STT
|
Tên TTHC/Mã
TTHC
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung sửa đổi
|
I. Thủ tục hành
chính cấp huyện
|
1.
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
2.000528.000.00.00.H28
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận
hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm
việc tiếp theo.
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện
|
60.000 đồng. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình
có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
Phí cấp bản sao Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu)
thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ
tịch, quốc tịch, chứng thực
|
2.
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
2.000806.000.00.00.H28
|
15 ngày
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện
|
1.000.000 đồng. Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ
tịch, quốc tịch, chứng thực
|
3.
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
1.001766.000.00.00.H28
|
Ngày trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận
hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm
việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03
ngày làm việc
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện
|
60.000 đồng. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình
có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
Phí cấp bản sao đăng ký khai tử (nếu có yêu cầu)
thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ
tịch, quốc tịch, chứng thực
|
4.
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
2.000779.000.00.00.H28
|
15 ngày
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện
|
1.000.000 đồng. Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
Phí cấp bản sao đăng ký nhận cha, mẹ, con (nếu có
yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ
tịch, quốc tịch, chứng thực
|
5.
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận
cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
1.001695.000.00.00.H28
|
15 ngày
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện
|
Mức lệ phí cụ thể do Hội đồng nhân dân tỉnh quyết
định: 50.000 đồng
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ
tịch, quốc tịch, chứng thực;
- Nghị quyết số 267/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
của HĐND tỉnh Hòa Bình quy định mức ưu đãi về một số nội dung về lệ phí khi
thực hiện dịch vụ công bằng hình thức trực tuyến trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
|
6.
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
1.001669.000.00.00.H28
|
05 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ cử,
03 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên.
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện
|
60.000 đồng.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
Phí cấp bản sao đăng ký giám hộ (nếu có yêu cầu)
thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ
tịch, quốc tịch, chứng thực
|
7.
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
2.000756.000.00.00.H28
|
02 ngày làm việc
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện
|
60.000 đồng.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
Phí cấp bản sao đăng ký chấm dứt giám hộ (nếu có
yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ
tịch, quốc tịch, chứng thực
|
8.
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch,
xác định lại dân tộc
2.000748.000.00.00.H28
|
- Ngay trong ngày làm việc đối với việc bổ sung
thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được
ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
- 03 ngày làm việc đối với việc thay đổi, cải
chính hộ tịch, xác định lại dân tộc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời
hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm việc.
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện
|
25.000 đồng. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình
có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
Phí cấp bản sao thay đổi, cải chính, bổ sung
thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy
định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ
tịch, quốc tịch, chứng thực
|
9.
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt
Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
2.002189.000.00.00.H28
|
12 ngày
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện
|
60.000 đồng.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
Phí cấp bản sao Trích lục ghi chú kết hôn (nếu có
yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ
tịch, quốc tịch, chứng thực
|
10.
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn
của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
2.000554.000.00.00.H28
|
12 ngày
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện
|
60.000 đồng.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
Phí cấp bản sao Trích lục ghi chú ly hôn (nếu có
yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ
tịch, quốc tịch, chứng thực
|
11.
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân
Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai
sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai
tử; thay đổi hộ tịch)
2.000547.000.00.00.H28
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận
hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm
việc tiếp theo. Trong trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không
quá 03 ngày làm việc.
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện
|
60.000 đồng.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
Phí cấp bản sao Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch việc
khai sinh/Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác (nếu có yêu cầu)
thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ
tịch, quốc tịch, chứng thực
|
12.
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
2.000522.000.00.00.H28
|
05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác
minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện
|
60.000 đồng.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
Phí cấp bản sao Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu)
thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ
tịch, quốc tịch, chứng thực
|
13.
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người
đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
1.000893.000.00.00.H28
|
05 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện
|
60.000 đồng.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ
tịch, quốc tịch, chứng thực
|
14.
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
2.000513.000.00.00.H28
|
05 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện
|
1.000.000 đồng.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ
tịch, quốc tịch, chứng thực
|
15.
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
2.000497.000.00.00.H28
|
05 ngày làm việc; trường hợp phải tiến hành xác
minh thì thời hạn không quá 10 ngày làm việc.
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện
|
60.000 đồng. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình
có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ
tịch, quốc tịch, chứng thực
|
II. Thủ tục hành chính cấp xã
|
1.
|
Đăng ký khai sinh
1.001193.000.00.00.H28
|
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp
nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong
ngày làm việc tiếp theo.
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã
|
- Đối với trường hợp đăng ký khai sinh không đúng
hạn: 20.000 đồng/hồ sơ.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp khai sinh đúng
hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
Phí cấp bản sao Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu)
thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ
tịch, quốc tịch, chứng thực
|
2.
|
Đăng ký kết hôn
1.000894.000.00.00.H28
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận
hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm
việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ
thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày làm việc
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã
|
Miễn lệ phí
Phí cấp bản sao Trích lục kết hôn (nếu có yêu
cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ
tịch, quốc tịch, chứng thực
|
3.
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
1.001022.000.00.00.H28
|
03 ngày làm việc. Trường hợp cần phải xác minh
thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã
|
- 20.000 đồng/hồ sơ.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có
công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. Phí cấp bản sao
Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy
định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ
tịch, quốc tịch, chứng thực
|
4.
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ,
con
1.000689.000.00.00.H28
|
03 ngày làm việc, trường hợp phải xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã
|
- Mức lệ phí cụ thể do Hội đồng nhân dân
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Giấy khai sinh, bản sao Trích
lục đăng ký nhận cha, mẹ, con (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ
tịch, quốc tịch, chứng thực
|
5.
|
Đăng ký khai tử
1.000656.000.00.00.H28
|
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết
được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã
|
- 20.000 đồng/hồ sơ.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử
đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật.
Phí cấp bản sao Trích lục khai tử (nếu có yêu
cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ
tịch, quốc tịch, chứng thực
|
6.
|
Đăng ký khai sinh lưu động
1.003583.000.00.00.H28
|
05 ngày làm việc
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã
|
- 20.000 đồng/hồ sơ.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp khai sinh đúng
hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ
tịch, quốc tịch, chứng thực
|
7.
|
Đăng ký kết hôn lưu động
1.000593.000.00.00.H28
|
05 ngày làm việc
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã
|
Miễn lệ phí
Phí cấp bản sao Trích lục kết hôn (nếu có yêu
cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ
tịch, quốc tịch, chứng thực
|
8.
|
Đăng ký khai tử lưu động
1.000419.000.00.00.H28
|
05 ngày làm việc
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã
|
- 20.000 đồng/hồ sơ.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử
đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật.
Phí cấp bản sao Trích lục khai tử (nếu có yêu
cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ
tịch, quốc tịch, chứng thực
|
9.
|
Đăng ký giám hộ
1.004837.000.00.00.H28
|
03 ngày làm việc
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã
|
Miễn lệ phí
Phí cấp bản sao Trích
lục đăng ký giám hộ (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ
tịch, quốc tịch, chứng thực
|
10.
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
1.004845.000.00.00.H28
|
02 ngày làm việc
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã
|
Miễn lệ phí
Phí cấp bản sao Trích
lục đăng ký chấm dứt giám hộ (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ
tịch, quốc tịch, chứng thực
|
11.
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch
1.004859.000.00.00.H28
|
- 03 ngày làm việc đối với yêu cầu thay đổi, cải
chính hộ tịch; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06
ngày làm việc.
- Ngay trong ngày làm việc đối với yêu cầu bổ
sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết
được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã
|
- 15.000 đồng/hồ sơ.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký thay đổi/cải
chính/bổ sung thông tin hộ tịch (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.)
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ
tịch, quốc tịch, chứng thực
|
12.
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
1.004873.000.00.00.H28
|
03 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 23 ngày
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã
|
- 15.000 đồng/hồ sơ.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ
tịch, quốc tịch, chứng thực
|
13.
|
Đăng ký lại khai sinh
1.004884.000.00.00.H28
|
05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác
minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã
|
- 20.000 đồng/hồ sơ.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
Phí cấp bản sao Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu)
thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ
tịch, quốc tịch, chứng thực
|
14.
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ
cá nhân
1.004772.000.00.00.H28
|
05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác
minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã
|
- 20.000 đồng/hồ sơ.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
Phí cấp bản sao Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu)
thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính.)
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ
tịch, quốc tịch, chứng thực
|
15.
|
Đăng ký lại kết hôn
1.004746.000.00.00.H28
|
05 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã
|
- 30.000 đồng/hồ sơ.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
Phí cấp bản sao Trích lục khai tử (nếu có yêu
cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ
tịch, quốc tịch, chứng thực
|
16.
|
Đăng ký lại khai tử
1.005461.000.00.00.H28
|
05 ngày làm việc; trường hợp cần xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã
|
- 20.000 đồng/hồ sơ.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
Phí cấp bản sao Trích lục khai tử (nếu có yêu
cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính.)
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ
tịch, quốc tịch, chứng thực
|
III. TTHC thực hiện tại cơ quan quản lý Cơ sở
dữ liệu hộ tịch điện tử (áp dụng chung tại Sở Tư pháp/UBND cấp huyện, cấp xã)
|
1
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
2.000635.000.00.00.H28
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận
hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm
việc tiếp theo
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: Cơ quan quản lý Cơ sở dữ
liệu hộ tịch điện tử
|
8.000 đồng/bản sao Trích lục/sự kiện hộ tịch đã
đăng ký
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ
tịch, quốc tịch, chứng thực
|
2
|
Xác nhận thông tin hộ tịch
2.002516.000.00.00.H28
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận
hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm
việc tiếp theo
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện,
- Cơ quan thực hiện: Cơ quan quản lý Cơ sở dữ
liệu hộ tịch điện tử
|
8.000 đồng/ văn bản xác nhận về một việc hộ tịch
của cá nhân đã đăng ký.
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ
tịch, quốc tịch, chứng thực
|
|
|
|
|
|
|
|
|