|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 584/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính Giáo dục thuộc Ủy ban huyện Lạng Sơn
Số hiệu:
|
584/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
|
Người ký:
|
Dương Xuân Huyên
|
Ngày ban hành:
|
17/04/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 584/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 17
tháng 4 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT
CỬA LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN; LĨNH VỰC
THI, TUYỂN SINH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, UBND CẤP
HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
711/QĐ-BGDĐT ngày 13/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ
thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ giáo dục và Đào
tạo; Quyết định số 880/QĐ-BGDĐT ngày 27/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào
tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thi, tuyển
sinh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 966/TTr-SGDĐT ngày 05/4/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một
cửa lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân; lĩnh vực
Thi, tuyển sinh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp
huyện tỉnh Lạng Sơn. Cụ thể:
- Danh mục 05 thủ tục hành
chính cấp tỉnh, 04 thủ tục hành chính cấp huyện được sửa đổi, bổ sung;
- Quy trình nội bộ trong giải
quyết thủ tục hành chính gồm: 01 thủ tục hành chính cấp tỉnh, 03 thủ tục hành
chính cấp huyện giải quyết theo cơ chế một cửa.
Điều 2.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo
trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật
quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa
điện tử của tỉnh.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các thủ tục hành chính và quy
trình nội bộ sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
1. Thủ tục hành chính tại
Phụ lục kèm theo Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 08/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh
về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực Giáo dục và
đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi
quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn.
2. Các thủ tục hành
chính có số thứ tự 57, 58, 59 Mục VII, 73 Mục IX Phần A; thủ tục hành chính có
số thứ tự 32, 33, 34, 35 Mục VI, 39 Mục VIII Phần C Phụ lục I; Danh mục và quy
trình nội bộ các thủ tục hành chính có số thứ tự 22 Mục VI Phần A Phụ lục II;
25, 26, 27 Mục VI Phần B, Phụ lục II tại Quyết định số 2381/QĐ-UBND ngày
08/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính
được chuẩn hóa và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành
chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền
giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng
Sơn.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Thông tin và
Truyền thông; UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- PCVP UBND tỉnh, Cổng TTĐT tỉnh;
- Các phòng CM, ĐV;
- Lưu VT, TTPVHCC (LgH).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Xuân Huyên
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH
VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN; LĨNH VỰC THI, TUYỂN
SINH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, UBND CẤP HUYỆN TỈNH
LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 584/QĐ-UBND ngày 17/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng
Sơn)
A. DANH MỤC TTHC CẤP TỈNH
(05 TTHC)
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
Theo quy định
|
Sau cắt giảm
|
I
|
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (04
TTHC)
|
1
|
1.005144.000.00.00.H37
|
Đề
nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối
với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục
thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học
|
Theo
học kỳ hoặc theo năm học.
|
|
Cơ quan, đơn vị tiếp nhận, thực hiện và trả kết quả: cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông; cơ
sở giáo dục nghề nghiệp; cơ sở giáo dục đại học công lập.
|
-
Tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp.
-
Không tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích.
-
Không thực hiện tại Bộ phận Một cửa.
|
-
Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ quy định về cơ chế
thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh
vực giáo dục, đào tạo;
-
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung
một số điều của các Nghị định liên quan đến nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm
trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.
|
2
|
1.004435.000.00.00.H37
|
Xét,
duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc
Kinh
|
-
Kinh phí hỗ trợ tiền ăn và tiền nhà ở cho học sinh được chi trả, cấp phát hằng
tháng.
-
Gạo được cấp cho học sinh theo định kỳ nhưng không quá 2 lần/học kỳ.
|
|
Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: tại cơ sở giáo dục.
Cơ quan thực hiện: Sở Giáo dục
và Đào tạo. Địa chỉ: số 06 đường Hoàng Văn Thụ, phường Chi Lăng, thành phố Lạng
Sơn.
|
-
Tiếp nhận hồ sơ tại cơ sở giáo dục.
-
Không tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích.
