STT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Tên thành phần
hồ sơ
|
Mã số thành phần
hồ sơ
|
Số Quyết định
công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
I
|
Lĩnh vực Phòng, chống
tệ nạn xã hội (06 TTHC)
|
1
|
1.010936.000.
00.00.H51
|
Cấp lại giấy phép hoạt động cai nguyện ma túy tự
nguyện
|
Văn bản đề nghị cấp lại giấy phép theo mẫu số 1, phụ lục II Nghị định số
116/2021/NĐ-CP
|
000.00.00.G07-KQ001953
|
Quyết định số 3172/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm
2022 về việc công bố TTHC mới ban hành về lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
01 bản lý lịch tóm tắt của người đứng đầu hoặc
người đại diện theo pháp luật của cơ sở cai nghiện theo Mẫu số 04 Phụ lục II Nghị định số
116/2021/NĐ-CP
|
000.00.00.G07-KQ001955
|
01 bản chính Biên bản của cơ sở cai nghiện ma túy
tự nguyện về việc xác nhận giấy phép hoạt động bị mất (hoặc hỏng) theo Mẫu số 07 Phụ lục II Nghị định số
116/2021/NĐ-CP của cơ sở cai nghiện đối với trường hợp quy định tại điểm a
Khoản 1 Điều 12 Nghị định số 116/2021/NĐ-CP
|
000.00.00.G07-KQ001954
|
2
|
1.010937.000.
00.00.H51
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy
trong trường Hợp cơ sở cai nghiện có văn bản đề nghị dừng hoạt động cai nghiện
ma túy tự nguyện
|
Văn bản của cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện xin
dừng hoạt động cai nghiện ma túy theo Mẫu số 11 Phụ lục II Nghị định số
116/2021/NĐ-CP .
|
000.00.00.G07-KQ001959
|
3
|
2.000027.000.
00.00.H51
|
Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Tài liệu, văn bản chứng minh Giấy phép thành lập
bị mất, bị rách hoặc bị tiêu hủy.
|
000.00.00.G07-KQ0244
|
Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm
2015 về việc công bố TTHC mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội.
|
Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ
trợ nạn nhân theo mẫu quy định tại Phụ
lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH .
|
000.00.00.G07-KQ0243
|
4
|
2.000036.000.
00.00.H51
|
Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Đơn đề nghị Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ
trợ nạn nhân theo mẫu quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo
Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH .
|
000.00.00.G07-KQ0248
|
Báo cáo về tình hình hỗ trợ nạn nhân của cơ sở
tính đến thời điểm đề nghị gia hạn và phương hướng hoạt động tiếp theo của cơ
sở theo mẫu quy định tại Phụ lục 5
ban hành kèm theo Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH .
|
000.00.00.G07-KQ0249
|
Bản gốc Giấy phép thành lập đã được cấp.
|
000.00.00.G07-KQ0250
|
5
|
1.000091.000.
00.00.H51
|
Chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Phương án giải quyết đối với nạn nhân, người lao
động, người có quyền, nghĩa vụ và lợi ích liên quan của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
khi chấm dứt hoạt động theo mẫu quy định tại Phụ lục 11 ban hành kèm theo
Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH .
|
000.00.00.G07-KQ0252
|
Đơn đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn
nhân theo mẫu quy định tại Phụ lục
10 ban hành kèm theo Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH .
|
000.00.00.G07-KQ0251
|
6
|
2.000032.000.
00.00.H51
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ
nạn nhân
|
Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân theo mẫu quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo
Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH .
|
000.00.00.G07-KQ0245
|
II
|
Lĩnh vực An toàn, vệ
sinh lao động (02 TTHC)
|
1
|
2.002341.000.
00.00.H51
|
Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh
nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng
lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp;
phục hồi chức năng lao động
|
Văn bản của người sử dụng lao động đề nghị hỗ trợ
kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp cho người lao động bị tai nạn lao động,
bệnh nghề nghiệp theo Mẫu số 03 tại
Phụ lục của Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28 tháng 7 năm 2020.
|
000.00.00.G07-KQ1326
|
Quyết định số 3972/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm
2020 về việc công bố TTHC mới ban hành, lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động
thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội.
|
Văn bản đề nghị hỗ trợ kinh phí khám bệnh nghề
nghiệp theo Mẫu số 05 tại Phụ lục của
Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28 tháng 7 năm 2020.
|
Văn bản đề nghị hỗ trợ kinh phí chữa bệnh nghề
nghiệp cho người lao động theo Mẫu số
07 tại Phụ lục của Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28 tháng 7 năm 2020.
|
Văn bản đề nghị hỗ trợ kinh phí phục hồi chức
năng lao động cho người lao động theo Mẫu
số 09 tại Phụ lục của Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28 tháng 7 năm
2020.
|
2
|
1.005450.000.
