BAN
HÀNH DANH MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ PHẢI SỐ HOÁ ĐỐI VỚI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
DANH
MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ PHẢI SỐ HÓA ĐỐI VỚI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 2089/QĐ-UBND ngày 07/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Quyết định công bố TTHC
|
Thành phần hồ sơ phải số hóa
|
I
|
Lĩnh vực Hoạt động khoa
học công nghệ (25 TTHC)
|
|
1
|
2.000079.000.00.00.H52
|
Thẩm định kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn
yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng,
sức khỏe con người
|
Quyết định số 1741/QĐ-UBND
ngày 16/7/2019
|
- Giấy đề nghị đánh giá, thẩm
định của tổ chức, cá nhân ứng dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ.
- Văn bản cho phép ứng dụng
của tổ chức, cá nhân chủ trì kết quả thực hiện nhiệm vụ.
|
2
|
2.002144.000.00.00.H52
|
Đánh giá đồng thời thẩm định
kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà
nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an
ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người
|
Quyết định số 1741/QĐ-UBND
ngày 16/7/2019
|
- Giấy đề nghị đánh giá, thẩm
định của tổ chức, cá nhân ứng dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ.
- Văn bản cho phép ứng dụng
của tổ chức, cá nhân chủ trì kết quả thực hiện nhiệm vụ.
|
3
|
2.002248.000.00.00.H52
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của
Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Quyết định số 1741/QĐ-UBND
ngày 16/7/2019
|
Văn bản đề nghị đăng ký
chuyển giao công nghệ.
|
4
|
2.002249.000.00.00.H52
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ
những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Quyết định số 1741/QĐ-UBND
ngày 16/7/2019
|
Văn bản đề nghị đăng ký gia
hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ.
|
5
|
2.002544.000.00.00.H52
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm
quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Quyết định số 2389/QĐ-UBND
ngày 15/11/2023
|
Văn bản đề nghị cấp Giấy
chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao theo Mẫu số 01 tại
Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 12/2023/QĐ-TTg
|
6
|
2.002544.000.00.00.H52
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc
thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Quyết định số 2389/QĐ-UBND
ngày 15/11/2023
|
Văn bản đề nghị sửa đổi, bổ
sung Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao theo Mẫu
số 08 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 12/2023/QĐ- TTg
|
7
|
2.002548.000.00.00.H52
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc
thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Quyết định số 2389/QĐ-UBND
ngày 15/11/2023
|
Văn bản đề nghị cấp lại Giấy
chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao theo Mẫu số 09 tại
Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 12/2023/QĐ-TTg
|
8
|
1.012353.000.00.00.H52
|
Thủ tục xác định dự án đầu tư
có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi
trường, thâm dụng tài nguyên (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết
của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Quyết định số QĐ số 499/QĐ-
UBND ngày 26/3/2024
|
- Văn bản đề nghị xác định
công nghệ.
- Chứng thư giám định máy
móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ sử dụng trong dự án đầu tư còn hiệu lực.
|
9
|
3.000259.000.00.00.H52
|
Thủ tục đặt và tặng giải
thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động
hợp pháp tại Việt Nam
|
Quyết định số 646/QĐ-UBND ngày
06/4/2024
|
Đơn đăng ký đặt và tặng giải thưởng
về khoa học và công nghệ.
|
10
|
1.011820.000.00.00.H52
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước (cấp
tỉnh)
|
Quyết định số 2389/QĐ-UBND
ngày 15/11/2023
|
Phiếu đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
11
|
1.004467.000.00.00.H52
|
Thủ tục đăng ký thông tin kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà
nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Quyết định số 2389/QĐ-UBND
ngày 15/11/2023
|
Phiếu đăng ký thông tin kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà
nước.
|
12
|
1.011818.000.00.00.H52
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà
nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực
khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương
|
Quyết định số 2389/QĐ-UBND
ngày 15/11/2023
|
Phiếu đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.
|
13
|
2.002278.000.00.00.H52
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
Quyết định số 2389/QĐ-UBND
ngày 15/11/2023
|
Giấy đề nghị chứng nhận doanh
nghiệp khoa học và công nghệ.
|
14
|
2.001525.000.00.00.H52
|
Thủ tục cấp thay đổi nội
dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
Quyết định số 1741/QĐ-UBND
ngày 16/7/2019
|
Giấy đề nghị cấp thay đổi nội
dung/cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
|
15
|
1.011812.000.00.00.H52
|
Thủ tục công nhận kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
nghiên cứu
|
Quyết định số 2389/QĐ-UBND
ngày 15/11/2023
|
- Đơn đề nghị công nhận kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ của tổ chức, cá nhân theo mẫu
BM I.1.
