|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1312/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Hoàng Quốc Khánh
|
Ngày ban hành:
|
05/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1312/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 05
tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sổ
61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về
hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số
959/QĐ-UBND ngày 26/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính được công bố mới, bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng
quản lý Nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sơn La; Quyết định số
960/QĐ-UBND ngày 26/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính được công bố mới, bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng
quản lý Nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sơn La;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 2001/TTr-SGTVT ngày 30/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này 54 quy trình nội bộ giải quyết đối với 51 thủ tục
hành chính công bố mới thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao
thông vận tải (Có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Bãi
bỏ 43 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh, lĩnh vực Đường bộ
thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao thông vận tải, cụ thể như
sau:
- 22 Quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính tại số thứ tự 1, 2, 3, 5, 6, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18,
19, 20, 21, 22, 23, 24, 29, 30, 34, mục I, Phụ lục II kèm theo Quyết định số
1996/QĐ-UBND ngày 09/9/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt
Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Sở Giao thông vận tải.
- 04 Quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính tại số thứ tự 1, 2, 3, 4, mục I, Phụ lục II kèm theo Quyết định
số 1600/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê
duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải.
- 17 Quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính tại số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 12, 13, 14, 15,
16, 17, 18, mục I, phần A, Phụ lục IV kèm theo quyết định số 692/QĐ-UBND ngày
21/4/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục, sửa đổi,
bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các
sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh;
- Trung tâm Thông tin - Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, Hương (05b).
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM
VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 05/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. LĨNH VỰC
ĐƯỜNG BỘ (51 TTHC)
1. Cấp Giấy
phép lái xe quốc tế
- Thời gian thực hiện: 05 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn
giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bộ phận một cửa
|
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm
hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công, giao xử lý hồ sơ
TTHC
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ TTHC
|
Dự thảo Giấy phép lái xe (và
tài liệu kèm theo)
|
3,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, xét duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc
Sở
|
Phê duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên in Giấy phép lái
xe chuyển kết quả bộ phận một cửa
|
Văn thư; Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
In Giấy phép lái xe
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Bộ phận một cửa
|
Giấy phép lái xe đã
hoàn thiện
|
1/4 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
05 ngày
|
2. Cấp lại
Giấy phép lái xe quốc tế
- Thời gian thực hiện: 05 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao
hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bộ phận một cửa
|
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm
hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công, giao xử
lý hồ sơ TTHC
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ TTHC
|
Dự thảo Giấy phép lái xe (và
tài liệu kèm theo)
|
3,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, xét duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc
Sở
|
Phê duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên in Giấy phép lái
xe chuyển kết quả bộ phận một cửa
|
Văn thư; Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
In Giấy phép lái xe
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Bộ phận một cửa
|
Giấy phép lái xe đã hoàn thiện
|
1/4 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
05 ngày
|
3. Đổi, cấp
lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều
khiển xe máy chuyên dùng trường hợp Cơ sở đào tạo đã cấp Chứng chỉ không còn hoạt
động
- Thời gian thực hiện: 05 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn
giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bộ phận một cửa
|
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm
hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công, giao xử lý hồ sơ
TTHC
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ TTHC
|
Dự thảo Chứng chỉ (và tài
liệu kèm theo)
|
3,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, xét duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc
Sở
|
Phê duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư phát hành văn bản,
chuyển kết quả bộ phận một cửa
|
Văn thư; Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Phát hành Chứng chỉ
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Bộ phận một cửa
|
Chứng chỉ đã hoàn thiện
|
1/4 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
05 ngày
|
4. Cấp mới
Giấy phép lái xe
- Thời gian thực hiện: 10 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận Danh sách bàn giao Danh
sách TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Văn Thư
|
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm
hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công, giao xử lý hồ sơ
TTHC
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ TTHC
|
Dự thảo Quyết định sát hạch;
trúng tuyển (và tài liệu kèm theo)
|
6 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, xét duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc
Sở
|
Phê duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư phát hành văn bản,
chuyển kết quả Trung tâm sát hạch lái xe
|
Văn thư; Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
In Giấy phép lái xe, Quyết định
Sát hạch, trúng tuyển
|
2,5 ngày
|
Bước 5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Trung tâm sát hạch lái xe
|
Giấy phép lái xe đã hoàn thiện
|
1/2 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
