|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1232/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Trần Báu Hà
|
Ngày ban hành:
|
17/05/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1232/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 17
tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG
THƯƠNG TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Theo đề nghị của Sở Công
Thương tại Văn bản số 11/SCT-VP4 ngày 26/4/2024 và ý kiến của Sở
Khoa học và Công nghệ tại Văn bản số 604/SKHCN-TĐC ngày 24/4/2024 về Quy trình
nội bộ thủ tục hành chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 02 (hai) thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao
Sở Công Thương chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị
liên quan căn cứ Quyết định này, trong thời hạn 05 ngày làm việc xây dựng quy
trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh để áp dụng thực hiện theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; thay thế Danh mục và Quy trình nội bộ
các thủ tục hành chính có số thứ tự 01 và 02 lĩnh vực An toàn thực phẩm tại Quyết
định số 2595/QĐ-UBND ngày 13/8/2020 của UBND tỉnh Hà Tĩnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám
đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP UBND tỉnh;
- Các sở: Công Thương, KHCN;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NC4.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Báu Hà
|
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG
THƯƠNG TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1232/QĐ-UBND ngày 17/05/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hà Tĩnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ký hiệu quy trình
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công
Thương thực hiện
|
QT.ATTP.01
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh
Hà Tĩnh).
- Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
- Phí thẩm định: Cơ sở kinh
doanh thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở; Cơ sở sản xuất thực phẩm:
2.500.000 đồng/lần/cơ sở.
- Lệ phí: Không.
|
- Luật An toàn thực phẩm năm
2010;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
An toàn thực phẩm;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Công Thương;
- Thông tư số 43/2018/TT-BCT
ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực
phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 67/2021/TT-BTC
ngày 05/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn thực phẩm;
- Quyết định số 32/2019/QĐ-
UBND ngày 14/6/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh quy định quản lý về An toàn thực phẩm
trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
- Quyết định số 739/QĐ-BCT
ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định
số 688A/QĐ-BCT ngày 28/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố
TTHC sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện
|
QT.ATTP.02
|
- Trường hợp cấp lại do cơ sở
thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất
và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
- Trường hợp cấp lại do Giấy
chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng; thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ
cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh;
thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn
bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Trường hợp cấp lại do cơ sở
thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất
và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực:
- Phí thẩm định: Cơ sở kinh
doanh thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở; Cơ sở sản xuất thực phẩm: 2.500.000
đồng/lần/cơ sở.
- Lệ phí: Không.
* Các trường hợp còn lại:
- Phí thẩm định: Không.
- Lệ phí: Không.
|
Như trên
|
PHẦN II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. LĨNH VỰC
AN TOÀN THỰC PHẨM
1. Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm do Sở Công Thương thực hiện
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.ATTP.01
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC
|
|
2.1.1. Điều kiện chung:
- Các cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm thuộc đối tượng phải cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm: Có đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm phù hợp với từng
loại hình sản xuất, kinh doanh thực phẩm theo quy định tại Mục 2, 3, 4, 5, 6
và 7 Chương VI của Nghị định 77/2016/NĐ-CP .
- Các cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm không thuộc đối tượng phải cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm:
+ Có đủ điều kiện bảo đảm an
toàn thực phẩm phù hợp với từng loại hình sản xuất, kinh doanh thực phẩm theo
quy định của Luật An toàn thực phẩm;
+ Đối tượng được quy định tại
các điểm a, b, c, d, đ, e, g, h và i khoản 1 Điều 12 của Nghị định số
15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật An toàn thực phẩm: Thực hiện việc gửi bản cam kết đến cơ quan
có thẩm quyền do UBND cấp tỉnh phân cấp quản lý về an toàn thực phẩm trên địa
bàn.
+ Đối tượng được quy định tại
điểm k khoản 1 Điều 12 Nghị định số 15/2018/NĐ- CP ngày 02/02/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm: Thực
hiện việc gửi bản sao Giấy chứng nhận (có xác nhận của cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm) theo quy định tại điểm k khoản 1 Điều 12 Nghị định số
15/2018/NĐ-CP đến cơ quan có thẩm quyền do UBND cấp tỉnh phân cấp quản lý về
an toàn thực phẩm trên địa bàn.
