Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 3051/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục hành chính Trung tâm hành chính công Đắk Lắk

Số hiệu: 3051/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk Người ký: Nguyễn Tuấn Hà
Ngày ban hành: 18/10/2019 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3051/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 18 tháng 10 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK - ĐỢT 1

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 456/QĐ-UBND ngày 01/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Đề án thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk;

Căn cứ Quyết định số 577/QĐ-UBND ngày 15/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk;

Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk - Đợt 1, chi tiết tại Danh mục và 13 Phụ lục kèm theo.

Điều 2. Trách nhiệm triển khai

1. Các Sở: Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Công Thương, Y tế, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Lao động - Thương binh và Xã hội, Xây dựng, Văn hóa - Thể thao và Du lịch, Tài nguyên và Môi trường, Ngoại vụ, Thông tin và Truyền thông, Khoa học và Công nghệ; Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này có trách nhiệm cung cấp đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết các thủ tục hành chính để niêm yết, công khai tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh theo quy định.

2. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm phối hợp với các sở, ban, ngành và các cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện việc tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 theo đúng quy định pháp luật hiện hành.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (b/c);
- Cục Kiểm soát TTHC - VP Chính phủ;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Báo Đắk Lắk, Đài PTTH tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử của tỉnh;
- Các Phòng, TT thuộc VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC (D7)

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tuấn Hà

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK - ĐỢT 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3051/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên lĩnh vực

Số lượng TTHC

Chi tiết

1

Giao thông vận tải

79

Phụ lục I

2

Kế hoạch và Đầu tư

117

Phụ lục II

3

Lao động, Thương binh và Xã hội

45

Phụ lục III

4

Y tế

95

Phụ lục IV

5

Công Thương

126

Phụ lục V

6

Xây dựng

47

Phụ lục VI

7

Văn hóa, Thể thao và Du lịch

119

Phụ lục VII

8

Tài nguyên và Môi trường

94

Phụ lục VIII

9

Ngoại vụ

02

Phụ lục IX

10

Khoa học và Công nghệ

54

Phụ lục X

11

Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

90

Phụ lục XI

12

Thông tin và Truyền thông

33

Phụ lục XII

13

Quản lý các khu công nghiệp tỉnh

46

Phụ lục XIII

Tổng số lượng TTHC

947

 

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC 79 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK - ĐỢT 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3051/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I

Lĩnh vực Vận tải

1

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

2

Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện vận tải thương mại (cấp mới, hết hạn, hư hỏng, mất)

3

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải đối với trường hợp giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi nội dung liên quan đến nội dung Giấy phép

4

Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam

5

Cấp phép liên vận phi thương mại Việt Nam - Campuchia

6

Cấp, cấp lại (khi hết hiệu lực, bị mất, bị hỏng) phù hiệu, biển hiệu

7

Chấp thuận khai thác tuyến vận tải khách cố định, điều chỉnh tăng tần suất chạy xe

8

Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác

9

Công bố đưa bến xe khách vào khai thác

10

Công bố đưa Trạm dừng nghỉ vào khai thác

11

Công bố lại bến xe khách

12

Công bố lại Trạm dừng nghỉ

13

Đăng ký khai thác tuyến

14

Đăng ký màu sơn đặc trưng đối với xe buýt

15

Đề nghị cấp Giấy phép liên vận Campuchia - Lào - Việt Nam đối với xe phi thương mại

16

Đề nghị cấp Giấy phép liên vận Campuchia - Lào - Việt Nam đối với xe thương mại

17

Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tai Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia

18

Gia hạn Giấy phép liên vận Lào - Việt và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

19

Gia hạn Giấy phép liên vận phi thương mại đối với xe Campuchia khi lưu trú tại Việt Nam

20

Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định

II

Lĩnh vực Đào tạo sát hạch

21

Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

22

Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động

23

Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô

24

Cấp Giấy phép xe tập lái

25

Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

26

Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động

27

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác

28

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo

29

Cấp mới Giấy phép lái xe

30

Cấp lại Giấy phép xe tập lái

31

Cấp lại Giấy phép lái xe

32

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp

33

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

34

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài

35

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam

36

Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp

III

Lĩnh vực Hành lang đường bộ

37

Cấp phép thi công biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ

38

Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác

39

Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường tỉnh, đường huyện, đường xã

40

Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ

41

Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào Quốc lộ (được ủy thác)

42

Cấp phép thi công tháo dỡ tường chắn, tường hộ lan

43

Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý

44

Cấp phép thi công xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đang khai thác

45

Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác

46

Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác

47

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ

48

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật, phương án tổ chức giao thông của nút giao