-
Không thực hiện tại Bộ phận Một cửa.
|
-
Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ Quy định chính sách
hỗ trợ học sinh bán trú, trường phổ thông dân tộc bán trú và học sinh trung học
phổ thông ở xã thôn đặc biệt khó khăn;
-
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung
một số điều của các Nghị định liên quan đến nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm
trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.
|
3
|
1.004436.000.00.00.H37
|
Xét,
duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc
thiểu số
|
-
Kinh phí hỗ trợ tiền ăn và tiền nhà ở cho học sinh được chi trả, cấp phát hằng
tháng.
-
Gạo được cấp cho học sinh theo định kỳ nhưng không quá 2 lần/học kỳ.
|
|
4
|
1.002982.000.00.00.H37
|
Hỗ
trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít
người
|
-
Đối với học sinh học tại các cơ Sở giáo dục công lập: thời hạn ra quyết định
là 10 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn nhận đơn.
-
Đối với học sinh học tại các cơ sở giáo dục ngoài công lập: thời hạn ra quyết
định là 40 ngày làm việc kể từ ngày khai giảng năm học
|
-
05 ngày làm việc (đối với cơ sở giáo dục công lập)
-
25 ngày làm việc (đối với cơ sở giáo dục ngoài công lập)
(Quyết
định số 1545/QĐ-UBND ngày 12/8/2020)
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi
Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Sở Giáo
dục và Đào tạo. Địa chỉ: số 06 đường Hoàng Văn Thụ, phường Chi Lăng, thành phố
Lạng Sơn.
|
-
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại TTPVHCC tỉnh.
-
Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
-
Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chính sách
ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh
viên dân tộc thiểu số rất ít người;
-
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung
một số điều của các Nghị định liên quan đến nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm
trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;
|
II
|
Lĩnh vực Thi, tuyển sinh (01 TTHC)
|
5
|
1.005090.000.00.00.H37
|
Xét
tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú
|
Không
quy định
|
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả:
Các
trường phổ thông dân tộc nội trú trung học cơ sở và trung học phổ thông.
- Cơ quan thực hiện: Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
-
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại các trường phổ thông dân tộc nội
trú trung học cơ sở và trung học phổ thông.
-
Không tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích.
Không
thực hiện tại Bộ phận Một cửa.
|
Thông
tư số 04/2023/TT-BGDĐT ngày 23/02/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú.
|
B. DANH MỤC TTHC CẤP HUYỆN
(04 TTHC)
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
Theo quy định
|
Sau cắt giảm
|
|
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (04
TTHC)
|
1
|
1.004438.000.00.00.H37
|
Xét,
duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường
tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
|
-
Kinh phí hỗ trợ tiền ăn và tiền nhà ở cho học sinh được chi trả, cấp phát hằng
tháng.
-
Gạo được cấp cho học sinh theo định kỳ nhưng không quá 2 lần/học kỳ.
|
|
Cơ quan, đơn vị tiếp nhận, thực hiện và trả kết quả: Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
-
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Phòng GDĐT.
-
Không tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích.
-
Không thực hiện tại Bộ phận Một cửa.
|
-
Nghị định số 116/2016/ NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ quy định chính sách
hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn;
-
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung
một số điều của các Nghị định liên quan đến nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm
trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.
|
|
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (04
TTHC)
|
2
|
1.003702.000.00.00.H37
|
Hỗ
trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở,
sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người
|
-
Đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục công lập:
thời hạn ra quyết định là 10 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn nhận đơn.
-
Đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục ngoài
công lập: thời hạn ra quyết định là 40 ngày làm việc kể từ ngày khai giảng
năm học.
|
-
05 ngày làm việc (Đối với cơ sở giáo dục công lập) (Quyết định số 1545/QĐ-UBND
ngày 12/8/2020)
-
25 ngày làm việc (Đối với cơ sở giáo dục ngoài công lập) (Quyết định số
1545/QĐ- UBND ngày 12/8/2020)
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận một cửa cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Phòng
Giáo dục và Đào tạo.
|
-
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp huyện.
-
Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích.
-
Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.langson.gov.vn/
|
-
Nghị định 57/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chính sách ưu
tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên
dân tộc thiểu số rất ít người;
-
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung
một số điều của các Nghị định liên quan đến nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm
trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.
|
|
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (04
TTHC)
|
3
|
1.001622.000.00.00.H37
|
Hỗ
trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo
|
Tối
đa 24 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ
|
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận một cửa cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Phòng
Giáo dục và Đào tạo.
|
-
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp huyện.
