|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
602/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Thuận
|
|
Người ký:
|
Lê Tuấn Phong
|
Ngày ban hành:
|
07/03/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 602/QĐ-UBND
|
Bình Thuận, ngày
07 tháng 3 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, CHUẨN HÓA VÀ BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH
TƯ PHÁP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về
việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
2/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
524/QĐ-BTP ngày 05/04/2021 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính được chuẩn
hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Tờ trình số 31/TTr-STP ngày 26/01/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung, chuẩn hóa, bị bãi bỏ lĩnh vực Giám định tư pháp thuộc
phạm vi chức năng quản lý của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh.
1. Danh mục thủ tục hành chính (chi
tiết tại Phụ lục I).
2. Quy trình nội bộ thủ tục
hành chính bổ sung về thời gian giải quyết (chi tiết tại Phụ lục II).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Sở Thông tin và Truyền thông (cập nhật PM);
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Lưu: VT, HCTC, NCKSTTHC Lam.
|
CHỦ TỊCH
Lê Tuấn Phong
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG, CHUẨN HÓA, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TỰ PHÁP THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 601/QĐ-UBND ngày 07/3/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh)
A.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, CHUẨN HÓA
(09 TTHC)
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ DVC
|
Thực hiện qua dịch vụ BCCI
|
I
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BAN HÀNH MỚI (01 TTHC)
|
1
|
1.009832
|
Cấp lại thẻ giám định viên tư
pháp cấp tỉnh
|
20 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm hành chính công tỉnh (quầy Sở Tư pháp).
- Cơ quan giải quyết: Sở Tư
pháp; UBND tỉnh.
|
2
|
Có
|
Không
|
- Luật Giám định Tư pháp năm
2012;
- Luật Giám định tư pháp sửa
đổi, bổ sung năm 2020;
- Nghị định số 157/2020/NĐ-CP
ngày 31/12/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 11/2020/TT-BTP
ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
II
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, CHUẨN HÓA (08 TTHC)
|
1
|
1.001122
|
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định
viên tư pháp
|
27 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm hành chính công tỉnh (quầy Văn phòng UBND tỉnh).
- Cơ quan giải quyết: Cơ quan
chuyên môn quản lý lĩnh vực giám định tư pháp; Sở Tư pháp; UBND tỉnh.
|
2
|
Có
|
Không
|
- Luật Giám định Tư pháp năm
2012;
- Luật Giám định tư pháp sửa
đổi, bổ sung năm 2020;
- Thông tư số 11/2020/TT- BTP
ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
2
|
2.000894
|
Miễn nhiệm giám định viên tư
pháp cấp tỉnh
|
09 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm hành chính công tỉnh (quầy Văn phòng UBND tỉnh).
- Cơ quan giải quyết: Cơ quan
chuyên môn quản lý lĩnh vực giám định tư pháp; Sở Tư pháp; UBND tỉnh.
|
2
|
Có
|
Không
|
- Luật Giám định Tư pháp năm
2012;
- Luật Giám định tư pháp sửa
đổi, bổ sung năm 2020;
- Nghị định số 157/2020/NĐ-CP
ngày 31/12/2020 của Chính phủ.
|
3
|
2.000890
|
Cấp phép thành lập văn phòng
giám định tư pháp
|
25 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm hành chính công tỉnh (quầy Sở Tư pháp).
- Cơ quan giải quyết: Sở Tư
pháp; UBND tỉnh.
|
2
|
Có
|
Không
|
- Luật Giám định Tư pháp năm
2012;
- Luật Giám định tư pháp sửa
đổi, bổ sung năm 2020;
- Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày
29/7/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 157/2020/NĐ-CP
ngày 31/12/2020 của Chính phủ.
|
4
|
2.000823
|
Đăng ký hoạt động văn phòng
giám định tư pháp
|
25 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm hành chính công tỉnh (quầy Sở Tư pháp).
- Cơ quan giải quyết: Sở Tư
pháp.
|
2
|
Có
|
Không
|
- Luật Giám định Tư pháp năm
2012;
- Luật Giám định tư pháp sửa
đổi, bổ sung năm 2020;
- Nghị định số 85/2013/NĐ-CP
ngày 29/7/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 157/2020/NĐ-CP
ngày 31/12/2020 của Chính phủ.
|
5
|
2.000568
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực
giám định của Văn phòng giám định tư pháp
|
38 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm hành chính công tỉnh (quầy Sở Tư pháp).
