|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
32/2023/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Thi
|
Ngày ban hành:
|
04/08/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
32/2023/QĐ-UBND
|
Thanh Hoá, ngày
04 tháng 8 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT
NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
14/2023/QĐ-UBND NGÀY 11 THÁNG 4 NĂM 2023 CỦA UBND TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Nghị
định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về thu tiền sử dụng
đất; Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về thu
tiền thuê đất, thuê mặt nước; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm
2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành
Luật Đất đai; Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất,
thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11
năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định
về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; Nghị định số
35/2017/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng
đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong khu kinh tế, khu công nghệ cao;
Căn cứ Thông tư số
36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng điều chỉnh bảng giá
đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất; Thông tư số 76/2014/TT-BTC
ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn một số điều
của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định
về thu tiền sử dụng đất; Thông tư số 332/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một
số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014; Thông số
77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một
số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ
quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày
26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 hướng dẫn một số
điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 năm 5 năm 2014 của Chính phủ quy định
về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; Thông tư số 89/2017/TT-BTC ngày 23 tháng 8
năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số
35/2017/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng
đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong khu kinh tế, khu công nghệ cao;
Căn cứ Quyết định số
44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh quy định Bảng giá các
loại đất thời kỳ 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; Quyết định số
45/2022/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2022 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung
một số nội dung của Bảng giá các loại đất thời kỳ 2020-2024 trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa ban hành kèm theo Quyết định 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm
2019 của UBND tỉnh;
Căn cứ Nghị quyết số
410/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung phụ
lục hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa ban hành kèm
theo Nghị quyết số 373/NQ-HĐND ngày 24 tháng 3 năm 2023 của HĐND tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Tài
chính tại Tờ trình số 4273/TTr-STC ngày 24 tháng 7 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Sửa đổi, bổ sung phụ lục hệ số điều chỉnh giá đất năm
2023 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa ban hành kèm theo Quyết định số
14/2023/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2023 của UBND tỉnh;
cụ thể như sau:
1. Bổ sung hệ số điều chỉnh giá
đất đối với các đoạn đường, tuyến đường thuộc huyện Yên Định và huyện Thường
Xuân theo phụ lục I đính kèm.
2. Sửa đổi hệ số điều chỉnh giá
đất đối với các đoạn đường, tuyến đường thuộc huyện Như Xuân và thị xã Nghi Sơn
theo phụ lục II đính kèm.
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. Sở Tài chính chịu trách nhiệm
toàn diện trước pháp luật, UBND tỉnh và các cơ quan thanh tra, kiểm tra, kiểm
toán, các cơ quan có liên quan về tính chính xác của số liệu, nội dung quy định
về sửa đổi, bổ sung phụ lục hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa ban hành kèm theo Quyết định số 14/2023/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm
2023 của UBND tỉnh, được UBND tỉnh phê duyệt tại quyết định này.
2. Các nội dung không quy định
tại Quyết định này, tiếp tục thực hiện theo quy định tại Quyết định số
14/2023/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2023 của UBND tỉnh.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 12
tháng 7 năm 2023 (ngày có hiệu lực của Nghị quyết số 410/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh).
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Cục
trưởng Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng các ngành, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Bộ Tài chính (để b/c);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/c);
- Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật - Bộ Tư pháp (để b/c);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/c);
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh (để b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- UB MTTQ tỉnh và các đoàn thể cấp tỉnh;
- Công báo tỉnh Thanh Hóa;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh Thanh Hóa;
- Lưu: VT, KTTC (ĐNV).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thi
|
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN
HUYỆN YÊN ĐỊNH VÀ HUYỆN THƯỜNG XUÂN
(Kèm theo Quyết định số 32/2023/QĐ-UBND ngày 04 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên đường, đoạn đường
|
Hệ số điều chỉnh
|
|
HUYỆN YÊN ĐỊNH
|
|
A
|
MỘT SỐ TUYẾN CHÍNH:
|
|
9
|
XÃ ĐỊNH BÌNH (lấy từ tuyến
đường Tân Bình)
|
|
9.1
|
Đoạn từ Cây xăng Quốc lộ 45 đến
ngã ba cống Tân Bình
|
1,2
|
9.2
|
Đoạn từ ngã ba cống Tân Bình
đến giáp xã Định Tân
|
1,2
|
10
|
XÃ ĐỊNH HƯNG
|
|
1.1
|
Đoạn giáp Định Bình đến giáp
Định Tân
|
1,2
|
11
|
XÃ ĐỊNH BÌNH (lấy từ tuyến
đường Tân Bình)
|
|
11.1
|
Đoạn từ giáp xã Định Bình đến
Đình Làng Yên Định.
