|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 822/QĐ-UBND 2019 công bố danh mục thủ tục Thủy sản Sở Nông nghiệp Cà Mau
Số hiệu:
|
822/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Sử
|
Ngày ban hành:
|
15/05/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
822/QĐ-UBND
|
Cà
Mau, ngày 15 tháng 5
năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ VÀ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ,
trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh
vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 311/TTr-SNN ngày 09/5/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục 10 thủ tục hành chính mới ban hành, 04 thủ
tục hành chính thay thế và 04 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thủy
sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
tỉnh Cà Mau đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số số
1662/QĐ-UBND ngày 10/10/2018 (kèm theo danh mục).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số
1662/QĐ-UBND ngày 10/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục
thủ tục hành chính mới ban hành và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực
Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn; Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường,
thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (VIC);
- Cục KSTTHC, VPCP (CSDLQGTTHC);
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh (b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh (VIC);
- Các PVP UBND tỉnh (VIC);
- Sở Thông tin và Truyền thông (VIC);
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh (VIC);
- NNTN, QHXD, CCHC (Đời60, VIC);
- Lưu: VT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Sử
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BỊ THAY THẾ/BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 822/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2019 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số
TT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Căn
cứ văn bản quy định thay thế/bãi bỏ thủ tục hành chính
|
I.
|
Quyết định số 1662/QĐ-UBND ngày
10/10/2018
|
1.
|
BNN-
CMU- 288234
|
Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14
ngày 21/11/2017 của Quốc Hội;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Thủy sản;
- Nghị định số 17/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ về một số chính sách
phát triển thủy sản;
- Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy
sản.
|
2.
|
BNN-
CMU- 288230
|
Cấp giấy phép khai thác thủy sản
|
3.
|
BNN-
CMU- 288229
|
Cấp gia hạn giấy phép khai thác
thủy sản
|
4.
|
BNN-
CMU- 288306
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới,
cải hoán tàu cá
|
5.
|
BNN-
CMU- 288226
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá
|
6.
|
BNN-
CMU- 288360
|
Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới
tàu cá
|
7.
|
BNN-
CMU- 288210
|
Kiểm tra chất lượng giống thủy sản
nhập khẩu (bao gồm cả giống thủy sản bố mẹ chủ lực nếu được ủy quyền)
|
8.
|
BNN-
CMU- 288027
|
Cấp mã số nhận diện ao nuôi cá Tra
thương phẩm (cấp lần đầu và cấp lại)
|
Cấp tỉnh: Tổng số có 04 thủ tục hành chính bị thay thế (STT: 1,2,3,4) và
04 thủ tục hành chính bị bãi bỏ./.
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH/ĐƯỢC THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 822/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2019 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Cách
thức thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
|
1. Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ
tục hành chính đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau thông
qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel,
số 298, đường Trần
Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau),
sau đây viết tắt cách thức thực hiện, địa điểm thực hiện thủ tục hành chính
là “Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau”.
2. Hoặc nộp trực tuyến tại Trang
Một cửa điện tử của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, địa chỉ website http://sonnptnt.dvctt.camau.gov.vn,
nếu đủ điều kiện và có giá trị như nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện, sau
đây viết tắt là “Trực tuyến”.
3. Thời gian tiếp nhận vào giờ hành
chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể
như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến
11 giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến
17 giờ 00 phút.
|
1
|
Công
nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn, từ hai huyện trở lên)
|
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo
Phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản trên phương tiện thông tin
đại chúng, niêm yết công khai tại trụ sở Ủy ban nhân cấp huyện, cấp xã và khu dân cư nơi dự kiến thực hiện đồng quản lý.
- Trong thời hạn 48 ngày (cắt giảm
12/60 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày thông báo Phương án bảo vệ và
khai thác nguồn lợi thủy sản trên phương tiện thông tin đại chúng, niêm yết
công khai tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và khu dân cư nơi dự
kiến thực hiện đồng quản lý; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tham mưu
Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban
hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng, trong
đó:
+ Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tiếp nhận, thẩm định, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh trong thời hạn 24
ngày;
+ Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định trong thời hạn 20 ngày, kể
từ ngày nhận được văn bản trình của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng
một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính
công ích);
- Trực tuyến (cung cấp dịch vụ công
trực tuyến mức độ 2).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và Chi
cục Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
- Cơ quan, đơn vị quyết định: Ủy
ban nhân dân tỉnh.
|
Không
|
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017 của Quốc Hội (Luật Thủy sản năm 2017);
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Thủy sản (Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ).
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BNN- 288472” của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2
|
Sửa
đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức
cộng đồng (thuộc địa bàn, từ hai huyện trở lên)
|
- Đối với trường hợp thay đổi tên
tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ
chức cộng đồng: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ,
trong đó:
+ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tiếp nhận, thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh trong thời hạn 04 ngày
làm việc.
+ Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xem
xét, quyết định trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản trình của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Đối với trường hợp sửa đổi, bổ
sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao;
phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản:
+ Trong thời hạn 03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo
Phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản trên phương tiện thông tin
đại chúng, niêm yết công khai tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và
khu dân cư nơi dự kiến thực hiện đồng quản lý.
+ Trong thời hạn 48 ngày (cắt
giảm 12/60 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể
từ ngày thông báo Phương án bảo vệ và khai thác nguồn
lợi thủy sản trên phương tiện thông tin đại chúng, niêm yết công khai tại trụ
sở Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và khu dân cư nơi dự kiến thực hiện đồng
quản lý, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh
tổ chức thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành Quyết định sửa
đổi, bổ sung nội dung Quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức
cộng đồng, trong đó:
++ Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tiếp nhận, thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh trong thời hạn 24
ngày;
++ Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tham mưu Ủy ban
nhân dân tỉnh xem xét quyết định trong thời hạn 20 ngày,
kể từ ngày nhận được văn bản trình của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng
một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính
công ích);
- Trực tuyến (cung cấp dịch vụ công
trực tuyến mức độ 2).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và Chi
cục Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Cơ quan, đơn vị quyết định: Ủy
ban nhân dân tỉnh.
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 của Chính phủ.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ
sơ “BNN- 288473” của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
3
|
Cấp,
cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy
sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)
|
- Đối với trường hợp cấp mới: 08
ngày làm việc (cắt giảm 02/10 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
- Đối với trường hợp cấp lại: 2,5
ngày làm việc (cắt giảm 0,5/03 ngày, tỷ lệ cắt giảm 16,67%),
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng
một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính
công ích);
- Trực tuyến (thực hiện thí điểm
cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Chi
cục Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ
sơ “BNN- 288474” của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
4
|
Cấp,
cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy
sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước
ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
|
- Đối với trường hợp cấp mới: 08
ngày làm việc (cắt giảm 02/10 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
- Đối với trường hợp cấp lại: 2,5 ngày làm việc (cắt giảm 0,5/03 ngày, tỷ lệ cắt giảm
16,67%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng
một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính
công ích);
- Trực tuyến (thực hiện thí điểm
cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Chi
cục Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Phí
thẩm định cấp mới giấy chứng nhận (có hoạt động sản xuất) 5.700.000 đồng/lần.
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số 284/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực quản lý chất
lượng vật tư nuôi trồng thủy sản.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ
sơ “BNN- 288475” của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
5
|
Cấp phép
nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt nam (trong phạm vi 06 hải lý)
|
- Đối với trường hợp cấp mới:
40 ngày làm việc (cắt giảm 05/45 ngày, tỷ
lệ cắt giảm 11,11%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với trường hợp cấp lại: 12
ngày làm việc (cắt giảm 03/15 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng
một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính công ích);
- Trực tuyến (thực hiện thí điểm
cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Chi
cục Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 của Chính phủ.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ
sơ “BNN- 288478” của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
6
|
Cấp,
cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
Trong thời hạn 08 ngày làm việc
(cắt giảm 02/10 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Tổ chức, cá nhân lụa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng
một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính công ích);
- Trực tuyến (thực hiện thí điểm
cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Chi
cục Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 của Chính phủ.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ
sơ “BNN- 288476” của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
7
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật,
thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn
gốc từ nuôi trồng
|
Trong thời hạn 06 ngày làm việc
(cắt giảm 01/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 14,29%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng
một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính
công ích);
- Trực tuyến (thực hiện thí điểm
cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Chi
cục Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019
của Chính phủ.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BNN- 288479” của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
8
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy
cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên
|
- Đối với xác nhận nguồn gốc: Trong
thời hạn 2,5 ngày làm việc (cắt giảm 0,5/03 ngày, tỷ lệ cắt giảm 16,67%), kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với xác nhận mẫu vật: Trong
thời hạn 06 ngày làm việc (cắt giảm 01/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 14,29%), kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng
một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính
công ích);
- Trực tuyến (thực hiện thí điểm
cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Chi
cục Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 của Chính phủ.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ
sơ “BNN- 288480” của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
9
|
Cấp,
cấp lại giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá
|
Trong thời hạn 09 ngày làm việc
(cắt giảm 01/10 ngày, tỷ lệ cắt giảm 10%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và điều kiện cơ sở đáp ứng đạt yêu cầu.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng
một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính
công ích);
- Trực tuyến (thực hiện thí điểm
cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Chi
cục Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 của Chính phủ.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ
“BNN- 288481” của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
10
|
Công
bố mở cảng cá loại 2
|
- Cơ quan có thẩm quyền xem xét hồ
sơ, tổ chức khảo sát thực tế tại cảng cá, quyết định công bố mở cảng cá:
Trong thời hạn 05 ngày làm việc (cắt giảm 01/06 ngày, tỷ lệ cắt giảm 16,66%),
kể từ ngày nhận được hồ sơ, trong đó:
+ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tiếp nhận, thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh trong thời hạn 2,5 ngày làm việc;
+ Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét,
quyết định trong thời hạn 2,5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản
trình của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông báo Quyết định công bố mở
cảng cá trên các phương tiện thông tin đại chúng: Trong thời hạn 1,5 ngày
(cắt giảm 0,5/02 ngày, tỷ lệ cắt giảm 25%), kể từ ngày Quyết định công bố mở
cảng cá được ban hành, Ủy ban nhân dân tỉnh thông báo trên các phương tiện
thông tin đại chúng.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng
một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính
công ích);
- Trực tuyến (cung cấp dịch vụ công
trực tuyến mức độ 2).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Chi
cục Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 của Chính phủ.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ
sơ “BNN- 288482” của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
11
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
- Đối với cấp mới: Trong thời gian
05 ngày làm việc (cắt giảm 01/06 ngày, tỷ lệ cắt giảm 16,67%), kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với cấp lại: Trong thời gian 2,5 ngày làm việc (cắt giảm 0,5/03 ngày, tỷ lệ cắt giảm 16,67%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng
một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính
công ích);
- Trực tuyến (thực hiện thí điểm
cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Chi
cục Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Lệ phí cấp giấy phép khai thác thủy
sản:
- Cấp mới 40.000
đồng/lần;
- Cấp lại 20.000 đồng/lần.
