Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1691/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thanh Hóa
Người ký:
Nguyễn Văn Thi
Ngày ban hành:
02/06/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1691/QĐ-UBND
Thanh Hóa, ngày
02 tháng 6 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số
65/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1003/QĐ-BNNMT ngày 22 tháng
4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi
trường tại Tờ trình số 521/TTr-SNNMT ngày 30 tháng 5 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 02 thủ tục hành
chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Thanh Hóa (có Danh mục kèm theo) [1] .
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường xây dựng quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để xây
dựng quy trình điện tử trước ngày 10/6/2025.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế
Quyết định số 2821/QĐ-UBND ngày 05/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về
việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực
Biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và
Môi trường.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi
trường; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4 QĐ;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP (bản điện tử);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, HCKSTTHC.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thi
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 1691/QĐ-UBND ngày 02 tháng 06 năm 2025 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Stt
Tên thủ tục
hành chính (Mã hồ sơ TTHC trên Cổng DVC quốc gia)
Thời hạn giải
quyết
Địa điểm thực
hiện
Phí, lệ phí (nếu
có)
Căn cứ pháp lý
1
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên,
môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử
(1.005181.000.00.00.H56)
a) Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Sở Nông nghiệp và Môi
trường có trách nhiệm xem xét yêu cầu khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu của
tổ chức, cá nhân.
- Trường hợp thông tin yêu cầu chưa đầy đủ, Sở
Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm gửi thông tin phản hồi đến tổ chức,
cá nhân hướng dẫn bổ sung thông tin trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được thông tin yêu cầu;
- Trường hợp thông tin dữ liệu yêu cầu không có
trong cơ sở dữ liệu của Sở Nông nghiệp và Môi trường hoặc thuộc danh mục bí mật
không được cung cấp, Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm thông báo bằng
văn bản từ chối cung cấp dữ liệu trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kê
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định;
- Trường hợp thông tin dữ liệu yêu cầu thuộc danh
mục bí mật mà tổ chức, cá nhân yêu cầu là cơ quan, tổ chức và người Việt Nam
được giao thực hiện nhiệm vụ liên quan trực tiếp đến bí mật nhà nước được đề
nghị cung cấp, chuyển giao bí mật nhà nước được quy định tại Luật Bảo vệ bí mật
nhà nước, Sở Nông nghiệp và Môi trường thông báo tổ chức, cá nhân đến làm việc
trực tiếp.
b) Thời hạn giải quyết và trả kết quả:
- Đối với dữ liệu đơn giản: trong thời hạn chậm
nhất là 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ;
- Đối với dữ liệu phức tạp, cần phải có thời gian
để xem xét, tìm kiếm, sao chép, trích xuất, tập hợp từ trong cơ sở dữ liệu:
trong thời hạn chậm nhất là 20 ngày kể từ ngày nhân được yêu cầu hợp lệ;
- Trường hợp nội dung yêu cầu quá phức tạp, khối
lượng lớn: trong thời hạn chậm nhất là 35 ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp
lệ;
- Đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài
chính: việc cung cấp dữ liệu được thực hiện sau khi tổ chức, cá nhân yêu cầu
cung cấp dữ liệu thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ tài chính theo quy định.
- Bộ phận Tiếp nhận và Tra kết quả của Sở Nông
nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 28 Đại lộ
Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá).
- Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ trực tuyến:
htpps://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (toàn trình).
Theo Biểu mức thu phí khai thác, sử dụng dữ liệu
tài nguyên, môi trường biển và hải đảo ban hành kèm theo Thông tư số
294/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
(Có Biểu phí đính kèm)
- Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 14/06/2017 của
Chính phủ về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài
nguyên và môi trường;
- Thông tư số 20/2016/TT- BTNMT ngày 25/8/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về xây dựng, khai thác và sử dụng
cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo;
- Thông tư số 23/2023/TT-BTNMT ngày 28/12/2023 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 20/2016/TT- BTNMT ngày 25/8/2016 quy định về xây dựng, khai thác và sử
dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo;
- Thông tư số 294/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử
dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo;
- Thông tư số 74/2022/TT -BTC ngày 22/12/2022 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các
khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 55/2018/TT-BTC ngày 25/6/2018 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của 07 Thông tư quy định thu
phí trong lĩnh lực tài nguyên, môi trường.
