|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1992/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
|
Người ký:
|
Dương Xuân Huyên
|
Ngày ban hành:
|
30/11/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1992/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 30
tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ PHÊ DUYỆT
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN
THÔNG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
4647/QĐ-BNN-TT ngày 06/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính thay
thế lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 210/TTr-SNN ngày
21/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục 06 thủ tục hành chính mới ban hành và phê
duyệt 06 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa
liên thông lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn.
Điều 2.
Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng,
cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh, PCVP UBND tỉnh, Cổng TTĐT tỉnh;
- Các phòng TH, KT, TTTT, TT PVHCC;
- Lưu: VT, TTPVHCC(TTPL).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Xuân Huyên
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC TRỒNG
TRỌT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH
LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1992/QĐ-UBND ngày 30/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lạng Sơn)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
01
|
Cấp Thẻ giám định viên quyền
đối với giống cây trồng (1.012001 )
|
01 tháng kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả
kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã
Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Cơ quan có thẩm quyền
quyết định:
Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả trực tiếp.
- Tiếp nhận và trả kết quả
qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ
công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.langson.gov.vn/
|
Nghị định số 65/2023/NĐ-CP
ngày 23/8/2023 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công
nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ
|
02
|
Cấp lại Thẻ giám định viên
quyền đối với giống cây trồng (1.012002)
|
- 15 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp Thẻ giám định
viên quyền đối với giống cây trồng bị lỗi do Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu của người được cấp Thẻ.
|
03
|
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức
giám định quyền đối với giống cây trồng (1.012003 )
|
01 tháng kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
04
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức
giám định quyền đối với giống cây trồng (1.012004)
|
- 15 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp Giấy chứng nhận
bị lỗi do Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu
của tổ chức giám định quyền đối với cây trồng.
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả
kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã
Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Cơ quan có thẩm quyền
quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả trực tiếp.
- Tiếp nhận và trả kết quả
qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ
công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.langson.gov.vn/
|
Nghị định số 65/2023/NĐ-CP
ngày 23/8/2023 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công
nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ
|
05
|
Thu hồi Thẻ giám định viên
quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân (1.011999)
|
02 tháng kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
06
|
Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức
giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
(1.012000)
|
02 tháng kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
(Danh mục ấn định 06 TTHC).
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1992/QĐ-UBND ngày 30/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI
BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG (06 TTHC)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
Cấp Thẻ giám định viên quyền
đối với giống cây trồng
|
- UBND tỉnh;
- Sở Nông nghiệp và PTNT;
- Chi cục Trồng trọt và BVTV.
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức
giám định quyền đối với giống cây trồng
|
3
|
Cấp lại Thẻ giám định viên
quyền đối với giống cây trồng
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức
giám định quyền đối với giống cây trồng
|
5
|
Thu hồi Thẻ giám định viên
quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
6
|
Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức
giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công: TTPVHCC
- Công chức Bộ phận Một cửa:
CCMC
- Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn: NN&PTNT
- Trồng trọt và Bảo vệ thực vật:
TT&BVTV
- Trồng trọt - Bảo vệ và Kiểm dịch
thực vật: TT-BV&KDTV
1. Nhóm
02 TTHC, gồm:
- Cấp
Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng
- Cấp Giấy chứng nhận tổ chức
giám định quyền đối với giống cây trồng
Thời gian thực hiện 01 TTHC
theo quy định: 30 ngày
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả
kết quả. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng TT-BV&KDTV, Chi cục TT&BVTV
|
CCMC của Sở tại TTPVHCC
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TT&BVTV
|
01 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu dự thảo văn bản trình lãnh đạo.
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ cần giải trình và bổ sung thêm, Soạn dự thảo thông báo dự định từ chối chấp
nhận hồ sơ, trong đó nêu rõ lý do và ấn định thời hạn 01 tháng kể từ ngày ra
thông báo để cá nhân, tổ chức ý kiến sửa chữa thiếu sót
|
Chuyên viên Phòng TT-BV&KDTV
|
07 ngày
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý của
chuyên viên, trình Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV
|
Lãnh đạo Phòng TT-BV&KDTV
|
02 ngày
|
B5
|
Xem xét văn bản, trình Lãnh đạo
Sở NN&PTNT
|
Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV
|
02 ngày
|
B6
|
Xem xét nội dung xử lý, trình
UBND ra quyết định
|
Lãnh đạo Sở NN&PTNT
|
07 ngày
|
B7
|
Phát hành văn bản, gửi UBND tỉnh
|
Văn thư Sở
|
1/2 ngày
|
B8
|
Xem xét, quyết định; chuyển kết
quả đến CCMC Sở tại TTPVHCC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
10 ngày
|
B9
|
Trả kết quả giải quyết TTHC.
Thống kê và theo dõi
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
|
30 ngày
|
2. Nhóm
02 TTHC, gồm:
- Cấp
lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng
- Cấp lại Giấy chứng nhận tổ
chức giám định quyền đối với giống cây trồng
- Trường hợp 1:
+ Thẻ giám định viên, Giấy chứng
nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng bị mất, bị lỗi, bị hỏng
(rách, bẩn, phai mờ v.v...) đến mức không sử dụng được;
+ Thông tin được ghi nhận trong
Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng có sự thay đổi về họ tên, địa
chỉ thường trú, số Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân và chuyên ngành giám
định của người được cấp Thẻ;
+ Có sự thay đổi liên quan đến
các thông tin đã được ghi nhận trong Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối
với giống cây trồng theo quy định tại điểm c1 khoản 2 Điều 113 Nghị định số
65/2023/NĐ-CP .