|
1,2
|
11.2
|
Đoạn từ giáp Đình Làng Yên Định
đến đường đê sông Mã.
|
1,2
|
12
|
XÃ YÊN HÙNG
|
|
12.1
|
Đoạn từ giáp Xuân Châu, xã
Yên Thịnh đến giáp Phúc Tỉnh, xã Yên Thịnh
|
1,2
|
IV
|
TUYẾN ĐƯỜNG TỈNH LỘ 516C
|
|
1
|
XÃ ĐỊNH BÌNH
|
|
1.1
|
Đoạn từ ngã ba cống Tân Bình
đến hết thôn Đắc trí
|
1,2
|
1.2
|
Đoạn từ hết thôn Đắc trí đến
giáp xã Định Hòa
|
1,2
|
2
|
XÃ ĐỊNH HÒA
|
|
2.1
|
Đoạn từ giáp xã Định Bình đến
đường rẽ vào Trường cấp 1,2 (phía Nam đường)
|
1,2
|
2.2
|
Đoạn từ đường rẽ vào Trường cấp
1,2 đến đường rẽ vào Trạm y tế (phía Nam đường)
|
1,2
|
2.3
|
Đoạn từ đường rẽ vào Trạm y tế
đến ngã ba đường bê tông sau làng (phía Nam đường)
|
1,2
|
2.4
|
Đoạn từ ngã ba đường bê tông
sau làng đến giáp xã Định Thành (phía Nam đường)
|
1,2
|
2.5
|
Đoạn từ hộ ông Hiển đến Trạm
y tế xã (phía Bắc kênh tưới Nam sông Mã)
|
1,2
|
2.6
|
Đoạn từ Trạm y tế xã đến hộ
ông Dũng Vân (phía Bắc kênh tưới Nam sông Mã)
|
1,2
|
2.7
|
Đoạn từ hộ ông Dũng Vân đến
giáp xã Định Thành (phía Bắc kênh tưới Nam sông Mã)
|
1,2
|
3
|
XÃ ĐỊNH THÀNH
|
|
3.1
|
Đoạn xã Định Hòa đến hộ ông
Thọ (thôn 6)
|
1,2
|
3.2
|
Đoạn từ hết ông Thọ (thôn 6)
đến ông Thắm (thôn 7)
|
1,2
|
3.3
|
Đoạn từ hết ông Thắm (thôn 7)
đến hết hộ ông Sơn (thôn 9)
|
1,2
|
3.4
|
Đoạn từ hết hộ ông Sơn (thôn
9) đến giáp xã Định Công
|
1,2
|
4
|
XÃ ĐỊNH CÔNG
|
|
4.1
|
Đoạn xã Định Thành đến ngã tư
hộ ông Vịnh (thôn 2)
|
1,2
|
4.2
|
Đoạn từ ngã tư hộ ông Vịnh
(thôn 2) đến cống tiêu giáp Trường cấp 2
|
1,2
|
4.3
|
Đoạn từ cống tiêu giáp Trường
cấp 2 đến hết hộ ông Đức Phương (thôn Khang Nghệ)
|
1,2
|
4.4
|
Đoạn từ hết hộ ông Toản Can (Khang
Nghệ) đến ngã ba đê Sông Mã (Khang Nghệ)
|
1,2
|
V
|
TỈNH LỘ 528
|
|
1
|
THỊ TRẤN QUÁN LÀO
|
|
1.1
|
Đoạn từ ngã tư Quán Lào đến hết
Chợ Quán Lào
|
1,2
|
1.2
|
Đoạn từ hộ ông Bình Thé (hết
chợ Quán Lào) đến đường đi vào Trường cấp 3
|
1,2
|
2
|
XÃ ĐỊNH TƯỜNG (cũ)
|
|
2.1
|
Đoạn từ hộ bà Hường đến hộ
ông Sơn Hà
|
1,2
|
2.2
|
