Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 34/2022/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 08/2019/QĐ-UBND Đồng Nai
Số hiệu:
34/2022/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Đồng Nai
Người ký:
Võ Tấn Đức
Ngày ban hành:
16/08/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
34/2022/QĐ-UBND
Đồng Nai, ngày
16 tháng 8 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
BỔ
SUNG CÁC PHỤ LỤC VÀO ĐIỀU 1 QUYẾT ĐỊNH SỐ 08/2019/QĐ-UBND NGÀY 20 THÁNG 02 NĂM
2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ
CHUYÊN DÙNG TRANG BỊ CHO CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC TỈNH ĐỒNG NAI QUẢN
LÝ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật T ổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn
cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn
cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Quyết định số
50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu
chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Tờ trình số 4032/TTr-STC ngày 08 tháng 7 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung các phụ lục vào
Điều 1 Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên
dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Đồng Nai quản lý, kèm
theo 26 phụ lục tài sản chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị (trong đó
có 23 phụ lục bổ sung, 03 phụ lục mới), cụ thể:
1. Bổ sung phụ lục, ban hành mới phụ
lục:
STT
Danh sách phụ lục
I
Bổ sung 23 phụ lục:
1
Phụ lục I-B
Bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng của UBND
thành phố Biên Hòa và các đơn vị trực thuộc
2
Phụ lục IV-B
Bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng của UBND
huyện Trảng Bom và các đơn vị trực thuộc
3
Phụ lục VI-B
Bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng của UBND
huyện Định Quán và các đơn vị trực thuộc
4
Phụ lục VII-B
Bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng của UBND
huyện Tân Phú và các đơn vị trực thuộc
5
Phụ lục VIII-B
Bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng của UBND
thành phố Long Khánh và các đơn vị trực thuộc
6
Phụ lục XI-B
Bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng của Trường
Cao đẳng y tế ĐN
7
Phụ lục XII-B
Bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng của Sở Tài
chính
8
Phụ lục XIII-B
Bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng của Sở Nông
nghiệp & Phát triển nông thôn và các đơn vị trực thuộc
9
Phụ lục XIV-B
Bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng của Sở Kế
hoạch Đầu tư và các đơn vị trực thuộc
10
Phụ lục XV-B
Bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng của Sở Xây
dựng và các đơn vị trực thuộc
11
Phụ lục XVI-B
Bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng của Sở Khoa
học Công nghệ và các đơn vị trực thuộc
12
Phụ lục XVII-B
Bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng của Sở Giao
thông Vận tải và các đơn vị trực thuộc
13
Phụ lục XVIII-B
Bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng của Sở Văn
hóa thể thao và Du lịch và các đơn vị trực thuộc
14
Phụ lục XX-B
Bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng của Sở Lao
động Thương binh và Xã hội và các đơn vị trực thuộc
15
Phụ lục XXI-B
Bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng của Văn
phòng Tỉnh ủy và các đơn vị trực thuộc
16
Phụ lục XXII-B
Bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng của Văn
phòng UB tỉnh
17
Phụ lục XXVII-B
Bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng của Khu bảo
tồn TNVH ĐN
18
Phụ lục XXVIII-B
Bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng của Trường
Cao đẳng Kỹ thuật ĐN
19
Phụ lục XXX-B
Bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng của Sở Tài
nguyên và Môi trường và các đơn vị trực thuộc
20
Phụ lục XXXII-B
Bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng của Ban quản
lý dự án ĐTXD tỉnh
21
Phụ lục XXXIII-B
Bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng của Sở Nội
vụ và các đơn vị trực thuộc
22
Phụ lục XXXV-B
Bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng của UBND
huyện Thống Nhất và các đơn vị trực thuộc
23
Phụ lục XXXVII-B
Bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng của Trường
Cao đẳng Công nghệ cao
II
Ban hành mới 03 phụ lục
24
Phụ lục XXXVIII
Máy móc, thiết bị chuyên dùng của Sở Công thương
và các đơn vị trực thuộc
25
Phụ lục XXXIX
Máy móc, thiết bị chuyên dùng của Ủy ban mặt trận
tổ quốc Việt Nam tỉnh
26
Phụ lục XL
Máy móc, thiết bị chuyên dùng của Liên minh hợp
tác xã tỉnh
2. Máy móc, thiết bị ban hành bổ sung, ban hành mới
tại các phụ lục có chủng loại với một số thông số kỹ thuật cơ bản để phục vụ
nhiệm vụ đặc thù. Cơ quan, tổ chức, đơn vị căn cứ vào hàng hóa có trên thị trường
để mua sắm nhưng không được khác chủng loại đã ban hành tiêu chuẩn, định mức.
Trường hợp mua sắm máy móc, thiết bị có thay đổi thông số nhưng không làm thay
đổi chủng loại thì các cơ quan, tổ chức, đơn vị có trách nhiệm báo cáo Sở Tài
chính chủ trì, phối hợp các đơn vị có liên quan trình UBND tỉnh xem xét chấp
thuận để thực hiện mua sắm theo quy định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05 tháng 9
năm 2022. Các nội dung khác của Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02
năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết
bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Đồng Nai quản
lý vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ban,
ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Long Khánh, thành phố Biên
Hòa và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định
thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch và Các Phó Chủ tịch;
- Chánh - Phó Văn phòng;
- Cổng thông tin điện tử;
- Lưu: VT, KTNS.
ThaiTM
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Tấn Đức
PHỤ LỤC I-B
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA UBND THÀNH PHỐ
BIÊN HÒA VÀ ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND
ngày 16 tháng 8 năm 2022 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT
Tên, chủng loại
máy móc, thiết bị chuyên dùng
ĐVT
Số lượng tối đa
Ghi chú
Căn cứ pháp lý
đề xuất
Mục đích sử dụng,
sự cần thiết phải trang bị tài sản
I
UBND phường Phước
Tân
1
Hệ thống âm thanh hội
trường tại Trung tâm Văn hóa thể thao - Học tập cộng đồng
- 04 loa line array
full 25cm
- 02 loa sub điện bass
50 (2 chiếc) + 1 mixer
- 01 bộ xử lý
- 02 loa
- Micro không dây
Bộ
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ công tác hội nghị
2
Máy chiếu
Công nghệ 3 LCD
Độ tương phản cực cao:
20.000:1
Cường độ chiếu sáng:
4.200 Ansi Lumens
Độ phân giải: XGA (1024
x 768) Nén UXGA 1600x1200
Công nghệ BrightEraTM
giúp tăng cường ánh sáng
Tuổi thọ bóng đèn:
10.000 giờ
Cổng kết nối: HDMI x 2,
VGA x 2, VIDEO, S VIDEO, USB -Tybe A, USB -Tybe B, RS232
Màn chiếu điện 96*96
(2.44m x 2.44m)
Cái
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ công tác hội nghị tại Trung tâm Văn hóa thể thao
- Học tập cộng đồng
II
Trung tâm Văn hóa,
Thông tin và Thể Thao
3
Hệ thống cụm thu phát
thanh
Hệ thống
1
Theo nhu cầu thực tế
Nhiệm vụ thông tin, tuyên truyền đến 30 phường, xã
3.1
Thiết bị thu phát truyền
thanh thông minh
- Thông số kỹ thuật
+ CPU: (575/580 MHz)
+ Bộ nhớ flash 32MB -
Ram 128MB - Thẻ nhớ ngoài 16 GB (FAT); Đầu vào mic: 02 kênh; Đầu ra audio: 04
kênh; Công suất ra: 50W/4Ω/16Ω/21V - 30W/8Ω/24V
+ Kết nối mạng: cổng
Ethernet - Sim 3G/4G các nhà mạng
+ Đi kèm bản quyền phần
mềm điều khiển, firmware.
+ Có mạch thu FM dải tần
87 ~ 108 Mhz - Có switch chuyển nguồn tín hiệu thu FM hay sóng di động (nhân
công); Thu phát được nội dung của đài phát/truyền thanh 4 cấp (cấp TW, tỉnh,
huyện, xã).
- Chức năng: Nhận luồng
dữ liệu âm thanh từ máy chủ, giải mã và phát ra loa; Tự động phát theo lịch lập
sẵn và phát trực tiếp; Thực hiện các lệnh từ máy chủ (tắt/mở, điều khiển từ
xa); Thẻ nhớ ngoài SD card 16 GByte FAT
Bộ
40
Theo nhu cầu thực tế
Nhiệm vụ thông tin, tuyên truyền đến 30 phường, xã
3.2
Bộ thu điện năng lượng
mặt trời (lắp đặt hỗ trợ cụm MIRA tại các vị trí không bố trí được nguồn điện)
Bộ
5
Theo nhu cầu thực tế
Nhiệm vụ thông tin, tuyên truyền đến 30 phường, xã
3.3
Máy tính điều khiển
- Bộ vi xử lý: Intel®
Core™ i3 (tần số cơ bản: 1.2 GHz, nâng cấp lên 3.4 GHz với Công nghệ Intel®
Turbo Boost, bộ nhớ đệm: 4 MB L3, 2 lõi)
- Bộ nhớ tiêu chuẩn: 8
GB DDR4-2666 SDRAM (1 x 8 GB)
- Đồ họa Video: Intel®
UHD Graphics
- Ổ cứng: 512 GB SSD
- Hiển thị: 39.6 cm
(15.6") diagonal HD SVA BrightView micro-edge WLED-backlit, 220 nits,
45% NTSC (1366 x 768)
- Kết nối không dây:
Realtek (1x1) Wi-Fi® and Bluetooth® 4.2 Combo
- Các khe cắm mở rộng:
1 khe đầu đọc thẻ nhớ
- Cổng kết nối ngoài: 1
USB 3.1 Gen 1 Type-C ™ (chỉ truyền dữ liệu, tốc độ truyền tín hiệu 5 Gb/s); 2
USB 3.1 Thế hệ 1 Loại A (chỉ truyền dữ liệu); 1 pin thông minh AC; 1 HDMI
1.4b; 1 cổng kết hợp tai nghe và micro
Bộ
1
Theo nhu cầu thực tế
Nhiệm vụ thông tin, tuyên truyền đến 30 phường, xã
4
Hệ thống truyền thanh ứng
dụng công nghệ thông tin - viễn thông cho các phường: Hóa An, Hiệp Hòa, Tân Hạnh,
An Hòa, Phước Tân, Tam Phước
Hệ thống
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ công tác tuyên truyền
4.1
Thiết bị bị thu phát
truyền thanh thông minh
+ CPU: (575/580 MHz)
+ Bộ nhớ flash 32MB -
Ram 128MB - Thẻ nhớ ngoài 16Gb
+ Đầu vào mic: 02 kênh;
Đầu ra audio: 4 kênh
+ Công suất ra:
50W/4Ω/16Ω/21V - 30W/8Ω/24V
+ Kết nối mạng: cổng
Ethernet - Sim 3G/4G các nhà mạng
+ Đi kèm bản quyền phần
mềm điều khiển, firmware.
+ Có mạch thu FM dải tần
87 ~ 108 Mhz - Có switch chuyển nguồn tín hiệu thu FM hay sóng di động (nhân
công);
+ Thu phát được nội
dung của đài phát/truyền thanh 4 cấp (cấp TW, tỉnh, huyện, xã).
- Chức năng: Nhận luồng
dữ liệu âm thanh từ máy chủ, giải mã và phát ra loa; Tự động phát theo lịch lập
sẵn và phát trực tiếp; Thực hiện các lệnh từ máy chủ (tắt/mở, điều khiển từ
xa); Thẻ nhớ ngoài SD card 16 GByte FAT
Bộ
90
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ công tác tuyên truyền
4.2
Sim data 4G
Chiếc
90
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ công tác tuyên truyền
4.3
Loa truyền thanh ngoài
trời
Công suất 30 W (công suất
di động: 15 W)
Trở kháng 8 Ω
- Cường độ âm 113 dB (1
W, 1 m tại 500 Hz to 2.5 kHz mức đỉnh)
- Đáp tuyến tần số 250
Hz - 10 kHz
- Tiêu chuẩn chống bụi/nước
IP65
- Cực dây Hot: Đen,
Com: Trắng
- Nhiệt độ hoạt động
-20 °C tới +55 °C (không ngưng tụ)
- Vật liệu Phần vành
loa: nhôm, màu trắng đục
- Phần phản xạ của loa:
nhựa ABS, màu trắng đục
- Viền gắn khung: nhôm,
màu xám, sơn tĩnh điện
- Khung, tai gắn và ốc
vít: bằng thép không gỉ
- Hãng sản xuất đáp ứng
tiêu chuẩn ISO 14001:2015 và ISO 9001:2015
Chiếc
180
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ công tác tuyên truyền
4.4
Máy tính điều khiển
- Bộ vi xử lý: Intel®
Core™ i3 - tần số cơ bản: 1.2 GHz, nâng cấp lên 3.4 GHz với Công nghệ Intel®
Turbo Boost, bộ nhớ đệm: 4 MB L3, 2 lõi)
- Bộ nhớ tiêu chuẩn: 8
GB DDR4-2666 SDRAM (1 x 8 GB)
- Đồ họa Video: Intel®
UHD Graphics
- Ổ cứng: 512 GB PCIe®
NVMe™ M.2 SSD
- Hiển thị: 39.6 cm
(15.6") diagonal HD SVA BrightView micro-edge WLED-backlit, 220 nits,
45% NTSC (1366 x 768)
- Kết nối không dây:
Realtek RTL8821CE 802.11b/g/n/ac (1x1) Wi-Fi® and Bluetooth® 4.2 Combo
- Các khe cắm mở rộng:
1 khe đầu đọc thẻ nhớ
- Cổng kết nối ngoài: 1
USB 3.1 Gen 1 Type-C ™ (chỉ truyền dữ liệu, tốc độ truyền tín hiệu 5 Gb/s); 2
USB 3.1 Thế hệ 1 Loại A (chỉ truyền dữ liệu); 1 pin thông minh AC; 1 HDMI
1.4b; 1 cổng kết hợp tai nghe và micro
Bộ
6
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ công tác tuyên truyền
4.5
Cột điện bát giác
- Chiều cao: 8m
- Đường kính ngọn
(D1): 60mm
- Đường kính đáy
(D2): 150mm
- Chân đế:
375x375x10mm
Cột
60
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ công tác tuyên truyền
4.6
Bộ thiết bị số hóa
- Bộ vi xử lý: Intel
Pentium, 4 nhân/4 luồng, ≥1,5 GHz
- Bộ nhớ: 8GB DDR4
- Ổ cứng: SSD 120GB
- Màn hình: Led ≥18”,
chuẩn kết nối HDMI
- Bao gồm: Bàn phím,
Chuột, Card âm thanh.
Bộ
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ công tác tuyên truyền
4.7
Thiết bị năng lượng mặt
trời và phụ kiện
- Tấm pin 190W
- Trọng lượng: 11.18 kg
- Bình ắc quy 12V 100AH
- Inverter 1000W
Bộ
3
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ công tác tuyên truyền
III
UBND xã Long Hưng
5
Tàu Tam bản
- Thân tàu gỗ đóng mới
100%; Chất liệu tàu: Gỗ sao; Chiều dài tàu 11 mét; Chiều rộng tàu: 2 mét; Chiều
cao tàu: 0,8 mét; Tấm đáy 30-35*3cm; Các tấm be khác từ 20-25*2,2cm; Cong
6*12cm; Đà 8*15cm
- Lớp bảo vệ thân tàu:
+ Vỏ ngoài bọc nhôm tấm
dày 1 ly; Phần bọc nhôm từ bụng đến cách mạn ngầm nước ≥250mm
- Ghế ngồi 2 bên mạn
tàu (loại ghế gỗ nhóm VI)
- Số người được phép chở
12 người
- Mui tàu (cabin) kết cấu
khung gỗ, lớp tôn mái có cách nhiệt
- Phần động cơ nổ: Máy
huyndai 2,4 tấn (sử dụng hộp số rời ba vòng rưỡi); Trang thiết bị hàng hải;
Đèn mạn; Đèn neo đậu; Đèn pha; Bảng công tắc điều khiển; Bình ắc quy; Neo
tàu; Dây neo; Bình CO2 chống cháy nổ; Phao cứu sinh
Chiếc
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ công tác đường sông
PHỤ LỤC IV-B
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA UBND HUYỆN TRẢNG
BOM VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND
ngày 16 tháng 8 năm 2022 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT
Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng
ĐVT
Số lượng tối đa
Ghi chú
Căn cứ pháp lý đề xuất
Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản
I
Văn phòng
HĐND&UBND huyện
1
Xe môtô gắn máy 2 bánh,
110CC
- Dung tích xi-lanh:
109,1cm3
- Màu sắc: Trắng - Đen
- Bạc/Đỏ - Đen - Bạc/Xanh - Đen - Bạc/Đen - Bạc
- Thông số kích thước
chung:
- Thông số động cơ:
- Loại động cơ: động cơ
xăng, 04 kỳ, 01 xi-lanh, làm mát bằng không khí
- Đường kính x hành
trình piston: 50 x 55,6mm; Tỷ số nén: 9,0:1; Công suất tối đa: 6,12kW/7.500
vòng/phút; Mô-men cực đại: 8,44N.m/6.000 vòng/phút; Hệ thống khởi động: hệ thống
khởi động bằng điện/đạp chân
- Dung tích nhớt máy:
1,0 lít khi rã máy; 0,8 lít khi thay nhớt; Dung tích bình xăng: 3,7 lít; Mức
tiêu thụ nhiên liệu (lít/100 km): 1,60 lít/100km; Hộp số: Cơ khí, 04 số tròn
Chiếc
40
Theo nhu cầu thực tế
Trang bị cho Ban CHQS các xã, thị trấn,và Trung đội dân
quân thường trực
II
Trung tâm Văn hóa
Thông tin và Thể thao
2
Ống kính, Len 70-200mm
f/2.8L EF.
- Độ dài tiêu cự
70-200mm
- Đường kính filter
77mm
- Khoảng cách lấy nét
nhỏ nhất 1.5m
- Góc nhìn ngang 34° -
12°
- Độ phóng đại lớn nhất
0.16x
- Khẩu độ f/2.8 - f32
Cái
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ cho công tác chụp hình tư liệu trên địa bàn huyện
3
Micro cổ cò
- Cần micro dài 70cm
- Siêu hút đạt từ 30-40
cm
3V DC (2x PIN
"AA") hoặc nguồn Phantom (9-52V)
- Đáp tuyến tần số 50
Hz - 16,000 Hz
- Đèn Led báo khi hoạt
động.
- Sử dụng công nghệ
Condenser ứng dụng cho phát biểu.
- Sử dụng pin hoặc nguồn
rời 48V Phantom
- Chân để micro: Nhựa
ABS, sơn màu đen
Cái
4
Theo nhu cầu thực tế
Trang bị cho tổ văn hóa văn nghệ nhằm phục vụ các cuộc
thi và dẫn chương trình các ngày lễ lớn của huyện
4
Micro có dây
- Loại micro Dynamic
- Dải tần số 50 -
15,000 Hz
- Mẫu cực Cardioid
- Nhạy cảm (ở điện áp mạch
mở 1.000 Hz) -54.5 dBV/Pa (1.85 mV), 1 Pa = 94 dB SPL.
- Trở kháng định mức là
150 Ω (300 Ω thực tế) để kết nối với đầu vào micrô đánh giá trở kháng thấp
- Phân cực áp lực dương
trên cơ hoành tạo ra điện áp dương trên pin 2 đối với pin 3
- Vỏ màu xám đen, men
sơn, chết đúc kim loại; mờ, bạc ,lưới tản nhiệt lưới thép hình cầu
Kết nối Đầu nối âm
thanh chuyên nghiệp ba chân (loại XLR nam)
Cái
6
Theo nhu cầu thực tế
Trang bị cho tổ văn hóa văn nghệ nhằm phục vụcác cuộc thi
và dẫn các ngày lễ lớn của huyện
5
Ampli sò 1300W
- Sử dụng 24 Transistor
công suất lớn của hãng - Công suất tối đa: 1300W/Max
- Trở kháng: 8 Ω
- Điện áp sử dụng AC:
220V/ 50~60 Hz
- Tích hợp Bluetooth
Cái
1
Theo nhu cầu thực tế
Trang bị cho tổ văn hóa văn nghệ nhằm phục vụ các cuộc
thi và dẫn các ngày lễ lớn của huyện
6
Ampli công suất lớn có
12VDC - 600W
- Công suất: 600W PMPO
- Nguồn điện: AC 220V -
50Hz hoặc Ắc quy 12v 9-14Ah
- 4 đường Mic điều chỉnh
độc lập,
- Bộ trộn vang cho 3
Mic (Digital Echo Mixer)
1 Mic không Digital
Echo, 2 AUX, 2 REC.
- Ampli dùng 4 sò công
suất lớn
- Truyền thanh với cự
ly 70m.
Cái
1
Theo nhu cầu thực tế
Trang bị cho tổ văn hóa văn nghệ nhằm phục vụ các cuộc
thi và dẫn các ngày lễ lớn của huyện
7
Loa
Loa phóng thanh với thiết
kế có thể truyền âm thanh đến từng khu vực cụ thể. Có hai mức công suất để lựa
chọn: 10V và 20V. Trở kháng đầu vào của loa có thể thay đổi dễ dàng
Cái
2
Theo nhu cầu thực tế
Trang bị cho tổ văn hóa văn nghệ nhằm phục vụ cho các cuộc
thi và dẫn các ngày lễ lớn của huyện
8
Loa thùng kéo hiệu 800V
- Công suất 800W lớn,
âm thanh chất lượng cao.
- 02 cây micro UHF cao
cấp chống hú, chống rớt.
- Kết nối đa dạng, dễ
dàng qua Bluetooth, USB, SD card.
- Thiết kế thùng mạnh mẽ,
sang trọng, chuyên nghiệp
Cái
2
Theo nhu cầu thực tế
Nhằm phục vụ cho công tác thuyết minh tại khu căn cứ Tỉnh
ủy Biên Hòa (U1) và công viên văn hóa Hùng Vương
9
Micro cài áo
- Chế độ kết nối: Không
dây Bluetooth
- Công nghệ không dây:
2.4GHz
- Tự động kết nối sau
khi bật nguồn
- Khoảng cách truyền
sóng thu âm: 15~20m
- Chip 2.4G mới, thế hệ:
Cho tốc độ truyền nhanh & độ trễ bằng 0
- Tiêu thụ điện năng thấp:
Cho tuổi thọ pin dài
- Khoảng cách giao tiếp:
Xa 20m
- Dải vô tuyến: Đa hướng
- Mức giảm tiếng ồn: 8
cấp độ
- Dải tần số: 16KHz
- Chế độ thu âm, ghi
âm: Điện động đa hướng
- Dung lượng pin tích hợp
Mic thu âm: Polyme 140mAh (sạc chỉ 1,5h)
- Thời gian sạc đầy pin
Mic: Chỉ mất 1,5 giờ
- Thời gian làm việc
liên tục: 4 - 5 giờ
Cái
3
Theo nhu cầu thực tế
Trang bị cho tổ văn hóa văn nghệ nhằm phục vụcác cuộc thi
và dẫn các ngày lễ lớn của huyện
10
Máy tính xách tay
- CPU: i3, 1.2GHz
- RAM:4 GBDDR4 (2 khe)
2666 MHz
- Ổ cứng: SSD 256 GB
- Màn hình:14"Full
HD (1920 x 1080)
- Card màn hình:Card
tích hợpIntel UHD
- Cổng kết nối:Jack tai
nghe 3.5 mmHDMILAN (RJ45)USB Type-C2x SuperSpeed USB A
- Hệ điều hành:Windows
10 Home SL
Cái
2
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ cho công tác viết tin, bài của tổ truyền thông
11
Máy phun xịt rong rêu
áp lực cao
- Áp lực tối đa: 185
Bar
- Công suất/tốc độ:
2.600 W/2800v/p
- Nhiệt độ đầu vào tối
đa: 50°C
- Chiều dài dây điện:
5m
- Độ dài ống nước cao
áp: 8m
- Lưu lượng tối đa: 560
l/giờ
Cái
2
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ cho việc dọn vệ sinh tại tổ thể thao nhằm mục
đích nâng cao dịch vụ phục vụ
12
Bộ đèn dựng hình
- Trọn bộ 4 cây pha LED
dễ dàng sử dụng kèm theo bộ điều khiển mạnh mẽ, thông minh, với 4 LED pha mỏng,
mỗi đèn với 7 bóng, mỗi bóng LED 3w siêu sáng, 3 màu 3in1. Hiệu ứng 9 màu, 12
hiệu ứng trình diễn lập trình sẵn trong đèn và 1 chế độ Fade. Với nhiều chế độ
điều khiển DMX: 1 kênh, 3 kênh, 7 kênh, 12 kênh, 16 kênh.
- Trọn gói bộ gồm: 4
đèn pha, 1 điều khiển chân, 1 chân đèn, 1 giỏ xách chứa 4 đèn.
Bộ
10
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ cho công tác ghi hình của tổ truyền thông
13
Bàn dẫn chương trình
Chất liệu: Gỗ
Kích thước cao 1.2m -
dài 2m - ngang 1m
Cái
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ cho công tác ghi hình của tổ truyền thông
14
Bàn trộn và ghi hình
- 4 x chính, 1 ngắt đầu
vào tiêu đề
- Hỗ trợ NTSC/PAL, đầu
vào HD
- Bộ đồng bộ khung cá
nhân mỗi đầu vào
- Xử lý 1080i
- Nút phần cứng và màn
hình cảm ứng LCD
- Cắt, trộn, xóa và các
hiệu ứng Keyer
- Bộ mã hóa luồng trực
tiếp tích hợp
- Chương trình ghi vào
khe thẻ nhớ SD trong AVCHD
- Máy trộn âm thanh
tích hợp
- Tích hợp Máy Mac, PC
và Máy tính bảng
Bộ
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ cho công tác ghi hình của tổ truyền thông
15
Camera
- Cảm biến CMOS Exmor
11,6MP Super35
- Bộ chuyển tín hiệu
analog sang digital 16-bit
- Ngàm ống kính:
E-mount
- Độ phân giải video:
2K pixel và Full HD
- Định dạng: XAVC
(Intra/Long GOP), MPEG HD, RAW 4:2:2
- Hỗ trợ xuất RAW qua cổng
3G-SDI
- ISO tối đa 2000
- Hỗ trợ profile
S-Gamut3Cine/S-Log3
- Hai khe thẻ nhớ XQD
- Kết nối Wi-Fi và NFC
Chân
- Số chân: 3 chân
Bộ
2
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ cho đảm bảo an ninh của cơ quan và hồ bơi
16
Máy tính chuyên dụng phục
vụ biên tập hình ảnh, video
Cấu hình PDG5
((i3-9100F/MSI H310 CH/DDR4 8G CH/GTX 1660 6G/SSD 120G CH/500W CH)
Màn hình 27 inch.
Bộ
7
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ cho công tác ghi hình của tổ truyền thông
17
Bộ thu FM 103.8Mhz
Bộ
10
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ cho công tác ghi hình của tổ truyền thông
18
Bóng đèn chuyên dụng tại
nhà thi đấu
- Đèn cao áp cho nhà
thi đấu
- Công suất là
70W-400W.
Cái
16
Theo nhu cầu thực tế
Nhằm đáp ứng được nhu cầu tổ chức các giải tại nhà thi đấu
huyện
19
Máy hút cặn vệ sinh đáy
hồ bơi
- Bộ lọc đinh vị
- Máy bơm 0 mã lực 20Hp
220V, 50-60Hz, 1 pha điện
- Bộ kiểm tra về PH và
Clo
- Skimmer và vợt lưới, ống
hút Skimmer cầm tay tiêu chuẩn
- Sào nhôm 2x3m
- Ống chân không cao cấp
38MMx 45F
- Bàn chải nhựa
- Nhiệt kế nổi
Cái
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ cho việc dọn vệ sinh tại tổ thể thao nhằm mục
đích nâng cao chất lượng nước trong hồ bơi
20
Máy chiếu, màn chiếu
- Công nghệ LCD
- Độ thu phóng Từ 30
inch tới 300 inch (0.76 m tới 7.62m)
- Độ tương phản
2500:1
- Độ sáng 4000 Ansi
Lumens
- Độ phân giải
(1920x1200 Pixels)
- Tuổi thọ đèn 4.000
giờ
- Loa 12W
- Cổng giao tiếp
3-RGB( 2-In,1-Out) 2-Audio Stereo Jack (1-In,1-Out), 2-HDMI, 1-Video;
1-Svideo, điều khiển: 1-RJ45, 1-RS232
- Mô tả khác Chỉnh
vuông hình: chiều dọc +/-30°, chiều ngang +/-20°
- Màn chiếu di động 150
inch
Bộ
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ cho công tác tổ chức các ngày lễ lớn của huyện mà
đơn vị được giao
PHỤ LỤC VI-B
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ
CHUYÊN DÙNG CỦA UBND HUYỆN ĐỊNH QUÁN CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2022 của
UBND tỉnh Đồng Nai)
STT
Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng
ĐVT
Số lượng tối đa
Ghi chú
Căn cứ pháp lý đề xuất
Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản
I
Ban Quản lý dự án
huyện
1
Máy toàn đạc điện tử Đo
toạ độ 3D, đo khoảng cách gián tiếp MLM, đo cao gián tiếp REM, tính diện
tích.
Cái
1
Theo nhu cầu thực tế
Đo đạc và khảo sát dự án
II
UBND xã Thanh Sơn
2
Máy photocopy dùng cho
bộ phận một cửa, Copy + In + Scan mạng
- Tốc độ sao chụp liên
tục: 25 bản/ phút.
- Sao chụp liên tục:
999 tờ/độ phân giải 600 dpi - Ricoh, có bộ đảo và xếp bản gốc.
Bộ
1
Theo nhu cầu thực tế
Dùng cho công tác chuyên môn tại bộ phận một cửa
PHỤ LỤC VII-B
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ
CHUYÊN DÙNG CỦA UBND HUYỆN TÂN PHÚ VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2022 của
UBND tỉnh Đồng Nai)
STT
Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng
ĐVT
Số lượng tối đa
Ghi chú
Căn cứ pháp lý đề xuất
Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản
I
Trung tâm Văn hóa,
Thông tin & Thể thao
1
Máy phát sóng FM truyền
thanh không dây 50W, băng tần 54>68M Hz. Đạt tiêu chuẩn kỹ thuật Quốc gia
QCVN:70/2013/B TTTT
- Sản xuất theo tiêu
chuẩn ISO 9001:2015.
- Hệ thống đã được hợp
chuẩn TCVN 6385:2009 (tiêu chuẩn an toàn cháy nổ).
- Dải tần hoạt động: 54
÷ 68 MHz.
Cái
8
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ công tác tuyên truyền trên địa bàn huyện
2
Hệ thống anten 01
dipole và dây Fedeer ½ inch (bao gồm phụ kiện)
- Đã được hợp chuẩn
TCVN 6385:2009 (tiêu chuẩn an toàn cháy nổ).
- TCVN: 7326-1 và IEC:
6095-1 (tiêu chuẩn an toàn - thiết bị công nghệ thông tin).
- Loại dipole.
- Phân cực đứng.
- Dải tần số: 54-68
MHz.
Hệ thống
8
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ công tác tuyên truyền trên địa bàn huyện
3
Bộ mã trung tâm
- Sản xuất theo tiêu
chuẩn ISO 9001:2015.
- Hệ thống đã được hợp
chuẩn TCVN 6385:2009 (tiêu chuẩn an toàn cháy nổ).
- TCVN: 7326-1 và IEC:
6095-1 (tiêu chuẩn an toàn - thiết bị công nghệ thông tin).
- Băng thông: ± 2.4KHz
(50dBc).
- Tần số: 19KHz.
Cái
8
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ công tác tuyên truyền trên địa bàn huyện
4
Thiết bị thu tín hiệu
Radio chuyên dụng, Tai nghe kiểm âm chuyên dụng
- Sản xuất theo tiêu
chuẩn ISO 9001:2015.
- Đã được hợp chuẩn
TCVN 6385:2009 (tiêu chuẩn an toàn cháy nổ).
- TCVN: 7326-1 và IEC:
6095-1.
Bộ
8
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ công tác tuyên truyền trên địa bàn huyện
5
Micro có dây +
chân micro để bàn - Loại micro: Có dây.
- Độ nhạy: -77dB ±3dB.
- Dải tần: 42Hz -
12KHz.
- Trở kháng : 600 Ohms.
- Điện áp:
110/220vCord: 10 foot XLR to ¼.
Bộ
16
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ công tác tuyên truyền trên địa bàn huyện
6
Bộ trộn tín hiệu Mixer
Specifications - Mic: 1mV/3 Kohms.
- Phono: 3mV/47 Kohms.
- Tape Rec: 150mV/3
Kohms.
- Pre Output: max.
11V/1 Kohms.
- Mic: more than 70 dB.
Cái
8
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ công tác tuyên truyền trên địa bàn huyện
7
Hộp thu kỹ thuật số
- Sản xuất theo tiêu
chuẩn ISO 9001:2015.
- Đã được hợp chuẩn
TCVN 6385:2009 (tiêu chuẩn an toàn cháy nổ).
- TCVN: 7326-1 và IEC:
6095-1 (tiêu chuẩn an toàn - thiết bị công nghệ thông tin).
- TCVN: 4463-87 (tiêu
chuẩn phương pháp thử máy thu FM đảm bảo chất lượng, tránh can nhiễu tần số
và lọt âm, xuyên nhiễu).
Bộ
160
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ công tác tuyên truyền trên địa bàn huyện
8
Loa 30W vành nhôm
- Sản xuất theo tiêu
chuẩn ISO 9001:2015.
- TCVN 6697-5:2009 .
- Công suất danh định
30w.
- Trở kháng 8Ω/16Ω.
- Cường độ âm thanh
(1W,1m): 105-109 dB.
Cái
320
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ công tác tuyên truyền trên địa bàn huyện
9
Cột treo loa cao 6 mét
- Bulong Móng M16x600.
- Mặt bít bulong
300x300.
- Sử dụng Ống D114 dày
3mm, mỗi ống dài 3m, đoạn nối giữa 2 ống D114, sử dụng ống D100 dày 3mm, hàn
quang ống trên dài 100mm, được khoan và lắp đặt 8 ecru M8. khoảng cách là
150mm.
- Lắp đặt kim thu sét
D16x500.
Cái
160
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ công tác tuyên truyền trên địa bàn huyện
10
Loa kiểm âm
- Tổng Watt (RMS): 160
W Cực đại/80 W RMS.
- Loa siêu trầm: 25 W
RMS.
- Các loa vệ tinh: 55 W
RMS (tổng).
- Bluetooth 4.2: 1.
- Dây RCA tới RCA: 3.
- Dây 3.5mm tới RCA: 1.
Bộ
8
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ công tác tuyên truyền trên địa bàn huyện
11
Hệ thống máy chủ và phần
mềm biên tập - Intel E3-1225 v5 3.3G, 8M cache, 4C/4T, turbo (80W).
- Ram 8 GB (1x8GB)
2133MT/s DDR4 ECC UDIMM.
- HDD 1TB 7.2K RPM Sata
6Gbps Entry 3.5in.
- DVD+/-RW Sata
Internal.
Bộ
8
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ công tác tuyên truyền trên địa bàn huyện
12
Bàn đặt máy chuyên dụng
- Bằng gỗ tự nhiên.
- Dài: 160 cm, cao: 75
cm, rộng: 90 cm.
Cái
8
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ công tác tuyên truyền trên địa bàn huyện
PHỤ LỤC VIII-B
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ
CHUYÊN DÙNG CỦA UBND THÀNH PHỐ LONG KHÁNH VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2022 của
UBND tỉnh Đồng Nai)
STT
Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng
ĐVT
Số lượng
Ghi chú
Căn cứ pháp lý
Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản
I
Trung tâm Văn hóa
Thông tin và Thể thao
1
Thiết bị phát thanh
Hệ thống
1
Theo nhu cầu thực
tế
Thực hiện phim tư liệu phục vụ Đại hội, Hội nghị và phục
vụ công tác chuyên môn
1.1
Máy Laptop
(Core I7-10750H/16GB (8GB x2) DDR4 2666MHz/1TB
SSD PCIe G3X4/RTX 2070 8GB GDDR6/15.6 FHD IPS 240Hz/Win 10)
Cái
1
1.2
Máy quay Flycam (DJI Inspire 2)
Cái
1
1.3
Máy quay phim: NXCam HXR
Cái
1
1.4
Giỏ máy quay phim
(3 cái Nxcam, 1 cái HXR MC)
Cái
4
1.5
Microphone Boyaby WM4-pro không dây
Cái
2
1.6
Máy vi tính
Core I5 10400 - 2.9 GHZ
Cái
2
1.7
Cụm loa truyền thanh không dây FM 54-108MHZ.
Công suất 25x2; Nguồn điện 220
Cái
50
1.8
Bộ trộn âm thanh 16 đường
Inputs 16 Inputs; Mic/Line Inputs 6 Mic: 3-pin
XLR 16 line: 1/4" TRS Phone
Cái
1
2
Hệ thống âm thanh
Hệ thống
1
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ nhu cầu hoạt động chuyên môn.
2.1
Loa Sub 5 tấc kèm Ampli OUTLINE
Bộ
6
2.2
Loa full 2 way 4 tấc kèm Ampli OUTLINE
Bộ
6
2.3
Kệ cho loa Sub bass OUTLINE
Bộ
6
2.4
Dây tín hiệu Audio
Mét
100
2.5
Dây điện 2x4
Mét
100
2.6
Ổ cắm công nghiệp 3 chấu
Cái
16
2.7
Dây cáp mạng CAT6
Mét
100
2.8
Bộ xử lý tín hiệu kỹ thuật số
Bộ
1
2.9
Phụ kiện đồng bộ (CB, ổ cắm, dây, jack,…)
HT
1
2.10
Vận chuyển, lắp đặt, chuyển giao
HT
1
3
Hệ thống Ánh sáng
Hệ thống
1
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ nhu cầu hoạt động chuyên môn
3.1
Thiết bị ánh sáng
Hệ thống thiết bị
1
3.1.1
Bàn điều khiển ánh sáng chương trình NIGHTSUN
Cái
1
3.1.2
Đèn Par Led ánh sáng vàng, trắng công suất 320W
Cái
24
3.1.3
Đèn Par Led 54x3W
Cái
32
3.1.4
Dây DMX
Mét
200
3.1.5
Dây điện 2x4
Mét
100
3.1.6
Dây điện 2x2.5
Mét
100
3.1.7
Móc treo đèn loại nhỏ
Cái
112
3.1.8
Phích nối 2 chấu
Cái
60
3.1.9
Phụ kiện điện, cơ khí
HT
1
3.1.10
Vận chuyển, lắp đặt, chuyển giao
HT
1
3.2
Hệ thống khung ánh sáng
Hệ thống thiết bị
1
3.2.1
Khung 40x40
Mét
80
3.2.2
Lồng trượt
Cái
6
3.2.3
Chân chống 3m
Cái
18
3.2.4
Pa lăng 2 tấn, xích 10m
Cái
6
3.2.5
Chân đẩy di động, tay, treo, quay lên, xuống
Bộ
2
3.2.6
Phụ kiện (ốc, vít,…)
HT
1
3.2.7
Vận chuyển, hướng dẫn, chuyển giao
HT
1
PHỤ LỤC XI-B
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ
CHUYÊN DÙNG CỦA TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2022 của
UBND tỉnh Đồng Nai)
STT
Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng
ĐVT
Số lượng
Ghi chú
Căn cứ pháp lý
Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản
1
Hệ thống máy chủ, máy
tính phục vụ công tác lưu trữ
Hệ thống
1
Công văn số 4068/UBND-KTNS ngày 19/4/2021 của
UBND tỉnh về kinh phí chỉnh lý tài liệu tồn đọng từ năm 2015 trở về trước
Phục vụ số hóa dữ liệu, duy trì và bảo đảm vận
hành cơ sở dữ liệu số hóa tài liệu lưu trữ phục vụ hoạt động đào tạo, tra cứu
tài liệu học viên
1.1
Máy chủ:
- Bộ vi xử lý: Intel®
Xeon® Processor E5-2690v4 (2.6GHz 35M 14C/28T - 135W)
- Bộ nhớ:16GB DDR4 2400
ECC REG
- Ổ cứng: 6 x HP 1TB 6G
SATA 7.2K Rpm SFF (2.5-inch) SC Midline Hard Drive
Bộ
1
1.2
Máy tính để bàn:
- Bộ vi xử lý: Intel
Core i5-6400 (2.7Ghz up to 3.3Ghz, 6MB Cache)
- Chipset: Intel H110
- Bộ nhớ trong: 4GB
DDR4 U-DIMM 2133MHz
- VGA: Intel UHD
Graphics 530
- Ổ cứng: 1TB SATA3
7200RPM
- Nguồn: 240W
Bộ
3
1.3
Bộ lưu điện 2,2 KVA
- Công suất:
1980W/2200VA
- Điện áp: 230V-50/60Hz
- Cổng kết nối: DB-9
RS-232
Bộ
1
1.4
Thiết bị lưu điện
- Nguồn vào:
+ Điện áp danh định:
220VAC
+ Ngưỡng điện áp:
165-265V
+ Số pha: 01 pha (02
dây + dây tiếp đất)
- Nguồn ra:
+ Công suất: 500VA/300W
+ Điện áp: Chế độ điện
lưới, giống ngõ vào/Chế độ ắc-quy 220VAC ± 10% (rms)
+ Số pha: 01 pha (02
dây + dây tiếp đất)
Bộ
2
1.5
Máy Scan A4
- Khổ giấy: A4/A5
- Kiểu quét: quét 2 mặt
tự động
- Độ phân giải: 600 dpi
- Tốc độ quét: 75
trang/phút 1 mặt - 150 trang/phút 2 mặt
- Khay nạp giấy tự động
ADF 80 tờ (giấy định lượng 80gsm)
Bộ
3
1.6
Máy Scan A3
- Khổ giấy: A3
- Kiểu quét: quét 2 mặt
- Độ phân giải: 600 dpi
- Tốc độ quét: 2,48
giây/tờ
Cái
1
1.7
Thiết bị sao lưu dự
phòng, lưu trữ mạng
- CPU MindSpeed:
Comcerto 2000 Dual Core 1.2GHz
- Hỗ trợ công cụ mã hóa
phần cứng
- Bộ nhớ: 512MB DDR3
- Ổ cứng: hỗ trợ khe cắm
04 ổ cứng HDD/SSD 2.5 inch/3.5 inch (không cung cấp kèm ổ cứng)
- Hỗ trợ tối đa dung lượng:
24TB
Bộ
1
1.8
Ổ cứng (gắn vào thiết bị
lưu trữ NAS)
- Loại: Ổ cứng HDD gắn
trong
- Chuẩn kết nối: SATA3
- Kích thước: 3,5 inch;
- Dung lượng: 1TB
(1000GB)
- Tốc độ chuẩn kết nối:
6Gb/s
- Tốc độ ghi dữ liệu:
184MB/s
- Tốc độ vòng quay:
7200RPM
- Bộ nhớ đệm: 128MB
Cái
4
1.9
Tủ rack
- Kích thước (RxSxC):
600 x 800 x 794mm
- Chiều cao thanh rack:
15U
- Chất liệu: thép
Cái
1
1.10
Bitdefender GravityZone
Business Security (1 server + 3 pc)
Bản quyền phần mềm diệt
virus cho 03 máy tính và 01 máy chủ, thời hạn 02 năm
Trọn gói
1
1.11
SQLSvrStd 2016 OLP NL
Gov
- Bản quyền Microsoft
SQL Server 2016 - SQLSvrStd 2016 OLP NL
- Thời hạn bản quyền:
vĩnh viễn
Bản quyền
1
1.12
WinSvrSTDCore
- Bản quyền Microsoft
Windows Server Standard 2core 2016 sử dụng cho máy chủ vật lý của server
- Thời hạn bản quyền:
vĩnh viễn
- Số lượng License cần
mua cho máy server: 07 license/bộ ~ 14 core máy chủ vật lý của server
Bộ
1
1.13
WinSvrCAL
- Bản quyền Microsoft
Windows
- Thời hạn bản quyền:
vĩnh viễn
Bản quyền
5
1.14
Switch 24 Port
10/100/1000 Mbps DLINK
- Số cổng: 24 cổng
- Cổng kết nối: RJ45
- Các tính năng sản phẩm:
+ Tốc độ: 10/100/1000
Mbps
+ Tự động dò tìm tốc độ
phù hợp, MDI/MDIX (tự động chuyển đổi cáp chéo thẳng)
+ Công nghệ tiết kiệm
điện Green Ethernet, RoHS
Bộ
1
1.15
Bộ định tuyến Dlink
- Số ăng-ten: 02
ăng-ten
- Tốc độ LAN: 10/100
Mbps
- Tốc độ WIFI: băng tần
kép chuẩn AC 750 (2.4GHz: 300Mbps + 5GHz: 433Mbps)
- Cổng giao tiếp: Media
server-USB Shareport Mobile 1x2.0 (chia sẻ dữ liệu+máy in nội bộ),
Guestzone (tạo mạng riêng cho Khách truy cặp), QRS Mobile, 4port x10/100
LAN, 1port x10/100 WAN
Bộ
1
1.16
AMP Category 6 UTP
Cable, 4-Pair, 23AWG, Solid, CM, 305m, Blue
Thùng
1
1.17
Đầu nối cáp mạng
- Chất liệu: nhựa PVC
Cái
100
1.18
Công lắp đặt, vận chuyển
Trọn gói
1
PHỤ LỤC XII-B
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND
ngày 16 tháng 8 năm 2022 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT
Tên, chủng loại
máy móc, thiết bị chuyên dùng
ĐVT
Số lượng tối đa
Ghi chú
Căn cứ pháp lý
đề xuất
Mục đích sử dụng,
sự cần thiết phải trang bị tài sản
1
Máy scan A3
Loại máy: Máy scan ADF
Khổ giấy: Tối đa A3
Tốc độ scan: 50
trang/phút, 100 ảnh/phút
Scan hai mặt: Có
Khay nạp bản gốc tự động
(ADF): 200 tờ
Cổng giao tiếp: USB 2.0
Cái
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ công tác số
hóa tài liệu lưu trữ
2
Máy scan A4
Khổ giấy A4/A5
Tốc độ up to 75 ppm/150
ipm.
Scan hai mặt Có
Độ phân giải 600 dpi
Cổng giao tiếp USB
Độ sâu màu sắc
48-bit
Tốc độ nạp tài
liệu tự động: Up to 75 ppm/150 ipm for (b&w, 300ppi)
Cái
2
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ công tác số
hóa tài liệu lưu trữ
3
Phần mềm quản lý tài liệu
số hóa.
- Chức năng phần mềm:
Chức năng phần mềm tuân thủ ISO 16175-2:2011 về hướng dẫn và tiêu chuẩn chức
năng đối với hệ thống quản lý hồ sơ số hóa.
- Tiêu chuẩn dữ liệu phần
mềm: Tiêu chuẩn dữ liệu thông tin đầu vào của phần mềm theo Thông tư
02/2019/TT-BNV về việc quy định tiêu chuẩn dữ liệu thông tin đầu vào và yêu cầu
bảo quản tài liệu lưu trữ điện tử.
Phần mềm
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ công tác số
hóa tài liệu lưu trữ
4
Máy photocopy
Chức năng: in ấn, sao
chụp, quét 2 mặt tự động, gửi và lưu trữ;
Tốc độ in, sao chụp:
liên tục từ 54 trang A4/phút trở lên; tự động đảo mặt.
Khổ chụp: từ A3-A5
Cổng kết nối: USB,
Wireless LAN
Cái
2
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ photo tài
liệu cho Hội đồng thẩm định giá đất, kỳ họp HĐND
5
Máy scan bộ phận kế
toán
Scan 2 mặt, tự động đảo
trang, kích thước A4 trở lên.
Chất lượng file scan: độ
phân giải 600 x 1200 dpi, 24-bit màu trở lên
Cái
1
Theo nhu cầu thực tế
Scan tài liệu kế
toán chương trình dịch vụ công KBNN
6
Máy vi tính
CPU: Intel core i5
2.4GHz trở lên
RAM: DDR 4, 8GB trở
lên.
