|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1181/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
Người ký:
|
Lò Văn Tiến
|
Ngày ban hành:
|
26/06/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1181/QĐ-UBND
|
Điện Biên, ngày
26 tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC QUỐC TỊCH, HỘ TỊCH
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
ngày 11 tháng 6 năm 2024: Số 1078/QĐ-BTP về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Tư pháp; số 1079/QĐ-BTP về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quốc tịch, hộ tịch
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên (có Danh mục
cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
Sở Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã,
phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- HTTT giải quyết TTHC tỉnh (Sở TT&TT);
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lò Văn Tiến
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH, QUỐC TỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh Điện Biên)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI CƠ
QUAN QUẢN LÝ CƠ SỞ DỮ LIỆU HỘ TỊCH ĐIỆN TỬ
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Tên văn bản
QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Cách thức thực
hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Qua dịch vụ BCCI
|
1
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận
hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm
việc tiếp theo.
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tư pháp
tỉnh Điện Biên;
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp
huyện, UBND cấp xã.
|
Phí: 8.000/Văn bản xác nhận về một việc hộ tịch
của cá nhân đã đăng ký
|
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử
dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch
(Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp).
|
x
|
Toàn trình
|
x
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ HỘ TỊCH CẤP
HUYỆN
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Tên văn bản
QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Cách thức thực
hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Qua dịch vụ BCCI
|
1
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận
hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm
việc tiếp theo.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp
huyện
|
- Lệ phí: 75.000 đồng/lần, giảm 50% nếu sử
dụng dịch vụ công trực tuyến; miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có
công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao giấy khai sinh (nếu có yêu
cầu): 8.000đ/bản.
|
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số 03/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí, lệ phí khi sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh
Điện Biên.
|
x
|
Một phần
|
x
|
2
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
15 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp
huyện
|
- Lệ phí: 1.500.000 đồng/lần; giảm 50% nếu sử
dụng dịch vụ công trực tuyến.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật.
|
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 Bộ
trưởng Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số 03/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
x
|
Một phần
|
x
|
3
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hò sơ; trường hợp nhận
hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm
việc tiếp theo
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp
huyện
|
- Lệ phí: 75.000 đồng/lần, giảm 50% nếu sử
dụng dịch vụ công trực tuyến; miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có
công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật;
- Phí cấp bản sao trích lục khai tử (nếu có yêu
cầu): 8.000đ/bản.
|
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số 03/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
x
|
Một phần
|
x
|
4
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
15 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp
huyện
|
- Lệ phí: 1.500.000 đồng/trường hợp, giảm 50%
nếu sử dụng dịch vụ công trực tuyến; miễn lệ phí cho người thuộc gia đình
có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật;
- Phí cấp bản sao trích lục đăng ký nhận cha, mẹ,
con (nếu có yêu cầu): 8.000đ/bản.
|
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số 03/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
x
|
Một phần
|
x
|
5
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ,
con có yếu tố nước ngoài
|
15 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp
huyện
|
- Lệ phí đăng ký khai sinh: 75.000 đồng/lần, giảm
50% nếu sử dụng dịch vụ công trực tuyến; miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật.
- Lệ phí đăng ký nhận cha mẹ con: 1.500.000
đồng/trường hợp; miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng,
người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao giấy khai sinh (nếu có yêu
cầu): 8.000đ/bản.
|
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số 03/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
x
|
Một phần
|
x
|
6
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
05 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ cử,
03 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp
huyện
|
- Lệ phí: 75.000 đồng/lần, giảm 50% nếu sử
dụng dịch vụ công trực tuyến; miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có
công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký giám hộ (nếu
có yêu cầu): 8.000đ/bản.
|
- Thông tư 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 Bộ
trưởng Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số 03/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
x
|
Một phần
|
x
|
7
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
02 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp
huyện
|
- Lệ phí: 75.000 đồng/lần, giảm 50% nếu sử
dụng dịch vụ công trực tuyến; miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có
công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký chấm dứt giám
hộ (nếu có yêu cầu): 8.000đ/bản.
|
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số 03/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
x
|
Một phần
|
x
|
8
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch,
xác định lại dân tộc
|
- Ngay trong ngày làm việc đối với việc bổ sung thông
tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay
thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
- 03 ngày làm việc đối với việc thay đổi, cải
chính hộ tịch, xác định lại dân tộc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời
hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp
huyện
|
- Lệ phí: 28.000 đồng/trường hợp, giảm 50% nếu
sử dụng dịch vụ công trực tuyến; miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký thay đổi, cải
chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc (nếu có yêu cầu):
8.000đ/bản.
