|
|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
|
Đang tải văn bản...
|
Số hiệu:
|
751/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
Người ký:
|
Phạm Đức Toàn
|
|
Ngày ban hành:
|
18/04/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Số: 751/QĐ-UBND
|
Điện Biên, ngày
18 tháng 4 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VIỆC
LÀM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 315/QĐ-BNV ngày 04 tháng 4
năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tỉnh Điện
Biên.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh
mục thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
Nội vụ tỉnh Điện Biên (có Danh mục cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ các Quyết
định trước đây của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố danh mục thủ tục
hành chính thuộc lĩnh vực việc làm.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VP Chính phủ);
- HTTT giải quyết TTHC tỉnh (Sở KH&CN);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Đức Toàn
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 751/QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
|
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Tên văn bản
QPPL quy định TTHC
|
Cách thức thực
hiện
|
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Qua dịch vụ BCCI
|
|
I
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM
DỊCH VỤ VIỆC LÀM THUỘC SỞ NỘI VỤ TỈNH ĐIỆN BIÊN
|
|
1.
|
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
- Trường hợp hồ sơ
đủ điều kiện: Thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định;
- Trường hợp người
lao động không đến nhận kết quả trong vòng 03 ngày theo phiếu hẹn trả kết
quả: trung tâm dịch vụ việc làm trình quyết định hủy quyết định hưởng trợ cấp
thất nghiệp trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày người lao động hết hạn
nhận quyết định theo phiếu hẹn trả kết quả;
- Trường hợp người
lao động không đến nhận tiền trợ cấp thất nghiệp và không thông báo bằng văn
bản với cơ quan bảo hiểm xã hội sau thời hạn 03 tháng kể từ ngày người lao
động hết thời hạn hưởng theo quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp: trong thời
hạn 07 ngày làm việc sau thời hạn nêu trên, cơ quan bảo hiểm xã hội thông báo
với trung tâm dịch vụ việc làm về việc người lao động không đến nhận tiền trợ
cấp thất nghiệp; trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông
báo thì trung tâm dịch vụ việc làm trình ký quyết định về việc bảo lưu thời
gian đóng bảo hiểm thất nghiệp cho người lao động.
|
Trung tâm Dịch vụ
việc làm thuộc Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Luật Việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013;
- Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của
Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy
nhà nước (viết tắt là Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội);
- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/02/2025 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Nội vụ (viết tắt là Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/02/2025 của Chính phủ);
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày
28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện,
quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc
trung ương (viết tắt là Nghị định
số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ).
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất
nghiệp (viết tắt là Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ);
- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo
hiểm thất nghiệp (viết tắt là Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của
Chính phủ);
- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật
Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 (viết
tắt là Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội).
- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 31/7/2015 (viết tắt là Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội).
|
X
|
|
|
|
2.
|
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Trong thời hạn 02
ngày làm việc kể từ ngày người lao động không đến thông báo về việc tìm kiếm
việc làm hằng tháng theo quy định.
|
Trung tâm Dịch vụ
việc làm thuộc Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Luật Việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013;
- Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của
Quốc hội;
- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/02/2025 của
Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày
28/02/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của
Chính phủ;
- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của
Chính phủ;
- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
X
|
|
|
|
3.
|
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Không quy định
|
Trung tâm Dịch vụ
việc làm thuộc Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Luật Việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013;
- Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của
Quốc hội;
- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/02/2025 của
Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày
28/02/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của
Chính phủ;
- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của
Chính phủ;
- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
X
|
|
|
|
4.
|
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Không quy định
|
Trung tâm Dịch vụ
việc làm thuộc Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Luật Việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013;
- Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của
Quốc hội;
- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/02/2025 của
Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày
28/02/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của
Chính phủ;
- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của
Chính phủ;
- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
X
|
|
X
|
|
5.
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)
|
Trong thời hạn 03
ngày kể từ ngày nhận được đề nghị chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp của
người lao động
|
Trung tâm Dịch vụ
việc làm thuộc Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Luật Việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013;
- Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của
Quốc hội;
- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/02/2025 của
Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày
28/02/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của
Chính phủ;
- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của
Chính phủ;
- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
X
|
|
|
|
6.
