ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2333/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 04
tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG TÁC DÂN TỘC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP
HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật số 47/2019/QH14 sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2020/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 7/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
12/2018/QĐ-TTg ngày 06/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí lựa chọn,
công nhận người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào
dân tộc thiểu số; Quyết định số 28/2023/ QĐ-TTg ngày 23/11/2023 của Thủ tướng
Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg
ngày 06/3/2018 về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín và chính sách đối
với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
988/QĐ-UBDT ngày 21/12/2023 của Ủy ban Dân tộc về việc công bố thủ tục hành
chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban Dân tộc;
Căn cứ Quyết định số
18/2020/QĐ-UBND ngày 04/9/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban
hành quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội; Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND
ngày 22/11/2023 của Uỷ ban nhân dân thành phố Hà Nội sửa đổi, bổ sung một số điều
của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 04/9/2020 của
Uỷ ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành quy định thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 783
/QĐ-UBND, ngày 06 tháng 02 năm 2024 của Uỷ ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc
phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Ban Dân tộc thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Trưởng Ban
Dân tộc Thành phố Hà Nội tại Tờ trình số 04/TTr-BDT ngày 23/02/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 Quy trình liên
thông giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công tác dân tộc thuộc thẩm quyền
giải quyết của UBND cấp huyện (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế
Quyết định số 4334/QĐ-UBND ngày 30/8/2023 của Chủ tịch UBND Thành phố về việc
phê duyệt quy trình liên thông giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Ban Dân tộc thành phố Hà Nội.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Trưởng ban Dân
tộc, Giám đốc các Sở, Ban, Ngành Thành phố; Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị
xã; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Ủy ban Dân tộc;
- Cục KSTTHC -Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực: Thành uỷ, HĐND TP;
- UBND TP: Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- MTTQ Việt Nam Thành phố;
- VP UBND TP: CVP, PCVP (Cù Ngọc Trang), các phòng: NC, KSTTHC, TTĐT TP;
- Trung tâm báo chí thủ đô;
- Lưu: VT, KSTTHC(ngathuy).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hồng Sơn
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG TÁC DÂN TỘC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2333/QĐ-UBND ngày 04/05/2024 của Chủ tịch
UBND thành phố Hà Nội)
STT
|
TÊN QUY TRÌNH LIÊN THÔNG
|
KÝ HIỆU
|
1
|
Công nhận người có uy tín
trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
QTLT - 01-2024
|
2
|
Đưa ra khỏi danh sách và thay
thế, bổ sung người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
QTLT - 02-2024
|
PHỤ LỤC 2
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH
VỰC CÔNG TÁC DÂN TỘC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2333/QĐ-UBND ngày 04/05/2024 của Chủ tịch
UBND thành phố Hà Nội)
1. Quy
trình liên thông giải quyết thủ tục hành chính: Công nhận người có uy tín trong
đồng bào dân tộc thiểu số (QTLT -01- 2024)
1
|
Mục đích:
Quy định thống nhất trình tự,
cách thức, các bước thực hiện thủ tục hành chính:
“Công nhận người có uy tín
trong đồng bào dân tộc thiểu số”.
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với các tổ chức,
cá nhân có liên quan trong hoạt động giải quyết TTHC quản lý nhà nước lĩnh vực
công tác Dân tộc về việc công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu
số trên địa bàn Thành phố; công chức bộ phận một cửa, công chức phòng chuyên
môn thuộc Ban Dân tộc Thành phố; công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận hồ
sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính thuộc UBND các huyện, UBND
các xã vùng đồng bào dân tộc thiểu số, các cơ quan, đơn vị liên quan chịu
trách nhiệm thực hiện quy trình này.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/01/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Quyết định số
12/2018/QĐ-TTg ngày 06/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí lựa chọn,
công nhận người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng
bào dân tộc thiểu số; Quyết định số 28/2023/ QĐ-TTg ngày 23/11/2023 của Thủ
tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số
12/2018/QĐ-TTg ngày 06/3/2018 về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín
và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số.
- Quyết định số 988/QĐ-UBDT
ngày 21/12/2023 của Ủy ban Dân tộc về việc công bố thủ tục hành chính được
thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban Dân tộc;
- Quyết định số 241/QĐ-UBND
ngày 12/01/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ban Dân
tộc thành phố Hà Nội.
- Quyết định số 783 /QĐ-UBND
ngày 06/02/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt các quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Ban Dân tộc thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
- Tờ trình Chủ tịch UBND huyện
công nhận, phê duyệt danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số.
|
x
|
|
|
- Dự thảo Quyết định của Chủ
tịch UBND huyện phê duyệt danh sách người có uy tín (theo Biểu mẫu số 08 ban hành kèm theo
Quyết định số 28/2023/QĐ- TTg của Thủ tướng Chính phủ).
|
x
|
|
|
- Biểu tổng hợp danh sách đề
nghị Chủ tịch UBND huyện phê duyệt, công nhận người có uy tín của các xã
(theo mẫu số 04 ban hành kèm
theo Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ).
|
x
|
|
|
- Văn bản thống nhất của Ban
Dân tộc Thành phố gửi UBND huyện.
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
01 bộ hồ sơ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
24 (hai mươi tư) ngày làm việc
kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ và hoàn thành trước ngày 15/12 của năm
bình chọn, công nhận người có uy tín theo quy định tại Khoản 1 và 2 Điều 6 của
Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg được sửa đổi, bổ sung tại khoản 8 Điều 1 Quyết định
số 28/2023/QĐ-TTg
* Tổng thời gian theo quy định:
25 ngày, thực hiện quy trình liên thông giảm 01 ngày xuống còn 24 ngày so với
quy định. Trong đó:
- UBND các xã vùng
DTTS&MN: 05 ngày;
- UBND các huyện có xã vùng
DTTS: 15 ngày;
- Ban Dân tộc Thành phố, các
đơn vị có liên quan: 04 ngày (giảm 01 ngày)
|
3.5
|
Nơi nhận và trả kết quả
|
Qua một trong các hình thức:
Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua hệ thống bưu chính, gửi trực tuyến đến Bộ phận
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND huyện.
|
3.6
|
Lệ phí
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Thực hiện/Biểu mẫu/kết quả
|
B1
|
Lập danh sách đề nghị công nhận
người có uy tín
|
- Trưởng thôn.
