|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3449/QĐ-UBND 2020 chỉ số cải cách hành chính của các sở ngành tỉnh Sóc Trăng
Số hiệu:
|
3449/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Lâu
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3449/QĐ-UBND
|
Sóc Trăng, ngày 09
tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT
ĐỊNH
BAN
HÀNH CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA CÁC SỞ, NGÀNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
TỈNH, ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ VÀ CÁC CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG
ĐÓNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày
08/11/2011 của Chính phủ về ban hành Chương trình tổng thể cải cách
hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày
13/6/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số
30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ về ban hành Chương trình tổng thể cải
cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 1150/QĐ-BNV ngày
30/12/2019 của Bộ Nội vụ về việc phê duyệt Đề án “Xác định Chỉ
số cải cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương”;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ
tỉnh Sóc Trăng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ngành, đơn
vị sự nghiệp công lập tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các
cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng (sau đây gọi chung là cơ
quan, đơn vị) trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng theo Phụ lục I, II, III, IV
đính kèm.
Điều 2. Người đứng đầu các cơ quan, đơn vị có trách nhiệm:
1. Tổ chức đánh giá, xác định Chỉ số
cải cách hành chính của cơ quan, đơn vị mình thông qua phần mềm xác định Chỉ
số cải cách hành chính và tổng hợp số liệu báo cáo kết quả Chỉ số cải cách hành
chính gửi về Sở Nội vụ trước ngày 31/12 của năm đánh giá, đồng thời phối hợp Sở
Nội vụ triển khai điều tra xã hội học về cải cách hành chính của ngành, địa
phương.
2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố chịu trách nhiệm xây dựng và lấy ý kiến thẩm định của Sở Nội
vụ về nội dung Chỉ số cải cách hành chính cấp xã; thành lập Tổ thẩm định Chỉ số
cải cách hành chính và tổ chức đánh giá Chỉ số cải cách hành chính cấp xã theo
hướng dẫn của Sở Nội vụ. Chủ động bố trí kinh phí thực hiện Chỉ số cải cách
hành chính từ nguồn ngân sách địa phương bảo đảm thiết thực, hiệu quả và hoàn
thành tốt các nhiệm vụ cải cách hành chính trên địa bàn theo quy định.
3. Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm
hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Chỉ số cải cách hành
chính của các cơ quan, đơn vị; tổng hợp báo cáo và trình Ủy ban nhân dân tỉnh
công bố Chỉ số cải cách hành chính các cơ quan, đơn vị; đồng thời chịu trách
nhiệm thẩm định nội dung và hướng dẫn UBND cấp huyện đánh giá Chỉ số cải cách
hành chính cấp xã.
Điều 3. Quyết
định này thay thế Quyết định số 3136/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc ban hành Chỉ số cải cách hành chính của các
sở, ngành, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân
dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn
tỉnh Sóc Trăng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ,
Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ
Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Phòng QT;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Trần Văn Lâu
|
PHỤ LỤC I
CHỈ
SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG ĐỐI VỚI SỞ, BAN NGÀNH TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3449/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm
2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng)
STT
|
NỘI DUNG
LĨNH VỰC/TIÊU CHÍ/TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN
|
ĐIỂM TỐI ĐA
|
ĐIỂM ĐÁNH GIÁ
|
ĐIỂM CHỈ SỐ ĐẠT
ĐƯỢC
|
GHI CHÚ
|
ĐIỀU TRA XHH
|
TỰ ĐÁNH GIÁ
|
UBND TỈNH ĐÁNH
GIÁ
|
I
|
KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH
CHÍNH
|
62,00
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo
|
1
|
CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CÔNG TÁC CẢI
CÁCH HÀNH CHÍNH
|
17,00
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Kế hoạch CCHC
|
2,00
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Ban hành kế hoạch CCHC
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Đạt yêu cầu về nội
dung (đủ nhiệm vụ, rõ sản phẩm, rõ trách nhiệm, thời
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Đạt yêu cầu về thời
gian (trong vòng 30 ngày, kể từ ngày UBND tỉnh ban hành kế hoạch CCHC)
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Mức độ triển khai thực hiện kế hoạch
tính theo công thức sau:
|
1,00
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Thực hiện chế độ
báo cáo định kỳ theo quy định
|
4,00
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Báo cáo định kỳ quý, 06 tháng và năm
về CCHC (lồng ghép báo cáo Chỉ thị 26, Chỉ thị 10 và báo cáo kết quả thực
hiện nhiệm vụ phân cấp)
|
1,00
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Báo cáo kiểm tra, rà soát văn bản
quy phạm pháp luật
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1.2.3
|
Báo cáo theo dõi tình hình thi hành
pháp luật
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1.2.4
|
Báo cáo tình hình thực hiện Chính
phủ điện tử
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1.2.5
|
Báo cáo tình hình thực hiện việc xây
dựng, áp dụng, duy trì, cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1.2.6
|
Báo cáo định kỳ về công tác kiểm
soát thủ tục hành chính, cơ chế một cửa, một cửa liên thông
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1.2.7
|
Báo cáo tình hình thực hiện Nghị
quyết số 02/NQ-CP ngày 01/01/2020 của Chính phủ về tiếp tục thực hiện những
nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh nâng cao năng cạnh tranh quốc
gia năm 2020 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng (Theo Kế hoạch số 39/KH-UBND ngày
09/3/2020 của UBND tỉnh Sóc Trăng)
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Kiểm tra công tác
CCHC
|
1,50
|
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Mức độ kiểm tra CCHC
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Từ 20 % phòng ban
chuyên môn và đơn vị trực thuộc trở lên
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Từ 10% - dưới 20 %
phòng ban chuyên môn và đơn vị trực thuộc
|
0,25
|
|
|
|
|
|
Dưới 10 % phòng ban
chuyên môn và đơn vị trực thuộc
|
0,00
|
|
|
|
|
|
1.3.2
|
Xử lý vấn đề đặt ra sau kiểm tra
theo công thức:
(Tỷ lệ % vấn đề đã xử lý hoặc kiến
nghị xử lý x
1,0)/(100%)
|
1,00
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Công tác tuyên
truyền CCHC
|
5,00
|
|
|
|
|
|
1.4.1
|
Có nội dung tuyên truyền CCHC
|
2,00
|
|
|
|
|
|
Hàng quý có ít nhất
01 tin, bài viết, phóng sự gửi và được duyệt đăng Chuyên trang CCHC của tỉnh
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Hàng tháng có ít
nhất 01 tin, bài viết, phóng sự được duyệt đăng Chuyên mục CCHC của đơn vị
|
1,00
|
|
|
|
|
|
1.4.2
|
Thực hiện các hình thức tuyên truyền
CCHC
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Thông qua phương
tiện thông tin truyền thông
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Thông qua hình thức
khác
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1.4.3
|
Tích cực tham gia các phong trào
tuyên truyền CCHC do tỉnh phát động
|
2,00
|
|
|
|
|
|
Có tham gia clip
tuyên truyền Hội thi CCHC
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Số lượng CCVC của
đơn vị tham gia phần thi kiến thức trên phần mềm trực tuyến tìm hiểu về CCVC tính theo
công thức:
(Tỷ lệ % tham gia x 1,0
)/(100%)
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Số lượng CCVC tham
gia dự thi có tổng số
câu trả lời đúng đạt từ 10 câu trở lên/tổng số CCVC tham
gia dự thi tính theo công thức:
(Tỷ lệ % đạt được x
0,5)/(100%)
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Thực hiện các nhiệm
vụ được Ủy ban nhân dân tỉnh giao
|
1,00
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Thực hiện đạt 100% nội dung, tiêu
chí của Bản cam kết trách nhiệm
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Những giải pháp về
chỉ đạo, điều hành CCHC
|
3,00
|
|
|
|
|
|
1.7.1
|
Gắn kết quả thực hiện CCHC với công
tác thi đua khen thưởng đối với
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1.7.2
|
Người đứng đầu phụ trách công tác
CCHC của đơn vị
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1.7.3
|
Sáng kiến, giải pháp mới trong CCHC
|
2,00
|
|
|
|
|
|
Duy trì, nhân rộng
hiệu quả sáng kiến đã thực hiện (được công nhận)
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Có 01 sáng kiến,
giải pháp mới về CCHC
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Có thêm từ 01 sáng
kiến, giải pháp mới về CCHC trở lên
|
0,50
|
|
|
|
|
|
2
|
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC
THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT (QPPL)
|
4,50
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Tiến độ soạn thảo
văn bản QPPL trình theo quy định đạt từ 80% trở lên tính theo
công thức sau:
|
1,00
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Mức độ tuân thủ quy
trình thủ tục xây dựng văn bản quy phạm pháp
|
1,00
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
100% văn bản tuân thủ quy trình thủ
tục xây dựng văn bản quy phạm pháp
|
1,00
|
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Từ 90% - dưới 100% văn bản tuân thủ
quy trình thủ tục xây dựng văn bản quy phạm pháp luật theo quy định
|
0,50
|
|
|
|
|
|
2.2.3
|
Dưới 90% văn bản tuân thủ quy trình
thủ tục xây dựng văn bản quy phạm pháp luật theo quy định
|
0,00
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Xử lý kết quả phát
hiện qua rà soát văn bản QPPL thuộc lĩnh vực quản lý của đơn vị hàng năm đạt
tỷ lệ 100%
|
1,00
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Công tác theo dõi
tình hình thi hành pháp luật
|
1,50
|
|
|
|
|
|
2.4.1
|
Kiểm tra/Điều tra, khảo sát về tình
hình thi hành pháp luật các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý Sở ngành theo kế
hoạch ban hành từ đầu năm
|
1,00
|
|
|
|
|
|
2.4.2
|
Xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp
luật
|
0,50
|
|
|
|
|
|
3
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
7,50
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Thực hiện nhiệm vụ kiểm soát
TTHC trong năm
|
1,00
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Ban hành kế hoạch rà soát, đánh giá
TTHC và tổ chức rà soát TTHC theo
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Có ban hành kế
hoạch và qua rà soát có kiến nghị phương án đơn giản hóa TTHC được Chủ tịch
UBND tỉnh thông qua phương án đơn giản hóa TTHC của ngành, lĩnh vực theo Kế
hoạch rà soát TTHC của UBND tỉnh
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Không ban hành kế