|
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số 03/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
x
|
Một phần
|
x
|
9
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt
Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
12 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp
huyện
|
- Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp, giảm 50% nếu
sử dụng dịch vụ công trực tuyến; miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Trích lục ghi chú kết hôn (nếu
có yêu cầu): 8.000đ/bản.
|
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số 03/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
x
|
Một phần
|
x
|
10
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn
của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
|
12 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp
huyện
|
Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp, giảm 50% nếu
sử dụng dịch vụ công trực tuyến; miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Trích lục ghi chú ly hôn (nếu
có yêu cầu): 8.000đ/bản.
|
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số 03/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
x
|
Một phần
|
x
|
11
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân
Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh;
giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử;
thay đổi hộ tịch)
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận
hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm
việc tiếp theo. Trong trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không
quá 3 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp
huyện
|
- Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp, giảm 50% nếu
sử dụng dịch vụ công trực tuyến; miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch
việc khai sinh/Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác (nếu có yêu
cầu): 8.000đ/bản.
|
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số 03/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
x
|
Một phần
|
x
|
12
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh
thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp
huyện
|
- Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp, giảm 50% nếu
sử dụng dịch vụ công trực tuyến; miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có
công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Giấy khai sinh (nếu có yêu
cầu): 8.000đ/bản.
|
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số 03/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
x
|
Một phần
|
x
|
13
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người
đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
05 ngày làm việc, trường hợp phải có văn bản xác minh
thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp
huyện
|
- Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp, giảm 50% nếu
sử dụng dịch vụ công trực tuyến; miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Giấy khai sinh (nếu có yêu
cầu): 8.000đ/bản.
|
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số 03/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
x
|
Một phần
|
x
|
14
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
05 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp
huyện
|
- Lệ phí: 1.500.000 đồng/lần, giảm 50% nếu sử
dụng dịch vụ công trực tuyến.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật.
|
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số 03/2023/NQ-HĐND ngày
14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
x
|
Một phần
|
x
|
15
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
|
thời hạn không quá 10 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND Cấp huyện
|
- Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp, giảm 50% nếu
sử dụng dịch vụ công trực tuyến; miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có
công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Trích lục khai tử (nếu có yêu
cầu): 8.000đ/bản.
|
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số 03/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
x
|
Một phần
|
x
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ HỘ TỊCH CẤP
XÃ
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Tên văn bản
QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Cách thức thực
hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Qua dịch vụ BCCI
|
1
|
Đăng ký khai sinh
|
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp
nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong
ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
nơi cư trú của người cha hoặc người mẹ thực hiện đăng ký khai sinh cho trẻ em
|
- Lệ phí đăng ký khai sinh không đúng hạn: 8.000
đồng/lần, giảm 50% nếu sử dụng dịch vụ công trực tuyến.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp khai sinh đúng
hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Giấy khai sinh (nếu có yêu
cầu): 8.000 đồng/1 bản
|
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số 03/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
x
|
Một phần
|
x
|
2
|
Đăng ký kết hôn
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận
hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm
việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ
thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã nơi
cư trú của bên nam hoặc bên nữ
|
- Miễn lệ phí.
- Phí cấp bản sao Trích lục kết hôn (nếu có yêu
cầu): 8.000 đồng/1 bản.
|
Thông số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp
|
x
|
Một phần
|
x
|
3
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
03 ngày làm việc. Trường hợp cần phải xác minh
thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã nơi
cư trú của người được nhận là cha, mẹ, con
|
- Lệ phí: 15.000 đồng/trường hợp, giảm 50% nếu
sử dụng dịch vụ công trực tuyến; miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có
công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ,
con (nếu có yêu cầu): 8.000 đồng/1 bản.
|
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số 03/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
x
|
Một phần
|
x
|
4
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ,
con
|
03 ngày làm việc, trường hợp phải xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã nơi
cư trú của người cha hoặc người mẹ thực hiện đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha,
mẹ, con.
|
- Lệ phí đăng ký khai sinh không đúng hạn: 8.000
đồng/lần, giảm 50% nếu sử dụng dịch vụ công trực tuyến.