10 ngày
|
5. Cấp lại
Giấy phép lái xe
- Thời gian thực hiện: 70 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn
giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bộ phận một cửa
|
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm
hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công, giao xử lý hồ sơ
TTHC
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ TTHC
|
Dự thảo Giấy phép lái xe, Quyết
định sát hạch, Quyết định trúng tuyển (và tài liệu kèm theo)
|
60 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, xét duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc
Sở
|
Phê duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư phát hành văn bản,
chuyển kết quả bộ phận một cửa
|
Văn thư; Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
In Giấy phép lái xe
|
8,5 ngày
|
Bước 5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Bộ phận một cửa
|
Giấy phép vận tải qua biên giới
đã hoàn thiện
|
1/2 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
70 ngày
|
6. Đổi Giấy
phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
- Thời gian thực hiện: 5 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Thời gian cắt giảm theo quy định:
1,5 ngày (Giảm 30%)
- Thời gian thực tế giải quyết,
sau khi cắt giảm thời gian: 3,5 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn
giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bộ phận một cửa
|
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm
hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công, giao xử lý hồ sơ
TTHC
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ TTHC
|
Dự thảo Giấy phép lái xe (và
tài liệu kèm theo)
|
2 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, xét duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc
Sở
|
Phê duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư phát hành văn bản,
chuyển kết quả bộ phận một cửa
|
Văn thư; Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Phát hành Giấy phép lái xe
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Bộ phận một cửa
|
Giấy phép lái xe đã hoàn thiện
|
1/4 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
3,5 ngày
|
7. Đổi Giấy
phép lái xe do ngành Công an cấp
- Thời gian thực hiện: 05 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn
giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bộ phận một cửa
|
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm
hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công, giao xử lý hồ sơ
TTHC
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ TTHC
|
Dự thảo Giấy phép lái xe (và
tài liệu kèm theo)
|
3,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, xét duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc
Sở
|
Phê duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư phát hành văn bản,
chuyển kết quả bộ phận một cửa
|
Văn thư; Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Phát hành Giấy phép lái xe
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Bộ phận một cửa
|
Giấy phép lái xe đã hoàn thiện
|
1/4 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
05 ngày
|
8. Đổi Giấy
phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
- Thời gian thực hiện: 05 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn
giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bộ phận một cửa
|
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm
hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công, giao xử lý hồ sơ
TTHC
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ TTHC
|
Dự thảo Giấy phép lái xe (và
tài liệu kèm theo)
|
3,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, xét duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc
Sở
|
Phê duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư phát hành văn bản,
chuyển kết quả bộ phận một cửa
|
Văn thư; Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Phát hành Giấy phép lái xe
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Bộ phận một cửa
|
Giấy phép lái xe đã hoàn thiện
|
1/4 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
05 ngày
|
9. Đổi Giấy
phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp
- Thời gian thực hiện: 05 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn
giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bộ phận một cửa
|
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm
hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công, giao xử lý hồ sơ
TTHC
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ TTHC
|
Dự thảo Giấy phép lái xe (và
tài liệu kèm theo)
|
3,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, xét duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc
Sở
|
Phê duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư phát hành văn bản,
chuyển kết quả bộ phận một cửa
|
Văn thư; Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Phát hành Giấy phép lái xe
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Bộ phận một cửa
|
Giấy phép lái xe đã hoàn thiện
|
1/4 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
05 ngày
|
10. Đổi Giấy
phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài
lái xe vào Việt Nam
- Thời gian thực hiện: 05 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Thời gian cắt giảm theo quy định:
1,5 ngày (Giảm 30 %)
- Thời gian thực tế giải quyết,
sau khi cắt giảm thời gian: 3,5 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn
giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bộ phận một cửa
|
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm
hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công, giao xử lý hồ sơ
TTHC
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ TTHC
|
Dự thảo Giấy phép lái xe (và
tài liệu kèm theo)
|
2,0 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, xét duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở hoặc
Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư phát hành văn bản,
chuyển kết quả bộ phận một cửa
|
Văn thư; Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Phát hành Giấy phép lái xe
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Bộ phận một cửa
|
Giấy phép lái xe đã hoàn thiện
|
1/4 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
3,5 ngày
|
11. Cấp Giấy
chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
- Thời gian thực hiện: 09 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn
giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bộ phận một cửa
|
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm
hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công, giao xử lý hồ sơ
TTHC
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ TTHC
|
- Biên bản kiểm tra.