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)
|
Trong thời hạn 03
ngày kể từ ngày nhận được đề nghị chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp của
người lao động.
|
Trung tâm Dịch vụ
việc làm thuộc Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Luật Việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013;
- Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của
Quốc hội;
- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/02/2025 của
Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày
28/02/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của
Chính phủ;
- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của
Chính phủ;
- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
X
|
|
|
|
7.
|
Giải quyết hỗ trợ học nghề
|
Trong thời hạn 20
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hỗ trợ học nghề.
|
Trung tâm Dịch vụ
việc làm thuộc Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Luật Việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013;
- Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của
Quốc hội;
- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/02/2025 của
Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày
28/02/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của
Chính phủ;
- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của
Chính phủ;
- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
X
|
|
|
|
8.
|
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm
|
Không quy định
|
Trung tâm Dịch vụ
việc làm thuộc Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Luật Việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013;
- Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của
Quốc hội;
- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/02/2025 của
Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày
28/02/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của
Chính phủ;
- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của
Chính phủ;
- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
X
|
|
|
|
9.
|
Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng
|
Không quy định
|
Trung tâm Dịch vụ
việc làm thuộc Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Luật Việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013;
- Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của
Quốc hội;
- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/02/2025 của
Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày
28/02/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của
Chính phủ;
- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của
Chính phủ;
- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
X
|
|
|
|
II
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI SỞ NỘI VỤ
TỈNH ĐIỆN BIÊN
|
|
10.
|
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng
nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động
|
Trong thời hạn 30
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ của người sử dụng lao động theo quy định
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên, địa chỉ Thôn Thanh Xuân, xã
Thanh Hưng, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên, số điện thoại 02153.830.783
|
Không
|
- Luật Việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013;
- Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của
Quốc hội;
- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/02/2025 của
Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày
28/02/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
|
X
|
|
|
|
11.
|
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của
doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
07 ngày làm việc
(kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên, địa chỉ Thôn Thanh Xuân, xã
Thanh Hưng, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên, số điện thoại 02153.830.783
|
Không
|
- Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của
Quốc hội;
- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/02/2025 của
Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày
28/02/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính
phủ quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của Luật Việc làm về trung
tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm (viết là Nghị
định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ).
|
X
|
DVCTT một phần
|
X
|
|
12.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của
doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
- Đối với trường
hợp doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp
(gồm: tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh
đã cấp giấy phép, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp); giấy phép
bị mất; giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép: 05
ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).
- Đối với trường
hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so
với nơi đã được cấp giấy phép: 08 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ).
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên, địa chỉ Thôn Thanh Xuân, xã
Thanh Hưng, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên, số điện thoại 02153.830.783
|
Không
|
- Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của
Quốc hội;
- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/02/2025 của
Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày
28/02/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính
phủ.
|
X
|
DVCTT một phần
|
X
|
|
13.
|
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của
doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
05 ngày làm việc
(kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên, địa chỉ Thôn Thanh Xuân, xã
Thanh Hưng, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên, số điện thoại 02153.830.783
|
Không
|
- Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của
Quốc hội;
- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/02/2025 của
Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày
28/02/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính
phủ.
|
X
|
DVCTT một phần
|
X
|
|
14.
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử
dụng người lao động nước ngoài
|
10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên, địa chỉ Thôn Thanh Xuân, xã
Thanh Hưng, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên, số điện thoại 02153.830.783
|
Không
|
- Bộ luật Lao động 2019;
- Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của
Quốc hội;
- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/02/2025 của
Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày
28/02/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của
Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và
tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân
nước ngoài tại Việt Nam (viết tắt là Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày
30/12/2020 của Chính phủ)
- Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày
30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại
Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức,
cá nhân nước ngoài tại Việt Nam (sau đây viết là Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày
18/9/2023 của Chính phủ).
|
X
|
DVCTT toàn trình
|
X
|
|
15.
