TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Mức độ cung cấp DVC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ
phí
|
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
1.
|
Thủ
tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
(1.012672)
|
Toàn trình
|
60 ngày kể từ ngày Sở Dân tộc và Tôn giáo
nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa Sở Dân tộc và Tôn giáo
|
Không
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
(Sở Dân tộc và Tôn giáo tiếp nhận hồ sơ)
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công
trực tuyến.
|
-
Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016.
-
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
-
Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Dân tộc
và Tôn giáo về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn
giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Dân tộc và Tôn giáo.
|
2.
|
Thủ
tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở
một tỉnh (1.012664)
|
Toàn trình
|
30 ngày kể từ ngày Sở Dân tộc và Tôn giáo
nhận được văn bản đăng ký hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa Sở Dân tộc và Tôn giáo
|
Không
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
(Sở Dân tộc và Tôn giáo tiếp nhận hồ sơ)
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công
trực tuyến.
|
3.
|
Thủ
tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực
thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (1.012661)
|
Toàn trình
|
60 ngày kể từ ngày Sở Dân tộc và Tôn giáo
nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa Sở Dân tộc và Tôn giáo
|
Không
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
(Sở Dân tộc và Tôn giáo tiếp nhận hồ sơ)
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công
trực tuyến.
|
-
Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016.
-
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
-
Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Dân tộc
và Tôn giáo về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn
giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Dân tộc và Tôn giáo.
|
4.
|
Thủ
tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị
buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích (1.012659)
|
Một phần
|
30 ngày kể từ ngày Sở Dân tộc và Tôn giáo
nhận được văn bản đăng ký hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa Sở Dân tộc và Tôn giáo
|
Không
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Dân tộc và Tôn giáo
tiếp nhận hồ sơ)
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công
trực tuyến.
|
5.
|
Thủ
tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp
tại Việt Nam (1.012658)
|
Một phần
|
30 ngày kể từ ngày Sở Dân tộc và Tôn giáo
nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa Sở Dân tộc và Tôn giáo
|
Không
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
(Sở Dân tộc và Tôn giáo tiếp nhận hồ sơ)
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công
trực tuyến.
|
-
Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016.
-
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
-
Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Dân tộc
và Tôn giáo về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn
giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Dân tộc và Tôn giáo.
|
6.
|
Thủ
tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của
người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam (1.012657)
|
Một phần
|
30 ngày kể từ ngày Sở Dân tộc và Tôn giáo
nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa Sở Dân tộc và Tôn giáo
|
Không
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
(Sở Dân tộc và Tôn giáo tiếp nhận hồ sơ)
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công
trực tuyến.
|
7.
|
Thủ
tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước
ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam trong địa bàn một tỉnh (1.012656)
|
Một phần
|
30 ngày kể từ ngày Sở Dân tộc và Tôn giáo
nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa Sở Dân tộc và Tôn giáo
|
Không
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
(Sở Dân tộc và Tôn giáo tiếp nhận hồ sơ)
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công
trực tuyến.
|
-
Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016.
-
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
-
Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Dân tộc
và Tôn giáo về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn
giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Dân tộc và Tôn giáo.
|
8.
|
Thủ
tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước
ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam đến địa bàn tỉnh khác (1.012653)
|
Một phần
|
30 ngày kể từ ngày Sở Dân tộc và Tôn giáo
nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa Sở Dân tộc và Tôn giáo
|
Không
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
(Sở Dân tộc và Tôn giáo tiếp nhận hồ sơ)
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công
trực tuyến.
|
9.
|
Thủ
tục thông báo thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước
ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam (1.012651)
|
Một phần
|
Không quy định.
|
Bộ phận Một cửa Sở Dân tộc và Tôn giáo
|
Không
|
Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận thông báo
(Sở Dân tộc và Tôn giáo tiếp nhận hồ sơ)
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công
trực tuyến.
|
-
Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016.