hoạch hoặc qua rà soát không kiến nghị phương án đơn giản
hóa TTHC
|
0,00
|
|
|
|
|
|
3.1.2
|
Rút ngắn thời gian giải quyết TTHC
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Tham mưu Chủ tịch
UBND tỉnh công bố rút ngắn thời gian giải quyết TTHC so với quy định hoặc
thông báo rút ngắn thời gian giải quyết TTHC của đơn vị
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Không tham mưu Chủ
tịch UBND tỉnh công bố rút ngắn thời gian giải quyết TTHC so với
quy định hoặc thông báo rút ngắn thời gian giải quyết TTHC của đơn vị
|
0,00
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Công bố, công khai
TTHC
|
2,00
|
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh công bố
TTHC của đơn vị (kể cả các TTHC áp dụng tại cấp huyện, cấp xã) được sửa đổi,
bổ sung, hủy bỏ, bãi bỏ theo quy định của Chính phủ, Bộ, ngành Trung ương
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Đầy đủ, kịp thời
theo quy định
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Không đầy đủ hoặc
không kịp thời
|
0,00
|
|
|
|
|
|
3.2.2
|
Niêm yết, công khai đầy đủ, kịp thời
100% TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công hoặc Bộ phận Một cửa theo quy định
|
0,50
|
|
|
|
|
|
3.2.3
|
Đăng tải công khai đầy đủ, kịp thời
100% TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết trên Trang thông tin điện tử
của các sở, ban, ngành tỉnh
|
0,50
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Tiếp nhận, xử lý phản ánh,
kiến nghị (PAKN) của cá nhân, tổ chức đối với TTHC
thuộc thẩm quyền giải quyết
|
1,00
|
|
|
|
|
|
3.3.1
|
Tổ chức thực hiện việc tiếp nhận
PAKN của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy
định
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng quy định
|
0,00
|
|
|
|
|
|
3.3.2
|
Xử lý PAKN của cá nhân, tổ chức đối
với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
|
0,50
|
|
|
|
|
|
100% số PAKN được
xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100%
số PAKN được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
0,25
|
|
|
|
|
|
Dưới 90% số PAKN được
xử lý hoặc kiến
nghị xử lý
|
0,00
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Thực hiện cơ chế
một cửa, cơ chế một cửa liên thông
|
1,50
|
|
|
|
|
|
3.4.1
|
Tỷ lệ TTHC thực hiện việc tiếp nhận,
trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa đạt từ
100% (không bao gồm TTHC theo quy định tại Khoản 5 Điều 14 Nghị định
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ)
|
1,00
|
|
|
|
|
|
3.4.2
|
Xây dựng quy trình nội bộ
giải quyết đối với từng TTHC thuộc phạm vi quản lý (bao gồm TTHC cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã)
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Đạt 100%
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 95% - dưới
100%
|
0,25
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 95%
|
0,00
|
|
|
|
|
|
3.5
|
Kết quả giải quyết
hồ sơ TTHC
|
2,00
|
|
|
|
|
|
3.5.1
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC do các sở, ngành
tỉnh tiếp nhận trong năm được giải quyết đúng hạn đạt từ 95% trở lên được
tính theo công thức sau:
|
1,00
|
|
|
|
|
|
3.5.2
|
Thực hiện việc xin lỗi người dân, tổ
chức khi để xảy ra trễ hẹn trong giải quyết hồ sơ TTHC
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Đầy đủ, đúng quy định
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Không đầy đủ hoặc không
đúng quy định
|
0,00
|
|
|
|
|
|
3.5.3
|
Đánh giá chất lượng giải quyết TTHC
của sở, ngành tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Bộ phận một cửa
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Đạt điểm đánh giá
từ tốt trở lên
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Dưới điểm tốt hoặc
không đánh giá
|
0,00
|
|
|
|
|
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ
MAY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
|
5,00
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Hoàn chỉnh phương
án sắp xếp, kiện toàn lại tổ chức theo quy định
|
1,00
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Thực hiện cơ cấu số lượng lãnh
đạo đúng quy định hiện hành
|
1,00
|
|
|
|
|
|
4.2.1
|
Số lượng lãnh đạo sở và tương đương
đúng quy định
|
0,50
|
|
|
|
|
|
4.2.2
|
Số lượng lãnh đạo của từng phòng và
tương đương đúng quy định và không nhiều hơn số lượng công chức chuyên môn
|
0,50
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Thực hiện quy định
về sử dụng biên chế, số lượng người làm việc được giao
(Trường hợp có sử dụng hợp đồng chuyên
môn không đúng quy định thì đánh giá 0 điểm tại mỗi tiêu chí thành phần tương
ứng)
|
1,00
|
|
|
|
|
|
4.3.1
|
Số lượng công chức, người lao động
hiện có mặt không vượt so với biên chế giao
|
0,50
|
|
|
|
|
|
4.3.2
|
Số lượng người làm việc, người lao
động trong các đơn vị sự nghiệp công lập hiện có mặt không vượt so với biên
chế giao
|
0,50
|
|
|
|
|
|
4.4
|
Thực hiện phân cấp
quản lý
|
2,00
|
|
|
|
|
|
4.4.1
|
Tham mưu đầy đủ các quy định phân
cấp quản lý của ngành, lĩnh vực theo quy định của Trung ương và của UBND tỉnh
|
0,50
|
|
|
|
|
|
4.4.2
|
Kiểm tra, đánh giá định kỳ đối với
các nhiệm vụ quản lý nhà nước đã phân cấp cho cấp huyện, cấp xã
|
0,50
|
|
|
|
|
|
4.4.3
|
Xử lý các vấn đề phân cấp phát hiện
qua kiểm tra tính theo công thức sau:
|
1,00
|
|
|
|
|
|
5
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG
CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC (CBCCVC)
|
5,50
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Thực hiện rà soát,
hoàn chỉnh bản mô tả vị trí việc làm, khung năng lực công chức, viên chức
theo chức năng, nhiệm vụ hiện hành
|
0,50
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Công tác quản lý,
sử dụng CCVC, người lao động
|
4,50
|
|
|
|
|
|
5.2.1
|
Tỷ lệ tinh giản biên chế so với năm
2015 tính theo công thức sau:
(Tỷ lệ thực hiện x
1.0)/(100%)
|
1,00
|
|
|
|
|
|
5.2.2
|
Thực hiện đúng quy định về tuyển
dụng viên chức tại đơn vị sự nghiệp công lập và thực hiện đúng quy định về ký
kết hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP
|
0,50
|
|
|
|
|
|
5.2.3
|
Thực hiện đúng quy định về thi, xét
thăng hạng viên chức tại đơn vị sự nghiệp công lập theo thẩm quyền
|
0,50
|
|
|
|
|
|
5.2.4
|
Thực hiện đúng quy định về tiêu
chuẩn, quy trình và thẩm quyền bổ nhiệm vị trí lãnh đạo, quản lý
|
1,00
|
|
|
|
|
|
5.2.5
|
Chấp hành nghiêm quy định về phân
công, bố trí, sử dụng quản lý cán bộ, công chức, viên chức, hợp đồng lao động
theo nhu cầu vị trí tuyển dụng
|
0,50
|
|
|
|
|
|
5.2.6
|
Thực hiện công tác đào tạo, bồi
dưỡng CBCCVC theo kế hoạch, được tính theo công thức sau:
|
1,00
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Kết quả chấp hành
kỷ luật, kỷ cương hành chính tại đơn vị
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Trong năm không có
công chức, viên chức vi phạm đến mức bị kỷ luật
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Trong năm có công
chức, viên chức vi phạm đến mức bị kỷ luật
|
0,00
|
|
|
|
|
|
6
|
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH
CÔNG
|
6,50
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Thực hiện cơ chế tự
chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính tại sở, ban
ngành và đơn vị trực thuộc
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định
|
0,00
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Số lượng đơn vị sự
nghiệp công lập trực thuộc thực hiện tự bảo đảm một phần hoặc tự đảm bảo hoàn
toàn chi thường xuyên tăng so với năm trước
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Tăng
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Không tăng
|
0,00
|
|
|
|
|
|
6.3
|
Thực hiện cơ chế tự
chủ, tự chịu trách nhiệm tại các đơn vị sự
nghiệp
|
2,00
|
|
|
|
|
|
6.3.1
|
100% đơn vị sự nghiệp công lập trực
thuộc triển khai thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm
|
1,00
|
|
|
|
|
|
6.3.2
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập (đã
triển khai cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm) thực hiện đúng quy định về
việc phân phối kết quả tài chính trong năm hoặc sử dụng kinh phí tiết kiệm
chi thường xuyên trong năm đạt từ 70% trở lên
|
1,00
|
|
|
|
|
|
6.4
|
Kết quả thực hiện cơ
chế tài chính theo
quy định trong năm tại Sở, ban ngành và đơn vị trực thuộc
|
2,00
|
|
|
|
|
|
Có thu nhập trên
0.5 lần lương cơ sở/người/tháng
|
2,00
|
|
|
|
|
|
Từ 0.3 đến 0.5 lần
lương cơ sở/người/tháng
|
1,50
|
|
|
|
|
|
Từ 0.1 đến dưới 0.3
lần lương cơ sở/người/tháng
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Dưới 0.1 lần lương
cơ sở/người/tháng
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện chi
tăng thu nhập
|
0,00
|
|
|
|
|
|
6.5
|
Thực hiện phân phối
thu nhập tiết kiệm, hiệu quả dựa trên cơ sở phân loại mức độ hoàn thành
nhiệm vụ
|
0,50
|
|
|
|
|
|
7
|
HIỆN ĐẠI HÓA NỀN
HÀNH CHÍNH
|
16,00
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Ứng dụng công nghệ
thông tin (CNTT)
|
13,00
|
|
|
|
|
|
7.1.1
|
Tỷ lệ trao đổi văn bản với các cơ
quan dưới dạng điện tử có sử dụng chữ ký số được
tính theo công thức sau:
|
1,00
|
|
|
|
|
|
7.1.2
|
Kết quả tiếp nhận và xử lý thủ tục
hành chính trên phần mềm một cửa điện tử được tính theo
công thức sau:
|
1,00
|
|
|
|
|
|
7.1.3
|
Tỷ lệ công chức thường xuyên sử dụng
phần mềm quản lý văn bản điều hành được tính theo công thức sau:
|
1,00
|
|
|
|
|
|
7.1.4
|
Tỷ lệ xử lý công việc trên phần mềm
theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ của UBND tỉnh
giao tính theo công thức sau:
|
1,00
|
|
|
|
|
|
7.1.5
|
Mức độ cung cấp dịch vụ công trực
tuyến (đảm bảo đúng mức độ theo quy định)
|
1,50
|
|
|
|
|
|
100% TTHC trong
tổng số TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết được cung cấp trực tuyến ở mức độ 2
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Có từ 20% TTHC trở
lên được cung cấp mức độ 3
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Có từ 30% TTHC trở
lên được cung cấp mức độ 4
|
0,50
|
|
|
|
|
|
7.1.6
|
Tỷ lệ TTHC cung cấp trực tuyến mức
độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ được tính theo công thức sau:
|
1,00
|
|
|
|
|
|
7.1.7
|
Tỷ lệ hồ sơ tiếp nhận và xử lý trực
tuyến mức độ 3 được tính theo công thức sau:
|
1,00
|
|
|
|
|
|
7.1.8
|
Tỷ lệ hồ sơ tiếp nhận và xử lý trực
tuyến mức độ 4 được tính theo công thức sau:
|
1,00
|
|
|
|
|
|
7.1.9
|
Tỷ lệ TTHC đã triển khai dịch vụ bưu
chính công ích có phát sinh hồ sơ được tính theo công thức sau:
|
1,00
|
|
|
|
|
|
7.1.10
|
Tỷ lệ hồ sơ được tiếp nhận qua dịch
vụ bưu chính công ích/tổng số hồ sơ tiếp nhận ở các TTHC có cung cấp dịch vụ
bưu chính công ích, được tính theo công thức sau
(Tỷ lệ thực
hiện x
0,5)/(100%)
|
0,50
|
|
|
|
|
|
7.1.11
|
Tỷ lệ hồ sơ được trả qua dịch vụ bưu
chính công ích/tổng số hồ sơ đã trả kết quả ở các TTHC có cung cấp dịch vụ
bưu chính công ích, được tính theo công thức sau
(Tỷ lệ thực
hiện x