00.00.H51
|
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B
(trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng
công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập);
Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao
động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ
quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan
trung ương quyết định thành lập)
|
Trường hợp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động: Văn bản đề nghị
gia hạn giấy chứng nhận huấn luyện
|
000.00.00.G07-KQ1262
|
Quyết định số 1953/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm
2019 về việc công bố TTHC mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi
quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Trường hợp sửa đổi, bổ sung phạm vi hoạt động
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động:
Văn bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động
|
Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động trong trường hợp bị hỏng,
mất: Văn bản đề nghị cấp lại giấy chứng nhận
|
000.00.00.G07-KQ1263
|
Trường hợp cấp đổi tên tổ chức huấn luyện
trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao
động: Văn bản đề nghị cấp đổi tên trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động
|
III
|
Lĩnh vực Lao động (06
TTHC)
|
1
|
1.000479.000.
00.00.H51
|
Cấp lại giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
Đối với trường hợp đề nghị cấp lại giấy
phép do thay đổi tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa
bàn cấp tỉnh đã cấp giấy phép hoặc giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ
thông tin trên giấy phép
|
Quyết định số 2131/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm
2021 về việc công bố TTHC mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi
quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Văn bản đề nghị cấp lại giấy phép theo Mẫu số 05/PLIII Phụ lục III ban
hành kèm theo Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính
phủ.
|
000.00.00.G07-KQ1338
|
Đối với trường hợp đề nghị cấp lại giấy
phép do thay đổi người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
|
Văn bản đề nghị cấp lại giấy phép theo Mẫu số 05/PLIII, Phụ lục III
ban hành kèm theo Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của
Chính phủ.
|
000.00.00.G07-KQ1338
|
Bản lý lịch tự thuật của người đại diện theo pháp
luật của doanh nghiệp theo Mẫu số
07/PLIII, Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày
14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ.
|
Phiếu lý lịch tư pháp số 1 theo quy định pháp luật
về lý lịch tư pháp của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp. Trường
hợp người đại diện theo pháp luật là người nước ngoài không thuộc đối tượng
được cấp phiếu lý lịch tư pháp số 1 thì được thay thế bằng phiếu lý lịch tư
pháp tại quốc gia mang quốc tịch (phiếu lý lịch tư pháp được cấp trước ngày nộp
hồ sơ không quá 06 tháng; văn bản bằng tiếng nước ngoài thì phải được dịch ra
tiếng Việt, chứng thực và được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định pháp luật).
|
Đối với trường hợp đề nghị cấp lại giấy
phép do giấy phép bị mất
|
Văn bản đề nghị cấp lại giấy phép theo Mẫu số 05/PLIII Phụ lục III ban
hành kèm theo Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính
phủ.
|
000.00.00.G07-KQ1338
|
Bản lý lịch tự thuật của người đại diện theo pháp
luật của doanh nghiệp theo Mẫu số
07/PLIII Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày
14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ.
|
Phiếu lý lịch tư pháp số 1 theo quy định pháp luật
về lý lịch tư pháp của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp. Trường
hợp người đại diện theo pháp luật là người nước ngoài không thuộc đối tượng
được cấp phiếu lý lịch tư pháp số 1 thì được thay thế bằng phiếu lý lịch tư
pháp tại quốc gia mang quốc tịch (phiếu lý lịch tư pháp được cấp trước ngày nộp
hồ sơ không quá 06 tháng; văn bản bằng tiếng nước ngoài thì phải được dịch ra
tiếng Việt, chứng thực và được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định pháp luật).
|
Đối với trường hợp đề nghị cấp lại giấy phép
do thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được
cấp giấy phép
|
Văn bản đề nghị cấp lại giấy phép theo Mẫu số 05/PLIII, Phụ lục III
ban hành kèm theo Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của
Chính phủ.
|
000.00.00.G07-KQ1338
|
2
|
1.000464.000.
