|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1186/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
|
Người ký:
|
Dương Xuân Huyên
|
Ngày ban hành:
|
08/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1186/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 08
tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ
CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ TƯ PHÁP TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1235/QĐ-BTP ngày 01/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Tờ trình số 86/TTr-STP ngày 05/7/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này 03 Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
và phê duyệt 03 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế
một cửa liên thông lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Tư pháp tỉnh Lạng Sơn.
(Có
Danh mục TTHC và Quy trình nội bộ chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao
Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan trên
cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy
trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính của tỉnh.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các thủ tục hành chính và quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày
Quyết định này có hiệu lực thi hành:
1. Thủ tục hành chính có số thứ
tự 2, 3 Mục V Phần A Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1772/QĐ-UBND ngày
10/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính cấp tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh
Lạng Sơn.
Thủ tục hành chính có số thứ tự
1 tiểu Mục I Mục II phần A Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2015/QĐ-UBND
ngày 11/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc
thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp
xã của tỉnh Lạng Sơn.
2. Quy trình nội bộ có số thứ tự
2, 3 tiểu mục III Mục A Phần I Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số
395/QĐ-UBND ngày 26/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt
thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa,
một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện,
UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
Quy trình nội bộ có số thứ tự 3
tiểu Mục II Mục A Phần I Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số
2511/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt
quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nuôi con nuôi,
giám định tư pháp, lý lịch tư pháp, trợ giúp pháp lý, công chứng, phổ biến giáo
dục pháp luật theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã của tỉnh Lạng Sơn
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Các PCVP UBND tỉnh, Cổng TTĐT tỉnh;
- Các phòng CM, ĐV;
- Lưu: VT, TTPVHCC(HVT).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Xuân Huyên
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH
VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1186 /QĐ-UBND ngày 08/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lạng Sơn)
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý[i]
|
Theo quy định
|
Sau cắt giảm
|
1
|
2.000488. 000.00.00 .H37
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt
Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
10
ngày làm việc. Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu LLTP là công dân Việt
Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước
ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích thì
thời hạn không quá 15 ngày làm việc.
|
-
Trường hợp nhóm đối tượng là công dân Việt Nam từ khi đủ 14 tuổi trở lên và
chỉ cư trú tại tỉnh Lạng Sơn, không tham gia nghĩa vụ quân sự/phục vụ trong
quân đội, không có án tích, có yêu cầu cấp Phiếu LLTP số 1: thời hạn giải quyết
là 07 ngày làm việc, kể từ thời điểm thụ lý hồ sơ hợp lệ.
-
Trường hợp nhóm đối tượng là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi, không tham
gia nghĩa vụ quân sự/phục vụ trong quân đội, không có án tích có yêu cầu cấp
Phiếu LLTP số 1 hoặc Phiếu lý lịch tư pháp số 2: thời hạn giải quyết là 12
ngày làm việc, kể từ thời điểm thụ lý hồ sơ hợp lệ.
(tại Quyết định số 2661/QĐ-UBND ngày 20/12/2020)
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng,
Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tư
pháp. Địa chỉ: số 623, đường Bà Triệu, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn,
tỉnh Lạng Sơn.
|
-
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
-
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
-
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ
https://dichvucong.langson.gov.vn.
|
-
Luật Lý lịch tư pháp năm 2009.
-
Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam
năm 2019 sửa đổi, bổ sung năm 2023.
-
Luật Cư trú năm 2020.
-
Luật Căn cước năm 2023.
-
Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23/11/2010 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Lý lịch tư pháp.
-
Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/04/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục
hành chính trên môi trường điện tử.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
-
Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung
cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường
mạng.
-
Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và
hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp.
-
Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP ngày 10/5/2012
của Bộ Tư pháp, Tòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ
Công an, Bộ Quốc phòng hướng dẫn trình tự, thủ tục tra cứu, xác minh, trao đổi,
cung cấp thông tin lý lịch tư pháp.
-
Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11/11/2013 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 về việc ban hành và hướng
dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp.
-
Thông tư số 244/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin lý lịch tư
pháp.
- Thông tư số 06/2024/TT-BTP ngày 19/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu
mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp.
- Quyết định số
45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ
sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
02
|
2.000505. 000.00.00 .H37
|
Cấp
Phiếu Lý lịch tư pháp theo yêu cầu của cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
10
ngày làm việc. Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu LLTP là công dân Việt
Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước
ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích thì
thời hạn không quá 15 ngày làm việc
|
-
Trường hợp nhóm đối tượng là công dân Việt Nam từ khi đủ 14 tuổi trở lên và
chỉ cư trú tại tỉnh Lạng Sơn, không tham gia nghĩa vụ quân sự/phục vụ trong
quân đội, không có án tích, có yêu cầu cấp Phiếu LLTP số 1: thời hạn giải quyết
là 07 ngày làm việc, kể từ thời điểm thụ lý hồ sơ hợp lệ.
