|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2184/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính hộ tịch Sở Tư pháp Điện Biên
Số hiệu:
|
2184/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
Người ký:
|
Lê Thành Đô
|
Ngày ban hành:
|
29/11/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2184/QĐ-UBND
|
Điện Biên, ngày 29 tháng 11 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THỰC HIỆN TẠI CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỘ TỊCH
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2228/QĐ-BTP
ngày 14 tháng 11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ
tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng
ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên (có
Danh mục cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành
phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Cổng DVCTT tỉnh (Sở TT&TT);
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.
|
CHỦ TỊCH
Lê Thành Đô
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH
THỰC HIỆN TẠI CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỘ TỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ
PHÁP TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2184/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Cách
thức thực hiện
|
Trực
tiếp
|
Trực
tuyến
|
Qua
dịch vụ BCCI
|
1
|
Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ. Trường hợp phải kiểm tra, xác minh thì thời hạn có thể kéo dài
nhưng không quá 10 ngày làm việc
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên;
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của UBND cấp huyện, UBND cấp xã.
|
8.000 đồng/Văn bản xác nhận về một
việc hộ tịch của cá nhân đã đăng ký
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày
28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ
tịch trực tuyến (sau đây viết tắt là: Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ);
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ
tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ
liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến (sau đây viết tắt là: Thông
tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp);
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác
nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc
tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương (Sau đây viết tắt là Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021
của Bộ Tài chính).
|
x
|
x
|
x
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
I. Danh mục thủ tục hành chính
thực hiện tại cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch
điện tử
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Tên
văn bản QPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung
|
Cách
thức thực hiện
|
Trực
tiếp
|
Trực
tuyến
|
Qua
dịch vụ BCCI
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ;
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên;
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của UBND cấp huyện, UBND cấp xã.
|
- Phí khai thác, sử dụng thông tin
trong cơ sở dữ liệu hộ tịch: 8.000 đồng/bản sao Trích lục/sự kiện hộ tịch đã
đăng ký.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
x
|
II. Danh mục thủ tục hành
chính cấp huyện
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Tên
văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Cách
thức thực hiện
|
Trực
tiếp
|
Trực
tuyến
|
Qua
dịch vụ BCCI
|
1
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ;
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả
trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của UBND cấp huyện
|
- Lệ phí đăng ký khai sinh:
75.000 đồng/lần;
- Phí cấp bản sao Giấy khai sinh
(nếu có yêu cầu): 8.000 đồng/bản;
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 03/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên sửa đổi, bổ
sung Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp,
quản lý và sử dụng một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên (sau
đây viết tắt là: Nghị quyết số 03/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Điện Biên).
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của UBND cấp huyện
|
- Lệ phí đăng ký kết hôn: 1.500.000
đồng/lần;
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ;
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của UBND cấp huyện
|
- Lệ phí đăng ký khai tử: 75.000
đồng/lần;
- Phí cấp bản sao Trích lục khai tử
(nếu có yêu cầu): 8.000 đồng/bản;
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 03/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên.
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố
nước ngoài
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của UBND cấp huyện
|
- Lệ phí: 1.500.000 đồng/trường
hợp
- Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký
nhận cha, mẹ, con (nếu có yêu cầu): 8.000 đồng/bản;
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
x
|
5
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký
nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của UBND cấp huyện
|
- Lệ phí đăng ký khai sinh:
75.000 đồng/lần;
- Lệ phí nhận cha, mẹ, con:
1.500.000 đồng/trường hợp);
- Phí cấp bản sao Giấy khai sinh,
bản sao Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con (nếu có yêu cầu): 8.000 đồng/bản;
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 03/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên.
|
x
|
x
|
x
|
6
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước
ngoài
|
05 ngày làm việc đối với việc đăng
ký giám hộ cử, 03 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của UBND cấp huyện
|
- Lệ phí: 75.000 đồng/lần;
- Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký
giám hộ (nếu có yêu cầu): 8.000 đồng/bản;
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
x
|
7
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố
nước ngoài
|
02 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của UBND cấp huyện
|
- Lệ phí: 75.000 đồng/lần;
- Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký
chấm dứt giám hộ (nếu có yêu cầu): 8.000 đồng/bản;
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
x
|
8
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông
tin hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
- Ngay trong ngày làm việc đối với
việc bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không
giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
- 03 ngày làm việc đối với việc
thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc. Trường hợp cần phải xác
minh thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của UBND cấp huyện
|
- Lệ phí: 28.000
đồng/trường hợp;
- Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký
thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc (nếu có
yêu cầu): 8.000 đồng/bản;
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 03/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên.