2.1.2. Điều kiện riêng:
- Cơ sở sản xuất các sản phẩm
thực phẩm có công suất thiết kế:
+ Rượu: nhỏ hơn 03 triệu lít
sản phẩm/năm;
+ Bia: nhỏ hơn 50 triệu lít sản
phẩm/năm;
+ Nước giải khát: nhỏ hơn 20
triệu lít sản phẩm/năm;
+ Sữa chế biến: nhỏ hơn 20
triệu lít sản phẩm/năm;
+ Dầu thực vật: nhỏ hơn 50
ngàn tấn sản phẩm/năm;
+ Bánh kẹo: nhỏ hơn 20 ngàn tấn
sản phẩm/năm;
- Bột và tinh bột: nhỏ hơn
100 ngàn tấn sản phẩm/năm.
- Cơ sở bán buôn, bán lẻ thực
phẩm (bao gồm cả thực phẩm tổng hợp) của thương nhân trên địa bàn 01 tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương; chuỗi siêu thị mini và chuỗi cửa hàng tiện lợi
có diện tích tương đương siêu thị mini theo quy định của pháp luật;
- Cơ sở vừa sản xuất vừa kinh
doanh tại cùng một địa điểm có công suất thiết kế theo quy định tại điểm a
khoản 2 Điều 6 Thông tư 43/2018/TT-BCT ;
- Cơ sở sản xuất, kinh doanh
nhiều loại sản phẩm thuộc quy định tại khoản 8 và khoản 10 Điều 36 Nghị định
15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ có quy mô sản xuất sản phẩm thuộc
trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều
6 Thông tư 43/2018/TT-BCT .
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC
|
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
Dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số
02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) hoặc qua Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh, https://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận
theo biểu mẫu BM.ATTP.01.01
|
x
|
|
-
|
Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư
theo quy định của pháp luật.
|
|
x
|
-
|
Bản thuyết minh về cơ sở vật
chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm
theo biểu mẫu BM.ATTP.01.02 đối với
cơ sở sản xuất, biểu mẫu BM.ATTP.01.03
đối với cơ sở kinh doanh hoặc cả biểu
mẫu BM.ATTP.01.02 và BM.ATTP.01.03
đối với cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh.
|
x
|
|
-
|
Danh sách tổng hợp đủ sức khỏe
do chủ cơ sở xác nhận hoặc giấy xác nhận đủ sức khỏe của chủ cơ sở và người
trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp.
|
|
x
|
-
|
Giấy xác nhận đã được tập huấn
kiến thức về an toàn thực phẩm của người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực
phẩm có xác nhận của chủ cơ sở.
|
|
x
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì
kèm theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh https://dichvucong.hatinh.gov.vn thì
quét (Scan) từ bản chính;
+ Nếu nộp hồ sơ qua Dịch vụ
bưu chính công ích thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 15
ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC:
|
|
- Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh
Hà Tĩnh).
- Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở
Công Thương
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Công Thương
Cơ quan được ủy quyền: Không
Cơ quan phối hợp: Không
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Doanh
nghiệp, HTX sản xuất, kinh doanh sản phẩm thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý
của Sở Công Thương
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc văn bản thông báo hồ sơ
không đủ điều kiện giải quyết.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ: Tiếp nhận
hồ sơ trực tiếp từ Doanh nghiệp, HTX hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích hoặc
qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh:
https://dichvucong.hatinh.gov.vn
- Cán bộ TN&TKQ kiểm tra
hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu
cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có).