- Trưởng ban công tác Mặt trận
thôn.
|
Không quy định
|
Thực hiện theo Bước 1, quy trình
1, Phụ lục II, Quyết định 783/QĐ-UBND ngày 06/02/2024 của UBND Thành phố
|
B2
|
UBND cấp xã Kiểm tra và lập hồ
sơ đề nghị công nhận người có uy tín gửi UBND cấp huyện
|
- Bộ phận TN&TKQ của UBND
cấp xã.
- Công chức được giao nhiệm vụ
thuộc UBND cấp xã.
- UBND cấp xã.
|
05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Thực hiện theo Bước 2, Phụ lục
II, Quyết định 783/QĐ-UBND ngày 06/02/2024 của UBND Thành phố
|
UBND cấp huyện tiếp nhận hồ
sơ từ UBND các xã trên địa bàn: kiểm tra và lập hồ sơ gửi xin ý kiến của Ban
Dân tộc Thành phố.
|
- Bộ phận TN&TKQ của UBND
cấp huyện.
- Phòng chuyên môn được phân
công thực hiện giải quyết TTHC.
- Công chức được phân công thực
hiện giải quyết TTHC.
- Chủ tịch UBND huyện.
|
05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ
|
- Hồ sơ theo quy định.
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện
hồ sơ.
- Sổ theo dõi hồ sơ.
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
|
Công văn xin ý kiến của UBND huyện
gửi Ban Dân tộc Thành phố kèm theo bản tổng hợp danh sách đề nghị công nhận
người có uy tín theo mẫu số 04 Phụ
lục ban hành kèm theo Quyết định số 988/QĐ-UBDT của Ủy ban Dân tộc
|
B3
|
Ban Dân tộc Thành phố: thẩm định
hồ sơ và có văn bản gửi xin ý kiến Công an Thành phố, MTTQ Việt Nam Thành phố
(gửi kèm hồ sơ của các huyện).
|
- Bộ phận một cửa.
- Chuyên viên Phòng chuyên
môn được phân công thực hiện giải quyết TTHC.
- Ban Dân tộc Thành phố.
|
02 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Văn bản xin ý kiến của Ban
Dân tộc Thành phố gửi Công an Thành phố, MTTQ Việt Nam Thành phố.
|
B4
|
Công an Thành phố, MTTQ Việt
Nam Thành phố: sau khi kiểm tra hồ sơ đủ điều kiện, hợp lệ có văn bản thống
nhất ý kiến gửi Ban Dân tộc Thành phố.
|
- Phòng chuyên môn được phân công
thực hiện giải quyết TTHC.
- Công an Thành phố.
- MTTQ Việt Nam Thành phố.
|
01 ngày làm việc kể từ ngày
nhận văn bản của Ban Dân tộc Thành phố
|
Văn bản thống nhất ý kiến của
Công an Thành phố; MTTQ Việt Nam Thành phố
|
B5
|
Ban Dân tộc Thành phố sau khi
có văn bản phúc đáp thống nhất ý kiến của Công an Thành phố, MTTQ Việt Nam
Thành phố: có văn bản thống nhất ý kiến gửi UBND cấp huyện.
|
- Bộ phận một cửa.
- Chuyên viên Phòng chuyên
môn được phân công thực hiện giải quyết TTHC.
- Ban Dân tộc Thành phố.
|
01 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Văn bản thống nhất ý kiến của
Ban Dân tộc Thành phố gửi UBND cấp huyện.
|
B6
|
Chủ tịch UBND huyện xem xét,
quyết định phê duyệt danh sách người có uy tín trên địa bàn huyện trước ngày
15 tháng 12 của năm bình chọn, công nhận hoặc bổ sung người có uy tín.
|
- Phòng chuyên môn được phân
công thực hiện giải quyết TTHC.
- Chủ tịch UBND huyện.
|
09 ngày làm việc kể từ ngày
tiếp nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Quyết định phê duyệt kèm theo
danh sách người có uy tín.
|
- Tiếp nhận Quyết định phê
duyệt danh sách người có uy tín trên địa bàn huyện từ Chủ tịch UBND huyện.
- Vào sổ, lưu hồ sơ và chuyển
bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
|
Văn thư HĐND&UB ND huyện.
|
01 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Trả kết quả về UBND các xã
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND
huyện.
|
|
|
B7
|
- Trả kết quả về UBND các xã.
- Gửi Quyết định về Ban Dân tộc
Thành phố để tổng hợp báo cáo UBND Thành phố theo quy định
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND
huyện.
|
|
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
|
|
|
- Hệ thống biểu mẫu trong quy
trình giải quyết thủ tục hành chính theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
- Biểu mẫu 01, 02, 03 ban hành kèm theo Quyết định số
988/QĐ-UBDT ngày 21/12/2023 của Ủy ban Dân tộc.
- Biểu mẫu 04 ban hành kèm theo Quyết
định số 12/2018/ QĐ-TTg ngày 06/03/2018 của Thủ tướng Chính phủ.
- Biểu mẫu 08 ban hành kèm theo Quyết
định số 28/2023/ QĐ-TTg ngày 23/11/2023 của Thủ tướng Chính phủ.
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu
số 01
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BIÊN
BẢN HỘI NGHỊ DÂN CƯ THÔN
Đề
cử người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
Hôm nay, ngày.... tháng... năm,
tại thôn (ghi rõ địa điểm tổ chức)...................................
Chúng tôi gồm:
- Đại diện Chi ủy thôn (ghi
rõ họ, tên, chức danh):
.........................................................
- Đại diện chính quyền (ghi
rõ họ, tên, chức danh) .........................................................
- Đại diện Mặt trận (ghi rõ
họ, tên, chức danh):
..............................................................