Ổ cứng: SSD
Màn hình: 24 inch trở
lên
Bộ
12
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ vận hành
phần mềm QLNS, kế toán, BHXH, dịch vụ công KBNN
7
Máy in khổ A3 hai mặt
Chức năng in qua mạng
LAN, in 2 mặt tự động
Tốc độ in: 35
trang/phút trở lên
Cái
2
Theo nhu cầu thực tế
In biểu mẫu quyết
toán ngân sách cấp tỉnh
PHỤ LỤC XIII-B
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ
CHUYÊN DÙNG CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2022 của
UBND tỉnh Đồng Nai)
STT
Tên, chủng loại
máy móc, thiết bị chuyên dùng
ĐVT
Số lượng tối đa
Ghi chú
Căn cứ pháp lý
đề xuất
Mục đích sử dụng,
sự cần thiết phải trang bị tài sản
I
Văn phòng Sở
1
Hệ thống máy chủ
Hệ thống
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ hệ thống máy chủ của ngành nông nghiệp
1.1
Tủ rack 42U
Cabinet 42U
White Cabinet 19” 42U - 800 (W600 x H2000 x D800)
Cái
2
1.2
Thiết bị máy chủ 2.5 INCH
Mainboard PowerEdge R740XD1 x Intel® Xeon® Gold
5220 Processor 24.75M Cache, 2.20 GHz
Chassis 2U PowerEdge R740XD 24x2.5" - 2 x
750W Power Supply 24 x HDD HotSwap
4 x Bộ Nhớ RAM DDR4 32GB PC4-21300 2666MHz ECC
Registered DIMMs
4 x ổ cứng PM883 960GB SATA 6Gb/s V4 TLC VNAND
2.5 inch
Bộ
3
1.3
Bản quyền phần mềm hệ điều hành máy chủ
WinSvrSTDCore 2019 SNGL OLP 16Lic NL CoreLic
WinSvrCAL 2019 SNGL OLP NL UsrCAL
Bản
2
1.4
Ổ cứng sử dụng gắn trực tiếp cho máy chủ
HPE 600GB
Cái
3
1.5
Bộ nhớ sử dụng cho máy chủ (RAM)
HPE 8GB
Bộ
4
1.6
Bản quyền phần mềm diệt vi-rút máy chủ
(01 file Server + 05 PCs)
Bản
1
2
Hệ thống mạng
Hệ thống
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ hệ thống máy chủ, hệ thống mạng cho máy chủ của
ngành nông nghiệp
2.1
Switch layer 3
Cổng: 48 x 10/100 + 2 x 10/100/1000 + 2 x combo
Gigabit SFP
PoE: 382W
Hiệu suất dung lượng chuyển mạch: 17,6 Gbps
Hiệu suất chuyển tiếp (kích thước gói 64 byte):
13,1 Mpps
Cái
6
2.2
Thiết bị KVM Switch (Keyboard, Video, Mouse
Switch)
Hiệu suất: Khả năng chuyển mạch 20 Gbps, Tốc độ
chuyển tiếp 14,88 mpps Hiệu suất tốc độ dây.
Cái
1
2.3
Switch layer 2
Loại: Lắp Rack - 1U
Loại phụ mạng Ethernet tốc độ cao
Cổng kết nối: 24 x 10/100/1000 + 2 x combo
Gigabit SFP
Hiệu suất chuyển tiếp (kích thước gói 64 byte):
38,69 Mpps
- Dung lượng chuyển đổi: 52 Gb/giây
- Jumbo Frame: Hỗ trợ 9216 byte
- Phương pháp xác thực: RADIUS, TACACS + RAM: 128
MB
Cái
8
2.4
Bộ phát sóng wifi không dây
Cái
6
2.5
Dây cáp mạng chuẩn quốc tế
Tốc độ truyền tải tối đa: Gigabit Ethernet
Lớp vỏ bảo vệ kép PVC + PE, thích hợp đặt ngoài
trời, khả năng chống nhiễu tốt
Đường kính lõi đồng 0.57mm Solid 100% đồng nguyên
chất
Lớp bảo vệ PVC màu xám, PE màu đen
Thùng
29
2.6
Nhân mạng
RJ45 (100 cái/hộp)
Hộp
1
3
Bản quyền phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu server
2019
Bản
2
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ hệ thống máy chủ của ngành nông nghiệp
4
Thiết bị firewall
WatchGuard Firebox M370 with 5-yr Basic Security
Firewall Throughput: 8 Gbps
Firewall IMIX: 4.7 Gbps
VPN Throughput: 4.6 Gbps
IPS throughput: 4.8 Gbps
Antivirus Throughput (proxy): 3.0 Gbps
UTM Throughput: 2.6 Gbps
Số lượng kết nối đồng thời (Concurrent
connections): 3,300,000
New connections/sec: 51,000
Maximum licensed users (bản quyền tối đa): 500
Số cổng kết nối: 8x1 GE cooper
Hard Drive: 16 GB mSATA
CPU: Intel Skylake G3900
RAM: 4Gb
Bộ
2
Theo nhu cầu thực tế
Bảo mật an toàn cho hệ thống phòng máy chủ
5
Bộ nguồn cấp điện (USP cho sever)
POWER: 6000VA/5400W; Hệ số công xuất: 0.9; Điện
áp vào: 190-280 VAC; Tần số nguồn vào: 40-70 Hz; Điện áp ra: 200, 208, 220,
230, 240Vac ±2%; Tần số nguồn ra: 50 Hz ± 0.25Hz; Thay thế nóng batteries.
Màn hình hiện thị xoay được 90 độ. Bảo vệ chống sét lan truyền:
RJ11/RJ45. Cổng kết nối: RS232, USB
Cái
3
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ hệ thống máy chủ của ngành nông nghiệp
6
Ổ cứng ngoài dùng sao lưu dữ liệu ra bên ngoài -
10TB
Cái
2
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ hệ thống máy chủ
7
Máy lạnh Inverter 1.5 HP. Công suất làm lạnh
(BTU) 11.900 BTU. Công suất lạnh (HP) 1.5 Hp
Bộ lọc khử mùi Nanoe-G. Ống đồng 6/10
Công suất tiêu thụ trung bình: 1.07 kW/h
Cái
4
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ phòng server của ngành nông nghiệp
8
Máy in màu
Bộ nhớ: 192 MB.
Tốc độ xử lý: 540 MHz.
Công suất in: 75.000 trang.
Cổng kết nối: Hi-Speed USB 2.0.
In hai mặt: Manual
Kích thước khổ giấy được hỗ trợ: A3, A4, A5, A6,
RA3, SRA3, B4, B5, 10x15 cm"
Cái
6
Theo nhu cầu thực tế
Căn cứ Nghị định 35/2016/NĐ-CP in ấn hồ sơ trả kết quả thủ
tục hành chính (trang bị Văn phòng Sở 2; Chi cục Trồng trọt BVTV:1; Chi cục
Kiểm lâm: 1; Chi cục Thủy sản: 1; Chi cục CN&TY: 1)
9
Tủ mát Inverter 308W3L - 300 lít
Công nghệ Inverter Có
Công suất 115,9W
Nguồn điện áp 220V/50Hz
Đèn chiếu sáng Led
Nhiệt độ 0°C đến 10°C
Kích thước Sâu x Rộng x Cao (57,5cm x 61cm x
174,5cm)
Trọng lượng sản phẩm 61 kg
Cái
1
Theo nhu cầu thực tế
Trang bị cho Thanh tra Sở Nông nghiệp và PTNT phục vụ
công tác thanh tra chuyên ngành. Do đặc thù công việc, cần có tủ đông để bảo
quản các mẫu lấy về đúng theo quy định.
10
Máy quét
Khổ giấy A4/A5
Tốc độ 35 trang/phút
Scan hai mặt
Scan màu và đen trắng
Cái
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ scan hồ sơ các thủ tục hành chính của cá nhân, tổ
chức tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, thực hiện dịch vụ công trực tuyến
mức độ 3,4 tại Trung tâm Hành chính công
II
Chi cục Thủy sản
11
Tàu kiểm ngư khu vực Nhơn Trạch
Vỏ composit tối thiểu: Dài 13m x rộng 3,20m x cao
mạn 1,45m,
Công suất 117 HP
Chiếc
1
Theo nhu cầu thực tế
Kiểm tra liên tỉnh thực hiện CT 01/1998/TTg về Cấm sử dụng
chất nổ xung điện, chất độc hại để khai thác thủy sản; Kiểm tra thường xuyên
hoạt động nghề cá và bảo vệ nguồn lợi thủy sản, Công tác phòng chống lụt bão,
Cứu nạn trên sông nhằm giảm thiểu rủi ro đến cho người nuôi, người khai thác
thủy sản trên địa bàn tỉnh
12
Ca nô kiểm ngư khu vực Nhơn trạch
Vỏ composit tối thiểu: Dài 3,80m x rộng 1,80m cao
mạn 1,15m.
Máy: động cơ 2 thì; công suất 30hp.
Chiếc
1
Theo nhu cầu thực tế
13
Tàu kiểm ngư khu vực Trị An
Vỏ composit tối thiểu: Dài 10,6m x rộng 2,6m x
cao mạn 1,2m
Máy: động cơ 4 thì; công suất 110hp
Chiếc
1
Theo nhu cầu thực tế
Kiểm tra liên tỉnh thực hiện CT 01/1998/TTg về "Cấm
sử dụng chất nổ xung điện, chất độc hại để khai thác thủy sản"; Kiểm tra
thường xuyên hoạt động nghề cá và bảo vệ nguồn lợi thủy sản, Công tác phòng
chống lụt bão, Cứu nạn trên sông Công tác lấy mẫu quan trắc, cảnh báo môi trường
nuôi trồng thủy sản để cảnh báo diễn biến tại các vùng nuôi
14
Ca nô kiểm ngư khu vực Trị An
Vỏ composit tối thiểu: Dài 3,50m x rộng 2,50m x
cao mạn 1,45m
Máy: động cơ 2 thì; công suất 40hp
Cái
1
Theo nhu cầu thực tế
15
Tàu kiểm ngư khu vực Biên Hòa
Vỏ composit tối thiểu: Dài 9,20m x rộng 2,50m x
cao mạn 1,45m
Máy động cơ 4 thì, công xuất 250hp
Chiếc
2
Theo nhu cầu thực tế
16
Ca nô khu vực Biên Hòa
Vỏ composit tối thiểu: Dài 5,42m x rộng 1,85m x
cao mạn 0,59m
Máy động cơ 4 thì; công suất 100hp
Chiếc
1
Theo nhu cầu thực tế
17
Máy đo Oxy cầm Tay
Thiết bị kích thước tối thiểu (Dài x Rộng x Cao):
185x90x40mm
Cái
1
Theo nhu cầu thực tế
Công tác lấy mẫu quan trắc, cảnh báo môi trường nuôi trồng
thủy sản để cảnh báo diễn biến tại các vùng nuôi, giúp hạn chế những tổn thất
trong quá trình nuôi.
18
Máy đo pH cầm tay
Thông số kỹ thuật:
Thang đo: pH: -2.00 đến 16.00 to: 20.0 đến
120.0°C
Độ phân giải: pH: 0.01 pH to: 0.1 độ C
Độ chính xác: pH: ±0.01 pH
Cái
1
Theo nhu cầu thực tế
19
Thiết bị thu mẫu nước
Quy cách của lưới: Mắt lưới 20μm, đường kính miệng
lưới 30 cm, chiều dài 100 cm, có phễu hứng ở đuôi lưới.
Cái
1
Theo nhu cầu thực tế
20
Ca nô khu vực Nhơn Trạch:
Vỏ composit tối thiểu: Dài 4.75m x rộng 1,75m x
cao mạn 0,6m
Máy 50Hp, động cơ 4 thì
Cái
1
Theo nhu cầu thực tế
Kiểm tra liên tỉnh thực hiện CT 01/1998/TTg về Cấm sử dụng
chất nổ xung điện, chất độc hại để khai thác thủy sản
III
Ban Quản lý rừng phòng hộ Long Thành
21
Hệ thống năng lượng mặt trời: công suất 250Wp
1. Tấm pin năng lượng mặt trời loại 24V/30A; Hiệu
suất: từ 15% - 18%. Kích thước tối thiểu: 992 x 1634 x 40mm, 18Kg. Dòng tối
đa: Imax = 8.45A. Chất liệu của khung: nhôm
2. Bộ điều khiển sạc NLMT 12V. Loại: 12V/20A. Bảo
vệ nạp quá điện thế (>13,8V) hoặc điện thế thấp (<10,2V).
3. Bộ kích điện (Inverter) 1000VA/12VDC,
Kiểu loại: 1400VA/24VDC. Công suất: 1000VA/600W
Max. Điện áp đầu vào: 12VDC
4. Ắc quy 100Ah
Kích thước tối thiểu: (L:500 - W:180 - H:224 -
TH:224) mm
5. Phụ kiện và khung giàn thép: vật tư (khung
thép đục lỗ lắp ráp bulông, dây điện đủ dùng cho hệ thống từ tấm pin đến
Inverter); Dây nối tiêu chuẩn đi ngoài trời, tiết diện dây 2 lõi, 2x2.5mm, bọc
nhựa.
Bộ
5
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ cho các Trạm
BVR thuộc các phân trường ngập mặn không có lưới điện sinh hoạt
22
Máy thổi gió: Công suất: 3.6HP. Dung tích:
75.6mL. Bình chứa nhiên liệu: 1.9L
Loại động cơ: động cơ 4 thì
Lượng khí tối đa: 20m3 /phút. Tốc độ
khí: 92m/s
Phụ kiện đi kèm: Ống mềm, ống dài, vòi phun, bình
đựng dầu, túi đựng phụ kiện, tua vít, cờ lê
Cái
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ nhu cầu
trong công tác phòng cháy và chữa cháy rừng
23
Máy phun nước chữa cháy đeo vai
Dung tích xi lanh 35,8cc
Dung tích nhớt 100ml. Lưu lượng phun 8 lít/phút
Dung tích bình xăng 630ml. Dung tích 25 lít
Cái
5
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ phòng cháy
chữa cháy rừng
24
Loa di động tuyên truyền PCCCR
Loại loa: loa kéo. Tổng công suất: 680W. Thời
gian sử dụng: 5 - 7 giờ. Kết nối không dây: Bluetooth 5.0. Kết nối khác: Jack
6.5 Micro, Jack bông sen trắng đỏ, USB
Cái
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ tuyên truyền
PCCCR
25
Máy chiếu + Màn chiếu:
1. Máy chiếu
+Cường độ chiếu sáng 3100 Ansi Lumens Cường độ
chiếu sáng 3100 Ansi Lumens.
+ Độ phân giải 1024x768 (XGA),
+ Độ tương phản 16.000:1
2. Màn chiếu điện Dalite
- Kiểu loại: 84” x 84”
- Kích thước tối thiểu: 2.13m x2.13m
- Cáp HDMI 5M
Cái
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ nhu cầu hội
họp, tuyên truyền bảo vệ rừng
IV
Ban Quản lý rừng phòng hộ Tân Phú
26
Máy định vị GPS
Thông số kỹ thuật màn hình: 3.6 x 5.5 cm (2.6
inch)
Tinh thể lỏng 65.000 màu.
Cái
40
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ công tác quản lý, bảo vệ rừng, định vị cây rừng
27
Máy cưa động cơ xăng. Thông số kỹ thuật: Công suất
3.900W; Tốc độ vòng quay 2.800 vòng/phút.
Cái
8
Theo nhu cầu thực tế
Cưa cây ngã, đổ, gãy phục vụ tuần tra bảo vệ rừng
28
Máy thổi gió chữa cháy. Công suất: 3.6HP ;Dung
tích: 75.6mL; Tốc độ khí: 92m/s ;Lượng khí tối đa: 20m3 /phút
Cái
20
Theo nhu cầu thực tế
Phòng cháy chữa cháy rừng
29
Máy phun nước chữa cháy đeo vai; Thông số kỹ thuật:
Dung tích bình chứa: 25l; Tốc độ phun: 8.7 lít /phút; Công suất động cơ: 1.3
HP
Cái
20
Theo nhu cầu thực tế
Phòng cháy chữa cháy rừng
30
Máy in màu. Thông số kỹ thuật: In phun màu tốc độ
in 30 trang đen A4/phút, 17 trang màu A4/phút.
Cái
4
Theo nhu cầu thực tế
In giấy tờ, bản đồ, hồ sơ để phối hợp hộ giao khoán rừng
31
Máy ảnh kỹ thuật số. Thông số kỹ thuật: Độ phân
giải 20.1 megapixels; Kiểu ống kính f/1.8 - f/2.8
Cái
15
Theo nhu cầu thực tế
Sao chụp hình ảnh trong tuần tra bảo vệ rừng, PCCCR
32
Máy scan.
Thông số kỹ thuật: Scan 2 mặt khổ A4. Tốc độ
scan: 50 trang và 100 hình ảnh mỗi phút (đen trắng, màu xám, màu, 300 dpi). Độ
phân giải: 600dpi
Cái
4
Theo nhu cầu thực tế
Scan văn bản số lượng lớn phục vụ công tác quản lý, bảo vệ
rừng
33
Máy phát điện. Máy nổ động cơ diesel; loại
4 kỳ; Công suất 10.5HP/ 2.200. Công suất: 2.8kW
Cái
10
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ phòng cháy chữa cháy rừng khi mất điện
34
Ống nhòm đêm. Thông số kỹ thuật: Độ phóng đại:
4,5/9х;
Khoảng cách quan sát ban đêm hơn 350m; Máy quay
video tích hợp.
Cái
9
Theo nhu cầu thực tế
Tuần tra bảo vệ rừng
35
Ống nhòm đo khoảng cách. Thông số kỹ thuật: Ống
kính 6x; Phạm vi đo lường: 10 - 500 m/11-550 yd./33-999 ft.
Cái
7
Theo nhu cầu thực tế
Tính toán chiều cao cây rừng
36
Hệ thống năng lượng mặt trời. Thông số: Công suất
hấp thụ 1.150W. Điện áp 24.01V. Cường độ dòng điện 7.91A; Bộ Inverter 1000W;
Input: 12v Output 220v Công suất: 3KVA - 60A; Bình acquy 12V-200A; Bộ khung đỡ
thép V chịu lực.
Hệ thống
19
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ nhu cầu của các trạm bảo vệ rừng
37
Xuồng nhựa Composite. Thông số kỹ thuật: Chất liệu
nhựa Composite; Chiều dài tối thiểu 4.5m x chiều rộng 1.25m x chiều cao 0.45m
Cái
6
Theo nhu cầu thực tế
Tuần tra rừng bằng đường thủy
38
Camera hồng ngoại . Thông số kỹ thuật: 4 camera
KBVision 2 mega pixel, 01 đầu ghi kỹ thuật số Kbvision, 01 bộ nguồn biến điện
có ổn áp IC giải nhiệt, ổ cứng 250Gb
Cái
3
Theo nhu cầu thực tế
Bảo vệ rừng
39
Bồn chứa nước. Thông số kỹ thuật: Dung tích 5.000
lít. Đường kính 1420mm. Chất liệu inox 304
Cái
23
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ nhu cầu của các trạm bảo vệ rừng
40
Máy quay Flycam. Thông số kỹ thuật: Máy ảnh cảm
biến; Quay video HDR 4K 10 bit ActiveTrack 2.0; ảnh toàn cảnh; Tần số tín hiệu
kép 2,4/5.8GHz
Cái
8
Theo nhu cầu thực tế
Kiểm tra bảo vệ rừng
41
Xuồng cứu hộ. Kết cấu sợi thủy tinh kết hợp với
nhựa Polyester; Thông số: Kích thước tối thiểu: 300x110x45cm. 2 mái chèo đơn,
gắn máy 15HP
Cái
2
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ công tác ứng phó cứu hộ cứu nạn
42
Hệ thống loa không dây. Thông số: Công suất 800W
Kết nối Bluetooth
Bộ
2
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ công tác tuyên truyền
43
Máy chiếu. Thông số: Độ phân giải: 1024 x 768
Pixels. Tỷ lệ phóng đại: 1.2X
Cái
2
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ công tác tuyên truyền
44
Máy lọc nước. Thông số: Dung tích bình chứa: Tổng
8 lít; Công suất lọc: 20 lít/giờ.
Cái
16
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ nhu cầu của các trạm bảo vệ rừng
V
Ban Quản lý rừng phòng hộ Xuân Lộc
45
Tháp canh lửa rừng: Cấp công trình: cấp IV, độ
cao đỉnh mái 28m; Diện tích sàn xây dựng: 14,44m2; Trạm gác có kết cấu móng,
dầm, giằng, nền BTCT đá 1x2 M200; Trạm gác sử dụng sắt V; Toàn bộ cấu kiện sắt
sơn 01 nước lót + 02 nước màu sơn dầu.
Kết cấu nhà: Khung móng BTCT chịu lực đổ tại chỗ.
Cái
2
Thông tư 25/2019/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2019
Phục vụ công tác trực canh PCCCR
46
Hệ thống chống sét.
Thông số: Kim thu sét - Bán kính 73m.
Cái
2
47
Máy định vị, kích thước máy: 6.1x 16.0x 3.6cm;
kích thước màn hình: 3.6 x 5.5cm (2.6inch); độ phân giải màn hình: 160x240
Pixels; loại màn hình: tinh thể lỏng, 65.000 màu; thời gian sử dụng: khoảng
16 giờ; tiêu chuẩn chống thấm: IPX7; trọng lượng 230g (kể cả pin).
Cái
11
Phục vụ công tác BVR, định vị cây rừng
48
Máy cưa động cơ xăng. Thông số kỹ thuật: Công suất
3.900W; Tốc độ vòng quay 2.800 vòng/phút
Cái
6
Phục vụ công tác BVR
49
Máy chiếu. Cường độ chiếu sáng: 3.200 Ansi
Lumens; độ phân giải: 1024x 768 (XGA), nén UXGA (1600x1200); Công suất loa:
16W; độ tương phản 20.000:1; kích thước phóng to màn hình: 30 inch - 300
inch; Màn chiếu điện 84''x 84'' (2.13c2.13m 120'')
Bộ
2
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ công tác tuyên truyền, tập huấn QLBVR, PCCCR
50
Hệ thống năng lượng mặt trời: 03 tấm pin năng lượng
mặt trời 150W Bộ điều khiển sạc kỹ thuật số 12V - 600W; Bộ đổi nguồn inverter
12V - 1000VA. Bình ắc quy 12V-200Ah
HT
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ nhu cầu của các phân trường trong QLBVR
51
Hệ thống năng lượng mặt trời: 4 tấm pin năng lượng
mặt trời 150W; Bộ điều khiển sạc kỹ thuật số 12V- 600W; Bộ đổi nguồn inverter
12V - 1000VA. Bình ắc quy 12V-200Ah
HT
2
Theo nhu cầu thực tế
52
Hệ thống năng lượng mặt trời: 5 tấm pin năng lượng
mặt trời 150W; Bộ điều khiển sạc kỹ thuật số 12V- 600W; Bộ đổi nguồn inverter
12V - 1000VA. Bình ắc quy 12V-200Ah.
HT
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ nhu cầu của các phân trường trong QLBVR
53
Máy nổ kiểu máy trần không có vỏ chống ồn; điều
chỉnh điện áp: AVR; tần số: 50Hz; điện áp ra AC: 220v; điện áp ra DC:
12/8.3v; động cơ 186FA; công suất 5KW; loại: Một xilanh, làm mát bằng gió, 4
thì; khởi động: giật và đề; thùng nhiên liệu: 12,5 lít. Đầu máy phát điện
xoay chiều; công suất 100KVA.
Bộ
1
Theo nhu cầu thực tế
Phát điện phục vụ công tác PCCCR, QLBVR khi mất điện
VI
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp tỉnh
54
Thiết bị quan trắc tự động
Hệ thống
1
Thông tư 47/2017/TT-BTNMT ngày 07/11/2017 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường
Phục vụ công tác giám sát khai thác, sử dụng tài nguyên
nước tại các trạm cấp nước trực thuộc
54.1
Máy móc, thiết bị quan trắc tự động phục vụ giám
sát khai thác, sử dụng tài nguyên nước đối với 12 trạm cấp nước do Trung tâm
quản lý (46 giếng khoan). Gồm có:
Hệ thống
12
54.1.1
Thiết bị đo lưu lượng nước
54.1.1.1
Ống đo và Sensor đo. Đường kính ống: DN80, Áp suất:
16P; Phương pháp đo: Điện từ trường, Vật liệu sensor, Vỏ chế tạo
ống đo, Lưu tốc dòng chảy: từ 0,1m đến 10m/s, Lưu lượng xuôi, lưu
lượng ngược, tổng thế tích, nhiệt độ, Độ chính xác: ±0,2% (của giá
trị thực tế), Nhiệt độ chất lỏng cần đo: -20°C đến 60°C, Cấp bảo vệ:
IP68
Cái
46
54.1.1.2
Màn hình hiển thị và điều khiển
Màn hình hiển thị: 128 x 64Px, với 6 phím
chạ. Giới hạn lưu lượng thấp: off, 0,5%, 1%, 2%, 5%, 10% của lưu lượng
tiêu chuẩn
Tần số kích thích: 3,125Hz - 6,25 Hz. Vật
liệu chế tạo vỏ bộ hiển thị: Nhôm phủ sơn chống ăn mòn. Nguồn
điện sử dụng: 12-35 VDC hoặc 100 - 240 VAC, 50/60Hz. Cấp bảo vệ: IP68.
Tích hợp phần mềm của thiết bị đo
Cái
46
54.1.1.3
Modul Type: 12-Bit/tương đương, Dùng để hỗ trợ kết
xuất tín hiệu đầu ra theo 4-20mA, Nhiệt độ sử dụng: -20 độ C đến 70 độ C
Cái
46
54.1.1.4
Dụng cụ chống nhiễu khi đo. Kích thước (đường
kính): DN80, mỗi lưu lượng cần 2 vòng chống nhiễu bằng kim loại, Chức năng:
chống nhiễu khi đo, không làm sai lệch kết quả đo, Điện trở kháng tối đa của
cảm biến với trái đất là < 1 ohm.
Mỗi lưu lượng cần 2 vòng chống nhiễu bằng kim loại
Chức năng: chống nhiễu khi đo, không làm sai lệch
kết quả đo
Điện trở kháng tối đa của cảm biến với trái đất
là < 1 ohm.
Cái
46
54.1.2
Thiết bị đo mực nước thủy tĩnh. Cảm biến báo mức
bằng áp suất, Tích hợp đo áp suất, nhiệt độ và dẫn điện, Chuẩn đầu ra: RS485,
Điện nguồn: 12 -36 VDC, Thang đo áp suất: 100m H2O, Độ chính xác đo nhiệt độ
0,5 độ C, Độ chính xác đo áp suất (để tính toán ra mực nước): 0,02%, Bao gồm:
Ống dây đo áp suất tích hợp, Phần mềm cài đặt kèm theo.
Bộ
46
54.1.3
Thiết bị truyền tín hiệu về Sở Tài nguyên
và Môi trường
54.1.3.1
- Thiết bị truyền
+ Hệ điều hành CPU: RAM 32KB
+ Khả năng lưu dữ liệu: 4 GB, khả năng mở rộng 32
GB
+ Tích hợp 8 tín hiệu analog input, 8 tín hiệu
vào số (trạng thái thiết bị đo) và 4 tín hiệu ngõ ra số (điều khiển trực tiếp
máy lấy mẫu)
+ Tích hợp 4 slot cắm mở rộng tín hiệu
+ 2 cổng Ethernet Port 2 x RJ-45 10/100 Mbps
+ USB Port 1 x USB 2.0
+ VGA Port 1 x D-SUB15
+ Giao thức Modbus & DNP3
+ Tích hợp ngôn ngữ lập trình:
IEC61131-3&C - xuất file.txt
+ Nhiệt độ vận hành: -40°C ~ 70°C
+ Nguồn cung cấp: 230VAC/ 24VDC
Cái
46
54.1.3.2
- Module 3G
+ 6 băng tần: 800/850/900/1700/1900/2100 MHz for
UMTS/HSPA network
+ Trong đó 4 băng tần: 850/900/1800/1900 MHz dùng
cho EDGE/GPRS/GSM network
+ With SIM card holder
+ HSDPA 7.2Mbps, HSUPA 5.76Mbps
+ Nhiệt độ hoạt động: -40 to +85°C
Cái
46
54.1.3.3
- Thẻ sim 3G
+ Bao gồm SIM kèm theo gói cước
+ Cước phí đăng ký: 120.000đ/ lần đăng ký
+ Thời gian sử dụng: 30 ngày tính từ ngày đăng ký
thành công
+ Ưu đãi dung lượng tốc độ cao: 12GB
+ Khi hết dung lượng tốc độ cao gói D120 sẽ hạ
băng thông về tốc độ truy cập thông thường
+ Cước vượt gói: Hoàn toàn miễn phí.
Cái
46
54.1.3.4
- Thẻ nhớ dùng để lưu trữ kết quả và dùng chép
chương trình phần mềm. Dung lượng: 32G. Tốc độ ghi: 15 MB/s. Tốc độ đọc:
48 MB/s
Cái
46
54.1.3.5
Phần mềm lập trình dùng để kết nối với Sở TMNT tỉnh
Đồng Nai: Tích hợp các dữ liệu đo. Đồng bộ kết quả theo yêu cầu của Sở TNMT tỉnh
Đồng Nai. Lưu trữ dữ liệu đo theo file yêu cầu của sở TNMT Đồng Nai. Có khả
năng kết xuất dữ liệu khi có yêu cầu của cơ quan chức năng. Khả năng update
phần mềm phù hợp với yêu cầu nâng cấp của cơ quan quản lý. Phần mềm đáp ứng
(hoặc dựa trên yêu cầu) của Thông tư 47 của Bộ TN&MT. Định dạng xuất file
dữ liệu: Excel. Cơ sở dữ liệu nếu có thì cần quản trị được các thông tin cơ bản:
Tên hệ thống quan trắc môi trường tự động, liên tục, mã hệ thống quan trắc
môi trường tự động, liên tục, thành phần môi trường, thông số, kết quả đo,
đơn vị đo, thời gian đo. Trường hợp số liệu truyền từ hệ thống quan trắc môi
trường tự động, liên tục về Sở TN&MT và từ Sở TN&MT về Bộ TN&MT bị
gián đoạn, ngay sau khi việc truyền số liệu hoạt động trở lại, hệ thống phải
tự động thực hiện truyền lại các số liệu trong khoảng thời gian bị gián đoạn
Bộ
46
54.1.4
Tủ quan trắc: Bằng tôn sơn tĩnh điện. Dạng treo
tường. Chất liệu: Tole thép dày 2.0mm, sơn tĩnh điện cao cấp. Tự động cắt điện
khi ngắn mạch MCB - 1P/32A. MCB - 1P/10A. MCCB chống giật. Biến áp cách ly.
Nút nhấn và đèn báo các loại.
Quạt giải nhiệt. Phụ kiện: Đinh vít, đầu cos,
thanh đấu nối, dây điện…
Cái
46
54.1.5
Máy tính (ở trạm cấp nước phục vụ giám sát
khai thác, sử dụng tài nguyên nước): CPU: Intel Core i3-7130U. RAM: 4GB DDR4
2400MHz. Ổ cứng: 1TB SATA 5400rpm. VGA: Intel HD. Màn hình: 21.5" Full
HD. Kết nối: Wlan + Bluetooth. Bàn phím và chuột
Bộ
12
54.1.6
Chi phí khác (chi phí kiểm định, chi phí lắp đặt
tại các giếng,....): Cơ quan chức năng thực hiện hiệu chuẩn, kiểm định. Thiết
bị được kiểm định: kiểm định đồng hồ đo lưu lượng; kiểm định thiết bị đo mực
nước
Trọn gói
1
54.2
Máy vi tính tổng phục vụ giám sát khai thác, sử dụng
tài nguyên nước đối đặt tại Trung tâm nước để liên kết nối với các trạm cấp
nước.
+ Tình trạng: Mới 100%, Nguyên Sealbox
+ CPU: 3.1GHz 8th Gen 6-core Intel Core i5 with
9MB share L3 cache
+ Ram: 8GB of 2666MHz DDR4 memory, Max 64GB
+ HDD: 1TB
+ Card đồ hoạ: AMD Radeon Pro 570X w/4GB GDDR5
memory
+ Màn hình: 27 inch 16:9 widescreen LED-backlit
Retina 5K disaplay (5120×2880)
+ Kết nối: 1 SDXC SD Card, 4 USB 3.0, 2
Thunderbolt 3, GigaEthernet
+ Webcam: HD webcam
+ Hệ điều hành: Mac OS
+ Phụ kiện đi kèm
Bộ
1
55
Phần mềm in hóa đơn điện tử giá nước sạch sinh hoạt
nông thôn và các dụng cụ phục vụ
Bộ
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ in hóa đơn tiền nước bằng hình thức hóa đơn điện
tử
55.1
Phần mềm phục vụ in hóa đơn điện tử giá nước sạch
sinh hoạt nông thôn
Cloud backup 100Gb/24 tháng
Symantec for server/24 tháng
Lưu điện
Chứng chỉ bảo mật 24 tháng (không bao gồm tên miền)
Bộ
1
55.2
Máy vi tính (quản lý phần mềm in hóa đơn điện tử):
CPU: 3.1GHz 8th Gen 6-core Intel Core i5 with 9MB share L3 cache
+ Ram: 8GB of 2666MHz DDR4 memory, Max 64GB
+ HDD: 1TB
+ Card đồ hoạ: AMD Radeon Pro 570X w/4GB GDDR5
memory
+ Màn hình: 27 inch 16:9 widescreen LED-backlit
Retina 5K disaplay (5120×2880)
+ Kết nối: 1 SDXC SD Card, 4 USB 3.0, 2
Thunderbolt 3, GigaEthernet
+ Webcam: HD webcam
+ Hệ điều hành: Mac OS
Bộ
1
55.3
Thiết bị ghi chỉ số nước cầm tay kết nối với phần
mềm in hóa đơn điện tử (cho 20 trạm cấp nước trực thuộc)
- CPU
- Rom + Ram: 16GB+2GB
- Màn hình: 5.45’’ DH+,1440*720, IPS
- Hệ điều hành: Android 9.0
- Pin: 5200mAh
- Máy in ( tích hợp): Khổ K58- 58mm. Đầu inSeiko
tốc độ cao
- Kết nối: Wifi, 4G, Bluetooth 5.0
- Camera: 5M AF
- Cổng giao tiếp: USB Type-C
Bộ
40
56
Chòi canh lửa
Cấp công trình: cấp IV, độ cao đỉnh mái 20m; Diện
tích sàn xây dựng:14,44m2 ; Trạm gác có kết cấu móng, dầm, giằng, nền
BTCT đá 1x2 M200; Trạm gác sử dụng sắt V; Toàn bộ cấu kiện sắt sơn 01 nước
lót +02 nước màu sơn dầu. Kết cấu nhà: Khung móng BTCT chịu lực đổ tại chỗ.
Cái
1
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ chữa cháy
rừng
57
Hệ thống máy bơm chữa cháy rừng
Thông số: Công suất 6HP; Lưu lượng320 lít/phút
(2,7 kg/cm3 ), 75 lít/phút (5,6 kh/cm3 ).
Vòi chữa cháy Ø 52mm x20m (DN50); Lăng phun
Bộ
1
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ chữa cháy
rừng
58
Camera bảo vệ rừng:
Thông số: Camera năng lượng mặt trời Wifi - 4G; bộ
hệ thống camera IP 2.0mp, Switch POE 8 Port, đầu thu 4 hình.
Bộ
6
Theo nhu cầu thực
tế
Kiểm soát người và
phương tiện vào rừng
59
Hệ thống chống sét
Thông số: Kim thu sét. Bán kính 73m.
Bộ
1
Theo nhu cầu thực
tế
Chống sét cho chòi
canh lửa, trạm bảo vệ rừng và đài tưởng niệm 113
60
Máy hình kỹ thuật số
Bộ xử lý ảnh
Cảm biến 20.1 megapixel loại 1.0 inch và Zoom
quang học 3x (28-84 mm); trọng lượng máy 206g; tấm màn hình 3.0 inch.
Cái
1
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ công tác
quản lý bảo vệ rừng, phòng cháy chữa cháy rừng
61
Máy định vị GPS
Hệ tọa độ UTM. Kích thước màn hình từ 2.6-5,5
inch. Độ phân giải màn hình 160 x 240 - 272 x 480 pixels; Bộ nhớ điểm 5000 điểm;
Dung lượng bộ nhớ trong 4.0 GB.
Cái
6
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ công tác
quản lý bảo vệ rừng, phòng cháy chữa cháy rừng
62
Máy phun nước chữa cháy đeo vai có động cơ
Kiểu máy động cơ xăng 4 thì 1 xi lanh. Công suất
máy 1,1 - 1,6hp. Áp lực nén và phun 30 -20 kg/cm2 , 35 - 25 kg/cm2 .
Dung tích bôi trơn 0,08 lít, dung tích bình xăng 0,55 lít, dung tích bình chứa
dung dịch 25 lít.
Cái
10
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ công tác
QL BVR, PCCR, Phục vụ công tác thực hiện quy hoạch dự án, đề án liên kết sản
xuất thủy sản trong hoạt động khuyến nông
63
Máy cưa động cơ xăng
Động cơ 2 thì làm mát bằng gió; Công suất máy 3.9
KW - 5.3; chiều dài lam 25” - 30” (63 - 76 cm).
Thông số: Dung tích 50.1ml, công suất 2,5 KW,
bình chứa nhiên liệu 0.53l, bình cấp dầu 0.27l, chiều dài xích (mm) 500.
Cái
3
Thông tư số:
25/2019/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
Phục vụ công tác
quản lý bảo vệ rừng, phòng cháy chữa cháy rừng
64
Máy cắt thực bì
Thông số: Động cơ xăng 4 thì. Công suất 0.9 KW. Tốc
độ 9000 vòng/phút. Dung tích 32.6 cc. Đường kính xi lanh 39mm.
Cái
3
Phục vụ công tác
quản lý bảo vệ rừng, phòng cháy chữa cháy rừng
65
Thiết bị bay Flycam
Thông số kỹ thuật: Máy ảnh, cảm biến 20MP 1
inch; Quay video HDR 4K 10 bit ActiveTrack 2.0; ảnh toàn cảnh; Tần số tín hiệu
kép 2,4/5.8 GHz.
Bộ
2
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ công tác
quản lý bảo vệ rừng, phòng cháy chữa cháy rừng; phục vụ công tác khuyến nông
66
Máy đo chiều cao cây
Thông số: Phạm vi đo 10 - 500m. Độ phóng đại 6x.
Hiển thị khoảng cách mỗi 0.5m/yards. Đường kính vật kính 21mm Trường nhìn thực
tế 6 độ khoảng hội tụ 18,2mm.
Cái
1
Theo nhu cầu thực
tế
Tính toán chiều
cao cây rừng
67
Máy chiếu, màn chiếu
Độ phân giải 1024x768 (XGA) nén 1600x1200 (UXGA).
Độ tương phản 20.000:1; Kích thước màn chiếu(W x H) 160” x 120” (4,06 m x
3,05m).
Bộ
3
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ công tác tập huấn, hội thảo (tuyên truyền, huấn
luyện) trong hoạt động khuyến nông (Bộ phận sử dụng: tại phòng họp trung
tâm:1; Phòng Tư vấn và Thông tin tuyên truyền Nông Lâm nghiệp: 1)
68
Máy in màu A3
Thông số: In phun 4 màu, khổ A3+, 5.760x1.440dpi.
Tốc độ in 30 trang/phút (đen), 17 trang/phút (màu). Kết nối USB 2.0.
Cái
1
Theo nhu cầu thực
tế
In bản đồ, phục vụ công tác quản lý bảo vệ rừng
69
Máy bơm dự phòng phục công tác quản lý vận hành tại
các trạm cấp nước do Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp tỉnh Đồng Nai quản lý
Bộ
1
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ công tác
công tác khai thác, quản lý vận hành tại các trạm cấp nước trực thuộc
69.1
Bơm hỏa tiễn 4 INCH - 380V. Thông số: Q = 10 - 13
m3 /h, H = 90 - 110m; 10HP 3x380. Vật liệu: Thân và cánh bơm bằng
inox.
Bộ
2
69.2
Bơm hỏa tiễn 4 INCH - 380V. Thông số: Q =
09 - 13 m3 /h, H = 50 - 100m; 7,5HP 3x380. Vật liệu: Thân và cánh
bơm bằng inox.
Bộ
8
69.3
Bơm hỏa tiễn 4 INCH - 380V.Thông số:Q = 09 - 14 m3 /h,.
H = 40 - 90m; 5,5HP 3x380. Vật liệu: Thân và cánh bơm bằng inox.
Bộ
7
69.4
Bơm hỏa tiễn 4 INCH - 380V
Thông số: Q = 12 - 09 m3 /h,
H = 40 - 55m; 3HP 3x380.
Vật liệu: Thân và cánh bơm bằng inox.
Bộ
1
69.5
Máy bơm ly tâm trục ngang;
Công suất: 20hp
Điện áp: 380v - 3 pha
Lưu lượng: 9-48 m3 /h
Cột áp: 86.3-68m
Bộ
6
VII
Chi cục Chăn nuôi và thú y
70
Hệ thống tinh sạch acid nucleic
Thông số kỹ thuật: Công suất: 1 - 32 mẫu/lần chạy
Thể tích nạp mẫu: 20 - 1000 ul. Vật tư tiêu hao:
đĩa 96 giếng, 8 strip. Độ đồng nhất mẫu: Cv < 3%
Hiệu quả tái sử dụng hạt bead: ≥ 98%. Nhiệt độ
môi trường vận hành: 10°C - 40°C. Độ ẩm môi trường vận hành: 10 - 90%. Nhiệt
độ: làm nóng dung dịch ly giải và đĩa (nhiệt độ phòng + 5°C - 125°C). Độ
chính xác nhiệt độ: ≤±1°C. Hệ thống trộn mẫu: có thể điều chỉnh. Hệ thống khử
trùng: đèn UV. Loại Kit phù hợp: Magnetic bead kits. Cho phép tạo, chỉnh sửa,
xóa các Chương trình chạy, cho phép trích xuất Chương trình chạy qua máy tính
thông qua cổng USB hoặc Bluetooth.
Nguồn điện: 100 - 240 AC, 50 - 60Hz
Cái
1
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ công tác xét nghiệm bệnh dịch tả heo Châu Phi,
cúm, newcastle và các bệnh khác trên động vật
71
Máy đọc chuyên dùng
- Thông số kỹ thuật
+ Hệ điều hành: Android 8.0
+ Camera: 13-megapixel color camera
+ Công nghệ quét mã vạch: Cảm biến hình ảnh quét
được các mã 1 chiều và 2 chiều
+ Động cơ quét mã vạch: N6603
+ Bộ nhớ: Flash: 16GB; RAM: 2GB+ Màn hình cảm ứng:
Điện dung đa điểm; Kích thước Màn hình: 5.0 inch; Độ phân giải màn hình: 1280
x 720
- Môi trường hoạt động:
+ Khoảng nhiệt độ hoạt động: -10 to 50°C
+ Khoảng nhiệt độ lưu kho: -20 to 70°C
+ Độ ẩm môi trường (tối đa): 10% đến 90% không
ngưng tụ
- Kết nối: Micro USB 2.0; Bluetooth 4.2; NFC,
WLAN: IEEE 802.11 a/b/g/n/ac
Cái
100
Theo nhu cầu thực
tế
Thực hiện dự dự án truy xuất nguồn gốc thực phẩm thiết yếu
có nguồn gốc động vật trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2019 - 2020, định
hướng đến năm 2025.
VIII
Chi cục Trồng trọt, BVTV và thủy lợi
72
Hệ thống điện năng lượng mặt trời phục vụ cho trạm
bơm Tà Lài, huyện Tân Phú
Hệ thống
1
Văn bản số
8376/UBND-KTN ngày 17/7/2020 của UBND tỉnh Đồng Nai
Phục vụ công tác lắp đặt hệ thống điện năng lượng mặt trời
phục vụ cho trạm bơm Tà Lài, huyện Tân Phú
72.1
Tấm pin năng lượng mặt trời có kích thước
2115x1052 (công suất hiệu dụng 150KW)
Công suất (0/+ 4.99%): 450 Pmax (Wp); Điện áp tại
Pmax: 41.4/41.39 Vmp (V); Dòng điện tại Pmax: 10.87/10.88 Imp (A); Điện áp mở
mạch: 50.0/50.1 Voc (V); Dòng điện ngắn mạch: 11.54/11.48 Isc (A); Hiệu suất
pin: 20.2/20.7 %; Điện áp hệ thống: 1500VDC; Dài: 2115/2094mm; Rộng:
1052/1038mm.
Tấm
456
72.2
Biến tần Inverter (3 pha)
Công suất DC lớn nhất: 165 kWp; Điện áp đầu vào lớn
nhất: 1100 V; Dòng điện vào lớn nhất: 159 A; Dải điện áp đầu vào: 500V to
800V; Mức điện áp MPP (tại 50°C): 585V; Tần số: 50Hz; Số pha: 3 pha…
Bộ
2
72.3
Hệ thống thiết bị bảo vệ, dây dẫn, tủ điện đồng bộ
kèm theo: Dây dẫn: Tiêu chuẩn quản lý chất lượng sản phẩm: ISO 9000; Điện áp
định mức: 0,6/1 Kv; Tiết diện danh định cho một lõi: 185mm2; Số sợi của ruột
dẫn: 7 sợi; Điện trở ruột dẫn tối đa ở 20°C: 0,524 Ω/km; Nhiệt độ/ ẩm độ
tương đối: 50/90°C/%;… Tủ điện: Số cực trang bị phần tử bảo vệ: 4; Điện áp
cách điện định mức: 690V; Dòng điện định mức: 400A; Tần số định mức: 50Hz; khả
năng cắt dòng ngắn mạch tới hạn định mức ở 380/415V-50Hz:45kA; Số chu kỳ thao
tác (Không tải/có tải ở dòng điện định mức): 15.000/5.000 lần; Nhiệt độ môi
trường cực đại: 50 độ; Độ ẩm môi trường tương đối cực đại: 90%; …
Bộ
1
72.4
Máy bơm điện 2hp, điện áp 380v/50hz; ống nhựa mềm
dài 300m (1 bộ)
Bộ
2
73
Phục vụ công tác trồng Trọt, bảo vệ thực vật
Bộ
1
Điều 16 Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật “Trách nhiệm của
cơ quan chuyên ngành bảo vệ và kiểm dịch thực vật”
Chụp hình ảnh sinh vật hại để đưa vào tài liệu hướng dẫn
tuyên truyền. Dùng để theo dõi đánh giá tổng thể vùng điều tra
73.1
Máy chụp hình kỹ thuật số
Bộ xử lý ảnh
Cảm biến 20.1 megapixel loại 1.0 inch và Zoom
quang học 3x (28-84 mm); trọng lượng máy 206g; tấm màn hình 3.0 inch.
Bộ
1
73.2
Camera điều tra từ xa
- Công nghệ truyền tín hiệu Ocusync
- Hệ thống cảm biến FlightAutonomy
- Quay phim 4K 60fps
Bộ
1
73.3
Máy đếm khuẩn lạc
Thông số kỹ thuật: Độ phân giải: 1 megapixel
Thời gian đếm: lên tới 1000 khuẩn lạc mỗi giây
Kích thước đếm tối thiểu khuẩn lạc: 0,1 mm
Đếm đĩa Petri: Ø 55 - 90 mm
Điện áp và tần số: 100-240V ~ 50-60Hz
Công suất tối đa: 20 W
Máy
1
73.4
Bộ dụng cụ lấy mẫu đất
Bộ
1
IX
Chi cục Kiểm lâm
74
Động cơ 6.5Hp, công suất: 6.5HP; Đầu bơm 2HP; Dây
xịt (300m); Công suất: 2HP, Ống xanh 8.5ly; Béc phun + Khớp nối; Chân đế, Bồn
nhựa ngang 500 lít
Đầu bơm 2HP
Công suất: 2HP; Dây xịt (300m); Ống xanh 8.5 ly,
chiều dài: 50m/cuộn
Bộ
1
Điều 15 Thông tư 25/2019/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 12 năm
2019 về quy định về phòng cháy và chữa cháy rừng.
Dùng để chữa cháy rừng ở các vùng sâu vùng xa nơi không
có xe chữa cháy ra vào được
75
Điện thoại vệ tinh + gói cước 12 tháng.
Cái
2
Dùng để chỉ huy công tác chữa cháy rừng nơi không có sóng
điện thoại, sóng điện thoại yếu không đảm bảo trong quá trình liên lạc
76
Ống nhòm ban đêm. Độ phóng đại (x): 3, Đường kính
vật kính (mm): 42; Trường nhìn ở 61m (m): 21; Kích thước (cm):
15.39x5.97x9.65
Sử dụng pin, sử dụng từ 45-100 giờ tùy thuộc vào
mức độ sử dụng đèn hồng ngoại.
Cái
3
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ công tác Quản lý bảo vệ rừng và PCCCR
X
Chi cục Phát triển nông thôn và quản lý chất
lượng nông lâm thủy sản
77
Tủ đông
Dung tích : 560 lít; công suất: 146,3 W
Chiếc
3
Theo nhu cầu thực
tế
Lưu trữ mẫu kiểm nghiệm
78
Máy chiếu. Độ sáng: 4,100; độ phân giải: 1.024 x
768; tuổi thọ 20.000 giờ bóng đèn.
Chiếc
2
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ công tác tuyên truyền và họp, trình chiếu
79
Máy in phun màu wifi đa chức năng; Màn hình: 2.4
inch Colour ; Chức năng: copy, in, scan, wifi; Độ phân giải in: 4800 x 1200
dpi, in đảo mặt tự động.