- Cơ quan giải quyết: Sở Tư
pháp; UBND tỉnh.
|
2
|
Có
|
Không
|
- Luật Giám định Tư pháp năm
2012;
- Luật Giám định tư pháp sửa
đổi, bổ sung năm 2020;
- Nghị định số 85/2013/NĐ-CP
ngày 29/7/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 157/2020/NĐ-CP
ngày 31/12/2020 của Chính phủ.
|
6
|
1.001216
|
Chuyển đổi loại hình Văn
phòng giám định tư pháp
|
14 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm hành chính công tỉnh (quầy Sở Tư pháp).
- Cơ quan giải quyết: Sở Tư
pháp; UBND tỉnh.
|
2
|
Có
|
không
|
- Luật Giám định Tư pháp năm
2012;
- Luật Giám định tư pháp sửa
đổi, bổ sung năm 2020;
- Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày
29/7/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 157/2020/NĐ-CP
ngày 31/12/2020 của Chính phủ.
|
7
|
2.000555
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ
sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn
phòng giám định tư pháp
|
05 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm hành chính công tỉnh (quầy Sở Tư pháp).
- Cơ quan giải quyết: Sở Tư
pháp.
|
2
|
Có
|
Không
|
- Luật Giám định Tư pháp năm
2012;
- Luật Giám định tư pháp sửa
đổi, bổ sung năm 2020;
- Nghị định số 85/2013/NĐ-CP
ngày 29/7/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 157/2020/NĐ-CP
ngày 31/12/2020 của Chính phủ.
|
8
|
1.001117
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư
hỏng hoặc bị mất
|
05 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm hành chính công tỉnh (quầy Sở Tư pháp).
- Cơ quan giải quyết: Sở Tư
pháp.
|
2
|
Có
|
Không
|
- Luật Giám định Tư pháp năm
2012;
- Luật Giám định tư pháp sửa
đổi, bổ sung năm 2020;
- Nghị định số 85/2013/NĐ-CP
ngày 29/7/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 157/2020/NĐ-CP
ngày 31/12/2020 của Chính phủ.
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH BỊ BÃI BỎ (04 TTHC)
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Ghi chú
|
1
|
1.009474
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động
của Văn phòng giám định tư pháp
|
TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định
số 524/QĐ-BTP ngày 05/4/2021 của Bộ Tư pháp
|
2
|
1.001135
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám
định tư pháp trường hợp Văn phòng giám định tư pháp chấm dứt hoạt động do bị
thu hồi Giấy đăng ký hoạt động
|
3
|
1.001145
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng
giám định tư pháp trường hợp Văn phòng giám định tư pháp tự chấm dứt hoạt động
|
4
|
2.000571
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG, CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TỰ PHÁP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 602/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
I. THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH (06 TTHC)
1. TTHC 1: Cấp
lại thẻ giám định viên tư pháp (Mã số TTHC:
1.009832)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Phần 1
|
Sở Tư pháp
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo
Quyết định và in phôi Thẻ
|
10 ngày/20 ngày
|
B1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở TP)
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận
và hẹn ngày trả kết quả.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
B2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở TP)
|
Chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp xử
lý
|
0.5 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn (Sở
TP)
|
Tiếp nhận hồ sơ, phân công
cho chuyên viên xử lý
|
0.5 ngày
|
B4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Sở
TP)
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Tờ
trình, dự thảo Quyết định cấp lại thẻ Giám định viên tư pháp và in phôi Thẻ
trình lãnh đạo Phòng
|
7.0 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn (Sở
TP)
|
Xử lý hồ sơ
|
0.5 ngày
|
B6
|
Lãnh đạo Sở TP
|
Ký duyệt hồ sơ
|
1.0 ngày
|
B7
|
Văn thư; Chuyên viên Phòng
chuyên môn
|
Phát hành, lưu trữ và chuyển
hồ sơ cho Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở TP)
|
0.5 ngày
|
B8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở TP)
|
Chuyển hồ sơ cho công chức tại
Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Phần 2
|
UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
10 ngày/20 ngày
|
B9
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Chuyển hồ sơ cho Chuyên viên
VP.UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
B10
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
6.0 ngày
|
B11
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
0.5 ngày
|
B12
|
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh
|
Xem xét thống nhất việc xử lý
hồ sơ
|
1.0 ngày
|
B13
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt Quyết định cấp lại
Thẻ giám định viên tư pháp và Thẻ Giám định viên tư pháp.
|
1.0 ngày
|
B14
|
Văn thư; Chuyên viên VP.UBND
tỉnh
|
Phát hành, lưu trữ và chuyển
hồ sơ cho Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)
|
0.5 ngày
|
B15
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Chuyển kết quả cho công chức tại
Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở TP)
|
0.5 ngày
|
B16
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở TP)
|
Trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 20 ngày
|
2. TTHC 2: Bổ
nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp (Mã số
TTHC: 1.001122)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Phần 1
|
UBND tỉnh
|
Ban hành Quyết định bổ nhiệm
và cấp thẻ giám định viên tư pháp
|
14 ngày/27 ngày
|
B1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận
và hẹn ngày trả kết quả.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
B2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Chuyển hồ sơ cho Chuyên viên
phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
B3
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản trình lãnh đạo phòng chuyên môn
|
10.0 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
VP.UBND tỉnh
|
Thông qua dự thảo, trình lãnh
đạo VP. UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
1.0 ngày
|
B6
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký ban hành Quyết định
bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên Tư pháp
|
1.0 ngày
|
B7
|
Văn thư, chuyên viên VP.UBND
tỉnh
|
Phát hành, lưu trữ hồ sơ;
chuyển Quyết định cho Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)
|
1.0 ngày
|
B8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Chuyển cho công chức tại
Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở TP) để Sở Tư pháp thực hiện việc in Thẻ
|
Phần 2
|
Sở Tư pháp
|
In Thẻ giám định viên tư
pháp
|
06 ngày/27 ngày
|
B9
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở TP)
|
Chuyển hồ sơ cho Chuyên viên
phòng chuyên môn Sở TP
|
0.5 ngày
|
B10
|
Chuyên viên phòng chuyên môn (Sở
TP)
|
In thẻ Giám định viên Tư pháp,
dự thảo tờ trình UBND tỉnh ký thẻ trình lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
3.0 ngày
|
B11
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Sở
TP)
|
Kiểm tra thẻ, thông qua dự thảo
tờ trình UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
B12
|
Lãnh đạo Sở TP
|
Ký duyệt tờ trình
|
1.0 ngày
|
B13
|
Văn thư; Chuyên viên Phòng
chuyên môn (Sở TP)
|
Phát hành, lưu trữ và chuyển
hồ sơ cho công chức Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở TP)
|
1.0 ngày
|
B14
|
Công chức Trung tâm HCC tỉnh (Quầy
Sở TP)
|
Chuyển cho công chức tại
Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Phần 3
|
UBND tỉnh
|
Ký ban hành Thẻ Giám định
viên tư pháp
|
07 ngày/27 ngày
|
B15
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Chuyển hồ sơ cho Chuyên viên
phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
B16
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
VP.UBND tỉnh
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo phiếu
trình, trình lãnh đạo phòng chuyên môn
|
4.0 ngày
|
B17
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
VP.UBND tỉnh
|
Thông qua phiếu trình, trình
lãnh đạo VP.UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
B18
|
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh
|
Thông qua phiếu trình, trình
lãnh đạo UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
B19
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt Thẻ Giám định viên
tư pháp
|
1.0 ngày
|
B20
|
Văn thư; Chuyên viên Phòng
chuyên môn (VP.UBND tỉnh)
|
Phát hành, lưu trữ và chuyển
hồ sơ cho công chức Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)
|
0.5 ngày
|
B11
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 27 ngày
|
3. TTHC 3:
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp (Mã số
TTHC: 2.000894)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận
và hẹn ngày trả kết quả.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
B2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Chuyển hồ sơ cho Chuyên viên
phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
B3
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản trình lãnh đạo phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh
|
5.0 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng Chuyên môn (VP.UBND
tỉnh)
|
Thông qua dự thảo văn bản,
trình Lãnh đạo VP.UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
1.0 ngày
|
B6
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt Quyết định
miễn nhiệm Giám định viên tư pháp
|
1.0 ngày
|
B7
|
Văn thư; Chuyên viên Phòng
chuyên môn (VP.UBND tỉnh)
|
- Phát hành, lưu trữ và điều
chỉnh danh sách Giám định viên tư pháp trên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh,
đồng thời gửi Bộ Tư pháp để điều chỉnh danh sách chung về Giám định viên tư
pháp.
