Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 793/QĐ-QLD 2022 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy lưu hành đợt 179 bổ sung

Số hiệu: 793/QĐ-QLD Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Cục Quản lý dược Người ký: Vũ Tuấn Cường
Ngày ban hành: 09/12/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 793/QĐ-QLD

Hà Nội, ngày 09 tháng 12 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 47 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 179 BỔ SUNG

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;

Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;

Căn cứ Quyết định số 7868/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế;

Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 47 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 bổ sung, cụ thể:

1. Danh mục 45 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 05 năm (Phụ lục I kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu VD-…-22 và hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.

2. Danh mục 02 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 03 năm (Phụ lục II kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu VD3-…-22 và hiệu lực 03 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.

Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:

1. Sản xuất thuốc theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc.

2. Chỉ được sản xuất, đưa ra lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 143 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.

3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

4. Thực hiện, phối hợp với cơ sở nhập khẩu thực hiện theo đúng quy định tại Công văn số 5853/QLD-CL ngày 19/4/2019 của Cục Quản lý Dược về việc kiểm tra chất lượng nguyên liệu làm thuốc nhóm sartan đối với các thuốc thuộc danh mục tại Điều 1 có chứa dược chất thuộc nhóm sartan.

5. Cập nhật nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định này, theo hình thức thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BYT .

6. Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 08/2022/TT-BYT đối với các thuốc thuộc Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này (giấy đăng ký lưu hành có ký hiệu VD3-…-22).

7. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BYT trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động.

8. Cơ sở sản xuất thuốc phải bảo đảm các điều kiện hoạt động của cơ sở sản xuất trong thời hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- BT. Đào Hồng Lan (để b/c);
- TT. Đỗ Xuân Tuyên (để b/c);
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ, Văn phòng HĐTV cấp GĐKLH thuốc, NLLT;
- Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam - Công ty CP;
- Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Trung tâm mua sắm tập trung thuốc quốc gia;
- Cục QLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCTTra, P.QLGT; Website;
- Lưu: VT, ĐKT.

CỤC TRƯỞNG




Vũ Tuấn Cường

PHỤ LỤC I

DANH MỤC 45 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 179 BỔ SUNG
(Kèm theo Quyết định số: 793/QĐ-QLD ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Cục Quản lý Dược)

1. Cơ sở đăng ký: Công ty CPDP Trung ương Vidipha (Địa chỉ: 184/2 Lê Văn Sỹ, Phường 10, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

1.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha Bình Dương (Địa chỉ: Khu phố Tân Bình, phường Tân Hiệp, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

1

Enalapril maleate 5mg

Enalapril maleate 5mg

Viên nén

24

DĐVNV

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-35924-22

2. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Apimed (Địa chỉ: 263/9 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Apimed (Địa chỉ: Đường N1, cụm công nghiệp Phú Thạnh - Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

2

Sufocrate P

Mỗi gói 2g chứa Sucralfat 1000mg

Thuốc cốm

36

TCCS

Hộp 20 gói x 2g; Hộp 30 gói x 2g

VD-35925-22

3. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Khoa (Địa chỉ: Số 9 Nguyễn Công Trứ, phường Phạm Đình Hổ, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Khoa (Địa chỉ: Nhà máy Dược phẩm DKPharma - Chi nhánh Bắc Ninh công ty Cổ phần Dược Khoa: Lô đất III-1.3, Đường D3, Khu công nghiệp Quế Võ 2, xã Ngọc Xá, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

3

Tavulop

Olopatadin (dưới dạng olopatadin hydroclorid) 0,2%

Dung dịch thuốc nhỏ mắt

24

TCCS

Hộp 1 lọ nhỏ giọt 5ml

VD-35926-22

4. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Địa chỉ: Lô B14-3,4, đường N13, KCN Đông Nam, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Địa chỉ: Lô B14-3,4, đường N13, KCN Đông Nam, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

4

Blizadon 400

Fluconazol 400mg/200ml

Thuốc tiêm truyền

24

TCCS

Hộp 1 túi x 200ml;

Hộp 5 túi x 200ml

VD-35927-22

5. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: 314 Bông Sao, phường 5, quận 8, Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: Lô C16, Đường số 9, khu công nghiệp Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