-
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
-
Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Dân tộc
và Tôn giáo về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn
giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Dân tộc và Tôn giáo.
|
10.
|
Thủ
tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động
tôn giáo ở một tỉnh (1.012648)
|
Một phần
|
30 ngày kể từ ngày Sở Dân tộc và Tôn giáo
nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa Sở Dân tộc và Tôn giáo
|
Không
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Dân tộc và Tôn giáo
tiếp nhận hồ sơ)
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công
trực tuyến.
|
11.
|
Thủ
tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho
tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở
một tỉnh (1.012646)
|
Một phần
|
30 ngày kể từ ngày Sở Dân tộc và Tôn giáo
nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa Sở Dân tộc và Tôn giáo
|
Không
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
(Sở Dân tộc và Tôn giáo tiếp nhận hồ sơ)
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công
trực tuyến.
|
-
Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016.
-
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
-
Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Dân tộc
và Tôn giáo về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn
giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Dân tộc và Tôn giáo.
|
12.
|
Thủ
tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có
địa bàn hoạt động ở một tỉnh (1.012645)
|
Toàn trình
|
30 ngày kể từ ngày Sở Dân tộc và Tôn giáo
nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa Sở Dân tộc và Tôn giáo
|
Không
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
(Sở Dân tộc và Tôn giáo tiếp nhận hồ sơ)
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công
trực tuyến.
|
13.
|
Thủ
tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
(1.012644)
|
Một phần
|
30 ngày kể từ ngày Sở Dân tộc và Tôn giáo
nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa Sở Dân tộc và Tôn giáo
|
Không
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
(Sở Dân tộc và Tôn giáo tiếp nhận hồ sơ)
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công
trực tuyến.
|
14.
|
Thủ
tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực
thuộc (1.012642)
|
Toàn trình
|
Không quy định.
|
Bộ phận Một cửa Sở Dân tộc và Tôn giáo
|
Không
|
Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận thông báo
(Sở Dân tộc và Tôn giáo tiếp nhận hồ sơ)
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công
trực tuyến.
|
-
Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016.
-
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
-
Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Dân tộc
và Tôn giáo về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn
giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Dân tộc và Tôn giáo.
|
15.
|
Thủ
tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc (1.012641)
|
Toàn trình
|
60 ngày kể từ ngày Sở Dân tộc và Tôn giáo
nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa Sở Dân tộc và Tôn giáo
|
Không
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
(Sở Dân tộc và Tôn giáo tiếp nhận hồ sơ)
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công
trực tuyến.
|
16.
|
Thủ
tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương (1.012639)
|
Một phần
|
45 ngày kể từ ngày hết thời hạn thanh toán
các khoản nợ (nếu có) và thanh lý tài sản, tài chính ghi trong thông báo của
tổ chức mà không có khiếu nại.
|
Bộ phận Một cửa Sở Dân tộc và Tôn giáo
|
Không
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
(Sở Dân tộc và Tôn giáo tiếp nhận hồ sơ)
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công
trực tuyến.
|
17.
|
Thủ
tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở một tỉnh theo quy định hiến chương của tổ chức (1.012637)
|
Một phần
|
45 ngày kể từ ngày hết thời hạn thanh toán
các khoản nợ (nếu có) và thanh lý tài sản, tài chính ghi trong thông báo của
tổ chức mà không có khiếu nại.
|
Bộ phận Một cửa Sở Dân tộc và Tôn giáo
|
Không
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
(Sở Dân tộc và Tôn giáo tiếp nhận hồ sơ)
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công
trực tuyến.
|
-
Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016.
-
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
-
Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Dân tộc
và Tôn giáo về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn
giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Dân tộc và Tôn giáo.
|
18.
|
Thủ
tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức (1.012635)
|
Toàn trình
|
Không quy định.
|
Bộ phận Một cửa Sở Dân tộc và Tôn giáo
|
Không
|
Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Dân tộc và Tôn giáo.