Thời gian thực hiện 01 TTHC
theo quy định: 15 ngày
- Trường hợp 2: Thẻ giám
định viên, Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng bị lỗi
do Ủy ban nhân dân tỉnh đã cấp Giấy chứng nhận gây ra.
Thời gian thực hiện 01 TTHC
theo quy định: 05 ngày làm việc.
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
TH1
|
TH2
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả
kết quả. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng TT-BV&KDTV, Chi cục TT&BVTV
|
CCMC của Sở tại TTPVHCC
|
1/2 ngày
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TT&BVTV
|
1/2 ngày
|
1/4 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu dự thảo văn bản trình lãnh đạo.
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ cần giải trình và bổ sung thêm, dự thảo thông báo dự định từ chối chấp nhận
hồ sơ, trong đó nêu rõ lý do và ấn định thời hạn 01 tháng kể từ ngày ra
thông báo để người yêu cầu cấp Thẻ giám định viên, Giấy chứng nhận tổ chức
giám định quyền đối với giống cây trồng ý kiến sửa chữa thiếu sót.
|
Chuyên viên Phòng TT-BV&KDTV, Chi cục TT&BVTV
|
03 ngày
|
01 ngày
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý của
chuyên viên, trình Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV
|
Lãnh đạo Phòng TT-BV&KDTV
|
01 ngày
|
1/2 ngày
|
B5
|
Xem xét văn bản, trình Lãnh đạo
Sở NN&PTNT
|
Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV
|
02 ngày
|
1/4 ngày
|
B6
|
Xem xét nội dung xử lý, trình
UBND ra quyết định cấp lại Thẻ giám định viên
|
Lãnh đạo Sở NN&PTNT
|
2,5 ngày
|
1/2 ngày
|
B7
|
Phát hành văn bản, gửi UBND tỉnh
|
Văn thư Sở
|
1/2 ngày
|
1/4 ngày
|
B8
|
Xem xét, quyết định; chuyển kết
quả đến CCMC Sở tại TTPVHCC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
05 ngày
|
02 ngày
|
B9
|
Trả kết quả giải quyết TTHC.
Thống kê và theo dõi
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
15 ngày
|
05 ngày làm việc
|
3. Nhóm
02 TTHC, gồm:
-
Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức,
cá nhân
- Thu hồi Giấy chứng nhận tổ
chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
Thời gian thực hiện 01 TTHC
theo quy định: 60 ngày.
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả
kết quả. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng TT- BV&KDTV, Chi cục TT&BVTV
|
CCMC của Sở tại TTPVHCC
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TT&BVTV
|
1/2 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu dự thảo văn bản thông báo yêu cầu thu hồi, trình lãnh đạo.
- Trường hợp hồ sơ không đáp
ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức cá nhân trong thời hạn không quá 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, nêu rõ lý do.
|
Chuyên viên Phòng TT-BV&KDTV, Chi cục TT&BVTV
|
05 ngày
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý của
chuyên viên, trình Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV
|
Lãnh đạo Phòng TT-BV&KDTV
|
01 ngày
|
B5
|
Xem xét văn bản, trình Lãnh đạo
Sở NN&PTNT
|
Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV
|
01 ngày
|
B6
|
Xem xét nội dung xử lý, trình
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở NN&PTNT
|
01 ngày
|
B7
|
Phát hành văn bản gửi UBND tỉnh
|
Văn thư Sở
|
1/2 ngày
|
B8
|
Xem xét, ban hành Thông báo
yêu cầu thu hồi và ấn định thời hạn là 01 tháng kể từ ngày ra thông báo để tổ
chức, cá nhân có ý kiến gửi về Sở NN&PTNT
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
05 ngày
|
B9
|
Tổng hợp ý kiến, dự thảo Quyết
định thu hồi hoặc Quyết định từ chối thu hồi (trong đó gồm thời gian 01
tháng kể từ ngày ra thông báo để tổ chức, cá nhân có ý kiến)
|
Chuyên viên Phòng TT-BV&KDTV,
|
34 ngày
|
B10
|
Xem xét văn bản xử lý, trình
Lãnh đạo Chi cục
|
Lãnh đạo Phòng TT-BV&KDTV
|
1,5 ngày
|
B11
|
Xem xét văn bản xử lý, trình
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV
|
01 ngày
|
B12
|
Duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản
trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở NN&PTNT
|
1,5 ngày
|
B13
|
Phát hành văn bản; gửi đến
UBND tỉnh
|
Văn thư Sở
|
1/2 ngày
|
B14
|
Xem xét, quyết định; chuyển kết
quả đến CCMC Sở tại TTPVHCC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
07 ngày
|
B15
|
Trả kết quả giải quyết TTHC.
Thống kê và theo dõi
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
|
60 ngày
|
Quyết định 1992/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1992/QĐ-UBND ngày 30/11/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn
348
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|