|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
315/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Phước Hiền
|
Ngày ban hành:
|
24/04/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 315/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
24 tháng 4 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023
HUYỆN MINH LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày
24/3/2023 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải
thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất
rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 1569/QĐ-UBND ngày
31/12/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm
2023 của huyện Minh Long;
Theo đề nghị của UBND huyện Minh Long tại Tờ
trình số 17/TTr-UBND ngày 31/3/2023 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 1892/TTr-STNMT ngày 19/4/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 huyện Minh Long, với các nội dung sau:
1. Diện tích các loại đất trong năm 2023 huyện Minh
Long (Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 huyện Minh Long (Chi
tiết tại Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023
huyện Minh Long (Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2023 huyện Minh Long (Chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục bổ sung công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2023 của
huyện Minh Long được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày
24/3/2023: 01 công trình, dự án; diện tích 0,04 ha (đất lúa) (Chi tiết tại Phụ
biểu 01 kèm theo).
6. Danh mục bổ sung công trình, dự án xin tiếp tục
thực hiện năm 2023 huyện Minh Long được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số
08/2023/NQ-HĐND ngày 24/3/2023: 01 công trình, dự án; diện tích 12,0 ha (Chi
tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
7. Danh mục công trình, dự án không thuộc quy định
tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai: Có 01 công trình, dự án xin tiếp tục thực hiện
thủ tục đất đai trong năm 2023, với diện tích 0,24 ha (Chi tiết tại Phụ biểu
03 kèm theo).
8. Danh mục công trình, dự án tổ chức đấu giá quyền
sử dụng đất năm 2023 huyện Minh Long: Có 02 công trình, dự án với tổng diện
tích 1,78 ha (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Minh Long và Sở Tài nguyên và Môi trường
chịu trách nhiệm:
1. UBND huyện Minh Long:
a) Công bố, công khai danh mục công trình, dự án bổ
sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2023 huyện Minh Long để các tổ chức, cá
nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác tên gọi của
công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án; đối tượng đăng ký bổ
sung kế hoạch sử dụng đất.
b) Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất, tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng quy định
Luật Đất đai năm 2013.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng
đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã phê duyệt, chưa đầy
đủ về tính pháp lý thì tổng hợp báo cáo, đề xuất UBND tỉnh để xem xét điều chỉnh
cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử
dụng đất theo đúng quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Theo dõi kết quả thực hiện của UBND huyện Minh
Long và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc báo cáo UBND tỉnh xem xét chỉ
đạo.
b) Chủ trì phối hợp với các Sở, ngành, UBND huyện
Minh Long và các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất,
chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh quyết định theo đúng quy định Luật
Đất đai.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND huyện Minh Long và Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, các Phòng N/Cứu, CB-TH;
- Lưu: VT, KTN (lnphong165)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Hiền
|
Biểu 01
PHÂN
BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN MINH LONG
THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định
số 315/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Long Sơn
|
Long Môn
|
Long Hiệp
|
Long Mai
|
Thanh An
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) +...+ (9)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
22.712,83
|
7.273,46
|
6.800,34
|
1.547,00
|
3.497,82
|
3.594,22
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.064,25
|
220,70
|
96,47
|
169,36
|
206,21
|
371,51
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.009,65
|
216,89
|
75,85
|
166,27
|
198,74
|
351,90
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
371,28
|
180,77
|
61,77
|
27,74
|
60,98
|
40,02
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2.554,11
|
834,14
|
1.001,63
|
170,35
|
247,22
|
300,77
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
9.768,17
|
3.560,64
|
3.961,48
|
317,55
|
828,21
|
1.100,29
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
8.944,97
|
2.474,96
|
1.678,48
|
861,38
|
2.149,22
|
1.780,93
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
1.130,54
|
848,52
|
187,37
|
17,91
|
43,71
|
33,04
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
4,52
|
1,66
|
0,50
|
0,61
|
1,03
|
0,71
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
5,53
|
0,59
|
|
|
4,94
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
993,79
|
265,92
|
146,38
|
180,52
|
202,89
|
198,08
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
19,82
|
|
|
18,82
|
1,00
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,60
|
|
|
0,60
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,37
|
0,07
|
|
0,15
|
0,15
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
2,82
|
|
|
0,06
|
2,76
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
323,57
|
88,02