Chiếc
1
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ scan hồ sơ dự thi, đánh giá xếp hạng sản phẩm
OCOP và cấp giấy chứng nhận ATTP về nông lâm thủy sản phải scan hoặc in màu
PHỤ LỤC XIV-B
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ
CHUYÊN DÙNG CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2022 của
UBND tỉnh Đồng Nai)
STT
Tên, chủng loại
máy móc, thiết bị chuyên dùng
ĐVT
Số lượng tối đa
Ghi chú
Căn cứ pháp lý
đề xuất
Mục đích sử dụng,
sự cần thiết phải trang bị tài sản
1
Máy scan 2 mặt tự động
- Quét ADF 2 mặt tự động,
quét phẳng 1 mặt
- Màn hình LCD 4 dòng
- Công suất quét hàng
ngày: 3000 trang
- Tốc độ quét: 50 tờ/phút,
100 ảnh/phút
- Độ phân giải máy
quét: 600x600 dpi
- Chiếu sáng bằng đèn
LED
- Khổ giấy quét phẳng tối
đa: 216x356mm
- Khổ giấy quét ADF tối
thiểu: 5.8x5.8 inch
- Khổ giấy quét ADF tối
đa: 216x864 mm
Cái
2
Theo nhu cầu thực tế
Dự án trọng điểm quốc
gia xây dựng Cảng hàng không quốc tế Long Thành, kế hoạch đầu tư công trung hạn
của tỉnh giai đoạn 2021 - 2025, quy hoạch tỉnh Đồng Nai thời kỳ 2021 - 2030 tầm
nhìn đến năm 2050
- 02 máy scan: 01 Văn
phòng Sở, 01 Thanh tra Sở
2
Máy in laser A3
Chức năng in qua mạng
LAN
- Màn hình hiển thị LCD
2 dòng
- Tốc độ in: 35
trang/phút
- Thời gian in trang đầu:
9 giây
- Độ phân giải in: 1200
x 1200 dpi
- Khay giấy vào/ra: 250
tờ
- Khay giấy vào đa
năng: 100 tờ
- Khổ giấy in: A3; A4;
B4 (JIS); B5 (JIS); A5; 16K
- Tốc độ xử lý: 750MHz
- Chuẩn kết nối:
Hi-Speed USB 2.0, Ethernet 10/100Mbps
- Hiệu suất làm việc:
65.000 trang /tháng
Cái
2
Theo nhu cầu thực tế
Dự án trọng điểm quốc
gia xây dựng Cảng hàng không quốc tế Long Thành, kế hoạch đầu tư công trung hạn
của tỉnh giai đoạn 2021 - 2025, quy hoạch tỉnh Đồng Nai thời kỳ 2021 - 2030 tầm
nhìn đến năm 2050
- 02 máy in A3: 01
Phòng Kinh tế đối ngoại, 01 Phòng Đấu thầu thẩm định và Giám sát đầu tư
PHỤ LỤC XV-B
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ
CHUYÊN DÙNG CỦA SỞ XÂY DỰNG VÀ ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2022 của
UBND tỉnh Đồng Nai)
STT
Tên chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng
Đơn vị tính
Số lượng tối đa
Ghi chú
Căn cứ pháp lý đề xuất
Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản
I
Sở Xây dựng
1
Máy in ảnh: Tốc độ in 43s cho ảnh 4x6
Thẻ nhớ SD, USB 2.0, Wifi, pin nguồn
Cái
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ in ảnh để dán lên chứng chỉ
2
Máy in phun màu, khổ A4, độ phân giải 5760x1440
dpi, tốc độ in trắng/đen 37 ppm, tốc độ in màu 38 ppm, kết nối USB 2.0, wifi
Cái
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ in chứng chỉ
3
Máy scan: 2 mặt, tốc độ tối đa 40trang/phút hoặc
80 ảnh/phút, khay nạp tự động 50 tờ, Công suất/ngày: 3.000 tờ, định dạng tập
tin chụp quét đối với văn bản & hình ảnh: PDF, PDF/A, PDF mã hóa, JPEG,
PNG, Word, …
Cái
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ scan chứng chỉ
4
Máy ảnh: quay phim 4k, độ nhạy sáng 100-25000
iso, tích hợp kết nối wifi/Bluetooth, tốc độ chụp >= 10 ảnh/giây
Cái
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ công tác thanh tra, kiểm tra hiện trường
5
Laptop: core >= i7-1165G7, Bộ nhớ: 16GB, 2x8GB
DDR4, ổ cứng M.2 512GB PCIe, VGA NVIDIA® GeForce ® MX350, màn hình 14''
FullHD
Cái
3
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ xem bản vẽ dung lượng cao tại hiện trường, thực
hiện công tác thanh tra, quy hoạch (trang bị cho Phòng Quản lý hạ tầng đô thị:
1; Thanh tra Sở: 1, Phòng Quy hoạch kiến trúc: 1)
6
Bộ máy vi tính để bàn: CPU >= Intel® Core™
i7-11700
Bộ nhớ 1x16GB DDR4, thiết bị lưu trữ 512GB, Card
đồ họa AMD RX 640 4GB, màn hình 21.5 inch LED, Full HD
Cái
32
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ xem bản vẽ dung lượng cao trong công tác quy hoạch,
thẩm định... (trang bị cho Phòng Quản lý nhà và Thị trường Bất động sản: 3;
Phòng Quản lý hạ tầng đô thị: 5; Phòng Quản lý quy hoạch kiến trúc: 8; Phòng
Quản lý chất lượng xây dựng: 8, Phòng Quản lý xây dựng: 8)
II
Trung tâm Tư vấn - Quy hoạch - Kiểm định xây dựng
Đồng Nai
7
Máy in: màu A3 tự động đảo mặt, 24 tờ/phút với độ
phân giải 12000 dpi
Cái
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ công tác in bản vẽ quy hoạch
8
Phần mềm biên tập bản đồ địa chính
Bộ
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ công tác khảo sát
9
Laptop core i7 1165G7, bộ nhớ 16Gb, 8GxDDR4, ổ cứng
M.2 512Gb
Cái
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ xem bản vẽ dung lượng cao trong công tác quy hoạch
10
Máy vi tính bàn:
1.CPU Intel I7/I9
2.Main Gigabyte Z590/B560
3.Ram Adata16GBx2
4.VGA Quadro P620/RTX 2060
5.SSD WD M2 240GB Green
6.HDD WD 1TB Blue
7.PSU Cooler Master 600W MWE Bronze V2 80+
8.Case Cooler Master K280/281
9.Monitor ViewSonic VX3276-2K-MHD-2 32" IPS
2K 75Hz HDR10
Bộ
70
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ công tác thiết kế, quy hoạch, thẩm tra, thí nghiệm,
kiểm định, giám sát, giám định.... (trang bị cho Phòng Quy hoạch - Kiến trúc:
20, Phòng Tư vấn đầu tư xây dựng: 16, Phòng Tư vấn kỹ thuật xây dựng: 28,
Phòng Thí nghiệm kiểm định: 6)
PHỤ LỤC XVI-B
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA SỞ KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND
ngày 16 tháng 8 năm 2022 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT
Tên, chủng loại
máy móc, thiết bị chuyên dùng
ĐVT
Số lượng tối đa
Căn cứ pháp lý
đề xuất
Mục đích sử dụng,
sự cần thiết phải trang bị tài sản
I
TRUNG TÂM KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1
Máy kéo đa năng 100 kN
- Khả năng gia tải bằng loadcell: 100kN
- Chính xác tải: 0.5% (class 0.5)
- Thang đo tải: 0.2% - 100% FS
Cái
1
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ hoạt động
thử nghiệm/hiệu chuẩn
2
Cân kỹ thuật (20 kg/0.1 g)
- Phạm vi đo: 32 kg
- Độ chia : 0,1 g
Cái
1
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ hoạt động
thử nghiệm/hiệu chuẩn
3
Bộ căn mẫu cấp 0
Từ 0.1-100mm); vật liệu Ceramic kèm bộ gá căn mẫu
Bộ
1
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ hoạt động
thử nghiệm/hiệu chuẩn
4
Bộ tấm kính song phẳng
0-25mm và 25-50mm
Bộ
1
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ hoạt động
thử nghiệm/hiệu chuẩn
5
Thước panme chuẩn
0-25mm, phân dải 0.0001mm
Cái
1
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ hoạt động
thử nghiệm/hiệu chuẩn
6
Thước cặp 1000mm và bộ gá panme
Cái
1
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ hoạt động
thử nghiệm/hiệu chuẩn
7
Bàn rà phẳng cấp 00 kèm chân đỡ
Cái
1
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ hoạt động
thử nghiệm/hiệu chuẩn
8
Máy đo độ cứng kim loại đa năng
- Lực tải sơ cấp Rockwell: 3 và 10 kgf
- Lực tải thứ cấp Rockwell: 15, 30, 45, 60, 100,
150 kgf
- Lực tải Brinell: 31.25, 62.5, 125, 187.5, 250
kgf
- Lực tải Vicker: 3, 5, 10, 20, 30, 60 and 100
Cái
1
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ hoạt động
thử nghiệm/hiệu chuẩn
9
Thiết bị xác định hàm lượng nước trong xăng dầu
Cái
1
Theo QCVN 01:2015
Phục vụ hoạt động
thử nghiệm/hiệu chuẩn
10
Thiết bị xác định điểm chớp cháy cốc kín của sản
phẩm dầu mỏ
Cái
1
Theo QCVN 01:2015
Phục vụ hoạt động
thử nghiệm/hiệu chuẩn
11
Thiết bị xác định điểm đông đặc của sản phẩm dầu
mỏ
Cái
1
Theo QCVN 01:2015
Phục vụ hoạt động
thử nghiệm/hiệu chuẩn
12
Thiết bị xác định hàm lượng chất thơm đa vòng
(PHA) của các sản phẩm dầu mỏ
Cái
1
Theo QCVN 01:2015
Phục vụ hoạt động
thử nghiệm/hiệu chuẩn
13
Tủ đựng hóa chất có hệ thống lọc
Cái
1
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ hoạt động
thử nghiệm/hiệu chuẩn
14
Bộ thiết bị chuẩn lực hiệu chuẩn phương tiện đo độ
bền kéo nén (Chỉ thị chuẩn + các loadcell chuẩn 1000kN, 200kN kèm phụ kiện)/cấp
chính xác 0.5
Bộ
1
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ hoạt động
thử nghiệm/hiệu chuẩn
15
Bộ chuẩn lực kéo nén dải nhỏ
(Chỉ thị chuẩn + các loadcell chuẩn 50kN, 5kN kèm
phụ kiện)/cấp chính xác 0.5)
Bộ
1
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ hoạt động
thử nghiệm/hiệu chuẩn
16
Bộ Loadcell ống kiểm tra máy căng cáp dự ứng lực
(Max 500 tấn)
Bộ
1
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ hoạt động
thử nghiệm/hiệu chuẩn
17
Bộ thiết bị kiểm định dụng cụ đo mô men lự
Bao gồm các bộ đầu chuẩn mô men 0.5Nm, 5Nm, 50Nm,
500Nm và bộ bàn gá tạo mô men cho thiết bị dưới kiểm
Bộ
1
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ hoạt động
thử nghiệm/hiệu chuẩn
18
Hệ thống thiết bị thử nghiệm động cơ xoay chiều 3
pha không đồng bộ đến 75 kW
- Hệ thống có thể tự động tính toán và xác định
hiệu suất và tổn hao động cơ theo hai phương pháp: Trực tiếp (đo đầu vào - đầu
ra) và gián tiếp (tự động xác định hiệu suất động cơ bằng cách xác định tổng
các thành phần tổn hao
- Phù hợp TCVN 7540-1:2013 ; TCVN 7540-2:2013 ;
TCVN 6627-2-1 (IEC 60034-2-1).
- Thực hiện tự động 7 bước kiểm theo tiêu chuẩn,
có thể xác định các thông số sau của động cơ: hiệu suất, mô men, tốc độ, dòng
điện, điện áp, công suất đầu vào, công suất đầu ra, nhiệt độ
Hệ thống
1
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ hoạt động
thử nghiệm hiệu suất năng lượng
19
Thiết bị thử nghiệm hiệu suất biến tần
Dải đo điện áp DC: 20 ~ 1000V
Độ chính xác đo điện áp DC: 0.5% số đọc + 2 số thập
phân
Đo điện áp xoay chiều AC: 0~ 600V (P-N), 0~1000V
(P-P)
Đo điện áp bất thường theo thời gian: 0~ 600V
(P-N) , 0~1000V (P-P)
Cái
1
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ hoạt động
thử nghiệm hiệu suất năng lượng
20
Camera nhiệt (Máy ảnh nhiệt đo xa)
Dải đo nhiệt độ: -20°C đến +350°C (tùy chọn
+1200°C)
Độ chính xác: ±2°C hoặc 2%
Điều chỉnh hệ số phát xạ ε 0.01 đến 1
Bộ nhớ 2 GB, SD lưu trữ >2000 ảnh
Thời gian hoạt động liên tục 4.5 giờ với pin sạc
Li-ion
Cái
1
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ hoạt động
kiểm toán năng lượng
21
Bộ thiết bị đo nồng độ bụi tổng, bụi kích thước
(PM 2.5, PM10), bụi hô hấp, bụi trọng lượng
Dải đo rộng 0 đến 250 g/m3 (Tự động chọn
dải đo )
Độ phân giải: 0.001 mg/m3
Độ ổn định điểm 0: < 2µg/m3
Đo hiển thị kết quả dạng số và đồ thị
Hiển thị giá trị bụi: tức thời, Max, trung bình
Bộ
1
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ hoạt động
quan trắc môi trường
22
Bộ thiết bị lấy mẫu bụi/khí cá nhân (bụi tổng/bụi
bông/bụi chì/bụi Amiang/bụi hô hấp, bụi PM2.5/PM10) lấy mẫu khí VOC (Benzen,
Toluen, Xylen, Napthalene )
- Bộ thiết bị lấy mẫu bụi (gồm bụi tổng/bụi
bông/bụi chì/bụi Amiang/bụi hô hấp, bụi PM2.5/PM10)
- Bộ thiết bị lấy mẫu khí/bụi dải thấp kèm phụ kiện;
- Ống than hoạt tính
- Ống hấp thụ Silicagel (520/260mg)
- Bộ dụng cụ hấp phụ khí
Bộ
1
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ hoạt động
quan trắc môi trường
23
Bộ thiết bị kiểm định van an toàn (kèm nguồn khí
và bơm áp lực điện)
Thông số kỹ thuật:
- Dải đo: đến 150 bar
- Sai số 0.1% FS
Bộ
1
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ hoạt động
kiểm định kỹ thuật an toàn lao động
24
Liều kế cá nhân 2 chíp (hoặc 3 chíp)
Thông số kỹ thuật:
3.2 mm x 3.2mm x 0.89 mm
Cái
500
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ hoạt động
an toàn bức xạ
25
Hệ thiết bị chuẩn liều kế
Thông số kỹ thuật:
dùng để chuẩn các dạng liều kế nhiệt phát quang
như dạng card, chip, thanh, dạng đĩa.
Nguồn sử dụng: 90Sr/90Y
Hoạt độ: 18 MBq (0.5mCi)
Bộ
1
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ hoạt động
an toàn bức xạ
26
Thiết bị đo đa năng kiểm định máy chụp Xquang và
phụ kiện
Thông số kỹ thuật
- Dải đo 0.001 ÷ 9999 mAs
- Độ không đảm bảo đo: 1%
Cái
1
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ hoạt động
an toàn bức xạ
27
Bộ Phantom kiểm định Xquang răng
Thông số kỹ thuật:
- Đo độ tuyến tính giá trị cường độ Pixel
- Đo nhiễu
- Đo độ đồng nhất
Bộ
1
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ hoạt động
an toàn bức xạ
28
Thiết bị đo điện trở tiếp địa
(Loại đo cả 2 phương pháp kìm và cọc)
- Dải đo: 1 V đến 50 V; 0,020 Ω đến 300 kΩ
- Phạm vi hiển thị: 0,0 V đến 50 V
- Độ phân giải: 0,1 V
- Dải tần số: dc / ac 45 Hz đến 400 Hz sin
- Độ chính xác: ± (5% rdg + 5 chữ số)
Cái
1
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ hoạt động
thử nghiệm Điện - Điện tử
29
Bộ thiết bị hiệu chuẩn các loại tủ nhiệt độ/độ ẩm
(Bộ chỉ thị chuẩn nhiệt độ 15 kênh kèm 10 đầu đo
Pt100, 01 đầu đo kiểu Tc kèm phụ kiện) + (03 cảm biến kiểm độ ẩm không dây, đầu
đọc và phần mềm)
Cảm biến độ ẩm
Bộ
1
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ hoạt động
Hiệu chuẩn các phương tiên đo Nhiệt độ
30
Bộ quả cân chuẩn E2 từ 1 kg đến 10kg
Bộ
1
Thông tư
23/2013/TT-BKHCN và Thông tư 07/2019/TT-BKHCN
Phục vụ hoạt động
kiểm định, hiệu chuẩn lĩnh vực đo khối lượng
31
Bộ các cân chuẩn so sánh kiểm quả cân F1 từ 1g đến
10 kg
Bộ
1
Phục vụ hoạt động
kiểm định, hiệu chuẩn lĩnh vực đo khối lượng
32
Lực kế chuẩn cấp chính xác cao
Cái
2
Phục vụ hoạt động
kiểm định, hiệu chuẩn lĩnh vực đo khối lượng
33
Thiết bị kiểm huyết áp kế điện tử trong y tế
Bộ
1
Phục vụ hoạt động
kiểm định, hiệu chuẩn lĩnh vực đo áp suất
34
Thiết bị hiệu chuẩn transmitter, công tắc áp suất,
bộ chỉ thị áp suất
Bộ
1
Thông tư số
23/2013/TT-BKHCN và Thông tư số 07/2019/TT-BKHCN
Phục vụ hoạt động
kiểm định, hiệu chuẩn lĩnh vực đo áp suất
35
Bộ đầu nối áp suất
Bộ
3
Phục vụ hoạt động
kiểm định, hiệu chuẩn lĩnh vực đo áp suất
PHỤ LỤC XVII-B
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA SỞ GIAO
THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND
ngày 16 tháng 8 năm 2022 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT
Tên, chủng loại
máy móc, thiết bị chuyên dùng
ĐVT
Số lượng tối đa
Ghi chú
Căn cứ pháp lý
đề xuất
Mục đích sử dụng,
sự cần thiết phải trang bị tài sản
I
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
1
Hệ thống máy chiếu điện
tử
- Full HD;
- Độ tương phản:
120.000:1
- Màn hình 200 inch trở
lên (tùy bố trí, phòng họp, vị trí đặt máy)
- Khả năng kết nối:
thông minh, đa phương tiện (HDMI, HDCast, EZCast, ...)
Bộ
2
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ công tác tập huấn triển khai văn bản ngành GTVT
và đối thoại doanh nghiệp vận tải (do Văn phòng Sở Giao thông vận tải quản
lý)
2
Máy vi tính laptop core
i7
- CPU Intel® Core™ i7
- Card đồ họa Intel®
Iris™ Plus Graphics
- Bộ nhớ trong 500 GB
SSD
- RAM 8 GB
Cái
5
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ mở các phần mềm
chuyên ngành và thực hiện các nhiệm vụ khác khi phòng chuyên môn đi công tác
- Phòng Quản lý vận tải
phương tiện: 01 máy
- Văn phòng Sở: 01 máy
- Phòng Quản lý giao
thông: 01 máy
- Phòng Quản lý đào tạo
và SHLX: 01 máy
- Phòng Kế hoạch tài
chính: 01 máy
II
Trung tâm Đăng kiểm
xe cơ giới
3
Thiết bị kiểm tra khí xả động cơ xăng
- Khí CO2: 0-20% 1 res. 0,01vol.%
- Khí O2: 0-25% res. 0,01vol.%
- Khí NOx: 0-5.000 ppm res. 1ppm
- Trị số Lambda: 0.500 - 9.999
- Corr.CO: 0% -15%
- Nhiệt độ nhớt: -15ºC ± 220ºC
- Tốc độ máy: 0 - 9.999 vòng/phút
- Độ chính xác thiết bị theo tiêu chuẩn: OIML
Class 0
- Nhiệt độ hoạt động: 5ºC đến 40ºC
- Áp suất: 860-1060 hPa
- Độ ẩm: 90% tại 40ºC
- Nguồn điện: 230V/50Hz
- Công suất tiêu thụ tối đa: 80Watt
Bộ
13
Thông tư
30/2019/TT-BGTVT
Dùng kiểm định
ATKT xe cơ giới
4
Thiết bị kiểm tra khí xả động cơ diesel (bao gồm ống
lấy khí mẫu)
- Nguồn điện: 230V-50-60 Hz 0,8 A 12V/110V (tùy
chọn)
- Độ khói %: 0-99,9% độ phân giải 0,1
- Độ đục (giá trị K): 0-99,99 m-1 độ phân giải
0,01 m-1
- Nhiệt độ nhớt: 0ºC ± 200ºC
- Tốc độ máy: 0 - 9.999 vòng/phút
- Nhiệt độ bảo quản: -32°C - 55°C
- Nhiệt độ hoạt động: +5°C - +40°C
- Độ ẩm tương đối: tối đa < 95% không kết tụ
- Thời gian làm nóng: Khoảng 3 phút.
- Chiều dài thấu kính: 364 mm
- Nhiệt độ phòng đo: 75°C
- Thời gian tiếp ứng: 1ms
* Bộ đo tốc độ AVL Dispeed 2000
- Nhiệt độ hoạt động: 0 - 40ºC
- Nguồn điện hoạt động: 12- 24V DC
- Nhiệt độ bảo quản: -20 - 55ºC
Bộ
13
Thông tư
30/2019/TT-BGTVT
Dùng kiểm định
ATKT xe cơ giới
5
Bộ đầu đo tốc độ vòng quay động cơ kiểu rung dùng
cho động cơ xăng và diesel
* Bộ đo tốc độ Asneth RPM 2000 Blue
- Tốc độ vòng quay: 300 đến 9990 vòng/phút
- Bước đo: 10 vòng/phút
- Nhiệt độ dầu: 20ºC~220ºC
- Nguồn điện hoạt độn: 8~35 VDC/10W
* Bộ đo tốc độ AVL Dispeed 2000
- Nhiệt độ hoạt động: 0 - 40 ºC
- Nguồn điện hoạt động: 12- 24V DC
- Nhiệt độ bảo quản: -20 - 55ºC
Bộ
13
Thông tư
30/2019/TT-BGTVT
Dùng kiểm định
ATKT xe cơ giới
6
Bộ kiểm tra phanh và cân trọng lượng xe
- Nguyên lý đo: Lực phanh đo bằng cảm biếm lực
(force sensor) được gắn trên cánh tay đòn của 2 rulô. Trọng lượng được đo bằng
cảm biến cân (weight sensor) 8 cảm biến cân được gắn dưới 4 gốc của bệ phanh.
- Tự khởi động môtơ ru-lô để đưa xe ra khỏi bệ
phanh.
- 2 Bệ rulô riêng lẻ để bố trí phù hợp phương tiện
của từng địa phương,
- Kích thước bệ rulô: 1300 x 1150 x 660 mm
- Trọng lượng: 750 kg
- Hệ số ma sát khô: 0.8
- Hệ số ma sát ướt: 0.7
Bộ
13
Thông tư
30/2019/TT-BGTVT
Dùng kiểm định
ATKT xe cơ giới
7
Thiết bị đo độ trượt ngang của bánh xe
- Tải trọng kiểm tra tối đa: 8 tấn/bánh xe (16 tấn/trục)
- Phạm vị đo: +12 mm/m đến -12 mm/m
- Kích thước trượt ngang (D x R x C): 990 mm x
800 mm x 120 mm
Bộ
13
Thông tư
30/2019/TT-BGTVT
Dùng kiểm định
ATKT xe cơ giới
8
Thiết bị hỗ trợ kiểm tra gầm
- Nguồn điện 400V 3Ph 50Hz (230V 3Ph 60Hz)
- Cầu chì 3x10A (3x16A)
- Cáp Nguồn 3x400V 5x1,5mm2 (3x230V 4x2,5mm2)
Tấm lắc
- Kích thước tấm lắc L x B 850 x 1030 mm
- Chiều cao cơ khí 158 mm
- Khoảng cách di chuyển tấm lắc (từ vị trí tâm)
±50 mm
- Lực chuyển động ty thủy lực +/-30 000 N
- Khoảng cách di chuyển tấm lắc ±100mm
- Trọng lượng mỗi bộ lắc 140 kg
- Nhiệt độ hoạt động -10 đến +60°C
- Nhiệt độ bảo quản -40 đến +80°C
Bộ
13
Thông tư
30/2019/TT-BGTVT
Dùng kiểm định
ATKT xe cơ giới
9
Thiết bị kiểm tra độ ồn và âm lượng còi
- Chuẩn: IEC61672-1 hạng 2, ANSI S1.4 hạng 1
- Tần số hoạt động: 20 Hz đến 8 KHz
- Thang đo: 30 ~ 130 dB
- Tần số đo: A/C
- Micrô: ½ inch
- Màn hình: 4 LCD có chức năng bật sáng
- Phân giải 0.1dB, cập nhật 0,5sec
- Màn hình kim: 50 thanh đồ thị
- Phân giải 2dB, cập nhật 50msec
- Thời gian lấy mẫu: nhanh (125ms), chậm (1sec)
- Độ chính xác: 1.0dB (tại @ 94dB, 1khz)
- Thang đo động: 100 dB
Bộ
13
Thông tư
30/2019/TT-BGTVT
Dùng kiểm định
ATKT xe cơ giới
10
Thiết bị kiểm tra đèn chiếu sáng phía trước
- Phạm vi kiểm tra Lệch trên: 0-80 cm/10m
Lệch dưới: 0-80 cm/10m
Lệch trái: 0-100 cm/10m
Lệch phải: 0-100 cm/10m
Cường độ sáng: 0-125 kCd
- Kích thước: (Rộng x cao dài): 600x1805x720 mm
- Trọng lượng: xấp xỉ 50 kg
- Độ chính xác: ± 1cm/10m (0,1%)
- Phân giải đo lường: 1mm/10m (0,01%)
- Thang chiều cao: (mặt nền -tâm đèn) 230 - 1500
mm
Bộ
13
Thông tư
30/2019/TT-BGTVT
Dùng kiểm định
ATKT xe cơ giới
11
Thiết bị nâng hạ xe
- Bơm thủy lực: 3HP
- Nguồn điện: 380AC/50-60Hz
- Đường kính xilanh thủy lực phi: 60mm
- Chiều dài hành trình: 450mm
- Chân đỡ kích thước thi công theo chiều sâu hầm
kiểm tra
- Kích thước bơm: 500 x300 x700 mm.
- Áp suất làm việc: 130 bar
- Thể tích bình chứa nhớt thủy lực: 25L
Bộ
13
Thông tư
30/2019/TT-BGTVT
Dùng kiểm định
ATKT xe cơ giới
III
Trung tâm đào tạo và
sát hạch lái xe loại 1
12
Máy vi tính laptop
- Cấu hình Laptop i5
11300H/8GB/512GB/Office H&S2019/Win10 (V4I5014W)
Cái
15
Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT và Thông tư 38/2019/TT-BGTVT
sửa đổi Thông tư 12/2017 về cấp giấy phép lái xe cơ giới
Phục vụ giảng dạy đào tạo và sát hạch lái xe
13
Máy vi tính PC i5
- Cấu hình i3
10110U/4GB/256GB/21.5 inch Full HD/Bàn phím/Chuột/Win10 (2J860PA)
Bộ
279
Phục vụ giảng dạy đào tạo và sát hạch lái xe
14
Máy chiếu độ phân
giải: 1920x1080
Công nghệ 3LCD
- Độ phân giải 1024x768
(XGA)
- Độ tương phản
20.000:1
- Khả năng trình chiếu:
Từ 30” tới 300” (0.76 m tới 7.62m)
- Tuổi thọ bóng đèn
10.000 (H)
- Chỉnh vuông hình theo
chiều dọc: +/-30° (Keystone)
- Tín hiệu vào: HDMI x
2, VGA, Video in, USB, Audio Out, RJ-45
Cái
17
Phục vụ giảng dạy đào tạo lái xe
15
Máy ảnh
- Cảm biến Exmor R CMOS
loại 1/2,3
- Độ phân giải 18
Megapixel
- Zoom quang học 20x
- Tốc độ chụp liên tiếp
10 ảnh/giây
- Tính năng 360 Sweep
Panorama
- ISO 100-12800
- Tốc độ màn trập
4-1/1600 giây
- Quay phim Full HD
- Kết nối Wi-Fi, NFC
- Pin tương thích
NP-BX1
Cái
3
Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT và Thông tư 38/2019/TT-BGTVT
Phục vụ công tác thu nhận chụp hình học viên học lái xe
16
Máy chấm công vân tay
chụp hình
- Máy chấm công vân
tay/thẻ/mật khẩu
- 20.000 vân tay/20.000
thẻ /200.000 giao dịch
- Cổng giao tiếp:
TCP/IP/USB Host/Client
- Cảm biến vân tay
SilkID
- Man hình 3.5 Inches
TFT-LCD
- Hi-Fi Voice &
Indicator
- Tính năng đặc biệt:
Xác nhận vân tay người thật
Bộ
2
Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT và Thông tư 38/2019/TT-BGTVT
sửa đổi Thông tư 12/2017 về cấp giấy phép lái xe cơ giới
Phục vụ công tác giảng dạy, điểm danh học viên theo quy định
Bộ GTVT
17
Thiết bị mô phỏng để
đào tạo lái xe
- Đạt chuẩn thiết bị mô
phỏng lái xe theo Nghị định 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018
- Hệ thống phần cứng dễ
dàng thao tác và tùy biến
- Mô phỏng hình ảnh, âm
thanh chân thực
- Dữ liệu bài học và
không gian 3D đa dạng
- Hệ thống điều khiển
và báo cáo nâng cao cho giáo viên
Bộ
2
Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT và Thông tư 38/2019/TT-BGTVT
sửa đổi Thông tư 12/2017 về cấp giấy phép lái xe cơ giới
Phục vụ giảng dạy đào tạo và sát hạch lái xe
18
Trang thiết bị chấm thi
tự động mô tô
- Hệ thống các thiết bị
cảm ứng chấm thi tự động mô tô cài đặt mặt đất
Hệ thống
3
Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT và Thông tư 38/2019/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 12/2017 về cấp
giấy phép lái xe cơ giới
Phục vụ công tác sát hạch lái xe hạng A1, A2
19
Thiết bị cảm ứng gắn xe
sát hạch mô tô
Chíp xử lý trung tâm:
ARM Cortex M4 tần số 180MHz, bộ nhớ 512KB, RAM 128KB, 32bits
- Tốc độ xử lý 225 Tỷ lệnh/giây
- Tốc độ truyền dữ liệu
wifi 300Mb/giây
- Camera 1.3M JPEG
- Tốc độ chụp ảnh 1
giây một ảnh. Chức năng chụp tự động, chụp bằng tay
- Bộ nhớ lưu trữ dữ liệu
thi tại từng xe cho phép lưu trữ tới trên 4,000 (bốn nghìn) thí sinh mỗi xe
- Led hiển thị
- Cấp bảo vệ chống bụi,
chống nước: IP65
Bộ
18
Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT và Thông tư 38/2019/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 12/2017 về cấp
giấy phép lái xe cơ giới
Phục vụ công tác sát hạch lái xe hạng A1, A2
20
Thiết bị cảm ứng gắn xe
ô tô
02 xe hạng E
02 xe hạng D
03 xe hạng C
25 xe hạng B
Thiết bị phụ trợ gồm:
- Nam châm
- Đèn tín hiệu 2 màu
- Đèn tín hiệu 3 màu
- Hộp gắn trên mui xe
- Anten trên xe
- Dây anten
Bộ
68
Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT và Thông tư 38/2019/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 12/2017 về cấp
giấy phép lái xe cơ giới
Phục vụ công tác sát hạch lái xe ô tô
IV
Văn phòng Ban An
toàn giao thông
21
Lắp đặt camera giám sát
tại các cảng, bến trên địa bàn tỉnh Đồng Nai và thiết bị lưu trữ các camera
Camera quan sát,
quay/quét PTZ
- 5 Megapixel, 1]/2.8
"CMOS quét liên tục, tối thiểu. Màu chiếu sáng: 0,005Lux @ F1.2, B/W:
OLux có bật IR
- Smart Stream (Băng
thông, bộ nhớ và tốc độ bit được lưu băng Smart »tream)
- Chuyển động chính xác
(với khả năng xoay 360° và độ nghiêng lật tự động 45°~30°, Tốc độ quét tối đa
100% và tốc độ nghiêng 60%)
- Zoom quang học 12x
(có thể phóng to đến các đối tượng ở xa mà vấn giữ được độ rõ nét)
- 120dB
Sllpool"WDR (hiệu suất tuyệt vời ngay cả khi cường độ sáng của vùng sáng
nhẩt/vùng tối nhất lên đến 120dB)
Hệ thống
58
Quyết định phê duyệt danh mục mua sắm 3565/QĐ-UBND ngày
30/9/2020
Giám sát tại các cảng, bến trên địa bàn tỉnh
22
Nâng cấp, lắp đặt bổ
sung camera giám sát tại các nút giao thông có tình hình trật tự ATGT phức tạp
trên địa bàn tỉnh Đồng Nai (gồm camera và tủ điều khiển đèn tín hiệu giao
thông)
Camera quan sát
quay/quét
- Camera Day/night,
Outdoor, P/T/Z Network
- Cảm biến hình ảnh:
1/2.8" CMOS
- Độ phân giải: FULL HD
1945 x 1097 (2.13 MP)
- Ống kính: 4.3 mm to
129 mm, cho phép điều chỉnh
- Zoom quang: 30X
- Điều khiển quay quét:
360 độ
- Điều khiển ngẩng: 0 -
90 độ
- Giao thức hỗ trợ:
ONVIF Profile S, Auto-MDIX
- Nhiệt độ hoạt động:
-34 độC ~ 74 độ C
- Lắp đặt ngoài trời,
IP66,NEMA 4X
Hệ thống
72
Chủ trương số 570/UBND-KTNS ngày 17/01/2020
Giám sát tại các nút giao thông có tình hình trật tự ATGT
phức tạp trên địa bàn tỉnh
V
Trung tâm Quản lý điều
hành vận tải hành khách công cộng
23
Máy ảnh
- Cảm biến CMOS APS-C
24.1 megapixel.
- ISO 100-25600 (có thể
nâng lên đến ISO 51200)
- Tự lấy nét 9 điểm, lấy
nét điểm giữa (cross-type AF)
- 63 vùng đo sáng
(evaluative metering). Lấy nét Dual Pixel CMOS AF cho chế độ live view
Cái
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ công tác quản lý chặt chẽ, cập nhật đầy đủ tư liệu
về hình ảnh vi phạm của phương tiện cũng như chấn chỉnh kịp thời các hình thức
vi phạm trong hoạt động vận tải khách công cộng
PHỤ LỤC XVIII-B
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA SỞ VĂN HÓA,
THỂ THAO VÀ DU LỊCH VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND
ngày 16 tháng 8 năm 2022 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT
Tên, chủng loại
máy móc, thiết bị chuyên dùng
ĐVT
Số lượng tối đa
Ghi chú
Căn cứ pháp lý
Mục đích sử dụng,
sự cần thiết phải trang bị tài sản
I
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
1
Máy vi tính chuyên dùng
- Bộ xử lý: Intel® Xeon® W-1350 (3.3 GHz up to
5.0 GHz, 12 MB cache, 6-core/12 threads, 80W, Intel® UHD Graphics P750
- Chipset: ntel® W580 Express Chipset
- Bộ nhớ: 16 GB DDR4 3200 MHz UECC Up to 128 GB
Dual-channel DDR4 MHz
- Ổ đĩa quang: 16X DVD-RW; Hỗ trợ đọc DVD-R 2 tầng,
DVD+R 2 tầng, DVD+RW, CD-R/RW
- Ổ cứng: 256 GB SSD + 1 TB 3.5-inch 7200 RPM; Đồ
họa: 6 GB of GDDR6; Hỗ trợ HDMI, DVI-D,DisplayPort
Bảo vệ người dùng: Bảo vệ hệ thống và dữ liệu
Cài đặt chế độ bảo vệ: Thực thi chính sách, quản
lý tài sản thiết bị, bảo trì theo lịch định; Quản trị BIOSx, quản trị từ xa,
giám sát hệ thống; Bảo mật thông tin, tài sản và thực hiện chính sách bảo mật
một cách xuyên suốt
- Màn hình đồng bộ với thương hiệu máy tính,
- Kích thước: 23.8" Full HD LED
- Tấm nền: IPS; - Độ phân giải : 1920 x 1080 @ 60
Hz-
- Chống chói : Có; - Thời gian đáp ứng: 5ms
- Độ tương phản: 100.000.000:1; - Độ sáng: 250
cd/m2
- Góc nhìn: 178° (H), 178° (V)
Cái
1
Theo nhu cầu thực
tế
Quản trị toàn bộ hệ
thống dữ liệu, phần mềm
2
Máy ảnh
- Cảm biến CMOS APS-C 24mpx
- Bộ xử lý hình ảnh DIGIC 8
- Hệ thống AF 45 điểm cross-type
- Hỗ trợ tính năng EOS iTR AF
- Tốc độ chụp liên tiếp tối đa đạt tới 7
hình/giây
- Hỗ trợ AF theo mắt ở Live view
- Quay video 4K
- Kết nối không dây Wi-Fi và Bluetooth
* Gắn ống kính
- Độ dài tiêu cự 18-135 mm
- Khẩu độ F3.5 - F5.6
- Số lá màn chập : 7
- Đường kính Filter : Ø67mm
Cái
1
Theo nhu cầu thực
tế
Thực hiện chụp lưu
giữ hình ảnh các hoạt động phục vụ công tác tuyên truyền của ngành
3
Trang bị dụng cụ luyện tập thể dục thể thao công
cộng (do Văn Phòng Sở chủ trì lắp đặt và bàn giao sử dụng tại các huyện và TP
Long Khánh, TP Biên Hòa)
3.1
Huyện Tân Phú
3.1.1
Tay vai đôi
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x3, D27x1.5
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Khối lượng ước tính: 41 kg
- Diện tích phù hợp: 1.6m x 2m
- Kích thước: DxRxC: 115x104x150 cm
Cái
2
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ tập luyện
thể dục, thể thao nơi công cộng
3.1.2
Lưng bụng
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D34x2
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Khối lượng ước tính: 54 kg
- Tải trọng tối đa cho phép: 105kg cho mỗi vị trí
tập
- Diện tích phù hợp: 1.8m x 2.2m
- Kích thước: DxRxC: 157x123x63 cm
Cái
2
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ tập luyện
thể dục, thể thao nơi công cộng
3.1.3
Đi bộ trên
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D90x3
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 01 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Khối lượng ước tính: 47 kg
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg
- Diện tích phù hợp: 1.6m x 2m
- Kích thước: DxRxC: 106x52x148 cm
Cái
2
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ tập luyện
thể dục, thể thao nơi công cộng
3.1.4
Xà kép
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x2, D42x3
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Khối lượng ước tính: 62 kg
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị
trí tập
- Diện tích phù hợp: 1.2m x 2.8m
- Kích thước: DxRxC: 202x64x143 cm
Cái
2
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ tập luyện
thể dục, thể thao nơi công cộng
3.1.5
Lưng, eo
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D60x3
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Khối lượng ước tính: 52 kg
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị
trí tập
- Diện tích phù hợp: 1.8m x 2m
- Kích thước: DxRxC: 120x79x126 cm
Cái
1
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ tập luyện
thể dục, thể thao nơi công cộng
3.1.6
Đạp chân
- Vật liệu chính: Ống D140x4, D60x3, D34x3.
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc : 02 người
- Kích thước : D185 x R45 x C149 cm (dung sai +-
3% )
- Diện tích sử dụng tối thiểu: 1,0m x 3.0m
- Kích thước: DxRxC: 186x45x149 cm
Cái
1
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ tập luyện
thể dục, thể thao nơi công cộng
3.1.7
Tay Vai đơn
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x3, D27x1.5
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Khối lượng ước tính: 44 kg.
- Diện tích phù hợp: 1.5m x 1.5m
- Kích thước: DxRxC: 93x83x182 cm
Cái
1
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ tập luyện
thể dục, thể thao nơi công cộng
3.1.8
Đi bộ lắc tay
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D90x3
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 01 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Khối lượng ước tính: 45 kg
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg
- Diện tích phù hợp: 1.1m x 2.2m
- Kích thước: DxRxC: 121x62x143 cm
Cái
1
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ tập luyện
thể dục, thể thao nơi công cộng
3.1.9
Toàn thân
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D60x3
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 01 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Khối lượng ước tính: 40 kg
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg
- Diện tích phù hợp: 1.1m x 1.7m
- Kích thước: DxRxC: 113x61x132 cm
Cái
1
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ tập luyện
thể dục, thể thao nơi công cộng
3.2
Huyện Định Quán
3.2.1
Tay vai đôi
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x3, D27x1.5
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Khối lượng ước tính: 41 kg
- Diện tích phù hợp: 1.6m x 2m
- Kích thước: DxRxC: 115x104x150 cm
Cái
3
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ tập luyện
thể dục, thể thao nơi công cộng
3.2.2
Lưng bụng
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D34x2
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Khối lượng ước tính: 54 kg
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị
trí tập
- Diện tích phù hợp: 1.8m x 2.2m
- Kích thước: DxRxC: 157x123x63 cm
Cái
3
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ tập luyện
thể dục, thể thao nơi công cộng
3.2.3
Đi bộ trên không
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D90x3
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 01 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Khối lượng ước tính: 47 kg
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg
- Diện tích phù hợp: 1.6m x 2m
- Kích thước: DxRxC: 106x52x148 cm
Cái
3
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ tập luyện
thể dục, thể thao nơi công cộng
3.2.4
Xà kép
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x2, D42x3
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Khối lượng ước tính: 62 kg
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị
trí tập
- Diện tích phù hợp: 1.2m x 2.8m
- Kích thước: DxRxC: 202x64x143 cm
Cái
3
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ tập luyện
thể dục, thể thao nơi công cộng
3.2.5
Lưng, eo
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D60x3
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Khối lượng ước tính: 52 kg
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị
trí tập
- Diện tích phù hợp: 1.8m x 2m
- Kích thước: DxRxC: 120x79x126 cm
Cái
1
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ tập luyện
thể dục, thể thao nơi công cộng
3.2.6
Đạp chân
- Vật liệu chính: Ống D140x4, D60x3, D34x3.
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc : 02 người
- Kích thước : D185 x R45 x C149 cm (dung sai +-
3% )
- Diện tích sử dụng tối thiểu: 1,0m x 3.0m
- Kích thước: DxRxC: 186x45x149 cm
Cái
1
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ tập luyện
thể dục, thể thao nơi công cộng
3.2.7
Tay vai đơn
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x3, D27x1.5
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Khối lượng ước tính: 44 kg.
- Diện tích phù hợp: 1.5m x 1.5m
- Kích thước: DxRxC: 93x83x182 cm
Cái
1
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ tập luyện
thể dục, thể thao nơi công cộng
3.2.8
Đi bộ lắc tay
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D90x3
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 01 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Khối lượng ước tính: 45 kg
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg
- Diện tích phù hợp: 1.1m x 2.2m
- Kích thước: DxRxC: 121x62x143 cm
Cái
1
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ tập luyện
thể dục, thể thao nơi công cộng
3.2.9
Toàn thân
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D60x3
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 01 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Khối lượng ước tính: 40 kg
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg
- Diện tích phù hợp: 1.1m x 1.7m
- Kích thước: DxRxC: 113x61x132 cm
Cái
1
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ tập luyện
thể dục, thể thao nơi công cộng
3.3
Huyện Thống Nhất
3.3.1
Tay vai đôi
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x3, D27x1.5
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Khối lượng ước tính: 41 kg
- Diện tích phù hợp: 1.6m x 2m
- Kích thước: DxRxC: 115x104x150 cm
Cái
3
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ tập luyện
thể dục, thể thao nơi công cộng
3.3.2
Lưng bụng
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D34x2
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Khối lượng ước tính: 54 kg
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị
trí tập
- Diện tích phù hợp: 1.8m x 2.2m
- Kích thước: DxRxC: 157x123x63 cm
Cái
3
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ tập luyện
thể dục, thể thao nơi công cộng
3.3.3
Đi bộ trên không
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D90x3
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 01 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Khối lượng ước tính: 47 kg
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg
- Diện tích phù hợp: 1.6m x 2m
- Kích thước: DxRxC: 106x52x148 cm
Cái
3
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ tập luyện
thể dục, thể thao nơi công cộng
3.3.4
Xà kép
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x2, D42x3
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Khối lượng ước tính: 62 kg
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị
trí tập
- Diện tích phù hợp: 1.2m x 2.8m
- Kích thước: DxRxC: 202x64x143 cm
Cái
3
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ tập luyện
thể dục, thể thao nơi công cộng
3.3.5
Lưng, eo
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D60x3
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Khối lượng ước tính: 52 kg
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị
trí tập
- Diện tích phù hợp: 1.8m x 2m
- Kích thước: DxRxC: 120x79x126 cm
Cái
1
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ tập luyện
thể dục, thể thao nơi công cộng
3.3.6
Đạp chân
- Vật liệu chính: Ống D140x4, D60x3, D34x3.
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 02 người
- Kích thước: D185 x R45 x C149 cm (dung sai +-
3% )
- Diện tích sử dụng tối thiểu: 1,0m x 3.0m
- Kích thước: DxRxC: 186x45x149 cm
Cái
1
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ tập luyện
thể dục, thể thao nơi công cộng
3.3.7
Tay vai đơn
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x3, D27x1.5
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Khối lượng ước tính: 44 kg.
- Diện tích phù hợp: 1.5m x 1.5m
- Kích thước: DxRxC: 93x83x182 cm
Cái
1
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ tập luyện
thể dục, thể thao nơi công cộng
3.4
Huyện Vĩnh Cửu
3.4.1
Tay vai đôi
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x3, D27x1.5
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Khối lượng ước tính: 41 kg
- Diện tích phù hợp: 1.6m x 2m
- Kích thước: DxRxC: 115x104x150 cm
Cái
5
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ tập luyện
thể dục, thể thao nơi công cộng
3.4.2
Lưng bụng
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D34x2
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Khối lượng ước tính: 54 kg
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị
trí tập
- Diện tích phù hợp: 1.8m x 2.2m
- Kích thước: DxRxC: 157x123x63 cm
Cái
5
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ tập luyện
thể dục, thể thao nơi công cộng
3.4.3
Đi bộ trên không
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D90x3
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 01 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Khối lượng ước tính: 47 kg
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg
- Diện tích phù hợp: 1.6m x 2m
- Kích thước: DxRxC: 106x52x148 cm
Cái
5
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ tập luyện
thể dục, thể thao nơi công cộng
3.4.4
Xà kép
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x2, D42x3
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Khối lượng ước tính: 62 kg
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị
trí tập
- Diện tích phù hợp: 1.2m x 2.8m
- Kích thước: DxRxC: 202x64x143 cm
Cái
5
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ tập luyện
thể dục, thể thao nơi công cộng
3.5
Huyện Trảng Bom
3.5.1
Tay vai đôi
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x3, D27x1.5
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Khối lượng ước tính: 41 kg
- Diện tích phù hợp: 1.6m x 2m
- Kích thước: DxRxC: 115x104x150 cm
Cái
3
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ tập luyện
thể dục, thể thao nơi công cộng
3.5.2
Lưng bụng
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D34x2
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Khối lượng ước tính: 54 kg
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị
trí tập
- Diện tích phù hợp: 1.8m x 2.2m
- Kích thước: DxRxC: 157x123x63 cm
Cái
3
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ tập luyện
thể dục, thể thao nơi công cộng
3.5.3
Đi bộ trên không
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D90x3
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 01 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Khối lượng ước tính: 47 kg
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg
- Diện tích phù hợp: 1.6m x 2m
- Kích thước: DxRxC: 106x52x148 cm
Cái
3
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ tập luyện
thể dục, thể thao nơi công cộng
3.5.4
Xà kép
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x2, D42x3
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Khối lượng ước tính: 62 kg
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị
trí tập
- Diện tích phù hợp: 1.2m x 2.8m
- Kích thước: DxRxC: 202x64x143 cm
Cái
3
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ tập luyện
thể dục, thể thao nơi công cộng
3.5.5
Lưng, eo
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D60x3
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Khối lượng ước tính: 52 kg
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị
trí tập
- Diện tích phù hợp: 1.8m x 2m
- Kích thước: DxRxC: 120x79x126 cm
Cái
1
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ tập luyện
thể dục, thể thao nơi công cộng
3.5.6
Đạp chân
- Vật liệu chính: Ống D140x4, D60x3, D34x3.
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 02 người
- Kích thước: D185 x R45 x C149 cm (dung sai +-
3%)
- Diện tích sử dụng tối thiểu: 1,0m x 3.0m
- Kích thước: DxRxC: 186x45x149 cm
Cái
1
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ tập luyện
thể dục, thể thao nơi công cộng
3.5.7
Tay Vai đơn
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x3, D27x1.5
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Khối lượng ước tính: 44 kg.