-
Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích.
-
Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.langson.gov.vn/.
|
-
Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày 08/9/2020 của Chính phủ quy định chính sách
phát triển giáo dục mầm non;
-
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung
một số điều của các Nghị định liên quan đến nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm
trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.
|
4
|
1.008950.000.00.00.H37
|
Trợ
cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu
công nghiệp
|
Tối
đa 24 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO
DỤC QUỐC DÂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, UBND CẤP
HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 584/QĐ-UBND ngày 17/4/2023 của Chủ tịch UBND
tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI
BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (04 TTHC)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
1
|
Hỗ trợ học tập đối với học
sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người
|
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
1
|
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu
giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu
số rất ít người
- Đối với trẻ mẫu giáo, học
sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục công lập
- Đối với trẻ mẫu giáo, học
sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục ngoài công lập
|
|
2
|
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em
mẫu giáo
|
|
3
|
Trợ cấp đối với trẻ em mầm
non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp
|
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
A. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Thủ tục hành chính: TTHC
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công: TTPVHCC
- Sở Giáo dục và Đào tạo: Sở
GDĐT
- Tổ chức cán bộ: TCCB
- Quản lý Chất lượng: QLCL
- Giáo dục Trung học: GDTrH
- Giáo dục Thường xuyên -
Chuyên nghiệp: GDTX-CN
- Quản lý chất lượng: QLCL
- Công chức tiếp nhận và trả kết
quả: TN&TKQ
1. Hỗ trợ
học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người
a) Đối với học sinh các
cơ sở giáo dục ngoài công lập
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
25 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 40 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 15 ngày làm việc).
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Phòng
GDTrH.
|
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng GDTrH
|
01 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu
rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình
và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01
ngày kể từ ngày được phân công thụ lý.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết).
|
Chuyên viên Phòng GDTrH
|
15 ngày
|
B4
|
- Xem xét văn bản của chuyên
viên trình.
- Trình Lãnh đạo Sở.
|
Lãnh đạo Phòng GDTrH
|
3 ngày
|
B5
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý:
- Nếu đáp ứng yêu cầu: ký duyệt
vào văn bản liên quan, chuyển văn thư.
- Nếu không đáp ứng yêu cầu:
chuyển lại Lãnh đạo Phòng GDTrH xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
05 ngày
|
B6
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho
công chức TN&TKQ
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
B7
|
- Trả kết quả giải quyết.
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC của Sở tại TTPVHCC /NVBĐ/ Chuyên viên Phòng KHTC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian thực hiện
|
25 ngày
|
b) Đối với học sinh các
cơ sở giáo dục công lập
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 10 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc).
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Phòng
GDTrH.
|
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng GDTrH
|
0,5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu
rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá
01 ngày kể từ ngày được phân công thụ lý.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết).
|
Chuyên viên Phòng GDTrH
|
1,5 ngày
|
B4
|
- Xem xét văn bản của chuyên
viên trình.
- Trình Lãnh đạo Sở.
|
Lãnh đạo Phòng GDTrH
|
01 ngày
|
B5
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý:
- Nếu đáp ứng yêu cầu: ký duyệt
vào văn bản liên quan, chuyển văn thư.
- Nếu không đáp ứng yêu cầu:
chuyển lại Lãnh đạo Phòng GDTrH xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
B6
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho
công chức TN&TKQ.
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
B7
|
- Trả kết quả giải quyết.
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC của Sở tại TTPVHCC /NVBĐ/ Chuyên viên Phòng KHTC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian thực hiện
|
05 ngày
|
B. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN Các cụm từ viết tắt:
- Ủy ban nhân dân: UBND
- Giáo dục và Đào tạo: GDĐT
- Bộ phận một cửa: BPMC
1. Hỗ trợ
học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh
viên các dân tộc thiểu số rất ít người
1.1. Đối với trẻ mẫu giáo, học
sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục công lập: thời hạn ra quyết định là
05 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn nhận đơn.
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 10 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc).