0,5)/(100%)
|
0,50
|
|
|
|
|
|
7.1.12
|
Trang thông tin điện tử của ngành
|
2,50
|
|
|
|
|
|
Có công khai và cập
nhật thông tin về số điện thoại, hộp thư điện tử của lãnh đạo
đơn vị, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, các phòng ban chuyên môn, đơn vị
trực thuộc để công dân, tổ chức tiện liên hệ
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Có xây dựng và duy
trì thường xuyên Chuyên mục hỏi - đáp, góp ý của công
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Có xây dựng và duy
trì thường xuyên Chuyên mục cải cách hành
chính
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Cập nhật thông tin, tin bài
thường xuyên
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Có chức năng tìm
kiếm thông tin, nội dung trên trang thông tin điện tử
|
0,50
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Áp dụng ISO trong
hoạt động
|
3,00
|
|
|
|
|
|
7.2.1
|
Cơ quan có thực hiện duy trì, cải
tiến Hệ thống quản lý chất lượng
|
2,50
|
|
|
|
|
|
7.2.1.1
|
Thực hiện xây dựng và công bố,
HTQLCL phù hợp với Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 , công bố lại HTQLCL
khi có sự thay đổi phạm vi áp dụng
|
0,50
|
|
|
|
|
|
7.2.1.2
|
Duy trì, cải tiến HTQLCL phù hợp
TCVN ISO 9001:2015
|
2,00
|
|
|
|
|
|
Ban hành mục tiêu
chất lượng (MTCL) hàng năm, có báo cáo thực hiện
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Hàng năm có thực hiện
đánh giá nội bộ (ĐGNB)
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Hàng năm có thực
hiện xem xét lãnh đạo
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Cập nhật kịp thời
các thay đổi của văn bản QPPL liên quan đến hoạt động xử lý công việc vào Hệ
thống quản lý chất lượng để áp dụng (trong thời gian chậm nhất là 03 tháng kể
từ khi văn bản QPPL có hiệu lực thi hành)
|
0,50
|
|
|
|
|
|
7.2.2
|
Tỷ lệ đơn vị trực thuộc thực hiện
duy trì, cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng đúng quy định
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Đạt 100%
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 80% đến dưới
100%
|
0,25
|
|
|
|
|
|
Dưới 80%
|
0,00
|
|
|
|
|
|
II
|
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG
CỦA CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
|
38,00
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo
|
1
|
Tác động của công
tác chỉ đạo điều hành CCHC
|
17,50
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Nâng cao tỷ lệ Chỉ số CCHC của đơn
vị
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Năm sau cao hơn năm
trước
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Năm sau bằng năm
trước
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Năm sau thấp hơn
năm trước
|
0,00
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Sự quan tâm của lãnh đạo đơn vị đối
với công tác CCHC tại đơn vị
|
0,50
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
1.3
|
Nâng cao mức độ am hiểu, nhận thức
của cán bộ, công chức, viên chức
|
1,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
1.4
|
Mức hài lòng của người dân, tổ chức
đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính
|
15,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
2
|
Tác động của cải
cách đến thể chế, cơ chế, chính sách thuộc phạm vi quản lý
nhà nước của ngành
|
3,50
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
2.1
|
Tính khả thi của văn bản tham mưu
ban hành
|
1,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
2.2
|
Tính thống nhất của văn bản tham mưu
ban hành
|
1,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
2.3
|
Tính kịp thời trong tổ chức triển
khai các văn bản QPPL thuộc phạm vi quản lý
|
0,50
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
2.4
|
Tính kịp thời trong việc phát hiện và
đề xuất xử lý bất cập, vướng mắc trong tổ chức thực hiện văn bản QPPL thuộc
phạm vi quản lý
|
1,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
3
|
Tác động của cải
cách đến tổ chức bộ máy
|
5,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
3.1
|
Tình hình thực hiện quy chế làm việc
|
1,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
3.2
|
Tính phù hợp trong sắp
xếp, kiện toàn tổ chức bộ máy
|
0,50
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
3.3
|
Tính hợp lý trong phân công chức
năng, nhiệm vụ giữa các đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý
|
1,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
3.4
|
Chất lượng tham mưu cho UBND tỉnh
thực hiện nhiệm vụ quản lý ngành, lĩnh vực
|
0,50
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
3.5
|
Tính hợp lý trong tham mưu UBND thực
hiện phân cấp nhiệm vụ quản lý nhà nước về ngành, lĩnh vực giữa tỉnh, cấp
huyện và cấp xã
|
1,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
3.6
|
Mối quan hệ, phối hợp giữa các phòng
ban và đơn vị trực thuộc
|
1,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
4
|
Tác động của cải
cách đến cán bộ, công chức, viên chức
|
5,50
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
4.1
|
Tình trạng tiêu cực trong bổ nhiệm
công chức, viên chức tại đơn vị
|
1,00
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Thực hiện phân công, bố trí công
chức, viên chức theo đúng vị trí việc làm được phê duyệt
|
0,50
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
4.3
|
Thực hiện đầy đủ, kịp thời chế độ
chính sách (khen thưởng, nâng lương,...) đối với CBCCVC
|
1,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
4.4
|
Thực hiện đánh giá, phân loại CBCCVC
dựa trên kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao, mức độ hoàn thành nhiệm vụ,
năng lực của CBCCCVC
|
1,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
4.5
|
Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ trong
phối hợp, xử lý công việc
|
0,50
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
4.6
|
Tinh thần trách nhiệm đối với công
việc trong phối hợp, xử lý công việc
|
0,50
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
4.7
|
Tình trạng công chức lợi dụng chức
vụ, quyền hạn để trục lợi cá nhân trong phối hợp, xử lý công việc
|
0,50
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
4.8
|
Tính chấp hành kỷ luật, kỷ cương
hành chính của CBCCVC
|
0,50
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
5
|
Tác động của cải cách đến
tài chính công
|
3,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
5.1
|
Thực hiện tiết kiệm, chống lãng phí
trong quản lý, sử dụng kinh phí
|
1,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
5.2
|
Tính hiệu quả trong thực hiện tự
chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí
|
1,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
5.3
|
Tình hình tuân thủ quy chế chi tiêu
nội bộ của đơn vị
|
1,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
6
|
Tác động của cải
cách đến hiện
đại
hóa hành chính
|
3,50
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
6.1
|
Tình hình sử dụng hộp thư điện tử
thuộc hệ thống thư điện tử do UBND tỉnh cung cấp trong trao đổi công việc
(Email có tên miền: soctrang.gov.vn)
|
0,50
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
6.2
|
Tính kịp thời của thông tin cung cấp
trên Trang thông tin điện tử của đơn vị
|
0,50
|
|
|
|
|
|
6.3
|
Chất lượng, hiệu quả xử lý công việc
trên môi trường mạng trong nội bộ đơn vị
|
1,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
6.4
|
Tính hiệu quả trong việc thực hiện
quy trình ISO
|
1,50
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
TỔNG ĐIỂM
|
100,00
|
|
|
|
|
|
XẾP LOẠI
(Điểm Chỉ
số đạt được của từng đơn vị sẽ được quy đổi thành tỷ lệ % trên cơ sở tính
tổng điểm đạt được/tổng điểm chuẩn)
|
Rất tốt: Trên 90 %
|
Tốt: Từ 80 % đến 90
%
|
Khá: Từ 65 % đến
dưới 80 %
|
Trung bình: Từ 50 %
đến dưới 65 %
|
Kém: Dưới 50 %
|
*GHI CHÚ:
1. Đối với những đơn vị không được
giao thực hiện nội dung công việc (theo chức năng, nhiệm vụ quy định) nêu tại
các lĩnh vực, tiêu chí, tiêu chí thành phần trong Phụ lục này, cách tính điểm
Chỉ số cải cách hành chính được thực hiện theo phương pháp hạ điểm chuẩn tại
các lĩnh vực, tiêu chí, tiêu chí thành phần không thuộc phạm vi thực hiện.
2. Trong quá trình thực hiện nhiệm vụ CCHC nếu
kết quả thực hiện của đơn vị nào làm ảnh hưởng đến Chỉ số CCHC của tỉnh trong
năm trước liền kề thì mỗi đơn vị sẽ bị trừ 5% tỷ lệ điểm chỉ số đạt được.
PHỤ
LỤC II
CHỈ
SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG ĐỐI VỚI ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH
PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban
hành kèm
theo Quyết định số 3449/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Sóc Trăng)
STT
|
NỘI DUNG
LĨNH VỰC/TIÊU CHÍ/TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN
|
ĐIỂM TỐI ĐA
|
ĐIỂM ĐÁNH
GIÁ
|
ĐIỂM CHỈ SỐ
ĐẠT ĐƯỢC
|
GHI CHÚ
|
ĐIỀU TRA XHH
|
TỰ ĐÁNH GIÁ
|
UBND TỈNH
ĐÁNH GIÁ
|
I
|
KẾT QUẢ THỰC HIỆN
CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
|
63,00
|
|
|
|
|
Đơn vị báo
cáo
|
1
|
CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH
CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH (CCHC)
|
19,50
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Kế hoạch CCHC
|
1,50
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Ban hành kế hoạch CCHC
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Đạt yêu cầu về nội
dung (đủ nhiệm vụ, rõ sản phẩm, trách nhiệm, thời gian hoàn thành và có bố
trí tài chính)
|
0,25
|
|
|
|
|
|
Đạt yêu cầu về thời
gian (trong vòng 30 ngày, kể từ ngày UBND tỉnh ban hành kế hoạch CCHC)
|
0,25
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Mức độ triển khai thực hiện kế hoạch
|
1,00
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Thực hiện chế độ
báo cáo định kỳ theo quy định
|
4,00
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Báo cáo định kỳ quý, 06 tháng và năm
về CCHC (lồng ghép báo cáo Chỉ thị 10, Chỉ thị 26 và báo cáo kết quả thực
hiện nhiệm vụ phân cấp)
|
1,00
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Báo cáo kiểm tra, rà soát văn bản
QPPL
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1.2.3
|
Báo cáo theo dõi tình hình thi hành
pháp luật
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1.2.4
|
Báo cáo tình hình thực hiện Chính
phủ điện tử
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1.2.5
|
Báo cáo định kỳ về công tác kiểm
soát thủ tục hành chính, cơ chế một cửa một cửa liên thông đúng thời gian quy
định
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1.2.6
|
Báo cáo tình hình thực hiện Nghị
quyết số 02/NQ-CP ngày 01/01/2020 của Chính phủ về tiếp tục thực hiện những
nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh nâng cao năng
cạnh tranh quốc gia năm 2020 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng (Theo Kế hoạch số
39/KH-UBND ngày 09/3/2020 của UBND tỉnh Sóc Trăng)
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1.2.7