- Diện tích phù hợp: 1.5m x 1.5m
- Kích thước: DxRxC: 93x83x182 cm
Cái
1
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ tập luyện
thể dục, thể thao nơi công cộng
3.5.8
Đi bộ lắc tay
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D90x3
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 01 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Khối lượng ước tính: 45 kg
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg
- Diện tích phù hợp: 1.1m x 2.2m
- Kích thước: DxRxC: 121x62x143 cm
Cái
1
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ tập luyện
thể dục, thể thao nơi công cộng
3.5.9
Toàn Thân
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D60x3
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 01 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Khối lượng ước tính: 40 kg
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg
- Diện tích phù hợp: 1.1m x 1.7m
- Kích thước: DxRxC: 113x61x132 cm
Cái
1
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ tập luyện
thể dục, thể thao nơi công cộng
3.6
Huyện Long Thành
3.6.1
Tay vai đôi
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x3, D27x1.5
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Khối lượng ước tính: 41 kg
- Diện tích phù hợp: 1.6m x 2m
- Kích thước: DxRxC: 115x104x150 cm
Cái
5
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ tập luyện
thể dục, thể thao nơi công cộng
3.6.2
Lưng bụng
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D34x2
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Khối lượng ước tính: 54 kg
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị
trí tập
- Diện tích phù hợp: 1.8m x 2.2m
- Kích thước: DxRxC: 157x123x63 cm
Cái
5
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ tập luyện
thể dục, thể thao nơi công cộng
3.6.3
Đi bộ trên không
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D90x3
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 01 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Khối lượng ước tính: 47 kg
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg
- Diện tích phù hợp: 1.6m x 2m
- Kích thước: DxRxC: 106x52x148 cm
Cái
5
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ tập luyện
thể dục, thể thao nơi công cộng
3.6.4
Xà kép
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x2, D42x3
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Khối lượng ước tính: 62 kg
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị
trí tập
- Diện tích phù hợp: 1.2m x 2.8m
- Kích thước: DxRxC: 202x64x143 cm
Cái
5
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ tập luyện
thể dục, thể thao nơi công cộng
3.7
Huyện Nhơn Trạch
3.7.1
Tay vai đôi
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x3, D27x1.5
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Khối lượng ước tính: 41 kg
- Diện tích phù hợp: 1.6m x 2m
- Kích thước: DxRxC: 115x104x150 cm
Cái
3
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ tập luyện
thể dục, thể thao nơi công cộng
3.7.2
Lưng bụng-
Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D34x2
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Khối lượng ước tính: 54 kg
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị
trí tập
- Diện tích phù hợp: 1.8m x 2.2m
- Kích thước: DxRxC: 157x123x63 cm
Cái
3
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ tập luyện
thể dục, thể thao nơi công cộng
3.7.3
Đi bộ trên không
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D90x3
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 01 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Khối lượng ước tính: 47 kg
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg
- Diện tích phù hợp: 1.6m x 2m
- Kích thước: DxRxC: 106x52x148 cm
Cái
3
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ tập luyện
thể dục, thể thao nơi công cộng
3.7.4
Xà kép
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x2, D42x3
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Khối lượng ước tính: 62 kg
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị
trí tập
- Diện tích phù hợp: 1.2m x 2.8m
- Kích thước: DxRxC: 202x64x143 cm
Cái
3
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ tập luyện
thể dục, thể thao nơi công cộng
3.8
Huyện Cẩm Mỹ
3.8.1
Tay vai đôi
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x3, D27x1.5
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Khối lượng ước tính: 41 kg
- Diện tích phù hợp: 1.6m x 2m
- Kích thước: DxRxC: 115x104x150 cm
Cái
3
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ tập luyện
thể dục, thể thao nơi công cộng
3.8.2
Lưng bụng
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D34x2
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Khối lượng ước tính: 54 kg
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị
trí tập
- Diện tích phù hợp: 1.8m x 2.2m
- Kích thước: DxRxC: 157x123x63 cm
Cái
3
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ tập luyện
thể dục, thể thao nơi công cộng
3.8.3
Đi bộ trên không
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D90x3
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 01 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Khối lượng ước tính: 47 kg
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg
- Diện tích phù hợp: 1.6m x 2m
- Kích thước: DxRxC: 106x52x148 cm
Cái
3
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ tập luyện
thể dục, thể thao nơi công cộng
3.8.4
Xà kép
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x2, D42x3
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Khối lượng ước tính: 62 kg
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị
trí tập
- Diện tích phù hợp: 1.2m x 2.8m
- Kích thước: DxRxC: 202x64x143 cm
Cái
3
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ tập luyện
thể dục, thể thao nơi công cộng
3.9
Huyện Xuân Lộc
3.9.1
Tay vai đôi
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x3, D27x1.5
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Khối lượng ước tính: 41 kg
- Diện tích phù hợp: 1.6m x 2m
- Kích thước: DxRxC: 115x104x150 cm
Cái
3
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ tập luyện
thể dục, thể thao nơi công cộng
3.9.2
Lưng bụng
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D34x2
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Khối lượng ước tính: 54 kg
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị
trí tập
- Diện tích phù hợp: 1.8m x 2.2m
- Kích thước: DxRxC: 157x123x63 cm
Cái
3
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ tập luyện
thể dục, thể thao nơi công cộng
3.9.3
Đi bộ trên không
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D90x3
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 01 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Khối lượng ước tính: 47 kg
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg
- Diện tích phù hợp: 1.6m x 2m
- Kích thước: DxRxC: 106x52x148 cm
Cái
3
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ tập luyện
thể dục, thể thao nơi công cộng
3.9.4
Xà kép
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x2, D42x3
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Khối lượng ước tính: 62 kg
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị
trí tập
- Diện tích phù hợp: 1.2m x 2.8m
- Kích thước: DxRxC: 202x64x143 cm
Cái
3
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ tập luyện
thể dục, thể thao nơi công cộng
3.10
Thành phố Long Khánh
3.10.1
Tay vai đôi
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x3, D27x1.5
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Khối lượng ước tính: 41 kg
- Diện tích phù hợp: 1.6m x 2m
- Kích thước: DxRxC: 115x104x150 cm
Cái
3
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ tập luyện
thể dục, thể thao nơi công cộng
3.10.2
Lưng bụng
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D34x2
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Khối lượng ước tính: 54 kg
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị
trí tập
- Diện tích phù hợp: 1.8m x 2.2m
- Kích thước: DxRxC: 157x123x63 cm
Cái
3
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ tập luyện
thể dục, thể thao nơi công cộng
3.10.3
Đi bộ trên không
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D90x3
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 01 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Khối lượng ước tính: 47 kg
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg
- Diện tích phù hợp: 1.6m x 2m
- Kích thước: DxRxC: 106x52x148 cm
Cái
3
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ tập luyện
thể dục, thể thao nơi công cộng
3.10.4
Xà kép
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x2, D42x3
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Khối lượng ước tính: 62 kg
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị
trí tập
- Diện tích phù hợp: 1.2m x 2.8m
- Kích thước: DxRxC: 202x64x143 cm
Cái
3
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ tập luyện
thể dục, thể thao nơi công cộng
3.11
Thành phố Biên Hòa
3.11.1
Tay vai đôi
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x3, D27x1.5
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Khối lượng ước tính: 41 kg
- Diện tích phù hợp: 1.6m x 2m
- Kích thước: DxRxC: 115x104x150 cm
Cái
9
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ tập luyện
thể dục, thể thao nơi công cộng
3.11.2
Lưng bụng
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D34x2
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Khối lượng ước tính: 54 kg
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị
trí tập
- Diện tích phù hợp: 1.8m x 2.2m
- Kích thước: DxRxC: 157x123x63 cm
Cái
9
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ tập luyện
thể dục, thể thao nơi công cộng
3.11.3
Đi bộ trên không
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D90x3
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 01 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Khối lượng ước tính: 47 kg
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg
- Diện tích phù hợp: 1.6m x 2m
- Kích thước: DxRxC: 106x52x148 cm
Cái
9
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ tập luyện
thể dục, thể thao nơi công cộng
3.11.4
Xà kép
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x2, D42x3
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Khối lượng ước tính: 62 kg
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị
trí tập
- Diện tích phù hợp: 1.2m x 2.8m
- Kích thước: DxRxC: 202x64x143 cm
Cái
9
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ tập luyện
thể dục, thể thao nơi công cộng
3.12
Văn phòng UBND tỉnh (tại Trụ sở khối nhà nước tỉnh)
3.12.1
Xoay eo
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x2, D42x2
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 03 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Khối lượng ước tính: 47 kg.
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị
trí tập
- Diện tích phù hợp: Đường kính: 2.1m
- Đường kính: 158 x Cao 130 cm
Cái
1
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ tập luyện
thể dục, thể thao nơi công cộng
3.12.2
Đi bộ trên không
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D90x3
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 01 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Khối lượng ước tính: 47 kg
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg
- Diện tích phù hợp: 1.6m x 2m
- Kích thước: DxRxC: 106x52x148 cm
Cái
1
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ tập luyện
thể dục, thể thao nơi công cộng
3.12.3
Đạp xe tựa lưng
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D60x3
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 01 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Khối lượng ước tính: 53 kg
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg
- Diện tích phù hợp: 1.2m x 1.6m
- Kích thước: DxRxC: 105x64x104 cm
Cái
1
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ tập luyện
thể dục, thể thao nơi công cộng
3.12.4
Tay Vai đơn
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x3, D27x1.5
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Khối lượng ước tính: 44 kg.
- Diện tích phù hợp: 1.5m x 1.5m
- Kích thước: DxRxC: 93x83x182 cm
Cái
1
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ tập luyện
thể dục, thể thao nơi công cộng
3.12.5
Xà kép
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x2, D42x3
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Khối lượng ước tính: 62 kg
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị
trí tập
- Diện tích phù hợp: 1.2m x 2.8m
- Kích thước: DxRxC: 202x64x143 cm
Cái
1
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ tập luyện
thể dục, thể thao nơi công cộng
3.12.6
Lưng, eo
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D60x3
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Khối lượng ước tính: 52 kg
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị
trí tập
- Diện tích phù hợp: 1.8m x 2m
- Kích thước: DxRxC: 120x79x126 cm
Cái
1
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ tập luyện
thể dục, thể thao nơi công cộng
3.12.7
Lưng bụng
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D34x2
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Khối lượng ước tính: 54 kg
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị
trí tập
- Diện tích phù hợp: 1.8m x 2.2m
- Kích thước: DxRxC: 157x123x63 cm
Cái
1
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ tập luyện
thể dục, thể thao nơi công cộng
3.12.8
Toàn thân
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D60x3
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 01 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Khối lượng ước tính: 40 kg
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg
- Diện tích phù hợp: 1.1m x 1.7m
- Kích thước: DxRxC: 113x61x132 cm
Cái
1
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ tập luyện
thể dục, thể thao nơi công cộng
3.12.9
Đi bộ lắc tay
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D90x3
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 01 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Khối lượng ước tính: 45 kg
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg
- Diện tích phù hợp: 1.1m x 2.2m
- Kích thước: DxRxC: 121x62x143 cm
Cái
1
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ tập luyện
thể dục, thể thao nơi công cộng
II
Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu Thể dục thể
thao
4
Bộ đồ Lặn thi đấu
Sản phẩm được làm từ sợi Hydro tổng hợp
Bộ
5
Theo nhu cầu thực
tế
Dùng cho thi đấu
môn lặn
5
Quần áo bơi lặn công nghệ:
Sản phẩm được làm từ sợi Hydro tổng hợp
Bộ
5
Theo nhu cầu thực
tế
Tập luyện và thi đấu
môn bơi, lặn
6
Bàn bóng bàn
- Kích thước: 2740 x 1525 (mm)
- Chiều cao: 760 (mm)
- Mặt bàn mịn, sơn chống lóa, chống xước
- Mặt bàn được làm từ gỗ MDF chất lượng cao
Bộ
6
Theo nhu cầu thực
tế
Tập luyện và tổ chức
thi đấu Bóng bàn
7
Dây sàn đài
Chất liệu: Trong xốp, vỏ bọc bằng da.
Màu sắc: xanh hoặc đỏ.
Có độ đàn hồi cao
Bộ
8
Theo nhu cầu thực
tế
Dùng cho sàn đài
võ thuật, phục vụ tập luyện và tổ chức thi đấu võ thuật
8
Máy kéo xô ngắn
Nhóm cơ: xô
Kích thước máy (DàixRộngxCao): 1482x1489x1967 mm
Trọng lượng máy: 164 kgs
Mức tạ cho phép: 300 kgs
Cái
2
Theo nhu cầu thực
tế
Dùng cho tập luyện
bộ môn Thể hình
9
Chân vịt thi đấu chuyên dụng
- Chân vịt bản lớn làm từ vật liệu sợi carbon,
cao su
- Cân nặng: 3,5 - 4,0 kg/7,7-8,8 lbs
Đôi
2
Theo nhu cầu thực
tế
Dùng cho tập luyện
và thi đấu môn lặn
10
Máy đá đùi
Máy nằm móc đùi phủ lớp sơn tĩnh điện sáng
bóng, sang trọng, chịu được cường độ tập luyện cao
Ghế ngồi được bọc đệm da cao cấp đảm bảo độ bền.
Khung sườn làm bằng thép vuông bản to cho độ bền cao, chịu tải tốt, đảm bảo
thời gian sử dụng lâu dài.
Cái
2
Theo nhu cầu thực
tế
Dùng cho tập luyện
bộ môn Thể hình và Fitness
11
Máy tập cơ vai
Máy tập cơ vai được làm bằng thép không gỉ, sơn
tĩnh điện, ghế ngồi bọc da nhân tạo, êm ái nhằm mang lại cảm giác thoải mái,
giúp bạn luyện tập bài tập cơ vai đạt hiệu quả cao.
Kích thước (L x W x H): 1558 * 1818 * 1487mm.
Ống: độ dày từ 2,5mm đến 3mm.
Cấu tạo: hợp kim thép phủ sơn tĩnh điện cao cấp
cho độ bền vượt trội.
Màu sắc: Đỏ đen.
Cái
2
Theo nhu cầu thực
tế
Dùng cho tập luyện
bộ môn Thể hình và Fitness
12
Thảm thi đấu Cầu lông
- Chất liệu PolyVinyl Clorua PVC - cao su cao cấp
- Cấu tạo 4 lớp:
+ Lớp chống mài mòn
+ Lớp lưới sợi thủy tinh
+ Lớp ổn định gia tăng sự ổn định lớp bọt.
+ Lớp bọt xốp PVC có tính chất hấp thụ lực, giảm
va đập, chấn thương, chống mài mòn
- Kích thước thảm: 15mx7,2m
- Độ dày: 4.5mm vân cát mịn
- Một Bộ gồm 4 tấm nhập khẩu chính hãng, kích thước
mỗi cuộn: 1,8x15m
- Tổng diện tích của 1 sân là 108m2
- Màu sắc: Xanh, Viền Trắng
Bộ
13
Theo nhu cầu thực
tế
Dùng cho các môn
võ, môn Cầu lông và một số môn khác tập luyện, thi đấu
13
Máy chạy bộ
- Khung máy: Thép chịu lực, sơn tĩnh điện
- Công suất động cơ: 3HP, tối đá (5HP)
- Phạm vi tốc độ: 1-20km/h
- Tải trọng tối đa 150kg
- Kích thước bàn chạy: 508mm x 1.524mm
- chỉnh độ nghiêng tự động 0 - 15%
- Kích thước 2.136mmx934mmx1.450mm
- Trọng lượng sản phẩm
Chiếc
3
Theo nhu cầu thực
tế
Dùng cho các môn tập
thể lực, dùng cho tập luyện thể hình, Fitness
14
Tay vai đôi
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x3, D27x1.5
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Khối lượng ước tính: 41 kg
- Diện tích phù hợp: 1.6m x 2m
- Kích thước: DxRxC: 115x104x150 cm
Cái
2
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ tập luyện
thể dục, thể thao nơi công cộng
15
Lưng bụng
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D34x2
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Khối lượng ước tính: 54 kg
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị
trí tập
- Diện tích phù hợp: 1.8m x 2.2m
- Kích thước: DxRxC: 157x123x63 cm
Cái
1
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ tập luyện
thể dục, thể thao nơi công cộng
16
Đi bộ trên không
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D90x3
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 01 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Khối lượng ước tính: 47 kg
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg
- Diện tích phù hợp: 1.6m x 2m
- Kích thước: DxRxC: 106x52x148 cm
Cái
3
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ tập luyện
thể dục, thể thao nơi công cộng
17
Đạp chân
- Vật liệu chính: Ống D140x4, D60x3, D34x3.
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc : 02 người
- Kích thước : D185 x R45 x C149 cm (dung sai +-
3%)
- Diện tích sử dụng tối thiểu: 1,0m x 3.0m
- Kích thước: DxRxC: 186x45x149 cm
Cái
2
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ tập luyện
thể dục, thể thao nơi công cộng
18
Tay Vai đơn
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x3, D27x1.5
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Khối lượng ước tính: 44 kg.
- Diện tích phù hợp: 1.5m x 1.5m
- Kích thước: DxRxC: 93x83x182 cm
Cái
1
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ tập luyện
thể dục, thể thao nơi công cộng
19
Toàn thân
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D60x3
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 01 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Khối lượng ước tính: 40 kg
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg
- Diện tích phù hợp: 1.1m x 1.7m
- Kích thước: DxRxC: 113x61x132 cm
Cái
3
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ tập luyện
thể dục, thể thao nơi công cộng
20
Đi bộ lắc tay
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D90x3
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 01 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Khối lượng ước tính: 45 kg
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg
- Diện tích phù hợp: 1.1m x 2.2m
- Kích thước: DxRxC: 121x62x143 cm
Cái
1
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ tập luyện
thể dục, thể thao nơi công cộng
21
Xoay eo
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x2, D42x2
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 03 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Khối lượng ước tính: 47 kg.
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị
trí tập
- Diện tích phù hợp: Đường kính: 2.1m
- Đường kính: 158 x Cao 130 cm
Cái
3
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ tập luyện
thể dục, thể thao nơi công cộng
22
Đạp xe tựa lưng
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D60x3
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 01 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Khối lượng ước tính: 53 kg
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg
- Diện tích phù hợp: 1.2m x 1.6m
- Kích thước: DxRxC: 105x64x104 cm
Cái
1
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ tập luyện
thể dục, thể thao nơi công cộng
23
Xà kép - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x2,
D42x3
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Khối lượng ước tính: 62 kg
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị
trí tập
- Diện tích phù hợp: 1.2m x 2.8m
- Kích thước: DxRxC: 202x64x143 cm
Cái
1
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ tập luyện
thể dục, thể thao nơi công cộng
24
Lưng, eo
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D60x3
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Khối lượng ước tính: 52 kg
- Tải trọng tối đa cho phép: 105kg cho mỗi vị trí
tập
- Diện tích phù hợp: 1.8m x 2m
- Kích thước: DxRxC: 120x79x126 cm
Cái
1
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ tập luyện
thể dục, thể thao nơi công cộng
III
Nhà hát Nghệ thuật
25
Đèn Par Led ngoài trời
Power: 200W
Supply voltage: AC 90-240V, 50/60 Hz
Diode type: 4 in 1, Red, Green, Blue, White
Number of diodes: 18
Diode power: 10W
Display: LED - 4 characters
Beam angle: 25 °
Dimmer: Linear: 0-100%
Flash frequency (min/max): 1/12 Hz
Number of DMX channels: 4/8
Operating modes: Automatic, Sound-to-Light, DMX,
Master/Slave
AC In/Out: IP65 plug
DMX In/Out: DMX connector IP65
Protection: IP65
Bộ
60
Theo nhu cầu thực
tế
Ánh sáng sân khấu
ngoài trời
26
Bàn điều khiển ánh sáng
Kích thước: 90cm*52cm*20cm
Trọng lượng: 35 kg
Thông số chính: 4096 HTP/LTP
6 đầu ra DX.
2 màn hình cảm ứng TFT kích thước 15,4 inch, độ
phân giải WXGA hỗ trợ.
1 màn hình kích thước 10,2 inch độ phân giải
SVGA.
Có thể sử dụng DMX Grand để điều khiển faster, 20
playbacks, hỗ trợ hơn 1000 chương trình playbacks.
Tích hợp ngăn chứa bàn phím.
2 đầu nối etherCON, 2 cổng USB 2.0
2 van cơ học A/B (100mm)
Hỗ trợ Art-Net và RDM.
Tùy chọn: WDMX.
Thời gian kiếm soát lên đến 65,536 cho mỗi lần kết
nối với Pegas NPU (tương đương với 256 bàn DMX)
Hỗ trợ giao thức CIPT, có thể xem hình ảnh ánh
sáng của phương tiện truyền thông để điều khiển một số chương trình trong đèn
qua kết nối không dây.
Bộ
2
Theo nhu cầu thực
tế
Điều khiển áng
sáng sân khấu
27
Bộ chia tín hiệu gồm 01 đầu vào DMX và 8 đến 12 đầu
ra, mỗi đầu vào/ra được trang bị cổng kết nối 3 chân hoặc 5 chân XLR
Bộ
1
Theo nhu cầu thực
tế
Chia tín hiệu đến
đèn
28
Máy tạo khói 3000W + Flycase
Điện áp sử dụng: 110-240V AC. 50/60Hz
Công suất: 3000W
Thời gian làm nóng: 5-8 phút
Dung tích bình chứa dầu khói: 2 lit
Dung tích bình chứa đá lạnh CO2: 30 lit
Phạm vi khói: 200m2
Chế độ điều khiển: Điều khiển bằng tay, qua DMX
512, Remote
Kích thước: 48x96x55 cm
Bộ
4
Theo nhu cầu thực
tế
Tạo khói sân khấu
biểu diễn
29
Máy tạo tuyết + Flycase
Điện áp: 220v, 50/60hz
Dung tích bình chứa: 5l
Công suất tổng: 1500w
Maximum surface temperature: 80°C
Phụ kiện: tay điều khiển dây có nút vặn min max,
1 remote điều khiển từ xa điều chỉnh được lượng tuyết ra
Bộ
4
Theo nhu cầu thực
tế
Tạo tuyết sân khấu
biểu diễn
30
Máy tạo mây + Flycase
Điện áp: 220v, 50/60hz
Dung tích bình chứa: 5l
Công suất tổng: 1500w
Maximum surface temperature: 80°C
Phụ kiện: tay điều khiển dây có nút vặn min max,
1 remote điều khiển từ xa điều chỉnh được lượng tuyết ra
Bộ
2
Theo nhu cầu thực
tế
Tạo tuyết sân khấu
biểu diễn
31
Bộ tinh chỉnh âm Driver rack
bx Compression
AFS™ (Advanced Feedback Suppression)
31-Band Graphic EQ
12-Band Parametric EQ (with narrow notch
capabilities)
Subharmonic Synthesis
Backline Delay
Noise Gate
Output Processing
Crossover (supports full range up to mono 6-way
systems)
12-Band AutoEQs (8 AutoEQ bands, 4 User bands)
dbx Compression
Automatic Gain Control
Subharmonic Synthesis
Noise Gate
Tower Delays (up to 1000ms per output)
8-Band Parametric EQs (used for speaker tunings)
dbx Limiting
Bộ
2
Theo nhu cầu thực
tế
Tinh chỉnh âm
thanh sân khấu
32
Bộ lọc tần số cho hệ thống âm thanh (Equalizer)
Kiểm soát thông tin phản hồi và tính linh hoạt tối
đa âm thanh trong một giao diện phía trước thẳng và xây dựng vững chắc.
Các dbx iEQ-31Equalizer là một bộ cân bằng mà
cung cấp tính toàn vẹn âm thanhvượt trội. EQ hiệu suất và thông số kỹ thuật
tương tự với một cái nhìn và cảm nhận.Từ 10Hz đến 22kHz tuyệt vời của nó đáp ứng
tần số, phạm vi năng động của nó tới113dB, dbx độc quyền loại V ™ giảm tiếng ồn
và PeakStopPlus ® hạn chế, cácEqualizer iEQ-31 cung cấp chi tiết kỹ thuật này
ra khỏi thế giới với một mức giá xuống rất rẻ
Tận dụng lợi thế của đàn áp phản hồi nâng cao
(AFS ™) được cung cấp bởi các iEQ-31 có hiệu quả loại bỏ thông tin phản hồi
trong khi duy trì mức độ mic. Bạn có thể chọn 15-băng tần kép 2/3 quãng tám
iEQ-15, hoặc hai băng tần 31-1/3 quãng támiEQ-31. Cả hai tính năng chuyển đổi
6 hoặc 15 dB tăng/giảm nhiều, faders 40mm,XLR, ¼ "và Euro khối đầu vào
và đầu ra và nhiều hơn nữa!
Bộ
3
Theo nhu cầu thực
tế
Dùng để lọc tần số
âm thanh trong quá trình biểu diễn nghệ thuật
33
Bộ tạo tiếng vọng cho âm thanh (Echo)
Characteristics: Technology VSS3/VSS FP 500
Presets in each of the 2 blocks + 10 0 combinations of the 2: Hall, Room,
Ambience, Plate, Spring, Post Small/Large, Post Indoor/Outdoor and Post
Specials 250 User presets and 50 Interface combinations intuitive with
instant search functions Compressor/expander, de-esser Chorus, flanger,
tremolo, phaser, delay, pitch shifting, parametric equalizer 24-bit A/D &
D/A converters digital I/O AES/EBU, ADAT, S/PDIF in RCA and optical
Bộ
3
Theo nhu cầu thực
tế
Dùng để tạo tiếng
vọng cho âm thanh sân khấu
34
Bộ khuếch đại công suất âm thanh (Power)
HD 20 Hz - 20 kHz at 1 W <0.1%
THD at 1 kHz and 1 dB below clipping <0.05%
Signal to Noise Ratio >112 dBA
Channel separation (Crosstalk) at 1 kHz >70 dB
Input impedance 20 kOhm
Common Mode Rejection (CMR) >54 dB, 20 Hz - 20
kHz
Gain, Sensitivity and Limiters
VPL, selectable per ch
150, 121, 101, 83, 70, 56, 47, 38 V
VPL, when bridged 2
300, 242, 202, 166, 140, 112, 94, 76 V
Voltage Peak Limiter mode (per ch.)
Hard / Soft
Amplifier gain selectable (all channels) -
rear-panel switches 2 23, 26, 29, 32, 35, 38,
41, 44 dB
Default gain 35 dB
Bộ
3
Theo nhu cầu thực
tế
Dùng để nâng công
suất của hệ thống dàn âm thanh sân khấu
35
Main công suất âm thanh sân khấu
14,000 Watt, 2-channel amplifier with up to 7,000
Watts output per channel and NomadLink network for monitoring and control
Selectable gain plus scalable Voltage Peak
Limiter (VPL) and bridge-mode operation allow custom configuration for any
application
2 x 7,000 Watts into 2 Ohms, 2 x 4,400 Watts into
4 Ohms, 2 x 2,350 Watts into 8 Ohms, 2 x 1,200 Watts into 16 Ohms
Bộ
3
Theo nhu cầu thực
tế
Đầu đẩy âm thanh
sân khấu
36
Màn hình LED P3 Full color indoor, gồm 300 module
(cabin) kích thước (576x576)mm ghép lại, Tủ đựng Cabin, Thiết bị tín hiệu ngã
vào (Processor) Video, Máy vi tính để bàn (cấu hình i9 11000 3.2Ghz,32GB,
500GB, DVD, Win 10 Pro 64 bit trở lên) và màn hình LCD
Hệ thống
1
Theo nhu cầu thực
tế
Dùng để trình chiếu
các video clip, truyền tải trực tiếp hình ảnh biểu diễn nghệ thuật.
37
Micro cài áo
24-Bit/48 kHz digital audio delivers incredibly
clear and accurate reproduction of the source material
Wide frequency range with flat response for
superb low range and transient response
Greater than 120 dB dynamic range provides
excellent signal-to-noise performance
Wide selection of trusted Shure Microphones,
including the legendary SM58
Encryption-enabled for any application for which
secure transmission is needed
Bộ
20
Theo nhu cầu thực
tế
Sử dụng biểu diễn
nghệ thuật
38
Bộ tiếp nhận và xử lý tín hiệu âm thanh (Mixer)
Type: Digital
Channels:40
Faders: 25 x 100mm Throw
Inputs - Mic Preamps:32 x XLR (Mic/Line)
Outputs - Main:16 x XLR
RCA Inputs / Outputs:2
Aux Inputs/Outputs:6
Phones Output:¼" Jack
Busses/Groups:N/A
Talkback:1
Effects:16 x Effect (Type Unspecified)
Phantom Power:+48 V
Display:128 x 64 LCD with RGB Colour Backlight
Bộ
1
Theo nhu cầu thực
tế
Tiếp nhận các
thông tin từ các thiết bị như micro, nhạc cụ…, và xử lý rồi cho ra một loại
tín hiệu duy nhất.
39
Micro Wireless đeo cổ
Cartridge Condenser (electret bias)
Dải tần số 20 - 20,000 Hz
Mẫu cực Omnidirectional
Đầu ra nhiễu (tương đương dB SPL,A-weighted) 39,0
dB điển hình, tối đa 42,0 dB
Tỷ lệ tín hiệu đến nhiễu 55 dB at 94 dB SPL
Trở kháng đầu vào tối thiểu được đề xuất >1k
ohms
Trở kháng Preamp Output 136 ohms
Mức đầu ra, mạch mở, ref. 1v/Pa ở 1 kHz -50.0 ±
3.0dB
3.16mV
Áp suất âm tối đa/Cấp độ 147 dB SPL với tải 1%
THD/1k ohms
Phạm vi động 108 dB (tối đa SPL với tải 1k, trừ
điển hình A-wt. tiếng ồn)
Bộ
5
Theo nhu cầu thực
tế
Sử dụng biểu diễn
nghệ thuật sân khấu trong nhà và ngoài trời.
40
Hộp tín hiệu
Tính năng nổi bật
32 Input, 16 Output Stage Box
32 Midas Microphone Preamplifiers
ULTRANET and ADAT Interfaces
1-Year Warranty
32 Input, 16 Output Stage Box with 32 Midas
Microphone Preamplifiers, ULTRANET and ADAT Interfaces
Bộ
3
Theo nhu cầu thực
tế
Sử dụng để tăng chất
lượng âm thanh.
41
Bộ cắt tiếng hú tự động
Thiết Bị Chống Hú
Khả năng chống hú mạnh hơn, với bộ xử lý mạnh hơn
trước rất nhiều
Không kén đồ, tương thích với mọi thiết bị âm
thanh khác
Hiệu quả cao với môi trường không gian kín, nhỏ hẹp,
nhiều loa
Micro hát nhẹ, không hề làm thay đổi chất lượng
tiếng micro khi hát (công nghệ XTR)
Hoàn toàn tự động, không cần điều chỉnh can thiệp
từ người dùng
Giảm hú rít hiệu quả từ 70 - 80%
Khi sử dụng thiết bị chống hú micro Feedback XTR
2.0, bạn có thể thoải mái điểu chỉnh âm thanh tiếng hát nghe hay nhất mà
không còn bị hú rít khó chịu.
Tăng tiếng treble của micro lên mức cao để hát
hay hơn
Bạn có thể mở tiếng micro lớn hơn, hát nhẹ hơn mà
không còn bị hú rít
Tiếng echo vang xì mượt hơn trước
Có thể đứng sát loa hát mà không bị hú rít
Bộ
1
Theo nhu cầu thực
tế
Khắc phục tiếng hú
của hệ thống âm thanh.
42
Micro không dây
Vỏ máy thép mạ kẽm
Từ chối giả mạo >80 dB
Loại kết nối BNC
Trở kháng 50 Ω
Điện áp 12 - 13 V DC, tối đa 170 mA, mỗi ăng-ten
Phạm vi điều chỉnh độ lợi từ -18 đến +42 dB ở bước
1 dB (cộng với cài đặt Tắt tiếng)
Cấu hình
1/4 ”(6.35 mm): Trở kháng cân bằng (Tip = audio,
Ring = không có âm thanh, Sleeve = ground)
XLR: Cân bằng (1 = mặt đất, 2 = âm thanh +, 3 =
âm thanh -)
Trở kháng 1/4 ”(6,35 mm): 100 Ω (50 Ω không cân bằng)
XLR: 100 Ω
Đầu ra 1/4 ”(6.35 mm): +12 dBV
XLR: Cài đặt LINE = +18 dBV, cài đặt MIC = -12
dBV
Mic/Line chuyển đổi 30 dB pad
Bảo vệ điện Phantom
Bộ
20
Theo nhu cầu thực
tế
Sử dụng trong biểu
diễn nghệ thuật
43
Sân khấu lộ thiên (nhôm lắp ghép)
Nguyên vật liệu ván ép phủ keo + nhôm T6061ván ép
phủ FLIM + nhôm T6061 ván nhựa PVC FOAM + nhôm T6061
Hệ thống
2
Theo nhu cầu thực
tế
Làm sân khấu biểu diễn
nghệ thuật các sự kiện, vùng sâu, vùng xa.
44
Cục đẩy công suất đèn 12 kênh
Màn hình hiển thị cài đặt LCD
Cổng kết nối DMX vào/ra
Điện áp sử dụng : 220/380VAC (1 pha hoặc 3 pha)
Công suất cực đại trên mỗi kênh: 20A
Điều khiển sáng tối nhờ một bộ xử lý vi điều khiển
Mỗi địa chỉ DMX điều khiển 1 kênh
Tích hợp sẵn 12 chương trình chạy tự động, tốc độ
có thể tùy chỉnh
Tự cân pha, điều chỉnh độ sáng tối tuyến tính từ
0 đến 100%
Bộ
3
Theo nhu cầu thực
tế
Kết nối chuyển đổi
tín hiệu từ bàn điều khiển DMX sang cho đèn.
45
Máy phát điện dự phòng 60kVA/400V
Công suất liên tục (KW/KVA) 60
Công suất dự phòng (KW/KVA) 66
Tần số (Hz) 50
Điện thế (V) 230/400
Dòng điện (A) 86.6
Cổng kết nối ATS Có
Ắc quy 2×55 Ah
Bình nhiên liệu (L) 180
Dung tích nước làm mát (L) 12
Tiêu hao nhiên liệu (100% CS) 16 L/h
Thời gian chạy liên tục(h 100%) 12 h
Độ ồn cách 7m (dBA) 72
Hệ thống
1
Theo nhu cầu thực
tế
Dùng trong sân khấu
Nhà hát khi không có điện lưới.
46
Máy tính xách tay
Mainboard: LGA 1200
CPU: Intel® Core i9 (3.70 Up to 5.30GHz, 20M, 10
Cores 20 Threads)
Tản quốc: Tản khí
VGA: (8GB GDDR6, 256-bit)
RAM: DDR 432G/(2x 16GB)
Ổ cứng: SSD 512GB
Bộ
4
Theo nhu cầu thực
tế
Chỉnh nhạc cho ca
sĩ, diễn viên
47
Hệ thống thu âm chuyên dụng gồm: Máy tính, phần mềm
làm nhạc (thu âm và xử lý âm thanh), Microphone, Preamp, Monitor (loa kiểm
âm), Audio interface (sound card), Controller, Mixer, Headphone, Dây dẫn tín
hiệu âm thanh, MIDI controller, Vật liệu tiêu âm
-Tích hợp bộ xử lý DSP
- FREQUENCY RESPONSE: LOW 63 Hz; HIGH 20 kHz
- AVERAGE DISPERSION: Horizontal: 100°
Vertical: Depending on array configuration
- IMPEDANCE: 8 Q (min 6.1 Q)
- POWER-w AES: RMS 500; 2000 peak
- MAX SHORT-TERM SPL @ 1 m, free-field*: 132 dB
SPL
- LOUDSPEAKERS AND LOADING: Low: 2 X 6.5"
bass reflex loaded woofer, semi¬direct radiation system
Hệ thống
1
Theo nhu cầu thực
tế
Chuyên dụng thu âm
cho diễn viên.
48
Phá tiếng guitar
Pedal Type: Multi-FX
Number of Effects: 116
Effects Types: Reverb, Delay, Pitch Shifter,
Octave, Flanger, Phaser, Tremolo, Vibrato, Harmonist, Chorus, Auto Wah,
Compressor and more
Amp Modeling:Yes
Looper: Up to 38 seconds
Inputs: 1 x 1/4" (instrument), 2 x 1/4"
(return)
Outputs: 2 x 1/4" (main out), 2 x 1/4" (send),
2 x XLR (sub out)
MIDI I/O: In/Out
USB: 1 x Type B
Bluetooth: Yes
Headphones: 1 x 1/4"
Other I/O: 3 x 1/4" (control/expression, amp
control)
Expression Control: Built-in
Compatibility: PC, Android, iOS
Cái
1
Theo nhu cầu thực
tế
Chuyên dùng phục vụ
biểu diễn nghệ thuật
49
Loa [-6 dB]: 58 - 17,800 Hz
Max SPL: 128 dB
HF: 1 " Exit 1,4" v.c.
Directivity (HxV): 90° x 70°
LF: 15", 2,5 v.c.
Amp Technology: Digipro® G3, Class-D
Peak Power: 1200 W
RMS Power: 600 W
Cái
5
Theo nhu cầu thực
tế
Chuyên dùng phục vụ
biểu diễn nghệ thuật
50
Đèn par led COB
Kích thước chiều cao 33 cm
Chiều rộng 32 cm
Chiều sâu 22 cm
Nguồn điện AC100~240V 50/60Hz
Công suất 230W
Hệ thống
1
Theo nhu cầu thực
tế
Chuyên dùng phục vụ
biểu diễn nghệ thuật
51
Mô tơ phông sân khấu
Điện áp vào: AC 220v/50Hz.
- Công suất motor mành: 1100w. yêu thích khi sử dụng
với các loại hội trường lớn.
- Tốc độ quay của motor: 1400rpm.
- Độ bảo vệ của motor rèm cửa: IP44
Cái
1
Theo nhu cầu thực
tế
Điều khiển phông
sân khấu
52
Trống sấm loại lớn
Bọc da trâu gỗ mít
Giá đỡ trống sơn đỏ, đục chữ Thọ, gắn đầu rồng.
Cái
1
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ biểu diễn
nghệ thuật truyền thống
53
Trống sấm loại trung
Bọc da trâu gỗ mít
Giá đỡ trống sơn đỏ, đục chữ Thọ, gắn đầu rồng.
Cái
2
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ biểu diễn
nghệ thuật truyền thống
54
Trống hội loại vừa
Bọc da trâu gỗ mít
Giá đỡ trống sơn đỏ, đục chữ Thọ, gắn đầu rồng.
Cái
20
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ biểu diễn
nghệ thuật truyền thống
55
Chiêng đúc từ đồng loại lớn (được làm nên từ
nguyên liệu là đồng thau)
Cái
2
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ biểu diễn
nghệ thuật truyền thống
56
Máy chiếu công nghệ số Full HD công nghệ 3 LCD,
laser 22.000 Ansi lumens trở lên
Cái
1
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ luyện tập,
biểu diễn
57
Thảm nỉ lót sân khấu
Thảm sân khấu, dòng thảm nỉ, độ dày 5mm, khổ 2m
m2
400
Theo nhu cầu thực
tế
Lót sàn sân khấu
58
Bộ đàm, tai nghe
Chế độ hoạt động:
Analog, Digital
Công suất phát:
5W/4W
Dải tần:
136-174 MHz/403 - 470 MHz
Dung lượng pin:
1300 mAH
Bộ
4
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ luyện tập,
biểu diễn
59
Đàn kìm: sử dụng 2 dây nylon gắn EQ
Thân đàn bằng gỗ, sơn màu gỗ tự nhiên
Cái
1
Theo nhu cầu thực
tế
Chuyên dùng biểu
diễn nghệ thuật truyền thống
60
Micro đeo tai
Phản hồi thường xuyên 20 - 20000 Hz
Độ nhạy trong trường tự do, không tải (1kHz) 2
mV/Pa
Trở kháng danh định 1000 Ω
Min. Chấm dứt trở kháng 4700 Ω
Mức ồn tương đương 28 dB (A)
Mức áp suất âm thanh tối đa (passiv) 150 dB
Mức tiêu thụ hiện tại Ca. 250 μA
Điện áp hoạt động (đứng một mình) 4,5 - 15 V
Bộ
20
Theo nhu cầu thực
tế
Sử dụng biểu diễn
nghệ thuật
61
Bửng nâng thiết bị gắn sau thùng xe tải Bàn nâng:
được làm từ các thanh sắt và tấm sắt phẳng có gân để chống trơn trượt và
chúng được hàn lại với nhau, từ đó tạo ra một bề mặt sau đó kết hợp với trụ
và thanh trượt để nâng bàn nâng cùng hàng hóa lên thùng xe. Chất liệu sử dụng
cho bửng nâng thường là sắt hoặc inox
Trụ dẫn hướng: Được làm từ sắt chấn dày 07 - 15
mm được gia công thành hình trụ dạng vuông có rãnh dọc theo trụ. Chức năng
chính của trụ dẫn hướng là cố định và giúp bàn nâng hạ một cách dễ dàng.
Hệ thống dẫn động lên xuống của bàn nâng: hiện
nay, bửng nâng chủ yếu sử dụng 2 loại lực chính là dẫn động cơ khí bằng cáp
và hỗ trợ thủy lực. Thiết kế ti đẩy có hai cách, cách 1 là đặt ti đẩy nằm
ngang so với thùng xe, cách thứ 2 là đặt ti đẩy nằm dọc theo chassis và giữa
hai thanh sắt xi
Bơm thủy lực: đây loại loại bơm sử dụng motor động
cơ điện với công dụng là bơm dầu từ bầu chứa lên xi lanh của ti đẩy. Hệ thống
bơm này được kết nối trực tiếp với nguồn điện từ bình ắc quy của xe.
Hệ thống
1
Theo nhu cầu thực
tế
Nâng, hạ thiết bị
âm thanh, ánh sáng phục vụ biểu diễn nghệ thuật lưu động
62
Máy quay phim
Cảm biến Exmor R® CMOS
Bộ xử lý ảnh BIONZ X 14.2 Ống kính góc rộng 29mm
chống rung quang học Kính ngắm điện tử OLED 1,0 cm
Zoom quang học 12x, zoom số 192x Màn hình 3.5inch
ảm ứng (xoay lật)
Máy
2
Theo nhu cầu thực
tế
Dùng để quay phim
Livestream các chương trình nghệ thuật
63
Máy vi tính để bàn
Bộ vi xử lý intel core I7
Bo Mạch Chủ Gigabyte GA
Bộ nhớ trong 16GB DDR4-3200
Ổ cứng gắn trong SSD M.2 PCIe 2280 256GB
Ổ Cứng Gắn Trong HDD
1TB (ST1000DM010) 3.5''
Card VGA 8G
Nguồn máy tính
CV650/CP-9020236-NA
Vỏ máy tính
Cái
1
Theo nhu cầu thực
tế
Dùng để quay phim
Livestream các chương trình nghệ thuật
IV
Trường Phổ thông Năng khiếu Thể thao
64
Bộ tạ tập luyện
- Chất liệu: Cao su màu bọc thép
- Gồm các bánh: 25 kg x 2; 20 kg x 2;
15 kg x 2; 10 kg x 2; 5 kg x 2; 2,5 kg x 2;
2 kg x 2; 1,15 kg x2; 1 kg x2; 0,5 kg x 2."
- 2 khóa tạ 5 kg/2 khóa
- Cần tạ 20 kg của nam và 15 kg của nữ
Bộ
3
Theo nhu cầu thực
tế
Dùng cho tập luyện
VĐV môn Cử tạ
65
Sàn tập luyện
- Kích thước sàn: 3m*2,4m*5cm
- Sàn được bo bằng khung sắt V5, sơn tĩnh điện
- Gỗ cao su đặc chia thành 2 bên, mỗi bên 3 tấm:
(1m*0,8m*5cm)* 6 tấm.
Gỗ ép MDF: ( 3m*0,8m*5cm)* 1 tấm
Cái
2
Theo nhu cầu thực
tế
Dùng cho tập luyện
VĐV môn Cử tạ
66
Sàn tạ thi đấu
Chất liệu: Gổ, khung thép, cao su
Kích thước: 3m*3m*5cm
Cái
2
Theo nhu cầu thực
tế
Môn Cử tạ
67
Bộ tạ thi đấu
Chất liệu: Cao su màu bọc thép
Kích thước: 3m*3m*5cm
"- Gồm các bánh: 25kg x 2; 20kg x 2;
15 kg x 2; 10 kg x 2; 5 kg x 2; 2,5 kg x 2;
2 kg x 2; 1,15 kg x2; 1 kg x2; 0,5 kg x 2."
- 2 khóa tạ 5 kg/2 khóa
- Cần tạ 20 kg của nam và 15 kg của nữ
Bộ
2
Theo nhu cầu thực
tế
Dùng cho tập luyện
VĐV môn Cử tạ
68
Đồ bơi công nghệ tiêu chuẩn thi đấu
(Sợi tổng hợp)
Bộ
2
Theo nhu cầu thực
tế
Dùng cho VĐV tập
luyện
69
Đồ lặn công nghệ tiêu chuẩn thi đấu
(Sợi tổng hợp)
Bộ
3
Theo nhu cầu thực
tế
Dùng cho VĐV tập
luyện
70
Bàn tập bóng bàn
Cái
5
Theo nhu cầu thực
tế
Dùng cho tập luyện
VĐV môn Bóng bàn
71
Máy đạp đùi
Máy
3
Theo nhu cầu thực
tế
Dùng cho tập luyện
VĐV phòng thể lực chung
72
Máy kéo cơ lưng
Máy
3
Theo nhu cầu thực
tế
Dùng cho tập luyện
VĐV phòng thể lực chung
73
Máy kéo đùi sau
Máy
3
Theo nhu cầu thực
tế
Dùng cho tập luyện
VĐV phòng thể lực chung
74
Máy tập duỗi cơ đùi trước
Máy
3
Theo nhu cầu thực
tế
Dùng cho tập luyện
VĐV phòng thể lực chung
75
Dàn xô đôi
Cái
2
Theo nhu cầu thực
tế
Dùng cho tập luyện
VĐV phòng thể lực chung
76
Đệm và tấm phủ (nhảy cao)
Cái
1
Theo nhu cầu thực
tế
Dùng cho tập luyện
VĐV môn Điền kinh
77
Súng ngắn hơi
Khẩu
6
Theo nhu cầu thực
tế
Dùng cho VĐV tập
luyện
78
Trụ cầu mây
Chất liệu: Thép
Bộ
3
Theo nhu cầu thực
tế
Dùng cho VĐV tập
luyện
V
Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật
79
Bộ tiếng cho ghitar: digital effect
Bộ
5
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ giảng dạy
80
Micro không dây cài áo
Bộ
5
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ giảng dạy
81
Bộ gõ trống dân tộc
Bộ
2
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ giảng dạy
82
Hộp cáp nối tín hiệu Output: 24 đường 50m
Hộp
2
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ giảng dạy
VI
Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh
83
Rack Audio: AR241224 XLR inputs and 12 XLR
outputs
Bộ
1
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ tuyên
truyền lưu động và hội thi, hội diễn, liên hoan, giao lưu
84
Bộ lưu điện 1KVA
- Khuôn dạng: Rack mount 19"
- Công nghệ: True Online Double Conversion
Technology
- Công suất: 1KVA/0.7KW
- Giao tiếp máy tính:
- Thời gian lưu điện: Tối đa 5 phút với 100% tải,
14 phút với 50% tải (0.35KW)
Cái
2
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ tuyên
truyền lưu động và hội thi, hội diễn, liên hoan, giao lưu
85
Máy quét khổ giấy: A4/A5
- Scan hai mặt: Có
- Cổng giao tiếp: USB
- Độ sâu màu sắc: 24 bit (bên ngoài), 48-bit
(nội bộ)
Cái
1
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ công
tác nghiệp vụ chuyên môn của Văn phòng
86
Máy in đĩa thông số kỹ thuật cây ghi đĩa CD;
DVD:
- Vỏ case 12 ngăn bằng thép chống rỉ.
- 10 đầu ghi đĩa CD/DVD chuyên dụng mới chính
hãng.
- 1 đầu DVD RW mới chính hãng dùng để đọc đĩa để
lưu vào ổ cứng.
- 2 Nguồn Jetek 450W lắp song song nên vận hành
vô cùng ổn định.
- Ổ cứng 500GB dùng để chứa các bài hát. Ổ dung
lượng lớn đến 500GB nên chứa được rất nhiều bài hát.
- Bộ điều khiển trung tâm ghi đĩa Datek (1 đầu đọc
10 đầu ghi đĩa chuẩn sata).
- Phần mềm in đĩa gốc.
