|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1802/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
Ngày ban hành:
|
23/11/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1802/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 23
tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 202 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 169 (Một trăm sáu mươi chín)
thủ tục hành chính (TTHC) liên thông trên địa bàn tỉnh (liên thông cùng cấp: 96
TTHC, liên thông giữa các cấp: 73 TTHC).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 146/QĐ-UBND
ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới
Danh mục TTHC liên thông trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
Điều 3. Giám
đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài nguyên và
Môi trường, Xây dựng, Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn căn cứ Quyết định
này thông báo danh mục TTHC, nội dung TTHC tại Bộ phận Một cửa, niêm yết và
công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia theo quy định.
Giao Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm triển khai Quyết định này đến các Ủy
ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn huyện.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Lao động -
Thương binh và Xã hội, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tư pháp, Thủ trưởng
các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định số: 1802/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG CẤP TỈNH
1. Sở Kế
hoạch và Đầu tư ( 78 thủ tục)
STT
|
Lĩnh vực/Thủ tục hành chính
|
Cơ sở pháp lý
|
A
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
- Cơ quan chủ trì: Sở Kế hoạch
và Đầu tư
- Cơ quan phối hợp: Cục Thuế
tỉnh
|
1
|
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục
đăng ký doanh nghiệp
|
Quyết định số 2462/QĐ-UBND ngày 29/10/2021
|
2
|
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết
định giải thể doanh nghiệp
|
x
|
3
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp
tư nhân
|
x
|
4
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH một thành viên
|
x
|
5
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH hai thành viên trở lên
|
x
|
6
|
Đăng ký thành lập công ty cổ
phần
|
x
|
7
|
Đăng ký thành lập công ty hợp
danh
|
x
|
8
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ
sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
x
|
9
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
x
|
10
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp
danh
|
x
|
11
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
x
|
12
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ,
phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
x
|
13
|
Đăng ký thay đổi thành viên
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
x
|
14
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
x
|
15
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh
nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp
chết
|
x
|
16
|
Thông báo thay đổi ngành, nghề
kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
x
|
17
|
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của
chủ doanh nghiệp tư nhân
|
x
|
18
|
Thông báo thay đổi thông tin
của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết
|
x
|
19
|
Thông báo thay đổi cổ đông là
nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
x
|
20
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)
|
x
|
21
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
x
|
22
|
Thông báo lập chi nhánh, văn
phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
x
|
23
|
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi
doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu
tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
|
x
|
24
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh
doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ
có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
x
|
25
|
Thông báo lập địa điểm kinh
doanh
|
x
|
26
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
x
|
27
|
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu
tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá
trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng
đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp
đặt trụ sở chính
|
x
|
28
|
Thông báo thay đổi thông tin
cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện
theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh
nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền
|
x
|
29
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với
các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty
|
x
|
30
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với
các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty
|
x
|
31
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
x
|
32
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu
hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
x
|
33
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu
hạn, công ty cổ phần)
|
x
|
34
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm
hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại
|
x
|
35
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư
nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
x
|
36