- Bản cam kết về quyền sở hữu
hợp pháp đối với kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ
chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu (Đối với trường hợp không có tài liệu
chứng minh) theo mẫu BM I.2.
|
16
|
1.011814.000.00.00.H52
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua
kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự
đầu tư nghiên cứu
|
Quyết định số 2389/QĐ-UBND
ngày 15/11/2023
|
Đơn đề nghị hỗ trợ kinh phí,
mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ theo mẫu BM II.1.
|
17
|
1.011815.000.00.00.H52
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng
kiến
|
Quyết định số 2389/QĐ-UBND
ngày 15/11/2023
|
Đơn đề nghị Nhà nước mua sáng
chế, sáng kiến theo mẫu BM III.1.
|
18
|
1.011816.000.00.00.H52
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc
mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm,
chủ lực
|
Quyết định số 2389/QĐ-UBND
ngày 15/11/2023
|
Đơn đề nghị hỗ trợ kinh phí
hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng
điểm, chủ lực theo mẫu BM II.1.
|
19
|
2.001179.000.00.00.H52
|
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử
dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh
nghiệp khoa học và công nghệ
|
Quyết định số 1741/QĐ-UBND
ngày 16/7/2019
|
Văn bản đề nghị xác nhận.
|
20
|
1.001786.000.00.00.H52
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
Quyết định số 2389/QĐ-UBND
ngày 15/11/2023
|
Đơn đăng ký hoạt động khoa
học và công nghệ.
|
21
|
1.001770.000.00.00.H52
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Quyết định số 1741/QĐ-UBND
ngày 16/7/2019
|
Đơn đề nghị cấp lại Giấy
chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ.
|
22
|
1.001747.000.00.00.H52
|
Thay đổi, bổ sung nội dung
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Quyết định số 2389/QĐ-UBND
ngày 15/11/2023
|
Đơn đề nghị thay đổi, bổ sung
giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ.
|
23
|
1.001716.000.00.00.H52
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động
lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Quyết định số 2389/QĐ-UBND ngày
15/11/2023
|
Đơn đăng ký hoạt động văn
phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
|
24
|
1.001693.000.00.00.H52
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt
động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Quyết định số 1741/QĐ-UBND
ngày 16/7/2019
|
Đơn đề nghị thay đổi, bổ
sung, cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động.
|
25
|
1.001677.000.00.00.H52
|
Thay đổi, bổ sung nội dung
Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa
học và công nghệ
|
Quyết định số 2389/QĐ-UBND
ngày 15/11/2023
|
Đơn đề nghị thay đổi, bổ
sung, cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động.
|
II
|
An toàn bức xạ và hạt nhân
(07 TTHC)
|
26
|
2.002385.000.00.00.H52
|
Thủ tục khai báo thiết bị X-
quang chẩn đoán trong y tế
|
Quyết định số 2389/QĐ-UBND
ngày 15/11/2023
|
Phiếu khai báo thiết bị
X-quang chẩn đoán trong y tế.
|
27
|
2.002383.000.00.00.H52
|
Thủ tục bổ sung giấy phép
tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Quyết định số 2389/QĐ-UBND
ngày 15/11/2023
|
- Đơn đề nghị bổ sung Giấy
phép tiến hành công việc bức xạ.
- Phiếu khai báo thiết bị bức
xạ mới đối với trường hợp bổ sung thiết bị bức xạ.
|
28
|
2.002384.000.00.00.H52
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Quyết định số 2389/QĐ-UBND
ngày 15/11/2023
|
Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép
tiến hành công việc bức xạ.
|
29
|
2.002382.000.00.00.H52
|
Thủ tục sửa đổi giấy phép
tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Quyết định số 2389/QĐ-UBND
ngày 15/11/2023
|
Đơn đề nghị sửa đổi Giấy phép
tiến hành công việc bức xạ.
|
30
|
2.002381.000.00.00.H52
|
Thủ tục gia hạn giấy phép
tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Quyết định số 2389/QĐ-UBND
ngày 15/11/2023
|
- Đơn đề nghị gia hạn Giấy
phép tiến hành công việc bức xạ.
- Phiếu khai báo đối với nhân
viên bức xạ hoặc người phụ trách an toàn bức xạ (nếu có thay đổi so với hồ
sơ đề nghị cấp giấy phép gần nhất).
|
31
|
2.002380.000.00.00.H52
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Quyết định số 2389/QĐ-UBND
ngày 15/11/2023
|
- Đơn đề nghị cấp Giấy phép
tiến hành công việc bức xạ;
- Phiếu khai báo nhân viên
bức xạ và người phụ trách an toàn.