Máy
2
Theo nhu cầu thực
tế
Đội chiếu phim
lưu động phục vụ cơ sở
87
Dàn âm thanh Đội chiếu phim lưu động:
- Đầu Karaoke: ổ cứng 3TB
- Bàn trộn âm thanh analogue (CMS 1000)
- Bộ micro không dây cầm tay gồm gồm 2 micro
- Loa Fullrange tích hợp công suất
- Loa sub tích hợp sẵn công suất Action
Bộ
1
Theo nhu cầu thực
tế
Đội chiếu phim
lưu động phục vụ cơ sở
88
Máy khói 3000W
- Điều khiển: Bằng remote và bằng DMX512
- Thời gian khởi động: 8 phút
- Output: 4000cu.ft/phút
- Dung tích bình chứa: 10 lít
- Khoảng cách khói phun: 20 m
Cái
5
Theo nhu cầu thực
tế
Biểu diễn tuyên
truyền lưu động, tổ chức hội thi, hội diễn
89
Loa Sub đôi:
Công suất đỉnh : 4000W
Dãy tần: 30Hz- 125Hz
Tích hợp sẵn công suất
Màu sắc: Sơn tĩnh điện/Đen
Cái
2
Theo nhu cầu thực
tế
Biểu diễn tuyên
truyền lưu động, tổ chức hội thi, hội diễn
90
Máy vi tính để bàn
- Intel Core i7 CPU Intel Core i7 (2.9GHz turbo
4.8GHz, 16MB Cache)
Mainboard LGA1200
RAM: 32G
Ổ cứng SSD 512 GB
Card màn hình VGA - 6Gb
Màn hình 23.8inch)
Bộ
4
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ Edit video
(chỉnh sửa, dàn dựng phim phục vụ cho nhiệm vụ chuyên môm), luư trữ hình ảnh
triển lãm, thiết kế maket đồ họa
91
Máy vi tính latop
- Intel Core i7
Ram 16 GB
Ổ cứng: 512GB
Card đồ họa: 6GB GDDR6
Màn hình: 15.6"
Cái
2
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ nhiệm vụ
chuyên môn, thiết kế maket đồ họa, trình chiếu ma ket
92
Máy in phun màu
Bộ
2
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ nhiệm vụ
chuyên môn, thiết kế maket đồ họa, trình chiếu ma ket
93
Máy in màu
A4, Lên đến 40ppm (màu/đen) thư, bộ xử lý 1,2
GHz, 1GB lên đến 2GB, Màn hình LCD 4 dòng (đồ họa màu) với phím 10 phím, 1200
* 1200dpi,, đầu vào: 100 tờ MP & 550 tờ khay, đầu ra 250 tờ, Chu kỳ nhiệm
vụ, Hàng tháng lên đến 80.000 trang, Kết nối chuẩn Std: Tốc độ cao USB 2.0,
tích hợp mạng Fast Ethernet 10/100/1000Base-TX, HP ePrint, Apple AirPrint ™,
được chứng nhận Mopria
Cái
1
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ in đề can dán đĩa
94
Loa kiểm âm tích hợp công suất
- Kích thước: loa Bass 1x 8", loa Treble 1 x
1.25"
- Dãy tần: 37Hz - 22 KHz
- Công suất 150W
Cái
4
Theo nhu cầu thực
tế
Biểu diễn tuyên truyền lưu động, tổ chức hội thi, hội diễn
95
Loa line array tích hợp sẵn công suất
Loa Bass 2 x 6", Treble M-60
- Công suất liên tục: 400 W
- Công suất đỉnh: 800 W
- Frequency Range (-10 dB): 76 Hz -19 kHz
- Rated Peak SPL at 1 m: 131 dB
- Góc phủ ngang (-6 dB): 100º Nominal
- Tích hợp bộ xử lý DSP 24 bit có trang bị màn
hình LCD
Cái
10
Theo nhu cầu thực
tế
Biểu diễn tuyên truyền lưu động, tổ chức hội thi, hội diễn
96
Loa Sub treo cùng loa Event 26A
- Loa Bass 1 x 15"
- Công suất liên tục :600 W
- Công suất đỉnh : 1200 W
- Dãy tần: 40Hz- 125Hz
- Độ nhạy PEAK SPL at 1 m 131 dB
- Tích hợp sẵn công suất
Cái
8
Theo nhu cầu thực
tế
Biểu diễn tuyên truyền lưu động, tổ chức hội thi, hội diễn
97
Micro cổ ngỗng, dùng cho bục phát biểu
- Loại Condenser
- Đặc tính định hướng: Cardioid
- Dãy tần: 40 Hz - 18 KHz.
- Trở kháng : 150 ohm.
- Chiều dài Micro: 558 mm Đế dùng cho Micro cổ ngỗng
công tác: On/Off
Cái
4
Theo nhu cầu thực
tế
Biểu diễn tuyên truyền lưu động, tổ chức hội thi, hội diễn
98
Hộp cáp cắm tín hiệu AR 2412, 24 Input, 12 Output
Cái
2
Theo nhu cầu thực
tế
Biểu diễn tuyên truyền lưu động, tổ chức hội thi, hội diễn
99
Micro không dây cầm tay
- Tần số sóng mang: 516 … 865 MHz
- Tần số thu phát: 1680
- Bộ nhớ có sẵn: 12 chương trình
- Tần số đáp ứng (micro): 80 Hz - 18 KHz
- Công suất phát sóng: 30 mW
- Kích thước bộ phát: d = 50 mm, L = 265 mm
Bộ
10
Theo nhu cầu thực
tế
Biểu diễn tuyên truyền lưu động, tổ chức hội thi, hội diễn
100
Loa full tích hợp sẵn công xuất:
Công suất liên tục 750 W(Class D)
Công suất đỉnh 1500 W (Class D)
Dải tần (-10 dB) 45 Hz - 20 kHz
SPL đỉnh ở 1 m 135 dB
Chức năng Bluetooth
Độ phân tán 90º x 50º
Chất liệu vỏ Gỗ cây bulô
Màu sắc ISO-flex, sơn đen
Connectors INPUT: Female XLR
LOOP THRU: Male XLR
AC INPUT: powerCON
Nguồn AC yêu cầu: 230 V, 50 Hz/60 Hz
Cái
12
Theo nhu cầu thực
tế
Biểu diễn tuyên truyền lưu động, tổ chức hội thi, hội diễn
101
Đàn 230 W
- Đèn tia 230W /bóng 230W 7R
- Tuổi thọ bóng đèn: 2000 giờ, nhiệt độ màu 8000K
Cái
8
Theo nhu cầu thực
tế
Biểu diễn tuyên truyền lưu động, tổ chức hội thi, hội diễn
102
Chân treo đèn có tay và khung treo đèn
Tải trọng: Tối đa 100 kg
Chất liệu: Kim loại
Chiều cao tối đa: 4000 mm
Cái
8
Theo nhu cầu thực
tế
Biểu diễn tuyên truyền lưu động, tổ chức hội thi, hội diễn
103
Chân loa
Cái
10
Theo nhu cầu thực
tế
Biểu diễn tuyên truyền lưu động, tổ chức hội thi, hội diễn
104
Micro không dây cài đầu
- Tần số sóng mang: 516 … 865 MHz
- Tần số thu phát: 1680
- Bộ nhớ có sẵn: 12 chương trình
- Jack kết nối chuẩn XLR: 6.3 mm
- Công suất phát sóng: 30 mW
Bộ
10
Theo nhu cầu thực
tế
Biểu diễn tuyên truyền lưu động, tổ chức hội thi, hội diễn
105
Máy chiếu phim công nghệ số Full HD cấp đội chiếu
phim lưu động
- Công nghệ 3 LCD
- Độ sáng: 5.300 Ansi lumen (trở lên)
- Độ phân giải thực: WUXGA (1920 x 1200)
- Độ tương phản: 15.000:1
- Bóng đèn: 330W
- Tuổi thọ bóng:
+ 4.000 giờ chế độ thường,
+ 8.000 giờ chế độ tiết kiệm điện.
- Các cổng kết nối:
2xHDMI/Component/Composite/USB/VGA
- Kích thước phóng to hình ảnh: 50” - 300”
- Ống kính có khả năng dịch chuyển, lên xuống và
hai bên
- Có hiệu chỉnh Keystone
- Điện nguồn: tự động AC100V-240V/50/60HZ
- Ống kính: Zoom: 1.6X
- Chức năng trình chiếu và điều khiển qua cổng mạng
LAN
Bộ
5
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ chiếu phim lưu động
VIII
Trung tâm Xúc tiến Du lịch
106
Máy chụp hình; Bộ cảm biến ảnh: CMOS Full-Frame
26.2MP; Bộ xử lý ảnh; DIGIC 8; Camera 26.2MP; Loại/ Công nghệ màn hình: Cảm ứng,
xoay lật LCD; Ống kính Lens 24-105mm; Kích thước màn hình 3 inch; Thẻ nhớ
tương thích: SD, SDHC, SDXC; Tốc độ chụp: Chụp liên tiếp 5 khung hình/giây
Cái
1
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ chuyên môn: chụp, lưu giữ hình ảnh để giới thiệu,
tuyên truyền Du lịch Đồng Nai
PHỤ LỤC XX-B
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ
CHUYÊN DÙNG CỦA SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2022 của
UBND tỉnh Đồng Nai)
STT
Tên, chủng loại
máy móc, thiết bị chuyên dùng
ĐVT
Số lượng tối đa
Ghi chú
Căn cứ
pháp lý đề xuất
Mục đích
sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản
I
Trung tâm Dịch vụ việc làm
1
Máy vi tính bộ
- Intel@core i5.
- Ram 4GB DDR4.
- HDD 1TB SATA, SSD 120GB.
- Moniter 19.5”.
- SFF~10,7L, keyboard,mouse, dos
- Kết nối 2 màn hình: 19,5 inch.
Bộ
68
Nghị định
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ quy định về việc thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức,
cá nhân;
Công văn số
671/CVL-TTLĐ ngày 30/6/2017 của Cục Việc làm về việc mô hình tổ chức, hoạt động
của Trung tâm Dịch vụ việc làm
Phục vụ khu vực 1
cửa, sử dụng kết nối hai màn hình, giúp cho người lao động khi thực hiện giao
dịch về việc làm, BHTN xem thông tin. Tại Trung tâm và 5 văn phòng đại diện
2
Máy tra cứu thông tin
- CPU công nghệ mới từ Intel, với CPU Intel®
Celeron® Processor J3455 (Quad core) tích hợp chip đồ họa Intel® HD Graphics
500.
- Màn hình cảm ứng.
Cái
10
Giúp cho người lao
động tra cứu thông tin hồ sơ, thông tin việc làm trống, các ngành nghề đào tạo…
Tại Trung tâm và 5 văn phòng đại diện
3
Bảng điện tử, tấm module LED P5 full màu indoor;
kích thước: 3,2m x 5,7m.
Cái
1
Dùng trình chiếu
các thông tin về doanh nghiệp, các việc làm tuyển dụng, thủ tục liên quan đến
chính sách BHTN…
4
Máy chiếu
- Độ sáng: 2800 Ansi Lumens.
- Độ tương phản: 4000:1.
- Độ phân giải: XGA (1024x768).
- Tuổi thọ đèn: Tuổi thọ bóng đèn 10.000
(H).
Cái
1
Dùng trình chiếu
các thông tin về doanh nghiệp, các việc làm tuyển dụng, thủ tục liên quan đến
chính sách BHTN…
5
Tivi 55 inch
- Kích cỡ màn hình: 55 inch, độ phân giải: Full
HD.
- Kết nối: Cổng LAN, WIFI, HDMI, AV, USB.
- Hệ điều hành: Home UI 2.0.
Cái
6
Dùng trình chiếu
các nội dung tuyên truyền, các thông tin về hoạt động giới thiệu việc làm,
đào tạo nghề, kết nối hệ thống camera giám sát…
6
Quạt hơi nước công nghiệp
- Lưu lượng khí: 8500 m3 /h.
- Công suất: 380W/h.
- Điều khiển: Nút bấm + remote.
- Thùng chứa nước 60L.
- Diện tích làm mát: 40-90 m2 .
- Lượng nước tiêu thụ: 4-6l/h.
- Độ ồn: <62dB.
Cái
8
Phục vụ làm mát
khu vực một cửa tiếp người lao động và doanh nghiệp tới giao dịch. Tại Trung
tâm và 5 văn phòng đại diện
7
Máy photo/scan/in đa năng, in 2 mặt tự động
- Tốc độ in 25 trang A4/phút, thời gian in trang
đầu tiên 8.9 giây.
- Độ phân giải in: 1200×1200 dpi
Khổ giấy: Từ A5 đến A3.
- Công nghệ Scan: Flatbed & ADF, 2 mặt tự động
trên khay ADF.
- Tốc độ scan : 80 trang 1 mặt/160 trang 2 mặt
A4/phút (trắng đen và màu).
- Độ phân giải scan: 600×600 dpi, Copy: 25 trang
A4/phút.
- 2 mặt tự động trên khay ADF, độ phân giải sao
chụp: x 600 dpi.
Cái
Nghị định
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính Phủ quy định về việc thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức,
cá nhân;
Công văn số
671/CVL-TTLĐ ngày 30/6/2017 của Cục Việc làm về việc mô hình tổ chức, hoạt động
của Trung tâm Dịch vụ việc làm
Phục vụ in/photo
thông tin tuyển dụng cho doanh nghiệp khi tham gia sàn và dán thông tin tuyển
dụng cho doanh nghiệp trên bảng thông tin việc làm phục vụ người lao động/học
sinh, sinh viên/người hưởng bảo hiểm thất nghiệp tham gia Sàn; in danh sách,
QĐ hưởng trợ cấp thất nghiệp. Phòng Tư vấn - giới thiệu việc làm: 01 cái;
Phòng Bảo hiểm thất nghiệp: 01 cái.
8
Máy in màu đa năng
- Chức năng: Copy - in/scan qua mạng Lan - Fax.
- Màn hình màu cảm ứng LCD.
- Tốc độ: 27 trang màu/phút.
- Độ phân giải in, copy: 600 x 600 dpi.
- Độ phân giải scan: 300 x 300 dpi, 600 x 600
dpi, 1200 x 1200 dpi.
- Bộ nhớ tiêu chuẩn: 512MB.
- Bộ xử lý CPU: 1200 Mhz.
- Khổ giấy tối đa: A4.
- Tốc độ fax: 33.6 kbps (maximum), 14.4 kbps
(default).
- In đảo mặt tự động Duplex.
- Chức năng in mạng - scan mạng Lan có dây và
không dây Wifi.
Cái
2
Phục vụ in/photo
màu tờ rơi, áp phích, thông tin tuyển dụng cho doanh nghiệp khi tham gia sàn
và dán thông tin tuyển dụng cho doanh nghiệp trên bảng thông tin việc làm phục
vụ người lao động/học sinh, sinh viên/người hưởng bảo hiểm thất nghiệp tham
gia Sàn. Phòng Tư vấn - giới thiệu việc làm: 01 cái; Phòng Đào tạo - Thông
tin thị trường lao động: 01 cái.
9
Máy chụp hình: Độ phân giải 24.2 MP cho hình ảnh
rực rỡ, sắc nét, cân mọi môi trường sáng tối với dải ISO 100-25600 (mở rộng đến
51200), quay phim, vlog Full HD 1080 (tính năng HDR) sắc nét dễ dàng chụp ảnh
với chế độ lấy nét tự động theo pha 45 điểm, kết nối Wi-fi, NFC, mini HDMI,
USB tiện lợi chuyển đổi ảnh.
Cái
1
Phục vụ công tác
lưu trữ hình ảnh sàn GDVL lưu động, đề quảng bá, tuyên truyền hình ảnh sàn
trên website, Facebook, Zalo… của Trung tâm.
10
Máy quay phim
- Cảm biến lớn 1.0inch Exmor R CMOS Full HD.
- Zoom quang lên tới 12x, Zoom rõ nét 24x, Zoom
KTS 48x.
- Bộ lọc cơ ND Filter với 4 vị trí thông thường.
- Ghi hình XAVC S 50Mps.
- 2 khe cắm thẻ nhớ SD.
- Kính lọc tương thích: Ø 62mm.
Cái
1
Nghị định
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ quy định về việc thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức,
cá nhân;
Công văn số
671/CVL-TTLĐ ngày 30/6/2017 của Cục Việc làm về việc mô hình tổ chức, hoạt động
của Trung tâm Dịch vụ việc làm
Phục vụ công tác
lưu trữ video dữ liệu sàn GDVL lưu động, các hội thảo, tọa đàm của Trung tâm
11
Máy tính xách tay, CPU: Intel Core i7
- RAM: 8Gb.
- Ổ cứng: SSD 256GB.
- Màn hình: 15.60" FULL HD (1920x1080).
- VGA: AMD Radeon R5 M520 2 GB.
Cái
2
Phục vụ công
tác quản trị hệ thống mạng, thiết bị và các trang tác nghiệp; trình chiếu tại
các sàn GDVL online
12
Mua máy tính trạm
- CPU: Intel Core i5.
- Ram: 4GB DDR4.
- HDD: 120G SSD.
- Đồ họa: Intel HD Graphics.
- PSU: 500W.
- Phím, chuột: Có.
- HDH: Free Dos.
Cái
20
Phục vụ người lao
động, đối tượng hưởng bảo hiểm thất nghiệp tra cứu thông tin tuyển dụng của
các doanh nghiệp tại các Sàn GDVL lưu động, phỏng vấn trực tuyến tại các sàn
online
13
Hệ thống camera giám sát 14 cái
- Camera Network 153C.
- Nguồn điện 12V-2A.
- Cáp mạng AMP Cat6.
- HDD 2T Gb Western Purp.
- Đầu ghi DVDR VP-860NVR.
Bộ
1
Nhằm quản lý, kiểm
tra, giám sát và nâng cao hiệu quả việc tư vấn giới thiệu việc làm, tư vấn
đào tạo nghề cho người lao động, và tránh thất lạc hồ sơ BHTN
14
Hệ điều hành cho máy chủ Windows Server 2016 (cài
đặt cập nhật trên máy chủ đã có)
- Phần mềm bản quyền Microsoft. Windows Svr Std
2019 64Bit English 1pk DSP OEI DVD 16 Core (P73-07788).
Bộ
1
Phục vụ công
tác quản trị hệ thống mạng, thiết bị và các trang tác nghiệp
15
Máy vắt sổ
Loại máy: 2 kim.
Tốc độ không tải (vòng/phút): 7500.
Độ dài mũi tối đa (mm): 5.
Cái
2
Phục vụ dạy nghề
may
16
Máy may 1 kim điện tử
Tốc độ may tối đa: 5.000 mũi/ phút.
Tốc độ cắt chỉ tối đa: 300 vòng/ phút.
Chiều dài mũi may tối đa: 4mm.
Cái
5
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ dạy nghề
may
17
Máy may 2 kim điện tử
- Tốc độ may tối đa: 3.000rpm.
- Chiều dài mũi may tối đa: 5mm.
- Kim đánh giá 3.2 ~ 19.1 mm (08/01 - 3/4")
- Máy ép chân Bằng cách đầu gối: 13mm, - By đầu gối
với thổi sáo: 9mm.
Cái
5
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ dạy nghề
may
18
Máy thùa khuy đầu bằng điện tử
- Tốc độ tối đa (mũi/phút): 4200.
- Kích thước khuy (mm): 120.
- Hành trình trụ kim (mm): 34.6.
- Độ nâng bàn kẹp tối đa (mm): 17.
- Bộ nhớ mẫu: 30.
Cái
1
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ dạy nghề
may
PHỤ LỤC XXI-B
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA VĂN PHÒNG TỈNH
ỦY
(Ban hành kèm theo Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND
ngày 16 tháng 8 năm 2022 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT
Tên, chủng loại
máy móc, thiết bị chuyên dùng
ĐVT
Số lượng tối đa
Ghi chú
Căn cứ pháp lý đề xuất
Mục đích sử dụng,
sự cần thiết phải trang bị tài sản
I
Văn phòng Tỉnh ủy
1
Máy tính xách tay
Bộ vi xử lý: Intel Core i5 1.6GHz up to 3.9GHz
6MB; bộ nhớ: 4GB DDR4-2666Mhz; ổ cứng: 256GB SSD; màn hình: 15.6" Full
HD (1920 x 1080); cạc xử lý đồ họa: 2GB GDDR5 + Intel UHD Graphics 620; kết nối
mạng: Wireless: 802.11 ac. LAN 10/100/1000Mbps; cổng kết nối: Reader card,
Bluetooth, HDMI, 1xUSB Type C, 2x USB 3.0, 1xUSB 2.2, Audio combo, 1 x M.2
SATA/NVMe; tính năng: Bảo mật vân tay; Webcam: 720p HD Camera; IR Camera; pin
liền máy: 3 cell 45Wh; hệ điều hành: Free DOS; kèm theo: túi đựng máy, chuột
quang không dây loại tốt, phần mềm diệt virus bản quyền 12 tháng
Cái
3
Theo nhu cầu
thực tế
Phục vụ công tác
kiểm phiếu tại Đại hội Đảng bộ tỉnh, các hội nghị
2
Máy scan, máy quét 2 mặt tốc độ cao; tốc độ quét:
50 tờ/phút (trắng đen); khổ giấy: A4; phương thức quét: 02 mặt tự động; chế độ
quét: màu, thang xám, trắng đen; cảm biến hình ảnh: CIS kép; độ phân giải
quang học: 600dpi; công suất: 5.000 tờ/ngày; công nghệ xử lý hình ảnh:
Perfect page; định dạng ảnh đầu ra: tập tin đơn và đa trang dưới dạng TIFF,
JPEG, RTF, BMP, PDF, searchable PDF, TXT, PNG, CSV, Word và Excel
Cái
2
Theo nhu cầu
thực tế
Phục vụ công tác
kiểm phiếu tại Đại hội Đảng bộ tỉnh, các hội nghị
3
Máy in Laser màu
Tốc độ in 40 trang/phút (trắng/đen, màu)
Chế độ in: In 2 mặt tự động, in mạng
Bộ nhớ tối đa: 2GB
Tốc độ xử lý: 1.2GHz
Cái
1
Theo nhu cầu
thực tế
In bảng tên chức
danh, tài liệu giấy màu phục vụ hội họp của Tỉnh ủy
PHỤ LỤC
XXII-B
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ
CHUYÊN DÙNG CỦA VĂN PHÒNG UBND TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2022 của
UBND tỉnh Đồng Nai)
STT
Tên, chủng loại
máy móc, thiết bị chuyên dùng
ĐVT
Số lượng tối đa
Ghi chú
Căn cứ pháp lý
đề xuất
Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản
Văn phòng UBND tỉnh
1
Sàn nâng cho phòng server
- Tấm sàn thép lõi bê tông đúc đặc, quy cách
600x600x35mm.
- Thông số kỹ thuật loại HPL FS1000
- Mặt hoàn thiện phủ HPL
- Tải trọng đồng bộ: 1.45 Tấn/M2
- Tải trọng tập trung 445 kg/điểm
- Chân đế:
+ Độ cao của chân đế đến mặt hoàn thiện: 300mm.
+ Toàn bộ chân đế bằng thép sơn tĩnh điện
+ Loại chân đường kính ống là 22mm. thép dày 3mm.
Ốc loại M22
+ Định vị xuống sàn bằng keo
- Thanh giằng xung quanh:
+ Thanh giằng bằng thép mạ, hình hộp
- Bề mặt chân đế tiếp giáp với tấm sàn có dán lớp
đệm chống ồn
Hệ thống
1
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ làm việc
2
Hệ thống chữa cháy FM200 cho phòng server
Đạt các tiêu chuẩn và chứng nhận: FM, Vds, UL,… Gồm
các thiết bị:
- Bình chứa FM200 (HFC-227ea), loại 25bar 40L, 32
kg, Van kiểu A.
- Đồng hồ áp lực 25bar kèm công tắc giám sát áp lực
(FM200)
- Ống nối mềm DN40
- Van kích xả khí bằng điện
- Van kích xả khí bằng khí nén
- Đầu phun xả khí
- Tủ điều khiển chữa cháy 3 zone 1 khu vực
- Đầu báo khói bao gồm đế
- Đầu báo nhiệt bao gồm đế
- Nút kích hoạt xả khí bằng tay
- Nút nhấn trì hoãn quá trình phun xả
- Chuông báo cháy còi/đèn báo cháy
- Đèn báo xả khí
Hệ thống
1
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ làm việc
3
Hệ thống quản lý vào ra phòng server
Hệ thống
1
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ làm việc
3.1
Máy chấm công kiểm soát cửa
- Quản lý bằng dấu vân tay & thẻ cảm ứng +
password
- Quản lý đến 4.000 dấu vân tay + 10.000 thẻ cảm ứng.
- Tích hợp hệ thống đóng mở cửa Access Control
- Dung lượng bộ nhớ trong máy 100.000 lượt bấm
- Kết nối được với đầu đọc phụ bằng vân tay
- Bộ nhớ được lưu trữ suốt thời gian điện bị mất
- Sử dụng chip xử lý Intel của Mỹ
- Một người có thể đăng ký từ 1 đến 10 dấu vân
tay, 1 password
- Kết nối với máy tính qua cổng TCP/IP hoặc RS232
và RS485
- Tốc độ xử lý rất nhanh <1s/1 lần chấm công
3.2
Khóa nam châm đơn
- Electromagnetic Lock (600 lbs)
- Khóa cửa điện từ lực hút nam châm 600 lbs tương
đương 272 kg.
- Thích hợp cho các loại cửa kiếng, cửa gỗ, cửa
chống cháy
- Nguồn điện: 12VDC/400mA hoặc 24VDC/200mA
- Tổng trọng lượng: 2 kg
3.3
Bát khóa nam châm
- Giá đỡ khóa điện từ (loại ZL)
- Được sử dụng với khóa điện từ 600 lbs.
- Áp dụng cho cửa kính mà không có khung trên
- Chất liệu hợp kim nhôm
- Trọng lượng: 0.7 kg
3.4
Nút nhấn exit bên trong ra
- Exit Button dùng để mở cửa.
- Làm bằng vật liệu chống cháy
- Thiết kế đẹp
3.5
Nút nhấn khẩn cấp
- Break Glass (Emergency Door Release)
- Dùng cho cửa ra hoặc cửa thoát hiểm (Applicable
for Exit or Emergency door).
- Làm bằng vật liệu chống cháy
- Trọng lượng: 0.2 kg
3.6
Tủ cung cấp nguồn có chức năng tự động nạp bình
- Bộ nguồn dự phòng mất điện công nghệ xung
chuyên dụng loại mới, do hãng Acro Power Engineering sản xuất cho hệ thống kiểm
soát ra vào - chấm công
- Lắp sẵn ắc quy công nghiệp loại kín khí
12VDC-7Ah (công suất ắc quy khác tùy chọn theo yêu cầu)
- Hộp sắt sơn tĩnh điện + LED hiển thị hoạt động.
- Chuyên dụng cho các hệ thống kiểm soát ra vào -
chấm công/cấp nguồn cho camera quan sát
- Khả năng tích điện dự phòng từ 4 - 6 giờ trường
hợp mất điện.
- Trọng lượng: 5 kg
4
Hệ thống giám sát môi trường
Hệ thống
1
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ làm việc
4.1
Tủ giám sát và cảnh báo trung tâm
- Báo động qua Email được cài sẵn khi nhiệt ẩm vượt
ngưỡng (yêu cầu có internet)
- Báo động SMS qua số điện thoại được cài sẵn
(không giới hạn số điện thoại nhận tin nhắn)
- Có tính năng xem dữ liệu cũ qua phần mềm Web
máy chủ
- Có cổng truyền thông qua mạng lan
- Xuất báo cáo các sự kiện cảnh báo theo thời
gian ra file excel
- Đã bao gồm tủ điện đựng các thiết bị
- Không bao gồm chuông, bảng hiển thị
- Yêu cầu tại vị trí lắp đặt tủ phải có IP tĩnh,
cho phép Nat/Forward Port
4.2
Bộ cảm biến nhiệt độ và độ ẩm
Thông số:
- Cảm biến nhiệt độ, độ ẩm
-Tầm nhiệt: -40ºC tới +125ºC
-Tầm ẩm: 0% tới 100%
- Sai số nhiệt độ 1 độ C
- Sai số độ ẩm 5%
4.3
Bảng hiển thị nhiệt độ độ ẩm đo được
- Bảng hiển thị nhiệt độ độ ẩm đo được
- Kích thước bảng: 15.5 x 8.8 x 5.8cm
- Led hiển thị: 2x3cn
- Bảng có truyền thông RS485
4.4
Đèn còi cảnh báo tại chổ khi nhiệt ẩm vượt ngưỡng
- Có volume để chỉnh to nhỏ của còi
4.5
Relay cảnh báo mất nguồn điện lưới
- Tự động phát hiện mất điện lưới 220V
- Điện áp cung cấp cho mạch: 12VDC
- Dòng tiếp điểm Relay: 30A
4.6
Bộ điều khiển cảm biến rò rỉ chất lỏng
- Ứng dụng vào: phát hiện rò rỉ nước phòng máy chủ,
phòng thí nghiệm, thư viện, kho lưu trữ sản phẩm khô,...
- Dây cảm biến có thể kéo dài đến 500m
- Ngõ ra relay NO, NC
- Ngõ ra Rs485
- Có đèn còi tích hợp cảnh báo rò rỉ
4.7
Cảm biến rò rỉ chất lỏng
- Dây cảm biến, 1 sợi vàng, 2 sợi đen
- Đường kính 5mm
4.8
Máy hút ẩm
- Nguyên lý hút ẩm: Ngưng tụ lạnh nhờ sử dụng máy
nén lạnh
- Vận hành tự động hoàn toàn
- Cảm biến ẩm kiểu cơ với nút xoay
- Xả nước liên tục qua ống dẫn hoặc vào bình chứa
nước
- Lọc khí bằng nylon
- Có thể di chuyển dể dàng
- Công xuất hút ẩm: 45 lít/24 giờ (ở điều kiện 30
độ C, 70%)
- Dung tích bình chứa nước: 6.5 lít
- Lưu lượng gió: 285 m3 /h
- Công xuất điện tiêu thụ: 720W, dòng 1.8A
- Độ ồn: 58dB
- Nguồn điện: 220V/50Hz/1 pha
4.9
Lưu dữ liệu giám sát
- Dữ liệu được Lưu vào máy tính máy chủ của khách
- Giám sát từ xa qua các thiết bị Smartphone,
Tablet, Laptop…
- Để giám sát từ xa thì tủ trung tâm được cấp
internet, có IP tĩnh cho phép natport/forward port thì giám sát từ xa qua
internet
- Nếu tủ trung tâm không có internet, không được
cấp IP tĩnh thì chỉ giám sát từ xa qua nội bộ mạng LAN của quý khách
5
Bộ chuyển mạch Switch layer 3
- 24 RJ-45 autosensing 10/100/1000 ports
- 4 SFP 1G ports
- Processor: Dual Core ARM® Coretex A9 @ 1016 MHz
- RAM: 1 GB DDR3 SDRAM
- Packet buffer size: 12.38 MB 4.5MB
Ingress/7.875MB Egress
- eMMC: 4 GB
- Latency: 1000 Mb Latency: < 3.8 μs
- Throughput: 41.7 Mpps
Bộ
1
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ làm việc
6
Thiết bị bảo mật tường lửa
-Thông lượng tường lửa (Firewall): 19.6 Gbps
- Thông lượng tường lửa truy cập internet
(Firewall (IMIX)): 5.6 Gbps
- Thông lượng mạng riêng ảo trên giao thức UDP
1518 (VPN (UDP 1518)): 5.2 Gbps
- Thông lượng mạng riêng ảo truy cập internet VPN
(IMIX): 1.8 Gbps
- Thông lượng giao thức HTTPS (IPS enabled): 2.0
Gbps
- Thông lượng Antivirus: 3.5 Gbps
- Thông lượng hệ thống ngăn ngừa xâm nhập (IPS
(fast/full scan)): 5.7/3.0 Gbps
- Thông lượng bảo mật toàn diện (UTM (fast/full
scan)): 3.1/2.1 Gbps
- Cổng giao tiếp mạng 10/100/1000* 8 (optional
modules available)
Bộ
1
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ làm việc
PHỤ LỤC XXVII-B
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA KHU BẢO TỒN
THIÊN NHIÊN - VĂN HÓA ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND
ngày 16 tháng 8 năm 2022 của UBND tỉnh Đồng Nai
STT
Tên, chủng loại
máy móc, thiết bị chuyên dùng
ĐVT
Số lượng tối đa
Ghi chú
Căn cứ pháp lý
đề xuất
Mục đích sử dụng,
sự cần thiết phải trang bị tài sản
1
Máy flycam
- Thời gian bay: Khoảng 30 phút cho 1 Pin
- Tích hợp RTK: Có, qua NTRIP/VRS hoặc Base DRTK
2
Camera: CMOS 1 “, 20 MP
- Khả năng ứng dụng: Bay chụp ảnh phục vụ đo đạc,
khảo sát và thành lập bản đồ
- Tích hợp mô đun RTK cho khả năng định vị chính
xác
- Thu thập dữ liệu chính xác với TimeSync
- Hệ thống hình ảnh chính xác, rõ nét, hệ thống
truyền dẫn OcuSync ổn định, chính xác
- Hỗ trợ phát triển, tùy chỉnh với SDK
- Tương thích trạm base di động D-RTK 2, hệ thống
RTK Network hoặc trạm base khác
Cái
2
Quyết định số
234/QĐ-SNN ngày 29/9/2020 của Sở NN&PTNT
Phục vụ công tác
quản lý, bảo vệ rừng
2
Máy điện thoại sử dụng mạng vệ tinh
- Thực hiện cuộc gọi vệ tinh tới mạng điện
thoại công cộng, điện thoại di động hoặc điện thoại vệ tinh khác
thông qua mạng vệ tinh
- Hỗ trợ tính năng thoại cơ bản và SMS
- Hỗ trợ danh bạ SIM
- Hỗ trợ cấu hình: Tự động báo cáo vị trí (APR);
Yêu cầu cung cấp vị trí; Giám sát theo khu vực. Có thể thiết lập 5 khu vực cấm
(tròn hoặc chữ nhật) để cảnh báo khi tàu đi vào hoặc đi ra; Cấu hình có thể
được nâng cấp qua đường truyền vô tuyến
Gói
4
Quyết định số
234/QĐ-SNN ngày 29/9/2020 của Sở NN&PTNT
Phục vụ công tác
quản lý, bảo vệ rừng
3
Máy định vị
- Chuẩn chống thấm: IPX7
- Pin sử dụng: 02 pin sạc NiMH (đi kèm) hoặc là 2
pin AA
- Loại màn hình: Màn hình tương phản 65K màu
transflective
- Kích cỡ màn hình: 2,6 inch
- Độ phân giải màn hình: 160x240 pixels
- Thời lượng pin: 16 giờ
- Bộ nhớ trong: 4GB
- Kích thước: 6,1x16x3,6 (cm)
- Trọng lượng: 230 g (kể cả pin)
- Tốc độ thu tín hiệu nhanh và mạnh: Có
- Hỗ trợ giao diện kết nối: USB tốc độ cao và hỗ
trợ chuẩn NMEA 0183
Cái
20
Quyết định số
234/QĐ-SNN ngày 29/9/2020 của Sở NN&PTNT; Quyết định số 08/QĐ-SNN ngày
14/01/2021 của Sở NN&PTNT
Phục vụ công tác
chuyên môn: Quản lý đất đai, bản đồ hiện trạng, công tác quản lý bảo vệ rừng
4
Bộ rơ moóc 3.000 lít loại 2 bánh
- Kiểu bồn: Dạng Ovan dùng chữa cháy rừng và phục
vụ nước tưới đến các địa điểm quản lý bảo vệ rừng
- Kích thước bồn (Dài x Rộng x cao): 3,85 x 1,4 x
0,92 (mét)
- Vật liệu: SS 400, dày 3mm
- Kết cấu bồn: Dạng bồn sắt dung tích 3000 lít gắn
trên móc kéo
- Loại Rơ mooc 02 bánh, khung móc kéo sắt hình
- Kích thước (Dài x Rộng): 4,33 x 0,775 (mét)
- Vật liệu: SS 400, dày 3mm
Cái
8
Quyết định số
08/QĐ-SNN ngày 14/01/2021 của Sở NN&PTNT
Phục vụ công tác
phòng cháy chữa cháy rừng
5
Bồn chứa nước 2.000 lít loại 2 bánh
- Kiểu bồn: Dạng Ovan dùng chữa cháy rừng và phục
vụ nước tưới đến các địa điểm quản lý bảo vệ rừng
- Kích thước bồn (Dài x Rộng x Cao): 2,35 x 1,4 x
0,92 (mét)
- Vật liệu: SS 400, dày 3mm
- Kết cấu bồn: Dạng bồn sắt dung tích 2000 lít gắn
trên móc kéo
Rơ mooc
- Loại Rơ mooc 02 bánh, khung móc kéo sắt hình
- Kích thước (Dài x Rộng): 2,83 x 0,775 (mét)
- Vật liệu: SS 400, dày 3mm
Cái
7
Quyết định số
08/QĐ-SNN ngày 14/01/2021 của Sở NN&PTNT
Phục vụ công tác
phòng cháy chữa cháy rừng
6
Hệ thống camera các trạm
- Cảm biến hình ảnh: 2.0 Megapixel 1/2.8"
Exmor R CMOS
- Tốc độ khung hình: 25/30fps@1080P,
25/30/50/60fps@720P cho độ phân giải Full HD trên đường truyền analog.
- Ống kính zoom quang học 25X (4.7 mm~120mm),
Zoom số 16X.
Hồng ngoại ban đêm thông minh tầm xa 150m
- Tích hợp sẵn OSD Menu điều chỉnh thông số
camera từ xa
- Quay quét ngang (PAN) 360° tốc độ 200°/s, quay
dọc lên xuống 90° 120°/s, hỗ trợ lật hình 180°, hỗ trợ cài đặt trước 300 điểm
với giao thức (DH-SD), 5 khuôn mẫu, 8 hành trình, 5 tự động quét và tự động
quay
Bộ
4
Quyết định số
10/QĐ-SNN ngày 21/01/2021 của Sở NN&PTNT
Phục vụ công tác
QLBVR, quản lý lâm sản, xử lý vi phạm trong lĩnh vực lâm nghiệp
7
Ống nhòm
- Kích thước vật kính: 50 mm
- Độ phóng đại có thể thay đổi: 10x đến 22x
- Trường nhìn: 341' (6.5 độ)
- Hệ lăng kính: Porro prisms
- Cơ chế lấy nét: Centre focus, lấy nét trung tâm
cho cả 2 ống
- Chống nước: Có
- Chống đọng sương: Có
Cái
3
Quyết định số
10/QĐ-SNN ngày 21/01/2021 của Sở NN&PTNT
Phục vụ công tác
quản lý, bảo vệ rừng
8
Máy quay camera đội đầu
- Action camera 3K thu nhỏ
- Chống thấm nước
- Ổn định Flowstate 6 trục
- Quay video 2560 x 1440 và ảnh 9 MP
Cái
4
Quyết định số
10/QĐ-SNN ngày 21/01/2021 của Sở NN&PTNT
Phục vụ công tác
quản lý, bảo vệ rừng
9
Máy tầm ngư
- Màn hình LCD màu 4,3 inch
- Độ phân giải màn hình: 272 x 480 pixel
- Công suất: 100W
- Tần số: 200 kHz
- Thang đo sâu: 0-300 mét
- Điện áp sử dụng: 11-14 VDC hoặc có thể sử dụng
Pin
- Ngôn ngữ tiếng Việt giúp sử dụng đơn giản, người
sử dụng có thể khai thác hết các chức năng ưu việt của máy
Cái
3
Quyết định số
10/QĐ-SNN ngày 21/01/2021 của Sở NN&PTNT
Phục vụ công tác
quản lý hồ Trị An
PHỤ LỤC XXVIII-B
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ
CHUYÊN DÙNG CỦA TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2022 của
UBND tỉnh Đồng Nai)
STT
Tên, chủng loại
máy móc, thiết bị chuyên dùng
ĐVT
Số lượng tối đa
Ghi chú
Căn cứ pháp lý
đề xuất
Mục đích
sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản
1
Máy chuẩn đoán lỗi xe ô
tô
Cấu hình máy:
- CPU: 7420 octa
2.1ghz.
- Hệ điều hành: Android
6.0.
- RAM: 3Gb.
- Bộ nhớ trong: 64 Gb.
- Màn hình cảm ứng
10.1"(1280x800 pixel).
- Pin: 6300 mAh.
- Bộ đổi nguồn AC/DC;
Cáp nguồn AC; Cáp nguồn ắc quy.
- Cáp nguồn châm thuốc.
Bộ
1
Theo nhu cầu thực
tế
Theo nhu cầu thực
tế phát triển công nghệ ô tô
2
Mô hình trợ lái điện tử
có chuẩn đoán Pan
Chất lượng ISO
9001:2015 và tiêu chuẩn quản lý môi trường ISO 14001:2015.
Được sử dụng để đồng bộ
các tín hiệu cảm biến điều khiển theo các chế độ hoạt động khác nhau của hệ
thống giúp cho ECU có được các giữ kiện đầu vào gần với thực tế nhất để điều
khiển (tăng tính chính xác và trực quan trong đào tạo).
Cho phép đặt chế độ hoạt
động của hệ thống một cách tự động (Auto) hoặc tùy chỉnh (Manual).
Bộ
1
Theo nhu cầu thực
tế
Theo nhu cầu thực
tế phát triển công nghệ ô tô
3
Mô hình động cơ phun
xăng điều khiển điện tử ECU kèm theo hệ thống điều hòa không khí (hoạt động
được)
Thiết bị (mô hình) cho
đào tạo nghề sản xuất năm 2020 theo tiêu chuẩn quản lý chất lượng ISO
9001:2015 và tiêu chuẩn quản lý môi trường ISO 14001:2015.
Bộ
1
Theo nhu cầu thực
tế
Theo nhu cầu thực
tế phát triển công nghệ ô tô
4
Mô hình động cơ xăng 4
xi lanh sử dụng bộ chế hòa khí (hoạt động được)
Thiết bị (mô hình) cho
đào tạo nghề sản xuất năm 2020 theo tiêu chuẩn quản lý chất lượng ISO
9001:2015 và tiêu chuẩn quản lý môi trường ISO 14001:2015.
Linh kiện chính là vật
tư đã qua sử dụng, được làm mới đảm bảo thẩm mỹ và chất lượng phục vụ cho
công tác đào tạo nghề.
Bộ
2
Theo nhu cầu thực
tế
Theo nhu cầu thực
tế phát triển công nghệ ô tô
5
Mô hình đào tạo vận
hành, chẩn đoán động cơ Diesel 4 xi lanh điều khiển phun nhiên liệu bằng điện
tử EDC với bộ tạo pan điện tử
Thiết bị (mô hình) cho
đào tạo nghề sản xuất năm 2020 theo tiêu chuẩn quản lý chất lượng ISO
9001:2015 và tiêu chuẩn quản lý môi trường ISO 14001:2015.
Bộ
1
Theo nhu cầu thực
tế
Theo nhu cầu thực
tế phát triển công nghệ ô tô
6
Mô hình tháo lắp hộp số
thường ngang
Thiết bị (mô hình) cho
đào tạo nghề sản xuất năm 2020 theo tiêu chuẩn quản lý chất lượng ISO
9001:2015 và tiêu chuẩn quản lý môi trường ISO 14001:2015.
Linh kiện chính là vật
tư đã qua sử dụng, được làm mới đảm bảo thẩm mỹ và chất lượng phục vụ cho
công tác đào tạo nghề.
Bộ
2
Theo nhu cầu thực
tế
Theo nhu cầu thực
tế phát triển công nghệ ô tô
7
Mô hình tháo lắp hộp số
thường dọc
Thiết bị (mô hình) cho
đào tạo nghề sản xuất năm 2020 theo tiêu chuẩn quản lý chất lượng ISO
9001:2015 và tiêu chuẩn quản lý môi trường ISO 14001:2015.
Linh kiện chính là vật
tư đã qua sử dụng, được làm mới đảm bảo thẩm mỹ và chất lượng phục vụ cho
công tác đào tạo nghề.
Bộ
2
Theo nhu cầu thực
tế
Theo nhu cầu thực
tế phát triển công nghệ ô tô
8
Mô hình đào tạo hệ thống
phanh ABS-EBD (hệ thống phân khối lực phanh) với bộ tạo pan, chẩn đoán điện tử
Thiết bị bao gồm:
Mô hình hệ thống phanh
ABS-EBD.
Thiết bị (mô hình) sản
xuất năm 2020 theo tiêu chuẩn quản lý chất lượng ISO9001:2015 và tiêu chuẩn.
Bộ
1
Theo nhu cầu thực
tế
Theo nhu cầu thực
tế phát triển công nghệ ô tô
9
Mô hình động cơ dầu 4
xy lanh bơm cao áp VE (hoạt động được)
Thiết bị (mô hình) cho
đào tạo nghề sản xuất năm 2020 theo tiêu chuẩn quản lý chất lượng ISO
9001:2015 và tiêu chuẩn quản lý môi trường ISO 14001:2015.
Linh kiện chính là vật
tư đã qua sử dụng, được làm mới đảm bảo thẩm mỹ và chất lượng phục vụ cho
công tác đào tạo nghề.
Động cơ bao gồm đầy đủ
các bộ phận và hệ thống phần cơ khí máy như: Thân máy, nắp máy, các te, cơ cấu
phối khí, cơ cấu trục khuỷu thanh truyền, cụm piston - xi lanh.
Bộ
2
Theo nhu cầu thực
tế
Theo nhu cầu thực
tế phát triển công nghệ ô tô
10
Mô hình động cơ dầu 4
xi lanh bơm cao áp PE (hoạt động được)
Thiết bị (mô hình) cho
đào tạo nghề sản xuất năm 2020 theo tiêu chuẩn quản lý chất lượng ISO
9001:2015 và tiêu chuẩn quản lý môi trường ISO 14001:2015.
Linh kiện chính là vật
tư đã qua sử dụng, được làm mới đảm bảo thẩm mỹ và chất lượng phục vụ cho
công tác đào tạo nghề.
Bộ
2
Theo nhu cầu thực
tế
Theo nhu cầu thực
tế phát triển công nghệ ô tô
11
Mô hình hộp số tự động
(hoạt động)
Thiết bị (mô hình) sản
xuất năm 2020 theo tiêu chuẩn quản lý chất lượng ISO9001:2015 và tiêu chuẩn
Quản lý Môi trường ISO14001:2015.
Linh kiện chính đã qua
sử dụng và được làm mới, đảm bảo chất lượng và thẩm mỹ phục vụ cho công tác
đào tạo nghề.
Bộ
1
Theo nhu cầu thực
tế
Theo nhu cầu thực
tế phát triển công nghệ ô tô
12
Panen mạch ô tô: Hệ thống
chiếu sáng, đánh lửa, tín hiệu, khởi động
Thiết bị (mô hình) cho
đào tạo nghề sản xuất năm 2020 theo tiêu chuẩn quản lý chất lượng ISO
9001:2015 và tiêu chuẩn quản lý môi trường ISO 14001:2015.
Linh kiện chính là vật
tư đã qua sử dụng, được làm mới đảm bảo thẩm mỹ và chất lượng phục vụ cho
công tác đào tạo nghề.
Bộ
1
Theo nhu cầu thực
tế
Theo nhu cầu thực
tế phát triển công nghệ ô tô
13
Mô hình tổng thành hệ
thống điện - gầm - động cơ xe ô tô
- Thiết bị sản xuất năm
2020 theo tiêu chuẩn quản lý chất lượng ISO 9001:2015 và tiêu chuẩn quản lý
môi trường ISO 14001:2015.
- Loại động cơ: 4 xi
lanh thẳng hàng,16 xu páp, DOHC, Dual VVT-i.
- Hệ thống phun xăng điện
tử đa điểm.
Bộ
1
Theo nhu cầu thực
tế
Theo nhu cầu thực
tế phát triển công nghệ ô tô
14
Máy tính để bàn
- Bộ vi xử lý: Intel Core i7-11700 (8
Cores/16MB/16T/2.5GHz to 4.9GHz/65W);
supports Windows 10/Linux.
-Bộ nhớ ram: 8GB (1x8GB) DDR4 non ECC memory.
- Lưu trữ: M.2 256GB PCIe NVMe Class 40 Self.
Encrypting Opal 2.0 Solid State Drive, M2X3.5
Screw for SSD/DDPE.
- Màn hình tối đa 23.8 inch.
Bộ
85
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ giảng dạy
đào tạo
15
Máy tiện vạn năng 342x760, ERL-1330
Bộ
12
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy đào tạo
PHỤ LỤC XXX-B
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ
CHUYÊN DÙNG CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2022 của
UBND tỉnh Đồng Nai)
STT
Tên chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng
ĐVT
Số lượng tối đa
Ghi chú
Căn cứ pháp lý đề xuất
Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản
I
Trung tâm Kỹ thuật
Tài nguyên và Môi trường
1
Thiết bị quan trắc môi
trường tại hiện trường
Bộ
1
1.1
Thiết bị đo phóng xạ
Loại máy nhỏ gọn
cầm tay, đo và phát hiện các tia phóng xạ gamma, neutron.
'- Dải năng lượng
gamma: 30 keV đến 3 MeV
- Dải đo liều lượng
gamma: 0.01 µSv/h (10 µR/h) đến 100 µSv/h (10 mR/h) đo phổ;
100 µSv/h (10 mR/h) to
1 Sv/h (100 R/h) cảm biến liều cao.
Cái
2
Theo nhu cầu thực tế
Mở rộng năng lực trong lĩnh vực quan trắc môi trường lao
động theo Nghị định số 44/2016/NĐ-CP
1.2
Thiết bị đo bức xạ tử
ngoại
- Loại máy cầm tay 2
kênh đo độ nhạy cao;
- Tự động nhận ra và kết
nối được hơn 80 loại sensor đo trong vùng bước sóng UV, Vis, và IR, sensor đo
nhiệt độ và độ ẩm môi trường.
Cái
4
Theo nhu cầu thực tế
Mở rộng năng lực trong lĩnh vực quan trắc môi trường lao
động theo Nghị định số 44/2016/NĐ-CP
1.3
Thiết bị đo bức xạ nhiệt
- Thiết bị đo chính xác
sự ảnh hưởng của ứng suất nhiệt đến con người tại nơi làm việc, sân chơi thể
thao.
