STT
|
Tên dự thảo nghị
quyết
|
Loại Nghị quyết
|
Cơ quan trình
|
Cơ quan chủ trì
soạn thảo
|
Cơ quan phối hợp
|
Căn cứ pháp lý,
cơ sở đề xuất ban hành văn bản
|
Thời gian ban
hành
|
Ghi chú
|
I
|
LĨNH VỰC PHÁP CHẾ
|
1
|
Chương trình giám sát của HĐND tỉnh Cà Mau
|
Cá biệt
|
Thường trực HĐND tỉnh
|
Ban Pháp chế HĐND
tỉnh
|
Các Ban HĐND, Văn phòng
Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, các đơn vị có liên quan
|
Luật TCCQ địa
phương; Luật Hoạt động giám sát của QH và HĐND năm 2015
|
Hàng năm
|
2024
2025
|
2
|
Về kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ của HĐND
tỉnh Cà Mau
|
Cá biệt
|
Thường trực HĐND tỉnh
|
Ban Pháp chế HĐND tỉnh
|
Các Ban HĐND, Văn
phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, các đơn vị có liên quan
|
Luật TCCQ địa
phương; Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và HĐND năm 2015
|
Hàng năm
|
2023
2024
2025
|
3
|
Quy định số lượng và chế độ chính sách đối với nhân
viên thú y xã phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
QPPL
|
UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Sở Tài chính và
các ngành, đơn vị có liên quan
|
- Luật Thú y; Nghị
định 35/2016/NĐ-CP ;
- Công văn số
32/HĐND-TT ngày 28/02/2023 của Thường trực HĐND tỉnh
|
2023
|
|
4
|
Biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức
hành chính nhà nước của tỉnh Cà Mau
|
Cá biệt
|
UBND tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Văn phòng UBND tỉnh
và các sở, ban, ngành, đơn vị có liên quan
|
- Nghị định số
106/2020/NĐ-CP ; Nghị định số 62/2020/NĐ-CP .
- Kế hoạch
144-KH/TU ngày 15/02/2023
|
Hàng năm
|
2023
2024
2025
|
5
|
Phê duyệt số lượng người làm việc hưởng lương từ
ngân sách nhà nước trong các ĐVSN công lập chưa tự bảo đảm chi thường xuyên
và biên chế các hội có tính chất đặc thù của tỉnh Cà Mau
|
Cá biệt
|
UBND tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Văn phòng UBND tỉnh
và các sở, ban, ngành, đơn vị liên quan
|
- Điều 13, Nghị định
số 106/2020/NĐ-CP .
- Điều 15, Nghị định
số 62/2020/NĐ-CP .
- Kế hoạch
144-KH/TU ngày 15/02/2023
|
Hàng năm
|
2023
2024
2025
|
6
|
Về sắp xếp, điều chỉnh đơn vị hành chính cấp xã
giai đoạn 2023 - 2025
|
Cá biệt
|
UBND tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
UBND các huyện,
thành phố và các đơn vị liên quan
|
Kết luận số
48-KL/TW ngày 30/01/2023
|
2023
|
|
7
|
Về số lượng hợp đồng lao động làm công việc chuyên
môn, nghiệp vụ trong ĐVSN công lập chưa tự bảo đảm chi thường xuyên lĩnh vực
y tế, giáo dục
|
QPPL
|
UBND tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Sở Y tế, Sở Giáo dục
và Đào tạo và các đơn vị có liên quan
|
Nghị định số
111/2022/NĐ-CP
|
2023
|
|
8
|
Ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng
ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực nội vụ trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Cá biệt
|
UBND tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Sở Tài chính và
các ngành, đơn vị liên quan
|
Nghị định số
60/2021/NĐ-CP
|
2023
|
|
9
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số
14/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 Quy định số lượng Phó Chỉ huy trưởng BCH quân
sự xã, phường, thị trấn và một số chế độ, chính sách đối với dân quân trên địa
bàn tỉnh Cà Mau
|
QPPL
|
UBND tỉnh
|
Bộ Chỉ huy Quân sự
tỉnh
|
Sở Nội vụ, Sở Tài
chính và các đơn vị liên quan
|
Nghị định số
72/2020/NĐ-CP
|
2024
|
Dự thảo Nghị định
sửa đổi Nghị định số 72/2020/NĐ-CP
|
10
|
Phê chuẩn, quyết định quy hoạch, kế hoạch, đề án
tổ chức và điều kiện hoạt động đối với lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật
tự ở cơ sở
|
QPPL
|
UBND tỉnh
|
Công an tỉnh
|
Sở Nội vụ và các
đơn vị có liên quan
|
Điểm a khoản 1 Điều
27 dự thảo Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự cơ sở
|
2024
|
|
11
|
Số lượng cán bộ, công chức cấp xã đối với các huyện,
thành phố Cà Mau
|
Cá biệt
|
UBND tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Công an tỉnh và
các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
Điểm a, khoản 2 Điều
32 Nghị định số 33/2023/NĐ-CP ngày 10/6/2023 của Chính phủ
|
Hàng năm
|
2023
2024
2025
|
12
|
Số lượng người hoạt động không chuyên trách cấp
xã đối với các huyện, thành phố Cà Mau
|
Cá biệt
|
UBND tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Công an tỉnh và
các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
Khoản 4, Điều 33
Nghị định số 33/2023/NĐ-CP ngày 10/6/2023 của Chính phủ
|
Hàng năm
|
2023
2024
2025
|
13
|
Thông qua Đề án đẩy mạnh phân cấp quản lý nhà nước
trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Cá biệt
|
UBND tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Văn phòng UBND tỉnh
và sở, ngành, đơn vị có liên quan
|
Nghị quyết số
04/NQ-CP
|
2024
|
Tờ tình số
07/TTr-UBND ngày 13/02/2023
|
14
|
Quy định thí điểm thực hiện một số chính sách hỗ trợ
để khuyến khích cán bộ, công chức, viên chức nghỉ hưu trước tuổi trên địa bàn
tỉnh Cà Mau
|
QPPL
|