- Đại diện các tổ chức đoàn thể
(ghi rõ họ, tên, chức danh): ...........................................
- Số hộ gia đình dự họp/tổng số
hộ trong thôn: ................................................................
- Chủ trì: Ông (bà): ……………………Chức
danh: Trưởng thôn.
- Thư ký (ghi rõ họ, tên, chức
danh): ...............................................................................
Số TT
|
Họ và tên
|
Giới tính/ Năm sinh
|
Dân tộc
|
Nơi cư trú
|
Trình độ văn hóa/ chuyên môn
|
Kết quả *
|
Đồng ý
|
Không đồng ý
|
Lý do
|
Nam
|
Nữ
|
Số người
|
Tỉ lệ %
|
Số người
|
Tỉ lệ %
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên bản lập thành 02 bản, các
đại diện có mặt nhất trí ký tên./.
Đại diện hộ dân
(ký, ghi rõ họ tên của đại diện 03 hộ dân dự họp)
|
Thư ký
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Trưởng thôn
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu
số 02
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BIÊN
BẢN HỌP LIÊN TỊCH THÔN
Bình
chọn, đề nghị công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
Hôm nay, ngày.... tháng...
năm..., tại thôn (ghi rõ địa điểm tổ chức) ...............................
Chúng tôi gồm:
- Đại diện Chi ủy thôn (ghi
rõ họ, tên, chức danh):
.........................................................
- Đại diện chính quyền (ghi
rõ họ, tên Trưởng thôn hoặc Phó trưởng thôn):
- Đại diện Mặt trận (ghi rõ
họ, tên, chức danh):
..............................................................
- Đại diện các tổ chức đoàn thể
(Mỗi đoàn thể cử 01 người đại diện tham dự, ghi rõ họ, tên, chức danh):
- Đại diện hộ gia đình DTTS
trong thôn (ghi rõ họ, tên): (tối thiểu 03 hộ gia đình)
- Chủ trì: Ông (bà): ………………..Chức
danh: Trưởng ban Công tác Mặt trận thôn.
- Thư ký (ghi rõ họ, tên, chức
danh):
...............................................................................
Sau khi xem xét danh sách đề cử
của thôn; căn cứ tiêu chí, Điều kiện bình chọn người có uy tín quy định tại Quyết
định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 06/3/2018 ngày 06/3/2018 được sửa đổi, bổ sung tại
Quyết định số 28/2023/QĐ-TTg ngày 23/11/2023 của Thủ tướng Chính phủ và ý kiến
tham gia của đại diện các ban, ngành, đoàn thể dự họp, cuộc họp thống nhất đề
nghị công nhận người có uy tín của thôn năm …như sau:
Số TT
|
Họ và tên
|
Giới tính/ Năm sinh
|
Dân tộc
|
Nơi cư trú
|
Trình độ văn hóa/ chuyên môn
|
Kết quả *
|
Đồng ý
|
Không đồng ý
|
Lý do
|
Nam
|
Nữ
|
Số người (số phiếu)
|
Tỷ lệ %
|
Số người (số phiếu)
|
Tỷ lệ %
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên bản lập thành 02 bản, các
đại diện có mặt nhất trí ký tên./.
Thư ký
(ký, ghi rõ họ tên)
|
|
Chủ trì
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Đại diện chính quyền
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Đại diện Mặt trận
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Đại diện Chi ủy
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Đại diện các Đoàn thể
(ký, ghi rõ họ tên)
|
|
Đại diện hộ dân
(ký, ghi rõ họ tên)
|
* Ghi chú:
- Bỏ phiếu kín hoặc biểu quyết
giơ tay do Hội nghị quyết định. Người được bình chọn, đề nghị là người có uy
tín phải đạt trên 50% tổng số đại biểu dự họp đồng ý và có tỷ lệ bình chọn cao
nhất.
- Đại biểu đại diện hộ gia đình
trong thôn tham dự với vai trò giám sát, không tham gia bỏ phiếu hoặc biểu quyết
bình chọn người có uy tín; trường hợp bình chọn bằng bỏ phiếu kín, tổ kiểm phiếu
phải có sự tham gia của đại biểu đại diện hộ gia đình trong thôn.
- Trường hợp có nhiều hơn số lượng
người được bình chọn/thôn mà có kết quả bình chọn bằng nhau thì đưa cả vào danh
sách bình chọn gửi UBND xã/phường/thị trấn xem xét, quyết định
Mẫu
số 03
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BIÊN
BẢN KIỂM TRA
Kết
quả bình chọn, đề nghị công nhận người có uy tín năm …..
Hôm nay,
ngày....tháng...năm...., tại UBND xã (ghi rõ địa điểm tổ chức)
Chúng tôi gồm:
- Đại diện Đảng ủy xã/phường/thị
trấn (ghi rõ họ, tên, chức danh): ................................
- Đại diện UBND xã/phường/thị
trấn (ghi rõ họ, tên, chức danh):...................................
- Đại diện Công an xã/phường/thị
trấn (ghi rõ họ, tên, chức danh):.................................
- Đại diện Ủy ban MTTQ xã/phường/thị
trấn (ghi rõ họ, tên, chức danh):......................
- Đại diện các tổ chức đoàn thể
của xã/phường/thị trấn (Mỗi đoàn thể cử 01 người tham gia; ghi rõ họ, tên,
chức danh).................................................................................
- Chủ trì: Ông (bà) ……………….Chủ
tịch (hoặc Phó CT) UBND xã/phường/thị trấn.
- Thư ký: Ông (bà) (ghi rõ họ,
tên, chức danh) ................................................................
Căn cứ đề nghị của các thôn và
kết quả kiểm tra; căn cứ tiêu chí, Điều kiện bình chọn người có uy tín quy định
tại Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 06/3/2018 được sửa đổi, bổ sung tại Quyết
định số 282/2023/QĐ-TTg ngày 23/11/2023 của Thủ tướng Chính phủ và ý kiến tham
gia của đại diện các ban, ngành, đoàn thể dự họp, cuộc họp thống nhất:
Số TT
|
Họ và tên
|
Giới tính/ Năm sinh
|
Dân tộc
|
Nơi cư trú
|
Trình độ văn hóa/ Chuyên môn
|
Kết quả
|
Đủ Điều kiện
|
Không đủ Điều kiện
|
Lý do*
|
Nam
|
Nữ
|
Số phiếu
|
Tỷ lệ %
|
Số phiếu
|
Tỷ lệ %
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên bản lập thành 02 bản, các
đại diện có mặt nhất trí ký tên./.