00.00.H51
|
Gia hạn giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
Văn bản đề nghị gia hạn giấy phép của doanh nghiệp
theo Mẫu số 05/PLIII, Phụ lục
III ban hành kèm theo Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm
2020 của Chính phủ.
|
000.00.00.G07-KQ1339
|
Quyết định số 2131/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm
2021 về việc công bố TTHC mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi
quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Giấy chứng nhận tiền ký quỹ hoạt động cho thuê lại
lao động theo Mẫu số 01/PLIII Phụ
lục III ban hành kèm theo Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12
năm 2020 của Chính phủ.
|
3
|
1.000436.000.
00.00.H51
|
Thu hồi giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
Văn bản đề nghị thu hồi giấy phép theo Mẫu số 06/PLIII Phụ lục III ban
hành kèm theo Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính
phủ.
|
000.00.00.G07-KQ1344
|
Báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động
của doanh nghiệp theo Mẫu số
09/PLIII Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày
14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ.
|
4
|
1.000414.000.
00.00.H51
|
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao
động
|
Hồ sơ đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
đồng ý về việc rút tiền kỹ quỹ gửi đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Phương án sử dụng số tiền rút từ tài khoản ký quỹ,
gồm: lý do, mục đích rút tiền ký quỹ; danh sách, số lượng người lao động, số
tiền, thời gian, phương thức thanh toán đối với trường hợp rút tiền ký quỹ
khi: Doanh nghiệp cho thuê lại gặp khó khăn, không đủ nguồn tài chính để
thanh toán đủ tiền lương, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp,
bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp và các chế độ khác đối với người
lao động thuê lại theo thỏa thuận trong hợp đồng lao động, thỏa ước lao động
tập thể, nội quy, quy chế của doanh nghiệp cho thuê lại sau thời hạn từ 30
ngày kể từ ngày đến thời hạn thanh toán theo quy định của pháp luật. Doanh
nghiệp cho thuê lại gặp khó khăn, không đủ khả năng bồi thường cho người lao
động thuê lại do vi phạm hợp đồng lao động với người lao động thuê lại hoặc
gây thiệt hại cho người lao động thuê lại vì không bảo đảm quyền và lợi ích hợp
pháp của người lao động thuê lại sau thời hạn 60 ngày kể từ ngày đến thời hạn
bồi thường theo quy định của pháp luật.
|
000.00.00.G07-KQ1345
|
5
|
1.009466.000.
00.00.H51
|
Thành lập hội đồng thương lượng tập thể
|
Danh sách dự kiến các doanh nghiệp tham gia
thương lượng tập thể nhiều doanh nghiệp, trong đó ghi rõ tên doanh nghiệp; trụ
sở chính; họ tên của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp; họ tên
người đại diện của tổ chức đại diện người lao động tại cơ sở.
|
000.00.00.G07-KQ1334
|
Quyết định số 2131 /QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2021
về việc công bố TTHC mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản
lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Họ tên, chức vụ hoặc chức danh của người được các
bên đồng thuận cử làm Chủ tịch Hội đồng thương lượng, kèm theo văn bản đồng ý
của người được đề nghị làm Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể. Trường hợp
trong văn bản không đề nghị người làm Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể
thì Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định.
|
Danh sách các thành viên đại diện của mỗi bên
tham gia thương lượng trong Hội đồng thương lượng tập thể.
|
Dự kiến nội dung đã được các bên thống nhất về nội
dung thương lượng, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể, kế
hoạch thương lượng tập thể; hỗ trợ của Hội đồng thương lượng tập thể (nếu
có).
|
6
|
1.009467.000.
00.00.H51
|
Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể,
đại diện Ủy ban nhân dân tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt
động của Hội đồng thương lượng tập thể
|
Văn bản đề nghị thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương
lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch,
thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể để phù hợp với tình
hình thực tế.
|
000.00.00.G07-KQ1337
|
Quyết định số 2131/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm
2021 về việc công bố TTHC mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi
quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
IV
|
Lĩnh vực Việc làm (21
TTHC)
|
1
|
1.001978.000.