(Trường hợp được phân cấp)
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công
trực tuyến.
|
19.
|
Thủ
tục thông báo tổ chức quyên góp để thực hiện hoạt động tín ngưỡng, hoạt động
tôn giáo đối với trường hợp quyên góp không thuộc quy định tại điểm a, điểm b
khoản 3 Điều 25 Nghị định số 95/2023/NĐ-CP (1.012634)
|
Toàn trình
|
Không quy định.
|
Bộ phận Một cửa Sở Dân tộc và Tôn giáo
|
Không
|
Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Dân tộc và Tôn giáo.
(Trường hợp được phân cấp)
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công
trực tuyến.
|
-
Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016.
-
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
-
Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Dân tộc
và Tôn giáo về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn
giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Dân tộc và Tôn giáo.
|
20.
|
Thủ
tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn
hoạt động ở một tỉnh (1.012632)
|
Một phần
|
60 ngày kể từ ngày Sở Dân tộc và Tôn giáo
nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa Sở Dân tộc và Tôn giáo
|
Không
|
Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Trà Vinh.
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công
trực tuyến.
|
21.
|
Thủ
tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các
trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(1.012631)
|
Toàn trình
|
Không quy định.
|
Bộ phận Một cửa Sở Dân tộc và Tôn giáo
|
Không
|
Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Trà Vinh.
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công
trực tuyến.
|
-
Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016.
-
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
-
Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Dân tộc
và Tôn giáo về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn
giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Dân tộc và Tôn giáo.
|
22.
|
Thủ
tục thông báo hủy kết quả người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối
với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(1.012630)
|
Một phần
|
Không quy định.
|
Bộ phận Một cửa Sở Dân tộc và Tôn giáo
|
Không
|
Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Trà Vinh.
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công
trực tuyến.
|
23.
|
Thủ
tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các
trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(1.012629)
|
Toàn trình
|
20 ngày kể từ ngày Sở Dân tộc và Tôn giáo
nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa Sở Dân tộc và Tôn giáo
|
Không
|
Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Trà Vinh.
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công
trực tuyến.
|
24.
|
Thủ
tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức
được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh (1.012628)
|
Toàn trình
|
20 ngày kể từ ngày Sở Dân tộc và Tôn giáo
nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa Sở Dân tộc và Tôn giáo
|
Không
|
Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Trà Vinh.
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công
trực tuyến.
|
-
Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016.
-
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
-
Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Dân tộc
và Tôn giáo về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn
giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Dân tộc và Tôn giáo.
|
25.
|
Thủ
tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với
các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(1.012626)
|
Toàn trình
|
Không quy định.
|
Bộ phận Một cửa Sở Dân tộc và Tôn giáo
|
Không
|
Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Trà Vinh.
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công
trực tuyến.
|
26.
|
Thủ
tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ
chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở
một tỉnh (1.012625)
|
Toàn trình
|
Không quy định.
|
Bộ phận Một cửa Sở Dân tộc và Tôn giáo
|
Không
|
Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Trà Vinh.
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công
trực tuyến.
|
27.
|
Thủ
tục thông báo kết quả người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh
đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh, theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín
ngưỡng, tôn giáo. (1.012624)
|
Một phần
|
Không quy định.
|
Bộ phận Một cửa Sở Dân tộc và Tôn giáo
|
Không
|
Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Trà Vinh.
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công
trực tuyến.
|
-
Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016.
-
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
-
Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Dân tộc
và Tôn giáo về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn
giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Dân tộc và Tôn giáo.
|
28.
|
Thủ
tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức
đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh, theo quy định tại khoản
7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. (1.012622)
|
Toàn trình
|
Không quy định.
|
Bộ phận Một cửa Sở Dân tộc và Tôn giáo
|
Không
|
Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Trà Vinh.
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công
trực tuyến.
|
29.
|
Thủ
tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức
đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh, theo quy định tại
khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. (1.012621)
|
Toàn trình
|
Không quy định.
|
Bộ phận Một cửa Sở Dân tộc và Tôn giáo
|
Không
|
Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Trà Vinh.