Thư ký
(ký, ghi rõ họ tên)
|
|
Chủ trì
(ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Đại diện chính quyền
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Đại diện UBMTTQ xã
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Đại diện Đảng ủy xã
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Đại diện Công an xã
(ký, ghi rõ họ tên)
|
|
Đại diện các đoàn thể
(ký, ghi rõ họ tên)
|
* Ghi chú:
- Nêu rõ lý do các trường hợp đủ
Điều kiện hoặc không đủ Điều kiện trong danh sách bình chọn, đề nghị công nhận
người có uy tín của các thôn gửi UBND xã/phường/thị trấn.
- Trường hợp thôn gửi danh sách
đề nghị công nhận người có uy tín vượt quá số lượng được bình chọn (do có kết
quả bình chọn ở cuộc họp liên tịch thôn cao bằng nhau) thì các thành viên tham
gia dự họp của UBND xem xét, quyết định chọn đủ số lượng người có uy tín được
bình chọn của thôn đó.
Mẫu
số 04
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỔNG
HỢP DANH SÁCH
Bình
chọn, đề nghị công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số năm……..
TT
|
Họ, tên NCUT
|
Năm sinh/ Giới tính
|
Dân tộc
|
Nơi cư trú
|
Trình độ văn hóa chuyên môn
|
Thành Phần người có uy tín
|
Đảng viên
|
Ghi chú
|
Nam
|
Nữ
|
Già làng
|
Trưởng dòng họ/Tộc trưởng
|
Trưởng thôn và tương đương
|
CB hưu
|
Chức sắc tôn giáo
|
Thầy mo, thầy cúng
|
Nhân sĩ, trí thức
|
Doanh nhân, người sản xuất giỏi
|
Thành Phần khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
TM. UBND….
(Ký, đóng dấu ghi rõ họ tên)
|
Ghi chú:
- Cột (2): Ghi người có uy tín
(NCUT) theo từng xã trong huyện.
- Cột (6): Ghi cụ thể thôn bản,
buôn làng, tổ dân phố và tương đương
- Các cột từ cột (8) đến cột
(16): Ghi cụ thể đúng thành phần của NCUT
- Cột (17): Nếu NCUT là đảng
viên Đảng cộng sản Việt Nam thì đánh dấu (x) vào cột này. Nếu không phải thì
ghi số 0 vào cột này.
Mẫu
số 08
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN………
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
DANH
SÁCH
Công
nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số…….
(Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày ... tháng ...năm của
Chủ tịch UBND huyện……..)
TT
|
Họ, tên
NCUT
|
|
Năm sinh/ Giới tính
|
Dân tộc
|
Nơi cư trú (thôn)
|
Trình độ văn hóa
chuyên môn
|
Thành Phần người có uy tín
|
Ghi chú
|
Tổng
(3=4+5)
|
Nam
|
Nữ
|
Bí thư Chi bộ
|
Trưởng thôn, bản và tương đương
|
Trưởng ban công tác Mặt trận
|
Già làng
|
Trưởng dòng họ/Tộc trưởng
|
Cán bộ nghỉ hưu
|
Sư sãi, chức sắc tôn giáo
|
Thầy mo, thầy cúng, thầy lang
|
Nghệ nhân
người DTTS
|
Nhân sĩ, trí thức
người DTTS
|
Người sản xuất giỏi, doanh nhân
|
Đảng viên
|
Thành Phần
khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
I
|
Xã A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Xã B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Cột (6): Ghi cụ thể dân tộc của
người có uy tín (NCUT), ví dụ: dân tộc Thái, Tày, Ê đê, Khmer….
- Cột (7): Ghi cụ thể thôn bản,
buôn làng, tổ dân phố…nơi NCUT đang sinh sống, cư trú,
- Cột (8): Ghi cụ thể trình độ
học vấn (Tiểu học, THCS, THPT)/trình độ chuyên môn (Trung cấp, Cao đẳng, đại học)
- Từ cột (9) đến (21): Ghi cụ
thể thành phần của NCUT, ví dụ: Già làng,Trưởng thôn, Trưởng ban công tác mặt
trận thôn, Bí thư Chi bộ.
2. Quy
trình: Đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trong đồng
bào dân tộc thiểu số (QT- 02-2024)
1
|
Mục đích:
Quy định thống nhất trình tự,
cách thức, các bước thực hiện thủ tục hành chính “Đưa ra khỏi danh sách
và thay thế, bổ sung người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số”.
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với các tổ chức,
cá nhân có liên quan trong hoạt động giải quyết TTHC quản lý nhà nước lĩnh vực
Dân tộc về việc công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
trên địa bàn Thành phố; công chức bộ phận một cửa, công chức phòng chuyên môn
thuộc Ban Dân tộc; công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính thuộc UBND các huyện, UBND các xã vùng đồng
bào dân tộc thiểu số, các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thực hiện
quy trình này.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/01/2021
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Quyết định số
12/2018/QĐ-TTg ngày 06/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí lựa chọn,
công nhận người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng
bào dân tộc thiểu số; Quyết định số 28/2023/ QĐ-TTg ngày 23/11/2023 của Thủ
tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số
12/2018/QĐ-TTg ngày 06/3/2018 về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín
và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số;
- Quyết định số 988/QĐ-UBDT
ngày 21/12/2023 của Ủy ban Dân tộc về việc công bố thủ tục hành chính được
thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban Dân tộc;
- Quyết định số 241 /QĐ-UBND
ngày 12/01/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ban Dân
tộc thành phố Hà Nội.