00.00.H51
|
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Đề nghị hưởng trợ cấp thất nghiệp theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông
tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH. Trường hợp người lao động không có nhu cầu hưởng trợ
cấp thất nghiệp thì nộp đề nghị không hưởng trợ cấp thất nghiệp theo Mẫu số 08 ban hành kèm theo Thông
tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH .
|
000.00.00.G07-KQ002169
|
Quyết định số 1287/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm
2024 về việc công bố TTHC mới ban hành; TTHC được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực
Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội.
|
Bản chính của một trong các loại giấy tờ: Xác nhận
về việc chấm dứt hợp đồng lao động hoặc hợp đồng làm việc: Hợp đồng lao động
hoặc hợp đồng làm việc đã hết hạn hoặc đã hoàn thành công việc theo hợp đồng
lao động; Quyết định thôi việc; Quyết định sa thải; Quyết định kỷ luật buộc
thôi việc; Thông báo hoặc thỏa thuận chấm dứt hợp đồng lao động hoặc hợp đồng
làm việc; Xác nhận của người sử dụng lao động trong đó có nội dung cụ thể về
thông tin của người lao động; loại hợp đồng lao động đã ký; lý do, thời điểm
chấm dứt hợp đồng lao động đối với người lao động; Xác nhận của cơ quan nhà
nước có thẩm quyền về việc doanh nghiệp hoặc hợp tác xã giải thể, phá sản hoặc
quyết định bãi nhiệm, miễn nhiệm, cách chức đối với các chức danh được bổ nhiệm
trong trường hợp người lao động là người quản lý doanh nghiệp, quản lý hợp
tác xã; Trường hợp người lao động không có các giấy tờ xác nhận về việc chấm
dứt hợp đồng lao động do đơn vị sử dụng lao động không có người đại diện theo
pháp luật và người được người đại diện theo pháp luật ủy quyền;Giấy tờ xác nhận
về việc chấm dứt hợp đồng lao động theo mùa vụ hoặc theo một công việc nhất định
có thời hạn từ đủ 03 tháng đến dưới 12 tháng là bản chính hoặc bản sao có chứng
thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu của hợp đồng đó đối với trường
hợp người lao động tham gia bảo hiểm thất nghiệp khi làm việc theo hợp đồng
lao động theo mùa vụ hoặc theo một công việc nhất định có thời hạn từ đủ 03
tháng đến dưới 12 tháng.
|
000.00.00.G07-KQ002170
|
Sổ bảo hiểm xã hội.
|
000.00.00.G07-KQ002171
|
2
|
1.001973.000.
00.00.H51
|
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Giấy tờ chứng minh về việc không thông báo tìm kiếm
việc làm hằng tháng theo quy định của người lao động đang hưởng trợ cấp thất
nghiệp.
|
000.00.00.G07-KQ002172
|
Quyết định số 1287/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm
2024 về việc công bố TTHC mới ban hành; TTHC được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực
Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội.
|
3
|
1.001966.000.
00.00.H51
|
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Thông báo về việc tìm kiếm việc làm theo Mẫu số 16 ban hành kèm theo Thông
tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH .
|
000.00.00.G07-KQ002173
|
4
|
2.001953.000.
00.00.H51
|
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Trường hợp người lao động thông báo với
Trung tâm Dịch vụ việc làm nơi đang hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Các giấy tờ chứng minh người lao động thuộc đối
tượng chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp. Bao gồm một trong các giấy tờ sau:
- Quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp (để tính
thời gian chấm dứt hưởng).
- Quyết định tuyển dụng hoặc bổ nhiệm hoặc hợp đồng
lao động hoặc hợp đồng làm việc hoặc giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh hoặc
giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp chưa hết thời hạn hưởng
nhưng đã tìm được việc làm.
- Giấy triệu tập thực hiện nghĩa vụ quân sự,
nghĩa vụ công an đối với người thực hiện nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an.
- Quyết định hưởng lương hưu.
- Giấy tờ chứng minh về việc 02 lần từ chối nhận
việc làm do trung tâm dịch vụ việc làm giới thiệu mà không có lý do chính
đáng.
- Giấy tờ chứng minh về việc không thông báo về
việc tìm kiếm việc làm trong 03 tháng liên tục. - Giấy tờ chứng minh người
lao động định cư ở nước ngoài (xác minh của Xã, phường, thị trấn...).
- Giấy báo nhập học đối với học tập trong nước.
