|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2330/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tuấn Hà
|
Ngày ban hành:
|
07/11/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2330/QĐ-UBND
|
Đắk Lắk, ngày 07
tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC
HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP
XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính,
được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2015 và Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2466/QĐ-BTP ngày 20/10/2023 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ
tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Tờ trình số 63/TTr-STP ngày 31/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) được sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện,
UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, chi tiết tại Phụ lục Danh mục kèm theo.
Điều 2. Giao Sở Tư pháp
căn cứ Danh mục TTHC được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:
1. Cung cấp đúng, đầy đủ nội
dung, quy trình giải quyết TTHC để Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh niêm
yết, công khai thực hiện.
2. Rà soát quy trình nội bộ
giải quyết TTHC đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt để tham mưu sửa đổi, bổ
sung hoặc thay thế đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các bộ phận tạo thành TTHC được công bố tại
Quyết định này có hiệu lực theo ngày văn bản quy phạm pháp luật có nội dung quy
định về TTHC hoặc bộ phận tạo thành TTHC có hiệu lực thi hành.
Nội dung công bố Danh mục TTHC
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Tư pháp, UBND cấp huyện (16 TTHC từ số thứ tự 01 đến 06 và từ số thứ tự 08 đến 17),
UBND cấp xã (18 TTHC từ số thứ tự 01 đến 05, TTHC số thứ tự 07 và từ số thứ tự
11 đến 22) trong lĩnh vực Hộ tịch tại Danh mục được ban hành kèm theo Quyết
định số 787/QĐ-UBND ngày 27/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh hết hiệu lực kể từ
ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn
vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP (Báo cáo);
- TT HĐND tỉnh (Báo cáo);
- CT, PCT UBND tỉnh (Đ/c Hà);
- PCVP UBND tỉnh (Đ/c Thủy);
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Viễn Thông Đắk Lắk, Bưu điện tỉnh;
- UBND các xã, phường, thị trấn (giao UBND cấp huyện gửi);
- Các Phòng, TT: NC, PVHCC, CN&CTTĐT;
- Lưu: VT, KSTTHC (B_02b).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tuấn Hà
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK
LẮK
(Kèm theo Quyết định số 2330/QĐ-UBND ngày 07/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ cung ứng DVC trực tuyến
|
Tiếp nhận và Trả kết quả qua dịch vụ BCCI
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
Lĩnh vực Hộ tịch (đã
công bố tại Quyết định số 787/QĐ-UBND ngày 27/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
1
|
Thủ tục xác nhận thông tin hộ
tịch
|
- 03 ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ;
- Trường hợp phải kiểm tra,
xác minh thì thời hạn có thể kéo dài nhưng không quá 10 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- 8.000 đồng/ Văn bản xác
nhận về một việc hộ tịch của cá nhân đã đăng ký;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Một phần
|
x
|
x
|
2
|
Cấp Bản sao trích lục hộ tịch
|
Trong ngày. Trường hợp nhận
hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm
việc tiếp theo.
|
Toàn trình
|
x
|
x
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ cung ứng DVC trực tuyến
|
Tiếp nhận và Trả kết quả qua dịch vụ BCCI
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
Lĩnh vực Hộ tịch (đã
công bố tại Quyết định số 787/QĐ-UBND ngày 27/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
1
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có
yếu tố nước ngoài
|
- Trong ngày;
- Trường hợp nhận hồ sơ sau
15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
theo.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết của UBND cấp huyện
|
- 80.000 đồng/trường hợp;
- Miễn lệ phí đối với người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật;
người cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã
hội đặc biệt khó khăn.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk;
- Nghị quyết số
08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
Một phần
|
x
|
|
2
|
Thủ tục đăng ký kết hôn có
yếu tố nước ngoài
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
- 1.600.000 đồng/trường hợp;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người
cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội
đặc biệt khó khăn.
|
Một phần
|
x
|
|
3
|
Thủ tục đăng ký khai tử có
yếu tố nước ngoài
|
- Trong ngày;
- Trường hợp nhận hồ sơ sau
15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
theo;
- Trường hợp cần xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết của UBND cấp huyện
|
- 80.000 đồng/trường hợp;
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp khai tử đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc
hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở các
xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
|
Một phần
|
x
|
|
4
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ,
con có yếu tố nước ngoài
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
- 1.600.000 đồng/trường hợp;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người
cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội
đặc biệt khó khăn.
|
Một phần
|
x
|
|
5
|
Thủ tục đăng ký giám hộ có
yếu tố nước ngoài
|
- 05 ngày làm việc (đối với
việc đăng ký giám hộ cử);
- 03 ngày làm việc (đối với
việc đăng ký giám hộ đương nhiên).