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở
lên
|
x
|
37
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên
|
x
|
38
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
|
x
|
39
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh
doanh và đăng ký thuế
|
x
|
40
|
Cập nhật bổ sung thông tin
trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
|
x
|
41
|
Thông báo tạm ngừng kinh
doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)
|
x
|
42
|
Giải thể doanh nghiệp
|
x
|
43
|
Giải thể doanh nghiệp trong
trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định
của Tòa án
|
x
|
44
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
x
|
45
|
Hiệu đính thông tin đăng ký
doanh nghiệp
|
x
|
46
|
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục
tiêu xã hội, môi trường
|
x
|
47
|
Chuyển đổi doanh nghiệp thành
doanh nghiệp xã hội
|
x
|
48
|
Thông báo thay đổi nội dung Cam
kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội
|
x
|
49
|
Thông báo về việc sáp nhập
công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không
thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
x
|
50
|
Thông báo hủy bỏ nghị quyết,
quyết định giải thể doanh nghiệp (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh
doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh
|
x
|
51
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động
theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán
|
x
|
B
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt
động của Liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã - cấp tỉnh
- Cơ quan chủ trì: Sở Kế hoạch
và Đầu tư
- Cơ quan phối hợp: Cục thuế
tỉnh
|
Quyết định 1182/QĐ-UBND ngày 25/6/2019
|
1
|
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp
tác xã
|
x
|
2
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
x
|
3
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
x
|
4
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã
|
x
|
5
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã chia
|
x
|
6
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã tách
|
x
|
7
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã hợp nhất
|
x
|
8
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã sáp nhập
|
x
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị
hư hỏng)
|
x
|
10
|
Giải thể tự nguyện liên hiệp
hợp tác xã
|
x
|
11
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
x
|
12
|
Thông báo về việc góp vốn,
mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
x
|
13
|
Tạm ngừng hoạt động của liên
hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên
hiệp hợp tác xã
|
x
|
14
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
x
|
15
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã
|
x
|
C
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt
Nam
- Cơ quan chủ trì: Sở Kế
hoạch và Đầu tư
- Cơ quan phối hợp: UBND tỉnh,
các sở ngành liên quan, UBND cấp huyện
|
1
|
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư
của UBND cấp tỉnh
|
Quyết định số 17/2022/QĐ-UBND ngày 27/07/2022
|
2
|
Điều chỉnh văn bản chấp thuận
nhà đầu tư (khoản 8 Điều 48 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
x
|
3
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
x
|
4
|
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
x
|
5
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu
tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh
|
x
|
6
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo
đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp
tỉnh
|
x
|
7
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm
quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
x
|
8
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ
chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh
|
x
|
9
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp
thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
x
|
10
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận
chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
x
|
11
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
chấp thuận chủ trương đầu tư (khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
x
|
12
|
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt
động của dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu
tư của UBND cấp tỉnh
|
x
|
2. Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội ( 34 thủ tục)
STT
|
Lĩnh vực / Thủ tục hành chính
|
Cơ sở pháp lý
|
Lĩnh vực Người có công
Cơ quan chủ trì: Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội
Cơ quan phối hợp: UBND
cấp xã, Phòng LĐTBXH cấp huyện
|
1
|
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu
đãi đối với thân nhân liệt sĩ
|
Quyết định 692/QĐ-UBND ngày 07/4/2022
|
2
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối
với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác
|
x
|
3
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ
cúng liệt sĩ
|
x
|
4
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối
với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam
anh hùng”
|
x
|
5
|
Công nhận thương binh, người
hưởng chính sách như thương binh
|
x
|
6
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối
với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ
kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an.