Trường hợp học tập ở nước ngoài thì phải có giấy tờ chứng minh về việc xuất cảnh.
- Quyết định xử phạt vi phạm hành chính về hành
vi vi phạm pháp luật bảo hiểm thất nghiệp của cơ quan có thẩm quyền.
- Giấy chứng minh người lao động đang hưởng trợ cấp
thất nghiệp bị chết (Giấy chứng tử, xác minh của Xã, phường, thị trấn....).
- Quyết định áp dụng biện pháp xử lý hành chính tại
trường giáo dưỡng, cơ sở giáo dục, cơ sở cai nghiện bắt buộc của cơ quan có
thẩm quyền.
- Quyết định của tòa án tuyên bố mất tích. - Quyết
định tạm giam, chấp hành hình phạt tù của cơ quan có thẩm quyền.
|
000.00.00.G07-KQ002175
|
Thông báo của người lao động về việc chấm dứt hưởng
trợ cấp thất nghiệp theo Mẫu số 23
ban hành kèm theo Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH .
|
000.00.00.G07-KQ002175
|
5
|
2.000178.000.
00.00.H51
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)
|
Đề nghị chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (Mẫu số 10 ban hành kèm theo Thông
tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH).
|
000.00.00.G07-KQ002176
|
Quyết định số 1287/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm
2024 về việc công bố TTHC mới ban hành; TTHC được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực
Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội.
|
6
|
1.000401.000.
00.00.H51
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)
|
Đề nghị chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (Mẫu số 10 ban hành kèm theo
Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH).
|
000.00.00.G07-KQ002177
|
Giấy giới thiệu chuyển nơi hưởng trợ cấp thất
nghiệp theo Mẫu số 11 ban hành
kèm theo Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH .
|
000.00.00.G07-KQ002178
|
7
|
2.000839.000.
00.00.H51
|
Giải quyết hỗ trợ học nghề
|
Đối với người lao động đang chờ kết quả giải
quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp hoặc đang hưởng trợ cấp thất nghiệp mà có nhu
cầu học nghề tại địa phương nơi đang chờ kết quả hoặc đang hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
Đơn đề nghị hỗ trợ học nghề theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định
số 61/2020/NĐ-CP .
|
000.00.00.G07-KQ002182
|
Đối với người lao động đang hưởng trợ cấp
thất nghiệp mà có nhu cầu học nghề tại địa phương không phải nơi đang hưởng
trợ cấp thất nghiệp
|
Đơn đề nghị hỗ trợ học nghề theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định
số 61/2020/NĐ-CP và quyết định về việc hưởng trợ cấp thất nghiệp.
|
000.00.00.G07-KQ002183
|
Đối với người lao động không thuộc các trường
hợp nêu trên nộp
|
Đề nghị hưởng trợ cấp thất nghiệp theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông
tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH .
|
000.00.00.G07-KQ002184
|
Đề nghị hỗ trợ học nghề theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định
số 61/2020/NĐ-CP .
|
Bản chính các giấy tờ xác nhận về việc chấm dứt hợp
đồng lao động hoặc hợp đồng làm việc.
|
Sổ bảo hiểm xã hội.
|
8
|
2.000148.000.
00.00.H51
|
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm
|
Phiếu tư vấn, giới thiệu việc làm theo Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông
tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH .
|
000.00.00.G07-KQ002185
|
Quyết định số 1287/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm
2024 về việc công bố TTHC mới ban hành; TTHC được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực
Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội.
|
9
|
1.000362.000.
00.00.H51
|
Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng
|
Thông báo về việc tìm kiếm việc làm theo Mẫu số 16 ban hành kèm theo
Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH .
|
000.00.00.G07-KQ002186
|
10
|
1.000105.000.
00.00.H51
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng
lao động nước ngoài
|
Báo cáo giải trình nhu cầu sử dụng người lao động
nước ngoài (theo Mẫu số 01/PLI Phụ
lục I ban hành kèm theo Nghị định số 70/2023/NĐ-CP) hoặc báo cáo giải
trình thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài (theo Mẫu số 02/PLI Phụ lục I ban hành
kèm theo Nghị định số 70/2023/NĐ-CP).
|
000.00.00.G07-KQ002061
|
Quyết định số 507/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm
2024 về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm
quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
11
|
2.000219.000.