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn
thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ”.
|
Công chức TN&TKQ, tổ chức/cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 02, 03, 06 và hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Sở Công
Thương, phòng QLTM, đồng thời chuyển qua phần mềm để xử lý.
|
Công chức TN&TKQ /Nhân viên Dịch vụ bưu chính công ích/VP
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3
|
B3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho
chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng QLTM
|
01 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện: Dự thảo văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết
trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy; Lãnh đạo Sở ký duyệt, văn thư đóng dấu
và chuyển Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân
theo bước B10.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
Tham mưu Đoàn thẩm định tổ chức thẩm định thực tế tại cơ sở.
|
Lãnh đạo Sở; Lãnh đạo phòng; Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ; Văn thư
|
04 ngày
|
Mẫu 05, 06; Văn bản thông báo hồ sơ không
đủ điều kiện giải quyết
|
B5
|
Tổ chức thẩm định thực tế tại
cơ sở: Tham mưu thành lập Đoàn kiểm tra và tiến hành kiểm tra thực tế trong
đó:
- Nếu đạt yêu cầu, điều kiện
tiến hành bước tiếp theo.
- Nếu không đạt yêu cầu, điều
kiện ghi nhận vào biên bản thẩm định và yêu cầu sửa chữa khắc phục (Trong thời
gian tối đa 60 ngày)
|
Đoàn thẩm định (theo Quyết định
thành lập Đoàn hàng năm)
|
06 ngày
|
Mẫu 05; Biên bản thẩm định
thực tế (Mẫu BM.ATTP.01.04)
|
B6
|
Sau thẩm định thực tế: Trên
cơ sở kết quả thẩm định thực tế:
- Trường hợp đạt yêu cầu: dự
thảo Giấy chứng nhận trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.
- Trường hợp không đạt yêu cầu:
dự thảo văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký
nháy.
- Trường hợp chờ hoàn thiện,
bổ sung: Sau khi đã khắc phục theo yêu cầu của Đoàn thẩm định, tổ chức phải nộp
báo cáo kết quả khắc phục theo Mẫu
BM.ATTP.01.05 và nộp phí thẩm định để tổ chức thẩm định lại và cấp Giấy
chứng nhận theo quy định.
- Trường hợp tổ chức không sửa
chữa, khắc phục hoặc quá thời hạn khắc phục mà không báo cáo kết quả khắc phục,
Sở Công Thương thông báo bằng văn bản tới UBND cấp huyện nơi có cơ sở đó hoạt
động để giám sát và yêu cầu cơ sở không được hoạt động cho đến khi được cấp
Giấy chứng nhận.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Mẫu BM.ATTP.01.05; Dự thảo
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc dự thảo văn bản từ
chối cấp Giấy chứng nhận
|
B7
|
Xem xét, ký nháy kết quả giải
quyết TTHC tại bước B6
|
Lãnh đạo phòng QLTM
|
01 ngày
|
Mẫu 05; dự thảo Văn bản
thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết/Dự thảo BM.ATTP.01.06
|
B8
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC của phòng QLTM
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Mẫu 05; Văn bản thông báo
hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết/Mẫu
BM.ATTP.01.06
|
B9
|
Cập nhật, theo dõi kết quả xử
lý công việc, chuyển văn thư đóng dấu và chuyển TTPVHCC
|
Văn thư, Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06; Văn bản thông báo hồ sơ không
đủ điều kiện giải quyết/ BM.ATTP.01.06
|
B10
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân
|
Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Văn bản thông báo hồ sơ không
đủ điều kiện giải quyết/ Giấy chứng nhận theo mẫu BM.ATTP.01.06
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân.
* Trong quá trình giải
quyết hồ sơ người có trách nhiệm cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả
hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà
Tĩnh, https://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.ATTP.01.01
|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận
|
|
BM.ATTP.01.02
|
Bản thuyết minh về cơ sở vật
chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm đối
với cơ sở sản xuất
|
|
BM.ATTP.01.03
|
Bản thuyết minh về cơ sở vật
chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm đối
với cơ sở kinh doanh
|
|
BM.ATTP.01.04
|
Biên bản thẩm định
|
|
BM.ATTP.01.05
|
Báo cáo kết quả khắc phục
|
|
BM.ATTP.01.06
|
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo Mục 2.3
|
-
|
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm hoặc Văn bản từ chối cấp GCN
|
-
|
Biên bản thẩm định
|
-
|
Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ; Mẫu 01, 05, 06 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
Văn bản thông báo hồ sơ không
đủ điều kiện giải quyết”; “Báo cáo kết quả khắc phục (nếu có)
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng
QLTM, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ của Sở Công
Thương và thực hiện lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.ATTP.02
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC
|
|
2.1.1. Điều kiện chung:
- Các cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm thuộc đối tượng phải cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm: Có đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm phù hợp với từng
loại hình sản xuất, kinh doanh thực phẩm theo quy định tại Mục 2, 3, 4, 5, 6
và 7 Chương VI của Nghị định 77/2016/NĐ-CP .