|
x
|
7
|
Công nhận đối với người bị thương
trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an
|
x
|
8
|
Lập sổ theo dõi, cấp phương
tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối
với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại
các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý
|
x
|
9
|
Giải quyết chế độ hỗ trợ để
theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục
quốc dân
|
x
|
10
|
Hưởng trợ cấp khi người có
công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
|
x
|
11
|
Bổ sung tình hình thân nhân
trong hồ sơ liệt sĩ
|
x
|
12
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ
đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện
thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
x
|
13
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang
an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo
nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
x
|
14
|
Giải quyết chế độ mai táng
phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
|
Quyết định 1720/QĐ-UBND ngày 21/8/2021
|
15
|
Trợ cấp một lần đối với người
có thành tích tham gia kháng chiến được tặng bằng khen của Thủ tướng Chính phủ;
Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc
chính phủ; Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Quyết định 1366/QĐ-UBND ngày 31/7/2017
|
16
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một
lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chi-a
|
Quyết định 1720/QĐ-UBND ngày 21/8/2021
|
* Cơ quan chủ trì: Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
* Cơ quan phối hợp:
UBND cấp xã
|
17
|
Giải quyết hưởng thêm một chế
độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh
|
Quyết định 692/QĐ-UBND ngày 07/4/2022
|
18
|
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy
chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và
giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ
|
x
|
19
|
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá
nhân trong hồ sơ người có công
|
Quyết định 786/QĐ-UBND ngày 24/5/2023
|
- Cơ quan chủ trì: Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
- Cơ quan phối hợp:
Phòng Lao động TBXH cấp huyện
|
|
20
|
Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng
tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh
binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên
|
Quyết định 692/QĐ-UBND ngày 07/4/2022
|
- Cơ quan chủ trì: Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
- Cơ quan phối hợp:
UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH cấp huyện, cơ quan khác (Hội đồng giám định Y khoa,
Bảo hiểm xã hội, Sở Nội vụ, Hội Cựu chiến binh tỉnh, Huyện ủy, Ban Tổ chức Tỉnh
ủy)
|
21
|
Khám giám định lại tỷ lệ tổn
thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc
có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và
điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội,
công an
|
Quyết định 692/QĐ-UBND ngày 07/4/2022
|
22
|
Giải quyết chế độ đối với
thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động
|
x
|
23
|
Công nhận và giải quyết chế độ
ưu đãi người hoạt động cách mạng
|
x
|
24
|
Công nhận và giải quyết chế độ
ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
x
|
25
|
Công nhận và giải quyết chế độ
con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
x
|
26
|
Công nhận và giải quyết chế độ
người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế
bị địch bắt tù, đày
|
x
|
27
|
Giải quyết chế độ người hoạt
động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
x
|
28
|
Giải quyết chế độ người có
công giúp đỡ cách mạng
|
x
|
29
|
Giải quyết chế độ mai táng
phí đối với cựu chiến binh
|
Quyết định 1720/QĐ-UBND ngày 21/8/2021
|
30
|
Trợ cấp một lần đối với thanh
niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
Quyết định 1304/QĐ-UBND ngày 22/6/2021
|
31
|
Trợ cấp hàng tháng đối với
thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
x
|
32
|
Thực hiện chế độ trợ cấp 1 lần
đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng Huân chương, Huy
chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi
|
Quyết định 1332/QĐ-UBND ngày 17/7/2019
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
1
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ
xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào trung tâm bảo trợ xã hội (2.000286)
|
Quyết định 1230/QĐ-UBND ngày 28/6/2021
|
Lĩnh vực Lao động
|
1
|
Giải quyết tranh chấp lao động
tập thể về quyền (1.004959)
|
Quyết định 1366/QĐ-UBND ngày 31/7/2017
|
3. Sở Tài
nguyên và Môi trường ( 26 thủ tục)
STT
|
Lĩnh vực/Thủ tục hành chính
|
Cơ sở pháp lý
|
A
|
Lĩnh vực đất đai (cấp tỉnh)
Cơ quan chủ trì: Sở Tài
nguyên và Môi trường
Cơ quan phối hợp: Cục Thuế tỉnh
Trà Vinh
|
Quyết định số 953/QĐ-UBND ngày 21/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
1
|
Thủ tục Giao đất, cho thuê đất
không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình
cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư
mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao (1.002253)
|
x
|
2
|
Thủ tục Giao đất, cho thuê đất
không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải
trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng
nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà
người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao (1.002040)
|
x
|
3
|
Chuyển mục đích sử dụng đất
phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (1.004257)
|
x
|
4
|
Thủ tục Đăng ký quyền sử dụng
đất lần đầu (1.005398)
|
x
|
5
|
Thủ tục Đăng ký biến động về
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp
Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ);
giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng
đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so
với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (1.004227)
|
x
|
6
|
Thủ tục Đăng ký và cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất lần đầu (1.011616)
|
x
|
7
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (2.000983)
|
x
|
8
|
Thủ tục Đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử
dụng đất (1.002255)
|
x
|
9
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi tài
sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp (2.000976)
|
x
|
10
|
Thủ tục Đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng
trong các dự án phát triển nhà ở (1.002273)
|
x
|
11
|
Thủ tục Đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối
với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà
bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục
chuyển quyền theo quy định (1.002993)
|
x
|
12
|
Thủ tục Đăng ký biến động quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển
nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng;
tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất
đã có giấy chứng nhận (2.000889)
|
x
|
13
|
Thủ tục Bán hoặc góp vốn bằng
tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền
hàng năm (1.001991)
|
x
|
14
|
Thủ tục Giải quyết thủ tục
đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử
lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa
thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của
hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối
với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
(2.000880)
|
x
|
15
|
Thủ tục Đăng ký biến động đối
với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất
trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng
đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng
đất (1.001134)
|
x
|
16
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận
hoặc cấp lại trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất (1.005194)
|
x
|
17
|
Thủ tục Chuyển nhượng vốn đầu
tư là giá trị quyền sử dụng đất (1.001009)
|
x
|
18
|
Thủ tục Gia hạn sử dụng đất
ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế (1.001990)
|
x
|
B
|
Lĩnh vực môi trường (cấp tỉnh)
Cơ quan chủ trì: Sở Tài
nguyên và Môi trường
Cơ quan phối hợp: Ban Quản lý
khu kinh tế
|
1
|
Thủ tục Cấp giấy phép trao đổi,
mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục
loài được ưu tiên bảo vệ (1.008675)
|
Quyết định số 953/QĐ-UBND ngày 21/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận
Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học (1.008682)
|
x
|
3
|
Thủ tục Cấp giấy phép môi trường
(1.010727)
|
x
|
4
|
Thủ tục Cấp đổi giấy phép môi
trường (1.010728)
|
x
|
5
|
Thủ tục Cấp điều chỉnh giấy
phép môi trường (1.0107290
|
x
|
6
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép môi
trường (1.010730)
|
x
|
7
|
Thủ tục Thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường (1.010733)
|
x
|
8
|
Thủ tục Thẩm định phương án cải
tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng
theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) (1.010735)
|
x
|
4. Sở Xây
dựng (05 thủ tục)
B
|
Lĩnh vực xây dựng
Cơ quan chủ trì: Sở Xây dựng
Cơ quan phối hợp: Các Sở
ngành liên quan và UBND cấp huyện
|
1
|
Cơ chế phối hợp giải quyết thủ
tục thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (điều chỉnh), Báo
cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng (điều chỉnh)
|
Quyết định số 547/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
Cơ chế phối hợp giải quyết thủ
tục thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
|
x
|
3
|
Cơ chế phối hợp giải quyết thủ
tục đề nghị cấp giấy phép xây dựng dự án, nhóm công trình thuộc dự án; công
trình không theo tuyến, công trình theo tuyến; công trình tín ngưỡng, tôn
giáo; công trình tượng đài, tranh hoành tráng; công trình quảng cáo; công
trình của các cơ quan ngoại giao và tổ chức quốc tế; cấp GPXD theo giai đoạn;
cấp GPXD đối với trường hợp cải tạo, sửa chữa; cấp giấy phép di dời công
trình; cấp GPXD có thời hạn; điều chỉnh GPXD
|
x
|
4
|
Cơ chế phối hợp giải quyết thủ
tục đề nghị gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng
|
x
|
5
|
Cơ chế một cửa liên thông
trong công tác cấp giấy phép xây dựng mới và sửa chữa, cải tạo công trình tôn
giáo trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
x
|
II. DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG CẤP HUYỆN (22 thủ tục)
STT
|
Lĩnh vực/ Thủ tục hành chính
|
Cơ sở pháp lý
|
A
|
Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội
Cơ quan chủ trì: Ủy
ban nhân dân cấp huyện
Cơ quan phối hợp: Phòng
Lao động - Thương binh và xã hội, UBND cấp xã
|
1
|
Trợ giúp xã hội đột xuất đối
với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm
sóc.