-
Trường hợp nhóm đối tượng là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi, không
tham gia nghĩa vụ quân sự/phục vụ trong quân đội, không có án tích có yêu cầu
cấp Phiếu LLTP số 1 hoặc Phiếu lý lịch tư pháp số 2: thời hạn giải quyết là
12 ngày làm việc, kể từ thời điểm thụ lý hồ sơ hợp lệ.
(tại Quyết định số 2661/QĐ-UBND
ngày 20/12/2020)
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng,
Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tư
pháp. Địa chỉ: số 623, đường Bà Triệu, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn,
tỉnh Lạng Sơn.
|
-
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
-
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
-
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ
https://dichvucong.langson.gov.vn
|
-
Luật Lý lịch tư pháp năm 2009.
-
Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam
năm 2019 sửa đổi, bổ sung năm 2023.
-
Luật Cư trú năm 2020.
-
Luật Căn cước năm 2023.
-
Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23/11/2010.
-
Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020.
-
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021.
-
Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022.
-
Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011.
-
Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP ngày 10/5/2012.
-
Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11/11/2013.
-
Thông tư số 244/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.
- Thông tư số 06/2024/TT-BTP ngày
19/6/2024.
- Quyết định số
45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016.
|
03
|
2.001417. 000.00.00 .H37
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp theo yêu cầu của
cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
10
ngày làm việc. Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu LLTP là công dân Việt
Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước
ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích thì
thời hạn không quá 15 ngày làm việc
|
-
Trường hợp nhóm đối tượng là công dân Việt Nam từ khi đủ 14 tuổi trở lên và
chỉ cư trú tại tỉnh Lạng Sơn, không tham gia nghĩa vụ quân sự/phục vụ trong
quân đội, không có án tích, có yêu cầu cấp Phiếu LLTP số 1: thời hạn giải quyết
là 07 ngày làm việc, kể từ thời điểm thụ lý hồ sơ hợp lệ.
-
Trường hợp nhóm đối tượng là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi, không
tham gia nghĩa vụ quân sự/phục vụ trong quân đội, không có án tích có yêu cầu
cấp Phiếu LLTP số 1 hoặc Phiếu lý lịch tư pháp số 2: thời hạn giải quyết là
12 ngày làm việc, kể từ thời điểm thụ lý hồ sơ hợp lệ.
(tại Quyết định số 2661/QĐ-UBND
ngày 20/12/2020)
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng,
Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tư
pháp. Địa chỉ: số 623, đường Bà Triệu, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn,
tỉnh Lạng Sơn.
|
-
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
-
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
-
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ
https://dichvucong.langson.gov.vn
|
-
Luật Lý lịch tư pháp năm 2009.
-
Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam
năm 2019 sửa đổi, bổ sung năm 2023.
-
Luật Cư trú năm 2020.
-
Luật Căn cước năm 2023.
-
Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23/11/2010.
-
Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020.
-
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021.
-
Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022.
-
Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011.
-
Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP ngày 10/5/2012.
-
Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11/11/2013.
-
Thông tư số 244/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.
- Thông tư số 06/2024/TT-BTP ngày 19/6/2024.
- Quyết định số
45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016.
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1186/QĐ-UBND ngày 08/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI
BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
Cấp Phiếu Lý lịch tư pháp cho
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
Sở Tư pháp; Trung tâm Lý lịch tư pháp Quốc gia; Công an tỉnh; Tòa án
nhân dân tỉnh; Tòa án Quân sự trung ương
|
2
|
Cấp Phiếu Lý lịch tư pháp
theo yêu cầu của cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam,
người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
3
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp
theo yêu cầu của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã
hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt
Nam)
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
Các cụm từ viết tắt:
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công: TTPVHCC.
- Thủ tục hành chính: TTHC
- Công chức Một cửa: CCMC
- Hành chính tư pháp và Bổ trợ
tư pháp: HC-BTTP
- Công chức Một cửa tại Bộ phận
Một cửa: CCMC tại BPMC
1. Nhóm 03
TTHC, gồm:
1.1. Cấp
Phiếu Lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại
Việt Nam
1.2. Cấp
Phiếu Lý lịch tư pháp theo yêu cầu của cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
1.3. Cấp
Phiếu lý lịch tư pháp theo yêu cầu của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ
chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang
cư trú tại Việt Nam)
* Trường hợp người được yêu
cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam cư trú tại một nơi:
- Trường hợp nhóm đối tượng
là công dân Việt Nam từ khi đủ 14 tuổi trở lên và chỉ cư trú tại tỉnh Lạng Sơn,
không tham gia nghĩa vụ quân sự/phục vụ trong quân đội, không có án tích; không
có án tích có yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1.
Tổng thời gian thực hiện TTHC tại
địa phương: 07 ngày làm việc x 08 giờ = 56 giờ
(Thời gian thực hiện theo
quy định tại địa phương: 10 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm
việc)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
Phòng HC-BTTP.
|
CCMC của Sở tại TTPVHCC
|
04 giờ
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng HC-BTTP
|
02 giờ
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 0,5 ngày việc
kể từ khi nhận hồ sơ, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình, bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 0,5
ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu:
+ Tra cứu thông tin lý lịch
tư pháp tại cơ sở dữ liệu lý lịch tư pháp, Sở Tư pháp.
+ Soạn văn bản đề nghị các cơ
quan có liên quan tra cứu, xác minh thông tin lý lịch tư pháp trình Lãnh đạo
Phòng.
|
Chuyên viên Phòng HC-BTTP
|
32 giờ
|
B4
|
Xem xét văn bản của chuyên
viên trình, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng HC-BTTP
|
04 giờ
|
B5
|
Duyệt hồ sơ, ký văn bản
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
02 giờ
|
B6
|
Tiến hành tra cứu, xác minh gửi
kết quả xác minh cho Sở Tư pháp
|
Các cơ quan có liên quan: Trung tâm Lý lịch tư pháp Quốc gia; Công an tỉnh;
Tòa án nhân dân tỉnh; Tòa án Quân sự trung ương.
|
02 giờ
|
B7
|
Tổng hợp kết quả xác minh, lập
Phiếu lý lịch tư pháp trình Lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên Phòng HC-BTTP
|
04 giờ
|
B8
|
Xem xét hồ sơ, duyệt Phiếu lý
lịch tư pháp trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng HC-BTTP
|
02 giờ
|
B9
|
Xem xét, ký Phiếu lý lịch tư
pháp
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
02 giờ
|
B10
|
Đóng dấu, chuyển kết quả đến
CCMC của Sở tại TTPVHCC
|
Văn thư Sở
|
02 giờ
|
B11
|
- Trả kết quả giải quyết.
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC của Sở tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
|
56 giờ
|
- Trường hợp nhóm đối tượng
là công dân Việt Nam từ khi đủ 14 tuổi trở lên và chỉ cư trú tại tỉnh Lạng Sơn,
có tham gia nghĩa vụ quân sự/phục vụ trong quân đội; không có án tích có yêu cầu
cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 2.
Tổng thời gian thực hiện TTHC tại
địa phương: 10 ngày làm việc
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
Phòng HC-BTTP.
|
CCMC của Sở tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng HC-BTTP
|
0,25 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 0,5 ngày việc
kể từ khi nhận hồ sơ, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình, bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 0,5
ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu:
+ Tra cứu thông tin lý lịch
tư pháp tại cơ sở dữ liệu lý lịch tư pháp, Sở Tư pháp.
+ Soạn văn bản đề nghị các cơ
quan có liên quan tra cứu, xác minh thông tin lý lịch tư pháp trình Lãnh đạo
Phòng.
|
Chuyên viên Phòng HC-BTTP
|
0,5 ngày
|
B4
|
Xem xét văn bản của chuyên
viên trình, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng HC-BTTP
|
0,25 ngày
|
B5
|
Duyệt hồ sơ, ký văn bản
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
0,25 ngày
|
B6
|
Tiến hành tra cứu, xác minh gửi
kết quả xác minh cho Sở Tư pháp
|
Các cơ quan có liên quan: Trung tâm Lý lịch tư pháp Quốc gia; Công an tỉnh;
Tòa án nhân dân tỉnh; Tòa án Quân sự trung ương.
|
06 ngày
|
B7
|
Tổng hợp kết quả xác minh, lập
Phiếu lý lịch tư pháp trình Lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên Phòng HC-BTTP
|
01 ngày
|
B8
|
Xem xét hồ sơ, duyệt Phiếu lý
lịch tư pháp trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng HC-BTTP
|
0,5 ngày
|
B9
|
Xem xét, ký Phiếu lý lịch tư
pháp
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
0,5 ngày
|
B10
|
Đóng dấu, chuyển kết quả đến
CCMC của Sở tại TTPVHCC
|
Văn thư Sở
|
0,25 ngày
|
B11
|
- Trả kết quả giải quyết.
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC của Sở tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày
|
* Trường hợp người được yêu
cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc
có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài.
- Trường hợp nhóm đối
tượng là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi, không tham gia nghĩa vụ quân
sự/phục vụ trong quân đội, không có án tích có yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư
pháp số 1 hoặc Phiếu lý lịch tư pháp số 2.
Tổng thời gian thực hiện TTHC tại
địa phương: 12 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo
quy định tại địa phương: 15 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm
việc)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
Phòng HC-BTTP.
|
CCMC của Sở tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng HC-BTTP
|
0,5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày làm
việc kể từ khi nhận hồ sơ, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01
ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu:
+ Tra cứu thông tin lý lịch
tư pháp tại cơ sở dữ liệu lý lịch tư pháp, Sở Tư pháp.
+ Soạn văn bản đề nghị các cơ
quan có liên quan tra cứu, xác minh thông tin lý lịch tư pháp trình Lãnh đạo
Phòng.
|
Chuyên viên Phòng HC-BTTP
|
0,5 ngày
|
B4
|
Xem xét văn bản của chuyên
viên trình, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng HC-BTTP
|
0,5 ngày
|
B5
|
Duyệt hồ sơ, ký văn bản
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
0,5 ngày
|
B6
|
Tiến hành tra cứu, xác minh gửi
kết quả xác minh cho Sở Tư pháp
|
Các cơ quan có liên quan: Trung tâm Lý lịch tư pháp Quốc gia; Công an tỉnh;
Tòa án nhân dân tỉnh; Tòa án Quân sự trung ương.
|
06 ngày
|
B7
|
Tổng hợp kết quả xác minh, lập
Phiếu lý lịch tư pháp trình Lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên Phòng HC-BTTP
|
01 ngày
|
B8
|
Xem xét hồ sơ, duyệt Phiếu lý
lịch tư pháp trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng HC-BTTP
|
01 ngày
|
B9
|
Xem xét, ký Phiếu lý lịch tư
pháp
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
01 ngày
|
B10
|
Đóng dấu, chuyển kết quả đến
CCMC của Sở tại TTPVHCC
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
B11
|
- Trả kết quả giải quyết.
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC của Sở tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
|
12 ngày
|
- Trường hợp nhóm đối
tượng là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi, có tham gia nghĩa vụ quân sự/phục
vụ trong quân đội, có/không có án tích có yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số
1 hoặc Phiếu lý lịch tư pháp số 2.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15
ngày làm việc
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
Phòng HC-BTTP.
|
CCMC của Sở tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng HC-BTTP
|
0,5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày làm
việc kể từ khi nhận hồ sơ, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01
ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu:
+ Tra cứu thông tin lý lịch
tư pháp tại cơ sở dữ liệu lý lịch tư pháp, Sở Tư pháp.
+ Soạn văn bản đề nghị các cơ
quan có liên quan tra cứu, xác minh thông tin lý lịch tư pháp trình Lãnh đạo
Phòng.
|
Chuyên viên Phòng HC-BTTP
|
01 ngày
|
B4
|
Xem xét văn bản của chuyên
viên trình, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng HC-BTTP
|
01 ngày
|
B5
|
Duyệt hồ sơ, ký văn bản
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
01 ngày
|
B6
|
Tiến hành tra cứu, xác minh gửi
kết quả xác minh cho Sở Tư pháp
|
Các cơ quan có liên quan: Trung tâm Lý lịch tư pháp Quốc gia; Công an tỉnh;
Tòa án nhân dân tỉnh; Tòa án Quân sự trung ương.
|
07 ngày
|
B7
|
Tổng hợp kết quả xác minh, lập
Phiếu lý lịch tư pháp trình Lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên Phòng HC-BTTP
|
1,5 ngày
|
B8
|
Xem xét hồ sơ, duyệt Phiếu lý
lịch tư pháp trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng HC-BTTP
|
01 ngày
|
B9
|
Xem xét, ký Phiếu lý lịch tư
pháp
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
01 ngày
|
B10
|
Đóng dấu, chuyển kết quả đến
CCMC của Sở tại TTPVHCC
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
B11
|
- Trả kết quả giải quyết.
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC của Sở tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
|
15 ngày
|
[i] Ghi chú: i
Phần in nghiêng là văn bản sửa đổi, bổ sung.
Quyết định 1186/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1186/QĐ-UBND ngày 08/07/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn
292
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|