- Phiếu khai báo thiết bị
X-quang chẩn đoán y tế.
|
32
|
2.002379.000.00.00.H52
|
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân
viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X- quang chẩn đoán
trong y tế)
|
Quyết định số 2389/QĐ-UBND
ngày 15/11/2023
|
Đơn đề nghị cấp Chứng chỉ
nhân viên bức xạ.
|
III
|
Sở hữu trí tuệ (03
TTHC)
|
33
|
1.011937.000.00.00.H52
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
|
Quyết định số 2389/QĐ-UBND
ngày 15/11/2023
|
Tờ khai yêu cầu cấp Giấy
chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (Mẫu số 05 - Phụ
lục VI Nghị định số 65/2023/NĐ-CP).
|
34
|
1.011938.000.00.00.H52
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
|
Quyết định số 2389/QĐ-UBND
ngày 15/11/2023
|
Tờ khai yêu cầu cấp lại Giấy
chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (Mẫu số 06 - Phụ
lục VI Nghị định số 65/2023/NĐ-CP).
|
35
|
1.011939.000.00.00.H52
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng
nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
|
Quyết định số 2389/QĐ-UBND
ngày 15/11/2023
|
Đơn yêu cầu thu hồi Giấy
chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp.
|
IV
|
Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng (12 TTHC)
|
36
|
2.000212.000.00.00.H52
|
Thủ tục công bố sử dụng dấu
định lượng
|
Quyết định số 705/QĐ-UBND
ngày 16/6/2021
|
Bản công bố sử dụng dấu định
lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn.
|
37
|
1.000449.000.00.00.H52
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung
bản công bố sử dụng dấu định lượng
|
Quyết định số 705/QĐ-UBND
ngày 16/6/2021
|
Bản công bố sử dụng dấu định
lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn.
|
38
|
2.002253.000.00.00.H52
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận
đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ
chức, cá nhân
|
Quyết định số 1741/QĐ-UBND
ngày 16/7/2019
|
Giấy đăng ký hoạt động xét
tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá.
|
39
|
2.001209.000.00.00.H52
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
Quyết định số 1741/QĐ-UBND
ngày 16/7/2019
|
Bản công bố hợp chuẩn.
|
40
|
2.001207.000.00.00.H52
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
Quyết định số 1741/QĐ-UBND
ngày 16/7/2019
|
Bản công bố hợp chuẩn.
|
41
|
2.001208.000.00.00.H52
|
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh
giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
|
Quyết định số 1741/QĐ-UBND
ngày 16/7/2019
|
Đơn đăng ký chỉ định đánh giá
sự phù hợp.
|
42
|
2.001100.000.00.00.H52
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung
phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định
|
Quyết định số 1741/QĐ-UBND
ngày 16/7/2019
|
Đơn đăng ký thay đổi, bổ sung
phạm vi, lĩnh vực được chỉ định.
|
43
|
2.001501.000.00.00.H52
|
Thủ tục cấp lại Quyết định
chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp
|
Quyết định số 1741/QĐ-UBND
ngày 16/7/2019
|
Đơn đề nghị cấp lại quyết
định chỉ định.
|
44
|
2.001269.000.00.00.H52
|
Thủ tục đăng ký tham dự sơ
tuyển xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia
|
Quyết định số 2564/QĐ-UBND
ngày 09/12/2022
|
Đơn đăng ký tham dự Giải
thưởng chất lượng quốc gia theo quy định tại Mẫu số 19 Phụ lục ban hành kèm
theo Nghị định số 74/2018/NĐ- CP.
|
45
|
2.001259.000.00.00.H52
|
Thủ tục kiểm tra nhà nước về
chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
Quyết định số 1741/QĐ-UBND
ngày 16/7/2019
|
- Đăng ký kiểm tra nhà nước
về chất lượng hàng hóa nhập khẩu và cam kết chất lượng hàng hóa phù hợp với
quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn công bố áp dụng theo quy định tại Mẫu số 01
Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 74/2018/NĐ-CP tại cơ quan kiểm tra chất
lượng sản phẩm, hàng hóa.
- Chứng nhận lưu hành tự do
CFS (nếu có).
|
46
|
1.001392.000.00.00.H52
|
Thủ tục miễn giảm kiểm tra
chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
Quyết định số 1741/QĐ-UBND
ngày 16/7/2019
|
Văn bản đề nghị miễn kiểm tra
với các thông tin sau: tên hàng hóa, nhãn hiệu, kiểu loại; đặc tính kỹ thuật;
xuất xứ, nhà sản xuất; số lượng, khối lượng nhập khẩu theo đăng ký; đơn vị
tính.
|
47
|
2.001277.000.00.00.H52
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình,
môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành
|
Quyết định số 1741/QĐ-UBND
ngày 16/7/2019
|
Bản công bố hợp quy.
|