|
Báo cáo tình hình thực hiện việc xây
dựng, áp dụng, duy trì, cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng của cơ
quan
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Kiểm tra công tác
CCHC
|
2,00
|
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Thực hiện kiểm tra CCHC
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Từ 30 % phòng ban
chuyên môn, UBND cấp xã và đơn vị trực thuộc (Không bao gồm sự nghiệp
giáo dục)
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Từ 20% - dưới 30 %
phòng ban chuyên môn, UBND cấp xã và đơn vị trực thuộc (Không bao gồm sự nghiệp
giáo dục)
|
0,25
|
|
|
|
|
|
Dưới 20 % phòng ban
chuyên môn, UBND cấp xã và đơn vị trực thuộc (Không bao gồm sự nghiệp
giáo dục)
|
0,00
|
|
|
|
|
|
1.3.2
|
Xử lý các vấn đề đặt ra sau kiểm tra
(Tỷ lệ vấn đề đã xử lý hoặc kiến
nghị xử lý x
1,5)/(100%)
|
1,50
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Công tác tuyên
truyền CCHC
|
5,50
|
|
|
|
|
|
1.4.1
|
Kết quả tuyên truyền CCHC trong năm
|
2,00
|
|
|
|
|
|
Hàng quý có ít nhất
01 tin, bài viết gửi và được duyệt đăng Chuyên trang CCHC của tỉnh
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Hàng tháng có ít
nhất 01 tin, bài viết, phóng sự được duyệt đăng Chuyên mục CCHC của địa
phương
|
1,00
|
|
|
|
|
|
1.4.2
|
Thực hiện các hình thức tuyên truyền
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Thông qua phương
tiện truyền thông
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Thông qua hình thức
khác
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1.4.3
|
Tích cực tham gia các phong trào
tuyên truyền CCHC do tỉnh phát động
|
2,50
|
|
|
|
|
|
Có tham gia clip
tuyên truyền Hội thi CCHC
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Số lượng CBCCVC của
đơn vị tham gia phần thi kiến thức trên phần mềm trực tuyến tìm hiểu về CCHC
tính theo công thức:
(Tỷ lệ % tham gia x 1,0)/(100%)
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Số lượng CBCCVC
tham gia dự thi có tổng số câu trả lời đúng đạt từ 10 câu trở lên/tổng số CBCCVC
tham gia dự thi tính theo công thức:
(Tỷ lệ % đạt được x 1,0)/(100%)
|
1,00
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Thực hiện đạt 100%
nội dung, tiêu chí Bản cam kết trách nhiệm
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Những giải pháp về
chỉ đạo, điều hành CCHC
|
3,00
|
|
|
|
|
|
1.6.1
|
Gắn kết quả thực hiện CCHC với công tác
thi đua khen thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1.6.2
|
Người đứng đầu phụ trách công tác
CCHC của địa phương
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1.6.3
|
Sáng kiến, giải pháp mới trong CCHC
|
2,00
|
|
|
|
|
|
Duy trì, nhân rộng
hiệu quả sáng kiến đã
thực hiện (được công nhận)
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Có 01 sáng kiến, giải
pháp mới về CCHC
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Có thêm từ 01 sáng
kiến, giải pháp mới về CCHC trở lên
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Thực hiện các nhiệm
vụ được Ủy ban nhân dân tỉnh giao
|
1,00
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Thực hiện chấm
điểm, xác định Chỉ số CCHC cấp xã
|
2,00
|
|
|
|
|
|
1.8.1
|
Tỷ lệ đơn vị cấp xã
hoàn tất việc chấm điểm Chỉ số CCHC trên phần mềm CCHC đúng thời gian
quy định
|
1,00
|
|
|
|
|
|
1.8.2
|
UBND cấp huyện hoàn
tất thẩm định Chỉ số CCHC cấp xã theo đúng
thời gian và tỷ lệ quy định
|
1,00
|
|
|
|
|
|
2
|
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC
THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT (QPPL)
|
5,00
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Tiến độ xây dựng
văn bản QPPL
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Đạt 100%
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 90% - dưới
100%
|
0,25
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 90%
|
0,00
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Mức độ tuân thủ quy
trình ban hành văn bản QPPL
|
0,50
|
|
|
|
|
|
100% văn bản tuân
thủ quy trình thủ tục xây dựng văn bản quy phạm pháp luật theo quy định
|
0,50
|
|
|
|
|
|
90% - dưới 100% văn bản tuân
thủ quy trình thủ tục xây dựng văn bản quy phạm pháp luật theo quy định
|
0,25
|
|
|
|
|
|
Dưới 90% văn bản
tuân thủ quy trình thủ tục xây dựng văn bản quy phạm pháp luật theo quy định
|
0,00
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Ban hành văn bản
QPPL đảm bảo quy định về thể thức và nội dung
|
0,50
|
|
|
|
|
|
100% văn bản ban
hành đúng thể thức
|
0,25
|
|
|
|
|
|
100% văn bản ban
hành đúng nội dung
|
0,25
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Công tác xử lý kết
quả rà soát văn bản QPPL thuộc thẩm quyền ban hành của cấp huyện
|
0,50
|
|
|
|
|
|
100% vấn đề phát
hiện qua rà soát được đơn vị đề xuất xử lý
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% vấn đề
phát hiện qua rà soát được đơn vị đề xuất xử lý
|
0,00
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Công tác xử lý kết
quả tự kiểm tra văn bản QPPL thuộc thẩm quyền ban hành của cấp huyện
|
0,50
|
|
|
|
|
|
100% vấn đề phát
hiện qua tự kiểm tra được đơn vị đề xuất xử lý
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% vấn đề
phát hiện qua tự kiểm tra được đơn vị đề xuất xử lý
|
0,00
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Công tác kiểm tra
văn bản QPPL thuộc thẩm quyền ban hành cấp xã
|
0,50
|
|
|
|
|
|
100% vấn đề phát
hiện qua kiểm tra được đơn vị đề xuất xử lý
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% vấn đề
phát hiện qua kiểm tra được đơn vị đề xuất xử lý
|
0,00
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Công tác theo dõi
tình hình thi hành pháp luật
|
2,00
|
|
|
|
|
|
2.7.1
|
Kiểm tra/Điều tra, khảo sát về tình
hình thi hành pháp luật theo lĩnh vực trọng tâm Kế hoạch đầu năm
|
1,00
|
|
|
|
|
|
2.7.2
|
Xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp
luật
|
1,00
|
|
|
|
|
|
3
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH (TTHC)
|
8,50
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Thực hiện nhiệm vụ kiểm soát
TTHC trong năm
|
1,50
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Tổ chức rà soát TTHC và có kiến nghị
phương án đơn giản hóa TTHC gửi các sở chuyên ngành hoặc Văn phòng UBND tỉnh
|
1,00
|
|
|
|
|
|
3.1.2
|
Rút ngắn thời gian giải quyết TTHC
(có thông báo rút ngắn hoặc đề xuất)
|
0,50
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Công khai TTHC
|
2,00
|
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Niêm yết, công khai TTHC tại nơi
tiếp nhận, giải quyết TTHC
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Đầy đủ, kịp thời
theo quy định
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Không đầy đủ hoặc
không kịp thời
|
0,00
|
|
|
|
|
|
3.2.2
|
Đăng tải công khai đầy đủ, kịp thời
100% TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết trên Trang thông tin điện tử
|
0,50
|
|
|
|
|
|
3.2.3
|
Tỷ lệ đơn vị hành chính cấp xã công
khai TTHC đầy đủ, đúng quy định tại nơi tiếp nhận, giải quyết TTHC
|
1,00
|
|
|
|
|
|
100% số cơ quan,
đơn vị
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số cơ
quan, đơn vị
|
0,00
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Tiếp nhận, xử lý
phản ánh, kiến nghị (PAKN) của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
|
1,00
|
|
|
|
|
|
3.3.1
|
Tổ chức thực hiện việc tiếp nhận
PAKN của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy
định
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng quy định
|
0,00
|
|
|
|
|
|
3.3.2
|
Xử lý PAKN của cá nhân, tổ chức đối
với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
|
0,50
|
|
|
|
|
|
100% số PAKN được
xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100%
số PAKN được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
0,25
|
|
|
|
|
|
Dưới 90% số PAKN được
xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
0,00
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Thực hiện cơ chế
một cửa, cơ chế một cửa liên thông
|
1,00
|
|
|
|
|
|
3.4.1
|
Tỷ lệ TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết của cấp huyện được thực hiện theo cơ chế một cửa
|
0,50
|
|
|
|
|
|
100% số TTHC
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Dưới 100%
|
0,00
|
|
|
|
|
|
3.4.2
|
Tỷ lệ đơn vị hành chính cấp xã có
100% số TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết được thực hiện theo cơ chế một cửa
|
0,50
|
|
|
|
|
|
100% số đơn vị
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số đơn vị
|
0,00
|
|
|
|
|
|
3.5
|
Kết quả giải quyết
hồ sơ TTHC
|
3,00
|
|
|
|
|
|
3.5.1
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC do UBND cấp huyện
tiếp nhận trong năm được giải quyết đúng hạn
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Từ 95% - dưới 100%)
TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn được tính
theo công thức sau:
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Dưới 95%
|
0,00
|
|
|
|
|
|
3.5.2
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC do UBND cấp xã tiếp
nhận trong năm được giải quyết đúng hạn
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Từ 95% - dưới 100%
TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn được tính theo công thức sau:
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Dưới 95%
|
0,00
|
|
|
|
|
|
3.5.3
|
Thực hiện việc xin lỗi người dân, tổ
chức khi để xảy ra trễ hẹn trong giải quyết hồ sơ TTHC
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Đầy đủ, đúng quy định
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Không đầy đủ hoặc
không đúng quy định
|
0,00
|
|
|
|
|
|
3.5.4
|
Đánh giá chất lượng giải quyết TTHC
tại UBND cấp huyện
|
0,25
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - 100% cơ
quan, đơn vị cấp huyện đạt điểm đánh giá từ tốt trở lên
|
0,25
|
|
|
|
|
|
Dưới điểm tốt hoặc
không đánh giá
|
0,00
|
|
|
|
|
|
3.5.5
|
Đánh giá chất lượng giải quyết TTHC
tại UBND cấp xã
|
0,25
|
|
|
|
|
|
Từ 80% -100% UBND
cấp xã đạt điểm đánh giá từ tốt trở lên
|
0,25
|
|
|
|
|
|
Dưới điểm tốt hoặc
không đánh giá
|
0,00
|
|
|
|
|
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ
MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
|
4,00
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Thực hiện rà soát,
sắp xếp cơ cấu tổ chức bộ máy và kiện toàn chức năng, nhiệm vụ của các cơ
quan, đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp huyện theo quy định
|
1,00
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Thực hiện quy định
về cơ cấu số lượng lãnh đạo đúng quy định
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Số lượng lãnh đạo
cấp huyện và tương đương đúng quy định
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Số lượng lãnh đạo
cấp phòng và tương đương đúng số lượng quy định và
không nhiều hơn số lượng công chức chuyên môn
|
0,50