- Phù hợp chuẩn ISO
7243 WBGT hoặc TWL.
Cái
4
Theo nhu cầu thực tế
Mở rộng năng lực trong lĩnh vực quan trắc môi trường lao
động theo Nghị định số 44/2016/NĐ-CP
1.4
Thiết bị đo độ rung
theo giải tần
Thiết bị đo đồng thời 6
kênh đo gia tốc và 2 kênh đo lực tĩnh. Kết nối được đồng thời hai đầu đo gia
tốc 3 trục.
Cái
2
Theo nhu cầu thực tế
Mở rộng năng lực trong lĩnh vực quan trắc môi trường lao
động theo Nghị định số 44/2016/NĐ-CP
1.5
Thiết bị lấy mẫu bụi bụi
bông trong môi trường lao động
Lưu lượng lấy mẫu:
7,4 L/phút ± 2%
- Bộ tách bụi dạng đứng
làm bằng nhôm, kích thước: 6" dia. x 28" Long (Ø152 mm x L 711 mm).
- Bơm hút dùng động cơ
không dầu.
- Cái giữ giấy lọc loại
đường kính 37mm.
Cái
2
Theo nhu cầu thực tế
Mở rộng năng lực trong lĩnh vực quan trắc môi trường lao
động theo Nghị định số 44/2016/NĐ-CP
1.6
Thiết bị kiểm chuẩn lưu
lượng thấp
- Khoảng lưu lượng: 50
- 5000 ml/phút.;
- Độ chính xác lưu lượng
thể tích: 0,75%;
- Độ chính xác ở điều
kiện tiêu chuẩn: 1%
Cái
2
Theo nhu cầu thực tế
Kiểm soát kết quả thu mẫu hiện trường
1.7
Phần mềm dự báo ô nhiễm
qual2k được áp dụng để tính toán quá trình truyền tải các chất ô nhiễm hòa
tan theo hướng từ thượng luu đến hạ lưu và sự lan tỏa của chúng trong dòng chảy.
Qual2k mô phỏng đuoc 15 thông số bao gồm: Độ dẫn điện, tss, DO, BOD5, nito hữu
cơ, amoni, nitrat, photpho hữu cơ và vô cơ
Cái
1
Theo nhu cầu thực tế
Chạy mô hình
1.8
Flycam
Camera tích hợp trên
Drone để chụp hình khảo sát
Cái
2
Theo nhu cầu thực tế
Khảo, điều tra nguồn thải, thu thập thông tin hiện trường
1.9
Bình khí chuẩn hỗn hợp
CO, SO2, NO trong nền khí N2
Quy cách bình 40
lít, áp suất 2000psi, chứa 170 lít khí; sai số: ± 2%; dung sai pha trộn ± 5%.
Bình
1
Theo nhu cầu thực tế
Kiểm tra khí chuẩn theo quy định tại Thông tư số
24/2017/TT-BTNMT
1.10
Bình khí chuẩn hỗn hợp
NO2, O2 trong nền khí N2
Quy cách bình 1,2 lít,
áp suất 2000psi, chứa 170 lít khí; sai số: ±2%; dung sai pha trộn ±5%.
Bình
1
Theo nhu cầu thực tế
Kiểm tra khí chuẩn theo quy định tại Thông tư số
24/2017/TT-BTNMT
1.11
Bình khí chuẩn NO2
Quy cách bình 1,2 lít,
áp suất 2000psi, chứa 170 lít khí; sai số: ±2%
Bình
1
Theo nhu cầu thực tế
Kiểm tra khí chuẩn theo quy định tại Thông tư số
24/2017/TT-BTNMT
1.12
Bình khí chuẩn SO2
Quy cách bình 1,2 lít,
áp suất 2000psi, chứa 170 lít khí; sai số: ±2%
Bình
1
Theo nhu cầu thực tế
1.13
Bình khí chuẩn H2S
Quy cách bình 1,2 lít,
áp suất 2000psi, chứa 170 lít khí; sai số: ±2%
Bình
1
Theo nhu cầu thực tế
1.14
Bình khí chuẩn NH3
Quy cách bình 1,2 lít,
áp suất 2000psi, chứa 170 lít khí; sai số: ±2%
Bình
1
Theo nhu cầu thực tế
Kiểm tra khí chuẩn theo quy định tại Thông tư số
24/2017/TT-BTNMT
1.15
Bình chuẩn dung môi hữu
cơ - VOC
Quy cách bình 1,2 lít,
áp suất 2000psi, chứa 170 lít khí; sai số: ±2%
Bình
1
Theo nhu cầu thực tế
1.16
Bộ bình khí chuẩn O2,
CO, NO, NO2, SO2 trong nền khi N2 cầm tay
Quy cách bình 1,2 lít,
áp suất 2000psi, chứa 170 lít khí; sai số: ±2%
Bộ
1
Theo nhu cầu thực tế
Kiểm tra khí chuẩn theo quy định tại Thông tư số
24/2017/TT-BTNMT
1.17
Bộ thiết bị quan trắc
lưu lượng kèm theo máng đo
Máy đo và hiển thị
SC200 lập trình sẵn các chương trình đo lưu lượng cho nhiều loại máng đo khác
nhau.
Bộ
1
Theo nhu cầu thực tế
Quan trắc theo dõi lưu lượng nguồn thải 24h
1.18
Máng đo lưu lượng
- Vật liệu Inox 304
Kiểu máng Parshall tiêu
chuẩn.
- Kèm theo bộ gá sensor
đo mực nước/lưu lượng.
Cái
1
Theo nhu cầu thực tế
1.19
Thiết bị lấy mẫu tự động
Thiết bị thu mẫu nước
có bảo quản lạnh được thiết kế để chịu môi trường ẩm ướt và có tính ăn mòn
cao.
Bộ
2
Theo nhu cầu thực tế
Lấy mẫu tự động liên tục
1.20
Thiết bị đo nhiệt độ, độ
ẩm tự ghi
Dải đo nhiệt độ: -20°C
đến +60°C
- Độ phân giải: 0.1°C
- Độ chính xác: ±0.5°C ở
0°C đến +50°C
- Dải đo độ ẩm: 0%RH đến
95%RH
- Độ phân giải: 0.1%RH
- Độ chính xác: ±3.0%RH
Bộ
2
Theo nhu cầu thực tế
Ghi nhận điều kiện vi khi hậu phòng thiết bị
1.21
Thiết bị thu mẫu bụi thể
tích thấp
Lưu lượng dòng khí: 10
- 30 L/phút
Bộ
2
Theo nhu cầu thực tế
Thu mẫu bụi tại các khu vực khó tiếp cận
1.22
Bơm hút khí định lượng
và bộ ống phát hiện nhanh
Thể tích hút: 50 mL (nửa
hành trình) và 100 mL cho một hành trình.
Bộ
10
Theo nhu cầu thực tế
Phát hiện nhanh các chỉ tiêu môi trường lao động
1.23
Phương tiện vận chuyển
đường thủy - cano 60hp 2 thì; Phương tiện vận chuyển đường thủy - cano
- Chiều dài lớn nhất:
Lmax = 5.0m
- Chiều rộng lớn nhất:
Bmax =1.8 ~ 2.0 m
- Chiều cao: H = 0.75m
- Canô lắp máy công suất
60HP 2 thì
- Sức chở: 6 - 8 người
- Vỏ canô được thiết kế
và chế tạo bằng vật liệu Composite cốt sợi thủy tinh (FRP), vỏ canô hoàn chỉnh
bao gồm: Kính chắn, khung mui Inox, mái bạt che, bố trí 02 ghế tài công
Composite và ghế hành khách bằng Composite bố trí chữ U, lan can, cọc bít và
các chi tiết kim loại khác bằng Inox
- Lắp máy kẹp ngoài, động
cơ 2 thì mới 100%
* Máy 60 HP (nâng động
cơ điện, khởi động điện)
Phụ kiện theo máy:
Thùng xăng 24l, dây bơm xăng, hộp điều khiển, 2 dây ga số 4.6m, dây khởi động
khẩn cấp, thanh chuyển hướng lái, bộ tay lái cơ, sách hướng dẫn
- Các trang bị khác: Ghế
hành khách composite
Bộ
1
Theo nhu cầu thực tế
Thu mẫu trên sông
1.24
Thiết bị đo khí thải
Đo đồng thời các chỉ
tiêu: Nhiệt độ, áp suất, vận tốc, lưu lượng và nồng độ khí thải O2, CO, NO,
NO2, NOx, SO2, H2S.
Thiết bị có thể đo được
khí thải ở nhiệt độ 1800°C và khí thải có hơi nước - độ ẩm cao.
Bộ
6
Theo nhu cầu thực tế
Đo khí thải tại nguồn
1.25
Bộ tách ẩm thiết bị
Phụ kiện theo máy
Tách ẩm hơi nước trước
khi vào máy chính
Bộ
4
Theo nhu cầu thực tế
Tách ẩm khi đo đạc khí thải
1.26
Bộ gia nhiệt thiết bị
testo (đầu giò công nghiệp)
Các phép đo trong các ứng
dụng có nhiệt độ khí thải lên đến 600°C
Độ chính xác của phép
đo cao, ngay cả khi khí thải có chứa nồng độ NO2 hoặc SO2 cao
Bộ
2
Theo nhu cầu thực tế
Gia nhiệt khi đo đạc khí thải tại nguồn
1.27
Cân điện tử 3 số hiện
trường
Khả năng cân tối đa:
10,1 kg.
- Giá trị cân tối thiểu:
0,001 g.
Bộ
2
Theo nhu cầu thực tế
Cân hàm ẩm hiện trường
1.28
Thiết bị đo độ ẩm khí tại
nguồn
Phù hợp với các phương
pháp: EN-ISO 16911:2013, EN-13284, EPA201A, ISO 9098, EPA-2H, EPA1, EPA 2H,
EPA 4, EN-23210.
cái
2
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ công tác quan trắc môi trường
2
Thiết bị chuyên dùng đo
đạc đất đai (Thiết bị định vị GPS 2 tần số GNSS dùng đo đạc đất đai)
Bao gồm:
+ Máy bay không người
lái DJI
+ Trạm di động
+ Pin sạc chi phi cơ;
+ Bộ điều khiển từ xa:
Thông số kỹ thuật:
- Phi cơ:
+ Thời gian bay tối đa:
~30 phút;
+ Độ chính xác bay: RTK
được kích hoạt và hoạt động bình thường: ±0.1m theo phương đứng và phương
ngang.
RTK tắt: Phương đứng:
±0.1m (với chức năng định vị vision); ±0.5m (với chức năng định vị GNSS).
Phương ngang: ±0.3m (với
chức năng định vị vision); ±1.5m (với chức năng định vị GNSS).
- GNSS: Độ chính xác định
vị: Phương đứng: 1.5 cm + 1 ppm (RMS); Phương ngang: 1 cm + 1 ppm (RMS). Độ
chính xác vận tốc: 0,03 m/s.
Bộ
4
Theo nhu cầu thực tế
Trang bị để phục vụ công tác đo đạc đất đai
3
Thiết bị phân tích môi
trường
Bộ
1
Theo nhu cầu thực tế
Phân tích mẫu
3.1
Tủ hút hơi dung môi có
bộ lọc than hoạt tính
Tủ hút có màng lọc than
hoạt tính hút hơi dung môi
Cái
4
3.2
Tủ hút hơi axit có bộ lọc
than hoạt tính
Tủ hút có màng lọc than
hoạt tính hút hơi axit
Cái
6
3.3
Parr bomb
Vessel phá mẫu axit
Cái
5
3.4
Thiết bị phá mẫu COD
Phá mẫu COD 24 vị trí
Cái
8
3.5
Hệ thống lọc nước trao
đổi ion 20-50 L/h
Lọc nước sinh hoạt
thành nước siêu sạch sử dụng cho phòng thí nghiệm
Cái
1
3.6
Bếp đun bình cầu 1L có
khuấy từ
Nhiệt độ đến 350°C, có
khuấy từ
Cái
4
3.7
Hệ thống chưng cất mẫu
Kjeldatherm thủ công
Hệ thống chưng cất 6 bếp
cho bình 50-250ml
Cái
6
4
Thiết bị phục vụ công
tác chuyên môn
Bộ
1
Theo nhu cầu thực tế
Công tác quan trắc môi trường, đất đai
4.1
Máy Scan A4
Máy scan tài liệu
chuyên dụng khổ A4
- Công nghệ quét: CMOS
CIS (Cảm biến hình ảnh tiếp xúc)
- Tốc độ scan: 40
trang/phút, 80 ảnh/phút.
- Dung lượng khay nạp
tài liệu tự động: 50 trang, B47
- Scan 2 mặt: 1 lần
quét
- Kích thước quét
(ADF), tối đa: 216 x 3100 mm
- Kích thước quét
(ADF), tối thiểu: 50,8 x 50,8 mm
- Độ phân giải quét:
lên tới 600 dpi
- Mức độ độ xám: 256
- Bộ nhớ: 256 MB
Cái
10
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ công tác Scan hồ sơ quan trắc môi trường và hồ sơ
đất đai của 10 đơn vị thuộc Trung tâm
4.2
Máy in A3
Máy in Laser khổ A3
Chức năng in qua mạng
LAN.
- Màn hình hiển thị LCD
2 dòng.
- Tốc độ in: 35
trang/phút A4.
- Tốc độ in: 18
trang/phút A3.
- Thời gian in trang đầu:
9 giây.
- Độ phân giải in: 1200
x 1200 dpi.
- Mobile printing
capability: ePrint.
- Công suất đầu vào tối
đa (tờ): Lên đến 850 tờ
- Khay 1: 100 tờ, khay
2: 250 tờ, khay 3: 500 tờ
- Khổ giấy in: A3; A4;
B4 (JIS); B5 (JIS); A5; 16K
- Tốc độ xử lý: 750MHz
- Bộ nhớ RAM: 256 MB
- Chuẩn kết nối: 1 cổng
thiết bị USB 2.0; 1 Fast Ethernet 10/100.
Cái
10
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ công tác in báo cáo quan trắc môi trường và bản đồ
đất đai của 10 đơn vị thuộc Trung tâm
4.3
Máy in A0
Chất lượng in màu (tốt
nhất): Tối đa 2400 x 1200 dpi được tối ưu hóa
- Ngôn ngữ in: Adobe
PostScript 3, Adobe PDF 1.7 ext 3, TIFF, JPEG, URF, CALS G4
- Số lượng hộp mực in:
6 (lục lam, hồng sẫm, vàng, đen đậm, đen mờ, xám)
- Kết nối, tiêu chuẩn:
Ethernet, Fast Ethernet, Gigabit Ethernet, 10/100/1000Base-T Ethernet (802.3,
802.3u, 802.3ab); Cổng chủ USB Type-A
- Bộ nhớ: 128 GB (ảo);
- Đĩa cứng: 500 GB tự
mã hóa
- Hoàn thành xử lý đầu
ra: Nạp giấy, cuộn nạp giấy, máy cắt ngang tự động
- Kích thước giấy ảnh
media tiêu chuẩn (cuộn theo hệ mét): 279 đến 1118 mm
Cái
3
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ công tác in bản đồ đất đai khổ lớn của các đơn vị
thuộc Trung tâm
4.4
Hệ thống Camera an ninh
(10 - 15 cái)
Thông số kỹ thuật:
+Camera IP thân trụ hồng ngoại 2MP chuẩn nén H.265+ + Cảm biến 1/2.7"
Progressive Scan CMOS + Chuẩn nén H.265+, H.265, H.264+, H.264 + Độ nhạy
sáng: Color: 0.01 Lux @(F1.2; AGC ON), 0 Lux with IR + Độ phân giải tối đa:
1920 × 1080 @30/25fps + Ống kính cố định: 2.8/4/6 mm +Tính năng ICR, 3D DNR,
BLC, WDR. + Hồng ngoại 30m. + Model W: có kết nối wifi + Hỗ trợ thẻ nhớ tối
đa 128GB + Nguồn 12VDC, hỗ trợ PoE + Tiêu chuẩn chống nước: IP67 + Tính năng
phát hiện vượt hàng rào ảo, phát hiện xâm nhập
Hệ thống
4
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ công tác giám sát quanh tòa nhà Trung tâm, phòng
làm việc và phòng thiết bị chuyên dùng
4.5
Máy photocopy đa chức
năng
Tốc độ sao chụp
:>=80 trang/phút
CPU: intel 1.6Ghz
Bộ nhớ tiêu chuẩn:
>=2G
Ổ cứng: >=320GB
Tự động chọn khổ giấy,
tự động xoay ảnh
SPDF có sẵn quét 2
mặt bản gốc trong 1 lần kéo giấy
Chức năng sao chụp
- Độ phân giải: >=
600x 600 dpi
- Thu phóng: từ 25% đến
400% trong các bước 1%
Chức năng in:
- Độ phân giải: tối
đa 1.200 x 1.200 dpi
Chức năng quét ảnh:
-Tốc độ scan: 120 bản/phút
(một mặt) /240 bản/phút (hai mặt).
- Độ phân giải tối
đa: 600 dpi
-Scan trực tiếp đến:
E-mail, Folder, USB, SD Card, URL, FTP, SMB
Xử lý giấy: Khổ
giấy: A3, A4, A5, A6, B4, B5, B6
- Khay tay: A3, A4, A5,
A6
Cái
4
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ công tác phô tô nhân bản báo cáo quan trắc môi
trường và bản đồ đất đất đai của 10 đơn vị thuộc Trung tâm
4.6
Máy vi tính phục vụ
công tác chuyên môn
Với cấu hình tối thiểu
như sau:
- Bộ vi xử lý tối
thiểu intel Core I5-10400. Chipset tối thiểu: Intel®H470 Express Chipset.
- RAM tối thiểu: 4 x
DDR4 DIMM sockets supporting up to 128 GB. Bộ nhớ RAM 8 GB DDR4.
- Card màn hình tối thiểu:
2GB GDDR4 low profile.
- Ổ cứng tối thiểu: SSD
silicon A55 512GB hỗ trợ chuẩn, 1 x M.2 connector (Socket 3, M key, type
2242/2260/2280 SATA and PCIe x4/x2 SSD support).
- Màn hình máy tính tối
thiểu: LCD 18.5-inch, 1 VGA, độ phân giải 1366 x 768 @60 Hz
Cái
160
Theo nhu cầu thực tế
Máy tính để bàn chuyên dùng cho đo đạc bản đồ địa
chính (chạy các phần mềm như Arcgis, Autocad, Mapinfo, Microstation thiết kế
biên tập bản đồ, Atlas, xử lý dữ liệu bản đồ).
4.7
Máy chiếu
Thông số kỹ thuật:
Hiển thị: LCD
Độ sáng: 4.200 Lumens
Độ tương phản: 20.000:1
Độ phân giải: 1024 x
768 Pixels
Kích thước màn chiếu:
30 - 300 inch
Kích thước vùng chiếu:
0.63 inch
Cổng VGA: VGA x 2
Cổng HDMI: HDMI x 2
Cổng USB: USB - Tybe A,
USB Tybe B
Cổng LAN: RJ45
Cái
6
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ công tác trình chiếu báo cáo quan trắc môi trường
và bản đồ đất đai của Trung tâm
5
Thiết bị chuyên dùng phục
vụ công tác truyền thông
Bộ
1
Theo nhu cầu thực tế
Công tác truyền thông
5.1
Bộ máy vi tính dùng đồ
họa
Máy vi tính phục vụ
công tác chuyên môn
Với cấu hình tối thiểu
như sau:
- Bộ vi xử lý tối
thiểu intel Core I7. Chipset tối thiểu: Intel®H470 Express Chipset.
- RAM tối thiểu: Hỗ trợ:
4 x DDR4 DIMM sockets supporting up to 128 GB. Bộ nhớ RAM 8 GB DDR4.
- Card màn hình tối thiểu:
2GB GDDR4 low profile.
- Ổ cứng tối thiểu: SSD
silicon A55 512GB hỗ trợ chuẩn, 1 x M.2 connector (Socket 3, M key, type
2242/2260/2280 SATA and PCIe x4/x2 SSD support).
- Màn hình máy tính tối
thiểu: LCD Dell 1920H 18.5-inch, 1 VGA, độ phân giải 1366 x 768 @60 Hz
Cái
2
Theo nhu cầu thực tế
Thiết kế các sản phẩm thuộc nhiệm vụ truyền thông
5.2
Máy chụp hình, chân máy
chụp hình
- Số lượng pixel hiệu
quả: 26,1 triệu pixel
- Cảm biến ảnh: 23.5mm
x 15.6mm (APS-C) X-Trans CMOS 4 with primary color filter
- Số lượng pixel được
ghi lại:[L] <3:2> 6240 x 4160 <16:9> 6240 x 3512 <1:1> 4160
x 4160
[M] <3:2> 4416 x
2944 <16:9> 4416 x 2488 <1:1> 2944 x 2944
[S]<3:2> 3120 x
2080 <16:9> 3120 x 1760 <1:1> 2080 x 2080
- Màn hình LCD: 3.0
inch, aspect ratio 3:2, approx. 1.62 millions dots touch screen color LCD
monitor (approx.100% coverage)
- Không dây hệ thống điều
khiển: Tiêu chuẩn Bluetooth Ver 4.2 (Bluetooth low energy)
- Giao diện kỹ thuật số:
USB Type-C (USB3.2 Gen1 x 1)
- Đầu ra HDMI: HDMI
micro connector (Type D)
Cái
1
Theo nhu cầu thực tế
Ghi lại các hình ảnh trong công tác truyền thông và các
hoạt động của Trung tâm phục vụ cho website và các sản phẩm truyền thông
6
Thiết bị phục vụ công
tác hiệu chuẩn, kiểm định (bổ sung)
Bộ
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ công tác quan trắc hiện trường
6.1
Thiết bị đo kênh kín.
Phạm vi vận tốc dòng chảy:
0,01 ... 25 m/s
- Phạm vi kích thước ống:
6mm ... 6500mm
Bộ
2
Theo nhu cầu thực tế
Công tác quan trắc hiện trường
6.2
Thiết bị đo kênh hở
Đo lường vận tốc:
- Độ chính xác ±2% đọc
±0,05 ft/s
(± 0,015 m/s) trong phạm
vi 0 đến 10 ft / s (0 đến 3,04 m/s); ±4% trong số đọc từ 10 đến 16 ft/s.
(3,04 đến 4,87 m/s)
- Độ phân giải 0,01 giá
trị <100; 0,1 giá trị <1000; 1,0 giá trị ≥1000
- Phạm vi đo: 0 đến +20
ft/s (0 đến +6,09 m/s)
Bộ
2
Theo nhu cầu thực tế
6.3
Thiết bị đo Amoni cầm
tay, Thang đo: 0.00 to 9.99 mg/L (ppm) NH3-N
- Độ phân giải: 0.01
mg/L (ppm)
- Độ chính xác: ±0.05
mg/L ±5% giá trị @ 25°C (77°F)
- Tự động tắt: Sau 10
phút ở chế độ đo; sau 1 tiếng ở chế độ chuẩn kể từ lần đo cuối cùng
- Pin: 1 pin 9V; kích
thước: 193 x 104 x 69 mm
Cái
2
Theo nhu cầu thực tế
6.4
Máy quang phổ phân tích
nước, Chế độ đo: Độ truyền qua T (%), Độ hấp thụ A, Nồng độ C.
Dải bước sóng: 320 tới
1100 nm
Độ chính xác bước sóng:
±1.5 nm (với bước sóng trong dải 340 ~ 900 nm)
Độ phân giải bước sóng:
1 nm
Độ rộng dải phổ: 5 nm
Cái
2
Theo nhu cầu thực tế
Dùng để đo TSS, COD…
nhanh tại hiện trường
6.5
Máy quang phổ tử ngoại
khả kiến, Chế độ đo: Hệ số truyền qua (%), Độ hấp thụ, Nồng độ
Khoảng bước sóng:
190-1100 nm
Sai số bước sóng: ±1 nm
Độ phân giải bước sóng:
0.1 nm
Độ lặp lại bước sóng:
<0.1 nm
Độ rộng giải quang phổ:
2 nm
Dải quang: ±3.0Abs
Bộ
6
Theo nhu cầu thực tế
Dùng để đo TSS, COD…
nhanh tại hiện trường
6.6
Hệ thống hiệu chuẩn lưu
lượng khí thải
* Thông số kỹ thuật:
- Độ chênh áp: max.
30000 Pa (3000 mmH2O)
+ Dải đo: 0 - 2500 Pa
(0 - 250 mmH2O)
+ Độ chính xác: < 1%
giá trị đo ±2 Pa
+ Độ phân giải: 0.1 Pa
(0.01 mmH2O)
- Đo áp suất tuyệt đối
(áp suất tĩnh và khí quyển):
+ Dải đo: 0 - 105 kPa
(1050 mBar)
+ Độ chính xác: < 1%
giá trị đo ± 0.1 kPa
+ Độ phân giải: 0.01
kPa (0.1 mBar)
- Đo nhiệt độ: tối đa 5
ngõ vào đo nhiệt độ
+ đầu đo nhiệt độ khí
thải dạng cặp nhiệt loại K
+ Dải đo: 0 + 1200°C; Độ
phân giải: 0.1°C
+ Độ chính xác: 1% giá
trị đo ±0.2°C
- Đo nhiệt độ khí khô bằng
sensor PT 100: Dải đo: -20 + 80°C; Độ phân giải: 0.01°C
+ Độ chính xác: 1% giá
trị đo ±0.2°C
- Đo thể tích khí khô:
Độ phân giải: 0.1 lit
+ Độ chính xác: 2%; Đo
lưu lượng: Thời gian đáp ứng: 500 ms; Dải đo lưu lượng kế: 5 - 40 l/min
+ Độ phân giải: 0,01
lít; Độ chính xác: < 2%;
Cái
1
Theo nhu cầu thực tế
Dùng để đo TSS, COD… nhanh tại hiện trường
6.7
Thiết bị đo bụi đẳng tốc
nhanh khí thải
CO: 0 đến 10.000ppm
- NO: 0 đến 4.000ppm
- NO2: 0 đến 500ppm
- SO2: 0 đến 5.000ppm
- H2S: 0 đến 300ppm
(tùy chọn)
- CxHy: 0 đến 4% (tùy
chọn)
- CO2 IR: 0 đến 50%
(tùy chọn)
600 đến 1.150 hPa
- Đo nhiệt độ:
Không khí (NTC): -20 đến
50°C
Khí thải (T/C loại K):
-200 đến 1.370°C
Khí thải (T/C loại S):
0 đến 1.760°C (tùy chọn)
* Chênh áp 1: -40 đến
40 hPa
* Chênh áp 2: -200 đến
200 hPa
Thiết bị tự động
zeroing áp suất, đảm bảo đo chính xác vận tốc lưu lượng khí thải (tùy chọn)
Ống dẫn khí có đường
kính 2mm, chiều dài có thể lên 16,2 m (tùy chọn)
Tính toán các thông số:
- CO2: 0 đến CO2 max; Hiệu suất: 0 đến 99,9%; Nhiệt độ điểm sương: 0 đến
99,9°C td; Vận tốc khí thải: 0 đến 40 m/s
Bộ
1
Theo nhu cầu thực tế
Thử nghiệm trạm bụi quan trắc khí thải
6.8
Bộ sensor để hiệu chuẩn
tủ nhiệt'
Dải đo: -150°C đến
482°C
- Độ chính xác: ±0.4%
giá trị đọc (dải đo trên 100°C).
Bộ
7
Theo nhu cầu thực tế
6.9
Bộ sensor để hiệu chuẩn
nhiệt
Dải đo: -150°C đến
1093°C
- Độ chính xác: ±0.4%
giá trị đọc (dải đo trên 100°C).
Bộ
5
Theo nhu cầu thực tế
Hiệu chuẩn nhiệt trạm quan trắc khí thải
6.10
Sensor đo áp, chuyển đổi
tín hiệu:
- Áp suất cầm tay
- Đồng hồ đo Áp suất:
100 psi Fluke; 500 psi Fluke; 2000 psi Fluke
- Cáp dữ liệu và phần mềm
cho đồng hồ áp suất
- Bơm thử áp suất thấp;
Bơm thử khí nén; Bơm thử thủy lực
- Bơm thử so sánh áp suất
thủy lực
- Cáp dữ liệu và phần mềm
- Bơm thử áp suất thấp:
bơm tay tạo áp lực đến 100 psi/6.9 bar hoặc tạo chân không đến -13 psi/-0.9
bar.
- Bơm thử thủy lực: bơm
tay tạo áp lực lên đến 10000 psi/690 bar.
- Bơm thử khí nén: bơm
tay tạo áp lực đến 600 psi/40 bar hoặc tạo chân không đến -13 psi/-0.9 bar.
- Bơm thử so sánh áp suất
thủy lực: dễ dàng tạo áp lực 10000 psi.
Cái
3
Theo nhu cầu thực tế
Hiệu chuẩn nhiệt trạm quan trắc khí thải
6.11
Thiết bị pha loãng khí
lưu lượng 20 lít
Thiết bị pha loãng khí
chuẩn. Người dùng có thể dễ dàng thực hiện chính xác việc pha loãng khí,
ozone và chuẩn độ pha khí (GPT).
Cái
1
Theo nhu cầu thực tế
Kiểm định thiết bị trạm quan trắc
6.12
Máy hiệu chuẩn lưu lượng
- Khí dùng để hiệu chuẩn:
(N2), Air
- Áp suất làm việc của
dòng khí max: 600 kPa (87 psi) tuyệt đối
Dải làm việc: 0.1 đến
10 slm (1 slm = 1 lít/phút)
Độ chính xác: ±0.5%
Nguồn điện: 85 V ac đến
264 V ac, 47 Hz đến 440 Hz, 18 VA max
Bộ
1
Theo nhu cầu thực tế
Hiệu chuẩn lưu lượng lấy mẫu khí cầm tay
6.13
Thiết bị đo nồi hấp tiệt
trùng - Dùng cho ứng dụng đo nhiệt độ và áp suất bên trong nồi hấp tiệt trùng
hay các thiết bị nhỏ gọn khác.
- Dải đo nhiệt độ:
-20°C đến 140°C
- Độ chính xác: ±0.1°C;
Độ phân giải: 0.01°C
- Dải đo áp suất: 0 đến
5 Bar
- Độ chính xác: ±0.03
Bar; Độ phân giải: 0.0001 Bar
Cái
5
Theo nhu cầu thực tế
Hiệu chuẩn nồi hấp vi sinh
6.14
Lò nhiệt 0 - 1200°C
+ 03 sensor nhiệt
1200°C
'A. Lò nhiệt:
- Đo nhiệt độ tham chiếu
thực với độ chính xác đến ± 0.01°C
- Dải nhiệt độ (ở
23°C): 50°C đến 660°C.
- Độ chính xác hiển thị:
±0.35°C ở 420°C
- Độ ổn định: ±0.04°C ở
420°C
B. Sensor nhiệt:
03 Senson Nhiệt 1200°C
Bộ
1
Theo nhu cầu thực tế
Hiệu chuẩn nhiệt kế hiện số 0 đến 1200°C
7
Bình khí chuẩn kiểm định
Bộ
1
Theo nhu cầu thực tế
Công tác kiểm định
7.1
Khí mix CO 8000 ppm
NO 3200ppm
SO2 4000 ppm
Bình
1
Theo nhu cầu thực tế
Kiểm định khí cầm tay
7.2
Khí mix CO 4000 ppm
NO 1600ppm
SO2 2000 ppm
Bình
1
Theo nhu cầu thực tế
7.3
Khí mix NO2 400ppm
O2 20,98 V%
Bình
1
Theo nhu cầu thực tế
7.4
Khí mix NO2 800ppm
O2 20,98 V%
Bình
1
Theo nhu cầu thực tế
7.5
Khí mix CO 1200 ppm
NO 1200ppm
SO2 1200 ppm
Bình
1
Theo nhu cầu thực tế
Kiểm định khí online Giải 1000 đến 3000
7.6
Khí mix CO 600 ppm
NO 600ppm
SO2 600 ppm
Bình
1
Theo nhu cầu thực tế
Kiểm định khí online Giải 1000 đến 3000
7.7
Khí mix CO 2000 ppm
NO 2000 ppm
SO2 2000 ppm
Bình
1
Theo nhu cầu thực tế
Kiểm định khí online Giải 4000 đến 6000
7.8
Khí mix CO 3500 ppm
NO 3500ppm
SO2 3500 ppm
Bình
1
Theo nhu cầu thực tế
8
Thiết bị, phụ kiện, vật
tư phục vụ thay thế, vận hành 5 trạm quan trắc nước mặt tự động
Bộ
1
Định mức của Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT của Bộ Tài
nguyên và Môi trường
8.1
Đầu đo DO
Cái
4
8.2
Sensor cap cho đầu dò
DO
Cái
16
8.3
Đầu đo pH
Cái
6
8.4
Sensor độ dẫn
Cái
8
8.5
Bộ Bơm chìm
Bộ
8
8.6
Bộ hiển thị dữ liệu
Cái
2
9
Thiết bị, phụ kiện, vật
tư phục vụ thay thế, vận hành 25 trạm quan trắc nước thải tự động
Bộ
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ công tác quan trắc nước thải
9.1
Thiết bị đo pH (Điện cực
pH)
Cái
50
9.2
Thiết bị đo COD (Điện cực
DO-COD quang)
Cái
50
9.3
Thiết bị đo TSS (thiết
bị đo TSS -)
Cái
4
9.4
Thiết bị đo NH4+
Cái
4
9.5
Thiết bị đo lưu lượng
Sensor lưu lượng -
(sensor đo mức cấu hình tối thiểu khoảng đo 3m độ phân giải 1mm, tín hiệu
4-20mA)
Cái
50
9.6
Bơm
Bộ
1
9.6.1
Bơm nước thải sử dụng
cho trạm cũ (Bơm biến tần cho nước thải - The submersible grinder pumps)
Cái
50
9.6.2
Bơm nước thải sử dụng
cho trạm mới (bơm sử dụng tụ điện) (2 cái/bộ)
Bộ
24
9.7
Thiết bị kết nối và
truyền dữ liệu
Bộ
1
9.7.1
Bo chuyển đổi tín hiệu
Cái
88
9.7.2
CPU máy vi tính của trạm
cấu hình tối thiểu core i3, ram 4gb, hdd 200gb
Cái
20
9.8
Thiết bị phụ trợ khác
Bộ
1
9.8.1
Camera bên trong trạm
Cái
50
9.8.2
Camera lắp ở cửa xã
Cái
25
9.8.3
Thiết bị đo nhiệt độ, độ
ẩm tự ghi, đo môi trường làm việc của trạm
Cái
25
9.8.4
Máy lạnh
Cái
20
10
Thiết bị, phụ kiện, vật
tư phục vụ thay thế, vận hành các trạm quan trắc không khí tự động
Bộ
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ công tác quan
trắc không khí
10.1
Phụ kiện thay thế của
thiết bị phân tích NO-NO2 -NOx
Bộ
1
10.1.1
Bộ khử ozôn (DO Unit)
Chiếc
11
10.1.2
Ống xúc tác (Catalyzer
Pipe)
Chiếc
11
10.1.3
Đèn tử ngoại (UV lamp
Unit)
Chiếc
11
10.1.4
Thiết bị (module) đo
Nox
Bộ
1
10.2
Phụ kiện thay thế của
thiết bị phân tích SO2
Bộ
1
10.2.1
Đèn Xenon (Xenon lamp)
Chiếc
4
10.2.2
Ống khử Hydro Cacbon
(HC Cutter assembly)
Ống
10
10.2.3
Thiết bị (module) đo
SO2
Bộ
1
10.3
Phụ kiện thay thế của
thiết bị phân tích O3
Bộ
1
10.3.1
Ống DO (Glass tube)
Chiếc
12
10.3.2
Đèn thủy ngân (Mercury
lamp)
Chiếc
12
10.4
Phụ kiện thay thế của
thiết bị phân tích CO
Bộ
1
10.4.1
Ống xúc tác (catalyzer
tube)
Chiếc
12
10.4.2
Thiết bị đo CO
Bộ
1
10.5
Phụ kiện thay thế của
thiết bị phân tích BTX
Bộ
1
10.5.1
Ống thẩm thấu Benzen
Chiếc
8
10.5.2
Đèn PID 10,6 eV
Chiếc
8
10.6
Bình khí chuẩn <2%
Bộ
1
10.6.1
Bình khí chuẩn NO
Bình
4
10.6.2
Bình khí chuẩn SO2
Bình
4
10.6.3
Bình khí chuẩn CH4
Bình
2
10.6.4
Bình khí N2
Bình
4
II
Văn phòng Đăng ký đất
đai tỉnh Đồng Nai
11
Máy vi tính phục vụ
công tác chuyên môn
Máy tính để bàn chuyên
dùng cho thiết kế đồ họa- >=Bộ vi xử lý APU AMD Ryzen5 PRO 3400G
4C 65W;- Bộ nhớ DDR4 2666, >=Bộ nhớ DIMM 8GB (1x8GB);- >=Hỗ trợ khe
cắm bộ nhớ RAM :2;- >=Thiết bị lưu trữ 512GB SSD Ba lớp di động;-
Khe cắm mở rộng: PCI Express x16, PCI Express x1;- Card màn hình: AMD
Radeon™ Vega 8 Graphics hoặc AMD Radeon™ RX Vega 11 Graphics;- Giao tiếp mạng:
Integrated Realtek GbE LAN và Intel Ethernet I210-T1 PCIe x1 Gb NIC- Cổng
và đầu nối: mặt trước: 1 đầu nối tai nghe, USB 3.1 Gen 1, Phía sau:
(1) HDMI; (1) audio in; (1) audio out; (1) power connector; (1) RJ-45; (1)
VGA; (4) USB 2.0; Nguồn: 310 W;- Quy chuẩn tiết kiệm năng lượng: Được chứng
nhận ENERGY STAR®; EPEAT®;Màn hình 21.5 inch; Loại bản hiển thị: IPS; Độ
phân giải/thời gian: 1920×1080 @ 60 Hz
Bộ
330
Theo nhu cầu thực tế
Cài phần mềm đồ họa autocad. Phần mềm quản lý đất đai.
Arcgis, mapFnfor,…
Phòng/ban, đơn vị và số lượng sử dụng cụ thể xem ở mục
Lưu ý cuối Phụ lục
12
Máy in A3 HP
Máy quét Chu kỳ nhiệm vụ
hàng ngày được đề xuất: 20.000 trang. - Công nghệ quét: Scan Technology
Charge Couple Device (CCD), Contact Image Sensor (CIS). - Độ phân giải Scan
(Hardware/Optical): lên đến 600 ppi.- Độ sâu bit: 48-bit internal/24-bit
external bit depth. - Cấp độ hình ảnh thang độ xám: 256. - Digital Sending
Standard Features: Scan to e-mail, Save-to-Network Folder; Save-to-USB drive,
Send to FTP, Send to LAN Fax, Send to Internet Fax, Local Address Book, SMTP
over SSL. - Tốc độ quét ADF (letter): Lên đến 120 ppm/240 ipm (b&w), lên
đến 120 ppm/240 ipm (color). - Tốc độ CPU: 1.2 GHz. - Dung lượng bộ nhớ: 3584
MB (2560 MB on primary board, 1024 MB on scanner processor). Bộ nhớ trong:
Tiêu chuẩn, 500 GB
Cái
20
Theo nhu cầu thực tế
In giấy chứng nhận, in bản vẽ đo đạc
13
Máy Scan A4
Máy quét dữ liệu - Máy
scan tài liệu chuyên dụng khổ A4 - Công nghệ quét: CMOS CIS (Cảm biến hình ảnh
tiếp xúc) - Tốc độ scan: 40 trang/phút, 80 ảnh/phút. - Dung lượng khay nạp
tài liệu tự động: 50 trang,- Scan 2 mặt: 1 lần quét- Kích thước quét (ADF), tối
đa: 216 x 3100 mm- Kích thước quét (ADF), tối thiểu: 50,8 x 50,8 mm- Chu kỳ
nhiệm vụ hàng ngày được đề xuất: 4000 trang. - Độ phân giải quét: lên tới 600
dpi - Kích thước tối thiểu (W x D x H): 300 x 172 x 154 mm - Kích thước tối
đa (W x D x H): 300 x 410 x 310 mm - Độ sâu bit: 24 bit bên ngoài 48 bit bên
trong - Mức độ độ xám: 256 - Bộ nhớ: 256 MB
Cái
40
Theo nhu cầu thực tế
Scan hồ sơ lưu trữ số lượng nhiều, hiệu suất nhanh
14
Máy Scan A3
Máy quét chu kỳ nhiệm vụ
hàng ngày được đề xuất: 20.000 trang. - Công nghệ quét: Scan Technology
Charge Couple Device (CCD), Contact Image Sensor (CIS). - Độ phân giải Scan
(Hardware/Optical): lên đến 600 ppi. - Độ sâu bit: 48-bit internal/24-bit
external bit depth. - Cấp độ hình ảnh thang độ xám: 256. - Digital Sending
Standard Features: Scan to e-mail, Save-to-Network Folder; Save-to-USB drive,
Send to FTP, Send to LAN Fax, Send to Internet Fax, Local Address Book, SMTP
over SSL. - Tốc độ quét ADF (letter): Lên đến 120 ppm/240 ipm (b&w), lên
đến 120 ppm/240 ipm (color). - Tốc độ CPU: 1.2 GHz.- Dung lượng bộ nhớ: 3584
MB (2560 MB on primary board, 1024 MB on scanner processor). Bộ nhớ trong:
Tiêu chuẩn, 500 GB
Cái
25
Theo nhu cầu thực tế
Scan Giấy chứng nhận, hồ sơ lưu trữ
Phòng/ban, đơn vị và số lượng sử dụng cụ thể xem ở mục
Lưu ý cuối Phụ lục
15
Bình lưu điện UPS của
thiết bị Server
CPU Intel 2.0 GHz
processor (burst up to 2.7 GHz)
CPU Architecture 64-bit
x86 - 4 GB SO-DIMM DDR4 (1 x 4 GB)
- 12 x 3.5-inch SATA
6Gb/s, 3Gb/s
Bộ
40
Theo nhu cầu thực tế
Cung cấp điện năng, duy trì hoạt động cho thiết bị sử dụng
điện lưới khi nguồn điện gặp sự cố đột ngột
16
Máy Photocopy A3
Tốc độ sao chụp :60
trang/phút
Độ phân giải: 600 x 600
dpi
Sao chụp liên tục: 999
tờ
Mức phóng to/Thu nhỏ:
25 - 400% (Tăng giảm từng 1%)
Dung lượng bộ nhớ chuẩn:
1 GB + Ổ cứng 250 GB
Khay giấy vào tiêu chuẩn:
2 khay x 1,550 tờ + 2 khay x 550 tờ
Khay giấy tay: 100 tờ
Khay giấy ra tiêu chuẩn:
500 tờ
Khổ giấy sao chụp: Tối
thiểu A6, tối đa A3
Định lượng giấy sao chụp:
52 - 216 gsm
Bộ chuyền và đảo bản gốc
tự động
Có sẵn, quét 2 mặt cùng
lúc
Chức năng đảo mặt bản
sao
Màn hình điều khiển:
LCD cảm ứng màu đa sắc
Cái
58
Theo nhu cầu thực tế
Photo bản vẽ, tài liệu
Phòng/ban, đơn vị và số lượng sử dụng cụ thể xem ở mục
Lưu ý cuối Phụ lục
17
Máy định vị GPS
Phương đứng: ±15 mm +
0.5 ppm
* Radio trong 4w
116 kênh nằm trong dãy
403-473 MHz
* Radio ngoài 25w
8 kênh nằm trong dãy
410-470 MHz
* Hỗ trợ các protocols:
TRIMTALK450S, TRIMMARK III, TRANSEOT
* Định dạng dữ liệu
Tốc độ xuất dữ liệu:
1-20Hz
Dữ liệu VRS, supports
NTRIP protocol: CMR&RTCM (CMR, RTCM 2.x, RTCM 3.0, RTCM 3.2, NMEA-0183
Đặc tính kỹ thuật của bộ
điều khiển iHand30:
Hệ điều hành: Android
6.0 Operating System
Bộ nhớ trong: 16GB (có
thể sử dụng Fash Card)
RAM 2GB
Bộ xử lý: 1.5GHz, 4
core
Màn hình màu cảm ứng
3.7", 640x480; Camera: 8MP; Định vị tuyệt đối với 20 kênh GPS, GLONASS,
AGPS; Hỗ trợ giao tiếp 4G; Tiêu chuẩn chống nước và bụi: IP67
Cái
43
Theo nhu cầu thực tế
Đo đạc địa chính
18
Thiết bị mạng Switch
Cisco
Bộ chia mạng 48port Chuẩn
lắp rack: Rack-mountable - 1U - Bộ tính năng: LAN Lite - Giao diện Uplink: 2
x 1G SFP- Ports: 48 x Ethernet 10/100/1000 Gigabit ports - Băng thông chuyển:
50Gbps - Băng thông chuyển: 100Gbps - RAM: 256MB; - Bộ nhớ Flash: 64MB
Cái
32
Theo nhu cầu thực tế
Phân luồng dữ liệu của mạng cục bộ
III
Trung tâm Công nghệ
thông tin
19
Hệ thống Máy chủ ảo hóa
dạng Rack Server 02 CPU intel xeon 2,3GHz/10 core; RAM 160GB; gắn sẵn 64GB
Mainstream Flash Meiakit. Các máy chủ ảo hóa dạng Rack khác có cấu hình tương
đương hoặc cao hơn.
Cái
3
Theo nhu cầu thực tế
Hệ thống dự phòng cho hệ thống điều hành và tích hợp cơ sở
dữ liệu Tài nguyên Môi trường
20
Máy chủ quản trị và
Backup dạng Rack Server
02 CPU intel xeon/08
core; RAM 65GB; gắn sẵn 02 ổ cứng 300GB. Các máy chủ dạng Rack khác có cấu
hình tương đương hoặc cao hơn.
Cái
1
Theo nhu cầu thực tế
Hệ thống dự phòng cho hệ thống điều hành và tích hợp cơ sở
dữ liệu Tài nguyên Môi trường
21
Thiết bị lưu trữ dữ liệu
chuyên dụng SAN
Dual active controller;
192GB cache; 2x dual-socket intel CPU 32 core; FC 16Gb; gắn sẵn 17 x 3,84TB
SSD 2.5. Các SAN có cấu hình tương đương hoặc cao hơn
Cái
1
Theo nhu cầu thực tế
22
Thiết bị chuyển mạch
SAN (SAN Switch)
24 port enable SAN
Switch; FC 8Gb; phụ kiện transceiver 8Gb và fiber optic cable MO4 5m; SAN
switch khác có cấu hình tương đương hoặc cao hơn
Bộ
1
Theo nhu cầu thực tế
23
Bộ chuyển mạch lõi
48x 10GBASE-T; 6x40GbE
QSFP+ port. Bộ chuyển mạch lõi khác có cấu hình tương đương hoặc cao hơn
Bộ
1
Theo nhu cầu thực tế
24
Bộ thiết bị an toàn bảo
mật thông tin
8Gb included; Optional
8Gb; 8Gb filber; 4x10Gb fiber; gắn sẵn 4 port 10Gb SFP+; 2 transceiver 10Gb
short-range SFP+; tich hợp 03 year basic security suite. Các thiết bị an toàn
thông tin khác có cấu hình tương đương hoặc cao hơn
Bộ
1
Theo nhu cầu thực tế
25
Thiết bị an toàn bảo mật
thông tin
License 3-yr Basic
Security Suite; APS và VPN. Các license có chức năng tương đương hoặc cao hơn
License
1
Theo nhu cầu thực tế
26
Phần mềm ảo hóa máy chủ
VMw vSphere Std 1P 1yr
E-LTU Vmare. Các phần mềm ảo hóa khác có chức năng tương đương hoặc cao hơn
Bộ
6
Theo nhu cầu thực tế
27
Phần mềm quản trị ảo
hóa
VMw vCenter Server Std
for vSph 1yr E-LTU. Các phần mềm quản trị ảo hóa khác có chức năng tương
đương hoặc cao hơn.
Bộ
1
Theo nhu cầu thực tế
Hệ thống dự phòng cho hệ thống điều hành và tích hợp cơ sở
dữ liệu Tài nguyên Môi trường
28
Phần mềm kết nối DR-DC
DR-DC VMw VCntr SRM Ent
25VM 1yr E-LTU Vmare. Các phần mềm kết nối DR-DC khác có chức năng tương
đương hoặc cao hơn.
Bộ
2
Theo nhu cầu thực tế
29
Bộ SAN Storage tại DC để
replication ở mức Storage với Storage ở DR
34x1.8TB 10K SAS 25x2.5
DRIVE 6 x 800GB SAS FAST VP 25x2.5 SSD 4x16Gb FC SFPS. Các storage khác có cấu
hình tương đương hoặc cao hơn
Bộ
1
Theo nhu cầu thực tế
30
Nâng cấp thiết bị bảo mật
FortiWeb-400D, 4 x GE RJ45 port, 4 x SFP GbE port, 8Gb Ram, 1 x 240Gb SSD
Storage, Single PSU
4 x GE RJ45 port, 4 x
SFP GbE port, 8Gb Ram, 1 x 240Gb SSD Storage, Single PSU. Các thiết bị khác
có cấu hình tương đương hoặc cao hơn
Cái
2
Theo nhu cầu thực tế
Duy trì hệ thống Trung tâm điều hành và tích hợp dữ liệu
Tài nguyên môi trường
31
Nâng cấp dung lượng lưu
trữ cho hệ thống lưu trữ SAN SSD
3,84TB; 2.5 SSD,
SH6/12GB. Các ổ SSD khác có cấu hình tương đương hoặc cao hơn
Cái
8
Theo nhu cầu thực tế
32
Máy chủ ảo hóa dạng phiến
Hỗ trợ 16 server
half-height hoặc 8 full-height, 16x20Gb downlinks to server NICs; 2x20Gb
chuyên dụng cho kết nối cross connects, stacking, hỗ trợ sẵn 8xSFP+ port
uplink; 4xQSFP+ port uplink. Các máy chủ phiến khác có cấu hình tương đương
hoặc cao hơn.