49

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ

50

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác

51

Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác

52

Gia hạn chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ

53

Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác

54

Gia hạn Giấy phép thi công

55

Thỏa thuận quy hoạch các điểm đấu nối vào đường bộ địa phương

56

Thỏa thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ

57

Thỏa thuận xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đang khai thác

IV

Lĩnh vực cấp phép lưu hành đặc biệt

58

Cấp phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ

V

Lĩnh vực xe máy chuyên dùng

59

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

60

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng

61

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn

62

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu

63

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất

64

Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến

65

Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

66

Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố

67

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

VI

Lĩnh vực đường thủy nội địa

68

Cấp Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa

69

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

70

Cấp lại Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa

71

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

72

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

73

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

74

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

75

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

76

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

77

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

78

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

VII

Lĩnh vực đăng kiểm

79

Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo

Tổng cng: 79 TTHC

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC 117 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK - ĐỢT 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3051/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tnh)

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I

Lĩnh vực Đầu tư trong nước

1

Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư

2

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

3

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

4

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

5

Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

6

Chuyển nhượng dự án đầu tư

7

Cung cấp thông tin về dự án đầu tư

8

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài

9

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế

10

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

11

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh

12

Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)

13

Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

14

Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

15

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhân đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương

16

Giãn tiến độ đầu tư

17

Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

18

Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

19

Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

20

Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

21

Quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

22

Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư

II

Lĩnh vực Viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (NGO)

23

Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài

III

Lĩnh vực Hỗ trợ phát triển chính thức (ODA)

24

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại

25

Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản

26

Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng

27

Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm

28

Xác nhận chuyên gia

IV

Lĩnh vực Đấu thầu

29

Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu

30

Thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ yêu cầu

31

Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu

V

Lĩnh vực Thẩm định dự án

32

Rà soát, tổng hợp kết quả thẩm định trình phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình

33

Rà soát, tổng hợp kết quả thẩm định trình phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình

34

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi công trình sử dụng nguồn vốn nhà nước ngoài ngân sách

35

Thẩm định Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình sử dụng nguồn vốn nhà nước ngoài ngân sách

36

Thẩm định Báo cáo kinh tế kỹ thuật đối với dự án sửa chữa, cải tạo, bảo trì, nâng cấp có tổng mức đầu tư dưới 5 tỷ đồng

37

Thẩm định dự án đầu tư công không có cấu phần xây dựng

38

Thẩm định thiết kế, dự toán dự án đầu tư công không có cấu phần xây dựng

VI

Lĩnh vực Đầu tư vào nông nghiệp nông thôn

39

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty TNHH, công ty cổ phần

VII

Lĩnh vực Đầu tư theo đối tác công tư

40

Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất

41

Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất

42

Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất

VIII

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

43

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

44

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động

45

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

46

Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp

47

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

48

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH hai thành viên trở lên

49

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH một thành viên

50

Chuyển đổi công ty TNHH thành công ty cổ phần

51

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty TNHH

52

Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

53

Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác

54

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

55

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

56

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

57

Đăng ký thành lập công ty cổ phần

58

Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp

59

Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp

60

Đăng ký thành lập công ty hợp danh

61

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên

62

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp

63

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp

64

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên

65

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên từ việc chia doanh nghiệp

66

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên từ việc tách doanh nghiệp

67

Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

68

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích

69

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác

70

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty TNHH hai thành viên

71

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp

72

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên do thừa kế

73

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức

74

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước

75

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

76

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty TNHH, công ty cổ phần

77

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

78

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

79

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

80

Đăng ký thay đổi thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên

81

Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh

82

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

83

Giải thể doanh nghiệp

84

Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

85

Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp

86

Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

87

Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

88

Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

89

Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)

90

Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng

91

Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân

92

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

93

Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

94

Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

95

Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

96

Thông báo tạm ngừng kinh doanh

97

Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết

98

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế

99

Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần

100

Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

101

Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

102

Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo

IX

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã

103

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã

104

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

105

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

106

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia

107

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất

108

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập

109

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách

110

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

111

Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã

112

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

113

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

114

Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã

115

Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

116

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

117

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã

Tổng cộng: 117 TTHC

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC 45 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK - ĐỢT 1
(Ban hanh kèm theo Quyết định số 3051/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I

Lĩnh vực Người có công

1

Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng đến nơi cư trú mới

2

Giải quyết chế độ người hưởng chính sách như thương binh

3

Giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng đối với thương binh đồng thời hưởng chế độ bệnh binh cấp tỉnh

4

Giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động

5

Giám định đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh còn sót vết thương

6

Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát

7

Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân bị tạm đình chỉ

8

Trợ cấp tuất hàng tháng đối với vợ (chồng) liệt sỹ lấy chồng hoặc vợ khác

II

Lĩnh vực Lao động - Tiền lương - BHXH

9

Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

10

Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

11

Đăng ký nội quy lao động

12

Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

13

Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động

14

Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

III

Lĩnh vực Việc làm - An toàn, vệ sinh lao động

15

Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

16

Cấp Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

17

Cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam

18

Cấp lại Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

19

Cấp lại Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam

20

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)

21

Đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm hàng hóa

22

Đăng ký hợp đồng cá nhân

23

Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập

24

Gia hạn Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

25

Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)