UBND tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Sở Tư pháp, Sở Tài
chính và các đơn vị có liên quan
|
Kế hoạch số
144-KH/TU ngày 15/02/2023
|
2023
|
|
15
|
Quy định chức danh, một số chế độ, chính sách đối
với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm
trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
QPPL
|
UBND tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Sở Tư pháp, Sở Tài
chính và các đơn vị có liên quan
|
Nghị định số
33/2023/NĐ-CP
|
2023
|
Thay Nghị quyết số
25/2019/NQ-HĐND
|
16
|
Ban hành chính sách thu hút, đào tạo, nâng cao chất
lượng nguồn nhân lực đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030
|
QPPL
|
UBND tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Sở Tư pháp, Sở Tài
chính và các đơn vị có liên quan
|
Chương trình số
26/CTr-TU ngày 20/7/2022
|
2024
|
|
17
|
Thông qua Đề án thành lập thị xã Sông Đốc, huyện
Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau
|
Cá biệt
|
UBND tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
UBND huyện Trần
Văn Thời và các đơn vị có liên quan
|
- Chương trình số
27-CTr/TU ngày 20/7/2022
- Kế hoạch số
115/KH- UBND ngày 10/5/2023
|
2025
|
|
18
|
Thông qua Đề án thành lập thị xã Năm Căn, tỉnh Cà
Mau
|
Cá biệt
|
UBND tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
UBND huyện Năm Căn
và các đơn vị có liên quan
|
- Chương trình số
27-CTr/TU ngày 20/7/2022
- Kế hoạch số
115/KH- UBND ngày 10/5/2023
|
2025
|
|
19
|
Quy định thí điểm thực hiện một số cơ chế, chính
sách hỗ trợ cho hoạt động chính quyền tại một số địa bàn đặc thù trên địa bàn
tỉnh Cà Mau
|
QPPL
|
UBND tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Sở Tài chính, UBND
cấp huyện và các đơn vị có liên quan
|
Căn cứ tình hình
thực tế của địa phương
|
2024
|
|
II
|
LĨNH VỰC KINH TẾ -
NGÂN SÁCH
|
1
|
Bổ sung danh mục Kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2021 - 2025 và bổ sung danh mục, điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công
(nguồn vốn ngân sách tỉnh)
|
Cá biệt
|
UBND tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Các sở, ban, ngành
cấp tỉnh và UBND các huyện, thành phố
|
Luật Đầu tư công
|
Hàng năm
|
2023
2024
2025
|
2
|
Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Cà Mau
|
Cá biệt
|
UBND tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Các sở, ban, ngành
cấp tỉnh và UBND các huyện, thành phố
|
Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương
|
Hàng năm
|
2023
2024
2025
|
3
|
Kế hoạch đầu tư công
|
Cá biệt
|
UBND tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Các sở, ban, ngành
cấp tỉnh và UBND các huyện, thành phố
|
Luật Đầu tư công
|
Hàng năm
|
2023
2024
2025
|
4
|
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND
ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ
vốn đầu tư phát triển ngân sách TW và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa
phương thực hiện Chương trình MTQG xây dựng NTM giai đoạn 2021 - 2025 trên địa
bàn tỉnh Cà Mau
|
QPPL
|
UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư, Sở Tư pháp và các đơn vị liên quan
|
Quyết định số
07/2022/QĐ-TTg
|
2023
|
|
5
|
Quy định chính sách đặc thù hỗ trợ thực hiện một số
nội dung thuộc Chương trình MTQG xây dựng NTM trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
QPPL
|
UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Sở Tư pháp và các
đơn vị liên quan
|
Thông tư số
53/2022/TT-BTC ngày 12/8/2022
|
2023
|
|
6
|
Hệ số điều chỉnh giá đất (bổ sung) năm 2023
|
Cá biệt
|
UBND tỉnh
|
Sở Tài chính
|
Sở TNMT và các đơn
vị có liên quan
|
Luật Đất đai
|
2023
|
|
7
|
Dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau
|
Cá biệt
|
UBND tỉnh
|
Sở Tài chính
|
Các đơn vị sử dụng
ngân sách
|
Luật Ngân sách nhà
nước
|
Hàng năm
|
2023
2024
2025
|
8
|
Phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau
|
Cá biệt
|
UBND tỉnh
|
Sở Tài chính
|
Các đơn vị sử dụng
ngân sách
|
Luật Ngân sách nhà
nước
|
Hàng năm
|
2023
2024
2025
|
9
|
Quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau
|
Cá biệt
|
UBND tỉnh
|
Sở Tài chính
|
Các đơn vị sử dụng
ngân sách
|
Luật Ngân sách nhà
nước
|
Hàng năm
|
2022
2023
2024
|
10
|
Hệ số điều chỉnh giá đất
|
Cá biệt
|
UBND tỉnh
|
Sở Tài chính
|
Sở TNMT và các đơn
vị có liên quan
|
Luật Đất đai
|
Hàng năm
|
2023
2024
2025
|
11
|
Quy định mức chi cho công tác tổ chức thực hiện bồi
thường, hỗ trợ, tái định cư và cưỡng chế kiểm đếm, cưỡng chế thu hồi đất khi
Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
QPPL
|
UBND tỉnh
|
Sở Tài chính
|
Sở TNMT, Sở Tư
pháp và các đơn vị liên quan
|
Thông tư số
61/2022/TT-BTC
|
2023
|
|
12
|
Bổ sung Danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2023,
2024, 2025 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Cá biệt
|
UBND tỉnh
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
UBND các huyện,
thành phố
|
Điểm c khoản 3 Điều
7 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 3 Điều 1 Nghị định
số 148/2020/NĐ-CP).
