Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1814/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Lai Châu
Người ký:
Tống Thanh Hải
Ngày ban hành:
20/12/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1814/QĐ-UBND
Lai Châu, ngày 20
tháng 12 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRONG THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN MÔI TRƯỜNG
ĐIỆN TỬ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH LAI CHÂU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương, ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/08/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính
trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số
42/2022/NĐ-CP ngày 24/06/2022 của Chính phủ về việc cung cấp thông tin và dịch
vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung
và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành
chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số
2314/QĐ-BKHĐT ngày 23/12/2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố Danh mục dịch
vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi
quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số
2916/QĐ-BKHĐT ngày 06/12/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố Danh mục thủ
tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư đủ
điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 2686/TTr-SKHĐT ngày 17/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm
theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trong thực hiện thủ tục hành chính
trên môi trường điện tử thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu
tư tỉnh Lai Châu, cụ thể như sau:
Tổng số 145 thủ tục hành chính,
trong đó:
- Cấp tỉnh: 113 thủ tục hành
chính (toàn trình 67, cung cấp thông tin trực tuyến 46) .
- Cấp huyện: 31 thủ tục hành
chính (toàn trình 31).
- Cấp xã: 01 thủ tục hành chính
(cung cấp thông tin trực tuyến 01).
(Có Phụ lục chi tiết kèm
theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Kế hoạch và Đầu tư có
trách nhiệm:
a) Tổ chức triển khai thực hiện
dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính
của tỉnh Lai Châu theo Danh mục được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này.
b) Thường xuyên rà soát, cập
nhật, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh công bố sửa đổi, bổ sung danh mục thủ tục
hành chính theo quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật liên quan, rà soát
quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, thực hiện tái cấu trúc quy
trình, cung cấp dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi, chức năng quản lý; tổng
hợp các nội dung rà soát, đề xuất của Ủy ban nhân dân cấp huyện trình Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến theo quy định;
c) Đẩy mạnh công tác tuyên
truyền, phổ biến, khuyến khích, thúc đẩy doanh nghiệp và người dân nộp hồ sơ
trực tuyến, thanh toán trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia và Hệ thống
Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Lai Châu.
2. Giao Sở Thông tin và truyền
thông có trách nhiệm:
a) Chủ trì, phối hợp với các cơ
quan đơn vị có liên quan tham mưu, đề xuất với Ủy ban nhân dân tỉnh các giải
pháp nâng cao chất lượng, hiệu quả cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa
bàn tỉnh.
b) Đảm bảo đường truyền, hạ
tầng kỹ thuật để cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc
gia và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Lai Châu.
c) Chỉ đạo, hướng dẫn các cơ
quan báo chí đẩy mạnh công tác truyền thông về ý nghĩa, tầm quan trọng, các quy
trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến; truyền thông các mô hình tốt, cách làm
hay, sáng tạo, hiệu quả trong triển khai thực hiện
3. Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh có trách nhiệm:
a) Chủ trì, phối hợp với Sở Kế
hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và cơ quan, đơn vị có
liên quan theo dõi, kiểm tra, đôn đốc việc triển khai, thực hiện dịch vụ công
trực tuyến trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Lai Châu.
b) Phối hợp với các cơ quan,
đơn vị có liên quan quản lý, vận hành Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh Lai Châu đảm bảo hoạt động thông suốt và đáp ứng các yêu cầu về
chức năng, kỹ thuật, an toàn, an ninh thông tin.
c) Tích hợp, cung cấp Danh mục
dịch vụ công trực tuyến đã được phê duyệt trên Cổng Dịch vụ công quốc gia; phối
hợp với các cơ quan, đơn vị cập nhật, hiệu chỉnh, bổ sung nội dung thông tin,
biểu mẫu thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính
và Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Lai Châu.
4. Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn có trách nhiệm:
a) Tổ chức triển khai thực hiện
dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính
của tỉnh Lai Châu theo Danh mục được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này.
b) Thực hiện rà soát, đánh giá
và tái cấu trúc quy trình, cung cấp dịch vụ công trực tuyến theo quy định.
c) Đẩy mạnh công tác tuyên
truyền, phổ biến, khuyến khích, thúc đẩy doanh nghiệp và người dân nộp hồ sơ
trực tuyến, thanh toán trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia và Hệ thống
Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Lai Châu.
d) Thường xuyên rà soát, đánh
giá, đề xuất phương án sửa đổi, bổ sung quy định tại các văn bản quy phạm pháp
luật liên quan, thực hiện tái cấu trúc quy trình, cung cấp dịch vụ công trực
tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi, chức năng
quản lý báo cáo các Sở quản lý chuyên ngành theo quy định.