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Thực hiện quy định
về sử dụng CBCCVC, người lao động
(Trường hợp có sử dụng hợp đồng
chuyên môn không đúng quy định thì đánh giá 0 điểm tại mỗi tiêu chí thành
phần tương ứng)
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Số lượng công chức
hiện có mặt không vượt so với biên chế được giao
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Số lượng người làm
việc trong các đơn vị hiện có mặt không vượt so với số lượng được giao
|
0,50
|
|
|
|
|
|
4.4
|
Công tác kiểm tra
việc thực hiện phân cấp quản lý tại địa phương
|
1,00
|
|
|
|
|
|
4.4.1
|
Kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ
quản lý nhà nước của cấp xã trên các lĩnh vực được tỉnh phân cấp
|
0,50
|
|
|
|
|
|
4.4.2
|
Xử lý các vấn đề phân cấp phát hiện
qua kiểm tra
|
0,50
|
|
|
|
|
|
100% vấn đề phát
hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý (Các hạn chế phải được xác định cụ thể)
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% vấn đề
phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
0,00
|
|
|
|
|
|
5
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG
CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC (CBCCVC)
|
6,00
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Rà soát, hoàn chỉnh
bản mô tả vị trí việc làm, khung năng lực CBCCVC theo chức năng nhiệm vụ
|
0,50
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Đổi mới công tác quản
lý, sử dụng biên chế, lao động
|
3,00
|
|
|
|
|
|
5.2.1
|
Tỷ lệ tinh giản biên chế so với năm
2015 tính theo công thức sau:
(Tỷ lệ thực hiện x
0,5)/(100%)
|
0,50
|
|
|
|
|
|
5.2.2
|
Thực hiện đúng quy định về tuyển
dụng viên chức
|
0,50
|
|
|
|
|
|
5.2.3
|
Phân công, bố trí công chức, viên
chức, hợp đồng lao động theo nhu cầu vị trí tuyển dụng
|
0,50
|
|
|
|
|
|
5.2.4
|
Thực hiện đúng quy định về tiêu
chuẩn, quy trình và thẩm quyền bổ nhiệm vị trí lãnh đạo
|
1,00
|
|
|
|
|
|
5.2.5
|
Thực hiện công tác đào tạo, bồi
dưỡng CBCCVC so với kế hoạch, tính theo công thức sau
|
0,50
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Tỷ lệ cán bộ, công
chức cấp xã đạt
chuẩn theo quy định
|
2,00
|
|
|
|
|
|
5.3.1
|
Cán bộ đạt chuẩn được tính theo công
thức
|
1,00
|
|
|
|
|
|
5.3.2
|
Công chức đạt chuẩn được tính theo
công thức
|
1,00
|
|
|
|
|
|
5.4
|
Kết quả chấp hành kỷ luật, kỷ cương
hành chính tại đơn vị
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Trong năm không có công chức, viên
chức vi phạm đếm mức bị kỷ luật
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Trong năm có công chức, viên chức vi
phạm đến mức bị kỷ luật
|
0,00
|
|
|
|
|
|
6
|
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH
CÔNG
|
4,50
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Thực hiện đúng quy
định cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng kinh phí quản lý hành
chính tại địa phương
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định
|
0,00
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Số lượng đơn vị sự
nghiệp công lập trực thuộc thực hiện tự bảo đảm một phần hoặc tự đảm bảo hoàn
toàn chi thường xuyên tăng so với năm trước
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Tăng
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Không tăng
|
0,00
|
|
|
|
|
|
6.3
|
Thực hiện cơ chế tự
chủ, tự chịu trách nhiệm tại các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc
|
1,50
|
|
|
|
|
|
6.3.1
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập
triển khai thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm đạt từ 70% trở lên
được tính theo công thức sau:
|
1,00
|
|
|
|
|
|
6.3.2
|
100% đơn vị sự nghiệp công lập (đã
triển khai cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm) thực hiện đúng quy định về
việc phân phối kết quả tài chính trong năm hoặc sử dụng kinh phí tiết kiệm
chi thường xuyên trong năm
|
0,50
|
|
|
|
|
|
6.4
|
Tỷ lệ cơ quan
chuyên môn cấp huyện và UBND cấp xã có chi tăng thu nhập cho cán bộ, công
chức, viên chức với mức chi tối thiểu 0,3 lần lương cơ sở/người/tháng, được
tính theo công thức sau:
|
1,00
|
|
|
|
|
|
6.5
|
Tỷ lệ cơ quan
chuyên môn cấp huyện và UBND cấp xã thực hiện phân phối thu nhập tiết kiệm,
hiệu quả dựa trên cơ sở phân loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ, đạt 70% trở lên
được tính theo công
thức
sau:
|
1,00
|
|
|
|
|
|
7
|
HIỆN ĐẠI HÓA NỀN HÀNH CHÍNH
|
15,50
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Ứng dụng công nghệ
thông tin (CNTT)
|
12,00
|
|
|
|
|
|
7.1.1
|
Tỷ lệ trao đổi văn bản với các cơ
quan dưới dạng điện tử có sử dụng chữ ký số được tính theo công thức sau:
|
1,00
|
|
|
|
|
|
7.1.2
|
Kết quả tiếp nhận và xử lý thủ tục
hành chính trên phần mềm một cửa điện tử (cấp huyện và cấp xã) được tính theo
công thức sau:
|
1,00
|
|
|
|
|
|
7.1.3
|
Tỷ lệ xử lý công việc trên phần mềm
theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ của UBND tỉnh giao tính theo
công thức sau
(Tỷ lệ thực hiện x
0,5)/(100%)
|
0,50
|
|
|
|
|
|
7.1.4
|
Tình hình sử dụng phần mềm quản lý
văn bản từ cấp huyện đến cấp xã
|
2,50
|
|
|
|
|
|
Thực hiện kết nối liên thông
các phần mềm quản lý văn bản từ cấp huyện đến cấp xã
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ công chức cấp
huyện sử dụng thường xuyên phần mềm quản lý văn bản điều hành được tính theo
công thức sau:
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ đơn vị hành
chính cấp xã có cán bộ, công chức cấp xã sử dụng thường xuyên phần mềm quản
lý văn bản điều hành tính theo công thức sau:
|
1,00
|
|
|
|
|
|
7.1.5
|
Mức độ cung cấp dịch vụ công trực
tuyến (đảm bảo đúng mức độ theo quy định)
|
1,50
|
|
|
|
|
|
100% TTHC trong
tổng số TTHC thuộc thẩm
quyền giải quyết được cung cấp trực tuyến ở mức độ 1,2 và được cập nhật
thường xuyên
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Có từ 20% TTHC trở
lên được cung cấp mức độ 3
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Có từ 30% TTHC trở
lên được cung cấp mức độ 4
|
0,50
|
|
|
|
|
|
7.1.6
|
Tỷ lệ TTHC cung cấp trực tuyến mức
độ 3,4 có phát sinh hồ sơ tính theo công thức sau
(Tỷ lệ thực hiện x
0,5)/(100%)
|
0,50
|
|
|
|
|
|
7.1.7
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC tiếp nhận và xử
lý trực tuyến mức độ 3 tính theo công thức sau
(Tỷ lệ thực hiện x
0,5)/(100%)
|
0,50
|
|
|
|
|
|
7.1.8
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC tiếp nhận và xử lý
trực tuyến mức độ 4 tính theo công thức sau
|
0,50
|
|
|
|
|
|
7.1.9
|
Tỷ lệ TTHC đã triển khai dịch vụ bưu
chính công ích có phát sinh hồ sơ tính theo công thức sau
(Tỷ lệ thực hiện x
0,5)/(100%)
|
0,50
|
|
|
|
|
|
7.1.10
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được tiếp nhận qua
dịch vụ bưu chính công ích tính theo công thức sau
(Tỷ lệ thực hiện x 0,5)/(100%)
|
0,50
|
|
|
|
|
|
7.1.11
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được trả qua dịch vụ
bưu chính công ích tính theo công thức sau
(Tỷ lệ thực hiện x
0,5)/(100%)
|
0,50
|
|
|
|
|
|
7.1.12
|
Trang thông tin điện tử của địa
phương
|
2,50
|
|
|
|
|
|
Công khai và cập
nhật thông tin về số điện thoại, hộp thư điện tử của lãnh đạo đơn vị, Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả, các phòng ban chuyên môn, đơn vị trực thuộc
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Xây dựng và duy trì
thường xuyên Chuyên mục hỏi - đáp, góp ý của công dân, tổ
chức
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Xây dựng và duy trì
thường xuyên Chuyên mục cải cách hành chính
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Cập nhật tin bài
thường xuyên
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Có chức năng tìm
kiếm thông tin, nội dung trên trang thông tin điện tử
|
0,50
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Áp dụng ISO trong
hoạt động
|
3,50
|
|
|
|
|
|
7.2.1
|
Thực hiện xây dựng và công bố,
HTQLCL phù hợp với Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 , công bố lại HTQLCL
khi có sự thay đổi phạm vi áp dụng của UBND cấp huyên
|
0,50
|
|
|
|
|
|
7.2.2
|
Duy trì, cải tiến HTQLCL phù hợp
TCVN ISO 9001:2015 của UBND cấp huyện
|
2,00
|
|
|
|
|
|
Ban hành mục tiêu
chất lượng (MTCL) hàng năm, có báo cáo thực hiện MTCL
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Hàng năm có thực
hiện đánh giá nội bộ
(ĐGNB)
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Hàng năm có thực
hiện xem xét lãnh đạo
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Cập nhật kịp thời
các thay đổi của văn bản QPPL liên quan đến hoạt động xử lý công việc vào Hệ
thống quản lý chất lượng để áp dụng (trong thời gian chậm nhất là 03 tháng kể
từ khi văn bản QPPL có hiệu lực thi hành)
|
0,50
|
|
|
|
|
|
7.2.3
|
Tỷ lệ đơn vị cấp xã thực hiện duy
trì, cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng
|
1,00
|
|
|
|
|
|
100% đơn vị thực
hiện
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới
100% đơn vị thực hiện
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% đơn vị
thực hiện
|
0,00
|
|
|
|
|
|
II
|
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG
CỦA CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
|
37,00
|
|
|
|
|
|
1
|
Tác động của công
tác chỉ đạo, điều hành CCHC
|
21,00
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Nâng cao Chỉ số CCHC của đơn vị
|
1,00
|
|
|
|
|
Đơn vị báo
cáo
|
Tỷ lệ điểm đạt được của
năm sau cao hơn năm trước
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ điểm đạt được của
năm sau bằng năm trước
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ điểm đạt được của
năm sau thấp hơn năm trước
|
0,00
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Sự quan tâm của lãnh đạo địa phương
đối với công tác CCHC tại địa phương
|
0,50
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
1.3
|
Nâng cao mức độ am hiểu, nhận thức
của cán bộ, công chức, viên chức
|
1,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
1.4
|
Mức hài lòng của người dân, tổ chức
đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính được tính theo công thức sau:
|
15,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
1.5
|
Hiệu quả, tác động của cải cách đối
với sự phát triển kinh tế - xã hội của địa phương
|
2,50
|
|
|
|
|
Đơn vị báo
cáo
|
Thu ngân sách nhà nước
|
0,50
|
|
|
|
|
|
- Đạt so với kế
hoạch và tăng so với năm trước liền kề
|
0,50
|
|
|
|
|
|
- Đạt so với kế
hoạch
|
0,25
|
|
|
|
|
|
- Không đạt so với
kế hoạch
|
0,00
|
|
|
|
|
|
Số lượng gia súc, gia cầm
|
0,50
|
|
|
|
|
|
- Đạt so với kế
hoạch và tăng so với năm trước liền kề
|
0,50
|
|
|
|
|
|
- Đạt so với kế
hoạch
|
0,25
|
|
|
|
|
|
- Không đạt so với
kế hoạch
|
0,00
|
|
|
|
|
|
Diện tích nuôi trồng thủy sản
|
0,50
|
|
|
|
|
|
- Đạt so với kế
hoạch và tăng so với năm trước liền kề
|
0,50
|
|
|
|
|
|
- Đạt so với kế
hoạch
|
0,25
|
|
|
|
|
|
- Không đạt so với
kế hoạch
|
0,00
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y
