Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 2281/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận Người ký: Đoàn Anh Dũng
Ngày ban hành: 26/12/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2281/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 26 tháng 12 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BÌNH THUẬN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái;

Căn cứ Quyết định số 1501/QĐ-BGTVT ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;

Căn cứ Quyết định số 1503/QĐ-BGTVT ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 4090/TTr-SGTVT ngày 24 tháng 12 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:

1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Thuận (chi tiết tại Phụ lục I).

2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (chi tiết tại Phụ lục II).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2025.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, thủ trưởng các sở, ban, ngành; chủ tịch ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC-Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Lưu: VT, NCKSTTHC.Châu

CHỦ TỊCH




Đoàn Anh Dũng

 


PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 2281/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

I. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung (13 TTHC)

STT

Mã số TTHC

Tên Thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí
(nếu có)

Căn cứ pháp lý

Mức độ DVC

Thực hiện qua dịch vụ BCCI

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

1.000028

Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ

01 ngày làm việc

- Nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải);

- Cơ quan giải quyết:

+ Sở Giao thông vận tải.

Toàn trình

x

Không có

Thông tư số 39/2024/TT- BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ; lưu hành xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích trên đường bộ; hàng siêu trường, siêu trọng, vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng; xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ; cấp giấy phép lưu hành cho xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ

2

1.001046

Chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác

07 ngày làm việc

- Nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải);

- Cơ quan giải quyết:

+ Sở Giao thông vận tải, UBND tỉnh

Chưa triển khai

x

Không có

Thông tư số 41/2024/TT- BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý, vận hành, khai thác và bảo trì kết cấu hạ tầng đường bộ

3

1.001061

Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác

07 ngày làm việc

- Nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải);

- Cơ quan giải quyết:

+ Sở Giao thông vận tải, UBND tỉnh.

Một phần

x

Không có

Thông tư số 41/2024/TT- BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý, vận hành, khai thác và bảo trì kết cấu hạ tầng đường bộ

4

1.000660

Công bố đưa bến xe khách vào khai thác

10 ngày làm việc

- Nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải);

- Cơ quan giải quyết: Sở Giao thông vận tải.

Một phần

x

Không có

Thông tư số 36/2024/TT- BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và hoạt động của bến xe, bãi đỗ xe, trạm dừng nghỉ, điểm dừng xe trên đường bộ; quy định trình tự, thủ tục đưa bến xe, trạm dừng nghỉ vào khai thác

5

1.000672

Công bố lại bến xe

khách

05 ngày làm việc

- Nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải);

- Cơ quan giải quyết:

Sở Giao thông

vận tải.

Toàn trình

x

Không có

Thông tư số 36/2024/TT- BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và hoạt động của bến xe, bãi đỗ xe, trạm dừng nghỉ, điểm dừng xe trên đường bộ; quy định trình tự, thủ tục đưa bến xe, trạm dừng nghỉ vào khai thác

6

2.001002

Cấp Giấy phép lái xe

quốc tế

05 ngày làm việc

- Nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải);

- Cơ quan giải quyết:

+ Sở Giao thông vận tải.

Toàn trình

x

- Nộp trực tiếp 135.000 đồng;

- Nộp trực tuyến: 115.000 đồng

Thông tư số 35/2024/TT- BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe; cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế; đào tạo, kiểm tra, cấp chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ

7

1.002835

Cấp mới Giấy phép lái xe

10 ngày

- Nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải);

- Cơ quan giải quyết: Sở Giao thông vận tải.

Toàn trình

x

- Nộp trực tiếp 135.000 đồng;

- Nộp trực tuyến: 115.000 đồng

Thông tư số 35/2024/TT- BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe; cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế; đào tạo, kiểm tra, cấp chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ

8

1.002820

Cấp lại Giấy phép lái xe

05 ngày làm việc

- Nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải);

- Cơ quan giải quyết: Sở Giao thông vận tải.

Chưa triển khai

x

135.000 đồng

9

1.002809

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

05 ngày làm việc

- Nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải);

- Cơ quan giải quyết: Sở Giao thông vận tải.

Toàn trình

x

- Nộp trực tiếp 135.000 đồng;

- Nộp trực tuyến: 115.000 đồng

10

1.002804

Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

05 ngày làm việc

- Nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải);

- Cơ quan giải quyết: Sở Giao thông vận tải.

Một phần

x

135.000 đồng

Thông tư số 35/2024/TT- BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe; cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế; đào tạo, kiểm tra, cấp chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ

11

1.002801

Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

05 ngày làm việc

- Nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải);

- Cơ quan giải quyết: Sở Giao thông vận tải.

Chưa triển khai

x

135.000 đồng

12

1.002796

Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

05 ngày làm việc

- Nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải);

- Cơ quan giải quyết: Sở Giao thông vận tải.

Chưa triển khai

x

135.000 đồng

 

13

2.000769

Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng trường hợp Cơ sở đào tạo đã cấp Chứng chỉ không còn hoạt động

03 ngày làm việc

- Nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải);

- Cơ quan giải quyết: Sở Giao thông vận tải.

Chưa triển khai

x

Không có

Thông tư số 35/2024/TT- BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe; cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế; đào tạo, kiểm tra, cấp chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ

II. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế (02 TTHC)

STT

Mã số

TTHC

Tên Thủ tục hành chính bị thay thế

Tên Thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết (ngày làm việc

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

Mức độ DVC

Thực hiện qua

dịch vụ

BCCI

(1)

(2)

(3)

 

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

2.001919

Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác

Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác

07 ngày làm việc

- Nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải);

- Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa UBND huyện;

- Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa UBND xã;

- Cơ quan giải quyết:

+ Sở Giao thông vận tải.

+ UBND cấp huyện;

+ UBND cấp xã

Chưa triển khai

x

Không có

Thông tư số 41/2024/TT- BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý, vận hành, khai thác và bảo trì kết cấu hạ tầng đường bộ

2

1.001087

Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác

III. Danh mục thủ tục hành chính được bãi bỏ (15 TTHC)

STT

Mã số TTHC

Tên Thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ

1

2.001919

Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác

Thông tư số 41/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý, vận hành, khai thác và bảo trì kết cấu hạ tầng đường bộ

2

1.001087

Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác

Thông tư số 41/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý, vận hành, khai thác và bảo trì kết cấu hạ tầng đường bộ

3

1.001035

Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý

Thông tư số 41/2024/TTBGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý, vận hành, khai thác và bảo trì kết cấu hạ tầng đường bộ

4

1.000583

Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ

Thông tư số 41/2024/TTBGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý, vận hành, khai thác và bảo trì kết cấu hạ tầng đường bộ

5

1.002300

Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế

Thông tư số 35/2024/TT- BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe; cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế; đào tạo, kiểm tra, cấp chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ.

6

1.002793

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam

Thông tư số 35/2024/TT- BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe; cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế; đào tạo, kiểm tra, cấp chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ.

7

1.002030

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu

Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ ngày 27 tháng 6 năm 2024

8

2.000872

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn

Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ ngày 27 tháng 6 năm 2024

9

1.001919

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng

Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ ngày 27 tháng 6 năm 2024

10

1.001896

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ ngày 27 tháng 6 năm 2024

11

2.000847

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất

Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ ngày 27 tháng 6 năm 2024

12

2.000881

Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố

Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ ngày 27 tháng 6 năm 2024

13

1.002007

Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ ngày 27 tháng 6 năm 2024

14

1.001994

Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến

Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ ngày 27 tháng 6 năm 2024

15

1.001826

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ ngày 27 tháng 6 năm 2024


PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 2281/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

I. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung

1. Chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác (Mã số TTHC: 1.001046).

 

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Công chức của Sở tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Hướng dẫn, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ: lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả cho khách hàng.

- Trường hợp chưa đầy đủ: hướng dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do.