Đoạn từ hộ Đào Thịnh đến Văn
phòng thôn Lý Yên
|
1,2
|
2.3
|
Đoạn từ Văn phòng thôn Lý Yên
đến Trạm Biến thế
|
1,2
|
2.4
|
Đoạn từ Trạm Biến thế đến
giáp xã Định Hưng
|
1,2
|
3
|
XÃ ĐỊNH HƯNG
|
|
3.1
|
Đoạn từ giáp Trại giống Định
Tường đến hết cây xăng
|
1,2
|
3.2
|
Đoạn từ giáp cây xăng đến
giáp Định Hải
|
1,2
|
4
|
XÃ ĐỊNH HẢI
|
|
4.1
|
Đoạn từ giáp xã Định Hưng đến
hộ bà Đoan Lượng (Sét Thôn)
|
1,2
|
4.2
|
Đoạn từ hộ ông Thảo Giang đến
hộ bà An Tuyết (Sét Thôn)
|
1,2
|
VI
|
TỈNH LỘ YÊN BÁI - CẦU VÀNG
(QL 47B)
|
|
1
|
XÃ YÊN BÁI (cũ)
|
|
1.1
|
Đường TL Yên Bái - Cầu Vàng:
Đoạn từ hộ ông Chung (Phú Đức) đến hết Cầu Nổ (kênh 19/05)
|
1,2
|
1.2
|
Đường TL Yên Bái - Cầu Vàng:
Đoạn từ Cầu Nổ (kênh 19/05) đến giáp Yên Hùng
|
1,2
|
2
|
XÃ YÊN HÙNG
|
|
2.1
|
Đoạn từ giáp xã Yên Thịnh đến
giáp xã Yên Bái
|
1,2
|
3
|
XÃ YÊN THỊNH
|
|
3.2
|
Đoạn từ giáp cầu Vàng đến xã
Yên Hùng
|
1,2
|
VII
|
TỈNH LỘ 518B
|
|
1
|
XÃ YÊN TRƯỜNG
|
|
1.5
|
Đoạn từ dốc Đê (nhà ông Tuấn
Mộc) - giáp Yên Thọ
|
1,5
|
2
|
XÃ YÊN THỌ
|
|
2.1
|
Đoạn từ giáp xã Yên Trường đến
hộ bà Nở thôn 8
|
1,2
|
2.2
|
Đoạn từ hộ bà Nở thôn 8 đến hộ
bà Hằng Sơn thôn 8
|
1,2
|
2.3
|
Đoạn từ hộ bà Hằng thôn 8 đến
hộ ông Thanh thôn 5
|
1,2
|
2.4
|
Đoạn từ hộ ông Thanh thôn 5 đến
giáp xã Quý Lộc
|
1,2
|
3
|
XÃ QUÝ LỘC
|
|
3.1
|
Đoạn từ giáp xã Yên Thọ đến hộ
ông Thiết
|
1,2
|
3.2
|
Đoạn từ hộ ông Vân đến hộ ông
Tiến
|
1,2
|
3.3
|
Đoạn từ hộ ông Lưu đến hộ ông
Vũ Cát
|
1,2
|
3.4
|
Đoạn từ hộ ông Thám đến hộ
ông Tuyển
|
1,2
|
3.5
|
Đoạn từ hộ ông Thăng đến hộ
ông Lập
|
1,2
|
3.6
|
Đoạn từ hộ Huân đến giáp hộ
ông Màu Xê
|
1,2
|
3.7
|
Đoạn từ hộ ông Hùng Thu đến hộ
ông Bắc Mai
|
1,2
|
3.8
|
Đoạn từ hộ ông Phi thôn 2 đến
hộ ông Thiềng
|
1,2
|
3.9
|
Đoạn từ hộ ông Thiệp đến hộ
ông Khâm
|
1,2
|
3.10
|
Đoạn từ hộ ông Trung Mão đến
cầu Suông (Cẩm Vân)
|
1,2
|
VIII
|
TỈNH LỘ 516 D
|
|
1
|
XÃ ĐỊNH TIẾN
|
|
1.1
|
Đoạn từ giáp đê sông Mã (cống
tiêu Yên Thôn), đến giáp xã Định Tân