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết của UBND cấp huyện
|
- 80.000 đồng/trường hợp;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người
cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội
đặc biệt khó khăn.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk;
- Nghị quyết số
08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
Một phần
|
x
|
|
6
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám
hộ có yếu tố nước ngoài
|
02 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết của UBND cấp huyện
|
- 80.000 đồng/trường hợp;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người
cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội
đặc biệt khó khăn.
|
Một phần
|
x
|
|
7
|
Thủ tục thay đổi, cải chính,
bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
- Trong ngày đối với việc bổ
sung hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay
thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo;
- 03 ngày làm việc đối với
việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc.
Trường hợp cần phải xác minh
thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết của UBND cấp huyện
|
- 80.000 đồng/trường hợp đối
với trường hợp thay đổi, cải chính hộ tịch, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân
tộc có yếu tố nước ngoài;
- 30.000 đồng/trường hợp đối
với trường hợp thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc cho
công dân Việt Nam từ đủ 14 tuổi trở lên.
|
Một phần
|
x
|
|
8
|
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài
|
12 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết của UBND cấp huyện
|
- 80.000 đồng/trường hợp;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người
cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội
đặc biệt khó khăn.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
- Nghị quyết số
08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
Một phần
|
x
|
x
|
9
|
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch
việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
12 ngày
|
- 80.000 đồng/trường hợp;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người
cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội
đặc biệt khó khăn.
|
Một phần
|
x
|
x
|
10
|
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch
việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định
cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
- Trong ngày;
- Trường hợp nhận hồ sơ sau
15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
theo;
- Trường hợp phải xác minh
thì thời hạn giải quyết không quá 3 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết của UBND cấp huyện
|
- 80.000 đồng/trường hợp;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người
cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội
đặc biệt khó khăn.
|
Một phần
|
x
|
x
|
11
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh
có yếu tố nước ngoài
|
- 05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Trường hợp phải xác minh
thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết của UBND cấp huyện
|
- 80.000 đồng/trường hợp;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người
cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội
đặc biệt khó khăn.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 09/2022/TT-BTP
ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk;
- Nghị quyết số
08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
Một phần
|
x
|
|
12
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có
yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
- 05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Trường hợp phải xác minh
thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
- 80.000 đồng/trường hợp;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người
cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội
đặc biệt khó khăn.
|
Một phần
|
x
|
|
13
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố
nước ngoài
|
- 05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Trường hợp phải xác minh
thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết của UBND cấp huyện
|
- 1.500.000 đồng/trường hợp;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người
cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội
đặc biệt khó khăn.
|
Một phần
|
x
|
|
14
|
Thủ tục đăng ký lại khai tử
có yếu tố nước ngoài
|
- 05 ngày làm việc;
- Trường hợp cần xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc.
|
- 80.000 đồng/trường hợp;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người
cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội
đặc biệt khó khăn.
|
Một phần
|
x
|
|
15
|
Thủ tục xác nhận thông tin hộ
tịch
|
- 03 ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ;
- Trường hợp phải kiểm tra,
xác minh thì thời hạn có thể kéo dài nhưng không quá 10 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
- 8.000 đồng/Văn bản xác nhận
về một việc hộ tịch của cá nhân đã đăng ký;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Một phần
|
x
|
x
|
16
|
Cấp Bản sao trích lục hộ tịch
|
- Trong ngày;
- Trường hợp nhận hồ sơ sau
15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
theo.
|
- 8.000 đồng/Văn bản xác nhận
về một việc hộ tịch của cá nhân đã đăng ký;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Toàn trình
|
x
|
x
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
STT
|
Tên tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ cung ứng DVC trực tuyến
|
Tiếp nhận và Trả kết quả qua dịch vụ BCCI
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
Lĩnh vực Hộ tịch (đã
công bố tại Quyết định số 787/QĐ-UBND ngày 27/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
1
|
Thủ tục đăng ký khai sinh
|
- Trong ngày;
- Trường hợp nhận hồ sơ sau
15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
theo.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết của UBND cấp xã
|
- 5.000 đồng/trường hợp đối
với đăng ký khai sinh quá hạn;
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký khai sinh đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng;
người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi, đồng bào dân tộc
thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk;
- Nghị quyết số
08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
Một phần
|
x
|
|
2
|
Thủ tục Đăng ký kết hôn
|
- Trong ngày;
- Trường hợp nhận hồ sơ sau
15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
theo;
- Trường hợp cần xác minh
điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 05
ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết của UBND cấp xã
|
Miễn lệ phí
|
Một phần
|
x
|
|
3
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ,
con
|
- 03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Trường hợp cần phải xác
minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc.
|
- 15.000 đồng/trường hợp;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người
cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội
đặc biệt khó khăn.