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Phòng
GDĐT.
|
Công chức BPMC cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng GDĐT
|
0,5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu
rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 01 ngày kể từ
ngày được phân công thụ lý.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết).
|
Chuyên viên Phòng GDĐT
|
1,5 ngày
|
B4
|
Xem xét, phê duyệt danh sách
hỗ trợ học tập
|
Lãnh đạo Phòng GDĐT
|
01 ngày
|
B5
|
Đóng dấu, chuyển văn bản đến
Phòng Lao động, Thương binh, Xã hội - Dân tộc
|
Văn thư Phòng GDĐT
|
01 ngày
|
B6
|
Chi trả chế độ
|
Phòng Lao động, Thương binh, Xã hội - Dân tộc
|
0,5 ngày
|
B7
|
Trả kết quả giải quyết.
Thống kê, theo dõi.
|
Công chức BPMC cấp huyện/NVBĐ/ Chuyên viên phòng GDĐT
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian thực hiện
|
05 ngày
|
1.2. Đối với trẻ mẫu giáo, học
sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục ngoài công lập
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
25 ngày làm việc kể từ ngày khai giảng năm học.
(Thời hạn theo quy định 40
ngày; thời hạn cắt giảm 15 ngày làm việc).
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Phòng
GDĐT.
|
Công chức BPMC cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng GDĐT
|
0,5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu
rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 01 ngày kể từ
ngày được phân công thụ lý.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết).
|
Chuyên viên Phòng GDĐT
|
13 ngày
|
B4
|
Xem xét, phê duyệt danh sách
hỗ trợ học tập
|
Lãnh đạo Phòng GDĐT
|
02 ngày
|
B5
|
Đóng dấu, chuyển văn bản đến
Phòng Lao động, Thương binh, Xã hội - Dân tộc
|
Văn thư Phòng GDĐT
|
01ngày
|
B6
|
Chi trả chế độ
|
Phòng Lao động, Thương binh, Xã hội - Dân tộc
|
08 ngày
|
B7
|
- Trả kết quả giải quyết.
- Thống kê, theo dõi.
|
Công chức BPMC cấp huyện/NVBĐ /Chuyên viên phòng GDĐT
|
Không tính
thời gian
|
Tổng thời gian thực hiện
|
25 ngày
|
2. Nhóm gồm
02 TTHC:
2.1. Hỗ trợ ăn trưa đối với
trẻ em mẫu giáo
2.2. Trợ cấp đối với trẻ em
mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
tối đa 24 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Cơ sở giáo dục mầm non lập
danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa, trợ cấp đối với trẻ em mầm non
là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp theo mẫu quy định
tại phụ lục kèm theo Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày 08/9/2020 của Chính phủ
quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non kèm theo hồ sơ theo quy định
gửi về Phòng GDĐT đang quản lý trực tiếp để xem xét, tổng hợp.
|
Cán bộ phụ trách tại cơ sở
|
10 ngày
|
B2
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Phòng
GDĐT.
|
Công chức BPMC cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B3
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng GDĐT
|
0,5 ngày
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ, tổng hợp
danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa, trợ cấp đối với trẻ em mầm non
là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp theo mẫu quy định
tại phụ lục kèm theo Nghị định số 105/2020/NĐ-CP , gửi danh sách đến Phòng Tài
chính - Kế hoạch cấp huyện.
|
Chuyên viên Phòng GDĐT
|
3,5 ngày
|
B5
|
Lập tờ trình, trình Chủ tịch
UBND cấp huyện ra quyết định phê duyệt theo quy định
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
|
02 ngày
|
B6
|
Phê duyệt danh sách trẻ em mẫu
giáo được hỗ trợ ăn trưa, trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân,
người lao động làm việc tại khu công nghiệp và thông báo kết quả cho cơ sở
giáo dục mầm non.
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
7,5ngày
|
B7
|
- Trả kết quả giải quyết.
- Thống kê, theo dõi.
|
Công chức BPMC cấp huyện/NVBĐ /Chuyên viên phòng GDĐT
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian thực hiện
|
24 ngày
|
Quyết định 584/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân; lĩnh vực Thi, tuyển sinh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 584/QĐ-UBND ngày 17/04/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân; lĩnh vực Thi, tuyển sinh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
1.266
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|