|
1,2
|
1
|
XÃ ĐỊNH TÂN
|
|
1.1
|
Đoạn từ giáp xã Định Tiến đến
ngã ba Đường 516B
|
1,2
|
2
|
XÃ ĐỊNH HƯNG
|
|
2.1
|
Đoạn từ ngã 3 Tân Bình, đến ngã
ba Đa Tráng (giáp xã Định Long)
|
1,2
|
3
|
XÃ ĐỊNH LONG
|
|
3.1
|
Đoạn từ giáp xã Định Hưng đến
ngã ba Phúc Thôn
|
1,2
|
3.2
|
Đoạn từ ngã ba Phúc Thôn đến
giáp NVH Là Thôn
|
1,2
|
3.3
|
Đoạn từ Nhà văn hoá Là Thôn đến
giáp xã Định Liên
|
1,2
|
4
|
XÃ ĐỊNH LIÊN
|
|
4.1
|
Đoạn từ giáp xã Định Long đến
Đình Vực Phác
|
1,2
|
4.2
|
Đoạn từ Đình Vực Phác đến hộ
ông Nhuận (thôn DT2)
|
1,2
|
4.3
|
Đoạn ngã ba Sân vận động đến
Đường tránh QL45
|
1,2
|
4.4
|
Đoạn đường tránh QL45 đến
giáp xã Yên Ninh
|
1,2
|
5
|
XÃ YÊN NINH
|
|
5.1
|
Đoạn từ giáp xã Định Liên đến
Cống qua đường kênh 19/5
|
1,2
|
5.2
|
Đoạn từ Cống qua đường Kênh
19/5 đến Đình Nhất
|
1,2
|
5.3
|
Đoạn từ giáp Đình Nhất đến
Trường cấp 1,2
|
1,2
|
5.4
|
Đoạn từ hết Trường cấp 1,2 đến
ngã ba Cây Cáo, đường rẽ đi xã Yên Lạc
|
1,2
|
5.5
|
Đoạn từ ngã ba Cây Cáo, đường
rẽ đi xã Yên Lạc đến giáp xã Yên Hùng
|
1,2
|
6
|
XÃ YÊN HÙNG
|
|
6.1
|
Đoạn từ giáp xã Yên Ninh đến
hộ ông Ba Tàu
|
1,2
|
6.2
|
Đoạn từ hộ ông Ba Tàu đến hộ
ông Thái Xoan
|
1,2
|
6.3
|
Đoạn từ hộ ông Thái Xoan đến
đường Tỉnh lộ cầu Vàng, Yên Bái
|
1,2
|
VIII
|
TỈNH LỘ 506 C
|
|
1
|
XÃ YÊN THỊNH
|
|
1.1
|
Đoạn từ giáp xã Xuân Vinh, đến
ngã tư ông Kỳ thôn 4
|
1,2
|
2
|
XÃ YÊN LẠC
|
|
2.1
|
Đoạn từ ngã tư Châu thôn 1 đến
giáp xã Yên Ninh (đường nhựa)
|
1,2
|
3
|
XÃ YÊN NINH
|
|
3.1
|
Đoạn từ giáp xã Yên Lạc đến ngã
ba đường (Định Liên - Yên Hùng)
|
1,2
|
3.2
|
Đoạn từ ngã ba đường (Định
Liên - Yên Hùng), đến giáp xã Yên Phong
|
1,2
|
4
|
XÃ YÊN PHONG
|
|
4.1
|
Đoạn từ Quốc lộ 45 đến kênh
Thống Nhất
|
1,2
|
4.2
|
Đoạn từ kênh Thống Nhất đến Cống
Diệc
|
1,2
|
4.3
|
Đoạn từ Cống Diệc đến giáp xã
Yên Ninh
|
1,2
|
B
|
GIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN
|
|
I
|
THỊ TRẤN QUÁN LÀO
|
|
1
|
Tuyến đường liên xã.