|
51,66
|
63,19
|
62,64
|
58,05
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
187,79
|
48,92
|
29,39
|
40,37
|
32,10
|
37,00
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
62,37
|
26,71
|
0,45
|
4,95
|
15,89
|
14,37
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hoá
|
DVH
|
0,19
|
|
0,04
|
0,13
|
0,02
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
1,70
|
0,16
|
0,35
|
0,91
|
0,15
|
0,13
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
12,90
|
1,49
|
1,73
|
4,17
|
3,55
|
1,96
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
8,74
|
2,16
|
0,05
|
2,38
|
2,78
|
1,37
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
12,28
|
0,10
|
12,02
|
0,04
|
0,04
|
0,07
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,23
|
0,03
|
0,05
|
0,09
|
0,04
|
0,02
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất di tích lịch sử - văn hoá
|
DDT
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,79
|
|
|
|
0,79
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,03
|
|
|
0,03
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hoả táng
|
NTD
|
35,96
|
8,25
|
7,58
|
9,72
|
7,28
|
3,13
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,59
|
0,20
|
|
0,39
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
1,37
|
|
|
|
|
1,37
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
3,43
|
0,74
|
0,17
|
0,62
|
1,36
|
0,54
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,89
|
0,12
|
|
1,51
|
0,26
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
176,06
|
50,00
|
13,68
|
43,70
|
37,46
|
31,21
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
5,52
|
0,42
|
1,11
|
3,11
|
0,38
|
0,50
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,66
|
|
0,02
|
|
0,64
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,04
|
0,03
|
|
0,01
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
457,24
|
126,47
|
79,74
|
48,50
|
96,13
|
106,41
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,41
|
0,05
|
|
0,25
|
0,11
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
23,04
|
5,98
|
0,79
|
3,92
|
9,66
|
2,68
|
Biểu 02
KẾ
HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN MINH LONG, TỈNH QUẢNG NGÃI (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định
số 315/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Long Sơn
|
Long Môn
|
Long Hiệp
|
Long Mai
|
Thanh An
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) +...+ (9)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
12,41
|
|
12,41
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
0,40
|
|
0,40
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
0,39
|
|
0,39
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
0,06
|
|
0,06
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
0,65
|
|
0,65
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
11,30
|
|
11,30
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
10,70
|
|
10,70
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1,58
|
|
1,58
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,08
|
|
0,08
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,07
|
|
0,07
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hoá
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất di tích lịch sử - văn hoá
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1,50
|
|
1,50
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 03
KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN MINH LONG (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định
số 315/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Long Sơn
|
Long Môn
|
Long Hiệp
|
Long Mai
|
Thanh An
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5) + (6)+
(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
12,41
|
|
12,41
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
0,40
|
|
0,40
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
0,39
|
|
0,39
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
0,06
|
|
0,06
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
0,65
|
|
0,65
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
11,30
|
|
11,30
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNN
|
10,70
|
|
10,70
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,28
|
|
0,28
|
|
|
|
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng
thuỷ sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Biểu 04
KẾ
HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN MINH LONG (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định
số 315/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Long Sơn
|
Long Môn
|
Long Hiệp
|
Long Mai
|
Thanh An
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5)+ (6)+
(...)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hoá
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất di tích lịch sử - văn hoá
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hoả táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 01
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2023 HUYỆN MINH
LONG
(Kèm theo Quyết định
số 315/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ, thửa số)
|
Ghi chú
|
Diện tích đất
LUA (ha)
|
Diện tích đất
RPH (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Dự án bố trí ổn định
dân cư vùng ĐBKK thôn Làng Trê
|
2,00
|
0,04
|
0
|
Xã Long Môn
|
Tờ bản đồ số 03,
04 tỉ lệ 1/1000 và tờ bản đồ số 03 tỉ lệ 1/5000
|
Công trình đã được
phê duyệt KHSDĐ năm 2023 tại Quyết định số 1569/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của
UBND tỉnh; diện tích đất lúa được HĐND tỉnh thông qua là 0,35 ha. Nay đăng ký
bổ sung 0,04 ha diện tích đất trồng lúa để phù hợp với thực tế.