- Quyết định số 783/QĐ-UBND
ngày 06/02/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt các quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Ban Dân tộc thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
Tờ trình Chủ tịch UBND huyện kèm
theo danh sách đề nghị đưa ra khỏi danh sách và bổ sung, thay thế người có uy
tín.
|
x
|
|
Dự thảo Quyết định của Chủ tịch
UBND huyện quyết định đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy
tín ( theo Biểu mẫu số 10 ban hành
kèm theo Quyết định số 28/2023/QĐ-TTg)
|
x
|
|
|
Biểu tổng hợp danh sách đề
nghị Chủ tịch UBND huyện đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có
uy tín của các xã ( theo Biểu mẫu số
09 ban hành kèm theo Quyết định số 28/2023/QĐ-TTg)
|
x
|
|
Văn bản thống nhất của Ban
Dân tộc Thành phố gửi UBND huyện
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
23 (hai mươi ba) ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, được thực hiện và hoàn thành ngay khi xảy ra
trường hợp cần đưa ra khỏi danh sách người có uy tín quy định tại khoản 8 Điều
1 của Quyết định số 28/2023/QĐ – TTg
* Tổng thời gian theo quy định:
25 ngày, thực hiện quy trình liên thông giảm 02 ngày xuống còn 23 ngày so với
quy định. Trong đó:
- UBND các xã vùng
DTTS&MN: 05 ngày;
- UBND các huyện có xã vùng
DTTS: 15 ngày;
- Ban Dân tộc Thành phố: 03
ngày (giảm 02 ngày)
|
3.5
|
Nơi nhận và trả kết quả
|
Qua một trong các hình thức: Nộp
hồ sơ trực tiếp, gửi qua hệ thống bưu chính, gửi trực tuyến đến Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND huyện.
|
3.6
|
Lệ phí
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/kết quả
|
B1
|
Đề nghị đưa ra khỏi danh sách
và thay thế, bổ sung người có uy tín
|
Trưởng ban công tác Mặt trận
thôn.
|
Không quy định
|
Thực hiện theo Bước 1, quy
trình 2, Phụ lục II, Quyết định 783/QĐ- UBND ngày 06/02/2024 của UBND Thành
phố
|
B2
|
UBND cấp xã kiểm tra, lập văn
bản đề nghị kèm theo biên bản kiểm tra gửi UBND cấp huyện.
|
- Bộ phận TN&TKQ của UBND
cấp xã.
- Công chức được giao nhiệm vụ
thuộc UBND cấp xã.
- UBND xã.
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được văn bản đề nghị của thôn.
|
Thực hiện theo Bước 2, quy
trình 2, Phụ lục II, Quyết định 783/QĐ- UBND ngày 06/02/2024 của UBND Thành
phố
|
B3
|
UBND cấp huyện tiếp nhận hồ
sơ từ UBND các xã trên địa bàn: kiểm tra, tổng hợp, lập hồ sơ và có văn bản gửi
Ban Dân tộc Thành phố.
|
- Bộ phận TN&TKQ của UBND
cấp huyện.
- Phòng chuyên môn được phân
công thực hiện giải quyết TTHC.
- Công chức được phân công thực
hiện giải quyết TTHC.
- Chủ tịch UBND huyện.
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Hồ sơ theo quy định.
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện
hồ sơ.
- Sổ theo dõi hồ sơ.
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
- Công văn xin ý kiến của
UBND huyện gửi Ban Dân tộc Thành phố kèm theo bản tổng hợp danh sách đề nghị
đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín theo biểu 09 ban hành kèm theo Quyết định số
988/QĐ-UBDT của UBDT.
|
B4
|
Ban Dân tộc Thành phố: thẩm định
hồ sơ và có văn bản thống nhất ý kiến gửi UBND cấp huyện
|
- Bộ phận một cửa.
- Phòng chuyên môn được phân
công thực hiện giải quyết TTHC.
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Văn bản thống nhất ý kiến của
Ban Dân tộc Thành phố gửi UBND cấp huyện.
|
B5
|
Chủ tịch UBND huyện xem xét quyết
định đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trên địa bàn
huyện (Theo mẫu số 10 ban
hành kèm theo Quyết định số 28/2023/ QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ).
|
- Phòng chuyên môn được phân
công thực hiện giải quyết TTHC.
- Chủ tịch UBND huyện.
|
09 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Quyết định phê duyệt kèm danh
sách đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín.
|
B6
|
Tiếp nhận Quyết định phê duyệt
và danh sách từ UBND huyện.
Vào sổ, lưu hồ sơ và chuyển bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả.
|
Văn thư HĐND& UBND huyện.
|
01 ngày làm việc.
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
- Trả kết quả về UBND xã
- Gửi Quyết định về Ban Dân tộc
Thành phố để tổng hợp báo cáo UBND Thành phố theo quy định
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND
huyện.
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
- Hệ thống biểu mẫu trong quy
trình giải quyết thủ tục hành chính theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
- Biểu mẫu 02, 03, 06, 07 phụ lục II và mẫu số 09 ban hành kèm theo Quyết định
số 988/QĐ-UBDT ngày 21/12/2023 của Ủy ban Dân tộc.
- Biểu mẫu 10 ban hành kèm theo
Quyết định số 28/2023/ QĐ-TTg ngày 23/11/2023 của Thủ tướng Chính phủ.
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu
số 02
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BIÊN
BẢN HỌP LIÊN TỊCH THÔN
Bình
chọn, đề nghị công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
Hôm nay, ngày.... tháng... năm...,
tại thôn (ghi rõ địa điểm tổ chức) ...............................
Chúng tôi gồm:
- Đại diện Chi ủy thôn (ghi
rõ họ, tên, chức danh):
.........................................................
- Đại diện chính quyền (ghi
rõ họ, tên Trưởng thôn hoặc Phó trưởng thôn):
- Đại diện Mặt trận (ghi rõ
họ, tên, chức danh):
..............................................................