26

Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động

27

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp Giấy phép lao động

IV

Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội

28

Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

29

Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

30

Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân

31

Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

32

Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

V

Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp

33

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với Trung tâm giáo dục nghề nghiệp, Trường trung cấp, doanh nghiệp

34

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối trung tâm tâm giáo dục nghề nghiệp, Trường trung cấp, doanh nghiệp

35

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo đối với Trường trung cấp, Trung tâm giáo dục nghề nghiệp

36

Cho phép mở phân hiệu của Trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (tại tỉnh, thành phố khác với tỉnh, thành phố nơi đặt trụ sở chính của Trường trung cấp)

37

Cho phép mở phân hiệu của Trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (trong cùng một tỉnh, thành phố với trụ sở chính của Trường trung cấp)

38

Cho phép thành lập Trường trung cấp, Trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

39

Sáp nhập, chia, tách Trường trung cấp, Trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

40

Thành lập hội đồng quản trị Trường trung cấp tư thục

VI

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

41

Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

42

Cấp lại, điều chỉnh Giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có Giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp

43

Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

44

Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

45

Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Tổng cộng: 45 TTHC

 

PHỤ LỤC IV

DANH MỤC 95 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC Y TẾ TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK - ĐỢT 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3051/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I

Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh

1

Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề

2

Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh

3

Cấp Giấy phép hoạt động đối khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã

4

Cấp Giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập

5

Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

6

Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm

7

Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

8

Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn

9

Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

10

Cấp Giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh

11

Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa

12

Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa

13

Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm y tế cấp xã, trạm xá

14

Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuộc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập

15

Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh

16

Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà

17

Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc

18

Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả

19

Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp

20

Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm

21

Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh

22

Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

23

Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng Chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

24

Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

25

Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

26

Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

27

Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

28

Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh

29

Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh

30

Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền

31

Cấp lại Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc Giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền

32

Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam

33

Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh

34

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận là lương y

35

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận người sở hữu Bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền

36

Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

37

Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

38

Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

39

Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố

40

Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

41

Điều chỉnh Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn

II

Lĩnh vực y tế dự phòng

42

Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II

43

Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm

44

Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng

45

Công bố đủ diều kiện sản xuất chế phẩm

46

Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng

III

Lĩnh vực Dược, Mỹ phẩm

47

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ

48

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược

49

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

50

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

51

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm

52

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm

53

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)

54

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

55

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm

56

Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm (trường hợp bị mất, bị hư hỏng)

57

Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm (trường hợp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo còn hiệu lực nhưng có thay đổi về tên, địa điểm của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm đưa sản phẩm mỹ phẩm ra thị trường và không thay đổi nội dung quảng cáo)

58

Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm (trường hợp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo hết hiệu lực sử dụng theo quy định tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư 09/2015/TT-BYT)

59

Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

60

Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh

61

Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt

62

Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước

63

Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược

64

Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược

65

Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

66

Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc

67

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất, thuốc phóng xạ

68

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc

69

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực

70

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất

71

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một sổ ngành, lĩnh vực

72

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực không vì mục đích thương mại

73

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, có chứa tiền chất không vì mục đích thương mại

74

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc

75

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại

76

Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt bán lẻ thuốc đối với cơ sở có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc chứa tiền chất

77

Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc

78

Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc

79

Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực

80

Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực

81

Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối có kinh doanh thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc chứa tiền chất

82

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

83

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm

84

Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ

85

Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước

86

Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT

87

Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT

88

Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động

IV

Lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phm

89

Cấp Giấy tiếp nhận đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi (trong trường hợp tổ chức, cá nhân lựa chọn nộp hồ sơ đăng ký bản công bố sản phẩm đến Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định tại Điểm c Khoản 1 Điều 8 của Nghị định số 15/2018/NĐ-CP)

90

Cấp Giấy tiếp nhận đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi (trong trường hợp tổ chức, cá nhân lựa chọn nộp hồ sơ đăng ký bản công bố sản phẩm đến Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định tại Điểm c Khoản 1 Điều 8 của Nghị định số 15/2018/NĐ-CP)

91

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với các sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi (trong trường hợp tổ chức, cá nhân lựa chọn nộp hồ sơ đăng ký bản công bố sản phẩm đến Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định tại Khoản 1 Điều 27 của Nghị định số 15/2018/NĐ-CP)

92

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm

V

Lĩnh vực trang thiết bị y tế

93

Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế

94

Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A

95

Công bố điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D

Tổng cộng: 95 TTHC

 

PHỤ LỤC V

DANH MỤC 126 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK - ĐỢT 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3051/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I

Lĩnh vực Điện

1

Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực lần đầu

2

Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kv tại địa phương

3

Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kv tại địa phương

4

Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương

5

Cấp Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của

6

Cấp lại thẻ an toàn điện

7

Cấp lại thẻ kiểm tra viên điện lực trong trường hợp bị mất hoặc bị hỏng

8

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kv tại địa phương

9

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kv tại địa phương

10

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương

11

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

12

Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với diều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kv)