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số
26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số
118/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên
liệu thủy sản; lệ phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BNN- 288483” của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
12
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển
|
Trong thời hạn 2,5 ngày làm việc
(cắt giảm 0,5/03 ngày, tỷ lệ cắt giảm 16,67%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng
một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính
công ích);
- Trực tuyến (thực hiện thí điểm
cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Chi
cục Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số
26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ
sơ “BNN- 288484” của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
13
|
Cấp, cấp lại
giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối
tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
Trong thời hạn 4,5 ngày làm việc
(cắt giảm 0,5/05 ngày, tỷ lệ cắt giảm 10%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng
một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính
công ích);
- Trực tuyến (thực hiện thí điểm
cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Chi
cục Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ
sơ “BNN- 288477” của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
14
|
Hỗ
trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá
|
- Trong thời hạn 08 ngày làm việc
(cắt giảm 02/10 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với đơn vị có liên quan
tổ chức thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt số tiền hỗ trợ cho
chủ tàu.
- Trong thời 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được Tờ trình đề nghị của Sở nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tham mưu Ủy ban
nhân dân tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt số tiền hỗ trợ
cho chủ tàu và gửi kết quả đến Kho bạc Nhà nước cấp huyện nơi chủ tàu được hỗ
trợ, niêm yết công khai tại trụ sở cơ quan.
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài chính lập
lệnh chi tiền gửi Kho bạc Nhà nước.
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được lệnh chi tiền của Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước thông
báo công khai lịch cấp tiền cho chủ tàu; chủ tàu phải xuất trình giấy chứng
minh thư nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân để đối chiếu khi nhận tiền.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng
một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính
công ích);
- Trực tuyến (cung cấp dịch vụ công
trực tuyến mức độ 2).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và Chi cục
Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Không
|
- Nghị định số 17/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ về một số chính sách
phát triển thủy sản;
- Nghị định số
67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ
sơ “BNN- 288485” của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp
tỉnh: Tổng số có 10 thủ tục hành chính mới ban hành và 04 thủ tục hành chính
được thay thế (STT: 11,12,13,14)./.
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA
DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ TRUNG
TÂM GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 822/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2019 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thủ
tục hành chính
|
Tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
I
|
CẤP
TỈNH
|
|
|
|
|
*
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
14
|
0
|
14
|
0
|
1.
|
Công nhận và giao quyền quản lý cho
tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
X
|
|
X
|
|
2.
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết
định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ
hai huyện trở lên)
|
X
|
|
X
|
|
3.
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)
|
X
|
|
X
|
|
4.
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng
thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
|
X
|
|
X
|
|
5.
|
Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên
biển cho tổ chức, cá nhân Việt nam (trong phạm vi 06 hải lý)
|
X
|
|
X
|
|
6.
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
X
|
|
X
|
|
7.
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán
các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các
loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm, có nguồn gốc từ nuôi
trồng
|
X
|
|
X
|
|
8.
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản
thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang
dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự
nhiên
|
X
|
|
X
|
|
9.
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá
|
X
|
|
X
|
|
10.
|
Công bố mở cảng cá loại 2
|
X
|
|
X
|
|
11.
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác
thủy sản
|
X
|
|
X
|
|
12.
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới,
cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển
|
X
|
|
X
|
|
13.
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký
nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
X
|
|
X
|
|
14.
|
Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới
tàu cá
|
X
|
|
X
|
|
Tổng
cộng có 14 thủ tục hành chính cấp tỉnh./.
Quyết định 822/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 822/QĐ-UBND ngày 15/05/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
1.280
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|