đ) Ủy ban nhân dân các xã,
phường, thị trấn thường xuyên rà soát, đánh giá, đề xuất phương án sửa đổi, bổ
sung quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật liên quan, thực hiện tái cấu
trúc quy trình, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực
tuyến một phần thuộc thẩm quyền giải quyết gửi UBND cấp huyện để tổng hợp.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ Quyết định số 1019/QĐ-UBND
ngày 10/7/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Danh mục dịch vụ công
trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lai Châu.
Bãi bỏ các nội dung công bố tại
số thứ tự từ 13 đến 32, mục III (Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác
xã) tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 1429/QĐ-UBND ngày 13/9/2023
của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu về việc phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến
trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử áp dụng chung đối
với cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Thông tin và Truyền
thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn;
Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính-VPCP;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh (B/c);
- V: V2, V4, TH, HC, HCC, CB;
- VNPT Lai Châu (P/h);
- Lưu: VT, Ks2.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Thanh Hải
PHỤ LỤC:
DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP
THÔNG TIN TRỰC TUYẾN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1814/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 của UBND tỉnh
Lai Châu)
STT
LĨNH VỰC - MÃ SỐ TTHC
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỨC ĐỘ
PHÍ/LỆ PHÍ
Toàn trình
Cung cấp thông tin trực tuyến
Phí
Lệ phí
Không
Tổng số TTHC
145
98
47
29
66
70
Xã
1
0
1
0
0
1
Huyện
31
31
0
0
12
19
A
CẤP TỈNH
113
67
46
29
54
50
I
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
51
0
27
48
3
1
2.002085.000.00.00.H35
Đăng ký doanh nghiệp đối với
các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty
X
X
X
2
2.002083.000.00.00.H35
Đăng ký doanh nghiệp đối với
các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty
X
X
X
3
2.002075.000.00.00.H35
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm
kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các
giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
X
X
4
2.002072.000.00.00.H35
Thông báo lập địa điểm kinh
doanh
X
X
5
2.002070.000.00.00.H35
Thông báo lập chi nhánh, văn
phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
X
X
6
2.002069.000.00.00.H35
Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
X
X
7
2.002060.000.00.00.H35
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách
nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
X
X
X
8
2.002059.000.00.00.H35
Hợp nhất doanh nghiệp (đối
với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
X
X
X
9
2.002057.000.00.00.H35
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu
hạn, công ty cổ phần)
X
X
X
10
2.002045.000.00.00.H35
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
X
X
11
2.002044.000.00.00.H35
Thông báo thay đổi thông tin
của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết
X
X
X
12
2.002043.000.00.00.H35
Đăng ký thành lập công ty cổ
phần
X
X
X
13
2.002042.000.00.00.H35
Đăng ký thành lập công ty hợp
danh
X
X
X
14
2.002041.000.00.00.H35
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ
sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
X
X
X
15
2.002034.000.00.00.H35
Chuyển đổi công ty trách
nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại
X
X
X
16
2.002033.000.00.00.H35
Chuyển đổi công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
trở lên
X
X
X
17
2.002032.000.00.00.H35
Chuyển đổi doanh nghiệp tư
nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
X
X
X
18
2.002031.000.00.00.H35
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi
doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép
đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
X
X
19
2.002029.000.00.00.H35
Thông báo tạm ngừng kinh
doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)
X
X
20
2.002023.000.00.00.H35
Giải thể doanh nghiệp
X
X
21
2.002022.000.00.00.H35
Giải thể doanh nghiệp trong
trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết
định của Tòa án
X
X
22
2.002020.000.00.00.H35
Chấm dứt hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
X
X
23
2.002018.000.00.00.H35
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
X
X
24
2.002017.000.00.00.H35
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký
kinh doanh và đăng ký thuế
X
X
25
2.002016.000.00.00.H35
Hiệu đính thông tin đăng ký
doanh nghiệp
X
X
26
2.002015.000.00.00.H35
Cập nhật bổ sung thông tin
trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
X
X
27
2.002011.000.00.00.H35
Đăng ký thay đổi thành viên
hợp danh
X
X
X
28
2.002010.000.00.00.H35
Đăng ký thay đổi người đại
diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
X
X
X
29
2.002009.000.00.00.H35
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ,
phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
X
X
X
30
2.002008.000.00.00.H35
Đăng ký thay đổi thành viên