00.00.H51
|
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị
trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài của nhà thầu
|
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị
trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài theo Mẫu số 04/PLI Phụ lục I ban hành
kèm theo Nghị định số 152/2020/NĐ-CP hoặc điều chỉnh, bổ sung nhu cầu sử dụng
người lao động nước ngoài theo Mẫu
số 05/PLI Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 152/2020/NĐ-CP
|
000.00.00.G07-KQ002062
|
12
|
2.000205.000.
00.00.H51
|
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Văn bản đề nghị cấp giấy phép lao động theo mẫu số 11/PLI Phụ lục I ban hành
kèm theo Nghị định số 152/2020/NĐ-CP .
|
000.00.00.G07-KQ002063
|
Phiếu lý lịch tư pháp hoặc văn bản xác nhận người
lao động nước ngoài không phải là người đang trong thời gian chấp hành hình
phạt hoặc chưa được xóa án tích hoặc đang trong thời gian bị truy cứu trách
nhiệm hình sự của nước ngoài hoặc của Việt Nam cấp.
|
000.00.00.G07-KQ002065
|
13
|
2.000192.000.
00.00.H51
|
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Văn bản đề nghị cấp lại giấy phép lao động theo mẫu số 11/PLI Phụ lục I ban
hành kèm theo Nghị định số 152/2020/NĐ-CP .
|
000.00.00.G07-KQ002073
|
Giấy phép lao động còn thời hạn đã được cấp:
a) Trường hợp giấy phép lao động còn thời hạn bị
mất thì phải có xác nhận của cơ quan công an cấp xã nơi người nước ngoài cư
trú hoặc cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài theo quy định của pháp luật.
b) Trường hợp thay đổi nội dung ghi trên giấy
phép lao động thì phải có các giấy tờ chứng minh.
|
000.00.00.G07-KQ002075
|
14
|
1.009811.000.
00.00.H51
|
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam (cấp tỉnh)
|
Văn bản đề nghị gia hạn Giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài theo Mẫu
số 11/PLI Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30
tháng 12 năm 2020 của Chính phủ.
|
000.00.00.G07-KQ002077
|
Quyết định số 507/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm
2024 về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm
quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Giấy phép lao động còn thời hạn đã được cấp.
|
000.00.00.G07-KQ002079
|
15
|
1.000459.000.
00.00.H51
|
Xác nhận người lao động không thuộc diện cấp giấy
phép lao động
|
Văn bản đề nghị xác nhận người lao động nước
ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động theo Mẫu số 09/PLI Phụ lục I ban hành
kèm theo Nghị định số 152/2020/NĐ-CP .
|
000.00.00.G07-KQ002085
|
Văn bản chấp thuận nhu cầu sử dụng người lao động
nước ngoài trừ những trường hợp không phải xác định nhu cầu sử dụng người lao
động nước ngoài.
|
000.00.00.G07-KQ002087
|
Các giấy tờ để chứng minh người lao động nước
ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động.
|
000.00.00.G07-KQ002089
|
16
|
1.001865.000.
00.00.H51
|
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của
doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Văn bản đề nghị cấp giấy phép của doanh nghiệp
(theo Mẫu số 02 Phụ lục II ban
hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Chính
phủ).
|
000.00.00.G07-KQ1421
|
Quyết định số 2131/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm
2021 về việc công bố TTHC mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi
quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Bản lý lịch tự thuật của người đại diện theo pháp
luật của doanh nghiệp (theo Mẫu số
04 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19 tháng
3 năm 2021 của Chính phủ).
|
000.00.00.G07-KQ1424
|
17
|
1.001853.000.
00.00.H51
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của
doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Đối với trường hợp thay đổi một trong các nội
dung của giấy phép đã được cấp (gồm: tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính
nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh đã được cấp giấy phép, người đại diện theo
pháp luật của doanh nghiệp); giấy phép bị mất; giấy phép bị hư hỏng không còn
đầy đủ thông tin trên giấy phép, hồ sơ bao gồm: Văn bản đề nghị cấp lại
giấy phép (theo Mẫu số 02 tại Phụ
lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm
2021 của Chính phủ).
|
000.00.00.G07-KQ1434
|
Đối với trường hợp thay đổi địa chỉ trụ sở
chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép, hồ sơ bao
gồm: Văn bản đề nghị cấp lại giấy phép theo Mẫu số 02 Phụ lục II ban hành
kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ.
|
000.00.00.G07-KQ1435
|
18
|
1.001823.000.