- Đại diện các tổ chức đoàn thể
(Mỗi đoàn thể cử 01 người đại diện tham dự, ghi rõ họ, tên, chức danh):
- Đại diện hộ gia đình DTTS
trong thôn (ghi rõ họ, tên): tối thiểu 03 hộ gia đình
- Chủ trì: Ông (bà): ………………..Chức
danh: Trưởng ban Công tác Mặt trận thôn.
- Thư ký (ghi rõ họ, tên, chức
danh):
...............................................................................
Sau khi xem xét danh sách đề cử
của thôn; căn cứ tiêu chí, điều kiện bình chọn người có uy tín quy định tại Quyết
định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 06/3/2018 được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số
28/2023/QĐ-TTg ngày 23/11/2023 của Thủ tướng Chính phủ và ý kiến tham gia của đại
diện các ban, ngành, đoàn thể dự họp, cuộc họp thống nhất đề nghị công nhận
thay thế, bổ sung người có uy tín của thôn năm……..như sau:
Số
TT
|
Họ và tên
|
Giới tính/
Năm sinh
|
Dân tộc
|
Nơi cư
trú
|
Trình độ văn hóa/ chuyên môn
|
Kết quả *
|
Đồng ý
|
Không đồng ý
|
Lý do
|
Nam
|
Nữ
|
Số người
(số phiếu)
|
Tỷ lệ %
|
Số người
(số phiếu)
|
Tỷ lệ
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên bản lập thành 02 bản, các
đại diện có mặt nhất trí ký tên./.
Thư ký
(ký, ghi rõ họ tên)
|
|
Chủ trì
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Đại diện chính quyền
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Đại diện Mặt trận
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Đại diện Chi ủy
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Đại diện các Đoàn thể
(ký, ghi rõ họ tên)
|
|
Đại diện hộ dân
(ký, ghi rõ họ tên)
|
* Ghi chú:
- Bỏ phiếu kín hoặc biểu quyết
giơ tay do Hội nghị quyết định. Người được bình chọn, đề nghị là người có uy
tín phải đạt trên 50%
tổng số đại biểu dự họp đồng ý
và có tỷ lệ bình chọn cao nhất.
- Đại biểu đại diện hộ gia đình
trong thôn tham dự với vai trò giám sát, không tham gia bỏ phiếu hoặc biểu quyết
bình chọn người có uy tín; trường hợp bình chọn bằng bỏ phiếu kín, tổ kiểm phiếu
phải có sự tham gia của đại biểu đại diện hộ gia đình trong thôn.
- Trường hợp có nhiều hơn số lượng
người được bình chọn/thôn mà có kết quả bình chọn bằng nhau thì đưa cả vào danh
sách bình chọn gửi UBND xã/phường/thị trấn xem xét, quyết định.
Mẫu
số 03
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BIÊN
BẢN KIỂM TRA
Kết
quả bình chọn, đề nghị công nhận người có uy tín năm …..
Hôm nay,
ngày....tháng...năm...., tại UBND xã (ghi rõ địa điểm tổ chức)
Chúng tôi gồm:
- Đại diện Đảng ủy xã/phường/thị
trấn (ghi rõ họ, tên, chức danh): ................................
- Đại diện UBND xã/phường/thị
trấn (ghi rõ họ, tên, chức danh):...................................
- Đại diện Công an xã/phường/thị
trấn (ghi rõ họ, tên, chức danh):.................................
- Đại diện Ủy ban MTTQ xã/phường/thị
trấn (ghi rõ họ, tên, chức danh):......................
- Đại diện các tổ chức đoàn thể
của xã/phường/thị trấn (Mỗi đoàn thể cử 01 người tham gia; ghi rõ họ, tên,
chức danh).................................................................................
- Chủ trì: Ông (bà) ……………….Chủ
tịch (hoặc Phó CT) UBND xã/phường/thị trấn.
- Thư ký: Ông (bà) (ghi rõ họ,
tên, chức danh) ................................................................
Căn cứ đề nghị của các thôn và
kết quả kiểm tra; căn cứ tiêu chí, điều kiện bình chọn người có uy tín quy định
tại Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 06/3/2018 được sửa đổi, bổ sung tại Quyết
định số 28/2023/QĐ-TTg ngày 23/11/2023 của Thủ tướng Chính phủ và ý kiến tham
gia của đại diện các ban, ngành, đoàn thể dự họp, cuộc họp thống nhất đề nghị
thay thế, bổ sung người có uy tín như sau:
Số TT
|
Họ và tên
|
Giới tính/ Năm sinh
|
Dân tộc
|
Nơi cư trú
|
Trình độ văn hóa/ Chuyên môn
|
Kết quả
|
Đủ Điều kiện
|
Không đủ Điều kiện
|
Lý do*
|
Nam
|
Nữ
|
Số phiếu
|
Tỷ lệ %
|
Số phiếu
|
Tỷ lệ %
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên bản lập thành 02 bản, các
đại diện có mặt nhất trí ký tên./.
Thư ký
(ký, ghi rõ họ tên)
|
|
Chủ trì
(ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Đại diện chính quyền
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Đại diện UBMTTQ xã
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Đại diện Đảng ủy xã
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Đại diện Công an xã
(ký, ghi rõ họ tên)
|
|
Đại diện các đoàn thể
(ký, ghi rõ họ tên)
|
* Ghi chú:
- Nêu rõ lý do các trường hợp đủ
điều kiện hoặc không đủ điều kiện trong danh sách bình chọn, đề nghị công nhận
người có uy tín của các thôn gửi UBND xã/phường/thị trấn.
- Trường hợp thôn gửi danh sách
đề nghị công nhận người có uy tín vượt quá số lượng được bình chọn (do có kết
quả bình chọn ở cuộc họp
liên tịch thôn cao bằng nhau)
thì các thành viên tham gia dự họp của UBND xem xét, quyết định chọn đủ số lượng
người có uy tín được bình chọn của thôn đó.
Mẫu
số 05
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Rút
khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
Kính gửi:
|
- Ban công tác Mặt trận
thôn……………………..
- UBND xã/phường/thị trấn………………………
|
Họ và tên người có uy tín:
...............................................................................................