|
x
|
x
|
x
|
9
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của
công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
12 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của UBND cấp huyện
|
- Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp;
- Phí cấp bản sao Trích lục ghi chú
kết hôn (nếu có yêu cầu): 8.000 đồng/bản;
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
x
|
10
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài
|
12 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của UBND cấp huyện
|
- Lệ phí: 75.000
đồng/trường hợp;
- Phí cấp bản sao Trích lục ghi chú
ly hôn (nếu có yêu cầu): 8.000 đồng/bản;
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 03/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên.
|
x
|
x
|
x
|
11
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch
khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con;
nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ,
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trong trường hợp phải xác minh thì thời
hạn giải quyết không quá 3 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của UBND cấp huyện
|
- Lệ phí: 75.000
đồng/trường hợp;
- Phí cấp bản sao Trích lục (nếu có
yêu cầu): 8.000 đồng/bản;
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 03/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên.
|
x
|
x
|
x
|
12
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố
nước ngoài
|
05 ngày làm việc. Trường hợp phải
có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25
ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của UBND cấp huyện
|
- Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp;
- Phí cấp bản sao Giấy khai sinh
(nếu có yêu cầu): 8.000 đồng/bản;
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 03/2022/NQ-HĐND ngày
08/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên.
|
x
|
x
|
x
|
13
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
05 ngày làm việc, trường hợp phải
có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của UBND cấp huyện
|
- Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp;
- Phí cấp bản sao Giấy khai sinh
(nếu có yêu cầu): 8.000 đồng/bản;
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 03/2022/NQ-HĐND ngày
08/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên.
|
x
|
x
|
x
|
14
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước
ngoài
|
05 ngày làm việc; trường hợp phải
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của UBND cấp huyện
|
- Lệ phí: 1.500.000 đồng/lần;
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 03/2022/NQ-HĐND ngày
08/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên.
|
x
|
x
|
x
|
15
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước
ngoài
|
05 ngày làm việc; trường hợp phải
tiến hành xác minh thì thời hạn không quá 10 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của UBND cấp huyện
|
- Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp;
- Phí cấp bản sao Trích lục khai tử
(nếu có yêu cầu): 8.000 đồng/bản;
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 03/2022/NQ-HĐND ngày
08/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên.
|
x
|
x
|
x
|
III. Danh mục thủ tục hành chính
cấp xã
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Tên
văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Cách
thức thực hiện
|
Trực
tiếp
|
Trực
tuyến
|
Qua
dịch vụ BCCI
|
1
|
Đăng ký khai sinh
|
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu,
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của UBND cấp xã
|
- Đăng ký khai sinh không đúng hạn: 8.000 đồng/lần.
- Phí cấp bản sao Giấy khai sinh
(nếu có yêu cầu): 8.000 đồng/bản;
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
khai sinh đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc
hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Đăng ký kết hôn
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ;
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết
được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác
minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải
quyết không quá 05 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của UBND cấp xã
|
- Miễn lệ phí;
- Phí cấp bản sao Trích lục kết hôn
(nếu có yêu cầu): 8.000 đồng/bản.
|
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
03 ngày làm việc. Trường hợp cần
phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của UBND cấp xã
|
- Lệ phí: 15.000 đồng/trường hợp;
- Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký
nhận cha, mẹ, con (nếu có yêu cầu): 8.000 đồng/bản;
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký
nhận cha, mẹ, con
|
03 ngày làm việc, trường hợp phải
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của UBND cấp xã
|
- Lệ phí đăng ký khai sinh không
đúng hạn: 8.000đ/lần;
- Lệ phí đăng ký nhận cha, mẹ, con:
15.000đ/trường hợp.