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
X
X
X
31
2.002000.000.00.00.H35
Đăng ký thay đổi chủ doanh
nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp
chết
X
X
X
32
2.001996.000.00.00.H35
Thông báo thay đổi ngành,
nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
X
X
X
33
2.001993.000.00.00.H35
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư
của chủ doanh nghiệp tư nhân
X
X
X
34
2.001992.000.00.00.H35
Thông báo thay đổi cổ đông là
nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
X
X
X
35
2.001954.000.00.00.H35
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)
X
X
36
2.001610.000.00.00.H35
Đăng ký thành lập doanh
nghiệp tư nhân
X
X
X
37
2.001583.000.00.00.H35
Đăng ký thành lập công ty
TNHH một thành viên
X
X
X
38
2.001199.000.00.00.H35
Đăng ký thành lập công ty
TNHH hai thành viên trở lên
X
X
X
39
1.010030.000.00.00.H35
Cấp đổi Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay
đổi nội dung đăng ký kinh doanh
X
X
40
1.010029.000.00.00.H35
Thông báo về việc sáp nhập
công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không
thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
X
X
41
1.010027.000.00.00.H35
Chuyển đổi công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên
X
X
X
42
1.010026.000.00.00.H35
Thông báo thay đổi thông tin
cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện
theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh
nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền
X
X
X
43
1.010023.000.00.00.H35
Thông báo hủy bỏ nghị quyết,
quyết định giải thể doanh nghiệp
X
X
44
1.010010.000.00.00.H35
Đề nghị dừng thực hiện thủ
tục đăng ký doanh nghiệp
X
X
45
1.005176.000.00.00.H35
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có
giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi
doanh nghiệp đặt trụ sở chính
X
X
46
1.005169.000.00.00.H35
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
X
X
X
47
1.005114.000.00.00.H35
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
X
X
X
48
1.010031.000.00.00.H35
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động
theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán
X
X
Thành lập và hoạt động
doanh nghiệp xã hội
1
2.000375.000.00.00.H35
Thông báo thay đổi nội dung
Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội
X
X
2
2.000368.000.00.00.H35
Chấm dứt Cam kết thực hiện
mục tiêu xã hội, môi trường
X
X
3
2.000416.000.00.00.H35
Chuyển đổi doanh nghiệp thành
doanh nghiệp xã hội
X
X
II
Thành lập và sắp xếp lại
doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100 phần trăm vốn điều lệ
0
5
0
0
0
1
2.001061.000.00.00.H35
Hợp nhất, sáp nhập doanh
nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu
(Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
X
2
2.001025.000.00.00.H35
Chia, tách doanh nghiệp do
Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
X
3
2.001021.000.00.00.H35
Giải thể doanh nghiệp do Nhà
nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành
lập hoặc giao quản lý)
X
4
2.000529.000.00.00.H35
Thành lập doanh nghiệp do Nhà
nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh) quyết định thành lập
X
5
1.002395.000.00.00.H35
Tạm ngừng, đình chỉ hoạt
động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều
lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý)
X
III
Chuyển đổi công ty nhà
nước được thành lập và hoạt động theo luật doanh nghiệp
3
0
0
3
0
1
2.002665.000.00.00.H35
Chuyển đổi công ty nhà nước
thành công ty TNHH MTV do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ
X
X
2
2.002666.000.00.00.H35
Chuyển đổi công ty con chưa
chuyển đổi thành công ty TNHH MTV
X
X
3
2.002667.000.00.00.H35
Đăng ký lại chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của công ty nhà nước và công ty con chưa
chuyển đổi
X
X
IV
Đầu tư tại Việt Nam
3
19
0
0
22
1
1.009736.000.00.00.H35
Thủ tục chấm dứt hoạt động
văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
X
X
2
1.009731.000.00.00.H35
Thủ tục thành lập văn phòng
điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
X
X
3
1.009729.000.00.00.H35
Thủ tục thực hiện hoạt động
đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu
tư nước ngoài
X
X
4
1.009671.000.00.00.H35
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
X
X
5
1.009665.000.00.00.H35
Thủ tục cấp lại và hiệu đính
thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
X
X
6
1.009664.000.00.00.H35
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
X
X
7
1.009662.000.00.00.H35
Thủ tục chấm dứt hoạt động
của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương
đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư
X
X
8
1.009661.000.00.00.H35
Thủ tục ngừng hoạt động của
dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
X
X
9
1.009659.000.00.00.H35
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt
động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND
cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
X
X
10
1.009657.000.00.00.H35
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu
tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng
không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4
Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