13

Huấn luyện và cấp sửa đổi bổ sung thẻ an toàn điện

14

Huấn luyện và cấp thẻ an toàn điện

II

Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước

15

Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

16

Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

17

Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

18

Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu

19

Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

20

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

21

Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu

.22

Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

23

Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp

24

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

25

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu

26

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

27

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

28

Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

29

Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu

30

Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

31

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp

32

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

33

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu

34

Cấp sửa đổi bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu

35

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

36

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

37

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp

38

Sửa đổi bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

39

Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

40

Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của s Công Thương

III

Lĩnh vực Dầu khí

41

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu

42

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình kho khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)

43

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG

IV

Lĩnh vực Công nghiệp thực phẩm

44

Kiểm tra và cấp Giấy xác nhn kiến thức về an toàn thc phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thm quyn giải quyết của Sở Công Thương

V

Lĩnh vực Thương mại

45

Cấp Giấy phép kinh doanh tại chợ cho thương nhân của nước có chung biên giới

46

Cấp gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện

47

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện

48

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện nước ngoài

49

Đăng ký dấu nghiệp vụ

50

Đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại trong nước

51

Đăng ký lại hoạt động nhượng quyền thương mại trong nước khi chuyển địa chỉ trụ sở chính sang tỉnh khác

52

Đăng ký thay đổi, bổ sung dấu nghiệp vụ

53

Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện nước ngoài

54

Thông báo chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện

55

Trưng bày hàng giả, hàng vi phạm quyền sở hữu trí tuệ để so sánh với hàng thật

VI

Lĩnh vực Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng

56

Đăng ký hợp đồng theo mẫu/điều kiện giao dịch chung

57

Đăng ký lại hợp đồng theo mẫu/điều kiện giao dịch chung

VII

Lĩnh vực Xúc tiến thương mại

58

Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

59

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

60

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

61

Thông báo hoạt động khuyến mại

62

Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại

63

Xác nhận đăng ký tổ chức Hội chợ, Triển lãm thương mại tại Việt Nam

VIII

Lĩnh vực hỗ trợ

64

Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa

IX

Lĩnh vực Khuyến công

65

Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh

X

Lĩnh vực Hóa chất

66

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm

67

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

68

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

69

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

70

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

71

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

72

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

73

Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng

XI

Lĩnh vực Thương mại quốc tế

74

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa

75

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại Khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP

76

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn

77

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí

78

Cấp Giấy phép kinh doanh đồng thời với Giấy phép lập cơ sở bán lẻ dược quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP

79

Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động

80

Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

81

Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

82

Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

83

Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

84

Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

85

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini

86

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại

87

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2

88

Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

89

Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

XII

Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh

90

Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

91

Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

92

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

93

Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo

XIII

Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

94

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

95

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

96

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

97

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

98

Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

99

Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

100

Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Công Thương

XIV

Lĩnh vực kinh doanh khí

101

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

102

Cấp điều chỉnh Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

103

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

104

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

105

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

106

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

107

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

108

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

109

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

110

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

111

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

112

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

113

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

114

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

115

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

116

Cấp lại Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

117

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

118

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

119

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

120

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

121

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

122

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

123

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

124

Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

XV

Lĩnh vực An toàn thực phẩm

125

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

126

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

Tổng cộng: 126 TTHC

 

PHỤ LỤC VI

DANH MỤC 47 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC XÂY DỰNG TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK - ĐỢT 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3051/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I

Lĩnh vực xây dựng và hoạt động xây dựng

1

Cấp Giấy phép xây dựng công trình không theo tuyến (đối với trường hợp xây dựng mới)

2

Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III

3

Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

4

Cấp Giấy phép di dời công trình

5

Cấp Giấy phép xây dựng cho dự án

6

Cấp Giấy phép xây dựng có thời hạn (chỉ cấp cho từng công trình, không cấp theo giai đoạn và cho dự án).

7

Cấp Giấy phép xây dựng công trình của các cơ quan ngoại giao và tổ chức quốc tế (đối với trường hợp xây dựng mới)

8

Cấp Giấy phép xây dựng công trình quảng cáo (đối với trường hợp xây dựng mới)

9

Cấp Giấy phép xây dựng công trình theo tuyến trong đô thị (đối với trường hợp xây dựng mới)

10

Cấp Giấy phép xây dựng công trình tôn giáo (đối với trường hợp xây dựng mới)

11

Cấp Giấy phép xây dựng công trình tượng đài, tranh hoành tráng (đối với trường hợp xây dựng mới)

12

Cấp Giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo công trình

13

Cấp Giấy phép xây dựng theo giai đoạn

14

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP: do giả mạo giấy tờ trong hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề; cho thuê, cho mượn, thuê, mượn hoặc cho người khác sử dụng chứng chỉ hành nghề; sửa chữa, tẩy xóa làm sai lệch nội dung chứng chỉ hành nghề)

15

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp

16

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn)

17

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

18

Cấp lại Giấy phép xây dựng trong trường hợp bị rách, nát hoặc mất Giấy phép xây dựng

19

Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III

20

Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài

21

Điều chỉnh Giấy phép xây dựng

22

Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III

23

Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng)

24

Gia hạn Giấy phép xây dựng

25

Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng điều chỉnh.