|
Quyết định số 481/QĐ-UBND
ngày 8/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối
tượng bảo trợ xã hội
|
Quyết định số 1230/QĐ-UBND
ngày 28/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
3
|
Quyết định trợ cấp xã hội
hàng tháng đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành
phố thuộc tỉnh( 635/QĐ-LĐTBXH)
|
x
|
4
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi
hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng
tháng
|
x
|
5
|
Chi trả trợ cấp xã hội hàng
tháng, hỗ trợ hàng tháng, hỗ trợ chi phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi
đối tượng thay đổi nơi cư trú cùng đại bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc
tỉnh
|
x
|
6
|
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội
công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Quyết định số 644/QĐ-UBND
ngày 05/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
7
|
Tổ chức lại, giải thể cơ sở
trợ giúp xã hội công lập thuộc Uỷ ban nhân dân cấp huyện (Quyết định 1593/QĐ-LĐTBXH
thuộc cấp tỉnh)
|
x
|
8
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội cấp huyện (Quyết định 1593/QĐ-LĐTBXH thuộc cấp tỉnh)
|
x
|
9
|
Đăng ký thay đổi nội dung giấy
chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc
thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
x
|
10
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
x
|
11
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
x
|
12
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép
hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động
- Thương bình và Xã hội cấp
|
x
|
13
|
Trợ cấp xã hội khẩn cấp về hỗ
trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người
thân thích chăm sóc
|
Quyết định số 1230/QĐ-UBND
ngày 28/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
14
|
Nhận chăm sóc nuôi dưỡng đối
tượng cần bảo vệ khẩn cấp.
|
x
|
15
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ
trợ chi phí mai táng
|
|
16
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ
xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp
huyện.
|
x
|
17
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ
khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
x
|
18
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở
trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
x
|
B
|
Lĩnh vực đất đai
Cơ quan chủ trì: Phòng Tài
nguyên và Môi trường
Cơ quan phối hợp: Chi Cục
thuế khu vực
|
1
|
Thủ tục Giao đất, cho thuê đất
cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp
giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
(2.000381)
|
Quyết định số 953/QĐ-UBND
ngày 21/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
Thủ tục Chuyển mục đích sử dụng
đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá
nhân (1.000798)
|
x
|
3
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (1.002314)
|
x
|
C
|
Lĩnh vực xây dựng
Cơ quan chủ trì: UBND cấp
huyện
Cơ quan phối hợp: Cơ quan
có liên quan
|
1
|
Cơ chế phối hợp giải quyết thủ
tục đề nghị cấp giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ
|
Quyết định số 547/QĐ-UBND ngày
18/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
III. DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG CẤP XÃ (04 thủ tục)
Lĩnh vực: Hộ tịch
Cơ quan chủ trì: UBND
cấp xã
Cơ quan phối hợp: cơ
quan Công an có thẩm quyền đăng ký thường trú; Bảo hiểm xã hội có thẩm quyền
cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em; Công an cấp huyện; Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội; Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; Bảo hiểm xã hội tỉnh.
|
1
|
Liên thông các thủ tục hành
chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ
em dưới 6 tuổi
|
Quyết định số 757/QĐ-UBND
ngày 18/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
Thủ tục liên thông Đăng ký
khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp
mai táng)/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí
|
x
|
3
|
Thủ tục liên thông đăng ký
khai tử, xóa đăng ký thường trú
|
x
|
4
|
Thủ tục liên thông Đăng ký
khai tử, hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng)/hỗ trợ chi
phí mai táng/hưởng mai táng phí
|
x
|
Quyết định 1802/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính liên thông trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1802/QĐ-UBND ngày 23/11/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính liên thông trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
382
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|