Cái
10
Theo nhu cầu thực tế
33
Hệ thống Camera giám
sát an ninh của hệ thống thông tin TNMT
Camera IP 2M, đầu ghi
hình 08 kênh SW POE 8 port. Các camera IP khác có cấu hình tương đương hoặc
cao hơn.
Hệ thống
2
Theo nhu cầu thực tế
Duy trì hệ thống Trung tâm điều hành và tích hợp dữ liệu
Tài nguyên môi trường
34
Nâng cấp hệ thống port
cho SAN Switch
Module 10G SFP+; module
40Gb QSFP+. Các module khác có cấu hình tương đương hoặc cao hơn
Hệ thống
1
Theo nhu cầu thực tế
35
Thiết bị bảo mật
FortiWeb-400D, 4 x GE RJ45 port, 4 x SFP GbE port, 8Gb Ram, 1 x 240Gb SSD
Storage, Single PSU
4 x GE RJ45 port,
4 x SFP GbE port, 8Gb Ram, 1 x 240Gb SSD Storage, Single PSU. Các thiết bị
khác có cấu hình tương đương hoặc cao hơn.
Cái
1
Theo nhu cầu thực tế
36
Màn hình tương tác
thông minh
Cảm ứng đa điểm, độ
phân giải 4K,tích hợp camera, microphone, wifi, bluetooth, HDMI, VGA, cast nội
dung không dây. Các thiết bị khác có cấu hình tương đương hoặc cao hơn.
Cái
1
Theo nhu cầu thực tế
Máy móc, thiết bị tại Trung tâm Điều hành và tích hợp cơ
sở dữ liệu tài nguyên môi trường
37
Hệ thống màn hình hiển
thị
P7.62 full color real
LED, chạy online với máy tính, tích hợp wifi. Các thiết bị khác có cấu hình
tương đương hoặc cao hơn.
Hệ thống
1
Theo nhu cầu thực tế
38
Máy trạm vận hành kèm hệ
điều hành Window 10 bản quyền (1 máy trạm + 3 màn hình)
Intel Core i3M cache,
3.70GHz, HD Graphics 4400, 4GB RAM DDR3, SSD 500GB; LCD LED 18.5 inch. Các
thiết bị khác có cấu hình tương đương hoặc cao hơn.
Bộ
5
Theo nhu cầu thực tế
39
Hệ thống hội nghị truyền
hình
Multisites, Micro đa hướng,
Thiết bị đầu cuối như Endpoint, MCU, Codec, Remote, Màn hình hiển thị, Bộ nguồn,
dây cáp đi kèm, đảm bảo độ sáng, cách âm, loại trần, tường, bàn ghế, tiếng vọng.
Hệ thống
1
Theo nhu cầu thực tế
Máy móc, thiết bị tại Trung tâm Điều hành và tích hợp cơ
sở dữ liệu tài nguyên môi trường
40
Bộ chuyển mạch truy cập
24 port 100/1000Base-T,
gắn sẵn 02 cổng giao tiếp quang tốc độ 1Gb. Các thiết bị khác có cấu hình
tương đương hoặc cao hơn.
Cái
1
Theo nhu cầu thực tế
41
Hệ thống mạng LAN
5E APM, RJ 45 modular;
AMP, dây điện, ổ cắm, cáp quang 04 FO SM sacom, dây nhảy quang, ODF. Các vật
tư khác có cấu hình tương đương hoặc cao hơn.
Cái
1
Theo nhu cầu thực tế
42
Tủ điện phân phối (bao
gồm cắt lọc sét)3 phare, inox, PLC, rơ le, khởi động từ, áp tô mát. Các thiết
bị khác có cấu hình tương đương hoặc cao hơn.
Cái
1
Theo nhu cầu thực tế
43
UPS 20 KVA và tổ hợp ắc
quy16.0kWatts/20.0kVA, 3PH, 120-275 VAC,128pin x 9Ah. Các thiết bị khác có cấu
hình tương đương hoặc cao hơn.
Cái
1
Theo nhu cầu thực tế
44
Hệ thống PCCC FM200Bình
khí C3F7H, Tủ điều khiển trung tâm, Đầu dò khói, Đầu phun khí, Phụ kiện khác
như đầu kích hoạt, công tắc áp lực, Chuông, đèn, còi báo cháy,… Các thiết bị
khác có cấu hình tương đương hoặc cao hơn.
Hệ thống
1
Theo nhu cầu thực tế
45
Hệ thống đèn chiếu sáng
Hệ thống đèn led âm trần.
Các thiết bị khác có cấu hình tương đương hoặc cao hơn.
Hệ thống
1
Theo nhu cầu thực tế
46
Hệ thống chống sét và
tiếp địa 3 phare, cáp đồng trần 22mm, Cọc tiếp địa, Trụ đỡ kim thu sét, Bộ
dây chằng cố định trụ đỡ kim thu sét, Hóa chất giảm điện trở đất GEM, Kim thu
sét nhỏ (kim thu lôi nhỏ) bán kính bảo vệ 50m, Máy đo điện trở đất 4102AH
(12/120/1200Ω). Thiết bị khác có cấu hình tương đương hoặc cao hơn
Hệ thống
1
Theo nhu cầu thực tế
Máy móc, thiết bị tại Trung tâm Điều hành và tích hợp cơ
sở dữ liệu tài nguyên môi trường
47
Tủ rack và phụ kiện
42U, 40A PDU, KVM, thanh trượt, cable. Các thiết bị khác có cấu hình tương
đương hoặc cao hơn.
Hệ thống
1
Theo nhu cầu thực tế
48
Điều hòa treo tường
24000 BTU cho phòng giám sát 24000 BTU, Powerful, Auto start. Các thiết bị
khác có cấu hình tương đương hoặc cao hơn.
cái
1
Theo nhu cầu thực tế
49
Hệ thống camera giám
sát an ninh AI camera, Face recognition, Intrusion detection, People
counting, ANPR, hỗ trợ API. Các thiết bị khác có cấu hình tương đương hoặc
cao hơn.
Hệ thống
1
Theo nhu cầu thực tế
50
Hệ thống kiểm soát ra
vào
Cửa kính cường lực, hệ
thống khóa tự động bằng vân tay, Số dấu vân tay thực 500, Bộ nhớ 150.000 lần
chấm công, Có tích hợp hệ thống kiểm soát cửa,Giao tiếp: TCP/IP, tương thích
CSDL SQL server, Màn hình LCD 2.8”TFT hiển thị tên, ID, Thời gian đọc vân
tay: < 0,01 giây. Các thiết bị khác có cấu hình tương đương hoặc cao hơn.
Hệ thống
1
Theo nhu cầu thực tế
51
Thiết bị lưu trữ và
backup dữ liệu với tổng dung lượng chưa cấu hình: 168T, có hỗ trợ sẵn card
quang dual-port 10GbE SFP và 4 x Module SFP-10G-SR
168TB dung lượng, có hỗ
trợ sẵn card quang dual-port 10GbE SFP và 4 x Module SFP-10G-SR. Các thiết bị
khác có cấu hình tương đương hoặc cao hơn.
Cái
2
Theo nhu cầu thực tế
Duy trì hệ thống thông tin Tài nguyên Môi trường
52
Thiết bị Camera họp trực
tuyến Camera full HD 1080p, tích hợp MCU 10 điểm HD, Bộ xử lý tín hiệu EVC950
Code, camera zoom 10x full HD 1080p, Micro đa hướng, điều khiển từ xa, phụ kiện
và dây cáp kèm theo. Các thiết bị khác có cấu hình tương đương hoặc cao hơn.
Bộ
1
Theo nhu cầu thực tế
Duy trì hệ thống thông tin Tài nguyên Môi trường
53
Hệ thống làm lạnh chính
xác Sai số +/-1 độ C, độ ẩm +/-5%, hiệu quả làm lạnh: >85% hoặc lớn hơn,
hoạt động liên tục 24/7, khả năng kiểm soát và tự động điều chỉnh nhiệt độ và
độ ẩm, các InRow được cung cấp nguồn làm lạnh từ CDU. Các thiết bị khác có cấu
hình tương đương hoặc cao hơn.
Hệ thống
1
Theo nhu cầu thực tế
54
Thiết bị tường lửa chống
Virus và thâm nhập FortiGate Thông lượng 100Mbps, Auto-Learn Security
Profiling, DoS Protection, Data Leak Prevention, Web Defacement Protection,
Vunerability Assessments, HTTP RFC. Các thiết bị khác có cấu hình tương đương
hoặc cao hơn.
Cái
2
Theo nhu cầu thực tế
Thiết bị lưu trữ và vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu tài
nguyên và môi trường
55
FortiGuard IPS ServiceHỗ
trọ IPS, SSL VPN, IPSec VPN site to site, Layer 2 bidge, NAT mode
Static/Dynamic, Routing, Load balancing, WAN optimize. Các thiết bị khác có cấu
hình tương đương hoặc cao hơn.
Cái
2
Theo nhu cầu thực tế
56
Thiết bị tường lửa
WatchGuard 04 Port 10GB SFP+, 02 Transceiver 10Gb Short-Range SFP+, 08 Gb,
thông lượng 34 Gbps, VNP 7,6 Gbps, ÍP 10,4 Gbps, Dynamic NAT, Policy-Base
Routing, Wan failover, Multi-WAN Load Balancing. Các thiết bị khác có cấu
hình tương đương hoặc cao hơn.
Cái
2
Theo nhu cầu thực tế
IV
Thanh tra Sở
57
Thước đo điện tử bằng
laser
Tầm đo 5cm - 150m. Chống
nước IP65.
Đo khoảng cách, diện
tích, thể tích, tam giác vuông.
Cảm biến độ nghiêng điện
tử.
Kết nối Bluetooth, lập
bản vẽ trên điện thoại, máy tính bảng.
Màn hình màu, xoay.
Camera zoom 4X.
Bộ nhớ lưu 20 số đo gần
nhất.
Cái
2
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ công tác thanh
tra, kiểm tra
58
Máy định vị GPS
- Màn hình hiển thị LCD
cảm ứng 4 inch, 65.000 màu, dễ dàng đọc dưới ánh sáng mặt trời.
- Độ phân giải màn
hình: 272 x 480;
- Độ nhạy máy thu: mạnh
và cực nhanh, nhận tín hiệu vệ tinh đồng thời từ 2 hệ thống GPS và GLONASS;
-Tiêu chuẩn thấm nước:
đạt tiêu chuẩn IPX7;
- Hệ bản đồ: WGS 84, VN
2000, … và hơn 100 hệ bản đồ khác nhau trên thế giới;
- Hệ tọa độ: UTM,
Lat/Long, Maiden head, MGRS,…;
- Dung lượng bộ nhớ
trong của GPS : 4.0 GB
- Có khả năng tải bản đồ
vào máy, tương thích với chức năng Custom Map - Bộ nhớ điểm (waypoint): 4000
điểm
- Hành trình: thiết lập
được 200 hành trình, mỗi hành trình có thể đi qua 200 điểm.
- Bộ nhớ lưu vết:
10.000 điểm, có thể lưu được 200 Saved Track
-Tích hợp sẵn máy ảnh kỹ
thuật số 8.0 megapixel, tự động gắn toạ độ vào bức ảnh.
Cái
2
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ công tác thanh
tra, kiểm tra
VI
Trung tâm Phát triển
quỹ đất tỉnh
59
Máy in màu A4
Máy in laser màu (in
laser màu A4, 2 mặt - Mạng + wifi - Scan - Copy - Fax)
Màn hình cảm ứng màu
LCD 2.7 Inch. Chức năng: Copy - In/Scan qua mạng. Tốc độ: 21 trang/phút. Khay
nạp bản gốc tự động ADF 50 tờ. In đảo mặt tự động (Duplex)
Cái
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ dự án Cảng HKQT Long Thành
(in ấn bản đồ, hiện trạng sử dụng đất)
Ghi chú: Phòng/ban, đơn vị
và số lượng sử dụng cụ thể của Văn phòng ĐKĐĐ tỉnh tại số thứ tự 11, 14, 16:
- Máy vi tính phục vụ
công tác chuyên môn (1.000 bộ tại đợt 1 và đợt 2): Văn phòng ĐKĐĐ tỉnh 276 bộ,
gồm Ban Giám đốc 02 bộ, Phòng Tổ chức Hành chính 25 bộ, Phòng Kế hoạch Tài
chính 29 bộ, Phòng Kỹ thuật 30 bộ, Phòng Thông tin lưu trữ 68 bộ, Phòng Đăng ký
Thống kê 68 bộ, Đội Đo đạc bản đồ 54 bộ; VPĐKĐĐ chi nhánh Biên Hòa 131 bộ;
VPĐKĐĐ chi nhánh Cẩm Mỹ 46 bộ; VPĐKĐĐ chi nhánh Định Quán 40 bộ; VPĐKĐĐ chi
nhánh Long Khánh 60 bộ; VPĐKĐĐ chi nhánh Long Thành 63 bộ; VPĐKĐĐ chi nhánh
Nhơn Trạch 86 bộ; VPĐKĐĐ chi nhánh Trảng Bom 48 bộ; VPĐKĐĐ chi nhánh Thống Nhất
49 bộ; VPĐKĐĐ chi nhánh Tân Phú 55 bộ; VPĐKĐĐ chi nhánh Vĩnh Cửu 61 bộ; VPĐKĐĐ
chi nhánh Xuân Lộc 85 bộ.
- Máy scan A3 (125 bộ tại
đợt 1 và đợt 2): Văn phòng ĐKĐĐ tỉnh 33 bộ, gồm Phòng Tổ chức Hành chính 01 bộ,
Phòng Kế hoạch Tài chính 01 bộ, Phòng Kỹ thuật 01 bộ, Phòng Thông tin lưu trữ
13 bộ, Phòng Đăng ký Thống kê 10 bộ, Đội Đo đạc bản đồ 01 bộ; VPĐKĐĐ chi nhánh
Biên Hòa 09 bộ; VPĐKĐĐ chi nhánh Cẩm Mỹ 08 bộ; VPĐKĐĐ chi nhánh Định Quán 08 bộ;
VPĐKĐĐ chi nhánh Long Khánh 07 bộ; VPĐKĐĐ chi nhánh Long Thành 09 bộ; VPĐKĐĐ
chi nhánh Nhơn Trạch 09 bộ; VPĐKĐĐ chi nhánh Trảng Bom 09 bộ; VPĐKĐĐ chi nhánh
Thống Nhất 08 bộ; VPĐKĐĐ chi nhánh Tân Phú 07 bộ; VPĐKĐĐ chi nhánh Vĩnh Cửu 08
bộ; VPĐKĐĐ chi nhánh Xuân Lộc 10 bộ.
- Máy photocopy A3 (58 bộ
tại đợt 1 và đợt 2): Văn phòng ĐKĐĐ tỉnh 09 bộ, gồm Phòng Tổ chức Hành chính 02
bộ, Phòng Đăng ký Thống kê 01 bộ, Đội Đo đạc bản đồ 01, VPĐKĐĐ chi nhánh Biên
Hòa 03 bộ, VPĐKĐĐ chi nhánh Cẩm Mỹ 04 bộ; VPĐKĐĐ chi nhánh Định Quán 04 bộ;
VPĐKĐĐ chi nhánh Long Khánh 05 bộ; VPĐKĐĐ chi nhánh Long Thành 03 bộ; VPĐKĐĐ
chi nhánh Nhơn Trạch 03 bộ; VPĐKĐĐ chi nhánh Trảng Bom 09 bộ; VPĐKĐĐ chi nhánh
Thống Nhất 02 bộ; VPĐKĐĐ chi nhánh Tân Phú 05 bộ; VPĐKĐĐ chi nhánh Vĩnh Cửu 04
bộ; VPĐKĐĐ chi nhánh Xuân Lộc 07 bộ.
PHỤ LỤC XXXII-B
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ
CHUYÊN DÙNG CỦA BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2022 của
UBND tỉnh Đồng Nai)
STT
Tên chủng loại
máy móc, thiết bị chuyên dùng
ĐVT
Số lượng tối đa
Ghi chú
Căn cứ pháp lý
đề xuất
Mục đích sử dụng,
sự cần thiết phải trang bị tài sản
1
Hệ thống thiết bị quan trắc, giám sát tài nguyên
nước thuộc Dự án nâng cấp, mở rộng hệ thống cấp nước tập trung xã Xuân Mỹ,
huyện Cẩm Mỹ
Hệ thống
1
Thông tư số
47/2017/TT-BTNMT ngày 07/11/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
Phục vụ công tác
quan trắc, giám sát tài nguyên nước
1.1
Thiết bị đo lưu lượng nước
1.1.1
Ống đo và Sesor đo
Cái
6
1.1.2
Màn hình hiển thị và điều khiển
Cái
6
1.1.3
Modul Output 4 - 20mA (kèm theo thiết bị)
Cái
6
1.1.4
Dụng cụ chống nhiễu khi đo (kèm theo thiết bị)
Cái
6
1.2
Thiết bị đo mức thủy tĩnh
Cái
6
1.3
Thiết bị truyền tín hiệu về Sở Tài nguyên và Môi
trường
1.3.1
Thiết bị truyền
Cái
6
1.3.2
Modul 3G
Cái
6
1.3.3
Thẻ sim 3G, mạng
Ưu đãi dung lượng tốc độ cao: 12GB; Khi hết dung
lượng tốc độ cao gói D120 sẽ hạ băng thông về tốc độ truy cập thông thường
Cái
6
1.3.4
Thẻ nhớ dùng để lưu trữ kết quả vả dùng chép
chương trình phần mềm
Cái
6
1.3.5
Phần mềm lập trình dùng để kết nối với Sở TMNT tỉnh
Đồng Nai
Chức năng:
- Tích hợp các dữ liệu đo: Lưu lượng tức thời,
lưu lượng tổng, lưu lượng theo ngày, mực nước
- Đồng bộ kết quả theo yêu cầu của Sở TNMT
- Lưu trữ dữ liệu đo theo file yêu cầu của Sở TNMT
- Có khả năng kết xuất dữ liệu khi có yêu cầu của
cơ quan chức năng.
- Khả năng update phần mềm phù hợp với yêu cầu
nâng cấp của cơ quan quản lý
- Phần mềm đáp ứng (hoặc dựa trên yêu cầu) của
Thông tư 47 của Bộ TN&MT
- Định dạng xuất file dữ liệu: Excel
Bộ
6
1.4
Tủ quan trắc.
(KT: 600x600x350, sơn tĩnh điện - CB nguồn, biến
thế cách ly - Quạt giải nhiệt) Nhà thầu thực hiện
Kích thước: 600 x 600 x 350 (mm); Chất liệu: Tole
thép dày 2.0mm, sơn tĩnh điện cao cấp; Tự động cắt điện khi ngắn mạch.
Cái
6
1.5
Các thiết bị và vật tư khác trong quá trình lắp đặt
1.5.1
Mặt bít ống kết nối thiết bị đo lưu lượng (mỗi
lưu lượng sử dụng 2 mặt bít) Chất liệu: Inox 316, đường kính DN80
Cái
6
1.5.2
Dây tín hiệu kết nối truyền về Sở TNMT
Dây tín hiệu kết nối từ thiết bị đo lưu lượng và
đo mực nước tới thiết bị truyền. Bao gồm: Ống bảo vệ dây tín hiệu.
Cái
6
1.5.3
Ống nhựa Ø27
Cái
6
1.6
Phần mềm giám sát từ xa để kết nối truyền dữ liệu
về Sở TNMT (Nhà thầu thực hiện). Chức năng:
- Truyền dữ liệu các dữ liệu đo: Lưu lượng tức thời,
lưu lượng tổng, lưu lượng theo ngày, mực nước qua mạng di động, tải dữ liệu
lên trung tâm giám sát một cách thường xuyên.
- Bảo mật dữ liệu trong quá trình giao tiếp bất
thường, phải bổ sung và báo cáo dữ liệu trong khi khôi phục liên lạc.
- Có thể theo dõi từ xa trạng thái hệ thống và
nâng cấp các chức năng phần mềm.
Bộ
6
1.7
Máy vi tính.
23.8"Full HD/Intel Core
i3-1115G4/8GB/256GBSSD/Windows 10 Home SL 64-bit/WiFi 802.11ax
Bộ
1
2
Thiết bị quan trắc tài nguyên nước thuộc Dự án
nâng cấp, mở rộng hệ thống cấp nước tập trung xã Phú An, huyện Tân Phú
Hệ thống
1
Thông tư số
47/2017/TT-BTNMT ngày 07/11/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
Phục vụ công tác quan trắc, giám sát tài nguyên
nước
2.1
Thiết bị đo lưu lượng nước
2.1.1
Ống đo và Sesor đo
Cái
3
2.1.2
Màn hình hiển thị và điều khiển
Cái
3
2.1.3
Modul Output 4 - 20mA (kèm theo thiết bị)
Cái
3
2.1.4
Dụng cụ chống nhiễu khi đo (kèm theo thiết bị)
Cái
3
2.2
Thiết bị đo mức thủy tĩnh
Cái
3
2.3
Thiết bị truyền tín hiệu về Sở Tài nguyên và môi
trường
2.3.1
Thiết bị truyền
Cái
3
2.3.2
Modul 3G
Cái
3
2.3.3
Thẻ sim 3G
Cái
3
2.3.4
Thẻ nhớ dùng để lưu trữ kết quả vả dùng chép
chương trình phần mềm
Cái
3
2.3.5
Phần mềm lập trình dùng để kết nối với Sở TMNT tỉnh
Đồng Nai (nhà thầu thực hiện)
Chức năng:
- Tích hợp các dữ liệu đo: lưu lượng tức thời,
lưu lượng tổng, lưu lượng theo ngày, mực nước
- Đồng bộ kết quả theo yêu cầu của Sở TNMT tỉnh Đồng
Nai
- Lưu trữ dữ liệu đo theo file yêu cầu của Sở
TNMT Đồng Nai
- Có khả năng kết xuất dữ liệu khi có yêu cầu của
cơ quan chức năng.
- Khả năng update phần mềm phù hợp với yêu cầu
nâng cấp của cơ quan quản lý
- Phần mềm đáp ứng (hoặc dựa trên yêu cầu) của
Thông tư 47 của Bộ TN&MT
- Định dạng xuất file dữ liệu: Excel
Bộ
3
2.4
Tủ quan trắc. KT: 600x600x350, sơn tĩnh điện - CB
nguồn, biến thế cách ly.
Kích thước: 600 x 600 x 350 (mm); Chất liệu: Tole
thép dày 2.0mm, sơn tĩnh điện cao cấp; Tự động cắt điện khi ngắn mạch
Cái
3
2.5
Các thiết bị và vật tư khác trong quá trình lắp đặt
2.5.1
Mặt bít ống kết nối thiết bị đo lưu lượng (mỗi
lưu lượng sử dụng 2 mặt bít) Chất liệu: Inox 316, đường kính DN80
Cái
3
2.5.2
Dây tín hiệu kết nối truyền về Sở TNMT
Dây tín hiệu kết nối từ thiết bị đo lưu lượng và
đo mực nước tới thiết bị truyền. Bao gồm: Ống bảo vệ dây tín hiệu.
Cái
3
2.5.3
Ống nhựa Ø27
Cái
3
2.6
Phần mềm giám sát từ xa để kết nối truyền dữ liệu
về Sở TNMT (Nhà thầu thực hiện)
Chức năng:
- Bảo mật dữ liệu trong quá trình giao tiếp bất
thường, phải bổ sung và báo cáo dữ liệu trong khi khôi phục liên lạc.
- Có thể theo dõi từ xa trạng thái hệ thống các dữ
liệu đo: lưu lượng tức thời, lưu lượng tổng, lưu lượng theo ngày, mực nước và
nâng cấp các chức năng phần mềm.
Bộ
3
2.7
Máy vi tính.
23.8"Full HD/Intel Core
i3-1115G4/8GB/256GBSSD/Windows 10 Home SL 64-bit/WiFi 802.11ax
Bộ
1
3
Thiết bị quan trắc tài nguyên nước thuộc Dự án hệ
thống cấp nước tập trung ấp Bàu Cối, xã Bảo Quang, thành phố Long Khánh.
Hệ thống
1
Thông tư số
47/2017/TT-BTNMT ngày 07/11/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
Phục vụ công tác quan trắc, giám sát tài nguyên
nước
3.1
Thiết bị đo lưu lượng nước
3.1.1
Ống đo và Sesor đo
Cái
2
3.1.2
Màn hình hiển thị và điều khiển
Cái
2
3.1.3
Modul Output 4 - 20mA (kèm theo thiết bị)
Cái
2
3.1.4
Dụng cụ chống nhiễu khi đo (kèm theo thiết bị)
Cái
2
3.2
Thiết bị đo mức thủy tĩnh
Cái
2
3.3
Thiết bị truyền tín hiệu về Sở Tài nguyên và Môi
trường
3.3.1
Thiết bị truyền
Cái
2
3.3.2
Modul 3G
Cái
2
3.3.3
Thẻ sim 3G, mạng
Ưu đãi dung lượng tốc độ cao: 12GB; Khi hết dung
lượng tốc độ cao gói D120 sẽ hạ băng thông về tốc độ truy cập thông thường
Cái
2
3.3.4
Thẻ nhớ dùng để lưu trữ kết quả vả dùng chép
chương trình phần mềm
Cái
2
3.3.5
Phần mềm lập trình dùng để kết nối với Sở TMNT tỉnh
Đồng Nai (Nhà thầu thực hiện)
Chức năng:
Tích hợp các dữ liệu đo: Lưu lượng tức thời, lưu
lượng tổng, lưu lượng theo ngày, mực nước
Đồng bộ kết quả theo yêu cầu của Sở TNMT tỉnh Đồng
Nai
Lưu trữ dữ liệu đo theo file yêu cầu của Sở TNMT
Đồng Nai
Có khả năng kết xuất dữ liệu khi có yêu cầu của
cơ quan chức năng.
Khả năng update phần mềm phù hợp với yêu cầu nâng
cấp của cơ quan quản lý
Phần mềm đáp ứng (hoặc dựa trên yêu cầu) của
Thông tư 47 của Bộ TN&MT
Định dạng xuất file dữ liệu: Excel
Bộ
2
3.4
Tủ quan trắc. KT: 600x600x350, sơn tĩnh điện - CB
nguồn, biến thế cách ly. Quạt giải nhiệt
Nhà thầu thực hiện
Kích thước: 600 x 600 x 350 (mm); Chất liệu: Tole
thép dày 2.0mm, sơn tĩnh điện cao cấp; Tự động cắt điện khi ngắn mạch.
Cái
2
3.5
Các thiết bị và vật tư khác trong quá trình lắp đặt
3.5.1
Mặt bít ống kết nối thiết bị đo lưu lượng (mỗi
lưu lượng sử dụng 2 mặt bít) Chất liệu: Inox 316, đường kính DN80
Cái
2
3.5.2
Dây tín hiệu kết nối truyền về Sở TNMT
Dây tín hiệu kết nối từ thiết bị đo lưu lượng và
đo mực nước tới thiết bị truyền. Bao gồm: Ống bảo vệ dây tín hiệu.
Cái
2
3.5.3
Ống nhựa Ø27
Cái
2
3.6
Phần mềm giám sát từ xa để kết nối truyền dữ liệu
về Sở TNMT (Nhà thầu thực hiện)
Chức năng:
Truyền dữ liệu các dữ liệu đo: Lưu lượng tức thời,
lưu lượng tổng, lưu lượng theo ngày, mực nước qua mạng di động, tải dữ liệu
lên trung tâm giám sát một cách thường xuyên.
Bảo mật dữ liệu trong quá trình giao tiếp bất thường,
phải bổ sung và báo cáo dữ liệu trong khi khôi phục liên lạc.
Có thể theo dõi từ xa trạng thái hệ thống và nâng
cấp các chức năng phần mềm.
Bộ
2
3.7
Máy vi tính.
23.8"Full HD/Intel Core
i3-1115G4/8GB/256GBSSD/Windows 10 Home SL 64-bit/WiFi 802.11ax
Bộ
1
4
Máy tính để bàn (laptop)
CPU >= i7-1185G7
Bộ nhớ 16GB
Khe cắm bộ nhớ: 2 SODIMM
Hỗ trợ camera: Integrated HD 720p DualAryMic
Webcam
Màn hình: 14 inch FHD (1920x1080)
Thiết bị lưu trữ 512GB
Cổng mạng: Intel Wi-Fi 6 AX201 ax 2x2 MU-MIMO
nvP160MHz +Bluetooth 5 WW with 2 Antennas
Cạc mạng: Realtek 10/100/1000 GbE NIC
Cái
3
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ công tác
báo cáo các dự án tái định cư công Cảng hàng không quốc tế Long Thành, công
tác thanh tra kiểm tra (bộ phận sử dụng: Ban Giám đốc: 1; Phòng Cấp thoát nước:
1; Phòng Giao thông: 1)
5
Máy scan tài liệu chuyên dụng khổ A4
Tốc độ scan: 40 trang/phút, 80 ảnh/phút.
Dung lượng khay nạp tài liệu tự động: 50 trang,
Scan 2 mặt: 1 lần quét
Kích thước quét (ADF), tối đa: 216 x 3100 mm
Kích thước quét (ADF), tối thiểu: 50,8 x 50,8 mm.
Chu kỳ nhiệm vụ hàng ngày được đề xuất: 4000 trang. Độ phân giải quét: lên tới
600 dpi
Kích thước tối thiểu (W x D x H): 300 x 172 x 154
mm
Kích thước tối đa (W x D x H): 300 x 410 x 310
mm. Độ sâu bit: 24 bit bên ngoài 48 bit bên trong,
Mức độ độ xám: 256. Bộ nhớ: 256 MB
Bảng điều khiển: Nút quét, nút Nguồn có đèn LED
và đèn LED để chỉ báo lỗi. Kết nối: USB 3.0. Bao gồm dịch vụ triển khai
Bảo hành 12 tháng.
Cái
5
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ công tác
scan, lưu trữ hồ sơ các dự án, scan hồ sơ, chứng từ kế toán giao dich trên
trang DVC của KBNN
6
Máy tính bàn chuyên làm thiết kế
core i7; bộ nhớ DDR4 16GB; hỗ trợ khe cắm bộ nhớ
RAM: 2; thiết bị lưu trữ 512 GB, đồ họa AMD Redeon RX 550X 4GB FHDP+HDMI Pcle
x 16; âm thanh realtek ALC3601 codec, internal speaker; màn hình 21.5-in; loại
màn hình IPS, độ phân giải 1920x1080@60Hz.
Bộ
4
Theo nhu cầu thực
tế
Phục vụ công tác
kiểm tra thiết kế (phần mềm thiết kế đường AND Design, phần mềm dự toán Bắc
Nam)
PHỤ LỤC
XXXIII-B
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ
CHUYÊN DÙNG CỦA SỞ NỘI VỤ VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2022 của
UBND tỉnh Đồng Nai)
STT
Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng
ĐVT
Số lượng tối đa
Ghi chú
Căn cứ pháp lý đề xuất
Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản
I
Ban Thi đua khen thưởng
1
Máy in Laser (Khổ in:
A3, A4, B4, B5)
- Khổ in: A3, A4, B4,
B5
- Chất lượng in: 1200 x
1200 dpi
- Bộ nhớ tiêu chuẩn:
256 MB
- Công suất tối đa
65000 tờ/tháng
- Tốc độ: 35 PPM khổ
A4, 19 PPM khổ A3
Cái
2
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ cho công tác in ấn Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh
PHỤ LỤC
XXXV-B
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ
CHUYÊN DÙNG CỦA UBND HUYỆN THỐNG NHẤT VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2022 của
UBND tỉnh Đồng Nai)
STT
Tên chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng
Đơn vị tính
Số lượng tối đa
Ghi chú
Căn cứ pháp lý đề xuất
Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản
I
Phòng Văn hóa và
Thông tin
1
Máy photocopy
- Màn hình cảm ứng màu
10.1 inch
- Tốc độ copy: 35 tờ/phút.
Khay đựng giấy: 550 tờ x 2 khay
- Khay nạp tay: 100 tờ.
Khổ giấy tối đa: A3.
- Độ phân giải:
2400x600 dpi. Phóng to, thu nhỏ: 25 - 400%.
- Dung lượng bộ nhớ
(Ram): 4GB. Ổ cứng (HDD): 320 GB
- Quản lý số lượng copy
bằng ID: 1,000
- Chức năng đảo mặt bản
sao (duplex).
- RADF MR-3031: Tự động
nạp & đảo mặt bản gốc.
- In/Scan màu qua mạng
Lan.
- Tính năng quét 1 lần
sao chụp nhiều lần.
- Tính năng in dữ liệu
trực tiếp từ thiết bị lưu trữ nhanh USB Flash.
- Scan lưu file đến thiết
bị lưu trữ nhanh USB Flash.
- Sao chụp liên tục:
1-999 bản. Tính năng chia bộ điện tử.
- Photo sách không cần
đậy nắp.
Cái
1
Theo nhu cầu thực tế
Photo tài liệu tuyên truyền ngành Văn hóa - Thông tin
2
Máy in màu A3
- Tốc độ in 26
trang/phút (A4) Bản màu/Bản đơn sắc
- 15 trang/phút (A3) Bản
màu/Bản đơn sắc
- Độ phân giải 600x600
dpi, 1200x1200 dpi, 9600x600dpi
- Chức năng in 2 mặt tự
động
- Màn hình LCD 5 dòng
- Bộ nhớ 512 MB
Cái
2
Theo nhu cầu thực tế
In giấy chứng nhận cho các cơ sở kinh doanh dịch vụ
Internet
3
Máy scan màu. Khổ giấy:
A4/A5
Tốc độ: 50 ppm.
Scan hai mặt: Có
- Độ phân giải: 600 dpi
- Cổng giao tiếp: USB
- Độ sâu màu sắc:
48bit
- Mô tả khác ADF: 100
tờ.
Cái
2
Theo nhu cầu thực tế
Scan văn bản phục vụ trang thông tin điện tử của huyện
4
Tivi loại Smart Tivi 50 inch
- Độ phân giải: UHD 4K (3840 x 2160) Hình ảnh
sắc nét gấp 4 lần độ phân giải Full HD.
- Bộ xử lý hình ảnh 4K tối ưu hóa nâng cấp độ chi
tiết của từng gam màu.
- Contrast Enhancer: Tự động nâng cấp độ sâu của
hình ảnh
- Purcolor: màu sắc sống động với hệ màu mở rộng
- Âm thanh: Hệ thống loa 2 Ch, công suất 20W
Kết nối: 3x HDMI, 1x USB; Wifi 5, Bluetooth: 4.2
- Điều khiển thông minh sử dụng cho mọi thiết bị.
Cái
38
Theo nhu cầu thực tế
Trang bị cho TTVH, khu thể thao các ấp
5
Loa kéo
- Điện áp sử dụng:
110/220 VAC-47-63Hz. Điện áp sạc: DC 15V/6A
Loa con gồm 1
treble còi, 1 trung ,1 bass 40cm công suất lớn
- Công suất: 800W. Bình
(sử dụng trong 4 - 8 giờ tùy theo âm lượng)
Phụ kiện tiêu chuẩn đi
kèm khi mua sản phẩm gồm: 2 micro không dây, Remote, cáp sạc, phiếu bảo
hành...
Cái
42
Theo nhu cầu thực tế
Trang bị cho TTVH, khu thể thao các ấp
II
UBND xã Gia Tân 1
6
Hệ thống camera giám
sát bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: Bộ Camera HD 4 mắt kiểu loại
quan sát không dây (camera wifi) + màn hình TV 42 inch, Ổ cứng HDD 1 TB
Bộ
1
Theo nhu cầu thực tế
Sử dụng cho bộ phận một cửa
PHỤ LỤC
XXXVII-B
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ
CHUYÊN DÙNG TẠI TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ CAO ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2022 của
UBND tỉnh Đồng Nai)
STT
Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng
ĐVT
Số lượng tối đa
Ghi chú
Căn cứ pháp lý đề xuất
Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản
1
Mô hình động cơ phun
xăng đa chức năng 3S - FE
- Động cơ 3S-FSE hoặc
2AZ-FSE đã qua sử dụng, chất lượng còn 90 - 95%.
- Động cơ dùng thực tập
tháo rã, dùng luyện kỹ năng đo kiểm, sửa chữa động cơ.
- Đặt trên khung đầy đủ
các bộ phận.
- Hộp số.
- Ly hợp.
- Hệ thống nhiên liệu.
- Hệ thống sạc.
- Hệ thống khởi động.
- Hệ thống đánh lửa.
- Bảng táp lô.
- Hộp ECU với giắc kiểm
tra.
- Khung thẩm mỹ cao, với
04 bánh xe di chuyển, sơn cao cấp 03 lớp.
- Mô hình hoạt động được,
ổn định.
Bộ
4
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
2
Mô hình động cơ phun
xăng đánh lửa trực tiếp 5S-FE, động cơ đã qua sử dụng, chất lượng còn 90 -
95%
-Động cơ dùng thực tập
tháo rã, Dùng luyện kỹ năng đo kiểm, sửa chữa động cơ.
- Đặt trên khung đầy đủ
các bộ phận.
- Hộp số.
- Ly hợp.
- Hệ thống nhiên liệu.
- Hệ thống sạc.
- Hệ thống khởi động.
- Hệ thống đánh lửa.
- Bảng táp lô.
- Hộp ECU với giắc kiểm
tra.
- Khung thẩm mỹ cao, với
04 bánh xe di chuyển, sơn cao cấp 03 lớp.
- Mô hình hoạt động được,
ổn định.
Bộ
4
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
3
Mô hình hệ thống điện lạnh
ô tô (hoạt động được)
Mô hình được làm từ các
linh kiện của hệ thống điện lạnh.
Bộ
4
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
4
Mô hình hệ thống lái sử
dụng cơ cấu lái trục vít bi tuần hoàn có trợ lực
- Hệ thống lái kiểu trục
vít - bi tuần hoàn hoàn chỉnh, hoạt động ổn định.
- Có vô lăng dẫn động.
- Có đồng hồ theo dõi
áp lực dầu trợ lực.
- Bố trí thẩm mỹ, thuận
tiện cho người dạy và học.
- Được bố trí trên một
khung chắc chắn, được xử lý bề mặt chống oxy hóa, sơn 03 lớp chất lượng cao.
- Mô hình có bánh xe di
chuyển dễ dàng.
Bộ
2
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
5
Mô hình hệ thống lái sử
dụng cơ cấu lái trục vít bi tuần hoàn loại cơ khí dùng
- Hệ thống lái kiểu
trục vít - bi tuần hoàn cơ khí hoàn chỉnh, hoạt động ổn định.
- Có vô lăng dẫn động.
- Bố trí thẩm mỹ, thuận
tiện cho người dạy và học.
- Được bố trí trên một
khung chắc chắn, được xử lý bề mặt chống oxy hóa, sơn 03 lớp chất lượng cao.
- Mô hình có bánh xe di
chuyển dễ dàng.
Bộ
2
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
6
Mô hình hệ thống phanh
khí nén dùng trên xe tải
- Mô hình bao gồm:
+ 02 Cụm moay ơ - phanh
tang trống.
+ Tổng phanh khí nén.
+ Cơ cấu phanh locke
(phanh dừng đỗ).
+ Máy nén khí được dẫn
động bằng mô tơ điện.
+ Bình khí nén.
+ Bàn đạp phanh.
Bộ
2
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
7
Xe đẩy dụng cụ thực
hành
Số ngăn: 03 ngăn, kích
thước (Dài x Rộng x Cao): 780x390x755mm.
Cái
20
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
8
Xe tải 1T25 (không lưu
hành), căn chỉnh, động cơ 4 kỳ 4 xylanh thẳng hàng
Dung tích 970cm3
Chiếc
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
9
Bàn thực tập tháo lắp -
OEM
Cái
20
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
10
Bàn nguội
Kích thước 2000 x 4000
mm.
Cái
6
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
11
Mô hình hệ thống nhiên
liệu động cơ Diesel sử dụng bơm cao áp VE, động cơ Diesel 4 xi lanh dùng bơm
cao áp VE
Cái
3
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
12
Mô hình hệ thống nhiên
liệu động cơ Diesel sử dụng bơm cao áp PE, động cơ Diesel 4 xi lanh dùng bơm
cao áp PE
Cái
3
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
13
Mô hình hệ thống nhiên
liệu động cơ Diesel điều khiển điện tử động cơ Diesel 4 xi lanh
Cái
3
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
14
Các bộ phận tháo rời của
hệ thống cung cấp nhiên liệu động cơ xăng dùng chế hòa khí, sử dụng bộ chế
hòa khí của động cơ 3A
Bộ
2
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
15
Các bộ phận tháo rời của
hệ thống phun xăng điện tử
Bộ
4
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
16
Băng thử máy phát, máy
đề tích hợp
Kiểm tra máy phát, máy
đề 12 V và 24 V.
Gia tải bằng điện trở
và đèn cảnh báo.
Chức năng kiểm tra điện.
Điện áp nguồn: 220 V/1
pha.
Công suất 3 HP.
Cái
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
17
Các bộ phận tháo rời của
hệ thống chiếu sáng
Cụm công tắc điều khiển.
Đèn pha, cốt, bộ tạo
nháy.
Cái
6
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
18
Động cơ ô tô, tháo ráp,
sửa chữa, động cơ 2AZ-FE dùng trên
Cái
2
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
19
Tivi màn hình 60 inch
Có giá di động, kích thước 60 inch, công nghệ hiển thị LED-backlit, độ phân
giải 4K (3840 x 2160).
Cái
10
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
20
Động cơ Hydric
* Động cơ qua sử dụng
còn đầy đủ các bộ phận và hệ thống phần cơ khí máy.
Hệ thống nhiên liệu
phun xăng điện tử đa điểm dùng đo gió kiểu dây nhiệt.
Hệ thống điều khiển phối
khí thông minh VVTi.
Hệ thống điều khiển bướm
ga thông minh ETCSi.
Hệ thống khởi động và hệ
thống nạp điện cho ắc quy.
Hệ thống đánh lửa điện
tử trực tiếp 4 Bô bin cho 4 máy.
* Hộp số Hybrid:
Mô tơ điện - Máy phát
điện MG1.
Mô tơ điện - Máy phát
điện MG2.
Bộ truyền động hành
tinh.
Bộ truyền động xích.
Bộ van thủy lực điều
khiển số truyền.
Bộ van Solenoid điều
khiển thủy lực.
Bộ vi sai cầu chủ động
tích hợp.
Bộ
2
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
21
Clê lực, mô men xoắn
2-25Nm
Bộ
8
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
22
Khối V (thiết bị cơ
khí), đường kính làm việc 25mm
Bộ
2
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
23
Các bộ phận tháo rời của
hệ thống đánh lửa điện tử và bán dẫn: Bô bin, bộ chia điện, dây cao áp, bu gi
Bộ
6
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
24
Các bộ phận tháo rời của
hệ thống chiếu sáng, đèn pha, cốt, chóa đèn, cụm công tắc
Bộ
6
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
25
Hệ thống điều hòa tự động,
kích thước (D)1700 x (R)1500 x (C)1230mm, các linh kiện được làm từ hệ thống
điều hòa
Bộ
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
26
Các bộ phận tháo rời của
hệ thống điều hòa
* Công tắc điều khiển
AC (công tắc tổng).
* Máy nén khí.
* Dàn lạnh cùng hộp
phân phối khí lạnh, quạt dàn lạnh.
* Dàn nóng cùng quạt
dàn nóng.
* Dàn sưởi.
* Phin lọc ga.
Bộ
6
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
27
Máy nạp ắc quy có trợ đề
Nguồn cấp: 230VAC
50/60Hz.
Dòng điện: 16A.
Công suất: 2200 W.
Điện áp ác quy sạc: 12V
(20-675Ah) và 24V(20-525Ah).
Dòng sạc:
12V:5-15-30-45(A) & 24V: 5-15-30-35(A).
Quá trình khởi động
12V: 1V/C: 380A & 0V/C: 550A.
Quá trình khởi động
24V: 1V/C: 270A & 0V/C: 380A.
Cầu trì: 200A.
Bộ
2
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
28
Mô hình tổng thành xe ô
tô KR1
Mô hình được sản xuất,
lắp ráp theo đạt tiêu chuẩn quản lý chất lượng ISO 9001-2015, tiêu chuẩn quản
lý môi trường ISO 14001-2015 và tiêu chuẩn hệ thống quản lý an toàn và sức khỏe
nghề nghiệp ISO 45001-2018 về thiết bị đào tạo, dạy nghề.
- Linh kiện xe ô tô mới
100%.
- Hộp số sàn 5 số.
- Động cơ dung tích:
1.25.
- Kiểu dẫn động: dẫn động
2 bánh.
- Tài liệu giảng dạy,
hướng dẫn sử dụng.
- Kèm theo: 04 mễ kê.
Bộ
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
29
Mô hình hộp số sàn
Mô hình được sản xuất,
lắp ráp theo đạt tiêu chuẩn quản lý chất lượng ISO 9001-2015, tiêu chuẩn quản
lý môi trường ISO 14001-2015 và tiêu chuẩn hệ thống quản lý an toàn và sức khỏe
nghề nghiệp ISO 45001-2018 về thiết bị đào tạo, dạy nghề.
Bộ
4
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
30
Mô hình hộp số tự động
Mô hình được sản xuất,
lắp ráp theo đạt tiêu chuẩn quản lý chất lượng ISO 9001-2015, tiêu chuẩn quản
lý môi trường ISO 14001-2015 và tiêu chuẩn hệ thống quản lý an toàn và sức khỏe
nghề nghiệp ISO 45001-2018 về thiết bị đào tạo, dạy nghề.
Loại hộp số tự động.
Bộ
4
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
31
Mô hình tổng thành xe ô
tô TJP
Mô hình được sản xuất,
lắp ráp theo đạt tiêu chuẩn quản lý chất lượng ISO 9001-2015, tiêu chuẩn quản
lý môi trường ISO 14001-2015 và tiêu chuẩn hệ thống quản lý an toàn và sức khỏe
nghề nghiệp ISO 45001-2018 về thiết bị đào tạo, dạy nghề.
- Linh kiện xe ô tô mới
100%.
- Hộp số tự động.
- Động cơ dung tích:
1.25.
- Kiểu dẫn động: dẫn động
2 bánh.
Bộ
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
32
Mô hình tổng thành xe ô
tô VNF
Mô hình được sản xuất,
lắp ráp theo đạt tiêu chuẩn quản lý chất lượng ISO 9001-2015, tiêu chuẩn quản
lý môi trường ISO 14001-2015 và tiêu chuẩn hệ thống quản lý an toàn và sức khỏe
nghề nghiệp ISO 45001-2018 về thiết bị đào tạo, dạy nghề.
- Linh kiện xe ô tô mới
100%.
- Hộp số tự động.
- Động cơ dung tích:
1.4.
- Kiểu dẫn động: Dẫn động
2 bánh.
Bộ
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
33
Mô hình động cơ phun
xăng, đánh lửa trực tiếp
Mô hình được sản xuất,
lắp ráp theo đạt tiêu chuẩn quản lý chất lượng ISO 9001-2015, tiêu chuẩn quản
lý môi trường ISO 14001-2015 và tiêu chuẩn hệ thống quản lý an toàn và sức khỏe
nghề nghiệp ISO 45001-2018 về thiết bị đào tạo, dạy nghề.
Động cơ dùng thực tập
tháo rã, dùng luyện kỹ năng đo kiểm, sửa chữa động cơ.
Bộ
2
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
34
Mô hình động cơ phun dầu
điện tử
Mô hình được sản xuất,
lắp ráp theo đạt tiêu chuẩn quản lý chất lượng ISO 9001-2015, tiêu chuẩn quản
lý môi trường ISO 14001-2015 và tiêu chuẩn hệ thống quản lý an toàn và sức khỏe
nghề nghiệp ISO 45001-2018 về thiết bị đào tạo, dạy nghề.
Bộ
2
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
35
Mô hình hệ thống điện lạnh
ô tô
Mô hình được sản xuất,
lắp ráp theo đạt tiêu chuẩn quản lý chất lượng ISO 9001-2015, tiêu chuẩn quản
lý môi trường ISO 14001-2015 và tiêu chuẩn hệ thống quản lý an toàn và sức khỏe
nghề nghiệp ISO 45001-2018 về thiết bị đào tạo, dạy nghề.
Mô hình dùng để đào tạo
mô đun hệ thống điều hòa không khí trên ô tô.
Đặc điểm kỹ thuật.
- Mô tơ 220V kéo máy
nén.
- Mô hình hoạt động tốt,
thể hiện được các chức năng của hệ thống lạnh trên ô tô.
Bộ
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
36
Mô hình hệ thống phanh
ABS
Mô hình được sản xuất,
lắp ráp theo đạt tiêu chuẩn quản lý chất lượng ISO 9001-2015, tiêu chuẩn quản
lý môi trường ISO 14001-2015 và tiêu chuẩn hệ thống quản lý an toàn và sức khỏe
nghề nghiệp ISO 45001-2018 về thiết bị đào tạo, dạy nghề.