- Phí cấp bản sao Giấy khai sinh,
bản sao Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con (nếu có yêu cầu): 8.000 đồng/bản;
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
x
|
5
|
Đăng ký khai tử
|
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu,
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của UBND cấp xã
|
- Lệ phí đăng ký khai tử quá hạn:
8.000 đồng/lần;
- Phí cấp bản sao Trích lục khai tử
(nếu có yêu cầu): 8.000 đồng/bản.
|
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
x
|
6
|
Đăng ký khai sinh lưu động
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của UBND cấp xã
|
- Lệ phí đăng ký khai sinh không
đúng hạn: 8.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
khai sinh đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc
hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
x
|
7
|
Đăng ký kết hôn lưu động
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của UBND cấp xã
|
Miễn lệ phí
|
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
x
|
8
|
Đăng ký khai tử lưu động
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của UBND cấp xã
|
- Lệ phí đăng ký khai tử không đúng
hạn: 8.000đ/lần.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký khai tử đúng hạn; đăng ký cho người thuộc gia đình có công với cách
mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
x
|
9
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài tại khu vực biên giới
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ;
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của UBND cấp xã
|
- Đăng ký khai sinh không đúng hạn:
8.000đ/lần;
- Phí cấp bản sao Giấy khai sinh
(nếu có yêu cầu): 8.000 đồng/ bản;
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
x
|
10
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước
ngoài tại khu vực biên giới
|
03 ngày làm việc. Trường hợp cần
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của UBND cấp xã
|
Miễn lệ phí
|
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
x
|
11
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố
nước ngoài tại khu vực biên giới
|
07 ngày làm việc; trường hợp phải
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 12 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Lệ phí: 15.000 đồng/trường hợp
- Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký
nhận cha, mẹ, con (nếu có yêu cầu): 8.000 đồng/ bản
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày
28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
x
|
12
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước
ngoài tại khu vực biên giới
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ;
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải
quyết không quá 03 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của UBND cấp xã
|
- Đăng ký khai tử không đúng hạn
8.000 đồng/lần;
- Phí cấp bản sao Trích lục khai tử
(nếu có yêu cầu): 8.000 đồng/bản;
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
x
|
13
|
Đăng ký giám hộ
|
03 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của UBND cấp xã
|
- Miễn lệ phí.
- Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký
giám hộ (nếu có yêu cầu): 8.000 đồng/ bản
|
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
x
|
14
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
02 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của UBND cấp xã
|
- Miễn lệ phí.
- Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký
chấm dứt giám hộ (nếu có yêu cầu): 8.000 đồng/bản
|
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
x
|
15
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông
tin hộ tịch
|
- 03 ngày làm việc đối với yêu cầu
thay đổi, cải chính hộ tịch; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết
không quá 06 ngày làm việc.
- Ngay trong
ngày làm việc đối với yêu cầu bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ
sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc
tiếp theo.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của UBND cấp xã
|
- Lệ phí: 15.000
đồng/trường hợp;
- Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký
thay đổi/cải chính/bổ sung thông tin hộ tịch (nếu có yêu cầu): 8.000
đồng/bản;
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 03/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện
Biên.
|
x
|
x
|
x
|
16
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn
nhân
|
03 ngày làm việc; trường hợp phải
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 23 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của UBND cấp xã
|
- Lệ phí: 15.000 đồng/lần;
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
x
|
17
|
Đăng ký lại khai sinh
|
05 ngày làm việc. Trường hợp phải
có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của UBND cấp xã
|
- Lệ phí: 8.000 đồng/lần;
- Phí cấp bản sao Giấy khai sinh
(nếu có yêu cầu): 8.000 đồng/bản;
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
x
|
18
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có
hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
05 ngày làm việc. Trường hợp phải
có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của UBND cấp xã
|
- Lệ phí: 8.000 đồng/lần;
- Phí cấp bản sao Giấy khai sinh
(nếu có yêu cầu): 8.000 đồng/bản;
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
x
|
19
|
Đăng ký lại kết hôn
|
05 ngày làm việc; trường hợp phải
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của UBND cấp xã
|
- Lệ phí: 30.000 đồng/lần;
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
x
|
20
|
Đăng ký lại khai tử
|
05 ngày làm việc; trường hợp cần
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của UBND cấp xã
|
- Lệ phí: 8.000 đồng/lần;
- Phí cấp bản sao Trích lục khai tử
(nếu có yêu cầu): 8.000 đồng/bản;
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
x
|
Lưu ý:
Phần in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung./.
Quyết định 2184/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2184/QĐ-UBND ngày 29/11/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên
1.350
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|