|
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị
trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài của nhà thầu
|
02 tháng kể từ
ngày nhận được đề nghị tuyển từ 500 người lao động Việt Nam trở lên và tối đa
01 tháng kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển từ 100 đến dưới 500 người lao
động Việt Nam và 15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển dưới 100 người
lao động Việt Nam kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên, địa chỉ Thôn Thanh Xuân, xã
Thanh Hưng, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên, số điện thoại 02153.830.783
|
Không
|
- Bộ luật Lao động 2019;
- Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của
Quốc hội;
- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/02/2025 của
Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày
28/02/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của
Chính phủ;
- Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 của Chính
phủ.
|
X
|
DVCTT một phần
|
X
|
|
16.
|
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc
diện cấp giấy phép lao động
|
05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên, địa chỉ Thôn Thanh Xuân, xã
Thanh Hưng, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên, số điện thoại 02153.830.783
|
Không
|
- Bộ luật Lao động 2019;
- Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của
Quốc hội;
- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/02/2025 của
Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày
28/02/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của
Chính phủ;
- Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 của Chính
phủ.
|
X
|
DVCTT toàn trình
|
X
|
|
17.
|
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên, địa chỉ Thôn Thanh Xuân, xã
Thanh Hưng, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên, số điện thoại 02153.830.783
|
500.000 đồng/1 giấy phép
|
- Bộ luật Lao động 2019;
- Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của
Quốc hội;
- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/02/2025 của Chính
phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính
phủ;
- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của
Chính phủ;
- Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 của Chính
phủ.
- Nghị quyết số
21/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Điện Biên.
|
X
|
DVCTT toàn trình
|
X
|
|
18.
|
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động
nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên, địa chỉ Thôn Thanh Xuân, xã
Thanh Hưng, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên, số điện thoại 02153.830.783
|
400.000 đồng/1 giấy phép
|
- Bộ luật Lao động 2019;
- Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của
Quốc hội;
- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/02/2025 của
Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của
Chính phủ;
- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của
Chính phủ;
- Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 của
Chính phủ.
- Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020
của HĐND tỉnh Điện Biên.
|
X
|
DVCTT toàn trình
|
X
|
|
19.
|
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động
nước ngoài làm việc tại Việt Nam (cấp tỉnh)
|
05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên, địa chỉ Thôn Thanh Xuân, xã
Thanh Hưng, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên, số điện thoại 02153.830.783
|
400.000 đồng/1 giấy phép
|
- Bộ luật Lao động 2019;
- Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của
Quốc hội;
- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/02/2025 của
Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày
28/02/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của
Chính phủ;
- Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 của Chính
phủ.
- Nghị quyết số 03/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022
của HĐND tỉnh Điện Biên.
|
X
|
DVCTT một phần
|
X
|
|
20.
|
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch
vụ việc làm
|
07 ngày làm việc
(kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên, địa chỉ Thôn Thanh Xuân, xã
Thanh Hưng, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên, số điện thoại 02153.830.783
|
Không
|
- Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của
Quốc hội.
- Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính
phủ.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày
28/02/2025 của Chính phủ.
|
X
|
DVCTT một phần
|
X
|
|
21.
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của
doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Đối với trường hợp
chấm dứt hoạt động dịch vụ việc làm theo đề nghị của doanh nghiệp; doanh
nghiệp giải thể hoặc bị Tòa án ra quyết định tuyên bố phá sản; doanh nghiệp
bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: 03 ngày làm việc (kể từ khi
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ của doanh nghiệp).
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên, địa chỉ Thôn Thanh Xuân, xã
Thanh Hưng, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên, số điện thoại 02153.830.783
|
Không
|
- Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của
Quốc hội;
- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/02/2025 của Chính
phủ;
- Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của
Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày
28/02/2025 của Chính phủ
|
X
|
DVCTT một phần
|
X
|
Quyết định 751/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 751/QĐ-UBND ngày 18/04/2025 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên
Văn bản liên quan
Ban hành:
24/04/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
29/04/2025
Ban hành:
22/04/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
10/05/2025
Ban hành:
21/04/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
28/04/2025
Ban hành:
17/04/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
25/04/2025
Ban hành:
04/04/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
08/04/2025
Ban hành:
19/02/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
25/02/2025
Ban hành:
31/10/2017
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
03/11/2017
Ban hành:
07/08/2017
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
10/08/2017
Ban hành:
08/06/2010
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
11/06/2010
167
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
|
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|