Ngày tháng năm sinh:
......................................................................................................
Dân tộc:
............................................................................................................................
Hộ khẩu thường trú tại:
....................................................................................................
Hiện đang là người có uy tín của
thôn: ............................................................................
Tôi làm đơn này đề nghị các cấp
quản lý xem xét, cho phép tôi được rút khỏi danh sách
người có uy tín của thôn
Lý do*:
..............................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
|
…………., ngày….. tháng..... năm....
Người làm đơn
(ký, ghi rõ họ tên)
|
* Ghi cụ thể lý do tự xin rút
khỏi danh sách người có uy tín (ví dụ: do sức khỏe yếu; gia đình chuyển đi nơi
khác sinh sống...)
Mẫu
số 06
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BIÊN
BẢN HỌP LIÊN TỊCH THÔN
Đề
nghị đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
Năm
……….
Hôm nay, ngày….. tháng
…..năm….., tại thôn (ghi rõ địa điểm tổ chức).......................
Chúng tôi gồm:
- Đại diện Chi ủy thôn (ghi
rõ họ, tên, chức danh):
.........................................................
- Đại diện chính quyền (ghi
rõ họ, tên Trưởng thôn hoặc Phó trưởng thôn) ...................
- Đại diện Mặt trận (ghi rõ
họ, tên, chức danh): ..............................................................
- Đại diện các tổ chức đoàn thể
(Mỗi đoàn thể cử 01 người đại diện tham dự; ghi rõ họ, tên, chức danh).
- Đại diện hộ gia đình DTTS
trong thôn (ghi rõ họ, tên): tối thiểu 03 hộ gia đình.
- Chủ trì: Ông (bà):……………….. Chức
danh: Trưởng ban Công tác Mặt trận thôn.
- Thư ký (ghi rõ họ, tên, chức
danh):
...............................................................................
Căn cứ Quyết định số
12/2018/QĐ-TTg ngày 06/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách đối với người
có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định
số 28/2023/QĐ-TTg ngày 23/11/2023 của Thủ tướng Chính phủ, sau khi xem xét,
đánh giá các mặt và ý kiến tham gia của đại diện các ban, ngành, đoàn thể dự họp
đối với:
1. Ông/Bà: ……..năm sinh... dân
tộc.... cư trú tại ...........................................; các thành viên
tham dự họp thống nhất (với …..…..số phiếu/tổng số phiếu………..=……….%).
2.. ..
Các thành viên dự họp thống nhất
đề nghị cấp có thẩm quyền xem xét, đưa ra khỏi danh sách người có uy tín đối với:
1. Ông/Bà:
.............................................................................................................................
- Lý do (nêu cụ thể lý do đề
nghị đưa ra khỏi danh sách người có uy tín):
2….
- Lý do:………………………………………………………………………………………
Biên bản lập thành 02 bản, các
đại diện có mặt nhất trí ký tên./.
Thư ký
(ký, ghi rõ họ tên)
|
|
Chủ trì
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Đại diện chính quyền
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Đại diện Mặt trận
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Đại diện Chi ủy
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Đại diện các Đoàn thể
(ký, ghi rõ họ tên)
|
|
Đại diện hộ dân
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Ghi chú:
- Trường hợp người có uy tín chết:
không tổ chức họp liên tịch. Trưởng thôn làm văn bản đề nghị đưa ra khỏi danh
sách người có uy tín gửi UBND cấp xã;
- Trường hợp tự nguyện xin rút
khỏi danh sách người có uy tín cần có đơn theo Mẫu số 05 kèm theo Quyết định
này;
- Đại biểu đại diện hộ gia đình
trong thôn không tham gia bỏ phiếu, nhưng tham gia vào tổ kiểm phiếu để giám
sát kết quả bỏ phiếu đề nghị đưa ra khỏi danh sách người có uy tín của thôn.
Mẫu
số 07
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BIÊN
BẢN KIỂM TRA
Đề
nghị đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
Năm………….
Hôm nay, ngày....tháng...năm….,
tại UBND xã (ghi rõ địa điểm tổ chức).......................
Chúng tôi gồm:
- Đại diện Đảng ủy xã/phường/thị
trấn (ghi rõ họ, tên, chức danh):.................................
- Đại diện UBND xã/phường/thị
trấn (ghi rõ họ, tên, chức danh):...................................
- Đại diện Công an xã/phường/thị
trấn (ghi rõ họ, tên, chức danh):.................................
- Đại diện Ủy ban MTTQ xã/phường/thị
trấn (ghi rõ họ, tên, chức danh):......................
- Đại diện các tổ chức đoàn thể
của xã/phường/thị trấn (Mỗi đoàn thể cử 01 người tham gia; ghi rõ họ, tên,
chức danh).................................................................................
- Chủ trì: Ông (bà) ……………….Chủ
tịch (hoặc Phó CT) UBND xã/phường/thị trấn.
- Thư ký: Ông (bà) (ghi rõ họ,
tên, chức danh) ................................................................
- Căn cứ đề nghị của các thôn
và kết quả kiểm tra; căn cứ các quy định tại Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày
06/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ số được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số
28/2023/QĐ-TTg ngày 23/11/2023 của Thủ tướng Chính phủ và ý kiến tham gia của đại
diện các ban, ngành, đoàn thể dự họp, cuộc họp thống nhất đề nghị UBND huyện/quận/thị
xã xem xét đưa ra khỏi danh sách người có uy tín năm… đối với các trường hợp
sau:
Số TT
|
Họ và tên
|
Giới tính/ Năm sinh
|
Dân tộc
|
Nơi cư trú
|
Trình độ văn hóa/ chuyên môn
|
Kết quả *
|
Đồng ý
|
Không đồng ý
|
Lý do*
|
Nam
|
Nữ
|
Số phiếu
|
Tỷ lệ %
|
Số phiếu
|
Tỷ lệ %
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên bản lập thành 02 bản, các
đại diện có mặt nhất trí ký tên./.