|
Khi có nhu cầu
|
2023
2024
2025
|
13
|
Chủ trương chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa,
đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang mục đích khác để thực hiện công
trình, dự án trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Cá biệt
|
UBND tỉnh
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Các chủ đầu tư dự
án có liên quan
|
Luật Đất đai; Luật
Lâm nghiệp
|
Hàng năm
|
2023
2024
2025
|
14
|
Danh mục dự án cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh
Cà Mau
|
Cá biệt
|
UBND tỉnh
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
UBND các huyện,
thành phố
|
Luật Đất đai
|
Hàng năm
|
2023
2024
2025
|
15
|
Điều chỉnh, hủy bỏ công trình dự án trong Danh mục
dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
QPPL
|
UBND tỉnh
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư; các đơn vị liên quan
|
- Luật Đất đai;
- Luật Lâm nghiệp
|
Hàng năm
|
2023
2024
2025
|
16
|
Quy định khu vực không được phép chăn nuôi, vùng
nuôi chim yến và chính sách hỗ trợ di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực
không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh
|
QPPL
|
UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
UBND các huyện,
thành phố và các đơn vị liên quan
|
- Luật Chăn nuôi;
Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ;
- Công văn số
217/HĐND-TT ngày 05/9/2019
|
2024
|
|
17
|
Chương trình hỗ trợ đầu tư hạ tầng kỹ thuật cụm
công nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
QPPL
|
UBND tỉnh
|
Sở Công thương
|
Ban Quản lý khu
kinh tế và các đơn vị có liên quan
|
- Nghị định số
68/2017/NĐ-CP
- Nghị định số
66/2020/NĐ-CP
|
Cuối năm 2024
|
Dự thảo NĐ thay NĐ
68/2017/NĐ-CP và NĐ 66/2020/NĐ-CP
|
18
|
Quy định về các nội dung và mức chi cho hoạt động
khuyến công tại địa phương
|
QPPL
|
UBND tỉnh
|
Sở Công thương
|
Các sở, ngành tinh
và đơn vị có liên quan
|
Thông tư số
28/2018/TT-BTC
|
Giữa năm 2024
|
|
19
|
Quy định thời gian hưởng và mức trợ cấp tiền mua
và vận chuyển nước ngọt và sạch cho phù hợp với tình hình cụ thể của những
nơi thiếu nước ngọt và sạch tại địa phương
|
QPPL
|
UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Sở TNMT và các đơn
vị liên quan
|
Nghị định số
76/2019/NĐ-CP
|
2024
|
|
20
|
Chính sách hỗ trợ phòng, chống dịch bệnh động vật
giai đoạn 2023 - 2030
|
QPPL
|
UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Sở Y tế, Sở Tư
pháp và các đơn vị liên quan
|
- Nghị quyết số
26/NQ-CP
- Chương trình số
28-CTr/TU ngày 20/7/2022
|
2024
|
|
21
|
Quy định một số chính sách hỗ trợ về ứng dụng
nhân rộng kết quả nghiên cứu khoa học vào sản xuất và đời sống trên địa bàn tỉnh
Cà Mau giai đoạn 2024 - 2030
|
QPPL
|
UBND tỉnh
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Sở Tài chính, Sở
Tư pháp và các đơn vị liên quan
|
Nghị định số
08/2014/NĐ-CP
|
2024
|
|
22
|
Quy định một số chính sách hỗ trợ về khởi nghiệp,
khởi nghiệp đổi mới sáng tạo trên địa bàn tỉnh Cà Mau giai đoạn 2024 - 2030
|
QPPL
|
UBND tỉnh
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Sở Tư pháp Sở Kế
hoạch và Đầu tư; các đơn vị liên quan
|
- Quyết định số
844/QĐ-TTg ngày 18/5/2016
- Quyết định số
939/QĐ-TTg ngày 30/6/2017
- Quyết định số
1665/QĐ-TTg ngày 30/10/2017
- Quyết định số
897/QĐ-TTg ngày 26/7/2022
|
2024
|
|
23
|
Quy định một số chính sách hỗ trợ đổi mới, cải tiến
công nghệ, chuyển giao công nghệ trên địa bàn tỉnh Cà Mau giai đoạn 2024 -
2030
|
QPPL
|
UBND tỉnh
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Sở Tài chính, Sở
Tư pháp và các đơn vị liên quan
|
Luật Chuyển giao
công nghệ
|
2025
|
|
24
|
Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và
Kế hoạch sử dụng đất 2026 2030 tỉnh Cà Mau
|
Cá biệt
|
UBND tỉnh
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Các sở, ban, ngành
cấp tỉnh và UBND các huyện, thành phố
|
- Luật Đất đai
- Công văn số
489/UBTVQH15-KT ngày 26/5/2023
|
2025
|
|
25
|
Chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào
nông nghiệp, nông dân, nông thôn địa bàn tỉnh Cà Mau
|
QPPL
|
UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Sở Tư pháp và các