Bộ
2
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
37
Mô hình hệ thống nhiên
liệu động cơ Diesel điều khiển điện tử
Mô hình được sản xuất,
lắp ráp theo đạt tiêu chuẩn quản lý chất lượng ISO 9001-2015, tiêu chuẩn quản
lý môi trường ISO 14001-2015 và tiêu chuẩn hệ thống quản lý an toàn và sức khỏe
nghề nghiệp ISO 45001-2018 về thiết bị đào tạo, dạy nghề.
Động cơ Diesel 4 xi
lanh.
- Hệ thống bơm tăng áp.
- Kim phun dầu commond
rail.
Bộ
3
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
38
Mô hình hệ thống điều
hòa tự động
Mô hình được sản xuất,
lắp ráp theo đạt tiêu chuẩn quản lý chất lượng ISO 9001-2015, tiêu chuẩn quản
lý môi trường ISO 14001-2015 và tiêu chuẩn hệ thống quản lý an toàn và sức khỏe
nghề nghiệp ISO 45001-2018 về thiết bị đào tạo, dạy nghề.
Các linh kiện được làm
từ hệ thống điều hòa của xe ô tô đã qua sử dụng.
Bộ
2
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
39
Máy nạp ắc quy có trợ đề
- Nguồn điện vào: 220V.
- Điện áp thứ cấp: 12V,
24V.
- Chiều dài cáp điện:
3.000mm.
- Dòng điện khởi động:
1.500A.
Máy
2
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
40
Điều hòa INVERTER 2 chiều
9.000BTU + Khung lắp đặt
Thông số kỹ thuật máy:
Điều hòa tiết kiệm điện
cao cấp - Gas R32.
Mắt thần thông minh,
Phin lọc xúc tác quang Apatit Titan.
Điều hòa 2 chiều
9000BTU inverter.
Công suất điện:1 HP.
Bộ
10
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
41
Bàn thực hành hàn khí
Thông số kỹ thuật:
Bàn thực hành hàn khí
được thiết kế có bản vẽ kèm theo và được thuyết minh vật liệu chế tạo bàn
hàn:
+ Inox 304 vuông:
30x30x1.5mm.
+ Màu sắc: Màu trắng.
Vật liệu chế tạo mặt
bàn:
+ Inox 304 tấm đục lỗ 5
mm, dày 3 mm.
+ Màu sắc: Màu vàng.
Vật liệu chế tạo mặt
bàn tầng dưới:
+ Inox 304 tấm đục lỗ 5
mm, dày 3 mm.
Cái
10
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
42
Tủ lạnh INVERTER +
Khung bàn di chuyển
Thông số kỹ thuật máy:
- Điện áp 220-240v.
- Dòng điện 1.0 A.
- Thể tích 196L.
Bộ
10
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
43
Giá để bình Gas đốt và
bình oxy
Thông số kỹ thuật:
Bàn đặt đi chuyển bình
oxy và C2H2 được thiết kế có bản vẽ kèm theo và được thuyết minh vật liệu chế
tạo bàn hàn.
Vật liệu chế tạo bàn đặt:
Inox 304 vuông dày 30x30x1.5mm
Cái
14
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
44
Bơm hút chân không
Thông số kỹ thuật:
Thân máy làm bằng hợp
kim nhôm đúc.
Lưu lượng 170 lít.
Độ chân không 15
micron.
Tốc độ 1440 vòng/phút.
Công suất 1/2 HP.
Cái
30
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
45
Cân nạp Gas điện tử CPS
Thông số kỹ thuật:
- Mặt cân cao su.
- Khả năng cân: 100 kg.
- Có khả năng cài đặt
lượng ga thu hồi/nạp một cách tự động.
- Có khả năng cài đặt
lượng ga thu hồi/nạp một cách tự động.
- Độ chính xác: 0.015%.
Cái
20
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
46
AMPE Kìm
Thông số kỹ thuật:
- Điện áp dòng AC
80.0V tới 600.0V, 1 thang đo, sai số :
±0.7% rdg. ±3dgt.
(Tần số dòng: 45 tới 1 kHz, True RMS).
- Dòng điện AC 0.060A
tới 600.0A, 3 thang đo, sai sô:
±1.3% rdg. ±3dgt.
(Đặc điểm tần số: 45 tới 1 kHz, True RMS).
- Công suất [Một pha]
0.005 kW tới 360.0 kW, sai số:
±2.0% rdg. ±7dgt. (50/
60 Hz, hệ số công suất = 1).
Cái
20
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
47
Chân không kế
Thông số kỹ thuật :
Hạn mức đo: 0- 25,000
Microns.
Áp lực cao tối đa:
500PSI.
Cái
5
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
48
Máy nén lạnh
Thông số kỹ thuật :
Công suất 3 HP.
Gas lạnh R22.
Nguồn điện
380V/3Pha/50Hz.
Cái
5
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
49
Máy nén lạnh
Thông số kỹ thuật:
Công suất 3 HP.
Gas lạnh R22.
Nguồn điện
380V/3Pha/50Hz.
Dòng đề 36A.
Cái
5
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
50
Bộ lập trình
Thông số kỹ thuật :
Nguồn vào: 100-240VAC.
Số đầu vào: 12.
Số đầu ra: 8 relay.
Loại: Có màn hình LCD.
Cái
10
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
51
Bình ngưng giải nhiệt
nước
Thông số kỹ thuật.
Công suất 3HP.
Lưu lượng làm mát 5.1
dm3.
Ống vào 16 mm (5/8
inch).
Ống ra 12 mm (1/2
inch).
Cái
2
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
52
Bình chứa Gas lạnh thu
hồi
Thông số kỹ thuật.
Khả năng chứa khối lượng
gas lạnh: 50 lbs (23 kg).
Khả năng chứa khối lượng
gas lạnh: 50 lbs (23 kg).
Trọng lượng bình chứa
gas (bình rỗng): 29.96 lbs (13,5 kg).
Bình chứa ga điều hòa
17506 chứa ga lạnh: R12/R22/R500/R502/ R134A/R410A.
Cái
10
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
53
Máy thu hồi Gas lạnh
Thông số kỹ thuật.
Thiết bị thu hồi gas nhỏ
gọn CFC, HCFC, HFC.
Thiết bị sử dụng công
nghệ không dầu, công suất 1/2 HP.
Chức năng Auto
Shut-Off.
Mặt đồng hồ chỉ số áp
suất dùng 3 thang đo.
Điện áp: 220V - 50 Hz.
Máy nén không dầu 1/2
HP.
Cái
6
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
54
Bộ dụng cụ nong ống đồng
Thông số kỹ thuật:
1 tay nong bằng thủy lực.
Đầu nong: 3/8’’, 1/2’’,
5/8’’, 3/4’’, 7/8’’, 1-1/8’’.
Bộ
10
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
55
Bộ hàn khí ống đồng
Thông số kỹ thuật:
1 đồng hồ giảm áp O2.
1 đồng hồ khí.
1 van chống cháy ngược
Borris dùng cho oxy.
1 van chống cháy ngược
Borris dùng cho axetylen.
Bộ
10
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
56
Máy định vị Laser
Thông số kỹ thuật.
Loại laser: 532
nm, < 5 mW.
Cấp độ laser: 3R.
Thời gian tự cân bằng:
15 giây.
Bộ nguồn: 2 x 1.5 V
LR20 (D).
Cái
2
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
57
Máy bơm vệ sinh máy lạnh
Thông số kỹ thuật:
- Công suất: 3/4 HP.
- Điện áp: 220V.
- Lưu lượng: 8
lít/phút.
- Áp lực: 5- 35 bar.
Cái
3
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
58
Tivi 4K 65 Inch
Thông số kỹ thuật:
- Độ phân giải: 4K.
- Remote điều khiển.
Phụ kiện đi kèm theo:
Dây Hdmi 5m. Khung treo.
Cái
3
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
59
Android Tivi 4K 75 inch
Thông số kỹ thuật:
- Loại tivi: Android
Tivi75 inch4K.
- Hệ điều hành: Google
TV (Android 10).
Cái
3
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
60
Máy tính đồng bộ
Thông số kỹ thuật:
- CPU: Intel Core
i5-10500 (3.10 GHz Upto 4.50 GHz, 6 Cores, 12 Threads, 12MB Cache)
- RAM: 8GB (1x8GB)
DDR4-2666Mhz (x2 Slot DDRAM laptop).
- Ổ cứng: 256GB M.2 SSD
PCIe NVMe (x1 slot HDD 2.5" Sata).
- VGA: Intel UHD
Graphics.
Bộ
30
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
61
Máy CNC cắt gọt mini
3040
Thông số kỹ thuật:
- Chức năng: chạm gỗ,
điêu khắc gỗ, khắc tượng, điêu khắc đá, gia công các loại khung - part nhôm,
gia công khuôn đồng, chuyên dùng cho khuôn ép nhiệt (ép lên vải, da số lượng
thay vì khắc laser), Cắt thép tấm.
- Hệ điều hành: Mach 3.
- Công suất: 1,5 kW.
Cái
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
62
Tủ ghép
Thông số kỹ thuật:
- KT: 1180 (Dài) x 407
(Rộng) x 915 (Cao).
- Thiết kế của tủ bao gồm
1 khối sắt sơn tĩnh điện, chia làm 3 khoang.
- Tại mỗi khoang bao gồm
4 ngăn kéo riêng biệt, sử dụng khóa dàn, có tay nắm nhựa.
- Tủ sắt 12 ngăn kéo
118-12D thường được kết hợp với tủ sắt TU118G hoặc TU118S để tạo thành những
bộ tủ sắt chuyên dành cho văn phòng làm việc.
Cái
6
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
63
Mô hình cánh tay rô bốt
Thông số kỹ thuật:
- Điện áp nguồn cung cấp:
24VDC.
- Bộ nhớ chương trình:
32.000 bước.
- Kết nối truyền thông:
RS422, Hỗ trợ mở rộng RS232, RS485, CC-link.
- Bộ đếm tốc độ cao: 6
ngõ vào Max 60 kHz.
- Loại ngõ ra: Relay.
- Tổng I/O:40.
- Có thể mở rộng lên tới
128 I/O thông qua module hoặc 256 I/O thông qua mạng CC-Link.
Bộ
2
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
64
Máy tính để bàn
CPU: Intel Core i5
9400.
RAM: 16GB (2x8GB) DDR4.
Ổ cứng: SSD 256G + HDD
1TB 7200rpm.
Bộ
295
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
65
Máy chiếu
Công nghệ: DLP.
Độ phân giải: XGA (1024
x 768).
Độ tương phản:
22.000:1.
Cường độ sáng: 3600
Ansi lumens.
Zoom quang học: 1.1x.
Chiếc
2
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
66
Màn hình trình chiếu
Kệ treo màn hình di động
AVA1500-60-1P: 01 cái.
Cáp HDMI 15m bọc lưới
chống nhiễu: 01 sợi.
Bộ chuyển VGA to HDMI +
Audio: 01 bộ.
Bộ chia cổng HDMI 1 ra
2 (hỗ trợ Full HD, dùng kết nối với 02 màn hình): 01 cái.
Chiếc
16
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
67
Bộ chuyển. Switch Layer
3, Cisco Catalyst 3650, (Cisco WS-C3650-24TS-S), - Switch Layer 3- 24
10/100/1000 Ethernet port, 4x1G Uplinks, IP Base IOS-Managed.
Băng thông lên đến
160Gpbs, tốc độ chuyển tiếp băng thông 41,66Mpbs, công suất chuyển mạch 88
Gbps.
Layer 3 routing
features: OSPF stub, EIGRP stub, RIPv1, v2, PIM stub.
Up to 20G wireless
bandwidth per switch, up to 25 APs and 1000 Wireless clients.
Số xếp chồng: 9; RAM:
4G; Bộ nhớ flash: 2G.
Chiếc
10
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
68
Bộ chuyển. Switch Layer
2, Cisco Catalyst 2960, (Cisco WS - C2960 - 24 TS-LL),
24 10/100/1000 Ethernet
port, 2x1G Uplinks
Forwarding Bandwidth:
50Gbps.
Switching Bandwidth:
100Gbps.
Maximum active VLANs:
64.
Maximum Transmission
Unit (MTU)-L3 packet: 9198 bytes.
Jumbo frame - Ethernet
frame: 9216 bytes.
Forwarding rate:
64-byte Layer 3 packets: 68.5 Mpps
RAM: 256 MB; Flash Memory:
64 MB
Chiếc
12
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
69
Bộ định tuyến. Router
Cisco 2900 Series
(Cisco 2911)
Giao thức mạng: IPSec.
Bộ nhớ DRAM: 512 MB
(installed) /2 GB (max).
Bộ nhớ flash: 256 MB
(installed)/8 GB (max).
3 cổng Ethernet
10/100/1000 tích hợp (dành cho RJ-45).
1 khe cắm mô-đun dịch vụ.
4 khe cắm thẻ giao tiếp
WAN tốc độ cao được cải tiến.
2 khe cắm bộ xử lý tín
hiệu số (DSP) trên bo mạch chủ.
1 khe mô đun dịch vụ nội
bộ cho các dịch vụ ứng dụng.cộng tác.
Kiểm soát mối đe dọa
tích hợp sử dụng. Tường lửa Cisco IOS, Tường lửa dựa trên Cisco IOS, Cisco
IOS IPS và Lọc nội dung.
Chiếc
12
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
70
Bộ định tuyến. Router
Cisco 4000 Series
(Cisco ISR 4321/k9), tổng
thông lượng: 50 Mb/giây đến 100 Mb/giây, tổng số cổng WAN hoặc LAN
10/100/1000 trên bo mạch: 2, Cổng dựa trên RJ-45: 2.
Cổng dựa trên SFP: 1.
Các khe NIM (Môđun giao diện mạng): 2.
Khe ISC trên bo mạch:
1.
Bộ nhớ: 4 GB (mặc định)/8
GB (tối đa).
Bộ nhớ flash: 4 GB (mặc
định)/8 GB (tối đa).
Hệ điều hành: IOS IP
Base.
Tùy chọn cung cấp điện:
Bên ngoài: AC và PoE.
Chiếc
12
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
71
Bộ phát. Cisco Wireless
AP
(Cisco Air - AP1852E-S
- K9), 802.11ac Wave 2 Access Point, 4x4:4, External-Ant, E Regulatory
Domain.
PHY data rates up to
1.7 Gbps (80 MHz in 5 GHz).
Packet aggregation:
A-MPDU (Tx/Rx), A-MSDU (Tx/Rx).
802.11 DFS.
CSD support.
1 x 10/100/1000BASE-T
autosensing (RJ-45), Power over Ethernet (PoE).
1 x 10/100/1000BASE-T
autosensing (RJ-45), AUX (used for Link Aggregation).
Management console port
(RJ-45).
Chiếc
12
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
72
Thiết bị tường lửa.
Cisco ASA 5508 K9, Minimum system flash: 8 GB.
Maximum 3DES/AES VPN
throughput: 175 Mbps.
Maximum Cisco
AnyConnect IKEv2 remote access VPNor clientless VPN user sessions: 100.
Maximum new connections
per second: 10000.
Stateful inspection
throughput (multiprotocol): 500 Mbps.
Maximum heat
dissipation: 123 BTU/hr.
Packets per second (64
byte): 694000.
Maximum concurrent
sessions: 100000.
Memory: 8 GB.
Power input (per power
supply) AC current: 0.25AC amps.
Chiếc
7
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
73
Tổng đài Voice IP,
GRANDSTREAM UCM6204, 4 đường bưu điện, 500 máy lẻ IP SIP, hỗ trợ VOICE, FAX,
VIDEO, CONFERENCE..
- 2 cổng mạng
10/100/1000 Mbps.
- Tích hợp sẵn cổng nối
USB và khe cắm thẻ nhớ SD.
* Kết nối đầu vào:
- Tích hợp sẵn 4 cổng
PSTN kết nối 2 đường bưu điện.
- Hỗ trợ SIPtrunk kết nối
Voip với các nhà cung cấp SIPtrunk/ Sipaccount như FPT, VNPT, Viettel, hay
tài khoản gọi quốc tế giá rẻ.
* Đầu ra
- 2 analog phone/FAX
dùng kết nối 2 điện thoại analog.
- 500 license máy lẻ
sip kết nối IP phone, Softphone.
- Hỗ trợ từ 75 cuộc gọi
đồng thời.
Chiếc
8
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
74
Máy Hàn Cáp Quang.
- Có chức năng tự động
phát hiện loại cáp quang và tự động chọn chế độ hàn phù hợp.
- Hàn được các loại sợi:
Single/SMF (G.652), MMF (G.651), DSF (G.653), NZDSF (G.655), BIF (G.657), CSF
(G.654), EDF.
- Thời gian hàn nối: ≤
6 giây.
- Thời gian một chu kỳ
gia nhiệt: 15 giây.
- Màn hình hiển thị:
Màn hình LCD màu 5’’ cảm ứng, chống chói. Giao diện sử dụng English và Tiếng
Việt. Màn hình có thể gập lên xuống , xoay chiều để tiện thi công trên cao.
Chiếc
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
75
Phần mềm Teamview
Premium (phiên bản mới nhất), - Nhiều hồ sơ người dùng (trên số thiết
bị không giới hạn)
1 kênh phiên làm việc
- Điểm cuối không
giới hạn.
- Bảng điều khiển
Management Console (tính năng chuyên nghiệp).
- Quản lý tối đa 400
thiết bị không giám sát.
- Hỗ trợ thiết bị
di động.
Bộ
3
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
76
Phần mềm quản lý lớp học
Net Support V12
Bộ
3
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
77
Máy chủ, 16GB RDIMM
2666MTs/ 1.2TB 10K RPM SAS 12Gbps 512n 2.5in Hot-plug Hard Drive/PERC H330/
iDRAC 9 Ent/DP 1GbE LOM/550W PSU/Bezel/ARM/DVDRW/No OS
Chiếc
3
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
78
Máy tính xách tay, i5
135G7/8GB/256GB/Win10 (7G3981) (hoặc cấu hình tương đương)
- CPU: i5 1135G72.4GHz.
- RAM: 8 GB DDR4 (2 B18
khe) 3200 MHz.
- Ổ cứng: SSD 256 GB
NVMe PCIe Hỗ trợ khe cắm HDD.
- Màn hình: 15.6"
Full HD (1920 x 1080).
- Card màn hình: Card
tích hợpIntel Iris Xe.
- Cổng kết nối: 2 x
USB, 3.1 HDMI LAN (RJ45) USB 2.0.
- Hệ điều hành: Windows
10 Home SL.
Chiếc
6
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
79
Tủ để đồ học sinh, sinh
viên (30 ngăn), - Mã sản phẩm: TU986-5K
- Màu sắc: Ghi sáng
S05.
- Kích thước: W1510 x
D450 x H1830 mm (±5mm).
- Chất liệu: Sắt sơn
tĩnh điện.
- Kiểu dáng: Tủ locker
30 khoang cánh mở. Trên cánh có khóa locker, núm tay nắm và tai khóa móc.
Cái
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
80
Máy điều hòa Inverter 2
HP FTKC50U
- Công suất 2 HP làm lạnh
hiệu quả phòng từ 20 - 30 m2 .
- Công nghệ Inverter vận
hành êm ái, tiết kiệm điện năng.
- Làm lạnh nhanh tức
thì khi kích hoạt chế độ Powerful.
- Chế độ hướng gió dễ
chịu tránh gió trực tiếp vào cơ thể.
- Phin lọc khử mùi
Apatit Titan loại bỏ vi khuẩn, bụi bẩn.
- Sử dụng gas R32 làm lạnh
sâu, thân thiện với môi trường.
- Tiện lợi hơn với tính
năng tự khởi động lại khi có điện.
Chiếc
13
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
81
Thiết bị chuyển mạch 24
cổng, Cisco CBS110-24T-EU
- 24-port Gbps + 2 SFP
(combo with 2 Gigabit Ethernet).
- Performance: Switch
capacity 48 Gbps.
- Capacity in millions
of packets per second (mpps) (64-byte packets) 35.7 mpps.
Chiếc
24
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
82
Hệ điều hành Windows
Server 2019
Bộ
3
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
83
Máy tính (SA/A)
21.5Inch Core i5/8Gb/256GB SSD/Mac OS X
- Màn hình: 21.5Inch.
- CPU: Core i5 2.3Ghz.
- RAM/HDD: 8Gb/ 256GB
SSD.
- OS: Mac OS X.
Bộ
25
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
83
Máy chiếu
(Projector)/Tivi 65 inch
Công nghệ hiển thị:
3LCD.
Độ phân giải tối đa: Up
to 4K@30Hz (3840x2160).
Cường độ sáng: 4200
ANSI Lumens.
Độ phân giải thực: XGA
(1024 x 768).
Bộ
2
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
84
Mô hình các khối hình học
cơ bản
Khối trụ.
Khối hộp.
Khối nón.
Khối nón cụt.
Khối cầu.
Khối lăng trụ tam giác.
Bộ
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
85
Mô hình các bộ truyền
chuyển động
Bộ
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
86
Mô hình cắt bổ chi tiết
3D
Khối trụ.
Khối hộp.
Khối nón.
Khối nón cụt.
Khối cầu.
Khối lăng trụ tam giác.
Bộ
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
87
Máy vi tính
Bộ vi xử lý: Intel Core
i5-10400 Processor(12MB Cache, up to 4.30GHz with Turbo Boost) hoặc cao hơn.
Máy tính có khả năng nâng cấp lên Intel Core i9.
Bộ nhớ RAM: 8GB
DDR4-2933 hoặc cao hơn. Tối đa 128GB DDR4-2933 với 04 DIMM slots.
Ổ lưu trữ: 1TB Hard
Drive 7200RPM,. Tối đa 2 ổ lưu trữ bên trong thân máy hoặc cao hơn.
DISPLAY
18.5-inch/Backlight WLED Aspect Ratio 16:9.
Bộ xử lý đồ họa: Intel
UHD graphics onboard, có thể hiển thị với 3 màn hình đồng thời. Độ phân giải
tối đa 4096x2304.
Bộ
50
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
88
Máy đo độ cứng
Máy đo độ cứng kim loại
vạn năng phù hợp theo ASTM E 18, ISO 6508, ASTM E10, ISO 6506.
Các thang đo lực.
Độ chính xác: tốt hơn
0,8 %.
Data Output: RS 232C
(USB upon request).
Nguồn: 220V/50÷60 Hz.
Phần mềm: Affri - OMAG.
Vận hành: Load Cell và
Closed Loop.
Camera: CCD độ phân giải
5 Mega Pixel (Only for VRSTV version).
Khoảng chạy theo chiều
dọc: 250 mm.
Chiều sâu thoát: 190
mm/7.5".
Chiếc
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
89
Máy kéo nén vạn năng điện
tử
Đặc điểm của khung gia
tải.
- Có hệ thống đo lực độc
lập dùng cảm biến biến dạng có độ chính xác ±0,5% giá trị đo xuống tới 1/500
khả năng đo của cảm biến lực.
- Độ chính xác đo biến
dạng: Phù hợp theo ASTM E8, ISO 9513, and EN 10002-4.
Bộ phận cung cấp thủy lực.
- Thiết kế nằm trong
khoang dưới của khung máy, tiết kiệm diện tích phòng thí nghiệm với độ ồn nhỏ
hơn 70dB.
- Bộ chuyển đổi analog
- digital có độ phân giải 32 bit.
Màn hình dạng chạm
15.6".
Chiếc
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
90
Lò nhiệt luyện điện
trở
- Lò nung 1100°C , 40
lít.
- Lò nung nhiệt độ tối
đa đến 1100°C.
- Bộ điều khiển B410.
+ Điều khiển nhiệt độ bằng
vi xử lý PID.
+ Hiển thị số điện tử
trên màn hình nhiệt độ và thời gian cài đặt.
+ Thời gian đạt tới nhiệt
độ max: 95 phút.
- Nhiệt độ max: 1100°C.
- Dung tích lòng lò: 40
lít.
Tủ đựng tài liệu
Sử dụng để bảo quản và
cất giữ dụng cụ.
- Kích thước:
(1200x600x2000) mm.
- Gỗ ghép 18ly, sơn PU.
Chiếc
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
91
Chiếc
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
92
Máy đo 3 chiều
Miền đo XxYxZ:
400x400x300 (mm).
Độ chia: 0.5 µm.
Sử dụng bộ đệm khí.
Hành trình đo cao nhất:
480mm.
Trọng lượng tối đa của
sản phẩm: 180 kg.
Kết nối máy tính điều
khiển đo.
Nguồn khí 0.35MPa (min
50L/phút).
Bộ
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
93
Máy đo độ nhám
Màn hình: 2,4 inch LCD
(36,7x48,9 mm), đèn nền.
- Hỗ trợ định dạng: 16
ngôn ngữ.
- Tự động tắt nguồn:
trong vòng 10 - 600 giây.
- Phạm vi đo (theo trục
Z): 360µm (-200µm đến +160µm).
Độ phân giải:
360µm/0.02µm, 100µm/ 0.006µm, 25µm/0.002µm.
- Tốc độ dịch chuyển đầu
đo: 0.25mm/s, 0.5mm/s, 0.75mm/s.
Bộ
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
94
Máy chiếu
(Projector)/Tivi 65 inch
Bộ
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
95
Tủ hồ sơ và dụng cụ
Sử dụng để bảo quản và
cất giữ dụng cụ.
- Kích thước:
(1200x600x2000) mm.
- Gỗ ghép 18 ly, sơn
PU.
Chiếc
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
96
Bàn máp
Kích thước:
1000x1000x150 mm.
Độ phẳng: 13µm.
Chân bàn.
DxR: 1000x1000x650 mm.
Chiếc
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
97
Khối V
Kích thước: 5/16″-18NC.
Có kẹp.
Khối lượng: 3.600g.
Đường kính phôi tối đa:
Ø2".
Sử dụng trong việc đo
kiểm các chi tiết dạng tròn có đường kính lớn nhất là Ø2". Dùng nhiều
trong ngành chế tạo máy.
Bộ
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
98
Đồ gá kiểm tra sai số
hình dáng hình học và vị trí tương quan
Mỗi bộ bao gồm.
Khối V có kẹp.
Thiết bị kiểm tra độ đảo.
Đồng hồ so kèm chân đế.
Bộ
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
99
Máy Scan 3D
Chế độ quét: Quét nhanh
cầm tay, quét HD cầm tay, quét cố định.
- Độ chính xác: lên đến
0.04mm.
- Độ chính xác thể
tích: 0.3mm/m.
- Độ phân giải: 0.24mm
- 3mm.
Vùng quét đơn: 209 x
160mm - 310 x 240mm.
Bộ
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
100
Máy nén khí
Thông số kỹ thuật.
Điện áp: 220V/50HZ.
Công suất (HP): 2.
Chiếc
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
101
Phần mềm CAD/CAM
- 1 Bộ 20 bản quyền, sử
dụng cho 20 máy tính, quản lý bản quyền dạng network.
- 2D CAD (Thiết kế
khung dây, ghi kích thước mô hình).
- Thiết kế mô hình 3D
bao gồm khối và bề mặt.
- 2.5D BASE Các chiến
lược gia công 2,5D có hỗ trợ các chu trình khoan.
- 3D BASE Các chiến lược
gia công 3D.
Bộ
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
102
Máy chiếu
(Projector)/Tivi 65 inch
Bộ
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
103
Tủ đựng tài liệu
Chiếc
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
104
Máy phay đứng vạn năng
Góc nghiêng bàn (R
& L): 45O
Đầu phay đứng:
Tốc độ trục chính: 60Hz
73-3925; 50Hz 60-3620 10 Steps.
Côn Trục chính: NT40.
Hành trình trục chính:
150 mm.
Góc nghiêng đầu phay (R
& L): 90°
Bộ
10
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
105
Bàn xoay nghiêng vạn
năng
Bộ
2
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
106
Máy phay CNC 4 trục
Kích thước bàn (mm):
660 (800) x 400.
Trọng tải bàn tối đa
(kg): 250 [300] x 1.
Hành trình trục X/Y/Z
(mm): 560 (700)/ 420/300.
Côn trục chính: ISO
No.30 (7/24).
Bộ
2
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
107
Máy phay CNC 5 trục
Thông số kỹ thuật.
Hành trình trục X, Y,
Z: 600 x 500 x 370mm.
Hành Trình trục C:
±360°.
Tải trọng tối đa trên
bàn: 20KGS.
Tốc độ trục chính tối
đa: 30.000 vòng/phút.
Bộ
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
108
Máy tiện CNC có trục C
Đường kính tiện qua bàn
máy: 570mm.
Đường kính tiện qua
băng máy: 370mm.
Đường kính tiện tối đa:
391mm.
Kích thước mâm cặp: 6
inch.
Tốc độ trục chính:
6,000 rpm.
Động cơ trục chính:
11/18.5 kW (Hp).
Bộ
2
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
109
Máy cắt dây CNC
Điện áp nguồn:
200V/3ph/50Hz.
Hành trình gia công:
300x250x250 mm.
Bể làm việc:
800x520x300 mm.
Trọng lượng phôi tối
đa: 550 kg.
Kích thước bàn:
500x350mm.
Bộ điều khiển CNC
D-CUBES.
Hộp vận hành thủ công
chức năng cao.
Mạch HGM2.
Bộ
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
110
Máy cắt khắc Laser CNC
Trục X (mm): 1500.
Trục Y (mm): 3000.
Trục Z (mm): 90.
Bộ
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
111
Máy vi tính
Bộ vi xử lý: Intel Core
i5-10400 Processor(12MB Cache, up to 4.30GHz with Turbo Boost) hoặc cao hơn.
Máy tính có khả năng nâng cấp lên Intel Core i9.
Bộ nhớ RAM: 8GB
DDR4-2933 hoặc cao hơn. Tối đa 128GB DDR4-2933 với 04 DIMM slots.
Ổ lưu trữ: 1TB Hard
Drive 7200RPM. Tối đa 2 ổ lưu trữ bên trong thân máy hoặc cao hơn.
DISPLAY
18.5-inch/Backlight WLED Aspect Ratio 16:9.
Bộ xử lý đồ họa: Intel
UHD Graphics onboard, có thể hiển thị với 3 màn hình đồng thời. Độ phân giải
tối đa 4096x2304.
Bộ
25
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
112
Máy chiếu
(Projector)/Tivi 65 inch
Công nghệ hiển thị:
3LCD Technology (0.63").
Độ phân giải tối đa: Up
to 4K@30Hz (3840x2160).
Cường độ sáng: 4200
ANSI Lumens.
Độ phân giải thực: XGA
(1024 x 768).
Bộ
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
113
Mô hình các khối hình học
cơ bản
Khối trụ.
Khối hộp.
Khối nón.
Khối nón cụt.
Khối cầu.
Khối lăng trụ tam giác.
Bộ
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
114
Mô hình các bộ truyền
chuyển động
Bộ
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
115
Mô hình cắt bổ chi tiết
3D
Khối trụ.
Khối hộp.
Khối nón.
Khối nón cụt.
Khối cầu.
Khối lăng trụ tam giác.
Bộ
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
116
Máy chiếu
(Projector)/Tivi 65 inch
Bộ vi xử lý: Intel Core
i5-10400 Processor(12MB Cache, up to 4.30GHz with Turbo Boost) hoặc cao hơn.
Máy tính có khả năng nâng cấp lên Intel Core i9.
Bố nhớ RAM: 8GB
DDR4-2933 hoặc cao hơn. Tối đa 128GB DDR4-2933 với 04 DIMM slots.
Ổ lưu trữ: 1TB Hard
Drive 7200RPM. Tối đa 2 ổ lưu trữ bên trong thân máy hoặc cao hơn.
Bộ
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
117
Máy đo độ cứng
Máy đo độ cứng kim loại
vạn năng Rockwell, Superficial Rockwell và Brinell HBWT phù hợp theo ASTM E
18, ISO 6508, ASTM E10, ISO 6506.
Các thang đo lực.
Độ chính xác: tốt hơn
0,8 %.
Data Output : RS 232C
(USB upon request).
Nguồn: 220 V / 50÷60
Hz.
Phần mềm: Affri - OMAG.
Vận hành: Load Cell và
Closed Loop (đặc cấp bằng sáng chế).
Phù hợp theo: EN-ISO
6506-2/EN-ISO 6507-2/EN-ISO 6508-2/EN-ISO 868/ EN-ISO 2039/ASTM E10/ASTM E18/
ASTM E103/ASTM-384/ASTM 2240.
Thấu kính: 75X
(Optional: 150X - 225X - 300X).
Chiếc
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
118
Máy kéo nén vạn năng điện
tử
Đặc điểm của khung gia
tải.
- Có hệ thống đo lực độc
lập dùng cảm biến biến dạng có độ chính xác ±0,5% giá trị đo xuống tới 1/500
khả năng đo của cảm biến lực.
- Độ chính xác đo biến
dạng: Phù hợp theo ASTM E8, ISO 9513, and EN 10002-4.
Bộ phận cung cấp thuỷ lực.
- Thiết kế nằm trong
khoang dưới của khung máy, tiết kiệm diện tích phòng thí nghiệm với độ ồn nhỏ
hơn 70dB.
Chiếc
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
119
Lò nhiệt luyện điện trở
- Lò nung 1100°C , 40
lít.
- Lò nung nhiệt độ tối
đa đến 1100°C.
- Bộ điều khiển B410:
+Điều khiển nhiệt độ bằng
vi xử lý PID.
+Hiển thị số điện tử
trên màn hình nhiệt độ và thời gian cài đặt.
+Số chương trình: 5
chương trình.
+Bước cài đặt nhiệt độ:
1°C.
+Bước cài đặt thời
gian: 1 phút.
+Thời gian đạt tới nhiệt
độ max: 95 phút.
- Nhiệt độ max: 1100°C.
Chiếc
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
120
Tủ đựng tài liệu
Sử dụng để bảo quản và
cất giữ dụng cụ.
- Kích thước:
(1200x600x2000) mm.
- Gỗ ghép 18ly, sơn PU.
Chiếc
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
121
Máy đo 3 chiều
Miền đo XxYxZ:
400x400x300 (mm).
Độ chia: 0.5 µm.
Sử dụng bộ đệm khí.
Hành trình đo cao nhất:
480mm.
Trọng lượng tối đa của
sản phẩm: 180 kg.
Kết nối máy tính điều
khiển đo.
Nguồn khí 0.35MPa (min
50L/phút).
Bộ
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
122
Máy đo độ nhám
Màn hình : 2,4 inch LCD
(36,7 x 48,9mm), đèn nền.
- Hỗ trợ định dạng: 16
ngôn ngữ.
- Tự động tắt nguồn:
trong vòng 10 - 600 giây.
- Phạm vi đo (theo trục
Z): 360µm (-200µm đến +160µm).
- Độ phân giải:
360µm/0.02µm, 100µm/ 0.006µm, 25µm/0.002µm.
- Tốc độ dịch chuyển đầu
đo : 0.25mm/s, 0.5mm/s, 0.75mm/s.
Tốc độ quay lại:
1mm/s.
Bộ
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
123
Máy chiếu
(Projector)/Tivi 65 inch
Công nghệ hiển thị:
3LCD Technology (0.63").
Độ phân giải tối đa: Up
to 4K@30Hz (3840x2160).
Cường độ sáng: 4200
ANSI Lumens.
Độ phân giải thực: XGA
(1024 x 768).
Bộ
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
124
Tủ hồ sơ và dụng cụ
Sử dụng để bảo quản và
cất giữ dụng cụ.
- Kích thước: (1200x600x2000)
mm.
- Gỗ ghép 18 ly, sơn
PU.
Chiếc
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
125
Bàn máp
Kích thước:
1000x1000x150 mm.
Độ phẳng: 13µm.
Trọng lượng : 450 kg.
Chân bàn (Việt Nam).
Kích thước:
1000x1000x650 mm.
Chiếc
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
126
Khối V
Kích thước: 5/16″-18NC.
Có kẹp.
Khối lượng: 3.600g
Đường kính phôi tối đa:
Ø2"
Sử dụng trong việc đo
kiểm các chi tiết dạng tròn có đường kính lớn nhất là Ø2". Dùng nhiều
trong ngành chế tạo máy.
Bộ
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
127
Đồ gá kiểm tra sai số
hình dáng hình học và vị trí tương quan
Mỗi bộ bao gồm:
Khối V có kẹp.
Thiết bị kiểm tra độ đảo.
Đồng hồ so kèm chân đế.
Bộ
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
128
Máy tiện vạn năng
Chiều cao tâm: 245 mm.
Đường kính quay qua
băng máy: 500 mm.
Đường kính quay qua bàn
dao: 300 mm.
Đường kính quay qua
băng lõm: 670 mm.
Bề rộng băng máy: 360
mm.
Khoảng chống tâm: 1000
mm.
Số cấp tốc độ trục
chính: 21.
Tốc độ trục chính:
20-2000V/phút.
Bộ
34
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
129
Máy phay đứng vạn năng
Kích thướt bàn làm việc:
300 x 1200 mm.
Hành trình bàn chạy
ngang: 700 mm.
Hành trình bàn chạy ra
vào: 300 mm.
Hành trình bàn chạy chiều
đứng: 330 mm.
Bước tiến bàn chạy chiều
ngang: 60Hz (21~246mm/min) 50Hz (17~203mm/min) 6 Steps.
Bước tiến bàn chạy
nhanh: 60Hz (2056mm/min) 50Hz (1713mm/min).
Góc nghiêng bàn (R
& L): 45°
Bộ
14
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
130
Bàn xoay nghiêng vạn
năng
Bộ
6
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
131
Dao phay
Chiều cao tâm: 245 mm.
Đường kính quay qua
băng máy: 500 mm.
Đường kính quay qua bàn
dao: 300 mm.
Đường kính quay qua
băng lõm: 670 mm.
Bề rộng băng máy: 360
mm.
Khoảng chống tâm: 1000
mm.
Số cấp tốc độ trục
chính: 21.
Tốc độ trục chính:
20-2000V/phút.
Động cơ trục chính: 7,5
kW.
Bộ
6
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
132
Bộ điều khiển nhà thông
minh, bộ nguồn KNX
Thiết bị điều khiển rèm
KNX - 4 kênh - GreenCols.
Thiết bị điều khiển
đóng cắt KNX - 4 kênh 20A - GreenCols.
Nút bấm KNX Bộ 8 phím -
GreenCols,
Bộ điều khiển cường độ
sáng 4 kênh - 220V, 500w - GreenCols.
Bộ định tuyến KNX -
GreenCols.
Thiết bị giao tiếp KNX
- Loại stick hoặc DIN rail - GreenCols.
Rèm KNX (Venetian
Blind) - Dài: 600mm; Cao: 550mm.
Dây cáp KNX - 2 x 2 x
0,8mm (đỏ, đen, vàng, trắng).
Bộ
2
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
133
Máy nén khí không dầu
(40 lít)
Loại máy: Máy nén khí
không dầu giảm âm, Nguồn điện áp 220V/50HZ, Công suất: 3/4 HP, lưu lượng
(L/phút): 110Áp lực(Kg/cm), dung tích bình chứa(Lít): 40L.
Cái
3
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
134
Máy bơm chân không một
cấp
Tốc độ: 40l/phút (1.4
CSM), thân máy làm bằng hợp kim nhôm đúc: rất nhẹ và bền; dầu: 140ml; nguồn:
220v/200w; Cổng 5/16’’ cộng với chuyển ¼; độ chân không tối đa đạt được: 375
micron.
Cái
6
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
135
Mô hình điều hòa trung
tâm
Dàn nóng, loại 2 chiều
lạnh và sưởi ấm, kết nối tối đa 6 dàn lạnh, nguồn điện 1 pha, 220 -
230V/220V, 50/60 Hz. Công suất làm lạnh: 11.2 KW/38,200 Btu/h, công suất sưởi
ấm 12.5 KW/42,700 Btu/h, điện năng tiêu thụ làm lạnh/ sưởi ấm: 2.88 KW, điều
khiển công suất 24 đến 100%, máy nén kiểu, công suất máy nén: 1.92 KW. Dàn lạnh
VRV loại cassette âm trần, dàn lạnh VRV loại dấu trần nối ống gió.
Cái
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
136
Tủ đồ nghề chuyên dùng
thế hệ mới 2 tầng 10 ngăn 333 chi tiết
Hộp 3 ngăn có đồ nghề
104 chi tiết.
Đồ nghề trong ngăn thứ
1 (47 chi tiết), gồm 4 khay như sau:
Bộ khẩu điếu hai đầu 7
chi tiết.
Bộ cơ-lê mở ống dầu 5
chi tiết.
Bộ khóa miệng sao gồm
cơ-lê hai đầu vòng sao, tuýp sao & lục giác sao, 23 chi tiết.
Bộ đầu vít lục giác loại
đầu 1/2" loại dài 12 chi tiết.
- Đồ nghề trong ngăn thứ
2 (34 chi tiết), gồm 4 khay như sau:
Bộ tuýp khí nén 18 chi
tiết.
Bộ búa & Mỏ lết ống
nước 2 chi tiết.
Bộ súng Ri-vê 6 món
(151ct).
Bộ Tuộc-vít Sao 8 chi
tiết.
Cái
3
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
137
Máy điều hòa.
Loại gas lạnh: R32.
Loại máy: Inverter (tiết
kiệm điện), loại 1 chiều (chỉ làm lạnh).
Công suất làm lạnh: 1.0
Hp (1.0 Ngựa), 9.200 Btu/h.
Sử dụng cho phòng: Diện
tích 12 - 15 m² hoặc 36 - 45 m³ khí.
Cái
18
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
138
Bộ hàn khí ống đồng
2 bộ đồng hồ giảm áp.
2 bép hàn (1 bép hàn từ
3mm - 12.7mm, 1 bép hàn từ 6.3mm - 25.4mm), 3m dây đôi (vừa gas đốt và oxy).
Bộ
4
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
139
Máy nén lạnh trục vít
30HP
Công suất: 30HP.
Nguồn điện:
380-420/50HZ.
Môi chất lạnh:
R134a/R407/R22.
MOQ: 1.
Cái
2
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
140
Mô hình sấy lạnh thăng
hoa (công suất máy nén 5HP)
Sản xuất theo tiêu chuẩn
về quản lý chất lượng ISO 9001:2015 và quản lý môi trường 14001: 2015, ISO
50001:2011, Nhà sản xuất có giấy chứng nhận nhãn hiệu do Cục Sở hữu trí tuệ -
Bộ KHCN cấp.
Cái
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
141
Mô hình hệ thống lạnh
đá cây (Máy nén 5HP)
Sản xuất theo tiêu chuẩn
về quản lý chất lượng ISO 9001:2015 và quản lý môi trường 14001:2015, ISO
50001:2011, Nhà sản xuất có giấy chứng nhận nhãn hiệu do Cục Sở hữu trí tuệ -
Bộ KHCN cấp.
Cái
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
142
Máy nén lạnh 2 cấp nén
Piston 10HP
Công suất: 10 HP.
Tác nhân lạnh: R22.
Nguồn điện:
380-420/50HZ.
Cái
2
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
143
Máy nén lạnh Piston
50HP
Đường kính xi lanh:
146/5.75.
Hành trình hút
(mm/inch): 106/4.17.
Kiểu truyền động: Khớp
nối trực tiếp/Dây Curoa 8V.
Bánh đà: C8, C10/V,
8V-4, 6, 8.
Cái
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
144
Mô hình điều hòa không
khí trung tâm (Máy nén 5,0HP)
Sản xuất theo tiêu chuẩn
về quản lý chất lượng ISO 9001:2015 và quản lý môi trường 14001:2015, ISO
50001:2011, Nhà sản xuất có giấy chứng nhận nhãn hiệu do Cục Sở hữu trí tuệ -
Bộ KHCN cấp.
Cái
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
145
Điều hòa 2 chiều
inverter
Loại máy: hai chiều (có
sưởi ấm).
Công suất làm lạnh:
1HP.
Công suất sưởi ấm:
8.500 BTU.
Phạm vi làm lạnh hiệu
quả: dưới 15m2 .
Công nghệ: inverter.
Công suất tiêu thụ điện
trung bình: 0,6 kW/h.
Nhãn năng lượng tiết kiệm
điện: 5 sao.
Cái
10
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
146
Tivi kích thước 55 Inch
Công nghệ chiếu sáng:
Đèn LED nền
Công nghệ hình ảnh: Ánh
sáng tự nhiên thế hệ II.
Độ phân giải: Full HD
1920x1080.
Tần số quét: 60 Hz.
Âm Thanh: Tổng công suất
loa: 16W.
Công nghệ âm thanh:
Công nghệ âm thanh vòm ảo.
Tiện ích: Hẹn giờ tắt
máy: Có.
Xem film qua USB.
Cái
2
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
147
Biến tần MM440
Biến tần công suất: 1
KW.
Nguồn cung cấp: 1 pha
200-240V, 45-63Hz.
Dải tần số ra: 0.1 -
650 Hz.
6 đầu vào số lập trình
được.
2 ngõ ra tương tự: 0.25
- 20mA.
Ngõ ra rờ le: 1.
Bộ
5
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
148
Thiết bị chuyển mạch 24
cổng + 4 SEP
Cái
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
149
Thiết bị chuyển mạch 24
cổng + 2 SEP
Cái
2
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
150
Thiết bị định tuyến 02
Cái
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
151
Thiết bị tường lửa
Cái
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
152
Tủ rack 19'' 42U
Cái
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
153
Màn hình trình chiếu
Cái
4
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
PHỤ LỤC
XXXVIII
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG VÀ ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2022 của
UBND tỉnh Đồng Nai)
STT
Tên, chủng loại
máy móc, thiết bị chuyên dùng
ĐVT
Số lượng tối đa
Ghi chú
Căn cứ pháp lý
đề xuất
Mục đích sử dụng,
sự cần thiết phải trang bị tài sản
I
Văn phòng Sở Công
Thương
1
Máy tính xách tay
Vos5590P88F001N90A
- Intel Core i7 10510U
- RAM: 1 x 8GB DDR4 2MHz
- Lưu trữ: 512GB
Cái
2
Quyết định số
1201/QĐ-UBND ngày 16/4/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Theo nhu cầu thực
tế phục vụ vận hành, quản lý sàn giao dịch thương mại điện tử. Cấp cho 01
Lãnh đạo và 01 Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại quản lý, sử dụng
II
Trung tâm Xúc tiến
thương mại
2
Máy tính xách tay
- Ram 4GB 512GB HDD
- Ram 2GB 512GB HDD
Cái
3
Quyết định196/QĐ-SCT ngày 16/12/2013 của UBND tỉnh
Phục vụ chương trình Hội chợ, hội thảo, Hàng VN ưu tiên
dùng hàng VN
3
Máy tính bảng
Ram 4GB
Cái
1
PHỤ LỤC XXXIX
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG CỦA ỦY BAN MẶT TRẬN TỔ QUỐC VIỆT NAM TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2022 của
UBND tỉnh Đồng Nai)
STT
Tên, chủng loại
máy móc, thiết bị chuyên dùng
ĐVT
Số lượng tối đa
Ghi chú
Căn cứ pháp lý
đề xuất
Mục đích sử dụng,
sự cần thiết phải trang bị tài sản
1
Máy in laser đen trắng
A3
- Khổ giấy tối đa: A3
- Độ phân giải: 1200 x
1200 dpi
- Kết nối: USB 2.0
- Tốc độ in trang đầu
tiên: 9 giây
- Tốc độ in đen trắng:
35 trang/phút
- Bộ nhớ tiêu chuẩn:
256MB
Cái
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ công tác bầu cử và công tác chuyên môn tại đơn vị
PHỤ LỤC XL
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG CỦA LIÊN MINH HỢP TÁC XÃ TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2022 của
UBND tỉnh Đồng Nai)
STT
Tên, chủng loại
máy móc, thiết bị chuyên dùng
ĐVT
Số lượng tối đa
Ghi chú
Căn cứ pháp lý
đề xuất
Mục đích sử dụng,
sự cần thiết phải trang bị tài sản
1
Máy chiếu
- Máy chiếu công nghệ
trình chiếu 3 LCD
+ Cường độ sáng: 4500
Lumens.
+ Độ phân giải: WXGA
(1280 x 800).
+ Độ tương phản: 3700:1
+ Tỷ lệ chiếu: 16:10
+ Khả năng trình chiếu:
40 inch tới 300 inch (1.02m tới 15.24m)
+ Tuổi thọ bóng đèn:
5000 giờ
- Màn chiếu di động 135
inch
+ Kích thước (ngang x
cao) 2m4 x 2m4
+ Tỷ lệ 1:1
+ Chất liệu:Matte
white, Black border
+ Màn chiếu 3 chân di động
có tính cơ động cao giúp dễ dàng xếp mở
Cái
2
Theo nhu cầu thực tế
Dùng để thực hiện công tác tuyên truyền Luật Hợp tác xã
2012 tại các huyện và các lớp đào tạo cho HTX, QTD (do Văn phòng Liên minh
HTX quản lý)
Quyết định 34/2022/QĐ-UBND bổ sung các Phụ lục vào Điều 1 Quyết định 08/2019/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Đồng Nai quản lý
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 34/2022/QĐ-UBND ngày 16/08/2022 bổ sung các Phụ lục vào Điều 1 Quyết định 08/2019/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Đồng Nai quản lý
4.508
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng