|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2997/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Lâm Hải Giang
|
Ngày ban hành:
|
21/08/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2997/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
21 tháng 08 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC
LÂM NGHIỆP, KIỂM LÂM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính
phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21
tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20
tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09
tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát
thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 22
tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của các
quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ
tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 296/TTr-SNN ngày 20 tháng 8 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 12 thủ tục hành chính liên thông cấp
tỉnh, cấp huyện, cấp xã trong lĩnh vực Lâm nghiệp, Kiểm lâm thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Quyết định này sửa
đổi, bổ sung Quyết định số 352/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên
thông trong lĩnh vực Lâm nghiệp, Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 3. Giao Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
và các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải
quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo
quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban
hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- CT. các PCT UBND tỉnh;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- VNPT Bình Định;
- LĐVP UBND tỉnh;
-TTTH-CB, P.HC-TC;
- Lưu: VT. K10, K13, KSTT(C).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Hải Giang
|
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 12 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP
XÃ TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP, KIỂM LÂM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 2997/QĐ-UBND ngày 21/08/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
09 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH
CHÍNH CÔNG TỈNH
STT
|
STT QTNB giải
quyết TTHC được sửa đổi, bổ sung theo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Tên TTHC
|
Thời gian giải
quyết TTHC theo quy định
|
Thời gian thực
hiện TTHC của từng cơ quan
|
Quy trình các
bước giải quyết TTHC
|
TTHC được công
bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Mã TTHC
|
I. Lĩnh vực Lâm nghiệp
(03 TTHC)
|
1
|
-
|
Phê duyệt điều chỉnh phân
khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
1.012687.H08
|
55 ngày (kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ)
|
1/2 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
(Phòng Quản lý, bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên thuộc Chi cục Kiểm lâm).
|
Quyết định số
2723/QĐ-UBND ngày 29/7/2024
|
34,5 ngày
|
Bước 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn thẩm định hồ sơ, giải quyết, Cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý, bảo vệ rừng
và bảo tồn thiên nhiên phân công thụ lý: 1/2 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết: 27 ngày; Cụ
thể:
- Tham mưu văn bản lấy ý kiến các cơ quan có liên
quan (Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện,...):
04 ngày.
- Tổng hợp ý kiến của Sở Tài nguyên và Môi trường,
Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện: 15 ngày.
- Tham mưu tổ chức thẩm định: 08 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý, bảo vệ rừng
và bảo tồn thiên nhiên kiểm ha kết quả: 1,5 ngày.
2.4. Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm thông qua kết
quả: 02 ngày.
2.5. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 03 ngày.
2.6. Văn thư vào sổ và chuyển kết quả đến
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh/ hoặc gửi đến chủ rừng đối với trường hợp kết
quả thẩm định không đủ điều kiện: 1/2 ngày.
|
19,5 ngày
|
Bước 3. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh giải
quyết, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ký duyệt điều chỉnh phân khu chức
năng của khu rừng đặc dụng.
|
1/2 ngày
|
Bước 4. Văn thư vào sổ, trả kết quả đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
2
|
STT 02, Quyết định
số 352/QĐ-UBND ngày 27/01/2022
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh
đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa
phương quản lý
1.000084.000.00.00.H08
|
45 ngày
(kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ)
|
1/2 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
(Phòng Quản lý, bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên thuộc Chi cục Kiểm lâm).
|
Quyết định số
2723/QĐ-UBND ngày 29/7/2024
|
34,5 ngày
|
Bước 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn thẩm định hồ sơ, giải quyết, Cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý, bảo vệ rừng
và bảo tồn thiên nhiên phân công thụ lý: 1/2 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết: 27 ngày; Cụ
thể:
- Tham mưu văn bản lấy ý kiến các cơ quan có liên
quan (Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Du lịch, Sở Văn hóa và Thể
thao, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng, Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh, Ủy ban
nhân dân cấp huyện,...): 04 ngày.