- Các cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm không thuộc đối tượng phải cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm:
+ Có đủ điều kiện bảo đảm an
toàn thực phẩm phù hợp với từng loại hình sản xuất, kinh doanh thực phẩm theo
quy định của Luật An toàn thực phẩm;
+ Đối tượng được quy định tại
các điểm a, b, c, d, đ, e, g, h và i khoản 1 Điều 12 của Nghị định số
15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật An toàn thực phẩm: Thực hiện việc gửi bản cam kết đến cơ quan
có thẩm quyền do UBND cấp tỉnh phân cấp quản lý về an toàn thực phẩm trên địa
bàn.
+ Đối tượng được quy định tại
điểm k khoản 1 Điều 12 Nghị định số 15/2018/NĐ- CP ngày 02/02/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm: Thực
hiện việc gửi bản sao Giấy chứng nhận (có xác nhận của cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm) theo quy định tại điểm k khoản 1 Điều 12 Nghị định số
15/2018/NĐ-CP đến cơ quan có thẩm quyền do UBND cấp tỉnh phân cấp quản lý về
an toàn thực phẩm trên địa bàn.
2.1.2. Điều kiện riêng:
- Cơ sở sản xuất các sản phẩm
thực phẩm có công suất thiết kế:
+ Rượu: nhỏ hơn 03 triệu lít sản
phẩm/năm;
+ Bia: nhỏ hơn 50 triệu lít sản
phẩm/năm;
+ Nước giải khát: nhỏ hơn 20
triệu lít sản phẩm/năm;
+ Sữa chế biến: nhỏ hơn 20
triệu lít sản phẩm/năm;
+ Dầu thực vật: nhỏ hơn 50
ngàn tấn sản phẩm/năm;
+ Bánh kẹo: nhỏ hơn 20 ngàn tấn
sản phẩm/năm;
+ Bột và tinh bột: nhỏ hơn
100 ngàn tấn sản phẩm/năm.
- Cơ sở bán buôn, bán lẻ thực
phẩm (bao gồm cả thực phẩm tổng hợp) của thương nhân trên địa bàn 01 tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương; chuỗi siêu thị mini và chuỗi cửa hàng tiện lợi
có diện tích tương đương siêu thị mini theo quy định của pháp luật;
- Cơ sở vừa sản xuất vừa kinh
doanh tại cùng một địa điểm có công suất thiết kế theo quy định tại điểm a mục
này;
- Cơ sở sản xuất, kinh doanh
nhiều loại sản phẩm thuộc quy định tại khoản 8 và khoản 10 Điều 36 Nghị định
15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ có quy mô sản xuất sản phẩm thuộc
trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương theo quy định tại điểm a mục này.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC
|
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
Dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số
02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) hoặc qua Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh https://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
2.3.1
|
Trường hợp đề nghị cấp lại Giấy
chứng nhận do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung
quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh hoặc khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực
|
|
Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng
nhận theo biểu mẫu BM.ATTP.02.01
|
x
|
|
Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư
theo quy định của pháp luật
|
|
x
|
|
Bản thuyết minh về cơ sở vật
chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm
theo biểu mẫu BM.ATTP.02.02 đối
với cơ sở sản xuất, biểu mẫu
BM.ATTP.02.03 đối với cơ sở kinh doanh hoặc cả biểu mẫu BM.ATTP.02.02 và BM.ATTP.02.03 đối với cơ sở vừa sản
xuất vừa kinh doanh
|
x
|
|
|
Danh sách tổng hợp đủ sức khỏe
do chủ cơ sở xác nhận hoặc giấy xác nhận đủ sức khỏe của chủ cơ sở và người
trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp
|
|
x
|
Giấy xác nhận đã được tập huấn
kiến thức về an toàn thực phẩm của người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực
phẩm có xác nhận của chủ cơ sở
|
|
x
|
2.3.2
|
Trường hợp đề nghị cấp lại Giấy
chứng nhận do bị mất hoặc bị hỏng
|
|
Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng
nhận theo biểu mẫu BM.ATTP.02.01
|
x
|
|
2.3.3
|
Trường hợp đề nghị cấp lại do
thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn
bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh
|
|
Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng
nhận theo biểu mẫu BM.ATTP.02.01
|
x
|
|
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đã được cấp (bản sao có xác nhận của cơ sở);
|
|
x
|
Danh sách tổng hợp đủ sức khỏe
do chủ cơ sở xác nhận hoặc giấy xác nhận đủ sức khỏe của chủ cơ sở và người
trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp
(bản sao có xác nhận của cơ sở).