tế
|
0,50
|
|
|
|
|
|
- Đạt so với kế
hoạch và tăng so với năm trước liền kề
|
0,50
|
|
|
|
|
|
- Đạt so với kế
hoạch
|
0,25
|
|
|
|
|
|
- Không đạt so với
kế hoạch
|
0,00
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ hộ nghèo
|
0,50
|
|
|
|
|
|
- Đạt so với kế
hoạch và giảm so với năm trước liền kề
|
0,50
|
|
|
|
|
|
- Đạt so với kế
hoạch
|
0,25
|
|
|
|
|
|
- Không đạt so với
kế hoạch
|
0,00
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Số hộ đăng ký kinh doanh mới trong
năm
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Cao hơn so với năm
trước liền kề
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Bằng so với năm
trước liền kề
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Thấp hơn so với năm
trước liền kề
|
0,00
|
|
|
|
|
|
2
|
Tác động của cải
cách đến thể chế, chính
sách thuộc phạm vi quản lý
nhà nước của địa phương
|
3,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
2.8.1
|
Tính khả thi của văn bản ban hành
|
0,50
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
2.8.2
|
Tính thống nhất của văn bản ban hành
|
0,50
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
2.8.3
|
Tính kịp thời trong tổ chức triển
khai các văn bản QPPL thuộc phạm vi quản lý
|
1,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
2.8.4
|
Tính kịp thời trong việc phát hiện
và đề xuất xử lý bất cập, vướng mắc trong tổ chức thực hiện văn bản QPPL thuộc phạm vi
quản lý
|
1,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
3
|
Tác động của cải cách đến
tổ chức bộ máy
|
1,50
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
3.5.1
|
Tình hình thực hiện quy chế làm việc
|
0,50
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
3.5.2
|
Tính hợp lý trong sắp xếp, kiện toàn
tổ chức bộ máy của các cơ quan, đơn vị thuộc quyền quản lý
|
0,50
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
3.5.3
|
Mối quan hệ, phối hợp giữa các phòng
ban, đơn vị trực thuộc UBND cấp huyện với nhau và với UBND cấp xã
|
0,50
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
4
|
Tác động của cải
cách đến cán bộ, công chức, viên chức
|
5,50
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
4.4.1
|
Tình hình tiêu cực trong tuyển dụng,
bổ nhiệm CBCCVC
|
1,00
|
|
|
|
|
|
4.4.2
|
Thực hiện phân công, bố trí công
chức, viên chức theo đúng vị trí việc làm được phê duyệt
|
1,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
4.4.3
|
Thực hiện đầy đủ, kịp thời chế độ
chính sách (khen thưởng, nâng lương,...) đối với CBCCVC
|
1,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
4.4.4
|
Thực hiện đánh giá, phân loại CBCCVC
dựa trên kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao, mức độ hoàn thành nhiệm vụ,
năng lực của CBCCCVC
|
0,50
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
4.4.5
|
Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ
|
0,50
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
4.4.6
|
Tinh thần trách nhiệm đối với công
việc
|
0,50
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
4.4.7
|
Tình trạng công chức lợi dụng chức
vụ, quyền hạn để trục lợi cá nhân
|
0,50
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
4.4.8
|
Tính chấp hành kỷ luật, kỷ cương
hành chính của CBCCVC
|
0,50
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
5
|
Tác động của cải
cách đến tài chính công
|
3,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
6.6.1
|
Thực hiện tiết kiệm, chống lãng phí
trong quản lý, sử dụng kinh phí
|
1,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
6.6.2
|
Tính hiệu quả trong thực hiện tự
chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí
|
1,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
6.6.3
|
Tình hình tuân thủ quy chế chi tiêu
nội bộ của đơn vị
|
1,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
6
|
Tác động của cải
cách đến hiện đại hóa hành chính
|
3,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
6.1
|
Tình hình sử dụng hộp thư điện tử
thuộc hệ thống thư điện tử do UBND tỉnh cung cấp trong trao đổi công việc
(Email có tên miền: soctrang.gov.vn)
|
0,50
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
6.2
|
Tính kịp thời của thông tin cung cấp
trên Trang thông tin điện tử của đơn vị
|
0,50
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
6.3
|
Chất lượng, hiệu quả xử lý công việc
trên môi trường mạng trong nội bộ đơn vị và giữa đơn vị với cấp xã
|
1,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
6.4
|
Tính hiệu quả trong việc thực hiện
quy trình ISO
|
1,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
TỔNG ĐIỂM
|
100,00
|
|
|
|
|
|
XẾP LOẠI
(Điểm Chỉ
số đạt được của từng đơn vị sẽ được quy đổi thành tỷ lệ % trên cơ sở tính
tổng điểm đạt được/tổng điểm chuẩn)
|
Rất tốt: Trên 90 %
|
Tốt: Từ 80 % đến 90
%
|
Khá: Từ 65 % đến
dưới 80 %
|
Trung bình: Từ 50 %
đến dưới 65 %
|
Kém: Dưới 50 %
|
*GHI CHÚ:
1. Đối với những đơn vị không được
giao thực hiện nội dung công việc (theo chức năng, nhiệm vụ quy định) nêu tại
các lĩnh vực, tiêu chí, tiêu chí thành phần trong Phụ lục này, cách tính điểm
Chỉ số cải cách hành chính được thực hiện theo phương pháp hạ điểm chuẩn tại
các lĩnh vực, tiêu chí, tiêu chí thành phần không thuộc phạm vi thực hiện.
2. Trong quá trình thực hiện nhiệm vụ CCHC nếu
kết quả thực hiện của đơn vị nào làm ảnh hưởng đến Chỉ số CCHC của tỉnh trong
năm trước liền kề thì mỗi đơn vị sẽ bị trừ 5% tỷ lệ điểm chỉ số đạt được.
PHỤ
LỤC III
CHỈ
SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG ĐỐI VỚI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3449/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng)
STT
|
NỘI DUNG LĨNH
VỰC/TIÊU CHÍ/TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN
|
ĐIỂM TỐI ĐA
|
ĐIỂM ĐÁNH GIÁ
|
ĐIỂM CHỈ SỐ ĐẠT
ĐƯỢC
|
GHI CHÚ
|
ĐIỀU TRA
XHH
|
TỰ ĐÁNH GIÁ
|
UBND TỈNH ĐÁNH
GIÁ
|
I
|
KẾT QUẢ THỰC HIỆN
CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
|
61,00
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo
|
1
|
CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH
CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH (CCHC)
|
22,00
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Kế hoạch CCHC
|
4,00
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Ban hành kế hoạch CCHC
|
2,00
|
|
|
|
|
|
Đạt yêu cầu về nội
dung (đủ nhiệm vụ, rõ sản phẩm, rõ trách nhiệm, thời gian hoàn thành)
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Đạt yêu cầu về thời
gian (trong vòng 30 ngày, kể từ ngày UBND tỉnh
ban hành kế hoạch CCHC)
|
1,00
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Mức độ triển khai thực hiện kế hoạch
được tính theo công thức:
|
2,00
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Thực hiện chế độ
báo cáo định kỳ quý, 06 tháng và năm về CCHC theo quy định
(Lồng ghép báo cáo Chỉ thị 26/CT-TTg
của Thủ tướng và Chỉ thị 10/CT-CTUBND của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
2,00
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Công tác tuyên
truyền CCHC
|
9,00
|
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Có tuyên truyền CCHC
|
4,00
|
|
|
|
|
|
Hàng quý có ít nhất 01
tin, bài viết gửi và được
duyệt đăng Chuyên trang CCHC của tỉnh
|
2,00
|
|
|
|
|
|
Hàng tháng có ít nhất 01
tin, bài viết, phóng sự được duyệt đăng Trang thông tin điện từ của đơn vị
|
2,00
|
|
|
|
|
|
1.3.2
|
Thực hiện các hình thức tuyên truyền
|
2,00
|
|
|
|
|
|
Thông qua phương
tiện thông tin
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Thông qua hình thức
khác
|
1,00
|
|
|
|
|
|
1.3.3
|
Tích cực tham gia các phong trào
tuyên truyền CCHC do tỉnh phát động
|
3,00
|
|
|
|
|
|
Có tham gia clip
tuyên truyền Hội thi CCHC
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Số lượng VC của đơn
vị tham gia phần thi kiến thức trên phần mềm trực tuyến tìm hiểu về CCHC
tính theo công thức: (Tỷ lệ % tham gia x 1,0
)/(100%)
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Số lượng VC tham
gia dự thi có tổng số câu trả
lời đúng đạt từ 10 câu trở lên/tổng số VC tham gia dự
thi tính theo công thức:
(Tỷ lệ % đạt được x
1,0)/(100%)
|
1,00
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Những giải pháp về chỉ đạo, điều hành
CCHC
|
6,00
|
|
|
|
|
|
1.4.1
|
Gắn kết quả thực hiện CCHC với công
tác thi đua khen thưởng
|
2,00
|
|
|
|
|
|
1.4.2
|
Người đứng đầu phụ trách công tác
CCHC của ngành, đơn
vị
|
1,00
|
|
|
|
|
|
1.4.3
|
Sáng kiến, giải pháp mới trong CCHC
|
3,00
|
|
|
|
|
|
1.4.3.1
|
Duy trì, nhân rộng
hiệu quả sáng kiến đã thực hiện (được công nhận)
|
1,00
|
|
|
|
|
|
1.4.3.2
|
Có từ 1 sáng kiến,
giải pháp CCHC trở lên
|
2,00
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Thực hiện nhiệm vụ Ủy ban nhân dân
tỉnh giao
|
1,00
|
|
|
|
|
|
2
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ
MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
|
8,00
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Thực hiện rà soát,
sắp xếp cơ cấu tổ chức bộ máy và kiện toàn chức năng, nhiệm vụ của đơn vị
theo quy định
|
2,00
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Rà soát, hoàn thiện
quy chế làm việc theo quy định
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện rà soát
kịp thời
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Chậm trễ hoặc không
rà soát
|
0,00
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Thực hiện quy định
về sử dụng số lượng người làm việc được giao (Trường hợp thực
hiện hợp đồng chuyên môn không theo quy định thì đánh giá 0 điểm)
|
2,00
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Thực hiện việc kiểm
tra, đánh giá định kỳ đối với hoạt động của phòng, khoa, đơn vị trực thuộc
|
3,00
|
|
|
|
|
|
2.4.1
|
Kiểm tra, đánh giá hoạt động chuyên
môn của các phòng, khoa, đơn vị trực thuộc
|
1,00
|
|
|
|
|
|
2.4.2
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra theo công
thức:
(Tỷ lệ vấn đề đã xử lý x 2,0)/(100%)
|
2,00
|
|
|
|
|
|
3
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG
CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ VIÊN CHỨC
|
13,00
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Thực hiện rà soát,
hoàn chỉnh bản mô tả vị
trí việc làm, khung năng lực viên chức theo chức năng, nhiệm vụ
|
2,00
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Công tác quản lý,
sử dụng người làm việc, lao động
|
10,00
|
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Tỷ lệ tinh giản biên chế so với năm
2015 tính theo công
thức sau:
(Tỷ lệ thực hiện x
1.0)/(100%)
|
1,00
|
|
|
|
|
|
3.2.2
|
Thực hiện đúng quy định về tuyển
dụng viên chức
|
2,00
|
|
|
|
|
|
3.2.3
|
Thực hiện đúng quy định về tiêu
chuẩn, quy trình và thẩm
quyền bổ nhiệm vị trí lãnh đạo,
quản lý
|
2,00
|
|
|
|
|
|
3.2.4
|
Chấp hành nghiêm quy định về ký kết
hợp đồng lao động và phân công, bố trí viên chức, hợp đồng lao động theo nhu