5

A.T Linezolid 200mg/100ml

Mỗi lọ 100ml chứa: Linezolid 200mg

Dung dịch tiêm truyền

36

TCCS

Hộp 1 lọ x 100 ml; Hộp 10 lọ x 100 ml

VD-35928-22

6

A.T Linezolid 400mg/200ml

Mỗi lọ 200ml chứa: Linezolid 400mg

Dung dịch tiêm truyền

36

TCCS

Hộp 1 lọ x 200 ml; Hộp 10 lọ x 200 ml

VD-35929-22

7

Colisodi 3,0 MIU

Mỗi lọ thuốc tiêm đông khô chứa Colistimethate natri 3.000.000 IU (tương đương Colistin base 100 mg)

Thuốc tiêm đông khô

36

TCCS

Hộp 1 lọ thuốc tiêm đông khô + 1 ống dung môi 10 ml; Hộp 3 lọ thuốc tiêm đông khô + 3 ống dung môi 10 ml; Hộp 5 lọ thuốc tiêm đông khô + 5 ống dung môi 10 ml

VD-35930-22

8

Levanti 500mg/20ml

Mỗi 20ml dung dịch đậm đặc chứa Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrate) 500mg

Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền

36

TCCS

Hộp 1 lọ x 20ml; Hộp 3 lọ x 20ml; Hộp 5 lọ x 20ml; Hộp 10 lọ x 20ml

VD-35931-22

6. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, phường Bình Hòa, TP. Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, phường Bình Hòa, TP. Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

9

Bedexon

Betamethason (dưới dạng Betamethason dipropionat) 0,5mg/g

Kem bôi da

36

TCCS

Hộp 1 tuýp x 10g; Hộp 1 tuýp x 15g; Hộp 1 tuýp x 30g

VD-35932-22

10

Meloxicam 7.5mg

Meloxicam 7,5mg

Viên nén

36

TCCS

Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-35933-22

11

Sulpirid 50mg

Sulpirid 50mg

Viên nang cứng

36

TCCS

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Al/Al, vỉ Al/PVDC

VD-35934-22

7. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

12

Flixone

Mỗi liều chứa 50 mcg Fluticason propionat

Thuốc xịt mũi định liều

24

TCCS

Hộp 1 lọ x 60 liều; Hộp 1 lọ x 120 liều

VD-35935-22

8. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Generic (Địa chỉ: Số 62 Chiến Thắng, Phường Văn Quán, Quận Hà Đông, Tp. Hà Nội, Việt Nam)

8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Nghệ An (Địa chỉ: 68 - Nguyễn Sỹ Sách - TP. Vinh - Tỉnh Nghệ An, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

13

Escine 40

Aescin (dưới dạng Aescinat natri) 40mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 03 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-35936-22

9. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Số 10A, Phố Quang Trung, P. Quang Trung, Q. Hà Đông, TP. Hà Nội, Việt Nam)

9.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, P.La Khê, Q.Hà Đông, Tp. Hà Nội, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

14

Fulemia 182mg/330 mcg

Sắt (dưới dạng sắt II sulfat khô) 182 mg; Acid Folic 330 mcg

Viên nang cứng

24

TCCS

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VD-35937-22

15

Mecatam 400/57

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 400mg; Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat ) 57 mg

Viên nén nhai

24

TCCS

Hộp 1 túi x 2 vỉ x 10 viên. Hộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên

VD-35938-22

10. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 04, đường 30/4, Phường 1, Tp. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

10.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh 3 - Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương. (Địa chỉ: Số 22, đường số 2, KCN Việt Nam-Singapore II, Phường Hòa Phú, TP Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

16

Cefixime 200mg

Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) 200mg

Viên nén bao phim

24

TCCS

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VD-35939-22

10.2. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm Nhà máy kháng sinh công nghệ cao Vĩnh Lộc (Địa chỉ: Lô B15/I-B16/I đường 2A, khu công nghiệp Vĩnh Lộc, phường Bình hưng Hòa B, quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

17

Cloxacillin IMP 250mg

Cloxacilin (dưới dạng Cloxacilin natri compacted) 250mg

Viên nang cứng

24

USP hiện hành

Hộp 01 túi nhôm x 03 vỉ x 10 viên; Hộp 02 túi nhôm x 05 vỉ x 10 viên

VD-35940-22

18

Momencef DT 250mg

Sultamicilin 250mg

Viên nén phân tán

24

TCCS

Hộp 01 túi nhôm x 02 vỉ, 03 vỉ, 04 vỉ x 07 viên

VD-35941-22

11. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: 521, khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

11.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: 521, khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

19

Forflucal

Calci carbonat 1250mg; Cholecalciferol 200 IU

Viên nén nhai

36

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 12 viên

VD-35942-22

12. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ Phần Dược Phẩm Otsuka Việt Nam (Địa chỉ: Lô 512, Đường 13, Khu công nghiệp Long Bình (Amata), phường Long Bình, TP. Biên Hoà, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

12.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ Phần Dược Phẩm Otsuka Việt Nam (Địa chỉ: Lô 512, Đường 13, Khu công nghiệp Long Bình (Amata), phường Long Bình, TP. Biên Hoà, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

20

Kidmin

Mỗi 200 ml dung dịch chứa: L-Tyrosine 0,1 g; L-Aspartic Acid 0,2 g; L-Glutamic Acid 0,2 g; L-Cysteine 0,2 g; L-Methionine 0,6 g; L-Serine 0,6 g; L-Histidine 0,7 g; L-Proline 0,6 g; L-Threonine 0,7 g; L-Phenylalanine 1g; L-Isoleucine 1,8 g; L-Valine 2 g; L-Alanine 0,5 g; L-Arginine 0,9 g; L- Leucine 2,8 g; L-Lysine Acetate 1,42g (tương đương L-Lysine 1,01 g); L-Tryptophan 0,5 g

Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

24

TCCS

Thùng 20 túi x 200 ml

VD-35943-22

13. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Quận 3 (Địa chỉ: 243 Hai Bà Trưng, phường 6, quận 3, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

13.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: 167 Hà Huy Tập, TP. Hà Tĩnh, Việt Nam, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

21

Actre

Mỗi gam gel chứa Isotretinoin 0,5mg; Erythromycin 20mg

Gel bôi ngoài da

24

TCCS

Hộp 1 tuýp x 5g; Hộp 1 tuýp x 10g; Hộp 1 tuýp x 12g; Hộp 1 tuýp x 15g; Hộp 1 tuýp x 18g

VD-35944-22

14. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: số 160 Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

14.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

22

Fabadola 1200

Glutathion (dưới dạng bột đông khô Glutathion natri) 1200mg

Thuốc bột pha tiêm

24

TCCS

Hộp 01 lọ và 01 ống nước cất 10ml; hộp 10 lọ

VD-35945-22

23

Imazicol 20

Pantoprazol 20mg

Viên nén bao tan trong ruột

36

TCCS

Hộp 02 vỉ x 07 viên; Hộp 04 vỉ x 07 viên

VD-35946-22

15. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm VCP (Địa chỉ: xã Thanh Xuân - Sóc Sơn - Hà Nội, Việt Nam)

15.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm VCP (Địa chỉ: xã Thanh Xuân - Sóc Sơn - Hà Nội, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

24

Vicimadol 0,75g

Cefamandol (dưới dạng Cefamandol nafat phối hợp với natri carbonat) 0,75g

Bột pha tiêm

36

USP phiên bản hiện hành

Hộp 1 lọ, 10 lọ, 50 lọ, 100 lọ; Hộp 1 lọ +2 ống nước cất pha tiêm 5ml.

VD-35947-22

25

Zeskin

Acid azelaic 20% (kl/kl)

Kem bôi da

36

TCCS

Hộp 1 tuýp x 20g

VD-35948-22

16. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm vimedimex 2 (Địa chỉ: Lô đất N2, đường TS 6, khu công nghiệp Tiên Sơn, xã Nội Duệ, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

16.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm vimedimex 2 (Địa chỉ: Lô đất N2, đường TS 6, khu công nghiệp Tiên Sơn, xã Nội Duệ, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

26

Irbesartan-VMG 150

Irbesartan 150 mg

Viên nén

36

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-35949-22

17. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Wealphar (Địa chỉ: Lô CN5, Khu công nghiệp Thụy Vân, xã Thụy Vân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ)

17.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Wealphar (Địa chỉ: Lô CN5, Khu công nghiệp Thụy Vân, xã Thụy Vân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

27

Haloperidol DWP 3mg

Haloperidol 3mg

Viên nén

36

DĐVNV

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VD-35950-22

28

Mequitazin DWP 3mg

Mequitazin 3mg

Viên nén

36

TCCS

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VD-35951-22

18. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Yên Bái (Địa chỉ: 725 - Đường Yên Ninh - TP Yên bái - Tỉnh Yên Bái, Việt Nam)

18.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Yên Bái (Địa chỉ: 725 - Đường Yên Ninh - TP Yên bái - Tỉnh Yên Bái, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