26

Thẩm định Thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng (trường hợp thiết kế 1 bước)/Thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước)

27

Thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh

28

Thẩm định Thiết kế, dự toán xây dựng (sau thiết kế cơ sở)/Thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (sau thiết kế cơ sở)

29

Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau đây gọi tắt là Nhà thầu): Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C

30

Thủ tục điều chỉnh Giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau đây gọi tắt là Nhà thầu): Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C

II

Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng

31

Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chi tiết

32

Thẩm định diều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết

33

Thẩm định đồ án quy hoạch chi tiết

III

Lĩnh vực Vật liệu xây dựng

34

Đăng ký công bố hợp quy

IV

Lĩnh vực Phát triển đô thị

35

Thẩm định hồ sơ đề xuất khu vực phát triển đô thị

36

Thẩm định chấp thuận đầu tư dự án xây dựng khu đô thị mới

V

Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật

37

Thẩm định đồ án Quy hoạch chuyên ngành

VI

Lĩnh vực Quản lý dự án

38

Thẩm định Dự án đầu tư xây dựng (đối với công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước)

VII

Lĩnh vực Nhà ở

39

Chuyển quyền thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu Nhà nước

40

Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu Nhà nước

41

Giải quyết cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu Nhà nước

42

Giải quyết hồ sơ theo Nghị quyết 755/2005

43

Sao lục hồ sơ nhà đất

44

Thẩm định, chấp thuận chủ trương đầu tư các dự án phát triển nhà ở

VIII

Lĩnh vực Kinh doanh Bất động sản

45

Cấp chứng chỉ môi giới bất động sản

46

Cấp lại chứng chỉ môi giới bất động sản

47

Thẩm định và trình phê duyệt hồ sơ chuyển nhượng toàn bộ dự án khu đô thị mới, dự án khu nhà ở, dự án hạ tầng kỹ thuật công nghiệp

Tổng cộng: 47 TTHC

 

PHỤ LỤC VII

DANH MỤC 119 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK - ĐỢT 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3051/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I

Lĩnh vực Văn hóa

1

Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

2

Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

3

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

4

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

5

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

6

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

7

Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình (không quy định thời gian giải quyết TTHC)

8

Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (không quy định thời gian giải quyết TTHC)

9

Cấp Giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương

10

Cấp Giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang

11

Cấp giấy phép điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke

12

Cấp giấy phép điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

13

Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke

14

Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

15

Cấp Giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm

16

Cấp Giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

17

Cấp Giấy phép khai quật khẩn cấp

18

Cấp Giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương

19

Cấp Giấy phép phổ biến phim (phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; cấp Giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến)

20

Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)

21

Cấp Giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ

22

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

23

Cấp Giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương

24

Cấp Giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương

25

Cấp Giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc

26

Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

27

Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

28

Cấp Giấy phép triển lãm mỹ thuật

29

Cấp Giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam

30

Cấp Giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng

31

Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

32

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

33

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

34

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

35

Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

36

Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

37

Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

38

Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

39

Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương

40

Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh

41

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

42

Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

43

Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

44

Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu

45

Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ

46

Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích

47

Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật

48

Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

49

Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên

50

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

51

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

52

Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương

53

Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu

54

Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu

55

Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu

56

Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

57

Thủ tục công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”

58

Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn

59

Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo

60

Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật

61

Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu

62

Xác nhận đủ điều kiện cấp Giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập

II

Lĩnh vực Thể thao

63

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao

64

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

65

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong Giấy chứng nhận

66

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

67

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga

68

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf

69

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông

70

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo

71

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate

72

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn

73

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker

74

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn

75

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay

76

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao

77

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ

78

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo

79

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness

80

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng

81

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí

82

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh

83

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam

84

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá

85

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt

86

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin

87

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném

88

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu

89

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao

90

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ

91

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao

92

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao

93

Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

III

Lĩnh vực Du lch

94

Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: Hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)

95

Cấp đổi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

96

Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

97

Cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế

98

Cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

99

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

100

Cấp lại Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

101

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyên địa diêm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện

102

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập

103

Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch

104

Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

105

Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

106

Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại Điểm

107

Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

108

Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

109

Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

110

Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

111

Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

112

Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

113

Công nhận điểm du lịch

114

Công nhận khu du lịch cấp tỉnh

115

Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

116

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

117

Thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành

118

Thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể

119

Thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản

Tổng cộng: 119 TTHC

 

PHỤ LỤC VIII

DANH MỤC 94 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK - ĐỢT 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3051/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I

Lĩnh vực đất đai

1

Đăng ký đất đai mà chưa có nhu cầu cấp Giấy chứng nhận

2

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (sau đây gọi là Giấy chứng nhận) lần đầu

3

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

4

Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận

5

Chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc thực hiện đồng thời với thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận (do đo vẽ lại bản đồ); thực hiện đồng thời với việc đăng ký biến động do thay đổi về hình dạng, kích thước, diện tích, số hiệu thửa đất, địa chỉ thửa đất hoặc thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất hoặc thay đổi về tài sản gắn liền với đất

6

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

7

Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền

8

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thoả thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, nhóm người sử dụng đất

9

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người dược cấp Giấy chứng nhận (đôi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận, đăng ký biến động khi được Nhà nước cho phép chuyển mục đích sử dụng đất

10

Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

11

Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

12

Tách thửa hoặc hợp thửa đất; tách thửa hoặc hợp thửa đất theo thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; tách thửa hoặc hợp thửa đất thực hiện đồng thời với việc chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

13

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

14

Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân, tổ chức tôn giáo khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu

15

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân

16

Cấp lại Giấy chứng nhận, trang bổ sung Giấy chứng nhận do bị mất

17

Đính chính Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã cấp

18

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư

19

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý

20

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở

21

Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký

22

Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất dồng thời với tài sản gắn liền với đất

23

Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất đã được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận mà chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời là người sử dụng đất

24

Đăng thế chấp tài sản gắn liền với đất đã được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận mà chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất

25

Đăng thế chấp tài sản gắn liền với đất đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận mà chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời là người sử dụng đất

26

Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận mà chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất

27

Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai

28

Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai mà người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất

29

Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai mà chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất

30

Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai của chủ đầu tư xây dựng dự án nhà ở

31

Đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai của tổ chức, cá nhân mua nhà ở hình thành trong tương lai trong dự án đầu tư xây dựng nhà ở

32

Đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai của tổ chức, cá nhân xây dựng trên thửa đất thuộc quyền sử dụng của mình

33

Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký

34

Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký đối với trường hợp bên nhận thế chấp trong nhiều hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký có sự thay đổi loại hình doanh nghiệp

35

Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký đối với trường hợp bên nhận thế chấp thay đổi tên mà không thuộc trường hợp quy định tại Khoản 3 Điều 24 của Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23 tháng 6 năm 2016 hoặc thay đổi bên nhận thế chấp trong nhiều hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký

36

Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký đối với trường hợp đăng ký thay đổi mà người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất là bên thể chấp được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép đổi tên khác với tên ghi trên Giấy chứng nhận đã cấp

37

Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký đối với trường hợp người sử dụng đất thế chấp nhiều thửa đất trong một hợp đồng thế chấp và đã đăng ký thế chấp, nếu các bên có yêu cầu đăng ký thay đổi với nội dung rút bớt tài sản thế chấp (ví dụ: rút bớt 2 thửa đất đã thế chấp) đồng thời bổ sung tài sản thế chấp (ví dụ: bổ sung 02 thửa đất khác)

38

Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp

39

Xóa đăng ký thế chấp

40

Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường

41

Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu

42

Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở

43

Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

44

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp Giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

45

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp Giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

46

Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức

47

Thẩm định phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và chi phí thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư Nhà nước thu hồi đất của tổ chức

II

Lĩnh vực Quản lý Khoáng sản

48

Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản

49

Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản

50

Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

51

Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản

52

Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản

53

Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản

54

Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

55

Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản

56

Nghiệm thu kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ khoáng sản hoặc đóng cửa một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản và quyết định đóng cửa mỏ khoáng sản

57

Phê duyệt trữ lượng khoáng sản

58

Thẩm định, phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản hoặc đóng cửa một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản

59

Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản

60

Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

61

Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản (hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản)

III

Lĩnh vực Đo đạc Bản đồ

62

Kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu công trình, sản phẩm địa chính

63

Thẩm định dự án, đề cương, thiết kế kỹ thuật - dự toán các công trình đo đạc lập bản đồ địa chính

64

Thẩm định hồ sơ cấp bổ sung nội dung Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ cho các tổ chức, cá nhân có nhu cầu

65

Thẩm định hồ sơ cấp mới Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ cho các tổ chức, cá nhân có nhu cầu

IV

Lĩnh vực Tài nguyên nước và Biến đổi khí hậu

66

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất

67

Cấp Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất

68

Cấp Giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng

69

Cấp Giấy phép khai thác nước dưới đất

70

Cấp Giấy phép khai thác sử dụng nước mặt

71

Cấp Giấy phép thăm dò nước dưới đất

72

Cấp Giấy phép xả thải vào nguồn nước

73

Cấp lại Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất

74

Cấp lại Giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng

75

Cấp lại Giấy phép tài nguyên nước

76

Chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước

77

Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép khai thác nước dưới đất

78

Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép khai thác sử dụng nước mặt