- Tổng hợp ý kiến các cơ quan có liên quan (Sở
Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Du lịch, Sở Văn hóa và Thể thao, Sở
Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng, Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp
huyện): 15 ngày.
- Tham mưu tổ chức thẩm định: 08 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý, bảo vệ rừng
và bảo tồn thiên nhiên kiểm tra kết quả: 1,5 ngày.
2.4. Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm thông qua kết
quả: 02 ngày.
2.5. Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả thẩm định:
03 ngày.
2.6. Văn thư vào sổ và chuyển kết quả đến
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 1/2 ngày.
|
9,5 ngày
|
Bước 3. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh giải
quyết, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.
|
1/2 ngày
|
Bước 4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
3
|
STT 03, Quyết định
số 352/QĐ-UBND ngày 27/01/2022
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh
đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản
xuất thuộc địa phương quản lý
1.000081.000.00.00.H08
|
45 ngày (kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ)
|
1/2 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
(Phòng Quản lý, bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên thuộc Chi cục Kiểm lâm).
|
Quyết định số
2723/QĐ-UBND ngày 29/7/2024
|
34,5 ngày
|
Bước 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn thẩm định hồ sơ, giải quyết, Cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý, bảo vệ rừng
và bảo tồn thiên nhiên phân công thụ lý: 1/2 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết: 27 ngày; Cụ
thể:
- Tham mưu văn bản lấy ý kiến các cơ quan có liên
quan (Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Du lịch, Sở Văn hóa và Thể
thao, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng, Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh, Ủy ban
nhân dân cấp huyện,...): 04 ngày.
- Tổng hợp ý kiến của Sở Tài nguyên và Môi trường,
Sở Tài chính, Sở Du lịch, Sở Văn hóa và Thể thao, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở
Xây dựng, Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện: 15 ngày.
- Tham mưu tổ chức thẩm định: 08 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý, bảo vệ rừng
và bảo tồn thiên nhiên kiểm tra kết quả: 1,5 ngày.
2.4. Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm thông qua kết
quả: 02 ngày.
2.5. Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả thẩm định:
03 ngày.
2.6. Văn thư vào sổ và chuyển kết quả đến
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 1/2 ngày.
|
9,5 ngày
|
Bước 3. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh giải
quyết, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.
|
1/2 ngày
|
Bước 4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
II. Lĩnh vực Kiểm lâm (06
TTHC)
|
4
|
-
|
Quyết định giao rừng cho
tổ chức
1.012688.H08
|
45 ngày (kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ)
|
1/2 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
(Phòng Sử dụng và phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm).
|
Quyết định số
2723/QĐ-UBND ngày 29/7/2024
|
29,5 ngày
|
Bước 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn thẩm định hồ sơ, giải quyết, Cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển
rừng phân công thụ lý: 1/2 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết, tham mưu kiểm
tra hồ sơ giao rừng, nội dung giao rừng, kiểm tra hiện trạng khu rừng tại thực
địa dự kiến giao: 26,5 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển
rừng thông qua kết quả: 1/2 ngày.
2.4. Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm thông qua kết
quả: 1/2 ngày.
2.5. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày.
2.6. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 1/2 ngày.
|
05 ngày
|
Bước 3. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh giải
quyết, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định giao rừng và
chuyển văn bản đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phòng Sử dụng và
phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm).
|
10 ngày
|
Bước 4. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả công
dân.
|
5
|
-
|
Quyết định chuyển mục đích
sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức
1.012689.H08
|
20 ngày (kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ)
|
1/2 ngày
|
Bước 1: Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
(Phòng Sử dụng và phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm).
|
Quyết định số
2723/QĐ-UBND ngày 29/7/2024
|
9,5 ngày
|
Bước 2: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn thẩm định hồ sơ, giải quyết, Cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển
rừng phân công thụ lý: 1/2 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết: Kiểm tra hồ
sơ, lập Tờ trình đề nghị UBND tỉnh quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng:
6,5 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển
rừng thông qua kết quả: 1/2 ngày.