- Chuyển hồ sơ cho công chức
Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)
|
1.0 ngày
|
B8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 09 ngày
|
4. TTHC 4: Cấp
phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp (Mã
số TTHC: 2.000890)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Phần 1
|
Sở Tư pháp
|
Tham mưu dự thảo Quyết định
cho phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp
|
18 ngày/25 ngày
|
B1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở TP)
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận
và hẹn ngày trả kết quả.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
B2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở TP)
|
Chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp xử
lý
|
0.5 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn (Sở
TP)
|
Tiếp nhận hồ sơ, phân công
cho chuyên viên xử lý
|
|
B4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Sở
TP)
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Tờ
trình, dự thảo Quyết định cho phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp
trình lãnh đạo Phòng xem xét
|
15.0 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn (Sở
TP)
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
0.5 ngày
|
B6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt hồ sơ
|
1.0 ngày
|
B7
|
Văn thư; Chuyên viên Phòng
chuyên môn
|
Phát hành, lưu trữ và chuyển hồ
sơ cho công chức Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở TP)
|
1.0 ngày
|
B8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở TP)
|
Chuyển hồ sơ do Sở Tư pháp đề
nghị cho công chức Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Phần 2
|
UBND tỉnh
|
Ban hành Quyết định cho
phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp
|
07 ngày/25 ngày
|
B9
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Chuyển hồ sơ cho Chuyên viên
VP.UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
B10
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
4.0 ngày
|
B11
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
0.5 ngày
|
B12
|
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh
|
Xem xét thống nhất việc xử lý
hồ sơ
|
0.5 ngày
|
B13
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt Quyết định cho phép
thành lập Văn phòng giám định tư pháp
|
1.0 ngày
|
B14
|
Văn thư; Chuyên viên VP.UBND
tỉnh
|
Phát hành, lưu trữ và chuyển
hồ sơ cho Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)
|
0.5 ngày
|
B15
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Chuyển kết quả cho công chức
tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở TP)
|
B16
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở TP)
|
Trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 25 ngày
|
5. TTHC 5:
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp (Mã số TTHC:2.000568)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Phần 1
|
Sở Tư pháp
|
Tham mưu dự thảo Quyết định
thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp
|
25 ngày/38 ngày
|
B1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở TP)
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận
và hẹn ngày trả kết quả.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
B2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở TP)
|
Chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp xử
lý
|
0.5 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn (Sở
TP)
|
Tiếp nhận hồ sơ, phân công
cho chuyên viên xử lý
|
B4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Sở
TP)
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Tờ
trình, dự thảo Quyết định thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng
giám định tư pháp trình lãnh đạo Phòng xem xét
|
21.5 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn (Sở
TP)
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
1.0 ngày
|
B6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt hồ sơ
|
1.0 ngày
|
B7
|
Văn thư; Chuyên viên Phòng
chuyên môn
|
Phát hành, lưu trữ và chuyển
hồ sơ cho công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở TP)
|
1.0 ngày
|
B8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở TP)
|
Chuyển hồ sơ do Sở Tư pháp đề
nghị cho công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Phần 2
|
UBND tỉnh
|
Ban hành Quyết định thay đổi,
bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp
|
13 ngày/38 ngày
|
B9
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Chuyển hồ sơ cho Chuyên viên
VP.UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
B10
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
9.0 ngày
|
B11
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
0.5 ngày
|
B12
|
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh
|
Xem xét thống nhất việc xử lý
hồ sơ
|
1.0 ngày
|
B13
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt Quyết định thay đổi,
bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp
|
1.0 ngày
|
B14
|
Văn thư; Chuyên viên VP.UBND
tỉnh
|
Phát hành, lưu trữ và chuyển hồ
sơ cho Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)
|
1.0 ngày
|
B15
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Chuyển kết quả cho công chức
tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở TP)
|
B16
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở TP)
|
Trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 38 ngày
|
6. TTHC 6:
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp cấp tỉnh (Mã số TTHC: 1.001216)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Phần 1
|
Sở Tư pháp
|
Tham mưu dự thảo Quyết định
chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp
|
07 ngày/14 ngày
|
B1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở TP)
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, công chức tại Trung tâm Hành chính công lập giấy tiếp nhận
và hẹn ngày trả kết quả.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm Hành chính công hướng dẫn
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm Hành chính công phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
B2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở TP)
|
Chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp xử
lý
|
0.5 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn (Sở
TP)
|
Tiếp nhận hồ sơ, phân công
cho chuyên viên xử lý
|
B4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Sở
TP)
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Tờ
trình, dự thảo Quyết định chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp
trình lãnh đạo Phòng xem xét
|
5.0 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn (Sở
TP)
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
0.5 ngày
|
B6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt hồ sơ
|
0.5 ngày
|
B7
|
Văn thư, chuyên viên Phòng
chuyên môn (Sở TP)
|
Phát hành, lưu trữ và chuyển
hồ sơ cho công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở TP)
|
0.5 ngày
|
B8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở TP)
|
Chuyển hồ sơ do Sở Tư pháp đề
nghị cho công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (quầy VP.UBND tỉnh)
|
Phần 2
|
UBND tỉnh
|
Ban hành Quyết định thay đổi,
bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp
|
07 ngày/14 ngày
|
B9
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Chuyển hồ sơ cho Chuyên viên
VP.UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
B10
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
4.0 ngày
|
B11
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
0.5 ngày
|
B12
|
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh
|
Xem xét thống nhất việc xử lý
hồ sơ
|
0.5 ngày
|
B13
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt Quyết định thay đổi,
bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp
|
1.0 ngày
|
B14
|
Văn thư; Chuyên viên VP.UBND
tỉnh
|
Phát hành, lưu trữ và chuyển
hồ sơ cho Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)
|
0.5 ngày
|
B15
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Chuyển kết quả cho công chức
tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở TP)
|
|
B16
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở TP)
|
Trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 14 ngày
|
II. THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP (03 TTHC)
1. TTHC 1:
Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp (Mã
số TTHC: 2.000823)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận
và hẹn ngày trả kết quả.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
B2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp xử
lý
|
0.5 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Tiếp nhận hồ sơ, phân công
cho chuyên viên xử lý
|
0.5 ngày
|
B4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
Xem xét, tham mưu cấp Giấy
đăng ký hoạt động
|
22.0 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Xem xét trình Lãnh đạo Sở ký
ban hành
|
0.5 ngày
|
B6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt TTHC
|
1.0 ngày
|
B7
|
Văn thư; Chuyên viên Phòng
chuyên môn
|
Phát hành, lưu trữ và chuyển
kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
0.5 ngày
|
B8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 25 ngày
|
2. TTHC 2: Cấp
lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp
thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách
thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp (Mã
số TTHC: 2.000555)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận
và hẹn ngày trả kết quả.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
B2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp xử
lý.
|
0.5 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Tiếp nhận hồ sơ, phân công
cho chuyên viên xử lý.
|
0.5 ngày
|
B4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
Xem xét, tham mưu cấp lại Giấy
đăng ký hoạt động
|
2.5 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Xem xét trình Lãnh đạo Sở ký
ban hành
|
0.5 ngày
|
B6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt
|
0.5 ngày
|
B7
|
Văn thư; Chuyên viên Phòng
chuyên môn
|
Phát hành, lưu trữ và chuyển
kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
0.5 ngày
|
B8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 05 ngày
|
3. TTHC 3: Cấp
lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy
đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất (Mã
số TTHC: 1.001117)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận
và hẹn ngày trả kết quả.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
B2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp xử
lý.
|
0.5 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Tiếp nhận hồ sơ, phân công
cho chuyên viên xử lý.
|
0.5 ngày
|
B4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
2.5 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Xem xét, chỉnh sửa dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký ban hành.
|
0.5 ngày
|
B6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết.
|
0.5 ngày
|
B7
|
Văn thư; Chuyên viên Phòng
chuyên môn
|
Phát hành, lưu trữ và chuyển
kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
0.5 ngày
|
B8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 05 ngày
|
Quyết định 602/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, chuẩn hóa và bị bãi bỏ lĩnh vực Giám định tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 602/QĐ-UBND ngày 07/03/2022 công bố danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, chuẩn hóa và bị bãi bỏ lĩnh vực Giám định tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
5.017
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|