- Dự thảo Đăng ký (và tài
liệu kèm theo)
|
7,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, xét duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở hoặc
Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư phát hành văn bản,
chuyển kết quả bộ phận một cửa
|
Văn thư; Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Phát hành Đăng ký
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Bộ phận một cửa
|
Giấy Đăng ký đã hoàn thiện
|
1/4 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
09 ngày
|
12. Cấp Giấy
chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
- Thời gian thực hiện: 09 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao
hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bộ phận một cửa
|
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm
hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công, giao xử lý hồ sơ
TTHC
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ TTHC
|
Dự thảo Đăng ký (và tài liệu
kèm theo)
|
7,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, xét duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở hoặc
Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư phát hành văn bản,
chuyển kết quả bộ phận một cửa
|
Văn thư; Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Phát hành Đăng ký
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Tiếp nhận, trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận một cửa
|
Giấy Đăng ký đã
hoàn thiện
|
1/4 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
09 ngày
|
13. Cấp Giấy
chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng
- Thời gian thực hiện: 03 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn
giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bộ phận một cửa
|
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm
hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công, giao xử lý hồ sơ
TTHC
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ TTHC
|
Dự thảo Đăng ký (và tài liệu
kèm theo)
|
1,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, xét duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc
Sở
|
Phê duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư phát hành văn bản,
chuyển kết quả bộ phận một cửa
|
Văn thư; Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Phát hành Đăng ký
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Bộ phận một cửa
|
Giấy Đăng ký đã hoàn thiện
|
1/4 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
03 ngày
|
14. Cấp đổi
Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
14.1.
Trường hợp thay đổi các thông tin liên quan đến chủ sở hữu (không thay đổi
chủ sở hữu); Giấy chứng nhận đăng ký hoặc biển số bị hỏng
a. Cấp đổi Giấy chứng nhận
đăng ký
- Thời gian thực hiện: 02 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn
giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bộ phận một cửa
|
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm
hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công, giao xử lý hồ sơ
TTHC
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ TTHC
|
Dự thảo Đăng ký (và tài liệu
kèm theo)
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, xét duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc
Sở
|
Phê duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư phát hành văn bản,
chuyển kết quả bộ phận một cửa
|
Văn thư; Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Phát hành Đăng ký
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Bộ phận một cửa
|
Giấy Đăng ký đã hoàn thiện
|
1/4 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
02 ngày
|
b. Cấp đổi biển số
- Thời gian thực hiện: 15 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn
giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bộ phận một cửa
|
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm
hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công, giao xử lý hồ sơ
TTHC
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ TTHC
|
Dự thảo Đăng ký (và tài liệu
kèm theo)
|
13,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, xét duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở hoặc
Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư phát hành văn bản,
chuyển kết quả bộ phận một cửa
|
Văn thư; Phòng
Quản lý vận tải,
phương tiện và
người lái
|
Phát hành Đăng ký
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Bộ phận một cửa
|
Giấy Đăng ký đã hoàn thiện;
Biển số
|
1/4 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
15 ngày
|
14.2.
Trường hợp cải tạo, thay đổi màu sơn
- Thời gian thực hiện: 08 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn
giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bộ phận một cửa
|
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm
hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công, giao xử lý hồ sơ
TTHC
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ TTHC
|
- Biên bản kiểm tra.
- Dự thảo Đăng ký (và tài liệu
kèm theo)
|
6,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, xét duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc
Sở
|
Phê duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư phát hành văn bản,
chuyển kết quả bộ phận một cửa
|
Văn thư; Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Phát hành Đăng ký
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Bộ phận một cửa
|
Giấy Đăng ký đã hoàn thiện
|
1/4 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
08 ngày
|
15. Cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
- Thời gian thực hiện: 20 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn
giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bộ phận một cửa
|
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm
hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công, giao xử lý hồ sơ
TTHC
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ TTHC
|
- Đăng tải thông tin trên
Trang thông tin điện tử của Sở Giao thông vận tải.
- Dự thảo Đăng ký (và tài
liệu kèm theo)
|
18,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, xét duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc
Sở
|
Phê duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư phát hành văn bản,
chuyển kết quả bộ phận một cửa
|
Văn thư; Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Phát hành Đăng ký
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Bộ phận một cửa
|
Giấy Đăng ký đã hoàn thiện;
Biển số
|
1/4 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
20 ngày
|
16. Sang
tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố
- Thời gian thực hiện: 09 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn
giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bộ phận một cửa
|
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm
hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công, giao xử lý hồ sơ
TTHC
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ TTHC
|
Dự thảo Đăng ký (và tài liệu
kèm theo)
|
7,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, xét duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc
Sở
|
Phê duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư phát hành văn bản,
chuyển kết quả bộ phận một cửa
|
Văn thư; Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Phát hành Đăng ký
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Bộ phận một cửa