|
Một phần
|
x
|
|
4
|
Thủ tục đăng ký khai tử
|
- Trong ngày;
- Trường hợp nhận hồ sơ sau
15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
theo
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết của UBND cấp xã
|
- 5.000 đồng/trường hợp đối
với đăng ký khai tử quá hạn;
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký khai tử đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng;
người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi, đồng bào dân tộc
thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk;
- Nghị quyết số
08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
Một phần
|
x
|
|
5
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có
yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
- Trong ngày;
- Trường hợp nhận hồ sơ sau
15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
theo.
|
- 5.000 đồng/trường hợp đối
với đăng ký khai sinh quá hạn;
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký khai sinh đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng;
người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi, đồng bào dân tộc
thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
|
Một phần
|
x
|
|
6
|
Thủ tục đăng ký kết hôn có
yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
- 03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Trường hợp cần xác minh thì
thời hạn không quá 08 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết của UBND cấp xã
|
Miễn lệ phí
|
Một phần
|
x
|
|
7
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ,
con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
- 07 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Trường hợp cần phải xác
minh, thì thời hạn giải quyết không quá 12 ngày làm việc.
|
- 15.000 đồng/trường hợp;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người
cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội
đặc biệt khó khăn.
|
Một phần
|
x
|
|
8
|
Thủ tục đăng ký khai tử có
yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
- Trong ngày, trường hợp nhận
hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm
việc tiếp theo;
- Trường hợp cần xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết của UBND cấp xã
|
- 5.000 đồng/trường hợp đối
với đăng ký khai tử quá hạn;
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký khai tử đúng hạn; đăng ký cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi, đồng bào
dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ
|
Một phần
|
x
|
|
9
|
Thủ tục đăng ký giám hộ
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Miễn lệ phí
|
Một phần
|
x
|
|
10
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám
hộ
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Miễn lệ phí
|
Một phần
|
x
|
|
11
|
Thủ tục thay đổi, cải chính,
bổ sung hộ tịch
|
- 03 ngày làm việc đối với
yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch; trường hợp phải xác minh thì thời hạn
giải quyết không quá 06 ngày làm việc;
- Ngay trong ngày làm việc
đối với yêu cầu bổ sung hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không
giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết của UBND cấp xã
|
- 12.000 đồng/trường hợp;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người
cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội
đặc biệt khó khăn.
|
trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk;
- Nghị quyết số
08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
Một phần
|
x
|
|
12
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận
tình trạng hôn nhân
|
- 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Trường hợp phải gửi văn bản
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 23 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết của UBND cấp xã
|
- 10.000 đồng/trường hợp;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người
cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội
đặc biệt khó khăn.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 09/2022/TT-BTP
ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk;
- Nghị quyết số
08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
Toàn trình
|
x
|
|
13
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh
|
- 05 ngày làm việc, kể từ
ngày tiếp nhận hồ sơ;
- Trường hợp phải có văn bản
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
- 5.000 đồng/trường hợp;
- Miễn lệ phí đối với người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật;
người cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã
hội đặc biệt khó khăn.
|
Một phần
|
x
|
|
14
|
Thủ tục đăng ký khai sinh cho
người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
- 05 ngày làm việc, kể từ
ngày tiếp nhận hồ sơ;
- Trường hợp phải có văn bản
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết của UBND cấp xã
|
- 5.000 đồng/trường hợp đối
với đăng ký khai sinh quá hạn;
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký khai sinh đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng;
người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi, đồng bào dân tộc
thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
|
Một phần
|
x
|
|
15
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn
|
- 05 ngày làm việc, kể từ
ngày tiếp nhận hồ sơ;
- Trường hợp phải có văn bản
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết của UBND cấp xã
|
- 20.000 đồng/trường hợp;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người
cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội
đặc biệt khó khăn.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk;
- Nghị quyết số
08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
Một phần
|
x
|
|
16
|
Thủ tục đăng ký lại khai tử
|
- 05 ngày làm việc, kể từ
ngày tiếp nhận hồ sơ;
- Trường hợp cần xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc.
|
- 5.000 đồng/trường hợp;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người
cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội
đặc biệt khó khăn.
|
Một phần
|
x
|
|
17
|
Thủ tục xác nhận thông tin hộ
tịch
|
- 03 ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ;
- Trường hợp phải kiểm tra,
xác minh thì thời hạn có thể kéo dài nhưng không quá 10 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết của UBND cấp xã
|
- 8.000 đồng/Văn bản xác nhận
về một việc hộ tịch của cá nhân đã đăng ký;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày
28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Một phần
|
x
|
x
|
18
|
Cấp Bản sao trích lục hộ tịch
|
Trong ngày. Trường hợp nhận
hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm
việc tiếp theo.
|
- 8.000 đồng/Văn bản xác nhận
về một việc hộ tịch của cá nhân đã đăng ký;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Toàn trình
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2330/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2330/QĐ-UBND ngày 07/11/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
591
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|