|
|
x
|
2.3.4
|
Trường hợp đề nghị cấp lại Giấy
chứng nhận do thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa
điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh
|
|
|
|
Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng
nhận theo biểu mẫu BM.ATTP.02.01
|
x
|
|
|
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đã được cấp (bản sao có xác nhận của chủ cơ sở)
|
|
x
|
|
Tài liệu chứng minh sự thay đổi
tên cơ sở.
|
x
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì
kèm theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh thì quét (Scan) từ bản chính;
+ Nếu nộp hồ sơ qua Dịch vụ
bưu chính công ích thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết:
- Trường hợp cấp lại
do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng; thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi
chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh
doanh; thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm
và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp cấp lại do cơ sở
thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất
và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh
Hà Tĩnh).
- Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh Hà Tĩnh, https://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở
Công Thương
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Công Thương
Cơ quan được ủy quyền: Không
Cơ quan phối hợp: Không
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Doanh
nghiệp, HTX sản xuất, kinh doanh sản phẩm thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý
của Sở Công Thương
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc Văn bản từ chối cấp Giấy
chứng nhận (nêu rõ lý do)
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
1
|
Trường hợp cấp lại do
cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản
xuất, mặt hàng kinh doanh hoặc khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ: Tiếp nhận
hồ sơ trực tiếp từ Doanh nghiệp, HTX hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích hoặc
qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh:
https://dichvucong.hatinh.gov.vn
- Cán bộ TN&TKQ kiểm tra
hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu
cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có).
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn
thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ”.
|
Công chức TN&TKQ, tổ chức/cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02; 03; 06 và hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Sở Công
Thương, phòng QLTM, đồng thời chuyển qua phần mềm để xử lý.
|
Công chức TN&TKQ /Nhân
viên Dịch vụ bưu chính công ích/ VP
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3
|
B3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho
chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng QLTM
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện cấp phép thì dự thảo văn bản từ chối cấp GCN trình lãnh đạo phòng
xem xét, ký nháy.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
4,5 ngày
|
Mẫu 05, dự thảo văn bản
từ chối cấp GCN
|
B5
|
Chuẩn bị các nội dung để kiểm
tra thực tế tại cơ sở: Tham mưu thành lập Đoàn kiểm tra và tiến hành kiểm tra
thực tế trong đó:
- Nếu đạt yêu cầu, điều kiện
tiến hành bước tiếp theo.
- Nếu không đạt yêu cầu, điều
kiện ghi nhận vào biên bản thẩm định và yêu cầu sửa chữa khắc phục (Trong thời
gian tối đa 60 ngày)
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
06 ngày
|
Mẫu 05;
BM.ATTP.02.04
|
B6
|
Tổng hợp và dự thảo GCN trình
Lãnh đạo phòng kiểm tra, xem xét, ký nháy
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
01 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo
BM.ATTP.02.06
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký nháy vào
dự thảo kết quả thực hiện tại bước B4 hoặc bước 6
|
Lãnh đạo phòng QLTM
|
01 ngày
|
Mẫu 05; dự thảo Văn bản
từ chối cấp GCN/ Dự thảo BM.ATTP.02.06
|
B8
|
Phê duyệt kết quả
+ Đồng ý thì ký duyệt.