đơn vị liên quan
|
- Nghị quyết số
26/NQ-CP
- Chương trình số
36-CTr/TU ngày 17/11/2022
|
2025
|
|
26
|
Chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế trang trại địa
bàn tỉnh Cà Mau
|
QPPL
|
UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Sở Tư pháp và các đơn
vị liên quan
|
- Nghị quyết số
26/NQ-CP
- Chương trình số
36-CTr/TU ngày 17/11/2022
|
2025
|
|
27
|
Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Cà Mau
giai đoạn 2026 - 2030
|
Cá biệt
|
UBND tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Các sở, ban, ngành
cấp tỉnh và UBND các huyện, thành phố
|
Luật Tổ chức chính
quyền địa phương
|
2025
|
|
28
|
Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn
đầu tư công trung hạn giai đoạn 2026 - 2030
|
QPPL
|
UBND tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Các sở, ban, ngành
cấp tỉnh và UBND các huyện, thành phố
|
Luật Đầu tư công
|
2025
|
Sau khi có Nghị
quyết của UBTVQH và QĐ của TTCP
|
29
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2026 -
2030
|
Cá biệt
|
UBND tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Các sở, ban, ngành
cấp tỉnh và UBND các huyện, thành phố
|
Luật Đầu tư công
|
2025
|
|
30
|
Kế hoạch tài chính 05 năm tỉnh Cà Mau giai đoạn
2026 - 2030
|
Cá biệt
|
UBND tỉnh
|
Sở Tài chính
|
Các sở, ban, ngành
cấp tỉnh và UBND các huyện, thành phố
|
Luật Ngân sách nhà
nước
|
2025
|
|
31
|
Phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ điều tiết
giữa các cấp ngân sách trong thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2026-2030
|
QPPL
|
UBND tỉnh
|
Sở Tài chính
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư; các đơn vị liên quan
|
Luật Ngân sách nhà
nước
|
2025
|
|
32
|
Quy định định mức phân bổ dự toán chi thường
xuyên ngân sách nhà nước năm 2026, năm đầu thời kỳ ổn định 2026 - 2030
|
QPPL
|
UBND tỉnh
|
Sở Tài chính
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư; các đơn vị liên quan
|
Luật Ngân sách nhà
nước
|
2025
|
|
33
|
Bổ sung danh mục Kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2026 - 2030 và bổ sung danh mục, điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công
năm 2026 (nguồn vốn ngân sách tỉnh)
|
Cá biệt
|
UBND tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Các sở, ban, ngành
cấp tỉnh và UBND các huyện, thành phố
|
Luật Đầu tư công
|
2026
|
|
34
|
Quy định một số Chính sách bảo hiểm nông nghiệp địa
bàn tỉnh Cà Mau
|
QPPL
|
UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Sở Tư pháp và các
đơn vị liên quan
|
- Nghị quyết số
26/NQ-CP
Chương trình số
36-CTr/TU ngày 17/11/2022
|
2026
|
|
35
|
Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước thực hiện
dự án đầu tư xây dựng theo cơ chế đặc thù thuộc các Chương trình mục tiêu quốc
gia trên địa bàn tỉnh Cà Mau giai đoạn 2021 - 2025
|
QPPL
|
UBND tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Các sở, ban, ngành
cấp tỉnh, UBND các huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan
|
Nghị định số
27/2022/NĐ-CP ngày 19/4/2022 của Chính phủ
|
Cuối năm 2023
|
|
36
|
Kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân Kế hoạch
đầu tư công năm trước sang năm hiện hành (nguồn vốn ngân sách địa phương)
|
Cá biệt
|
UBND tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Các sở, ban, ngành
cấp tỉnh, UBND các huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan
|
Luật Đầu tư công
|
Hàng năm
|
2023
2024
2025
|
37
|
Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị
và chế độ chi tiếp khách trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
QPPL
|
UBND tỉnh
|
Sở Tài chính
|
Văn phòng UBND tỉnh,
Sở Tư pháp và các đơn vị liên quan
|
Thông tư số
71/2018/TT-BTC
|
2023
|
Thay Nghị quyết số
22/2017/NQ-HĐND
|
38
|
Quy định chính sách miễn, giảm phí, lệ phí sử dụng
dịch vụ công trực tuyến
|
QPPL
|
UBND tỉnh
|
Sở Tài chính
|
Văn phòng UBND tỉnh,
Sở Thông tin truyền thông và các đơn vị liên quan
|
Chỉ thị số
05/CT-TTg ngày 23/02/2023
|
2023
|
|
39
|
Hỗ trợ về giá nước sạch
|
QPPL
|
UBND tỉnh
|
Sở Tài chính
|
Sở TNMT, Sở Tư
pháp và các đơn vị liên quan
|
Thông tư số
44/2021/TT-BTC
|
2023