29

Acocina

Mỗi ml cồn thuốc chứa Ô đầu 8mg; Mã tiền 16mg; Thiên niên kiện 16mg; Quế nhục 8mg; Đại hồi 8mg; Huyết giác 8mg; Tinh đầu long não 0,01ml; Methyl salicylat 50mg

Cồn thuốc dùng ngoài

36

TCCS

Hộp 1 lọ x 30 ml; Hộp 1 lọ x 40 ml; Hộp 1 lọ x 80 ml

VD-35952-22

19. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần IVC (Địa chỉ: 102/26 đường 100 Bình Thới, phường 14, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

19.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần IVC (Địa chỉ: Lô G10-2, đường D16, Khu Công nghiệp Đông Nam, xã Bình Mỹ, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

30

Glucose 10%

Mỗi 500 ml dung dịch chứa: Glucose (dưới dạng Glucose monohydrat) 50 g

Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

36

BP 2019

Chai 500 ml, thùng 20 chai

VD-35953-22

31

Glucose 5%

Mỗi 500 ml dung dịch chứa: Glucose (dưới dạng Glucose monohydrat) 25 g

Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

36

BP 2019

Chai 500 ml, thùng 20 chai

VD-35954-22

32

Lactated Ringer's

Mỗi 500 ml dung dịch chứa: Natri clorid 3 g; Kali clorid 0,15 g; Calci clorid dihydrat 0,1 g; Natri lactat khan 1,55 g (dưới dạng dung dịch natri lactat 60% 2,58 g)

Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

36

USP 41

Chai 500 ml, thùng 20 chai

VD-35955-22

33

Natri Clorid 0,9%

Mỗi 500 ml dung dịch chứa: Natri clorid 4500 mg

Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

36

BP 2019

Chai 500 ml, thùng 20 chai

VD-35956-22

20. Cơ sở đăng ký: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông - (TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, Tp. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

20.1. Cơ sở sản xuất: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông - (TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, Tp. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

34

Nitidine

Nizatidin 15mg

Dung dịch uống

24

TCCS

Hộp 1 chai x 100ml, Hộp 10 ống x 10ml

VD-35957-22

21. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Công nghệ Dược Minh An (Địa chỉ: Số 19D-TT5, KĐT Tây Nam Linh Đàm, Hoàng Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội, Việt Nam)

21.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27 Khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, Tp. Hà Nội, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

35

Mibiotin

Biotin 10 mg

Viên nang mềm

36

TCCS

Hộp 03 vỉ x 10 viên, 06 vỉ x 10 viên, 10 vỉ x 10 viên.

VD-35958-22

22. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Allomed (Địa chỉ: Lô A-1H-CN, KCN Mỹ Phước 3, phường Chánh Phú Hoà, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

22.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm Allomed (Địa chỉ: Lô A-1H-CN, KCN Mỹ Phước 3, phường Chánh Phú Hoà, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

36

Buggol B0

Mỗi 1000ml dung dịch ngăn A: Calci clorid dihydrat 5,145g; Magnesi clorid hexahydrat 2,033g; Acid lactic 5,4g

Mỗi 1000ml dung dịch ngăn B: Natri bicarbonat 3,09g; Natri clorid 6,45g

Dung dịch thẩm phân máu

24

TCCS

Túi gồm 2 ngăn, ngăn A (250 ml) và ngăn B (4750ml). Thể tích sau khi trộn 2 ngăn A và B là 5000 ml; Thùng 1 túi; Thùng 2 túi

VD-35959-22

23. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên doanh Hasan Dermapharm (Địa chỉ: Lô B. Đường số 2, KCN Đồng An, Bình Hoà, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

24.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên doanh Hasan Dermapharm (Địa chỉ: Lô B. Đường số 2, KCN Đồng An, Bình Hoà, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

37

Smutigel

Hỗn dịch magaldrat 20% (magaldrate paste) 4,0000 (tương đương magaldrat khan 0,80 g) gam

Hỗn dịch uống

36

TCCS

Hộp 10 gói x 10ml; Hộp 20 gói x 10ml; Hộp 30 gói x 10ml

VD-35960-22

25. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 20, Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

25.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 20, Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

38

Alfacalcidol 0,5µg

Alfacalcidol 0,5µg

Viên nang mềm

36

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-35961-22

39

Tafocasa

Alfacalcidol 1µg

Viên nang mềm

36

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-35962-22

40

Ajuakinol

Isotretinoin 10mg

Viên nang mềm

36

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-35963-22

25.2. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

41

Uthazone

Mỗi gam kem chứa: Ketoconazole 20mg

Kem bôi da

36

TCCS

Hộp 1 tuýp x 10g; Hộp 1 tuýp x 15g; Hộp 1 tuýp x 20g.

VD-35964-22

26. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy (Địa chỉ: Khu Công nghiệp Công nghệ cao I, Khu công nghệ Cao Hòa Lạc, KM29, Đại lộ Thăng Long, xã Hạ Bằng, Huyện Thạch Thất, Hà Nội)

26.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy (Địa chỉ: Khu Công nghiệp Công nghệ cao I, Khu công nghệ Cao Hòa Lạc, KM29, Đại lộ Thăng Long, xã Hạ Bằng, Huyện Thạch Thất, Hà Nội)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

42

Voldenfort plus

Diclofenac natri 75mg/2ml; Lidocain hydroclorid 20mg/2ml

Dung dịch tiêm

24

TCCS

Hộp 5 ống x 2ml; Hộp 10 ống x 2ml

VD-35965-22

27. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Thương mại Dược Phú Lâm Trang (Địa chỉ: Số 36, Ngách 93/20, phố Hoàng Văn Thái, P. Khương Trung, Q. Thanh Xuân, Hà Nội, Việt Nam)

27.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: 192 Phố Đức Giang, quận Long Biên, Hà Nội, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

43

Meqtaz

Mỗi 1ml chứa Mequitazine 0,5mg

Si rô

24

TCCS

Hộp 1 chai x 60ml

VD-35966-22

28. Cơ sở đăng ký: Cơ sở sản xuất thuốc YHCT Bảo Phương (Địa chỉ: Thôn Thắng Đầu, xã Hòa Thạch, huyện Quốc Oai, TP. Hà Nội, Việt Nam)

28.1. Cơ sở sản xuất: Cơ sở sản xuất thuốc YHCT Bảo Phương (Địa chỉ: Thôn Thắng Đầu, xã Hòa Thạch, huyện Quốc Oai, TP. Hà Nội, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

44

Bổ tâm B/P

Cao đặc tổng hợp 300mg tương đương với dược liệu Đảng sâm 0,25g, Đan sâm 0,25g, Huyền sâm 0,25g, Cát cánh 0,25g, Sinh địa 0,5g, Bá tử nhân 0,5g, Thiên môn 0,5g, Mạch môn 0,5g, Ngũ vị tử 0,5g, Đương quy 0,5g, Viễn trí 0,25g, Toan táo nhân 0,5g, Bạch linh 0,25g

Viên hoàn cứng

36

TCCS

Hộp 1 lọ x 30 viên; Hộp 1 lọ x 60 viên

VD-35967-22

45

Hoàn thấp khớp B/P

Hy thiêm (Herba Siegesbeckiae) 1,5g; Ngưu tất (Radix Achyranthis bidentatae) 1,5g; Thổ phục linh (Rhizoma Smilacis glabrae) 1,5g; Lá lốt (Herba Piperis lolot) 1g

Viên hoàn cứng

36

TCCS

Hộp 1 lọ x 30 viên; Hộp 1 lọ x 60 viên

VD-35968-22

11

PHỤ LỤC II

DANH MỤC 02 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 03 NĂM - ĐỢT 179 BỔ SUNG
(Kèm theo Quyết định số: 793/QĐ-QLD ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Cục Quản lý Dược)

1. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Dược liệu Pharmedic (Địa chỉ: Số 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh)

1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Dược liệu Pharmedic (Địa chỉ: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, quận 12, TP. Hồ Chí Minh)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

1

Tribedoz

Thiamin mononitrat 250mg; Pyridoxin hydroclorid 250mg; Cyanocobalamin 0,25mg (tương đương Vitamin B12 1% SD 25mg)

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD3-190-22

2. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm & Dịch vụ Y tế Khánh Hội (Địa chỉ: 01 Lê Thạch, Phường 12, Quận 4, TP.Hồ Chí Minh)

2.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam (Địa chỉ: 60 Đại lộ Độc Lập, Khu Công nghiệp Việt Nam Singapore, Phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

2

Spasmonavin

Alverin citrat 40mg

Viên nén

36

TCCS

Hộp 2 vỉ x 15 viên; Hộp 10 vỉ x 15 viên; Hộp 20 vỉ x 15 viên

VD3-191-22

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 793/QĐ-QLD ngày 09/12/2022 về danh mục 47 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 bổ sung do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.614

DMCA.com Protection Status
IP: 3.128.31.76
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!