+ Không đồng ý thì chuyển
phòng QLTM xem xét tham mưu lại.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Mẫu 05; dự thảo Văn bản
từ chối cấp GCN/ BM.ATTP.02.06
|
B9
|
Cập nhật, theo dõi kết quả xử
lý công việc, chuyển văn thư đóng dấu và chuyển TTPVHCC
|
Văn thư, Phòng QLTM
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Văn bản từ chối
cấp GCN/ BM.ATTP.02.06
|
B10
|
Trả kết quả cho cơ sở
|
Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Văn bản từ chối cấp GCN/ BM.ATTP.02.06
|
2
|
Trường hợp đề nghị cấp
lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng hoặc do thay đổi chủ cơ sở nhưng
không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt
hàng kinh doanh hoặc do cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ
sở, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh.
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ: Tiếp nhận
hồ sơ trực tiếp từ Doanh nghiệp, HTX hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích hoặc
qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
- Cán bộ TN&TKQ kiểm tra
hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu
cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có).
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn
thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ”.
|
Công chức TN&TKQ, doanh nghiệp
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02 (nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ từ TTPVHCC về Sở
Công Thương: Công chức TN&TKQ có trách nhiệm phối hợp với nhân viên Dịch
vụ bưu chính công ích chuyển hồ sơ cho Sở Công Thương để giải quyết theo quy
định đồng thời chuyển qua phần mềm cho phòng QLTM để xử lý.
|
Công chức TN&TKQ/Nhân viên Dịch vụ bưu chính công ích/ VP/phòng
QLTM
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3
|
B3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho
chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng QLTM
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo Mục 2.3
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
Trường hợp hồ sơ không đủ điều
kiện: Dự thảo văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận trình Lãnh đạo phòng xem
xét, ký nháy.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
Dự thảo Giấy chứng nhận trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Văn bản thông
báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết / dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm
|
B5
|
Xem xét hồ sơ và ký nháy vào
dự thảo kết quả thực hiện tại bước B4
|
Lãnh đạo phòng QLTM
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Văn bản thông
báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết/dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm
|
B6
|
Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ:
+ Đồng ý thì ký duyệt.
+ Không đồng ý thì chuyển
chuyên viên thụ lý lại.
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Văn bản thông
báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết/Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm
|
B7
|
Cập nhật, theo dõi kết quả xử
lý công việc, chuyển văn thư đóng dấu và chuyển TTPVHCC
|
Văn thư, Phòng QLTM
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Văn bản thông
báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết/Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm
|
B8
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Văn bản thông báo hồ sơ không
đủ điều kiện giải quyết/Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang
Trung tâm PVHCC tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân.
* Trong quá trình giải
quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao
tác tiếp nhận/ chuyển/ trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh https://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước
trong quy trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.ATTP.02.01
|
Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng
nhận
|
|
BM.ATTP.02.02
|
Bản thuyết minh về cơ sở vật
chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm đối
với cơ sở sản xuất
|
|
BM.ATTP.02.03
|
Bản thuyết minh về cơ sở vật
chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm đối
với cơ sở kinh doanh
|
|
BM.ATTP.02.04
|
Biên bản thẩm định
|
|
BM.ATTP.02.05
|
Báo cáo kết quả khắc phục
|
|
BM.ATTP.02.06
|
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo Mục 2.3
|
-
|
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm hoặc Văn bản từ chối cấp GCN
|
-
|
Biên bản thẩm định;
|
-
|
Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ; Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
Văn bản thông báo hồ sơ không
đủ điều kiện giải quyết; Báo cáo kết quả khắc phục (nếu có)
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng
QLTM, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ của Sở Công
Thương và thực hiện lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1232/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1232/QĐ-UBND ngày 17/05/2024 công bố Danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Hà Tĩnh
187
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|