|
|
1.1
|
Đường đi Sân vận động từ Quốc
lộ 45, đến Đài truyền thanh huyện
|
1,2
|
1.2
|
Đoạn từ Đài truyền thanh huyện
đến giáp xã Định Tường (cũ)
|
1,2
|
2
|
Tuyến các đường trong thị
trấn.
|
|
2.1
|
Đường trong khu I.
|
|
2.1.1
|
Đoạn từ Nhà thi đấu huyện đến
xí nghiệp Tân Bình
|
1,2
|
2.1.2
|
Đoạn từ đền Ngọ Tư Thành đến
giáp Bệnh viện Đa khoa
|
1,2
|
2.1.3
|
Đoạn từ ngã ba hộ bà Hảo đến
Nhà văn hoá khu 1
|
1,2
|
2.1.4
|
Đoạn từ hộ ông Xuân đến hộ
ông Lâm Tuất
|
1,2
|
2.1.5
|
Các đường xương cá ra Quốc lộ
45
|
1,2
|
2.1.6
|
Đoạn từ hộ ông Lâm Tuất đến
giáp xã Định Long
|
1,2
|
2.1.7
|
Đoạn từ hộ ông Vân đến hộ ông
Bổ
|
1,2
|
2.1.8
|
Đường, ngõ ngách không nằm
trong các vị trí trên
|
1,2
|
2.2
|
Đường trong khu II.
|
|
2.2.1
|
Đoạn từ Quốc lộ 45 (Ngã ba
Bưu điện) đến hộ bà Lắm giáp xã Định Tường (cũ)
|
1,2
|
2.2.2
|
Đoạn từ Quốc lộ 45 (hộ ông
Khang) đến (hộ ông Tào) giáp xã Định Tường (cũ)
|
1,2
|
2.2.3
|
Các trục đường còn lại
|
1,2
|
2.3
|
Đường trong khu III.
|
|
2.3.1
|
Đoạn từ ngã ba hộ ông Hanh đến
hộ ông Thuyết (qua kênh B6)
|
1,2
|
2.3.2
|
Đoạn từ Ngã ba Quốc Lộ 45
(giáp thương mại) đến ngã tư Trường Mầm non
|
1,2
|
2.3.3
|
Các đường xương cá nối ra Quốc
lộ 45
|
1,2
|
2.3.4
|
Các đường xương cá nối Kênh
B6
|
1,2
|
2.3.5
|
Đường song song và các đường
rẽ ra Quốc lộ 45 từ Kênh B6 đến giáp Định Tường (cũ)
|
1,2
|
2.3.6
|
Đường, ngõ ngách không nằm
trong các vị trí trên
|
1,2
|
2.4
|
Đường trong khu IV
|
|
2.4.1
|
Đoạn từ Quốc Lộ 45 đến hết Trạm
y tế
|
1,2
|
2.4.2
|
Các đường xương cá ra Quốc Lộ
45
|
1,2
|
2.4.3
|
Đường song song với QL45 lô 1
và đường ra Quốc lộ 45 (từ đường ra cầu Yên Hoành đến giáp xã Định Bình)
|
1,2
|
2.4.3
|
Các đường còn lại khu vực Quy
hoạch Cụm Thương mại Dịch vụ từ đường đi cầu Yên Hoành đến giáp xã Định Bình
|
1,2
|
2.4.3
|
Các đường nối ra kênh B6 từ
đường đi cầu Yên Hoành đến giáp kênh B6
|
1,2
|
2.4.4
|
Đường, ngõ ngách không nằm
trong các vị trí trên
|
1,2
|
2.5
|
Đường trong Khu V
|
|
2.5.1
|
Đoạn từ Quốc Lộ 45 đến Trường
Yên Định I
|
1,2
|
2.5.2
|
Đoạn từ ngã ba (giáp Trường