cầu vị trí tuyển dụng
|
1,00
|
|
|
|
|
|
3.2.5
|
Thực hiện công tác đào tạo, bồi
dưỡng viên chức so với kế hoạch đề ra, được tính theo công thức sau:
|
2,00
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Kết quả chấp hành
kỷ luật, kỷ cương hành chính
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Trong năm không có
công chức, viên chức vi phạm đếm mức bị kỷ luật
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Trong năm có công
chức, viên chức vi phạm đến mức bị kỷ luật
|
0,00
|
|
|
|
|
|
4
|
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH
CÔNG
|
10,00
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Thực hiện đúng quy
định cơ chế tự chủ, tự chịu
trách nhiệm về sử dụng kinh phí tại đơn vị
|
2,00
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định
|
2,00
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định
|
0,00
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Tiến độ xây dựng
phương án tự chủ (Trong năm đánh giá nếu đơn vị còn hạn giao quyền tự chủ thì vẫn tính
điểm tối đa)
|
3,00
|
|
|
|
|
|
Xây dựng phương án
tự chủ năm trước liền kề năm đầu ổn định phân loại
|
3,00
|
|
|
|
|
|
Xây dựng phương án
tự chủ quý 1 của năm đầu ổn định phân loại
|
2,00
|
|
|
|
|
|
Xây dựng phương án
tự chủ quý 2 của năm đầu ổn định phân loại
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Xây dựng phương án
tự chủ sau quý 2 của năm đầu ổn định phân loại hoặc không xây dựng phương án
tự chủ
|
0,00
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Kết quả thực hiện cơ chế tài
chính theo quy định trong năm tại đơn vị sự nghiệp công lập
|
3,00
|
|
|
|
|
|
Có tăng thu nhập
bình quân 01 người/tháng của năm sau cao hơn năm trước
|
3,00
|
|
|
|
|
|
Có tăng thu nhập
bình quân 01 người/tháng của năm sau bằng năm trước
|
2,00
|
|
|
|
|
|
Có tăng thu nhập
bình quân 01 người/tháng của năm sau thấp hơn năm trước
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Không chi tăng thu
nhập
|
0,00
|
|
|
|
|
|
4.4
|
Thực hiện phân phối
thu nhập tiết kiệm, hiệu quả dựa trên cơ sở
phân loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ
|
2,00
|
|
|
|
|
|
5
|
HIỆN ĐẠI HÓA NỀN
HÀNH CHÍNH
|
8,00
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Ứng dụng công nghệ
thông tin (CNTT)
|
7,00
|
|
|
|
|
|
5.1.1
|
Tin học hóa trong thực hiện quản lý,
điều hành
|
2,00
|
|
|
|
|
|
5.1.2
|
Trang thông tin điện tử của đơn vị
|
5,00
|
|
|
|
|
|
Có công khai và cập
nhật thông tin về số điện thoại, hộp thư điện tử của lãnh đạo đơn vị, các
phòng khoa, đơn vị trực thuộc để cá nhân, tổ chức liên hệ
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Có xây dựng và duy
trì thường xuyên Chuyên mục hỏi - đáp, góp ý của cá nhân, tổ chức
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Có xây dựng và duy
trì thường xuyên Chuyên mục cải cách hành chính
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Cập nhật thông tin,
tin bài thường xuyên
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Có chức năng tìm
kiếm thông tin, nội dung trên trang thông tin điện tử
|
1,00
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Áp dụng hệ thống
quản lý chất lượng trong hoạt động
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện tiêu
chuẩn hóa quy trình cung cấp dịch vụ phục vụ khách hàng theo tiêu chuẩn chất
lượng (kết hợp với một cửa)
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Chưa thực hiện
|
0,00
|
|
|
|
|
|
II
|
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG
CỦA CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
|
39,00
|
|
|
|
|
|
1
|
Tác động của công tác
chỉ đạo điều hành CCHC
|
19,00
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo
|
1.1
|
Nâng cao Chỉ số CCHC của
đơn vị
|
2,00
|
|
|
|
|
|
Năm sau cao hơn năm
trước
|
2,00
|
|
|
|
|
|
Năm sau bằng năm
trước
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Năm sau thấp hơn
năm trước
|
0,00
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Nâng cao mức độ am hiểu, nhận thức
của viên chức về CCHC
|
1,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
1.3
|
Sự quan tâm của lãnh đạo đơn vị đối
với công tác CCHC tại đơn vị
|
1,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
1.4
|
Mức hài lòng của cá nhân đối với
chất lượng cung cấp dịch vụ sự nghiệp công được tính theo công
thức sau:
|
15,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
2
|
Tác động của CCHC
đến công tác tổ chức, triển khai chính sách pháp luật/văn bản quy
phạm pháp luật đến viên chức
|
2,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
3
|
Tác động của công
tác cải cách thủ tục, hồ sơ
|
3,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
3.1
|
Thủ tục đơn giản
|
1,00
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Thời gian thực hiện thủ tục hợp lý
|
1,00
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Có tiếp nhận và xử lý kịp thời phản
ánh, kiến nghị của cá nhân về chất lượng cung ứng dịch vụ
|
1,00
|
|
|
|
|
|
4
|
Tác động của cải cách đến
tổ chức bộ máy
|
4,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
4.1
|
Tình hình thực hiện quy chế làm việc
|
1,00
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Tính phù hợp trong sắp xếp, kiện
toàn tổ chức bộ máy
|
1,00
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Tính hợp lý trong phân công chức
năng, nhiệm vụ giữa các đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý
|
1,00
|
|
|
|
|
|
4.4
|
Mối quan hệ, phối hợp giữa các phòng
ban và đơn vị trực thuộc
|
1,00
|
|
|
|
|
|
5
|
Tác động của cải
cách đến viên chức
|
8,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
5.1
|
Tình trạng tiêu cực trong tuyển
dụng, bổ nhiệm
|
1,00
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Thực hiện đầy đủ, kịp thời chế độ
chính sách (khen thưởng, nâng lương,...) đối với viên chức
|
1,00
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Thực hiện phân công, bố trí
viên chức theo đúng vị trí việc làm được phê duyệt
|
1,00
|
|
|
|
|
|
5.4
|
Thực hiện đầy đủ, kịp thời chế độ
chính sách (khen thưởng, nâng lương,...) đối với viên chức
|
1,00
|
|
|
|
|
|
5.5
|
Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ trong
phối hợp, xử lý công việc
|
1,00
|
|
|
|
|
|
5.6
|
Tinh thần trách nhiệm trong phối hợp
công việc
|
1,00
|
|
|
|
|
|
5.7
|
Tình trạng công chức lợi dụng
chức vụ, quyền hạn để trục lợi cá nhân trong phối hợp, xử lý công việc
|
1,00
|
|
|
|
|
|
5.8
|
Tính chấp hành kỷ luật, kỷ cương
hành chính của CBCCVC
|
1,00
|
|
|
|
|
|
6
|
Tác động của cải
cách đến tài chính công
|
3,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
6.1
|
Thực hiện tiết kiệm, chống lãng phí trong quản lý,
sử dụng kinh phí
|
1,00
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Chấp hành quy định về quản lý, sử
dụng ngân sách, công khai tài chính
|
1,00
|
|
|
|
|
|
6.3
|
Tình hình tuân thủ quy chế
chi tiêu nội bộ của đơn vị
|
1,00
|
|
|
|
|
|
TỔNG ĐIỂM
|
100,00
|
|
|
|
|
|
XẾP LOẠI
(Điểm Chỉ số
đạt được của từng đơn vị sẽ được quy đổi thành tỷ lệ % trên cơ sở tính
tổng điểm đạt được/tổng điểm chuẩn)
|
Rất tốt: Trên 90 %
|
Tốt: Từ 80 % đến 90
%
|
Khá: Từ 65 % đến dưới
80 %
|
Trung bình: Từ 50 %
đến dưới 65 %
|
Kém: Dưới 50 %
|
*GHI CHÚ:
1. Đối với những đơn vị không được
giao thực hiện nội dung công việc (theo chức năng, nhiệm vụ quy định) nêu tại
các lĩnh vực, tiêu
chí, tiêu chí thành
phần trong Phụ lục
này, cách tính điểm Chỉ số cải cách
hành chính được thực hiện theo phương pháp hạ điểm chuẩn tại các lĩnh vực, tiêu
chí, tiêu chí thành phần
không thuộc phạm
vi
thực hiện.
2. Trong quá trình thực hiện nhiệm vụ CCHC nếu kết quả thực hiện
của đơn vị nào làm ảnh hưởng đến Chỉ số CCHC của tỉnh trong năm trước liền
kề thì
mỗi đơn vị sẽ
bị trừ 5% tỷ lệ
điểm chỉ số đạt được.
PHỤ
LỤC IV
CHỈ
SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG ĐẶT TẠI TỈNH SÓC
TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3449/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT
|
NỘI DUNG
LĨNH VỰC/TIÊU CHÍ/TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN
|
ĐIỂM TỐI ĐA
|
ĐIỂM ĐÁNH
GIÁ
|
ĐIỂM CHỈ SỐ ĐẠT
ĐỨỢC
|
GHI CHÚ
|
ĐIỀU TRA XHH
|
TỰ ĐÁNH GIÁ
|
UBND TỈNH ĐÁNH
GIÁ
|
I
|
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ
THỰC HIỆN CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA ĐƠN VỊ
|
62,00
|
|
|
|
|
Đơn vị báo
cáo
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO
ĐIỀU HÀNH CCHC
|
20,00
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Kế hoạch thực hiện
CCHC
|
3,00
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Ban hành kế hoạch CCHC thực hiện
nhiệm vụ CCHC của ngành hoặc UBND
|
2,00
|
|
|
|
|
|
Thời gian ban hành
kế hoạch đúng quy định,
gửi Sở Nội vụ theo dõi và đăng tải trên Trang Thông tin điện tử cơ quan (nếu
đơn vị có Trang Thông tin điện tử
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Đầy đủ nhiệm vụ
CCHC, các nhiệm vụ được cụ thể hóa, có phân công rõ ràng cho từng bộ phận phụ
trách, xác định cụ thể thời gian hoàn thành và sản phẩm
|
1,00
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch CCHC được
tính theo công thức sau:
|
1,00
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Thực hiện chế độ
báo cáo CCHC định kỳ theo quy định (Nội dung văn bản và thời gian
báo cáo có thể theo quy định của ngành nhưng phải gửi về SNV theo dõi theo
hình thức văn bản điện tử hoặc văn bản giấy (nếu đơn vị chưa trang bị hệ
thống quản lý văn bản điện tử))
|
1,00
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Công tác tuyên
truyền CCHC
|
8,00
|
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Tuyên truyền CCHC trong năm
|
2,00
|
|
|
|
|
|
Hàng quý có ít nhất 01 tin, bài viết
gửi và được duyệt đăng Chuyên trang CCHC của tỉnh
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Hàng quý có ít nhất 01 tin, bài
viết, phóng sự được duyệt đăng Trang thông tin điện tử của đơn vị
|
1,00
|
|
|
|
|
|
1.3.2
|
Thực hiện các hình thức tuyên truyền
|
2,00
|
|
|
|
|
|
Thông qua phương
tiện truyền thông
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Thông qua hình thức
khác
|
1,00
|
|
|
|
|
|
1.3.3
|
Tích cực tham gia các phong trào
tuyên truyền CCHC do tỉnh phát động
|
4,00
|
|
|
|
|
|
Có tham gia clip
tuyên truyền Hội thi CCHC
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Số lượng CC của đơn
vị tham gia phần thi kiến thức trên phần mềm trực tuyến tìm hiểu về CCHC
tính theo công thức:
(Tỷ lệ % tham gia x 2,0
)/(100%)
|
2,00
|
|
|
|
|
|
Số lượng CC tham
gia dự thi có tổng số
câu trả lời đúng đạt từ 10
câu trở lên/tổng số CC tham
gia dự thi tính theo công thức:
(Tỷ lệ % đạt được x
1,0)/(100%)
|
1,00
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Những giải pháp về
chỉ đạo, điều hành CCHC
|
4,00
|
|
|
|
|
|
1.4.1
|
Có sáng kiến hoặc giải pháp mới
trong cải cách hành chính
|
2,00
|
|
|
|
|
|
1.4.1.1
|
Duy trì, nhân rộng