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công
trực tuyến.
|
30.
|
Thủ
tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành (1.012620)
|
Toàn trình
|
Không quy định.
|
Bộ phận Một cửa Sở Dân tộc và Tôn giáo
|
Không
|
Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Trà Vinh.
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công
trực tuyến.
|
-
Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016.
-
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
-
Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Dân tộc
và Tôn giáo về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn
giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Dân tộc và Tôn giáo.
|
31.
|
Thủ
tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp
quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn
giáo. (1.012619)
|
Toàn trình
|
Không quy định.
|
Bộ phận Một cửa Sở Dân tộc và Tôn giáo
|
Không
|
Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Trà Vinh.
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công
trực tuyến.
|
32.
|
Thủ
tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc tổ chức được cấp chứng nhận đăng
ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (1.012617)
|
Toàn trình
|
Không quy định.
|
Bộ phận Một cửa Sở Dân tộc và Tôn giáo
|
Không
|
Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Trà Vinh.
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công
trực tuyến.
|
33.
|
Thủ
tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
(1.012616)
|
Toàn trình
|
30 ngày kể từ ngày Sở Dân tộc và Tôn giáo
nhận được văn bản đăng ký hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa Sở Dân tộc và Tôn giáo
|
Không
|
Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Trà Vinh.
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công
trực tuyến.
|
-
Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016.
-
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
-
Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Dân tộc
và Tôn giáo về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn
giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Dân tộc và Tôn giáo.
|
34.
|
Thủ
tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức tôn giáo, tổ chức
có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh (1.012615)
|
Toàn trình
|
Không quy định.
|
Bộ phận Một cửa Sở Dân tộc và Tôn giáo
|
Không
|
Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Trà Vinh.
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công
trực tuyến.
|
35.
|
Thủ
tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn
hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh (1.012613)
|
Toàn trình
|
Không quy định.
|
Bộ phận Một cửa Sở Dân tộc và Tôn giáo
|
Không
|
Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Trà Vinh.
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công
trực tuyến.
|
36.
|
Thủ
tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn
giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh (1.012608)
|
Toàn trình
|
Không quy định.
|
Bộ phận Một cửa Sở Dân tộc và Tôn giáo
|
Không
|
Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Trà Vinh.
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công
trực tuyến.
|
-
Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016.
-
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
-
Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Dân tộc
và Tôn giáo về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn
giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Dân tộc và Tôn giáo.
|
37.
|
Thủ
tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực
thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt
động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh (1.012607)
|
Toàn trình
|
30 ngày kể từ ngày Sở Dân tộc và Tôn giáo
nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa Sở Dân tộc và Tôn giáo
|
Không
|
Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Trà Vinh.
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công
trực tuyến.
|
38.
|
Thủ
tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng
ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
(1.012606)
|
Toàn trình
|
30 ngày kể từ ngày Sở Dân tộc và Tôn giáo
nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa Sở Dân tộc và Tôn giáo
|
Không
|
Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Trà Vinh.
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công
trực tuyến.
|
-
Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016.
-
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
-
Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Dân tộc
và Tôn giáo về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn
giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Dân tộc và Tôn giáo.
|
39.
|
Thủ
tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp
pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều
tỉnh (1.012605)
|
Toàn trình
|
30 ngày kể từ ngày Sở Dân tộc và Tôn giáo
nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa Sở Dân tộc và Tôn giáo
|
Không
|
Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Trà Vinh.
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công
trực tuyến.
|
40.
|
Thủ
tục thông báo việc tiếp nhận tài trợ của tổ chức, cá nhân nước ngoài để hỗ
trợ hoạt động đào tạo, bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn
giáo; sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, xây dựng mới cơ sở tôn giáo; tổ chức các
nghi lễ tôn giáo hoặc cuộc lễ tôn giáo; xuất bản, nhập khẩu kinh sách, văn
hóa phẩm tôn giáo, đồ dùng tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (1.012604)
|
Một phần
|
Không quy định.
|
Bộ phận Một cửa Sở Dân tộc và Tôn giáo
|
Không
|
Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Trà Vinh.
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công
trực tuyến.
|