|
280.000
|
440.790
|
171.226
|
209.488
|
32.573
|
27.503
|
157,4%
|
15
|
Thu ngân sách xã
|
40.000
|
41.988
|
|
|
|
41.988
|
105,0%
|
16
|
Thu xổ số kiến thiết
|
24.000
|
26.886
|
|
26.886
|
|
|
112,0%
|
17
|
Thu từ cổ tức và lợi
nhuận sau thuế
|
2.000
|
13.200
|
1.867
|
11.333
|
|
|
|
II
|
Thu từ hoạt động thuế
XNK
|
1.800.000
|
1.178.202
|
1.178.149
|
53
|
0
|
0
|
65,5%
|
B
|
Các khoản không cân
đối, khác
|
0
|
237.285
|
3.995
|
46.397
|
32.808
|
154.085
|
|
1
|
Thu hồi các khoản
chi năm trước
|
|
56.731
|
3.995
|
41.697
|
8.246
|
2.793
|
|
2
|
Thu huy động đóng
góp XD CSHT
|
|
140.454
|
|
|
16.310
|
124.144
|
|
3
|
Thu huy động đóng
góp khác
|
|
26.961
|
|
4.700
|
8.252
|
14.009
|
|
4
|
Thu đền bù thiệt hại
khi NN thu hồi đất
|
|
13.139
|
|
|
|
13.139
|
|
C
|
Thu viện trợ
|
1.074
|
1.074
|
|
1.074
|
|
|
|
D
|
Thu từ Quỹ dự trữ
tài chính
|
|
47.000
|
|
47.000
|
|
|
|
E
|
Thu kết dư NS năm
trước
|
|
17.845
|
|
107
|
7.952
|
9.786
|
|
F
|
Thu chuyển nguồn năm
trước
|
|
5.696.602
|
|
3.596.238
|
1.578.147
|
522.217
|
|
G
|
Thu bổ sung từ NS cấp
trên
|
|
35.632.011
|
|
17.362.831
|
14.574.131
|
3.695.049
|
|
H
|
Thu vay ngân sách
nhà nước
|
|
73.169
|
|
73.169
|
|
|
|
I
|
Thu NS cấp dưới nộp
lên
|
|
175.591
|
24.944
|
144.681
|
5.966
|
|
|
BIỂU SỐ 3: QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2020
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Nghệ An)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
Dự
toán 2020
|
Quyết
toán 2020
|
Trong
đó, các cấp NS
|
So
sánh % (QT/DT)
|
Tỉnh
|
Huyện
|
Xã
|
1
|
2
|
3
|
4
|
4.1
|
4.2
|
4.3
|
5=4/3
|
|
Tổng
chi NSĐP (A+B+C+D+E)
|
28.271.368
|
56.633.354
|
30.730.896
|
19.598.737
|
6.303.721
|
|
A
|
Chi cân đối trong dự
toán theo Nghị quyết HĐND tỉnh giao
|
27.462.968
|
29.890.630
|
9.996.658
|
14.176.912
|
5.717.060
|
109%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
6.926.077
|
10.562.122
|
5.932.592
|
2.537.117
|
2.092.413
|
152%
|
II
|
Chi thường xuyên
|
20.078.746
|
19.319.276
|
4.054.834
|
11.639.795
|
3.624.647
|
96%
|
1
|
Chi quốc phòng, an
ninh và trật tự an toàn xã hội
|
404.771
|
549.741
|
321.538
|
138.099
|
90.104
|
|
2
|
Chi giáo dục - đào
tạo và dạy nghề
|
8.532.301
|
8.064.579
|
681.739
|
7.364.034
|
18.806
|
|
3
|
Chi khoa học và
công nghệ
|
52.310
|
48.591
|
48.591
|
0
|
0
|
|
4
|
Chi y tế, dân số và
gia đình
|
2.302.166
|
2.291.766
|
784.068
|
1.499.416
|
8.282
|
|
5
|
Chi văn hóa thông
tin, chi thể dục thể thao, phát thanh, truyền hình
|
418.397
|
392.958
|
242.510
|
96.230
|
54.218
|
|
6
|
Chi các hoạt động
kinh tế, môi trường
|
2.166.261
|
1.823.197
|
903.856
|
567.486
|
351.855
|
|
7
|
Chi hoạt động của
các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
3.698.764
|
4.625.626
|
926.122
|
925.232
|
2.774.272
|
|
8
|
Chi đảm bảo xã hội
|
1.171.729
|
1.403.424
|
146.410
|
969.826
|
287.188
|
|
9
|
Chi ngành, lĩnh vực
khác
|
350.377
|
119.394
|
|
79.472
|
39.922
|
|
10
|
Vốn sự nghiệp nước
ngoài, Trung ương hỗ trợ theo mục tiêu và hỗ trợ khác
|
372.120
|
|
|
|
|
|
11
|
Các CTMT quốc gia
(vốn sự nghiệp)
|
609.550
|
|
|
|
|
|
III
|
Chi trả lãi, phí tiền
vay
|
8.300
|
6.342
|
6.342
|
0
|
0
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
2.890
|
2.890
|
2.890
|
0
|
0
|
100%
|
V
|
Dự phòng
|
446.955
|
|
|
|
|
|
B
|
Chi chuyển nguồn
|
|
7.917.564
|
5.754.773
|
1.582.096
|
580.695
|
|
C
|
Chi bổ sung cho
ngân sách cấp dưới
|
|
18.269.179
|
14.574.131
|
3.695.048
|
0
|
|
1
|
Bổ sung cân đối
|
|
12.642.266
|
10.453.227
|
2.189.039
|
0
|
|
2
|
Bổ sung có mục tiêu
|
|
5.626.913
|
4.120.904
|
1.506.009
|
0
|
|
|
- Bằng nguồn
vốn trong nước
|
|
5.626.913
|
4.120.904
|
1.506.009
|
0
|
|
|
- Bằng nguồn
vốn ngoài nước
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
D
|
Chi nộp ngân sách cấp
trên
|
|
175.591
|
24.944
|
144.681
|
5.966
|
|
E
|
Chi trả nợ gốc vay
(bao gồm Bội thu NSĐP)
|
808.400
|
380.390
|
380.390
|
|
|
|
Nghị quyết 63/NQ-HĐND năm 2021 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Nghệ An ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 63/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Nghệ An ban hành
4.544
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|