|
Giấy Đăng ký đã hoàn thiện
|
1/4 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
09 ngày
|
17. Di
chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- Thời gian thực hiện: 03 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn
giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bộ phận một cửa
|
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm
hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công, giao xử lý hồ sơ
TTHC
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ TTHC
|
Dự thảo Phiếu di chuyển đăng
ký xe máy chuyên dùng (và tài liệu kèm theo)
|
1,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, xét duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc
Sở
|
Phê duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư phát hành văn bản,
chuyển kết quả bộ phận một cửa
|
Văn thư; Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Phát hành Phiếu di chuyển
đăng ký xe máy chuyên dùng
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Bộ phận một cửa
|
Phiếu di chuyển đăng ký xe
máy chuyên dùng
|
1/4 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
03 ngày
|
18. Đăng
ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
- Thời gian thực hiện: 09 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao
hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bộ phận một cửa
|
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm
hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ TTHC
|
Dự thảo Đăng ký (và tài liệu
kèm theo)
|
7,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, xét duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc
Sở
|
Phê duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư phát hành văn bản,
chuyển kết quả bộ phận một cửa
|
Văn thư; Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Phát hành Đăng ký
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Bộ phận một cửa
|
Giấy Đăng ký đã hoàn thiện;
Biển số
|
1/4 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
09 ngày
|
19. Thu hồi
Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
- Thời gian thực hiện: 02 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn
giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bộ phận một cửa
|
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm
hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công, giao xử lý hồ sơ
TTHC
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ TTHC
|
Dự thảo Tờ trình thu hồi (và
tài liệu kèm theo)
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, xét duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc
Sở
|
Phê duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư phát hành văn bản,
chuyển kết quả bộ phận một cửa
|
Văn thư; Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Phê duyệt giấy thu hồi
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Bộ phận một cửa
|
Thu lại Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số, vào Sổ quản lý đăng ký xe máy chuyên dùng
|
1/4 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
02 ngày
|
20. Cấp Giấy
phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
- Thời gian thực hiện: 02 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn
giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bộ phận một cửa
|
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm
hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công, giao xử lý hồ sơ
TTHC
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ TTHC
|
Dự thảo Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Campuchia (và tài liệu kèm theo)
|
1/2 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, xét duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở hoặc
Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên hoàn thiện và
chuyển kết quả bộ phận một cửa
|
Văn thư; Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Giấy phép liên vận giữa Việt
Nam và Campuchia
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Bộ phận một cửa
|
Giấy phép liên vận giữa Việt Nam
và Campuchia đã hoàn thiện
|
1/4 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
02 ngày
|
21. Cấp lại
Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
- Thời gian thực hiện: 02 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn
giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bộ phận một cửa
|
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm
hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công, giao xử lý hồ sơ
TTHC
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ TTHC
|
Dự thảo Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Campuchia (và tài liệu kèm theo)
|
1/2 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, xét duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc
Sở
|
Phê duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên hoàn thiện và
chuyển kết quả bộ phận một cửa
|
Văn thư; Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Giấy phép liên vận giữa Việt
Nam và Campuchia
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Bộ phận một cửa
|
Giấy phép liên vận giữa Việt
Nam và Campuchia đã hoàn thiện
|
1/4 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
02 ngày
|
22. Cấp Giấy
phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
- Thời gian thực hiện: 02 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn
giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bộ phận một cửa
|
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm
hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công, giao xử lý hồ sơ
TTHC
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ TTHC
|
Dự thảo Giấy phép liên vận,
Phù hiệu giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia. (và tài liệu
kèm theo)
|
1/2 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, xét duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc
Sở
|
Phê duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên hoàn thiện và
chuyển kết quả bộ phận một cửa
|
Văn thư; Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Giấy phép liên vận, Phù hiệu giấy
phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia.
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Bộ phận một cửa
|
Giấy phép liên vận, Phù hiệu
giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia đã hoàn thiện
|
1/4 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
02 ngày
|
23. Cấp lại
Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
- Thời gian thực hiện: 02 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn
giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bộ phận một cửa
|
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm
hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công, giao xử lý hồ sơ
TTHC
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ TTHC
|
Dự thảo Giấy phép liên vận,
Phù hiệu giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia. (và tài liệu
kèm theo)
|
1/2 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, xét duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc
Sở
|
Phê duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên hoàn thiện và
chuyển kết quả bộ phận một cửa
|
Văn thư; Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Giấy phép liên vận, Phù hiệu
giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia.
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Bộ phận một cửa
|
Giấy phép liên vận, Phù hiệu
giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia đã hoàn thiện
|
1/4 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
02 ngày
|
24. Cấp Giấy
chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
- Thời gian thực hiện: 03 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn
giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bộ phận một cửa
|
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm
hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công, giao xử lý hồ sơ
TTHC
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ TTHC
|
Dự thảo Giấy chứng nhận giáo
viên dạy thực hành lái xe (và tài liệu kèm theo)
|
1,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, xét duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc
Sở
|
Phê duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên hoàn thiện và
chuyển kết quả bộ phận một cửa
|
Văn thư; Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Giấy chứng nhận giáo viên dạy
thực hành lái xe
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Bộ phận một cửa
|
Giấy chứng nhận giáo viên dạy
thực hành lái xe đã hoàn thiện
|
1/4 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
03 ngày
|
25. Cấp lại
Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
- Thời gian thực hiện: 03 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn
giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bộ phận một cửa
|
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm
hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công, giao xử lý hồ sơ
TTHC
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ TTHC
|
Dự thảo Giấy chứng nhận giáo
viên dạy thực hành lái xe (và tài liệu kèm theo)
|
1,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, xét duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc
Sở
|
Phê duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên hoàn thiện và chuyển
kết quả bộ phận một cửa
|
Văn thư; Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Giấy chứng nhận giáo viên dạy
thực hành lái xe
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Bộ phận một cửa
|
Giấy chứng nhận giáo viên dạy
thực hành lái xe đã hoàn thiện
|
1/4 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
03 ngày
|
26. Cấp Giấy
phép xe tập lái
- Thời gian thực hiện: 11 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn
giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bộ phận một cửa
|
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm
hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công, giao xử lý hồ sơ
TTHC
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ TTHC
|
Dự thảo Giấy phép xe tập lái (và
tài liệu kèm theo)
|
9,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, xét duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc
Sở
|
Phê duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên hoàn thiện và
chuyển kết quả bộ phận một cửa
|
Văn thư; Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Giấy phép xe tập lái
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Bộ phận một cửa
|
Giấy phép xe tập lái đã hoàn
thiện
|
1/4 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
11 ngày
|
27. Cấp lại
Giấy phép xe tập lái
- Thời gian thực hiện: 03 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn
giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bộ phận một cửa
|
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm
hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công, giao xử lý hồ sơ
TTHC
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ TTHC
|
Dự thảo Giấy phép xe tập lái (và
tài liệu kèm theo)
|
1,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, xét duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc
Sở
|
Phê duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên hoàn thiện và
chuyển kết quả bộ phận một cửa
|
Văn thư; Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Giấy phép xe tập lái
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Bộ phận một cửa
|
Giấy phép xe tập lái đã hoàn
thiện
|
1/4 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
03 ngày
|
28. Cấp Giấy
phép đào tạo lái xe ô tô
- Thời gian thực hiện: 10 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn
giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bộ phận một cửa
|
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm
hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công, giao xử lý hồ sơ
TTHC
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ TTHC
|
- Biên bản kiểm tra
- Dự thảo Giấy phép đào tạo
lái xe ô tô (và tài liệu kèm theo)
|
8,0 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, xét duyệt
|
1/2 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc
Sở
|
Phê duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên hoàn thiện và
chuyển kết quả bộ phận một cửa
|
Văn thư; Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Bộ phận một cửa
|
Giấy phép đào tạo lái xe ô tô
đã hoàn thiện
|
1/4 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
10 ngày
|
29. Cấp lại
Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu
lượng đào tạo
- Thời gian thực hiện: 08 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn
giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bộ phận một cửa
|
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm
hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công, giao xử lý hồ sơ
TTHC
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ TTHC
|
- Biên bản kiểm tra
- Dự thảo Giấy phép đào tạo
lái xe ô tô (và tài liệu kèm theo)
|
6,0 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, xét duyệt
|
1/2 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc
Sở
|
Phê duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên hoàn thiện và
chuyển kết quả bộ phận một cửa
|
Văn thư; Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Bộ phận một cửa
|
Giấy phép đào tạo lái xe ô tô
đã hoàn thiện
|
1/4 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
08 ngày
|
30. Cấp lại
Giấy phép đào tạo lái xe ô tô bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội
dung khác
- Thời gian thực hiện: 03 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn
giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bộ phận một cửa
|
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm
hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công, giao xử lý hồ sơ
TTHC
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ TTHC
|
Dự thảo Giấy phép đào tạo lái
xe ô tô (và tài liệu kèm theo)
|
1,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, xét duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc
Sở
|
Phê duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên hoàn thiện và
chuyển kết quả bộ phận một cửa
|
Văn thư; Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Bộ phận một cửa
|
Giấy phép đào tạo lái xe ô tô
đã hoàn thiện
|
1/4 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
03 ngày
|
31. Chấp
thuận bố trí mặt bằng tổng thể hình sát hạch trung tâm sát hạch loại 1, loại 2
- Thời gian thực hiện: 05 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn
giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bộ phận một cửa
|
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm
hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công, giao xử lý hồ sơ
TTHC
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ TTHC
|
Dự thảo Văn bản chấp thuận (và
tài liệu kèm theo)
|
3,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, xét duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc
Sở
|
Phê duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên hoàn thiện và
chuyển kết quả bộ phận một cửa
|
Văn thư; Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Văn bản chấp thuận
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Bộ phận một cửa
|
Văn bản chấp thuận hoàn thiện
|
1/4 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
05 ngày
|
32. Cấp Giấy
chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 đủ điều kiện hoạt động
- Thời gian thực hiện: 10 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn
giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bộ phận một cửa
|
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm
hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công, giao xử lý hồ sơ
TTHC
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ TTHC
|
- Biên bản kiểm tra
- Dự thảo Giấy chứng nhận
trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động (và tài liệu kèm theo)
|
8,0 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, xét duyệt
|
1/2 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc
Sở
|
Phê duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên hoàn thiện và
chuyển kết quả bộ phận một cửa
|
Văn thư; Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Giấy chứng nhận trung tâm sát
hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Bộ phận một cửa
|
Giấy chứng nhận trung tâm sát
hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động đã hoàn thiện
|
1/4 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
10 ngày
|
33. Cấp lại
Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
33.1.
Trường hợp thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng
để sát hạch lái xe
- Thời gian thực hiện: 10 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn
giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bộ phận một cửa
|
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm
hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công, giao xử lý hồ sơ
TTHC
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ TTHC
|
- Biên bản kiểm tra
- Dự thảo Giấy chứng nhận
trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động (và tài liệu kèm theo)
|
8,0 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, xét duyệt
|
1/2 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc
Sở
|
Phê duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên hoàn thiện và
chuyển kết quả bộ phận một cửa
|
Văn thư; Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Giấy chứng nhận trung tâm sát
hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Bộ phận một cửa
|
Giấy chứng nhận trung tâm sát
hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động đã hoàn thiện
|
1/4 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
10 ngày
|
33.2.
Trường hợp bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy chứng
nhận
- Thời gian thực hiện: 03 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn
giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bộ phận một cửa
|
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm
hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công, giao xử lý hồ sơ
TTHC
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ TTHC
|
Dự thảo Giấy chứng nhận trung
tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động (và tài liệu kèm theo)
|
1,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, xét duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc
Sở
|
Phê duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên hoàn thiện và chuyển
kết quả bộ phận một cửa
|
Văn thư; Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Giấy chứng nhận trung tâm sát
hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Bộ phận một cửa
|
Giấy chứng nhận trung tâm sát
hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động đã hoàn thiện
|
1/4 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
03 ngày
|
34. Cấp Giấy
phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
- Thời gian thực hiện: 05 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn
giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bộ phận một cửa
|
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm
hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công, giao xử lý hồ sơ
TTHC
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ TTHC
|
Dự thảo Giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô (và tài liệu kèm theo)
|
3,25 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, xét duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc
Sở
|
Phê duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên hoàn thiện và
chuyển kết quả bộ phận một cửa
|
Văn thư; Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Bộ phận một cửa
|
Giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô đã hoàn thiện
|
1/4 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
05 ngày
|
35. Cấp lại
Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội
dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền
sử dụng
- Thời gian thực hiện: 05 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn
giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bộ phận một cửa
|
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm
hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công, giao xử lý hồ sơ
TTHC
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ TTHC
|
Dự thảo Giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô (và tài liệu kèm theo)
|
3,25 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, xét duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc
Sở
|
Phê duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên hoàn thiện và
chuyển kết quả bộ phận một cửa
|
Văn thư; Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Bộ phận một cửa
|
Giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô đã hoàn thiện
|
1/4 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
05 ngày
|
36. Cấp lại
Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh
doanh bị mất, bị hỏng
- Thời gian thực hiện: 03 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn
giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bộ phận một cửa
|
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm
hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công, giao xử lý hồ sơ
TTHC
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ TTHC
|
Dự thảo Giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô (và tài liệu kèm theo)
|
1,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, xét duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc
Sở
|
Phê duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên hoàn thiện và
chuyển kết quả bộ phận một cửa
|
Văn thư; Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Bộ phận một cửa
|
Giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô đã hoàn thiện
|
1/4 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
03 ngày
|
37. Cấp
phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô
tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng
xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô
đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa
thông thường và xe taxi tải)
- Thời gian thực hiện: 02 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn
giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bộ phận một cửa
|
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm
hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công, giao xử lý hồ sơ
TTHC
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ TTHC
|
Dự thảo Phù hiệu (và tài
liệu kèm theo)
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, xét duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc
Sở
|
Phê duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên hoàn thiện và
chuyển kết quả bộ phận một cửa
|
Văn thư; Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Phù hiệu
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Bộ phận một cửa
|
Phù hiệu đã hoàn thiện
|
1/4 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
02 ngày
|
38. Cấp lại
phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô
tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng
xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô
đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa
thông thường và xe taxi tải)
- Thời gian thực hiện: 02 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn
giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bộ phận một cửa
|
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm
hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công, giao xử lý hồ sơ
TTHC
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ TTHC
|
Dự thảo Phù hiệu (và tài liệu
kèm theo)
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, xét duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc
Sở
|
Phê duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên hoàn thiện và
chuyển kết quả bộ phận một cửa
|
Văn thư; Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Phù hiệu
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Bộ phận một cửa
|
Phù hiệu đã hoàn thiện
|
1/4 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
02 ngày
|
39. Gia hạn
thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp
định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới
- Thời gian thực hiện: 02 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn
giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bộ phận một cửa
|
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm
hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công, giao xử lý hồ sơ
TTHC
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ TTHC
|
Dự thảo Gia hạn thời gian lưu
hành cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận
tải đường bộ qua biên giới (và tài liệu kèm theo)
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, xét duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc
Sở
|
Phê duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên hoàn thiện và
chuyển kết quả bộ phận một cửa
|
Văn thư; Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Gia hạn thời gian lưu hành
cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải
đường bộ qua biên giới
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Bộ phận một cửa
|
Gia hạn đã hoàn thiện
|
1/4 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
02 ngày
|
40. Gia hạn
thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
- Thời gian thực hiện: 02 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn
giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bộ phận một cửa
|
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm
hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công, giao xử lý hồ sơ
TTHC
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ TTHC
|
Dự thảo Gia hạn thời gian lưu
hành của phương tiện tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc (và tài
liệu kèm theo)
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, xét duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc
Sở
|
Phê duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên hoàn thiện và chuyển
kết quả bộ phận một cửa
|
Văn thư; Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Gia hạn thời gian lưu hành của
phương tiện tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Bộ phận một cửa
|
Gia hạn thời gian lưu hành của
phương tiện tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc đã hoàn thiện
|
1/4 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
02 ngày
|
41. Cấp Giấy
phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
- Thời gian thực hiện: 02 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn
giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bộ phận một cửa
|
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm
hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công, giao xử lý hồ sơ
TTHC
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ TTHC
|
Dự thảo Giấy phép vận tải đường
bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào (và tài liệu kèm theo)
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, xét duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc
Sở
|
Phê duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên hoàn thiện và
chuyển kết quả bộ phận một cửa
|
Văn thư; Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Giấy phép vận tải đường bộ quốc
tế giữa Việt Nam và Lào
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Bộ phận một cửa
|
Giấy phép vận tải đường bộ quốc
tế giữa Việt Nam và Lào đã hoàn thiện
|
1/4 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
02 ngày
|
42. Cấp lại
Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
- Thời gian thực hiện: 02 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn
giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bộ phận một cửa
|
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm
hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công, giao xử lý hồ sơ
TTHC
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ TTHC
|
Dự thảo Giấy phép vận tải đường
bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào (và tài liệu kèm theo)
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, xét duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc
Sở
|
Phê duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên hoàn thiện và
chuyển kết quả bộ phận một cửa
|
Văn thư; Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Giấy phép vận tải đường bộ quốc
tế giữa Việt Nam và Lào
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Bộ phận một cửa
|
Giấy phép vận tải đường bộ quốc
tế giữa Việt Nam và Lào đã hoàn thiện
|
1/4 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
02 ngày
|
43. Cấp Giấy
phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
- Thời gian thực hiện: 02 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn
giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bộ phận một cửa
|
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm
hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công, giao xử lý hồ sơ
TTHC
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ TTHC
|
Dự thảo Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Lào; Phù hiệu liên vận giữa Việt Nam - Lào (và tài liệu kèm theo)
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, xét duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc
Sở
|
Phê duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên hoàn thiện và
chuyển kết quả bộ phận một cửa
|
Văn thư; Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Giấy phép liên vận giữa Việt
Nam và Lào; Phù hiệu liên vận giữa Việt Nam - Lào
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Bộ phận một cửa
|
Giấy phép liên vận giữa Việt
Nam và Lào; Phù hiệu liên vận giữa Việt Nam - Lào đã hoàn thiện
|
1/4 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
02 ngày
|
44. Cấp lại
Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
- Thời gian thực hiện: 02 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn
giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bộ phận một cửa
|
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm
hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công, giao xử lý hồ sơ
TTHC
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ TTHC
|
Dự thảo Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Lào (và tài liệu kèm theo)
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, xét duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc
Sở
|
Phê duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên hoàn thiện và
chuyển kết quả bộ phận một cửa
|
Văn thư; Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Giấy phép liên vận giữa Việt
Nam và Lào
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Bộ phận một cửa
|
Giấy phép liên vận giữa Việt
Nam và Lào; đã hoàn thiện
|
1/4 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
02 ngày
|
45. Gia hạn
thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
- Thời gian thực hiện: 02 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn
giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bộ phận một cửa
|
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm
hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công, giao xử lý hồ sơ
TTHC
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ TTHC
|
Dự thảo Gia hạn thời gian lưu
hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào bằng văn bản hoặc gia hạn trong giấy
phép liên vận (và tài liệu kèm theo)
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, xét duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc
Sở
|
Phê duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên hoàn thiện và
chuyển kết quả bộ phận một cửa
|
Văn thư; Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của Lào bằng văn bản hoặc gia hạn trong giấy phép
liên vận
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Bộ phận một cửa
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của Lào bằng văn bản hoặc gia hạn trong giấy phép
liên vận đã hoàn thiện
|
1/4 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
02 ngày
|
46. Gia hạn
thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia
- Thời gian thực hiện: 02 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn
giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bộ phận một cửa
|
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm
hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công, giao xử lý hồ sơ
TTHC
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ TTHC
|
Dự thảo Gia hạn thời gian lưu
hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia bằng văn bản hoặc gia hạn
trong giấy phép liên vận (và tài liệu kèm theo)
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, xét duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc
Sở
|
Phê duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên hoàn thiện và
chuyển kết quả bộ phận một cửa
|
Văn thư; Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của Campuchia bằng văn bản hoặc gia hạn trong giấy
phép liên vận
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Bộ phận một cửa
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của Campuchia bằng văn bản hoặc gia hạn trong giấy
phép liên vận đã hoàn thiện
|
1/4 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
02 ngày
|
47. Gia hạn
thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia
- Thời gian thực hiện: 02 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn
giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bộ phận một cửa
|
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm
hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công, giao xử lý hồ sơ
TTHC
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ TTHC
|
Dự thảo Gia hạn thời gian lưu
hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia bằng văn bản hoặc gia hạn
trong giấy phép liên vận (và tài liệu kèm theo)
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, xét duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc
Sở
|
Phê duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên hoàn thiện và
chuyển kết quả bộ phận một cửa
|
Văn thư; Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Bộ phận một cửa
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện đã hoàn thiện
|
1/4 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
02 ngày
|
48. Đăng
ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
- Thời gian thực hiện: 02 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn
giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bộ phận một cửa
|
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm
hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công, giao xử lý hồ sơ
TTHC
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ TTHC
|
Dự thảo Thông báo khai thác tuyến
vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (và tài liệu
kèm theo)
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, xét duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc
Sở
|
Phê duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên hoàn thiện và chuyển
kết quả bộ phận một cửa
|
Văn thư; Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Thông báo khai thác tuyến vận
tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Bộ phận một cửa
|
Thông báo khai thác tuyến vận
tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia đã hoàn thiện
|
1/4 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
02 ngày
|
49. Ngừng
khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định
giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
- Thời gian thực hiện: 02 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao
hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bộ phận một cửa
|
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm
hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ TTHC
|
Dự thảo Thông báo ngừng khai
thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (và tài
liệu kèm theo)
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, xét duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc
Sở
|
Phê duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên hoàn thiện và
chuyển kết quả bộ phận một cửa
|
Văn thư; Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Thông báo ngừng khai thác tuyến
vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Bộ phận một cửa
|
Thông báo ngừng khai thác tuyến
vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia đã hoàn thiện
|
1/4 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
02 ngày
|
50. Bổ
sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt
Nam, Lào và Campuchia
- Thời gian thực hiện: 02 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn
giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bộ phận một cửa
|
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm
hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công, giao xử lý hồ sơ
TTHC
|
1/4 ngày
|
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ TTHC
|
Dự thảo Thông báo bổ sung, thay
thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào
và Campuchia (và tài liệu kèm theo)
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, xét duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc
Sở
|
Phê duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên hoàn thiện và
chuyển kết quả bộ phận một cửa
|
Văn thư; Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Thông báo bổ sung, thay thế
phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Bộ phận một cửa
|
Thông báo bổ sung, thay thế
phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định đã hoàn thiện
|
1/4 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
02 ngày
|
51. Điều
chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia
- Thời gian thực hiện: 02 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn
giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bộ phận một cửa
|
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm
hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công, giao xử lý hồ sơ
TTHC
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ TTHC
|
Dự thảo Thông báo tăng/giảm tần
suất chạy xe tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
(và tài liệu kèm theo)
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, xét duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc
Sở
|
Phê duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên hoàn thiện và
chuyển kết quả bộ phận một cửa
|
Văn thư; Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Thông báo tăng/giảm tần suất
chạy xe tuyến vận tải hành khách cố định
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận một cửa
|
Thông báo tăng/giảm tần suất
chạy xe tuyến vận tải hành khách cố định đã hoàn thiện
|
1/4 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
02 ngày
|
Quyết định 1312/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1312/QĐ-UBND ngày 05/07/2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sơn La
284
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|