79

Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép thăm dò nước dưới đất

80

Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép xả thải vào nguồn nước

81

Gia hạn/điều chỉnh Giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng

V

Lĩnh vực Môi trường

82

Cấp/cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất

83

Cấp/cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại

84

Kiểm tra, xác nhận các công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án

85

Kiểm tra, xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường/phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trong khai thác khoáng sản

86

Thẩm định phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp

87

Thẩm định và phê duyệt Báo cáo đánh giá môi trường chiến lược

88

Thẩm định và phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường

89

Thẩm định và phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường và Phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản

90

Thẩm định và phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường chi tiết

91

Thẩm định và phê duyệt Phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản

92

Thẩm định và phê duyệt Phương án cải tạo phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản

93

Thẩm định và xác nhận Đề án bảo vệ môi trường đơn giản

94

Xác nhận đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường

Tổng cộng: 94 TTHC

 

PH LC IX

DANH MỤC 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NGOẠI VỤ TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK - ĐỢT 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3051/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1

Cấp phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế do cơ quan tổ chức Việt Nam tổ chức

2

Cấp phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế do tổ chức nước ngoài tổ chức

Tổng cộng : 02 TTHC

 

PHỤ LỤC X

DANH MỤC 54 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK - ĐỢT 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3051/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I

Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng

1

Công bố sử dụng dấu định lượng

2

Cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa

3

Cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân

4

Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa

5

Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp

6

Cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa

7

Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận

8

Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận

9

Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh

10

Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

11

Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

12

Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu

13

Đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia

14

Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng

15

Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ

16

Kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu

17

Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định

II

Lĩnh vực An toàn bức xạ hạt nhân

18

Cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

19

Cấp lại Giấy phép sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

20

Cấp và Cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X- quang chẩn đoán trong y tế)

21

Gia hạn Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

22

Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

23

Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

24

Sửa đổi, bổ sung Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế)

III

Lĩnh vực sở hữu trí tuệ

25

Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

26

Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

27

Đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)

28

Đề nghị chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)

29

Thay đổi, điều chỉnh trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)

30

Tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)

IV

Lĩnh vực Khoa học và Công nghệ

31

Đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước

32

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

33

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

34

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ

35

Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

36

Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

37

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

38

Cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

39

Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

40

Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu

41

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và do quỹ khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh

42

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước

43

Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh

44

Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ

45

Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ

46

Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu

47

Hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ

48

Hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

49

Mua sáng chế, sáng kiến

50

Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

51

Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

52

Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

53

Xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước

54

Xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ

Tổng cộng: 54 TTHC

 

PHỤ LỤC XI

DANH MỤC 90 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK - ĐỢT 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3051/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I

Lĩnh vực Chăn nuôi Thú y

1

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

2

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

3

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

4

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với Cơ sở sản xuất thủy sản giống, nuôi trồng thủy sản)

5

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại

6

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản

7

Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc dưới nước)

8

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

9

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận

10

Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh

11

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)

12

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y

13

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

14

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký)

II

Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

15

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

16

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

17

Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật

18

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc Bảo vệ thực vật

19

Cấp Giấy công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm

20

Cấp Giấy công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm

21

Cấp lại Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm

22

Cấp Giấy chứng nhận Kiểm dịch thực vật vận chuyển nội địa

23

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón

24

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón

25

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

26

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

27

Xác nhận nội dung quảng cáo và đăng ký hội thảo phân bón

IV

Lĩnh vực Kiểm Lâm

28

Cấp bổ sung giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại

29

Cấp đổi giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại

30

Cấp giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại (nuôi mới)

31

Cấp giấy phép vận chuyển gấu.

32

Chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh

33

Chuyển loại rừng đối với khu rừng do UBND tỉnh quyết định thành lập

34

Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp.

35

Đăng ký khai thác tre nứa trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên của chủ rừng là tổ chức

36

Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục 11 và III CITES

37

Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định đầu tư)

38

Đóng dấu búa kiểm lâm

39

Lưu giữ, sưu tầm mẫu vật, nguồn gien của những loài động, thực vật hoang dã thông thường trong khu rừng đặc dụng vì mục đích khoa học (Phạm vi giải quyết của Ban quản lý rừng đặc dụng)

40

Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng nằm trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh)

41

Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh

42

Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

43

Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý

44

Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi dưỡng đối với khu rừng dặc dụng do tỉnh quản lý

45

Phê duyệt khai thác động vật rùng thông thường từ tự nhiên

46

Phê duyệt phương án phòng cháy, chữa cháy rừng hàng năm hoặc cả chu kỳ kinh doanh của các tổ chức trong các dự án trồng rừng (đối với các tổ chức thực hiện phương án phòng cháy, chữa cháy rừng từ nguồn vốn ngân sách nhà nước)

47

Phê duyệt Phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức

48

Phê duyệt thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định đầu tư) gồm: Trồng, chăm sóc, bảo vệ rừng; khoanh nuôi tái sinh tự nhiên, khoanh nuôi tái sinh có trồng bổ sung cây lâm nghiệp; cải tạo rừng và các hoạt động liên quan khác

49

Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh

50

Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ đối với khu rừng thuộc UBND tỉnh quản lý

51

Thủ tục Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác

52

Xác nhận bảng kê lâm sản

53

Xác nhận mẫu vật khai thác là động vật rừng thông thường

V

Lĩnh vực Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

54

Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản

55

Cấp mới Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm

56

Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm

57

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm

58

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn

59

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP

VI

Lĩnh vực Thủy Li

60

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ

61

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

62

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

63

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

64

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

65

Cấp giấy phép cho các hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh.