2.4. Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm thông qua kết
quả: 1/2 ngày.
2.5. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày.
2.6. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 1/2 ngày.
|
9,5 ngày
|
Bước 3: Văn phòng UBND tỉnh giải quyết,
trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt.
|
1/2 ngày
|
Bước 4. Văn thư vào sổ, trả kết quả đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
6
|
-
|
Phê duyệt Phương án sử dụng
rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng
thuộc địa phương quản lý
1.012690.H08
|
15 ngày (kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ)
|
1/2 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
(Phòng Sử dụng và phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm)
|
Quyết định số
2723/QĐ-UBND ngày 29/7/2024
|
9,5 ngày
|
Bước 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn thẩm định hồ sơ, giải quyết, Cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển
rừng phân công thụ lý: 1/2 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết, tham mưu kiểm
tra hồ sơ, xác minh về báo cáo thuyết minh và bản
đồ hiện trạng rừng: 6,5 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển
rừng thông qua kết quả: 1/2 ngày.
2.4. Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm thông qua kết
quả: 1/2 ngày.
2.5. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày.
2.6. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 1/2 ngày.
|
4,5 ngày
|
Bước 3. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh giải
quyết, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định phê duyệt
Phương án sử dụng rừng.
|
1/2 ngày
|
Bước 4. Văn thư vào sổ, trả kết quả đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
7
|
-
|
Quyết định thu hồi rừng đối
với tổ chức tự nguyện trả lại rừng
1.012691.H08
|
20 ngày (kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ theo đề nghị của chủ rừng)
|
1/2 ngày
|
Bước 1: Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
(Phòng Sử dụng và Phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm)
|
Quyết định số
2723/QĐ-UBND ngày 29/7/2024
|
14,5 ngày
|
Bước 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn thẩm định hồ sơ, giải quyết, Cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển
rừng phân công thụ lý: 1/2 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết, kiểm tra, xác
minh theo đề nghị của chủ rừng: 11,5 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng Sử dụng và Phát triển
rừng thông qua kết quả: 1/2 ngày.
2.4. Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm thông qua kết
quả: 1/2 ngày.
2.5. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày.
2.6. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 1/2 ngày.
|
4,5 ngày
|
Bước 3. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
phân công giải quyết, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định
phê duyệt quyết định thu hồi rừng.
|
1/2 ngày
|
Bước 4. Văn thư vào sổ, trả kết quả đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
8
|
-
|
Quyết định điều chỉnh chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
1.012692.H08
|
1. Trường hợp không lây ý kiến của bộ, ngành
|
Quyết định số 2723/QĐ-UBND
ngày 29/7/2024
|
35 ngày (kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
1/2 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
(Phòng Sử dụng và phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm)
|
24,5 ngày
|
Bước 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn thẩm định hồ sơ, giải quyết, Cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển
rừng phân công thụ lý: 1/2 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết: 21 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển
rừng kết quả: 1/2 ngày.
2.4. Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm thông qua kết
quả: 01 ngày.
2.5. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày.
2.6. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 1/2 ngày.
|
10 ngày
|
Bước 3. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh giải
quyết, trình Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
Không quy định
|
Bước 4. Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét,
quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác chuyển
kết quả về UBND tỉnh. Sau khi nhận quyết định của HĐND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh
chuyển kết quả đến Sở Nông nghiệp và PTNT, Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh để trả cho người dân.
|
2. Trường hợp lấy ý kiến của bộ, ngành (đối với
trường hợp diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc
phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành
|
48 ngày (kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
1/2 ngày
|
Bước 1: Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
(Phòng Sử dụng và phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm)
|
24,5 ngày
|
Bước 2: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn thẩm định hồ sơ, giải quyết, Cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển
rừng phân công thụ lý: 1/2 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết: 21 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển
rừng thông qua kết quả: 1/2 ngày.