- Lệ phí: 15.000 đồng/trường hợp; miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ,
con (nếu có yêu cầu): 8.000 đồng/1 bản.
|
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số 03/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
x
|
Một phần
|
x
|
5
|
Đăng ký khai tử
|
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp
nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong
ngày làm việc tiếp theo
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã nơi
cư trú cuối cùng của người chết thực hiện việc đăng ký khai tử
|
- Lệ phí đăng ký khai tử quá hạn: 8.000 đồng/lần,
giảm 50% nếu sử dụng dịch vụ công trực tuyến; Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký khai tử đúng; hạn, người thuộc gia đình có công với cách
mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Trích lục khai tử (nếu có yêu
cầu): 8.000 đồng/1 bản.
|
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số 03/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
x
|
Một phần
|
x
|
6
|
Đăng ký khai sinh lưu động
|
05 ngày làm việc
|
Địa điểm đăng ký hộ tịch lưu động
|
- Lệ phí đăng ký khai sinh không đúng hạn: 8.000
đồng/lần, giảm 50% nếu sử dụng dịch vụ công trực tuyến.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp khai sinh đúng
hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Giấy khai sinh (nếu có yêu
cầu): 8.000 đồng/1 bản
|
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số 03/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
x
|
Một phần
|
x
|
7
|
Đăng ký kết hôn lưu động
|
05 ngày làm việc
|
Địa điểm đăng ký hộ tịch lưu động
|
- Miễn lệ phí.
- Phí cấp bản sao Trích lục kết hôn (nếu có yêu
cầu): 8.000 đồng/1 bản.
|
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
x
|
Một phần
|
x
|
8
|
Đăng ký khai tử lưu động
|
05 ngày làm việc
|
Địa điểm đăng ký hộ tịch lưu động
|
- Lệ phí đăng ký khai tử quá hạn: 8.000 đồng/lần,
giảm 50% nếu sử dụng dịch vụ công trực tuyến; Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách
mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Trích lục khai tử (nếu có yêu
cầu): 8.000 đồng/1 bản.
|
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số 03/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
x
|
Một phần
|
x
|
9
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu
vực biên giới
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận
hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm
việc tiếp theo.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
ở khu vực biên giới nơi thường trú của người cha hoặc người mẹ là công dân
Việt Nam
|
- Lệ phí đăng ký khai sinh không đúng hạn:
8.000đ/lần, giảm 50% nếu sử dụng dịch vụ công trực tuyến; miễn lệ phí
cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Giấy khai sinh (nếu có yêu
cầu): 8.000 đồng/ bản
|
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số 03/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
x
|
Một phần
|
x
|
10
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên
giới
|
03 ngày làm việc. Trường hợp cần xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
Miễn lệ phí
|
Thông số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp
|
x
|
Một phần
|
x
|
11
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
tại khu vực biên giới
|
07 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 12 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Lệ phí: 15.000 đồng/trường hợp, giảm 50% nếu
sử dụng dịch vụ công trực tuyến; miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có
công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ,
con (nếu có yêu cầu): 8.000 đồng/ bản.
|
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số 03/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
x
|
Một phần
|
x
|
12
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên
giới
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận
hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm
việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03
ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Lệ phí: Đăng ký khai tử không đúng hạn 8.000
đồng/lần, giảm 50% nếu sử dụng dịch vụ công trực tuyến; miễn lệ phí
cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Trích lục khai tử (nếu có yêu
cầu): 8.000 đồng/ bản.
|
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số 03/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
x
|
Một phần
|
x
|
13
|
Đăng ký giám hộ
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Miễn lệ phí.
- Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký giám hộ (nếu
có yêu cầu): 8.000 đồng/ bản.
|
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
x
|
Một phần
|
x
|
14
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
02 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã nơi
đã đăng ký giám hộ trước đây
|
- Miễn lệ phí.
- Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký chấm dứt giám
hộ (nếu có yêu cầu): 8.000 đồng/ bản.
|
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp
|
x
|
Một phần
|
x
|
15
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch
|
- 03 ngày làm việc đối với yêu cầu thay đổi, cải chính
hộ tịch; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày
làm việc.
- Ngay trong ngày làm việc đối với yêu cầu bổ
sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết
được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp
xã nơi đã đăng ký hộ tịch trước đây hoặc Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú
của người có yêu cầu có thẩm quyền giải quyết việc thay đổi, cải chính cho
người chưa đủ 14 tuổi, bổ sung hộ tịch cho công dân Việt Nam cư trú ở trong
nước.
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp
xã nơi đã đăng ký khai tử trước đây thực hiện việc cải chính nội dung đăng ký
khai tử.
|
- Lệ phí: 15.000 đồng/trường hợp, giảm 50% nếu
sử dụng dịch vụ công trực tuyến; miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có
công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký thay đổi/cải chính/bổ
sung thông tin hộ tịch (nếu có yêu cầu): 8.000 đồng/bản.
|
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số 03/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
x
|
Một phần
|
x
|
16
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
03 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 23 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã nơi
người yêu cầu cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân thường trú. Trường hợp người
yêu cầu cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân không có nơi thường trú nhưng
có đăng ký tạm trú theo quy định của pháp luật về cư trú thì UBND cấp xã nơi
tạm trú thực hiện việc cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân.