66

Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh.

67

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bên, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất, xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

68

Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh

69

Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh.

70

Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

71

Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

72

Cấp lại giấy phép bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

73

Cấp lại giấy phép tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

74

Kiểm tra công tác nghiệm thu của chủ đầu tư hoàn thành xây dựng công trình chuyên ngành: Thủy lợi, nước sạch nông thôn và đê điều trước khi bàn giao đưa vào sử dụng

75

Phê duyệt, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý

76

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý

77

Thẩm định dự án đầu tư xây dựng/thiết kế xây dựng công trình chuyên ngành: Thủy lợi, nước sạch nông thôn và đê điều

VII

Lĩnh vực Thủy sản

78

Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực

79

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)

80

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)

81

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)

82

Công nhận và giao quyền tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn 02 huyện trở lên)

83

Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ 02 huyện trở lên)

84

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên.

85

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiểm có nguồn gốc từ nuôi trồng.

VIII

Lĩnh vực Bảo tồn voi

86

Hỗ trợ kinh phí đối với tổ chức, hộ gia đình nuôi voi sinh sản

IX

Lĩnh vực Phát triển nông thôn

87

Công nhận làng nghề

88

Công nhận nghề truyền thống

89

Công nhận làng nghề truyền thống

90

Hỗ trợ dự án liên kết

Tổng cộng: 90 TTHC

 

PHỤ LỤC XII

DANH MỤC 33 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CỘNG TỈNH ĐẮK LẮK - ĐỢT 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3051/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I

Lĩnh vực Báo chí

1

Cấp Giấy phép xuất bản bản tin

2

Cho phép họp báo (trong nước)

3

Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin

II

Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành

4

Cấp Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh

5

Cấp đổi Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

6

Cấp Giấy phép hoạt động in

7

Cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

8

Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm

9

Cấp lại Giấy phép hoạt động in

10

Cấp lại Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

11

Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu

12

Đăng ký hoạt động cơ sở in

13

Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm

14

Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu

15

Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in

III

Lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử

16

Cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

17

Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

18

Cấp lại Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

19

Gia hạn Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

20

Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

21

Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

22

Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

23

Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn góp từ vốn điều lệ trở lên

24

Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp cấp trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn góp từ vốn điều lệ trở lên

25

Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng

26

Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt

27

Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng

IV

Lĩnh vực Bưu chính

28

Cấp Giấy phép bưu chính

29

Cấp lại Giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

30

Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn

31

Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

32

Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

33

Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính

Tổng cộng: 33 TTHC

 

PHỤ LỤC XIII

DANH MỤC 46 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK - ĐỢT 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3051/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I

Lĩnh vực Đầu tư

1

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thay cho Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư

2

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

3

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

4

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

5

Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

6

Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

7

Chuyển nhượng dự án đầu tư

8

Cung cấp thông tin về dự án đầu tư

9

Đảm bảo đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư

10

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài

11

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế

12

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

13

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh

14

Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)

15

Điều chỉnh Quyết định chủ trương của Ban quản lý

16

Điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

17

Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

18

Giãn tiến độ đầu tư

19

Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

20

Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

21

Quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý

22

Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

23

Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

24

Quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

25

Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư

26

Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

II

Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường

27

Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường (theo ủy quyền của Sở Tài nguyên và Môi trường)

28

Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường (theo ủy quyền của UBND thành phố Buôn Ma Thuột)

III

Lĩnh vực Quản lý Quy hoạch xây dựng

29

Cấp Giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài

30

Cấp Giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài

31

Cấp lại Giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài

32

Điều chỉnh Giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài

33

Gia hạn Giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài

34

Thẩm định thiết kế cơ sở

IV

Lĩnh vực Lao động, tiền lương

35

Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp

36

Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp

37

Gửi thỏa ước lao động tập th cấp doanh nghiệp

V

Lĩnh vực Việc làm

38

Thu hồi Giấy phép lao động

39

Cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam

40

Cấp lại Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam

41

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp Giấy phép lao động

VI

Lĩnh vực Quản lý lao động nước ngoài

42

Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày

VII

Lĩnh vực Thương mại quốc tế

43

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

44

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

45

Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

46

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Tổng cộng: 46 TTHC

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 3051/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk - Đợt 1

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.038

DMCA.com Protection Status
IP: 18.222.20.3
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!