00.00.H51
|
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của
doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Văn bản đề nghị gia hạn giấy phép của doanh nghiệp
(theo Mẫu số 02 Phụ lục II
ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2021 của
Chính phủ).
|
000.00.00.G07-KQ1430
|
Quyết định số 2131/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm
2021 về việc công bố TTHC mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi
quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
19
|
1.009873.000.
00.00.H51
|
Thu hồi giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của
doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Văn bản đề nghị thu hồi Giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm theo Mẫu số 05 Phụ lục
II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2021
của Chính phủ.
|
000.00.00.G07-KQ1417
|
Báo cáo tình hình hoạt động dịch vụ việc làm của doanh
nghiệp theo Mẫu số 08 Phụ lục II
ban hành kèm theo Nghị định 23/2021/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Chính
phủ.
|
000.00.00.G07-KQ1419
|
Giấy phép đã được cấp hoặc văn bản cam kết chịu
trách nhiệm trước pháp luật của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm đối với
trường hợp giấy phép bị mất.
|
000.00.00.G07-KQ1418
|
20
|
1.009874.000.
00.00.H51
|
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ
việc làm
|
Hồ sơ đề nghị rút tiền ký quỹ gửi đến Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội: Văn bản đề nghị rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp.
|
000.00.00.G07-KQ1420
|
21
|
1.001881.000.
00.00.H51
|
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng
nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động
|
Văn bản đề nghị hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng,
nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động.
|
000.00.00.G07-KQ0805
|
Phương án thay đổi cơ cấu hoặc công nghệ hoặc sản
xuất, kinh doanh được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
|
000.00.00.G07-KQ0806
|
Phương án đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ
năng nghề và duy trì việc làm theo quy định tại khoản 4 Điều 3 Nghị định số
28/2015/NĐ-CP .
|
000.00.00.G07-KQ0807
|
Giấy tờ chứng minh không đủ kinh phí để tổ chức đào
tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề cho người lao động theo quy định
tại khoản 3 Điều 3 Nghị định số 28/2015/NĐ-CP .
|
000.00.00.G07-KQ0808
|
Văn bản xác nhận của tổ chức bảo hiểm xã hội nơi
người sử dụng lao động đóng bảo hiểm thất nghiệp cho người lao động theo quy
định tại khoản 1 Điều 3 Nghị định số 28/2015/NĐ-CP .
|
000.00.00.G07-KQ0809
|
V
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
(04 TTHC)
|
1
|
1.012990.000.
00.00.H51
|
Cấp giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã
hội
|
Giấy đề nghị thực hành (theo Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm
theo Nghị định số 110/2024/NĐ-CP).
|
000.00.00.G07-KQ002233
|
Quyết định số 2984/QĐ-UBND ngày 25 tháng 11 năm
2024 về việc công bố TTHC mới ban hành lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền
giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động Thương binh và Xã hội.
|
2
|
1.012991.000.
00.00.H51
|
Cấp (mới) giấy chứng nhận đăng ký ngành nghề công
tác xã hội
|
Tờ khai đăng ký hành nghề công tác xã hội (theo Mẫu số 07 tại Phụ lục ban hành kèm
theo Nghị định số 110/2024/NĐ-CP).
|
000.00.00.G07-KQ002235
|
3
|
1.012992.000.
00.00.H51
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký ngành nghề công
tác xã hội
|
Giấy đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành
nghề công tác xã hội (theo Mẫu số 08
tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 110/2024/NĐ-CP).
|
000.00.00.G07-KQ002240
|
Bản chính giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công
tác xã hội đối với trường hợp bị hư hỏng, thay đổi thông tin hoặc sai sót
thông tin.
|
000.00.00.G07-KQ002241
|
4
|
1.012993.000.
00.00.H51
|
Đăng ký hành nghề công tác xã hội tại Việt Nam đối
với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
Tờ khai đăng ký hành nghề công tác xã hội (theo Mẫu số 07 tại Phụ lục ban hành kèm
theo Nghị định số 110/2024/NĐ-CP).
|
000.00.00.G07-KQ002245
|
|