2.4. Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm thông qua kết
quả: 01 ngày.
2.5. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày.
2.6. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 1/2 ngày.
|
03 ngày
|
Bước 3. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh giải
quyết, trình Ủy ban nhân dân tỉnh lấy ý kiến thống nhất của bộ, ngành.
|
15 ngày (Không tính
thời gian trên Cổng DVC tỉnh)
|
Bước 4. Bộ, ngành được lấy ý kiến, có ý kiến
bằng văn bản gửi Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
05 ngày
|
Bước 5. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh giải
quyết, trình Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
Không quy định
|
Bước 6. Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét,
quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác chuyển
kết quả về UBND tỉnh. Sau khi nhận quyết định của HĐND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh
chuyến kết quả đến Sở Nông nghiệp và PTNT, Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh để trả cho người dân.
|
9
|
STT 01, Quyết định
số 352/QĐ-UBND ngày 27/01/2022
|
Quyết định chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
3.000152.000.00.00.H08
|
1. Trường hợp không lấy ý kiến của bộ, ngành
|
Quyết định số
2723/QĐ-UBND ngày 29/7/2024
|
35 ngày (kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
1/2 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
(Phòng Sử dụng và phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm).
|
24,5 ngày
|
Bước 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn thẩm định hồ sơ, giải quyết, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh. Cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển
rừng phân công thụ lý: 1/2 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết: 21 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển
rừng kiểm tra kết quả: 1/2 ngày.
2.4. Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm thông qua kết
quả: 01 ngày.
2.5. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày.
2.6. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 1/2 ngày.
|
10 ngày
|
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết,
trình Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
Không quy định
|
Bước 4. Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét,
quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác chuyển
kết quả về UBND tỉnh. Sau khi nhận quyết định của HĐND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh
chuyển kết quả đến Sở Nông nghiệp và PTNT, Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh để trả cho người dân.
|
2. Trường hợp lấy ý kiến của bộ, ngành (đối với
trường hợp diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc
phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành
|
48 ngày (kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
1/2 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
(Phòng Sử dụng và phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm)
|
24,5 ngày
|
Bước 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn thẩm định hồ sơ, giải quyết, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh. Cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển
rừng phân công thụ lý: 1/2 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết: 21 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển
rừng kiểm tra kết quả: 1/2 ngày.
2.4. Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm thông qua kết
quả: 01 ngày.
2.5. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày.
2.6. Văn thư vào số, chuyển kết quả đến
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 1/2 ngày.
|
03 ngày
|
Bước 3. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh giải
quyết, trình Ủy ban nhân dân tỉnh lấy ý kiến thống nhất của bộ, ngành.
|
15 ngày (Không
tính thời gian trên Cổng DVC tỉnh)
|
Bước 4. Bộ, ngành được lấy ý kiến, có ý kiến
bằng văn bản gửi Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
05 ngày
|
Bước 5. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh giải
quyết, trình Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
Không quy định
|
Bước 6. Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét,
quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác chuyển
kết quả về UBND tỉnh. Sau khi nhận quyết định của HĐND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh
chuyển kết quả đến Sở Nông nghiệp và PTNT, Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh để trả cho người dân.
|
Tổng cộng: 09
TTHC
|
|
|
|
|
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI
QUYẾT 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP
HUYỆN
STT
|
Tên TTHC
|
Thời gian giải
quyết TTHC theo quy định
|
Thời gian thực
hiện TTHC của từng cơ quan
|
Quy trình các
bước giải quyết TTHC
|
TTHC được công
bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Mã TTHC
|
Lĩnh vực Kiểm lâm
|
1
|
Quyết định chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân
1.012694.H08
|
20 ngày (kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ)
|
1/2 ngày
|
Bước 1. Bộ phận Một cửa cấp huyện: Tiếp nhận
hồ sơ, chuyển đến Hạt Kiểm lâm cấp huyện.
|
Quyết định số
2723/QĐ-UBND ngày 29/7/2024
|
9,5 ngày
|
Bước 2. Hạt Kiểm lâm cấp huyện giải quyết.
Cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm phân công thụ
lý: 1/2 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết: Kiểm tra hồ
sơ, lập Tờ trình: 6.5 ngày.
2.3. Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm xem xét, ký duyệt
Tờ trình: 1.5 ngày.
2.4. Văn thư vào sổ, chuyển Tờ trình và hồ
sơ Văn phòng UBND cấp huyện: 01 ngày.
|
9,5 ngày
|
Bước 3. Văn phòng UBND cấp huyện giải quyết,
trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, quyết định.
|
1/2 ngày
|
Bước 4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến
Bộ phận Một cửa cấp huyện.
|
2
|
Quyết định thu hồi rừng đối
với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại rừng
1.012695.H08
|
20 ngày (kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ)
|
1/2 ngày
|
Bước 1. Bộ phận Một cửa cấp huyện: Tiếp nhận
hồ sơ, chuyển đến Hạt Kiểm lâm cấp huyện.
|
Quyết định số
2723/QĐ-UBND ngày 29/7/2024
|
14,5 ngày
|
Bước 2. Hạt Kiểm lâm cấp huyện tiếp nhận.
Cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm cấp huyện phân
công thụ lý: 1/2 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết, tham mưu kiểm
tra hồ sơ đề nghị trả lại rừng: 12,5 ngày.
2.3. Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm cấp huyện thông
qua kết quả: 01 ngày.
2.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến
Văn phòng UBND cấp huyện: 1/2 ngày.
|
4,5 ngày
|
Bước 3. Văn phòng UBND cấp huyện giải quyết,
trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, quyết định.
|
1/2 ngày
|
Bước 4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến
Bộ phận Một cửa cấp huyện.
|
Tổng cộng: 02
TTHC
|
|
|
|
|
III. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI
QUYẾT 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP
XÃ
Tên TTHC
|
Thời gian giải
quyết TTHC theo quy định
|
Thời gian thực
hiện TTHC của từng cơ quan
|
Quy trình các
bước giải quyết TTHC
|
TTHC được công
bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Mã TTHC
|
Lĩnh vực Kiểm lâm
|
Quyết định giao rừng cho hộ
gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư
1.012693.H08
|
50 ngày (kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ)
|
5 ngày
|
Bước 1. Ủy ban nhân dân cấp xã
1.1. Công chức Địa chính - Nông nghiệp -
Xây dựng và Môi trường kiểm tra hồ sơ: 3,5 ngày.
1.2. Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã xác
nhận: 01 ngày.
1.3. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Hạt
Kiểm lâm cấp huyện: 1/2 ngày.
|
Quyết định số
2723/QĐ-UBND ngày 29/7/2024
|
30 ngày
|
Bước 2. Hạt Kiểm lâm cấp huyện tiếp nhận.
Cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm phân công thụ
lý: 1/2 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết, tham mưu kiểm
tra hồ sơ giao rừng, nội dung giao rừng, kiểm tra hiện trạng khu rừng tại thực
địa dự kiến giao: 27 ngày.
2.3. Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm thông qua kết
quả: 02 ngày.
2.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến
Văn phòng UBND cấp huyện: 1/2 ngày.
|
05 ngày
|
Bước 3. Văn phòng UBND cấp huyện giải quyết,
trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, quyết định giao rừng và
chuyển văn bản đến Hạt Kiểm lâm cấp huyện.
|
10 ngày
|
Bước 4. Hạt Kiểm lâm cấp huyện phối hợp với
Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức bàn giao rừng tại thực địa cho hộ gia đình, cá
nhân, cộng đồng dân cư và chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp xã trả công
dân.
|
Tổng cộng: 01
TTHC
|
|
|
|
Quyết định 2997/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Lâm nghiệp, Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2997/QĐ-UBND ngày 21/08/2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Lâm nghiệp, Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
131
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|