|
|
Tổng cộng
|
2,00
|
0,04
|
0
|
|
|
|
Phụ biểu 02
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC
HIỆN NĂM 2023 HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định
số 315/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Vị trí/ Địa điểm
(đến cấp xã)
|
Diện tích QH
(ha)
|
Trong đó
|
Lý do xin tiếp
tục thực hiện trong năm 2023
|
Ghi chú
|
Đất lúa
(LUC)
|
Đất rừng phòng hộ
(RPH)
|
Đã thu hồi
|
Chưa thu hồi
|
Đã giao
|
Chưa giao
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
I
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUÁ 03 NĂM XIN TIẾP
TỤC THỰC HIỆN NĂM 2023
|
1
|
Thủy điện Long Sơn
|
Tờ bản đồ số 11, tỉ
lệ 1/5000 xã Long Môn
|
12,00
|
|
|
|
12,00
|
|
12,00
|
Công trình được điều
chỉnh chủ trương đầu tư theo Quyết định số 1019/QĐ-UBND ngày 16/9/2022. Đang
triển khai công tác thu hồi đất
|
KHSDĐ năm 2020
|
TỔNG CỘNG
|
|
12,00
|
|
|
|
12,00
|
|
12,00
|
|
|
Phụ biểu 03
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH
KHOẢN 3 ĐIỀU 62 XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định
số 315/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Vị trí/ Địa điểm
(đến cấp xã)
|
Diện tích QH
(ha)
|
Trong đó
|
Tình hình giao
|
Lý do xin tiếp
tục thực hiện giao đất trong năm 2023
|
Ghi chú
|
Đã thu hồi
|
Chưa thu hồi
|
Đã giao
|
Chưa giao
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
Trường Mẫu giáo Long Mai II. Hạng mục: 04 phòng học,
02 tầng.
|
Tờ bản đồ số 32, xã
Long Mai
|
0,24
|
0,24
|
|
|
0,24
|
Đến nay công tác bồi
thường giải phóng mặt bằng, thu hồi đất của dự án đã hoàn thiện nhưng chưa
hoàn thành công tác giao đất.
|
Công trình đã được
UBND tỉnh phê duyệt KHSDĐ năm 2018 tại Quyết định số 6548/QĐ-UBND ngày
26/10/2018 và KHSDĐ năm 2019 tại Quyết định số 54/QĐ-UBND ngày 21/01/2019
|
|
Tổng cộng
|
|
0,24
|
0,24
|
0,00
|
0,00
|
0,24
|
|
|
Phụ biểu 04
DANH MỤC BỔ
SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số 315/QĐ-UBND ngày
24/4/2023 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
Số lô đấu giá
(lô)
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Dự kiến thời
gian thực hiện
|
Chủ trương, quyết
định, ghi vốn
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
1
|
Khu dân cư Đồng
Vông (1,7 ha) (GĐ1)
|
Xã Long Hiệp
|
Tờ bản đồ số 04,
05 tỉ lệ 1/1000 xã Long Hiệp
|
90
|
1,7
|
2023
|
QĐ số 2001/QĐ-UBND
ngày 03/12/2021 của CT UBND huyện Minh Long, về việc phê duyệt Chủ trương đầu
tư các công trình khởi công mới năm 2022, nhóm C quy mô nhỏ thuộc nguồn ngân
sách huyện; Quyết định số 203/QĐ-UBND ngày 24/12/2021, về việc giao kế hoạch
vốn đầu tư công năm 2022 nguồn ngân sách huyện
|
Đã được UBND tỉnh
phê duyệt KHSDĐ năm 2022 tại Quyết định số 464/QĐ-UBND ngày 17/5/2022.
|
2
|
Điểm đấu giá tại
Trung tâm cụm xã Long Môn
|
Xã Long Môn
|
|
|
0,08
|
2023
|
Đất thuộc UBND xã
quản lý
|
Đã được UBND tỉnh phê
duyệt KHSDĐ năm 2023 tại Quyết định số 1569/QĐ-UBND ngày 31/12/2022.
|
Tổng cộng
|
|
|
90
|
1,78
|
|
|
|
Quyết định 315/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Minh Long, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 315/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất ngày 24/04/2023 huyện Minh Long, tỉnh Quảng Ngãi
277
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|