|
|
40
|
Thành lập Quỹ Hợp tác xã tỉnh Cà Mau
|
Cá biệt
|
UBND tỉnh
|
Liên minh HTX
|
Sở Tài chính và
các đơn vị liên quan
|
Nghị định số
45/2021/NĐ-CP
|
2023
|
|
41
|
Ban hành một số chính sách hỗ trợ các hãng hàng
không có khai thác đường bay tại tỉnh Cà Mau
|
QPPL
|
UBND tỉnh
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Sở Tài chính, Sở Kế
hoạch và Đầu tư và các đơn vị có liên quan
|
Tình hình thực tế
địa phương
|
10/2023
|
|
42
|
Phê duyệt Chương trình, Đề án phát triển đô thị
Cà Mau đến năm 2025
|
Cá biệt
|
UBND tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Sở Xây dựng, UBND
thành phố Cà Mau và các đơn vị có liên quan
|
Chương trình số 27-CTr/TU
ngày 20/7/2022
|
2023
|
|
43
|
Phê duyệt Đề án xây dựng thành phố Cà Mau trở
thành thành phố thông minh
|
Cá biệt
|
UBND tỉnh
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Sở Xây dựng, UBND
thành phố Cà Mau và các đơn vị có liên quan
|
Chương trình số
27-CTr/TU ngày 20/7/2022
|
2024
|
|
44
|
Dự kiến danh mục kế hoạch đầu tư công hàng năm
|
Cá biệt
|
UBND tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
UBND các huyện,
thành phố và các đơn vị có liên quan
|
Luật Đầu tư công
|
Hàng năm
|
2023
2024
2025
|
45
|
Quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy
lợi trên địa bàn tỉnh
|
Cá biệt
|
UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Sở Tài chính và
các đơn vị có liên quan
|
- Luật Thủy lợi;
- Nghị định số
67/2018/NĐ-CP
|
Hàng năm
|
2023
2024
2025
|
46
|
Quy định quy chế quản lý kiến trúc
|
Cá biệt
|
UBND tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư và các đơn vị liên quan
|
Luật Kiến trúc
|
Cuối năm 2025
|
|
47
|
Quy định một số chính sách để phát triển hệ thống
đô thị tỉnh Cà Mau đến năm 2025, định hướng đến năm 2030
|
QPPL
|
UBND tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư; UBND huyện, thành phố và các đơn vị liên quan
|
Chương trình số
27-CTr/TU ngày 20/7/2022
|
Cuối năm 2024
|
|
48
|
Thông qua Đề án khai thác Quỹ đất để tạo vốn phát
triển tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ thuộc phạm vi quản lý
|
Cá biệt
|
UBND tỉnh
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư; Sở TNMT và các đơn vị có liên quan
|
Nghị định số
33/2019/NĐ-CP
|
2024
|
|
49
|
Quy định cơ chế, chính sách, tiếp tục đổi mới,
phát triển và nâng cao hiệu quả kinh tế tập thể trong giai đoạn mới
|
QPPL
|
UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Liên minh HTX tỉnh
và các đơn vị liên quan
|
Chương trình số
37-CTr/TU ngày 17/11/2022
|
2024
|
|
50
|
Quy định cơ chế, chính sách về xây dựng NTM trên
địa bàn tỉnh Cà Mau đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030
|
QPPL
|
UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Sở Tài chính và
các đơn vị liên quan
|
Nghị quyết số
07-NQ/TU ngày 14/10/2022
|
2024
|
|
51
|
Quyết định chủ trương đầu tư các dự án đầu tư
nhóm B, nhóm C sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước
ngoài, phê duyệt dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi chuẩn
bị dự án đầu tư do địa phương quản lý
|
Cá biệt
|
UBND tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Các chủ đầu tư có
sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi
|
Nghị định số
20/2023/NĐ-CP
|
Hàng năm
|
2023
2024
2025
|
52
|
Phê duyệt Văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng
vốn ODA không hoàn lại của nhà tài trợ nước ngoài để chuẩn bị dự án đầu tư do
địa phương quản lý và không phải thực hiện trình tự, thủ tục quyết định chủ
trương thực hiện
|
Cá biệt
|
UBND tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Các chủ đầu tư có
sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi
|
Nghị định số
20/2023/NĐ-CP
|
Khi phát sinh nhu
cầu
|
2023
2024
2025
|
53
|
Quy định nội dung, mức chi bảo đảm hoạt động giám
sát, phản biện, xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ Quốc Việt Nam và các tổ chức
chính trị - Xã hội
|
QPPL
|
UBND tỉnh
|
Sở Tài chính
|
Sở Tư pháp, Ủy ban
MTTQVN tỉnh
|
Thông tư số
337/2016/TT-BTC
|
2023
|
|
54
|
Quy định về phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè
phố trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
QPPL
|
UBND tỉnh
|
Sở Tài Chính
|
Sở Xây dựng và và
các đơn vị liên quan
|
Thông tư số
85/2019/TT-BTC
|
2024
|
|
55
|
Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước thực hiện
Dự án đầu tư theo cơ chế đặc thù thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia
trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021 - 2025
|
QPPL
|
UBND tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Sở Tư pháp và các
đơn vị liên quan
|
Nghị định số
27/2022/NĐ-CP
|
2024
|
|
56
|
Quy định một số chính sách hỗ trợ phát triển kinh
tế biển, ven biển trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
QPPL
|
UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Sở Tài Chính và
các đơn vị liên quan
|
Căn cứ tình hình
thực tế của địa phương
|
2024
|
|
III
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA - XÃ
HỘI
|
1
|
Quy định nội dung và mức chi thực hiện Dự án truyền
thông và giảm nghèo về thông tin giai đoạn 2023 - 2025 trên địa bàn tỉnh Cà
Mau
|
QPPL
|
UBND tỉnh
|
Sở Thông tin và Truyền
thông
|
Sở Tài chính, UBND
các huyện, TP và các đơn vị liên quan
|
Thông tư số
46/2022/TT-BTC
|
2023
|
|
2
|
Về mức thu học phí giáo dục mầm non, phổ thông
công lập, giáo dục thường xuyên công lập năm học 2023- 2024 trên địa bàn tỉnh
|
QPPL
|
UBND tỉnh
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
Sở Tài chính, UBND
các huyện, TP và các đơn vị liên quan
|
Nghị định số
81/2021/NĐ-CP
|
2023
|
|
3
|
Quy định mức chi giải thưởng cá nhân đạt giải ở
các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Cà Mau
|
QPPL
|
UBND tỉnh
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
Sở Tài chính và
các đơn vị liên quan
|
Tình hình thực tế
của địa phương
|
2024
|
|
4
|
Hỗ trợ chi phí học tập bơi cho trẻ em và tín dụng
ưu đãi cho các tổ chức, cá nhân đầu tư bể bơi trên địa bàn tỉnh Cà Mau đến
năm 2030
|
QPPL
|
UBND tỉnh
|
Sở Lao động, Thương
binh và xã hội
|
Sở Tài chính và
các đơn vị liên quan
|
Thông báo số
17/TB-HĐND , ngày 24/8/2022
|
Cuối năm 2023
|
|
5
|
Quy định mức chi chế độ ăn, mặc, đồ dùng sinh hoạt
cá nhân và hỗ trợ đưa người cai nghiện bắt buộc chấp hành xong quyết định đưa
vào cơ sở cai nghiện bắt buộc trở về địa phương nơi cư trú; chi hỗ trợ cho
công tác tổ chức cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng và chi
thực hiện chế độ, chính sách đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại cơ
sở cai nghiện ma túy.
|
QPPL
|
UBND tỉnh
|
Sở Lao động,
Thương binh và Xã hội
|
UBND các huyện,
thành phố và các đơn vị liên quan
|
Thông tư số
62/2022/TT-BTC
|
Cuối năm 2023
|
|
6
|
Quy định mức hỗ trợ thực hiện dự án đa dạng hóa sinh
kế, phát triển mô hình giảm nghèo thuộc Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
QPPL
|
UBND tỉnh
|
Sở Lao động,
Thương binh và Xã hội
|
Sở Tài chính, Sở Kế
hoạch và Đầu tư; UBND các huyện, thành phố và các đơn vị liên quan
|
Nghị định số
27/2022/NĐ-CP
|
Giữa năm 2023
|
|
7
|
Một số giải pháp giảm nghèo bền vững trên địa bàn
tỉnh
|
QPPL
|
UBND tỉnh
|
Sở Lao động,
Thương binh và Xã hội
|
Sở Tài chính, Sở Kế
hoạch và Đầu tư, UBND các huyện, thành phố
|
Kế hoạch số
50-KH/TU ngày 24/9/2021
|
Cuối năm 2024
|
|
8
|
Quy định về mức khuyến khích cho tập thể, cá nhân
đạt thành tích cao trên các lĩnh vực đối với cuộc thi, hội thi cấp quốc tế,
khu vực quốc tế, quốc gia
|
QPPL
|
UBND tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Sở Tài chính, Sở Giáo
dục và Đào tạo, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Luật ngân sách
nhà nước
- Công văn số
85/HĐND-TT ngày 19/5/2021
|
2023
|
|
9
|
Quy định một số mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ,
công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
QPPL
|
UBND tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Sở Tài chính, Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Công văn số
84/HĐND-TT ngày 24/4/2023
|
2023
|
Thay Nghị quyết số
11/2019/NQ-HĐND
|
10
|
Về đặt tên, đổi tên đường và công trình công cộng
trên địa bàn tỉnh
|
QPPL
|
UBND tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Sở Tư pháp, UBND
các huyện, TP và các đơn vị liên quan
|
- Nghị định
91/2005/NĐ-CP ;
- Thông tư số
36/2006/TT-BVHTT
|
Hằng năm
|
2023
2024
2025
2026
|
11
|
Hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho một số đối tượng
(nông, lâm, ngư, diêm nghiệp)
|
QPPL
|
UBND tỉnh
|
Sở Y tế
|
Sở Tài chính, Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Nghị định số
146/2018/NĐ-CP
|
2023
|
Báo cáo số
10/BC-HĐND ngày 14/02/2023 của Ban VH-XH HĐND tỉnh có kiến nghị
|
12
|
Ban hành một số chính sách hỗ trợ đặc thù để phát
triển nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh
|
QPPL
|
UBND tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Sở Tài chính, Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Căn cứ tình hình
thực tế của địa phương
|
Cuối năm 2024
|
|
13
|
Quy định chính sách hỗ trợ kinh phí thực hiện mục
tiêu Y tế - dân số của tỉnh Cà Mau giai đoạn 2021 - 2025
|
QPPL
|
UBND tỉnh
|
Sở Y tế
|
Sở Tài chính và các
đơn vị liên quan
|
Căn cứ tình hình
thực tế của địa phương
|
2023
|
|
14
|
Quy định nội dung, mức chi khen thưởng đối với
cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên đạt thành tích hoàn thành xuất sắc nhiệm
vụ được giao và chế độ học bổng, khen thưởng đối với học sinh đạt kết quả xuất
sắc trong học tập, rèn luyện của trường THPT chuyên Phan Ngọc Hiển
|
QPPL
|
UBND tỉnh
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
Sở Tài chính, Sở Nội
vụ
|
Thông tư số
05/2023/TT-BGDĐT
|
2024
|
|
15
|
Về phát triển giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
QPPL
|
UBND tỉnh
|
Sở Lao động,
Thương binh và Xã hội
|
Sở Tài chính, Sở Nội
vụ
|
- Nghị quyết số
15/2019/NQ-CP;
- Quyết định
2239/QĐ-TTg ngày 30/12/2021
|
Giữa năm 2024
|
|
16
|
Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
|
QPPL
|
UBND tỉnh
|
Sở Y tế
|
Sở Tài chính và
các đơn vị liên quan
|
Luật Khám bệnh, chữa
bệnh
|
2024
|
|
17
|
Về đầu tư bổ sung ngân sách xây dựng cơ sở vật chất,
mua sắm trang thiết bị cho Trường THPT Chuyên Phan Ngọc Hiển
|
QPPL
|
UBND tỉnh
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
Sở Tài chính, Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Thông tư số
05/2023/TT-BGDĐT
|
2024
|
|
18
|
Chính sách thu hút giáo viên, nhân viên đến công
tác tại các vùng khó khăn trên địa bàn tỉnh Cà Mau (hoặc lồng ghép vào nghị
quyết thu hút nguồn nhân lực y tế, giáo dục)
|
QPPL
|
UBND tỉnh
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
Sở Tài chính và
các đơn vị liên quan
|
Căn cứ tình hình thực tế của địa phương
|
2024
|
Một số địa phương
thiếu giáo viên do không có người đăng ký dự tuyển vì điều kiện xa xôi, khó
khăn
|
19
|
Quy định mức hỗ trợ tiền ăn, chi phí học Đại học,
Cao đẳng, chi phí khởi nghiệp sau khi tốt nghiệp cho trẻ em sống tại các
Trung tâm, cơ sở bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
QPPL
|
UBND tỉnh
|
Sở Lao động,
Thương binh và Xã hội
|
Sở Tài chính và
các đơn vị liên quan
|
- Tình hình thực tế
của địa phương
- Báo cáo số
105/BC-HĐND ngày 07/10/2022
|
Giữa năm 2024
|
|
20
|
Ban hành chính sách hỗ trợ đầu tư phát triển sản
phẩm du lịch trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
QPPL
|
UBND tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Sở Tài chính, Sở Kế
hoạch và Đầu tư, UBND các huyện, thành phố
|
- Luật Du lịch;
Nghị quyết 04-NQ/TU ngày 10/10/2016; Kết luận số 191-KL/TU ngày 14/10/2022
|
Cuối năm 2024
|
|
21
|
Quy định chính sách hỗ trợ phát triển Trạm y tế
xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
QPPL
|
UBND tỉnh
|
Sở Y tế
|
Sở Tài chính, UBND
các huyện, thành phố
|
Căn cứ tình hình
thực tế của địa phương; Luật - Ngân sách nhà nước
|
2024
|
|
22
|
Quy định chính sách hỗ trợ nghệ sĩ nhân dân, nghệ
sĩ ưu tú, nghệ nhân nhân dân, nghệ nhân ưu tú khi được nhà nước phong tặng
danh hiệu
|
QPPL
|
UBND tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Sở Tài chính và
các đơn vị liên quan
|
- Luật thi đua khen
thưởng năm 2022;
- Nghị định số
40/2021/NĐ-CP
- Nghị định số
62/2014/NĐ-CP
- Nghị định số
144/2020/NĐ-CP
|
Cuối năm 2024
|
Khuyến khích nghệ
sĩ có tài năng, có bề dày kinh nghiệm tiếp tục cống hiến.
|
23
|
Quy định chính sách hỗ trợ nghệ sĩ, người hoạt động
trong lĩnh vực nghệ thuật trong biên chế có tuổi đời từ 50 trở lên tự nguyện
thôi việc
|
QPPL
|
UBND tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Sở Tài chính và
các đơn vị liên quan
|
- Căn cứ tình hình
thực tế của địa phương
- Luật Ngân sách
nhà nước
- Nghị định số 144/2020/NĐ-CP
|
Cuối năm 2024
|
.
|
24
|
Chính sách hỗ trợ đặc thù đối với vận động viên
thể thao đạt thành tích cao của tỉnh Cà Mau
|
QPPL
|
UBND tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Sở Tài chính và
các đơn vị liên quan
|
- Luật Thể dục, thể
thao
- Nghị định số
112/2007/NĐ-CP ; Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ; Nghị định số 152/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số
86/2020/TT-BTC ; Thông tư số 06/2021/TT-BVHTTDL
|
Cuối năm 2024
|
|
25
|
Quy định mức hỗ trợ đặc thù đối với cán bộ, diễn
viên, nhân viên và người lao động trong các đơn vị nghệ thuật chuyên nghiệp của
tỉnh Cà Mau
|
QPPL
|
UBND tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Sở Tài chính và
các đơn vị liên quan
|
- Quyết định số
1229/QĐ-BVHTTDL
- Nghị quyết số
18/2013/NQ-HĐND
|
Cuối năm 2025
|
Thay thế Nghị quyết
18/2013/NQ-HĐND ; Mức chi thấp so với mức cống hiến của nghệ sĩ
|
26
|
Quy định nội dung, mức chi tập huấn các đội tuyển
dự thi Kỳ thi chọn học sinh giỏi các môn văn hóa cấp quốc gia, cấp tỉnh và cấp
cơ sở
|
QPPL
|
UBND tỉnh
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
Sở Tài chính và
các đơn vị liên quan
|
-Thông tư số
69/2021/TT-BTC ngày 11/8/2021 của Bộ Tài chính
- Công văn
4843/BTC-HCSN ngày 27/5/2022 của Bộ Tài chính về thực hiện Thông tư số
69/2021/TT-BTC ngày 11/8/2021 của Bộ Tài chính
|
2023
|
|
27
|
Quy định một số chính sách khuyến khích xã hội
hóa trong lĩnh vực văn hóa, thể thao trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
QPPL
|
UBND tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Sở Tài chính, Sở
Tư pháp và các đơn vị liên quan
|
- Nghị quyết số
15/2019/NQ-CP;
- Quyết định
2239/QĐ-TTg ngày 30/12/2021
|
2024
|
|
28
|
Quy định một số chính sách khuyến khích xã hội
hóa trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo, giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh
Cà Mau
|
QPPL
|
UBND tỉnh
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
Sở Tài chính, Sở
Lao động, Thương binh - Xã hội và các đơn vị liên quan
|
- Nghị quyết số
15/2019/NQ-CP;
- Quyết định
2239/QĐ-TTg ngày 30/12/2021
|
2024
|
|
29
|
Về Bảo tồn và phát huy giá trị di tích lịch sử
|
Cá biệt
|
UBND tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Các sở, ngành tỉnh,
UBND các huyện TP và các đơn vị liên quan
|
- Luật di sản văn
hóa;
- Nghị định số
68/2008/NĐ-CP ; Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ; Quyết định số 1229/QĐ-BVHTTDL
- Nghị quyết số
23/2013/NQ-HĐND
|
Cuối năm 2025
|
|
30
|
Về phát triển thanh niên giai đoạn 2021 - 2030
|
QPPL
|
UBND tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Sở Tài chính và
các đơn vị liên quan
|
- Luật Thanh niên;
Quyết định 1331/QĐ-TTg ngày 24/7/2021
- Quyết định
1113/QĐ-BNV ngày 17/10/2021
|
Cuối năm 2024
|
|
31
|
Quy định mức hỗ trợ hàng tháng đối với người có
uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh
|
QPPL
|
UBND tỉnh
|
Ban Dân tộc
|
Sở Tài chính, UBND
các huyện, TP
|
Căn cứ tình hình
thực tế của địa phương
|
2025
|
|
32
|
Quy định về mức trợ giúp xã hội hàng tháng cho một
số đối tượng ngoài đối tượng quy định tại Nghị định số 20/2021/NĐ-CP của
Chính phủ
|
QPPL
|
UBND tỉnh
|
Sở Lao động,
Thương binh và Xã hội
|
Sở Tài chính, Sở
Tư pháp và các đơn vị liên quan
|
- Kế hoạch số
51/KH-UBND ngày 06/4/2021
- Nghị định số
20/2021/NĐ-CP
|
2025
|
Bổ sung đối tượng
theo Nghị quyết 05/2021/NQ-HĐND
|