X
X
11
1.009656.000.00.00.H35
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
X
X
12
1.009655.000.00.00.H35
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận
của UBND tỉnh
X
X
13
1.009654.000.00.00.H35
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận
của UBND cấp tỉnh
X
X
14
1.009653.000.00.00.H35
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ
chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
X
X
15
1.009652.000.00.00.H35
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc
thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
X
X
16
1.009650.000.00.00.H35
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo
đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
X
X
17
1.009649.000.00.00.H35
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu
tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
X
X
18
1.009647.000.00.00.H35
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc
diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
X
X
19
1.009646.000.00.00.H35
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
X
X
20
1.009645.000.00.00.H35
Thủ tục chấp thuận chủ trương
đầu tư của UBND cấp tỉnh
X
X
21
1.009644.000.00.00.H35
Thủ tục điều chỉnh văn bản
chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh
X
X
22
1.009642.000.00.00.H35
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư
của UBND cấp tỉnh
X
X
V
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và
vừa
6
1
0
0
7
1
2.002418.000.00.00.H35
Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho
doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh
nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi
giá trị
X
X
2
2.002005.000.00.00.H35
Thông báo giải thể và kết quả
giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)
X
X
3
2.002004.000.00.00.H35
Thủ tục thông báo về việc
chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư (cấp tỉnh)
X
X
4
2.001999.000.00.00.H35
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng
dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp
X
X
5
2.000024.000.00.00.H35
Thông báo thành lập quỹ đầu
tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)
X
X
6
2.000005.000.00.00.H35
Thông báo gia hạn thời gian
hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)
X
X
7
1.000016.000.00.00.H35
Thông báo tăng, giảm vốn góp
của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)
X
X
VI
Đấu thầu
4
2
0
3
3
1
2.002664.000.00.00.H35
Công bố thông tin dự án đầu
tư có sử dụng đất đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
do nhà đầu tư đề xuất (Cấp tỉnh)
X
X
2
2.002603.000.00.00.H35
Công bố dự án đầu tư kinh
doanh đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu
tư đề xuất (Cấp tỉnh)
X
X
3
1.012510.000.00.00.H35
Thu hồi chứng chỉ nghiệp vụ
chuyên môn về đấu thầu
X
X
4
1.012509.000.00.00.H35
Gia hạn chứng chỉ nghiệp vụ
chuyên môn về đấu thầu
X
X
5
1.012507.000.00.00.H35
Cấp chứng chỉ nghiệp vụ
chuyên môn về đấu thầu
X
X
6
1.012508.000.00.00.H35
Cấp lại chứng chỉ nghiệp vụ
chuyên môn về đấu thầu
X
X
VII
Lĩnh vực đầu tư theo
phương thức đối tác công tư
0
4
0
0
4
1
1.009494.000.00.00.H35
Thẩm định nội dung điều chỉnh
báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà
đầu tư đề xuất (cấp tỉnh)
X
X
2
1.009493.000.00.00.H35
Thẩm định nội dung điều chỉnh
chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà
đầu tư đề xuất
X
X
3
1.009492.000.00.00.H35
Thẩm định báo cáo nghiên cứu
khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
X
X
4
1.009491.000.00.00.H35
Thẩm định báo cáo nghiên cứu
tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
(Cấp tỉnh)
X
X
VIII
Lĩnh vực đầu tư bằng vốn
hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ
trợ phát triển chính thức
0
9
0
0
9
1
2.002551.000.00.00.H35
Quyết định chủ trương đầu tư
các dự án đầu tư nhóm B, nhóm C sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà
tài trợ nước ngoài
X
X
2
2.002335.000.00.00.H35
Lập, thẩm định, quyết định
phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không
thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước
ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
X
X
3
2.002334.000.00.00.H35
Lập, thẩm định, quyết định
phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không
hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá
nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
X
X
4
2.002333.000.00.00.H35
Lập, thẩm định, quyết định
phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện
trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan,
tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
X
X
5
2.002058.000.00.00.H35
Xác nhận chuyên gia (cấp tỉnh)
X
X
6
2.002053.000.00.00.H35
Kế hoạch tổng thể thực hiện
chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
X
X
7
2.002050.000.00.00.H35
Kế hoạch thực hiện chương
trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm
X
X
8
2.001991.000.00.00.H35
Quyết định, phê duyệt văn
kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án (bao gồm dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng
vốn ODA, vốn vay ưu đãi để chuẩn bị dự án đầu tư)
X
X
9
1.008423.000.00.00.H35
Quyết định đầu tư chương
trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của
người đứng đầu cơ quan chủ quản
X
X
IX
Đầu tư vào nông nghiệp,
nông thôn
0
3
0
0
1
1
2.000765.000.00.00.H35
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp
đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018
của Chính phủ (Cấp tỉnh)
X
X
2
1.001664.000.00.00.H35
Giải ngân khoản vốn hỗ trợ
cho doanh nghiệp (cấp tỉnh)
X
3
2.000746.000.00.00.H35
Nghiệm thu hoàn thành các
hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số
57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (cấp tỉnh)
X
X
Công chức, viên chức
0
3
2
0
1
1
1.012299.000.00.00.H35
Thủ tục thi tuyển Viên Chức
(Nghị định số 85/2023/NĐ-CP)
X
X
2
1.012300.000.00.00.H35
Thủ tục xét tuyển Viên chức
(85/2023/NĐ-CP)
X
X
3
1.012301.000.00.00.H35
Thủ tục tiếp nhận vào viên
chức không giữ chức vụ quản lý
X
X
B
CẤP HUYỆN
31
0
0
12
19
I
Thành lập và hoạt động
doanh nghiệp (hộ kinh doanh)
5
0
0
3
2
1
2.000575.000.00.00.H35
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hộ kinh doanh
X
X
2
1.001266.000.00.00.H35
Chấm dứt hoạt động hộ kinh
doanh
X
X
3
1.001570.000.00.00.H35
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp
tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh
X
X
4
2.000720.000.00.00.H35
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hộ kinh doanh
X
X
5
1.001612.000.00.00.H35
Đăng ký thành lập hộ kinh
doanh
X
X
II
Thành lập và hoạt động của
tổ hợp tác, hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
15
0
0
2
13
1
2.002635.000.00.00.H35
Đề nghị thay đổi tên tổ hợp
tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu
công nghiệp
X
X
2
2.002636.000.00.00.H35
Đề nghị thu hồi Giấy chứng
nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai
trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo
X
X
3
2.002637.000.00.00.H35
Đăng ký thành lập tổ hợp tác;
đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác
xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản
2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023
X
X
4
2.002638.000.00.00.H35
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy
X
X
5
2.002639.000.00.00.H35
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký tổ hợp tác;
X
X
6
2.002640.000.00.00.H35
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung
thông tin đăng ký tổ hợp tác
X
X
7
2.002641.000.00.00.H35
Thông báo tạm ngừng kinh
doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác
X
X
8
2.002642.000.00.00.H35
Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác
X
X
9
2.002643.000.00.00.H35
Dừng thực hiện thủ tục đăng
ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
X
X
10
2.002644.000.00.00.H35
Dừng thực hiện thủ tục đăng
ký tổ hợp tác
X
X
11
2.002645.000.00.00.H35
Dừng thực hiện thủ tục giải
thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
X
X
12
2.002646.000.00.00.H35
Thông báo lập chi nhánh, văn
phòng đại diện ở nước ngoài
X
X
13
2.002648.000.00.00.H35
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung
thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
X
X
14
2.002649.000.00.00.H35
Thông báo bổ sung, cập nhật
thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
X
X
15
2.002650.000.00.00.H35
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung
thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp
tác xã, liên hiệp hợp tác xã
X
X
III
Thành lập và hoạt động của
hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
11
0
0
7
4
1
1.005280.000.00.00.H35
Đăng ký thành lập hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký
khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất
X
X
2
2.002123.000.00.00.H35
Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh
X
X
3
1.005277.000.00.00.H35
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với
trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập
X
X
4
1.004901.000.00.00.H35
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
X
X
5
1.004979.000.00.00.H35
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập
X
X
6
2.001958.000.00.00.H35
Thông báo về việc thành lập
doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
X
X
7
1.005378.000.00.00.H35
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của
hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã;
X
X
8
1.005377.000.00.00.H35
Thông báo tạm ngừng kinh
doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã,
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
X
X
9
2.001973.000.00.00.H35
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp
hợp tác xã
X
X
10
1.004982.000.00.00.H35
Đăng ký giải thể hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã
X
X
11
1.005010.000.00.00.H35
Chấm dứt hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
X
X
C
CẤP XÃ
0
1
0
0
1
I
Lĩnh vực hỗ trợ tổ hợp
tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
0
1
0
0
1
1
2.002668.000.00.00.H35
Đăng ký nhu cầu hỗ trợ của tổ
hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
X
X
Quyết định 1814/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lai Châu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1814/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lai Châu
144
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng