|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
352/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Lâm Hải Giang
|
Ngày ban hành:
|
27/01/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 352/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
27 tháng 01 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN
THÔNG TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số
03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 18/TTr-SNN ngày 19 tháng
01 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải
quyết 09 thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2.
Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định số
580/QĐ- UBND ngày 26 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh và
thay thế Quyết định số 3537/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh đối với quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính
liên thông trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 3.
Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp
với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan liên quan căn cứ Quyết
định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ
thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở:
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Tài nguyên
và Môi trường, Văn hóa và Thể thao, Du lịch, Công Thương; Giám đốc Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành
phố và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- VNPT Bình Định;
- Trung tâm Tin học- Công báo;
- Lưu: VT, KSTT, K13.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Hải Giang
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 09 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG
TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban
hành theo Quyết định số: 352/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
STTQTNB giải quyết TTHC sửa đổi tại Quyết định của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết TTHC theo quy định (ngày)
|
Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan (ngày)
|
Quy trình các bước giải quyết TTHC
|
TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
|
1
|
STT 1, Quyết định số 3537/QĐ- UBND ngày 17/8/2020
|
Quyết
định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
3.000152.000.00.00.H08
|
1. Trường hợp thuộc thẩm
quyền của Quốc hội
|
Quyết định số 3228/QĐ- UBND ngày 07/8/2020
|
05 ngày làm việc
|
1/2 ngày
|
Bước 1: Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn (Phòng Sử dụng và phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm)
|
4,5 ngày
|
Bước 2: Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn kiểm tra hồ sơ, báo cáo UBND tỉnh. Cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Sử dụng và
phát triển rừng phân công thụ lý: 1/2 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
1,5 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng Sử dụng
và phát triển rừng thông qua kết quả: 1/2 ngày.
2.4. Lãnh đạo Chi cục Kiểm
lâm thông qua kết quả: 1/2 ngày.
2.5. Lãnh đạo Sở ký duyệt :
01 ngày.
2.6. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày
|
25 ngày
|
25 ngày
|
Bước 3: UBND tỉnh tổ
chức thẩm định nội dung trình phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng
và gửi hồ sơ đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Cụ thể:
3.1. Lãnh đạo Văn phòng UBND
tỉnh phân công thụ lý: 02 ngày.
3.2. Chuyên viên giải quyết:
18 ngày.
3.3. Lãnh đạo Văn phòng UBND
tỉnh thông qua kết quả: 02 ngày;
3.4. Lãnh đạo UBND tỉnh ký
duyệt: 02 ngày;
3.5. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
vào sổ, chuyển kết quả đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 01 ngày.
|
25 ngày
|
Không quy định
|
Bước 4: Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường và
các Bộ, ngành, địa phương có liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ, tổng hợp,
trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng
rừng sang mục đích khác.
|
Theo quy chế làm việc của Chính phủ
|
Không quy định
|
Bước 5: Thủ tướng Chính
phủ trình quốc hội xem xét quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác.
|
Theo quy chế làm việc của Quốc hội
|
Không quy định
|
Bước 6: Quốc hội quyết
định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác và chuyển kết
quả về UBND tỉnh.
|
Không quy định
|
01 ngày
|
Bước 7: Sau khi nhận
được Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng, Văn phòng UBND tỉnh
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
2. Trường hợp thuộc thẩm quyền
của Thủ tướng Chính phủ
|
Quyết định số 3228/QĐ- UBND ngày 07/8/2020
|
05 ngày làm việc
|
1/2 ngày
|
Bước 1: Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn (Phòng Sử dụng và phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm)
|
4,5 ngày
|
Bước 2: Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn kiểm tra hồ sơ, báo cáo UBND tỉnh. Cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Sử dụng
và phát triển rừng phân công thụ lý: 1/2 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
1,5 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng Sử dụng
và phát triển rừng thông qua kết quả: 1/2 ngày.
2.4. Lãnh đạo Chi cục Kiểm
lâm thông qua kết quả: 1/2 ngày.
2.5. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01
ngày.
2.6. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày
|
25 ngày
|
25 ngày
|
Bước 3: UBND tỉnh tổ
chức thẩm định nội dung trình phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng.
Cụ thể:
3.1. Lãnh đạo Văn phòng UBND
tỉnh phân công thụ lý: 02 ngày.
3.2. Chuyên viên giải quyết: 18
ngày;
3.3. Lãnh đạo Văn phòng UBND
tỉnh thông qua kết quả: 02 ngày;
3.4. Lãnh đạo UBND tỉnh ký
duyệt: 02 ngày;
3.5. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
vào sổ, chuyển kết quả đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 01 ngày
|
25 ngày
|
Không quy định
|
Bước 4: Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn Chủ trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường và
các Bộ, ngành có liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ, tổng hợp, trình Thủ tướng
Chính phủ xem xét, quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác.
|
Theo quy chế làm việc của Chính phủ
|
Không quy định
|
Bước 5: Thủ tướng
Chính phủ xem xét quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác và chuyển trả kết quả về UBND tỉnh.
|
Không quy định
|
01 ngày
|
Bước 6: Sau khi nhận
được quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
Văn phòng UBND tỉnh chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
3. Trường hợp thuộc thẩm
quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Quyết định số 3228/QĐ- UBND ngày 07/8/2020
|
05 ngày làm việc
|
1/2 ngày
|
Bước 1: Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn (Phòng Sử dụng và phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm
lâm)
|
4,5 ngày
|
Bước 2: Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn kiểm tra hồ sơ, báo cáo UBND tỉnh. Cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Sử dụng
và phát triển rừng phân công thụ lý: 1/2 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
1,5 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng Sử dụng
và phát triển rừng thông qua kết quả: 1/2 ngày.
2.4. Lãnh đạo Chi cục thông
qua kết quả: 1/2 ngày.
2.5. Lãnh đạo Sở ký duyệt và:
01 ngày.
2.6. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày.
|
40 ngày
|
40 ngày
|
Bước 3: UBND tỉnh tổ chức
thẩm định nội dung trình phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng. Cụ
thể:
3.1. Lãnh đạo Văn phòng UBND
tỉnh phân công thụ lý: 02 ngày.
3.2. Chuyên viên giải quyết:
28 ngày;
3.3. Lãnh đạo Văn phòng UBND
tỉnh thông qua kết quả: 04 ngày;
3.4. Lãnh đạo UBND tỉnh ký
duyệt: 05 ngày;
3.5. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
vào sổ, chuyển kết quả đến Hội đồng nhân dân tỉnh: 01 ngày
|
Theo quy chế làm việc của HĐND cấp tỉnh
|
Không quy định
|
Bước 4: Hội đồng nhân
dân tỉnh xem xét quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác và chuyển kết quả đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Không quy định
|
01 ngày
|
Bước 5: Sau khi nhận
được Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác, Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
2
|
STT 30, Quyết định số 580/QĐ- UBND ngày 26/02/2020
|
Phê
duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối
với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
1.000084.000.00.00.H08
|
50 ngày làm việc
|
1/2 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn (Phòng Quản lý, bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên thuộc Chi
cục Kiểm lâm)
|
Quyết định số 1313/QĐ- UBND ngày 17/4/2019
|
7,5 ngày
|
Bước 2. Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý,
bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên phân công thụ lý: 1/2 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
4 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý,
bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên duyệt: 1/2 ngày
2.4. Lãnh đạo Chi cục thông
qua kết quả: 1/2 ngày.
2.5. Lãnh đạo Sở ký duyệt:
1,5 ngày.
2.6. Văn thư vào sổ, gửi văn
bản đề nghị tham gia ý kiến đến các cơ quan Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu
tư, Sở Văn hóa và Thể thao, Sở Du lịch, Sở Tài nguyên và Môi trường: 1/2
ngày.
|
07 ngày
|
Bước 3a. Sở Tài chính
tham gia ý kiến, chuyển lại kết quả qua Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn (Phòng Quản lý, bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên thuộc Chi cục Kiểm
lâm)
|
Bước 3b. Sở Kế hoạch
và Đầu tư tham gia ý kiến, chuyển lại kết quả qua Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn (Phòng Quản lý, bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên thuộc Chi cục Kiểm
lâm)
|
Bước 3c. Sở Văn hóa và
Thể thao tham gia ý kiến, chuyển lại kết quả qua Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn (Phòng Quản lý, bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên thuộc Chi cục Kiểm
lâm)
|
Bước 3d. Sở Du lịch tham
gia ý kiến, chuyển lại kết quả qua Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
(Phòng Quản lý, bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên thuộc Chi cục Kiểm lâm)
|
Bước 3e. Sở Tài nguyên
và Môi trường tham gia ý kiến, chuyển lại kết quả qua Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn (Phòng Quản lý, bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên thuộc Chi
cục Kiểm lâm)
|
20 ngày
|
Bước 4. Sau khi nhận
được văn bản góp ý của các cơ quan, đơn vị liên quan, Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn (Phòng Quản lý, bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên thuộc Chi
cục Kiểm lâm) tổng hợp, giải quyết, cụ thể:
4.1. Chuyên viên được phân
công thụ lý hồ sơ tổng hợp các ý kiến tham gia góp ý: 12 ngày.
4.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý,
bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên duyệt: 01 ngày
4.3. Lãnh đạo Chi cục thông
qua kết quả: 02 ngày.
4.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt và
văn thư chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh : 4,5 ngày.
4.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày.
|
14,5 ngày
|
Bước 5. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản
|
1/2 ngày
|
Bước 6. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
3
|
STT 31, Quyết định số 580/QĐ- UBND ngày 26/02/2020
|
Phê
duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối
với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý
1.000081.000.00.00.H08
|
50 ngày làm việc
|
1/2 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn (Phòng Quản lý, bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên thuộc Chi
cục Kiểm lâm)
|
Quyết định số 1313/QĐ- UBND ngày 17/4/2019
|
7,5 ngày
|
Bước 2. Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý,
bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên phân công thụ lý: 1/2 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
4 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý,
bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên duyệt: 1/2 ngày
2.4. Lãnh đạo Chi cục thông
qua kết quả: 1/2 ngày.
2.5. Lãnh đạo Sở ký duyệt:
1,5 ngày.
2.6. Văn thư vào sổ, gửi văn
bản đề nghị tham gia ý kiến đến các cơ quan Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu
tư, Sở Văn hóa và Thể thao, Sở Du lịch, Sở Tài nguyên và Môi trường: 1/2
ngày.
|
07 ngày
|
Bước 3a. Sở Tài chính
tham gia ý kiến, chuyển lại kết quả qua Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn (Phòng Quản lý, bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên thuộc Chi cục Kiểm
lâm)
|
Bước 3b. Sở Kế hoạch và
Đầu tư tham gia ý kiến, chuyển lại kết quả qua Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn (Phòng Quản lý, bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên thuộc Chi cục Kiểm
lâm)
|
|
Bước 3c. Sở Văn hóa và
Thể thao tham gia ý kiến, chuyển lại kết quả qua Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn (Phòng Quản lý, bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên thuộc Chi cục Kiểm
lâm)
|
Bước 3d. Sở Du lịch
tham gia ý kiến, chuyển lại kết quả qua Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn (Phòng Quản lý, bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên thuộc Chi cục Kiểm
lâm)
|
Bước 3e. Sở Tài nguyên
và Môi trường tham gia ý kiến, chuyển lại kết quả qua Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn (Phòng Quản lý, bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên thuộc Chi
cục Kiểm lâm)
|
20 ngày
|
Bước 4. Sau khi nhận
được văn bản góp ý của các cơ quan, đơn vị liên quan, Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn (Phòng Quản lý, bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên thuộc Chi
cục Kiểm lâm) tổng hợp, giải quyết, cụ thể:
4.1. Chuyên viên được phân
công thụ lý hồ sơ tổng hợp các ý kiến tham gia góp ý: 12 ngày.
4.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý,
bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên duyệt: 01 ngày.
4.3. Lãnh đạo Chi cục thông
qua kết quả: 02 ngày.
4.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt và
văn thư chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 4,5 ngày.
4.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày.
|
14,5 ngày
|
Bước 5. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản
|
1/2 ngày
|
Bước 6. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
4
|
STT 34, Quyết định số 580/QĐ- UBND ngày 26/02/2020
|
Chuyển
loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
1.000065.000.00.00.H08
|
15 ngày làm việc
|
1/2 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn (Phòng Sử dụng và phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm)
|
Quyết định số 1313/QĐ- UBND ngày 17/4/2019
|
14,5 ngày
|
Bước 2. Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Sử dụng
và phát triển rừng phân công thụ lý: 1/2 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
7,5 ngày. (Kiểm tra Hồ sơ 1,5 ngày).
2.3. Lãnh đạo Phòng Sử dụng
và phát triển rừng phân công thụ lý: 1/2 ngày.
2.4. Lãnh đạo Chi cục Kiểm
lâm thông qua kết quả: 1/2 ngày.
2.5. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 05
ngày.
2.6. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày.
|
Trước 15 ngày của kỳ họp HĐND tỉnh gần nhất
|
Trước 15 ngày của kỳ họp HĐND tỉnh gần nhất)
|
Bước 3. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản, chuyển kết quả đến
Hội đồng nhân dân tỉnh
|
15 ngày
|
15 ngày
|
Bước 4. Sau 15 ngày của
kỳ họp, Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết về chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh
|
15 ngày
|
14,5 ngày
|
Bước 5. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản
|
1/2 ngày
|
Bước 6. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
5
|
STT 35, Quyết định số 580/QĐ- UBND ngày 26/02/2020
|
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường
rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới
hành chính của một tỉnh)
1.000058.000.00.00.H08
|
15 ngày làm việc
|
1/2 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn (Phòng Quản lý, bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên thuộc Chi cục Kiểm
lâm)
|
Quyết định số 1313/QĐ- UBND ngày 17/4/2019
|
11,5 ngày
|
Bước 2. Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý,
bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên phân công thụ lý: 1/2 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết,
tham mưu Sở ban hành Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra xác minh (Phòng Kế hoạch
Tổng hợp thuộc Sở, Chi cục Kiểm lâm, Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng): 2,5
ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý,
bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên thông qua kết quả: 1/2 ngày
2.3. Lãnh đạo Chi cục Kiểm
lâm thông qua kết quả: 1/2 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt Quyết
định: 1/2 ngày.
2.5. Đoàn kiểm tra tổ chức
xác minh tại hiện trường, lập biên bản xác minh và hoàn thành báo cáo: 6 ngày
2.6. Lãnh đạo Sở ký duyệt:
1/2 ngày.
2.7. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày.
|
2,5 ngày
|
Bước 3. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký ban hành Quyết định miễn, giảm.
|
1/2 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND
vào sổ, chuyển kết quả tới Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
6
|
STT 36, Quyết định số 580/QĐ- UBND ngày 26/02/2020
|
Phê duyệt
phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
1.000055.000.00.00.H08
|
23 ngày làm việc
|
1/2 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn (Phòng Sử dụng và phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm)
|
Quyết định số 1313/QĐ- UBND ngày 17/4/2019
|
06 ngày
|
Bước 2. Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Sử dụng
và phát triển rừng phân công thụ lý: 1/2 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
2,5 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng Sử dụng
và phát triển rừng duyệt: 1/2 ngày
2.4. Lãnh đạo Chi cục Kiểm
lâm thông qua văn bản dự thảo: 01 ngày.
2.5. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01
ngày.
2.6. Văn thư vào sổ, gửi văn bản
đề nghị tham gia ý kiến đến các cơ quan: Sở Tài chính, Sở Kê hoạch và Đầu tư,
Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Công Thương: 1/2 ngày
|
05 ngày
|
Bước 3a. Sở Tài chính
tham gia ý kiến, chuyển lại kết quả qua Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn (Phòng Sử dụng và phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm)
|
Bước 3b. Sở Kế hoạch
và Đầu tư tham gia ý kiến, chuyển lại kết quả qua Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn (Phòng Sử dụng và phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm)
|
Bước 3c. Sở Tài nguyên
và Môi trường tham gia ý kiến, chuyển lại kết quả qua Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn (Phòng Sử dụng và phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm)
|
Bước 3d. Sở Công
thương tham gia ý kiến, chuyển lại kết quả qua Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn (Phòng Sử dụng và phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm)
|
8,5 ngày
|
Bước 4. Sau khi nhận
được văn bản góp ý của các cơ quan, đơn vị liên quan, Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn (Phòng Sử dụng và phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm) tổng
hợp, giải quyết, cụ thể:
4.1. Chuyên viên tổng hợp, dự
thảo văn bản: 4,5 ngày.
4.2. Lãnh đạo Phòng Sử dụng
và phát triển rừng duyệt: 1/2 ngày.
4.3. Lãnh đạo Chi cục thông
qua kết quả: 1/2 ngày.
4.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt:
2,5 ngày.
4.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày
|
2,5 ngày
|
Bước 5. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
1/2 ngày
|
Bước 6. Văn phòng UBND
vào sổ, chuyển kết quả tới Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
7
|
STT 37, Quyết định số 580/QĐ- UBND ngày 26/02/2020
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết
kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do
Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
1.007918.000.00.00.H08
|
17 ngày làm việc
|
1/2 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn (Phòng Sử dụng và phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm)
|
Quyết định số 4969/QĐ- UBND ngày 30/12/2019
|
11,5 ngày
|
Bước 2. Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1.Lãnh đạo Phòng Sử dụng và
phát triển rừng phân công thụ lý: 1/2 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
7,5 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng Sử dụng
và phát triển rừng duyệt: 1/2 ngày
2.4. Lãnh đạo Chi cục Kiểm
lâm thông qua kết quả: 1/2 ngày.
2.5. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 02
ngày.
2.6. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày.
|
4,5 ngày
|
Bước 3. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký Quyết định phê duyệt thiết kế, dự
toán công trình lâm sinh
|
1/2 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ chuyển kết quả tới Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
8
|
STT 38, Quyết định số 580/QĐ- UBND ngày 26/02/2020
|
Thẩm định,
phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích
khác
1.007917.000.00.00.H08
|
Không quá 35 ngày làm việc (Trường hợp cần xác minh thực địa được kéo
thêm không quá 50 ngày làm việc)
|
1/2 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn (Phòng Sử dụng và phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm)
|
Quyết định số 4969/QĐ- UBND ngày 30/12/2019
|
22,5 ngày (Trường hợp cần xác minh thực địa được kéo thêm, không quá 15
ngày làm việc)
|
Bước 2. Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Sử dụng
và phát triển rừng phân công thụ lý: 1/2 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết,
tham mưu Sở quyết định thành lập Hội đồng thẩm định (Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND cấp
huyện nơi có diện tích đất trồng rừng thay thế): 05 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng Sử dụng
và phát triển rừng thông qua kết quả: 1/2 ngày
2.4. Lãnh đạo Chi cục Kiểm
lâm thông qua kết quả: 01 ngày.
2.5. Lãnh đạo Sở phê duyệt
Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định: 01 ngày.
2.6. Hội đồng thẩm định tổ chức
thẩm định, hoàn thành thẩm định: 12 ngày (Trường hợp cần xác minh thực địa:
27 ngày)
2.7. Lãnh đạo Chi cục thông
qua kết quả: 01 ngày
2.8. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01
ngày.
2.9. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày.
|
9,5 ngày
|
Bước 3. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản
|
1/2 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
9
|
STT 40, Quyết định số 580/QĐ- UBND ngày 26/02/2020
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế
về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh
1.007916.000.00.00.H08
|
45 ngày làm việc (Trường hợp UBND cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng
thay thế)
|
1/2 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn (Phòng Sử dụng và phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm)
|
Quyết định số 4969/QĐ- UBND ngày 30/12/2019
|
9,5 ngày
|
Bước 2. Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Sử dụng
và phát triển rừng phân công thụ lý: 01 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
05 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng Sử dụng
và phát triển rừng: 01 ngày
2.3. Lãnh đạo Chi cục Kiểm
lâm thông qua kết quả: 01 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01
ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày.
|
4,5 ngày
|
Bước 3. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản chấp thuận phương
án trồng rừng thay thế.
|
1/2 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
|
30 ngày
|
Bước 5. Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn (Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh) tiếp nhận, giải
quyết cụ thể:
Tổ chức/cá nhân nộp toàn bộ
số tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh sau khi
có văn bản chấp thuận phương án nộp tiền trồng thay thế của UBND cấp tỉnh để
tổ chức trồng rừng thay thế theo quy định.
|
65 ngày làm việc (Trường hợp UBND cấp tỉnh không còn quỹ đất quy hoạch phát
triển rừng để trồng rừng thay thế)
|
1/2 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn (Phòng Sử dụng và phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm)
|
04 ngày
|
Bước 2. Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Sử dụng
và phát triển rừng phân công thụ lý: 1/2 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
1,5 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng Sử dụng
và phát triển rừng thông qua kết quả: 1/2 ngày
2.3. Lãnh đạo Chi cục Kiểm
lâm thông qua kết quả: 1/2 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt:
1/2 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày.
|
1/2 ngày
|
Bước 3. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản, chuyển kết quả tới
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
20 ngày
|
Bước 4. Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn xem xét, bố trí trồng rừng thay thế trên địa bàn tỉnh,
thành phố khác (nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế); có văn bản đề nghị UBND
cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế xây dựng, phê duyệt thiết kế, dự
toán trồng rừng.
|
30 ngày
|
Bước 5. UBND cấp tỉnh
khác (nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế) phê duyệt thiết kế, dự toán trồng rừng
thay thế, chuyển kết quả tới Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
10 ngày
|
Bước 6. Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tiếp nhận, ký duyệt văn bản, chuyển kết quả theo nơi nhận
văn bản (UBND cấp tỉnh có liên quan, Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam
và Chủ dự án biết về số tiền Chủ dự án phải nộp để trồng rừng thay thế). Văn
thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Tổng cộng: 09 TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 352/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 352/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
4.338
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|