2
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên,
môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu (cấp
tỉnh)
(1.000705.000.00.00.H56)
a) Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Sở Nông nghiệp và Môi
trường có trách nhiệm tiếp nhận văn bản, phiếu yêu cầu khai thác và sử dụng
cơ sở dữ liệu. Trường hợp văn bản, phiếu yêu cầu chưa đầy đủ các nội dung quy
định tại khoản 2 Điều 14 Thông tư số 20/2016/TT- BTNMT, cơ quan quản lý cơ sở
dữ liệu có trách nhiệm hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung trong thời hạn 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản, phiếu yêu cầu.
b) Thời hạn giải quyết và trả kết quả:
- Đối với dữ liệu có thể cung cấp ngay: tổ chức,
cá nhân được trực tiếp đọc, xem, nghe, ghi chép, sao chép, chụp tài liệu hoặc
được cung cấp ngay bản sao, bản chụp tài liệu;
- Đối với dữ liệu đơn giản: trong thời hạn chậm
nhất là 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ;
- Đối với dữ liệu phức tạp, cần phải có thời gian
để xem xét, tìm kiếm, sao chép, trích xuất, tập hợp từ trong cơ sở dữ liệu:
trong thời hạn chậm nhất là 20 ngày kể từ ngày nhân được yêu cầu hợp lệ;
- Trường hợp nội dung yêu cầu quá phức tạp, khối lượng
lớn: trong thời hạn chậm nhất là 35 ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ;
- Đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài
chính: việc cung cấp dữ liệu được thực hiện sau khi tổ chức, cá nhân yêu cầu
cung cấp dữ liệu thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ tài chính theo quy định.
- Bộ phận Tiếp nhận và Tra kết quả của Sở Nông
nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 28 Đại lộ
Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá).
- Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ trực tuyến: htpps://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
(toàn trình).
Theo Biểu mức thu phí khai thác, sử dụng dữ liệu
tài nguyên, môi trường biển và hải đảo ban hành kèm theo Thông tư số
294/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
(Có Biểu phí đính kèm)
BIỂU
MỨC THU PHÍ KHAI THÁC, SỬ DỤNG DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN, MÔI TRƯỜNG BIỂN VÀ HẢI ĐẢO
(Kèm theo Thông
tư số 294/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Số TT
Loại tài liệu
Đơn vị tính
Mức phí
(đồng)
I
Dữ liệu Tài nguyên đất,
nước ven biển
1
Bản đồ chất lượng đất ven biển tỷ lệ 1/250.000
Mảnh
2.800.000
2
Bản đồ hiện trạng khai thác, sử dụng nước mặt tại
các thủy vực vùng ven biển tỷ lệ 1/100.000
Mảnh
1.500.000
3
Bản đồ tiềm năng nước dưới đất vùng ven biển và hải
đảo tỷ lệ 1/200.000
Mảnh
2.000.000
4
Bản đồ tiềm năng nước dưới đất tỷ lệ 1/50.000
Mảnh
670.000
5
Bản đồ tiềm năng nước dưới đất tỷ lệ 1/25.000
Mảnh
550.000
6
Hồ sơ về dữ liệu tài nguyên đất, nước ven biển
Trang
2.000
II
Dữ liệu Địa hình đáy
biển
1
Bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1/10.000
Mảnh
750.000
2
Bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1/50.000
Mảnh
1.060.000
3
Hải đồ tỷ lệ 1/100.000
Mảnh
2.300.000
4
Cơ sở dữ liệu bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ
1/10.000
Mảnh
950.000
5
Cơ sở dữ liệu bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ
1/50.000
Mảnh
1.670.000
6
Cơ sở dữ liệu nền địa lý biển tỷ lệ 1/50.000
Mảnh
1.700.000
III
Dữ liệu Khí tượng, thủy
văn biển
1
Khí tượng hải văn ven bờ
Yếu tố đo/năm/trạm
a)
Hướng và tốc độ gió
220.000
b)
Mực nước biển
220.000
c)
Nhiệt độ nước biển
220.000
d)
Độ mặn nước biển
220.000
đ)
Tầm nhìn ngang
220.000
e)
Sáng biển
220.000
g)
Mực nước giờ
220.000
h)
Mực nước đỉnh, chân triều
220.000
2
Khảo sát khí tượng thủy văn biển
Yếu tố đo /năm/trạm
a)
Thông tin vị trí và thời gian đo
2.000.000
b)
Độ sâu của trạm đo
2.000.000
c)
Nhiệt độ nước biển tại các tầng sâu
2.000.000
d)
Độ mặn nước biển tại các tầng sâu
2.000.000
đ)
Lượng ôxy hòa tan tại các tầng sâu
2.000.000
e)
Độ pH tại các tầng sâu
2.000.000
g)
Độ đục nước biển
2.000.000
h)
Độ trong suốt nước biển
2.000.000
i)
Mẫu dầu tại trạm đo
2.000.000
k)
Mẫu nước đế phân tích các yếu tố hóa học và kim
loại nặng
2.000.000
3
Bản đồ khí tượng, thủy văn tỷ lệ từ 1/4.000.000 đến
1/250.000
Mảnh
2.000.000
4
Bản đồ khí tượng, thủy văn tỷ lệ từ 1/200.000 đến
1/10.000
Mảnh
1.500.000
IV
Dữ liệu Địa chất
khoáng sản biển
1
Bản đồ địa chất, khoáng sản biển ven bờ từ 0 đến
30m nước tỷ lệ 1/1.000.000
Mảnh
3.280.000
2
Bản đồ địa chất, khoáng sản biển ven bờ từ 0 đến
30m nước tỷ lệ 1/500.000
Mảnh
2.500.000
3
Bản đồ địa chất, khoáng sản biển ven bờ từ 0 đến
30m nước tỷ lệ 1/200.000
Mảnh
1.970.000
4
Bản đồ địa chất, khoáng sản biển ven bờ từ 0 đến
30m nước tỷ lệ 1/100.000
Mảnh
1.310.000
5
Bản đồ địa chất, khoáng sản biển ven bờ từ 0 đến
30m nước tỷ lệ 1/50.000
Mảnh
620.000
6
Bản đồ địa chất, khoáng sản biển ven bờ từ 0 đến
30m nước tỷ lệ: 1/25.000
Mảnh
500.000
7
Bản đồ địa chất, khoáng sản biển ven bờ từ 0 đến
30m nước tỷ lệ 1/10.000
Mảnh
440.000
8
Bản đồ địa chất, khoáng sản đới ven biển từ
30-100m nước tỷ lệ 1/1.000.000
Mảnh
5.260.000
9
Bản đồ địa chất, khoáng sản đới ven biển từ
30-100m nước tỷ lệ 1/500.000
Mảnh
3.940.000
10
Bản đồ địa chất, khoáng sản đới ven biển từ
30-100m nước tỷ lệ 1/200.000
Mảnh
2.360.000
11
Bản đồ địa chất, khoáng sản đới ven biển từ
30-100m nước tỷ lệ 1/100.000
Mảnh
1.570.000
12
Bản đồ địa chất, khoáng sản đới ven biển từ
30-100m nước tỷ lệ 1/50.000
Mảnh
750.000
13
Bản đồ địa chất, khoáng sản đới ven biển từ
30-100m nước tỷ lệ 1/25.000
Mảnh
600.000
14
Bản đồ địa chất, khoáng sản đới ven biển từ 30-100m
nước tỷ lệ 1/10.000
Mảnh
530.000
15
Tài liệu địa chất, khoáng sản, địa chất môi trường,
địa chất thủy văn trên dải ven biển; các vùng biển và các đảo Việt Nam
Trang
2.500
16
Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chất, khoáng sản tỷ lệ
1/1.000.000
Mảnh
4.900.000
17
Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chất, khoáng sản tỷ lệ
1/500.000
Mảnh
3.750.000
18
Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chất, khoáng sản tỷ lệ
1/200.000
Mảnh
3.000.000
19
Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chất, khoáng sản tỷ lệ
1/100.000
Mảnh
2.000.000
20
Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chất, khoáng sản tỷ lệ
1/50.000
Mảnh
930.000
21
Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chất, khoáng sản tỷ lệ
1/25.000
Mảnh
750.000
22
Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chất, khoáng sản tỷ lệ
1/10.000
Mảnh
670.000
V
Dữ liệu Hệ sinh thái,
đa dạng sinh học và nguồn lọi hải sản
1
Bản đồ đa dạng sinh học và bảo tồn biển tỷ lệ
1/10.000
Mảnh
440.000
2
Bản đồ đa dạng sinh học và bảo tồn biển tỷ lệ
1/25.000
Mảnh
500.000
3
Bản đồ đa dạng sinh học và bảo tồn biển tỷ lệ
1/50.000
Mảnh
620.000
4
Nhóm bản đồ nguồn lợi thủy hải sản tỷ lệ
1/1.000.000
Mảnh
5.250.000
5
Nhóm bản đồ hải dương học nghề cá tỷ lệ
1/1.000.000
Mảnh
5.250.000
6
Nhóm bản đồ môi trường nghề cá tỷ lệ 1/1.000.000
Mảnh
5.250.000
7
Tài liệu Hệ sinh thái, đa dạng sinh học và nguồn
lợi hải sản
Trang
1.500
8
Cơ sở dữ liệu các bản đồ tỷ lệ 1/1.000.000
Mảnh
5.250.000
VI
Dữ liệu Tài nguyên vị
thế và Kỳ quan sinh thái biển
1
Hồ sơ đánh giá Tài nguyên vị thế
Trang
3.000
2
Hồ sơ đánh giá Kỳ quan sinh thái
Trang
3.000
3
Hồ sơ đánh giá Kỳ quan địa chất
Trang
3.000
4
Tập bản đồ chuyên đề Biển Đông khổ 60 x 60
Quyển
3.500.000
5
Bản đồ chuyên đề biển và hải đảo tỷ lệ
1/1.000.000
Mảnh
8.000.000
6
Bản đồ chuyên đề biển và hải đảo tỷ lệ
1/4.000.000
Mảnh
4.000.000
VII
Dữ liệu Môi trường biển
1
Số liệu quan trắc môi trường biển
Yếu tố đo /năm/trạm
2.000.000
2
Bản đồ nhạy cảm môi trường tỷ lệ 1/50.000
Mảnh
750.000
3
Dữ liệu Hồ sơ đánh giá về môi trường
Trang
2.000
4
Cơ sở dữ liệu bản đồ nhạy cảm môi trường
Mảnh
1.100.000
VIII
Dữ liệu Hải đảo
1
Bản đồ địa hình đảo tỷ lệ 1/5.000
Mảnh
490.000
2
Bản đồ địa mạo, địa chất, khoáng sản đảo tỷ lệ
1/5.000
Mảnh
350.000
3
Bản đồ tài nguyên đất, nước của đảo tỷ lệ 1/5.000
Mảnh
350.000
4
Hồ sơ, tài liệu về hải đảo
Trang
2.500
IX
Dữ liệu quy hoạch, kế
hoạch sử dụng biển
1
Bản đồ quy hoạch sử dụng biển tỷ lệ 1/200.000
Mảnh
1.900.000
2
Hồ sơ về quy hoạch, kế hoạch sử dụng biển
Trang
2.500
3
Hồ sơ về giao khu vực biển
Trang
2.500
X
Dữ liệu Viễn thám biển
1
Ảnh Spot 2,4, 5 nắn mức 2A độ phân giải 10m
Cảnh
10.018.000
2
Ảnh spot 5 nắn mức 2A độ phân giải 2,5m
Cảnh
28.036.000
3
Ảnh Meris 2A độ phân giải 300m
Cảnh
5.391.000
4
Ảnh EnvisatAsar 2A độ phân giải 150m
Cảnh
8.041.000
Phí: Thực hiện theo quy định tại Thông tư số
294/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu tài
nguyên, môi trường biển và hải đảo. Cụ thể như sau:
1. Mục thu phí khai thác và sử dụng dữ liệu tài
nguyên, môi trường biển và hải đảo được quy định tại Biểu mức thu phí tại Biểu
1.
2. Mức phí khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám
phục vụ mục đích an ninh, quốc phòng hoặc trong tình trạng khẩn cấp bằng 60% mức
phí tương ứng tại Biểu mức phí ban hành tại Biểu 1.
3. Miễn thu phí khai thác và sử dụng dữ liệu tài
nguyên, môi trường biển và hải đảo phục vụ cho các mục đích an ninh và quốc
phòng, phục vụ yêu cầu trực tiếp của lãnh đạo Đảng và Nhà nước hoặc trong tình
trạng khẩn cấp; trừ trường hợp khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám phục vụ mục
đích an ninh, quốc phòng hoặc trong tình trạng khẩn cấp quy định tại điểm 2, mục
8 (phí, lệ phí) của Thủ tục hành chính này.
[1] Tra cứu toàn bộ nội dung của TTHC trên cổng Dịch
vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn.
Quyết định 1691/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1691/QĐ-UBND ngày 02/06/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Thanh Hóa
26
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng