ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 21/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 05
tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ 01 THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẾN
TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT- VPCP ngày tháng
10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng
4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi
hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường
điện
Căn cứ Quyết định số 4768/QĐ-BNN-CCPT ngày 25
tháng 12 năm 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản
và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tại Tờ trình số 5635/TTr-SNN ngày 30 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết
định này danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 01 thủ tục
hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre (Phụ
lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 01 năm 2025.
1. Bãi bỏ Quyết định số 372/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3
năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung; danh mục 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực
quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre.
2. Bãi bỏ 01 quy trình nội bộ (số 78/QLCL) trong
lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản ban hành kèm theo Quyết định
số 630/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt 02
quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản
và thủy sản thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tỉnh Bến Tre, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Điều 3. Giao Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tham mưu xây dựng dự thảo Quyết định phê duyệt 01 quy
trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính công bố
tại Điều 1 Quyết định này, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các PCVP.UBND tỉnh;
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Phòng KSTT, KT, TTPVHCC;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, PVN.
|
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Tam
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 21/QĐ-UBND 05 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Bến Tre)
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên văn bản quy
phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
|
2.001827
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
Thông tư số 17/2024/TT- BNNPTNT ngày
28/11/2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung một
số Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên văn bản quy
phạm pháp luật quy định nội dung việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
|
2.001823
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường
hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
Thông tư số 17/2024/TT- BNNPTNT ngày
28/11/2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung một
số Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 21/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bến Tre)
LĨNH VỰC: QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN
Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản (Mã số: 2.001827 - Dịch vụ công trực tuyến một phần)
1. Trình tự thực hiện
Bước 1.Gửi hồ sơ
Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm,
thủy sản trên địa bàn tỉnh và tàu cá của địa phương khác có nhu cầu (trừ các cơ
sở nêu tại khoản 1 Điều 5 tại Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT đã được sửa đổi, bổ
sung bởi Khoản 5 Điều 1 Thông tư số 17/2024/TT-BNNPT) nộp hồ sơ đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre số 126A, đường Nguyễn Thị Định, Tổ 10,
khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre trong giờ làm việc,
sáng từ 7 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ thứ Hai đến thứ Sáu hàng
tuần (trừ ngày lễ, tết) hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến.
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Bến Tre chuyển
hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm theo các địa điểm như sau:
- Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và
Thủy sản (Số 8, đường Nguyễn Trung Trực, phường An Hội, thành phố Bến
Tre, tỉnh Bến Tre; điện thoại: 0275.3827337-0275.3545536; fax: 0275. 3827337)
tiếp nhận các loại hồ sơ:
+ Cơ sở sản xuất ban đầu sản phẩm: ngũ cốc, rau,
quả; nuôi trồng thủy sản; Thịt và các sản phẩm từ thịt; trứng và các sản phẩm từ
trứng; mật ong và sản phẩm từ mật ong; tổ yến và sản phẩm từ tổ yến; sữa tươi
nguyên các loại sản phẩm động vật trên cạn khác.
+ Cơ sở thu gom, sơ chế sản phẩm: Trồng trọt; mật
ong và sản phẩm từ mật ong; tổ yến và sản phẩm từ tổ yến; sữa tươi nguyên các
loại sản phẩm động vật trên cạn khác; sản phẩm thủy sản.
+ Cơ sở chế biến sản phẩm: Trồng trọt; thịt và
các sản phẩm từ thịt; trứng và các sản phẩm từ trứng; mật ong và sản phẩm từ mật
ong; tổ yến và sản phẩm từ tổ yến; các loại sản phẩm động vật trên cạn khác; sản
phẩm thủy sản.
+ Cơ sở kinh doanh, vận chuyển sản phẩm: Trồng
trọt; mật ong và sản phẩm từ mật ong; tổ yến và sản phẩm từ tổ yến; sữa tươi
nguyên liệu; các loại sản phẩm động vật trên cạn khác; sản phẩm thủy sản.
+ Cơ sở sản xuất, kinh doanh: Muối; dụng cụ, vật
liệu bao gói chứa đựng thực phẩm trong quá trình sản xuất, chế biến, kinh doanh
thực phẩm thuộc lĩnh vực được phân công quản lý; nước đá sử dụng để bảo quản,
chế biến sản phẩm thuộc lĩnh vực được phân công quản lý; nông sản thực phẩm
khác.
- Chi cục Thủy sản (Số 87, đường
30/4, phường An Hội, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre; điện thoại: 0275.3560800;
fax: 0275.3545548) tiếp nhận các loại hồ sơ:
+ Cơ sở sản xuất ban đầu: Khai thác/đánh bắt thủy
sản (tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 15m trở lên).
+ Cơ sở thu gom, sơ chế sản phẩm: Cảng cá.
Bước 2: Trả lời tính đầy đủ của thành phần hồ
sơ
Cơ quan thẩm quyền tiến hành thẩm tra tính đầy đủ,
hợp lệ của hồ sơ và thông báo kết quả tới cơ sở, ngày dự kiến thẩm định trong
trường hợp hồ sơ hợp lệ; hoặc thông báo hồ sơ không đạt và nêu rõ lý do.
Bước 3: Thành lập Đoàn thẩm định
Cơ quan thẩm quyền ban hành Quyết định thành lập
đoàn thẩm định ngay sau khi có thông báo hồ sơ hợp lệ.
Bước 4. Tổ chức thẩm định tại cơ sở và cấp Giấy
chứng nhận
Trong vòng 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ:
- Đoàn thẩm định công bố quyết định thành lập
đoàn, nêu rõ mục đích và nội dung thẩm định;
- Tiến hành thẩm định thực tế: xem xét, đánh giá
hồ sơ, tài liệu lưu, đánh giá thực tế điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm tại
cơ sở bao gồm nhà xưởng, trang thiết bị, nguồn lực quản lý, chương trình quản
lý an toàn thực phẩm, truy xuất nguồn gốc và thu hồi, xử lý sản phẩm không đảm
bảo an toàn, kết quả thực hiện; phỏng vấn các đối tượng liên quan, lấy mẫu nếu
cần theo quy định.
- Lập biên bản thẩm định và thông báo kết quả thẩm
định tới đại diện cơ sở theo mẫu tại Phụ
lục II ban hành kèm theo Thông tư số 17/2024/TT- BNNPTNT. Trường hợp phát
hiện cơ sở có hành vi vi phạm, đoàn thẩm định lập biên bản làm việc hoặc biên bản
vi phạm hành chính để chuyển cơ quan, người có thẩm quyền xử lý theo quy định của
pháp luật.
- Sau khi nhận được Biên bản thẩm định của đoàn
thẩm định, Cơ quan có thẩm quyền thực hiện thẩm tra biên bản (yêu cầu đoàn thẩm
định giải trình các nội dung đánh giá nếu cần).
- Thực hiện Cấp giấy chứng nhận theo mẫu tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông
tư số 17/2024/TT-BNNPTNT trong trường hợp:
+ Cơ sở đáp ứng các yêu cầu về điều kiện bảo đảm
an toàn thực phẩm hoặc có kết quả kiểm nghiệm đạt yêu cầu trong trường hợp có lấy
mẫu kiểm nghiệm trong quá trình thẩm định.
+ Đối với trường hợp kết quả lấy mẫu kiểm nghiệm
không đáp ứng quy định về an toàn thực phẩm, việc cấp Giấy chứng nhận chỉ được
thực hiện sau khi cơ sở điều tra nguyên nhân, có biện pháp khắc phục và được Cơ
quan có thẩm quyền kiểm tra đạt yêu cầu.
+ Trường hợp cơ sở có kết quả thẩm định không đạt
nhưng có báo cáo khắc phục và được Đoàn thẩm định thẩm tra đạt yêu cầu trong thời
hạn cấp Giấy chứng nhận, Cơ quan thẩm quyền thẩm tra và thực hiện việc cấp giấy
chứng nhận.
Trường hợp kết quả thẩm định không đạt và cơ sở không
khắc phục trong thời hạn yêu cầu: Cơ quan thẩm quyền ban hành thông báo kết quả
thẩm định, không cấp Giấy chứng nhận, đồng gửi Cơ quan quản lý an toàn thực phẩm
ở địa phương để giám sát cơ sở không được hoạt động.
- Bước 5:Trả kết quả: Đến hẹn, tổ chức/cá
nhân mang phiếu hẹn đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre (trong
giờ hành chính) để nhận kết quả hoặc trả kết quả qua đường Bưu điện hoặc trực
tuyến (nếu có nhu cầu).
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre (số 126A, đường Nguyễn Thị Định
Tổ 10, Khu phố phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre) hoặc qua đường
bưu điện hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.bentre.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công
quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn/
3. Thành phần hồ sơ
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm tham khảo theo mẫu tại Phụ lục III Thông tư số
17/2024/TT-BNNPTNT*1;
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh;
- Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết
bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm theo quy định của cơ quan
quản lý nhà nước có thẩm quyền tham khảo theo mẫu tại Phụ lục IV Thông tư số
17/2024/TT-BNNPTNT*;
- Giấy xác nhận đủ sức khỏe của chủ cơ sở và
người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm do cơ sở y tế cấp huyện trở lên
cấp*;
- Giấy xác nhận đã được tập huấn kiến thức về an
toàn vệ sinh thực phẩm của chủ cơ sở và của người trực tiếp sản xuất, kinh
doanh thực phẩm do chủ cơ sở tổ chức thực hiện và xác nhận*.
4. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
5. Thời hạn giải quyết: 15 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ
chức, cá nhân (Các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản).
7. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản
Thủy sản; Chi cục Thủy sản).
8. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính
- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện bảo đảm an
toàn thực phẩm theo mẫu tại Phụ lục
V Thông tư 17/2024/TT-BNNPTNT
- Thời hạn hiệu lực của giấy chứng nhận: 03 năm.
9. Phí, lệ phí: Phí thẩm định cấp giấy chứng
nhận an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm,
thủy sản: 700.000 đồng/cơ sở.
10. Mẫu đơn, mẫu tờ khai
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện ATTP tham khảo theo mẫu tại Phụ
lục III Thông tư 17/2024/TT-BNNPTNT .
- Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết
bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm tham khảo theo mẫu tại Phụ lục IV Thông tư
17/2024/TT-BNNPTNT .
11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính: Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản phải đáp ứng
các quy định tương ứng tại Điều: 10, 11, 12, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22,
23, 24, 25, 26, 27, 44, 55 Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17 tháng
6 năm 2010 của Quốc hội.
12. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17
tháng 6 năm 2010 của Quốc hội.
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25 tháng 12
năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc thẩm định, chứng
nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an
toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ
Tài chính, sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14
tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong
công tác thú y; Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp.
- Thông tư số 17/2024/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng
năm 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung một số
Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Lưu ý: Phần chữ in nghiêng là nội dung được sửa
đổi, bổ sung.
Phụ
lục III
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 17/2024/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 11 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………., ngày ...
tháng ... năm ..…...
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY
CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi: (Tên cơ
quan có thẩm quyền)
1.Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh:
............................................................................................
.....................................................................................................................................................
2.Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh:
.........................................................................................
......................................................................................................................................................
3. Điện thoại ....................................
Email ..................................................................................
4. Mã số đăng ký kinh doanh:
.......................................................................................................
5.Số đăng ký, ngày cấp, cơ quan cấp đăng ký kinh
doanh ..........................................................
6. Mặt hàng sản xuất, kinh doanh:
...............................................................................................
Đề nghị .................................... (tên
cơ quan có thẩm quyền) cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm
cho cơ sở.
Lý do cấp:
.....................................................................................................................................
|
Đại diện cơ
sở
(Ký tên, đóng dấu)
|
Phụ
lục IV
BẢN THUYẾT MINH VỀ CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG
CỤ BẢO ĐẢM ĐIỀU KIỆN VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 17/2024/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 11 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Bến Tre, ………., ngày
... tháng ... năm ..…...
BẢN THUYẾT MINH
Điều kiện bảo đảm
an toàn thực phẩm của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh: .............................................................................................
......................................................................................................................................................
2. Địa chỉ:
.....................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
3. Loại hình sản xuất, kinh doanh
|
|
|
|
DN nhà nước
|
□
|
DN 100% vốn nước ngoài ..............
|
□
|
DN liên doanh với nước ngoài
|
□
|
DN Cổ phần
|
□
|
DN tư nhân
|
□
|
Khác (ghi rõ loại hình)
|
□
|
4. Năm bắt đầu hoạt động:
............................................................................................................
5. Công suất thiết kế:
.....................................................................................................................
6. Sản lượng sản xuất, kinh doanh (thống kê 3 năm
trở lại đây): ..................................................
........................................................................................................................................................
7. Thị trường tiêu thụ chính:
..........................................................................................................
........................................................................................................................................................
II. MÔ TẢ VỀ SẢN PHẨM
TT
|
Tên sản phẩm sản
xuất, kinh doanh
|
Nguyên liệu/ sản
phẩm chính đưa vào sản xuất, kinh doanh
|
Cách thức đóng
gói và thông tin ghi trên bao bì
|
Tên nguyên liệu/
sản phẩm
|
Nguồn gốc/ xuất
xứ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÓM TẮT HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ SẢN XUẤT,
KINH DOANH
1. Nhà xưởng, trang thiết bị
- Tổng diện tích các khu vực sản xuất, kinh doanh
.................................... m2, trong đó:
+ Khu vực tiếp nhận nguyên liệu/ sản phẩm:
........................................................................ m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh:
.........................................................................................m2
+ Khu vực đóng gói thành phẩm :
..............................................................................................
m2
+ Khu vực / kho bảo quản thành phẩm:
.....................................................................................
m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh khác :
......................................................................................
m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất, kinh doanh:
2. Trang thiết bị chính:
TT
|
Tên thiết bị
|
Số lượng
|
Nước sản xuất
|
Tổng công suất
|
Năm bắt đầu sử
dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Hệ thống phụ trợ
- Nguồn nước đang sử dụng:
Nước máy công cộng
|
□
|
Nước giếng khoan
|
□
|
Hệ thống xử lý: Có
|
□
|
Không
|
□
|
Phương pháp xử lý
............................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
- Nguồn nước đá sử dụng (nếu có sử dụng):
Tự sản xuất
|
□
|
Mua ngoài
|
□
|
Phương pháp kiểm soát chất lượng nước đá:
............................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
4. Hệ thống xử lý chất thải
Cách thức thu gom, vận chuyển, xử lý:
......................................................................................
.....................................................................................................................................................
5. Người sản xuất, kinh doanh
- Tổng số:
........................................................................ người,
trong đó:
+ Lao động trực tiếp: ....................................
người.
+ Lao động gián tiếp:
.................................... người.
- Số người (chủ cơ sở, người trực tiếp sản xuất,
kinh doanh) được kiểm tra sức khỏe theo quy định:
....................................người.
- Số người (chủ cơ sở, người trực tiếp sản xuất,
kinh doanh) được cấp giấy xác nhận kiến thức về ATTP:
....................................người.
- Số người (chủ cơ sở, người trực tiếp sản xuất,
kinh doanh) được miễn cấp giấy xác nhận kiến thức về ATTP: ....................................người.
6. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị
- Tần suất làm vệ sinh:
............................................................................................................
- Nhân công làm vệ sinh:
........................................................................ người;
trong đó của cơ sở .................................... người và đi thuê ngoài
....................................người.
7. Danh mục các loại hóa chất, phụ gia/ chất bổ
sung, chất tẩy rửa - khử trùng sử dụng
TT
|
Tên hóa chất
|
Thành phần
chính
|
Nước sản xuất
|
Mục đích sử dụng
|
Nồng độ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Hệ thống quản lý chất lượng đang áp dụng
(HACCP, ISO,...)
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
9. Phòng kiểm nghiệm
- Của cơ sở: □
Các chỉ tiêu Phòng kiểm nghiệm của cơ sở có thể
phân tích: ....................................................
.....................................................................................................................................................
- Thuê ngoài: □
Tên những Phòng kiểm nghiệm gửi phân tích:
...........................................................................
......................................................................................................................................................
10. Những thông tin khác
................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Chúng tôi cam kết các thông tin nêu trên là đúng sự
thật./.
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Phụ
lục V
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC
PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 17/2024/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 11 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY CHỨNG NHẬN
CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN
AN TOÀN THỰC PHẨM
CERTIFICATE
OF COMPLIANCE WITH
FOOD SAFETY REGULATIONS
………………………………….
(tên Cơ quan cấp giấy)
CHỨNG NHẬN/CERTIFICATION
Cơ sở/ Establishment:
Mã số đăng ký kinh doanh/Registration
number: (*)
Địa chỉ/Address:
Điện thoại/Tel:
Email:
Đủ điều kiện
an toàn thực phẩm để sản xuất, kinh doanh sản phẩm:
Has been found to be in compliance with food safety
regulations for following products:
1.
2.
3.
Số cấp/Number:
/XXXX/CƠ
QUAN THẨM QUYỀN CẤP-YYY
Có hiệu lực đến ngày
tháng
năm
Valid until (date/month/year)
|
......., ngày
tháng
năm /
..., day/month/year
(Thủ trưởng đơn vị ký tên, đóng dấu/chữ ký số)
|
XXXX: 4 chữ số của năm cấp giấy.
YYY: chữ viết tắt tên Tỉnh, Thành phố theo tên viết
tắt địa phương, nơi cơ sở SXKD được thẩm định, chứng nhận đủ điều kiện ATTP.
(*): Ghi mã số doanh nghiệp do cơ quan đăng ký kinh
doanh cấp.
* Thành phần hồ sơ bắt
buộc số hóa