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

Chuyển hồ sơ về Sở (Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông).

Bước 2

Chuyên viên phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông

Kiểm tra, xử lý hồ sơ, lập báo cáo kèm dự thảo văn bản Chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác trình Lãnh đạo phòng.

15 giờ

Bước 3

Lãnh đạo phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông

Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra, xác nhận trình lãnh đạo Lãnh đạo Sở ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.

10 giờ

Bước 4

Lãnh đạo Sở GTVT

Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.

05 giờ

Bước 5

Văn thư Sở GTVT

Phát hành, chuyển hồ sơ đến công chức của Sở tại Trung tâm HCC tỉnh (Bộ phận một cửa của Sở tại TTHCC tỉnh).

01 giờ

Bước 6

Công chức của Sở tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh.

01 giờ

Văn phòng UBND tỉnh

Bước 7

Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh.

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn xử lý.

01 giờ

Bước 8

Phòng chuyên môn

Kiểm tra dự thảo, xử lý hồ sơ TTHC, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.

10 giờ

Bước 9

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.

Kiểm tra hồ sơ, xác nhận trình Lãnh đạo UBND tỉnh.

06 giờ

Bước 10

Lãnh đạo UBND tỉnh.

Kiểm tra và ký duyệt kết quả TTHC (Văn bản Chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác).

05 giờ

Bước 11

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh.

Phát hành văn bản, chuyển kết quả hồ sơ TTHC về Trung tâm hành chính công tỉnh.

01 giờ

Bước 12

Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh.

Nhận kết quả giải quyết TTHC và chuyển cho bộ phận tiếp nhận, trả kết quả của Sở GTVT tại Trung tâm hành chính công tỉnh

01 giờ

Bước 13

Công chức Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công của tỉnh.

Tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.

Giờ hành chính

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc

2. Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác (Mã số TTHC: 1.001061).

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Công chức của Sở tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Hướng dẫn, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ: lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả cho khách hàng.

- Trường hợp chưa đầy đủ: hướng dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do.

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

Chuyển hồ sơ về Sở (Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông).

Bước 2

Chuyên viên phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông

Kiểm tra, xử lý hồ sơ, lập báo cáo kèm dự thảo văn bản Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác trình Lãnh đạo phòng.

15 giờ

Bước 3

Lãnh đạo phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông

Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra, xác nhận trình lãnh đạo Lãnh đạo Sở ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.

10 giờ

Bước 4

Lãnh đạo Sở GTVT

Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.

05 giờ

Bước 5

Văn thư Sở GTVT

Phát hành, chuyển hồ sơ đến công chức của Sở tại Trung tâm HCC tỉnh (Bộ phận một cửa của Sở tại TTHCC tỉnh).

01 giờ

Bước 6

Công chức của Sở tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh.

01 giờ

Văn phòng UBND tỉnh

Bước 7

Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh.

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn xử lý.

01 giờ

Bước 8

Phòng chuyên môn

Kiểm tra dự thảo, xử lý hồ sơ TTHC, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.

10 giờ

Bước 9

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.

Kiểm tra hồ sơ, xác nhận trình Lãnh đạo UBND tỉnh.

06 giờ

Bước 10

Lãnh đạo UBND tỉnh.

Kiểm tra và ký duyệt kết quả TTHC (Văn bản Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác).

05 giờ

Bước 11

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh.

Phát hành văn bản, chuyển kết quả hồ sơ TTHC về Trung tâm hành chính công tỉnh.

01 giờ

Bước 12

Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh.

Nhận kết quả giải quyết TTHC và chuyển cho bộ phận tiếp nhận, trả kết quả của Sở GTVT tại Trung tâm hành chính công tỉnh.

01 giờ

Bước 13

Công chức Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công của tỉnh.

Tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.

Giờ hành chính

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 2281/QĐ-UBND ngày 26/12/2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Thuận

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2

DMCA.com Protection Status
IP: 2a06:98c0:3600::103
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!