hiệu quả sáng kiến đã thực hiện (được công nhận)
|
1,00
|
|
|
|
|
|
1.4.1.2
|
Có từ 1 sáng kiến, giải
pháp mới về CCHC trở lên
|
2,00
|
|
|
|
|
|
1.4.2
|
Gắn kết quả thực hiện CCHC với công
tác thi đua khen thưởng
Thực hiện biểu dương,
khen thưởng cán bộ, công chức tại các cuộc họp cơ quan hàng tháng, hàng quý,
năm hoặc xử lý kỷ luật, phê bình cán bộ, công chức, đơn vị trực thuộc trong
thực hiện chưa nghiêm các yêu cầu của công tác CCHC tại đơn vị theo các quy
định hiện hành (Việc khen thưởng, kỷ luật thể hiện bằng
văn bản, thông báo cụ thể và không tính đối với các trường hợp
khen thưởng kết quả làm việc định kỳ)
|
2,00
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Thực hiện đạt 100%
nội dung, tiêu chí của Bản cam kết trách nhiệm
|
1,00
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Người đứng đầu phụ
trách công tác CCHC của ngành, đơn vị
|
1,00
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Thực hiện các nhiệm
vụ được Ủy ban nhân dân tỉnh giao
Thể hiện qua văn bản
của UBND tỉnh hoặc theo phản ánh của các cơ quan
đơn vị được giao chủ trì, phối hợp thực hiện nhiệm vụ và qua theo dõi trên hệ
thống phần mềm kiểm tra thực hiện nhiệm vụ của UBND tỉnh. Mỗi nhiệm vụ chậm
trễ trừ 0,5 điểm và tối đa không quá 2 điểm. Trường hợp
trong năm không được giao nhiệm vụ thì hạ chuẩn tại tiêu chí này
|
2,00
|
|
|
|
|
|
2
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
9,00
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Công khai đầy đủ
100% TTHC trên Cổng/Trang thông tin điện tử TTĐT của đơn vị
|
2,00
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Có thông báo rút
ngắn thời gian giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
so với thời gian quy định
|
2,00
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Kết quả giải quyết
TTHC
|
5,00
|
|
|
|
|
|
2.3.1
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC do đơn vị tiếp nhận
trong năm được giải quyết đúng hạn đánh giá theo công thức
sau:
|
3,00
|
|
|
|
|
|
2.3.2
|
Có văn bản xin lỗi người dân, doanh
nghiệp khi có sai sót trong tiếp nhận, giải quyết, trả hồ sơ; giải quyết hồ
sơ quá hạn (kể cả TTHC thực hiện theo cơ chế liên thông)
|
2,00
|
|
|
|
|
|
3
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ
MÁY HÀNH CHÍNH
|
5,00
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Kiểm tra tình hình thực
hiện chức năng nhiệm vụ được giao của các đơn vị thuộc và trực thuộc (kế
hoạch riêng hoặc chung trong kế hoạch CCHC, kế hoạch kiểm tra quản lý chuyên
ngành hàng năm)
|
3,00
|
|
|
|
|
|
Thực hiện kiểm tra
từ 20% đơn vị thuộc và trực thuộc trở lên
|
3,00
|
|
|
|
|
|
Thực hiện kiểm tra
từ 10% đến dưới 20% đơn vị thuộc và trực thuộc
|
2,00
|
|
|
|
|
|
Thực hiện kiểm tra
từ 05% đến dưới 10% đơn vị thuộc và trực thuộc
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Thực hiện kiểm tra
dưới 05% đơn vị thuộc và trực thuộc
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện
kiểm tra
|
0,00
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Xử lý các vấn đề
phát hiện qua kiểm tra đánh giá theo công thức:
(Tỷ lệ vấn đề đã xử lý hoặc kiến
nghị xử lý x
2.0)/(100%)
|
2,00
|
|
|
|
|
|
4
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG
CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC
|
7,00
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Tỷ lệ giảm biên chế
so với năm 2015 tính theo công thức sau:
(Tỷ lệ thực hiện x
3.0)/(100%)
|
3,00
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Chấp hành kỷ luật,
kỷ cương hành chính của viên chức
|
2,00
|
|
|
|
|
|
Trong năm không có
công chức, viên chức vi phạm đếm mức bị kỷ luật (Đối với đơn vị quản lý biên
chế từ 500 biên chế trở lên, nếu trong năm đánh giá không có
công chức, viên chức vi phạm thì đạt 100% số điểm tại tiêu chí này. Trường
hợp, có công chức, viên chức vi phạm đến mức phải bị xử lý kỷ luật hình thức
khiển trách thì đạt 50% số điểm tại tiêu chí này)
|
2,00
|
|
|
|
|
|
Trong năm có công
chức, viên chức vi phạm đến mức bị kỷ luật (Đối với đơn vị quản lý biên chế
từ 500 biên chế trở lên, nếu trong năm đánh giá có công chức, viên
chức vi phạm đến mức phải bị xử lý kỷ luật từ mức cảnh cáo trở lên
thì không đạt điểm tại tiêu chí này)
|
0,00
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Mức độ hoàn thành
kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức của ngành
|
2,00
|
|
|
|
|
|
5
|
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH
CÔNG
|
10,00
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Thực hiện cơ chế tự
chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính
|
2,00
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định
|
2,00
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định
|
0,00
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Một số nội dung
khác
|
8,00
|
|
|
|
|
|
5.2.1
|
Thực hiện phân phối, thu nhập tăng
thêm dựa trên kết quả đánh giá công chức, viên chức
|
2,00
|
|
|
|
|
|
5.2.2
|
Xây dựng, công khai dự toán theo quy
định
|
2,00
|
|
|
|
|
|
5.2.3
|
Thực hiện quyết toán đúng quy định
|
2,00
|
|
|
|
|
|
5.2.4
|
Xây dựng chương trình tiết kiệm
chống lãng phí và báo cáo đầy đủ về cơ quan có thẩm quyền theo quy định
|
2,00
|
|
|
|
|
|
6
|
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH
CHÍNH
|
11,00
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Ứng dụng công nghệ thông tin (CNTT)
|
5,00
|
|
|
|
|
|
6.1.1
|
Ứng dụng phần mềm điện tử để tiếp nhận,
theo dõi, quản lý hồ sơ
|
2,00
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện
|
2,00
|
|
|
|
|
|
Chưa thực hiện
|
0,00
|
|
|
|
|
|
6.1.2
|
Có triển khai chữ ký số
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Chưa thực hiện
|
0,00
|
|
|
|
|
|
6.1.3
|
Vận hành hiệu quả Trang thông tin
điện tử của đơn vị
|
2,00
|
|
|
|
|
|
Công khai, cập nhật
thông tin đường dây nóng
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Công khai, cập nhật
thông tin (số điện thoại, hộp thư điện tử) của bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả để cá nhân,
tổ chức tiện liên hệ
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Cập nhật thông tin
hoạt động chuyên môn trên Trang thông tin điện tử (ít nhất 2 lần/tháng)
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Cập nhật đầy đủ các
văn bản chỉ đạo điều hành có liên quan đến công tác CCHC do đơn vị hoặc ngành
quản lý cấp trên ban hành
|
0,50
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Cung cấp dịch vụ
công trực tuyến
|
2,00
|
|
|
|
|
|
6.2.1
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực
tuyến mức độ 3
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Năm sau cao hơn năm
trước (trường hợp đạt 100% thì đạt điểm tối đa)
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Năm sau bằng năm
trước
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Năm sau thấp hơn
năm trước
|
0,00
|
|
|
|
|
|
6.2.2
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực
tuyến mức độ 4
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Năm sau cao hơn năm
trước (trường hợp đạt 100% thì đạt điểm tối đa)
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Năm sau bằng năm
trước
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Năm sau thấp hơn
năm trước
|
0,00
|
|
|
|
|
|
6.3
|
Thực hiện quy định
về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công
ích (BCCI)
|
2,00
|
|
|
|
|
|
Đã thực hiện
|
2,00
|
|
|
|
|
|
Chưa thực hiện
|
0,00
|
|
|
|
|
|
6.4
|
Áp dụng hệ thống
quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001: 2008
|
2,00
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện
|
2,00
|
|
|
|
|
|
Chưa thực hiện
|
0,00
|
|
|
|
|
|
II
|
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG
CỦA CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
|
38,00
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cao tỷ lệ Chỉ
số CCHC của đơn vị
|
2,00
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo
|
Năm sau cao hơn năm
trước
|
2,00
|
|
|
|
|
|
Năm sau bằng năm
trước
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Năm sau thấp hơn
năm trước
|
0,00
|
|
|
|
|
|
2
|
Đánh giá tác động của CCHC
đến người dân và tổ chức
|
15,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
3
|
Đánh giá về mức độ
am hiểu của công chức về CCHC
|
2,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
4
|
Đánh giá về sự quan
tâm của lãnh đạo đơn vị trong chỉ đạo, điều hành CCHC của
đơn vị
|
2,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
5
|
Tác động của cải
cách đến công tác tổ chức thực hiện văn bản quy phạm pháp luật
tại đơn vị (tính công khai, minh bạch và tính kịp thời trong việc
cung cấp thông tin và tạo điều kiện để cán bộ, công chức tiếp cận thông tin
văn bản quy phạm pháp luật, văn bản quản lý điều hành thuộc lĩnh vực ngành)
|
3,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
6
|
Thực hiện nghiêm
quy chế làm việc
|
3,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
7
|
Tác động của cải
cách đến chất lượng đội ngũ công chức, viên chức (năng lực chuyên môn, tinh
thần trách nhiệm, kỷ luật kỷ cương hành chính)
|
4,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
8
|
Tác động của cải
cách đến quản lý tài chính công (thực hiện nghiêm quy chế chỉ tiêu nội bộ,
đảm bảo quy định về sử dụng và quản lý tài sản công)
|
3,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
9
|
Tác động của cải
cách đến hiện đại hóa hành chính (Kỹ năng thành thạo của công chức trong sử
dụng các phần mềm của đơn vị, hiệu quả ứng dụng ISO)
|
4,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
|
TỔNG ĐIỂM
|
100,00
|
|
|
|
|
|
XẾP LOẠI
(Điểm Chỉ số đạt
được của từng đơn vị sẽ được quy đổi thành tỷ lệ % trên cơ sở tính tổng điểm
đạt được/tổng điểm chuẩn)
|
Rất tốt: Trên 90%
|
Tốt: Từ 80% đến 90%
|
Khá: Từ 65% đến dưới 80%
|
Trung bình: Từ 50% đến dưới
65%
|
Kém: Dưới 50%
|
*GHI CHÚ:
I. Đối với đơn vị không được giao thực
hiện nội dung công việc (theo chức năng, nhiệm vụ quy định) nêu tại các lĩnh
vực, tiêu chí, tiêu chí thành phần trong Phụ lục này, cách tính điểm Chỉ số cải
cách hành chính được thực hiện như sau:
1. Hạ điểm chuẩn tại các lĩnh vực,
tiêu chí, tiêu chí thành phần không thuộc phạm vi thực hiện.
2. Điểm xếp loại Chỉ số cải cách hành
chính sẽ được hạ theo mức điểm tương ứng và tính theo tỷ lệ phần trăm.
II. Trong quá trình thực
hiện nhiệm vụ CCHC nếu
kết quả thực hiện của đơn vị nào làm ảnh hưởng đến Chỉ số CCHC của tỉnh trong
năm trước liền kề thì mỗi đơn vị sẽ bị trừ 5% tỷ lệ điểm chỉ số đạt được.
Quyết định 3449/QĐ-UBND năm 2020 về chỉ số cải cách hành chính của các sở, ngành, đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3449/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 về chỉ số cải cách hành chính của các sở, ngành, đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
409
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|