Thư ký
(ký, ghi rõ họ tên)
|
|
Chủ trì
(ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Đại diện Công an xã
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Đại diện UBMTTQ xã
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Đại diện Đảng ủy xã
(ký, ghi rõ họ tên)
|
* Ghi chú:
- Thực hiện bỏ phiếu kín, người
được đề nghị đưa ra khỏi danh sách người có uy tín phải có trên 50% tổng số đại
biểu dự họp bỏ
phiếu tán thành.
- Nêu rõ lý do các trường hợp đề
nghị đưa ra hoặc không đề nghị đưa ra khỏi danh sách người có uy tín.
Mẫu
số 09
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN………
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
TỔNG
HỢP DANH SÁCH
Đề
nghị đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trong đồng bào
dân tộc thiểu số…….
TT
|
DANH SÁCH NCUT ĐƯA RA
|
DANH SÁCH NCUT THAY THẾ, BỔ SUNG
|
Ghi chú
|
Họ tên NCUT
|
Năm sinh
|
Dân tộc
|
Nơi cư trú (thôn)
|
Thành phần NCUT
|
Trình độ học vấn chuyên môn
|
Lý do đưa ra
|
Họ tên NCUT
|
Năm sinh
|
Dân tộc
|
Nơi cư trú( thôn)
|
Thành phần NCUT
|
Trình độ học vấn chuyên môn
|
Lý do thay thế bổ sung
|
|
Tổng (3=4+5)
|
Nam
|
Nữ
|
Tổng (12=13+14)
|
Nam
|
Nữ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
I
|
Xã A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Xã B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
……..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - Cột (6),
(15): Ghi cụ thể dân tộc của người có uy tín (NCUT).
- Cột (7), (16): Ghi cụ thể thôn,
bản, tổ dân phố…Nơi NCUT đang sinh sống, cư trú.
- Cột (8), (17): Ghi cụ thể
thành phần của NCUT, ví dụ: Già làng, Trưởng thôn, Trưởng ban công tác mặt trận
thôn, Bí thư Chi bộ…
- Cột (9), (18): Ghi cụ thể
trình độ học vấn (Tiểu học, THCS, THTP)/trình độ chuyên môn (Trung cấp, Cao đẳng,
Đại học…).
- Cột (10), (19): Ghi cụ thể lý
do đưa NCUT ra khỏi danh sách/lý do NCUT được thay thế, bổ sung.
Mẫu
số 10
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN………
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
DANH
SÁCH
Đưa
ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trong đồng bào dân tộc
thiểu số…….
(Ban hành kèm theo Quyết định số……./QĐ-UBND ngày tháng năm của Chủ tịch
UBND huyện….)
I. ĐƯA RA KHỎI DANH SÁCH NGƯỜI
CÓ UY TÍN
TT
|
Họ tên NCUT
|
Năm sinh
|
Dân tộc
|
Nơi cư trú (thông)
|
Trình độ học vấn/chuyên môn
|
Thành phần người có uy tín (NCUT)
|
Lý do đưa ra
|
Tổng (3=4+5)
|
Nữ
|
Nam
|
Bí thư Chi bộ
|
Trưởng thôn, bản và tương đương
|
Trưởng ban công tác Mặt trận
|
Già làng
|
Trưởng dòng họ, tộc trưởng
|
Cán bộ nghỉ hưu
|
Sư sãi, chức sắc tôn giáo
|
Thầy mo, thầy cúng, thầy lang, bà
|
Nghệ nhân người DTTS
|
Nhân sĩ trí thức người DTTS
|
NgườI sản xuất, doanh nhân
|
Đảng viên
|
Thành phần khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
I
|
Xã A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Xã B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Cột (6): Ghi cụ thể dân tộc của
người có uy tín (NCUT).
- Cột (7): Ghi cụ thể thôn, bản,
tổ dân phố…nơi NCUT đang sinh sống, cư trú,
- Cột (8): Ghi cụ thể trình độ
học vấn (Tiểu học, THCS, THPT)/trình độ chuyên môn (Trung cấp, Cao đẳng, đại học)
- Từ cột (9) đến (21): Ghi cụ
thể thành phần của NCUT, ví dụ: Già làng, Trưởng thôn, Trưởng ban công tác Mặt
trận thôn, Bí thư Chi bộ…
- Cột (9), (17): Ghi cụ thể lý
do đưa NCUT ra khỏi danh sách/ lý do NCUT được thay thế, bổ sung.
II. DANH SÁCH THAY THẾ, BỔ
SUNG NGƯỜI CÓ UY TÍN
TT
|
Họ tên NCUT
|
Năm sinh
|
Dân tộc
|
Nơi cư trú (thông)
|
Trình độ học vấn/chuyên môn
|
Thành phần người có uy tín (NCUT)
|
Lý do thay thế, bổ sung NCUT
|
Tổng (3=4+5)
|
Nữ
|
Nam
|
Bí thư Chi bộ
|
Trưởng thôn, bản và tương đương
|
Trưởng ban công tác Mặt trận
|
Già làng
|
Trưởng dòng họ, tộc trưởng
|
Cán bộ nghỉ hưu
|
Sư sãi, chức sắc tôn giáo
|
Thầy mo, thầy cúng, thầy lang, bà
|
Nghệ nhân người DTTS
|
Nhân sĩ trí thức người DTTS
|
NgườI sản xuất, doanh nhân
|
Đảng viên
|
Thành phần khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
I
|
Xã A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Xã B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Cột (6): Ghi cụ thể dân tộc của
người có uy tín (NCUT).
- Cột (7): Ghi cụ thể thôn, bản,
tổ dân phố…nơi NCUT đang sinh sống, cư trú,
- Cột (8): Ghi cụ thể trình độ
học vấn (Tiểu học, THCS, THPT)/trình độ chuyên môn (Trung cấp, Cao đẳng, đại học)
- Từ cột (9) đến (21): Ghi cụ
thể thành phần của NCUT, ví dụ: Già làng, Trưởng thôn, Trưởng ban công tác Mặt
trận thôn, Bí thư Chi bộ…
- Cột (22): Ghi cụ thể lý do
NCUT được thay thế, bổ sung.