|
- Lệ phí: 15.000 đồng/lần, giảm 50% nếu sử
dụng dịch vụ công trực tuyến;
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số 03/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
x
|
Một phần
|
x
|
17
|
Đăng ký lại khai sinh
|
05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh
thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã nơi
đã đăng ký khai sinh trước đây hoặc Ủy ban nhân dân cấp xã nơi người yêu cầu
đăng ký lại khai sinh thường trú
|
- Lệ phí: 8.000 đồng/lần, giảm 50% nếu sử dụng
dịch vụ công trực tuyến; miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Giấy khai sinh (nếu có yêu
cầu): 8.000 đồng/bản.
|
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số 03/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
x
|
Một phần
|
x
|
18
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ
cá nhân
|
05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh
thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã nơi
người yêu cầu cư trú
|
- Lệ phí: 8.000 đồng/lần, giảm 50% nếu sử dụng
dịch vụ công trực tuyến; miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Giấy khai sinh (nếu có yêu
cầu): 8.000 đồng/bản
|
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số 03/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
x
|
Một phần
|
x
|
19
|
Đăng ký lại kết hôn
|
05 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
nơi đã đăng ký kết hôn trước đây hoặc Ủy ban nhân dân cấp xã nơi người yêu
cầu thường trú.
|
- Lệ phí: 30.000 đồng/lần, giảm 50% nếu sử
dụng dịch vụ công trực tuyến
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
|
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số 03/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
x
|
Một phần
|
x
|
20
|
Đăng ký lại khai tử
|
05 ngày làm việc; trường hợp cần xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã nơi
đã đăng ký khai tử trước đây
|
- Lệ phí: 8.000 đồng/lần, giảm 50% nếu sử dụng
dịch vụ công trực tuyến; miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Trích lục khai tử (nếu có yêu
cầu): 8.000 đồng/bản.
|
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số 03/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
x
|
Một phần
|
x
|
IV. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ QUỐC TỊCH
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Tên văn bản
QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Cách thức thực
hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Qua dịch vụ BCCI
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tư pháp
tỉnh Điện Biên
|
100.000 đồng.
Miễn phí đối với: người di cư từ Lào được phép cư
trú xin xác nhận là người gốc Việt Nam theo quy định của điều ước quốc tế mà nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên; kiều bào Việt Nam tại các
nước láng giềng có chung đường biên giới đất liền với Việt Nam có hoàn cảnh kinh
tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
x
|
|
x
|
2
|
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam
|
115 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các
cơ quan có thẩm quyền)
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tư pháp
tỉnh Điện Biên
|
3.000.000 đồng.
Miễn lệ phí đối với những trường hợp sau:
+ Người có công lao đặc biệt đóng góp cho sự
nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam (phải là người được tặng thưởng
Huân chương, Huy chương, danh hiệu cao quý khác của Nhà nước Việt Nam dân chủ
cộng hòa, Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam, Nhà nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam hoặc được cơ quan, tổ chức có thẩm quyền
của Việt Nam xác nhận về công lao đặc biệt đó).
+ Người không quốc tịch có hoàn cảnh kinh tế khó khăn,
có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú.
|
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
x
|
|
|
3
|
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
85 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại
các cơ quan có thẩm quyền)
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tư pháp
tỉnh Điện Biên
|
2.500.000 đồng.
Miễn lệ phí đối với những trường hợp sau:
+ Người có công lao đặc biệt đóng góp cho sự
nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam (phải là người được tặng thưởng
Huân chương, Huy chương, danh hiệu cao quý khác của Nhà nước Việt Nam dân chủ
cộng hòa, Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam, Nhà nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam hoặc được cơ quan, tổ chức có thẩm quyền
của Việt Nam xác nhận về công lao đặc biệt đó).
+ Người mất quốc tịch có hoàn cảnh kinh tế khó khăn,
có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú.
|
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp
|
x
|
|
x
|
4
|
Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
75 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại
các cơ quan có thẩm quyền)
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tư pháp
tỉnh Điện Biên
|
Lệ phí 2.500.000 đồng.
|
Thông tư 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp
|
x
|
|
x
|
5
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở
trong nước
|
Thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ
quan có thẩm quyền:
- 20 ngày làm việc đối với trường hợp có giấy tờ
chứng minh quốc tịch Việt Nam;
- 55 ngày làm việc đối với trường hợp không không
có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tư pháp
tỉnh Điện Biên
|
Lệ phí 100.000 đồng
|
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
x
|
|
x
|
Lưu ý: Phần chữ in nghiêng là nội
dung sửa đổi, bổ sung/.
Quyết định 1181/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quốc tịch, hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1181/QĐ-UBND ngày 26/06/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quốc tịch, hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên
237
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|