Yên Định I) đến đình làng Lý Yên
|
1,2
|
2.5.3
|
Đoạn từ Quốc lộ 45 đến ngã ba
đường Trường Trần Ân Chiêm
|
1,2
|
2.5.4
|
Đường Trường Trân Ân Chiêm (từ
Trường Yên Định I đến hộ bà Xuân khu 1)
|
1,2
|
2.5.5
|
Các đường xương cá Cụm dân cư
khu vực Nhà máy nước
|
1,2
|
2.5.6
|
Các hộ dân cư trong khu vực
chợ Quán Lào
|
1,2
|
2.5.7
|
Đoạn Quốc lộ 45 giáp hộ ông
Nho khu 5 đến hộ bà Lọc Hướng
|
1,2
|
2.5.8
|
Đường dọc bờ ao khu Nhà máy
nước từ hộ ông Hải Thục đến ngã ba đường nhựa
|
1,2
|
2.5.9
|
Các tuyến đường khu đô thị mới
(khu 4) thị trấn Quán Lào
|
1,2
|
3
|
Đường trong khu dân cư mới
và dân cư quy hoạch khu 3, phía nam thị trấn Quán Lào (giáp xã Định Tường,
cũ)
|
1,2
|
4
|
Các đường, ngõ, ngách
không thuộc các vị trí trên
|
1,2
|
II
|
THỊ TRẤN THỐNG NHẤT
|
|
1
|
Tuyến đường liên xã (ATK)
|
|
1.1
|
Đoạn từ ngã ba đường đi chợ đến
ông Thủy Dung (khu phố 2)
|
1,2
|
1.2
|
Đoạn từ ông Thủy Dung (Khu phố
2) đến Cầu Bãi Lai
|
1,2
|
1.3
|
Đoạn từ Cầu Bãi Lai đi ngã ba
Nhà văn hoá Thăng Long đến ngã ba hộ ông Hùng Thanh
|
1,2
|
1.4
|
Đoạn từ hộ ông Hùng Thanh đến
giáp xã Cao Thịnh
|
1,2
|
2
|
Tuyến đường trục trong thị
trấn
|
|
2.1
|
Đoạn từ ngã ba Tượng đài Liệt
sỹ đến hết Trường cấp II, III
|
1,2
|
2.2
|
Đoạn từ ngã ba hộ ông Cương Nỡ
(khu 3/2) đi hết khu Sơn Phòng đến hết Sân bóng (khu Thắng Lợi)
|
1,2
|
2.3
|
Đoạn ngã ba hộ ông Thành Hoè
(khu phố 3) đến hết khu Sao Đỏ (giáp xã Quảng Phú)
|
1,2
|
3
|
Tuyến đường liên khu phố
|
|
3.1
|
Đoạn từ hộ ông Quang Hạnh đến
giáp khu phố Thắng Lợi
|
1,2
|
4
|
Các đường trong phố
|
|
4.1
|
Khu Phố 1
|
|
4.1.1
|
Đoạn từ hộ bà Chuyền - Sỹ đến
hộ bà Ân - Huyền
|
1,2
|
4.1.2
|
Đoạn từ hộ bà Ân - Huyền đến
hộ bà An - Thanh
|
1,2
|
4.1.3
|
Đoạn từ hộ bà Bình - Tài đến
hộ bà Kim - Điều
|
1,2
|
4.1.4
|
Đoạn từ hộ bà Kim Điều đến hộ
bà Hợp Thuận
|
1,2
|
4.1.5
|
Đoạn từ hộ bà Hoa Hùng đến hộ
bà Thanh Chiến
|
1,2
|
4.1.6
|
Đoạn từ hộ bà Thanh - Chiến đến
hộ bà Chi - Nam
|
1,2
|
4.1.8
|
Đoạn từ hộ bà Giới - Lịch đến
hộ bà Sen - Hoan
|
1,2
|
4.1.7
|
Đoạn từ hộ bà Hồng đến hộ bà
Mai - Thanh
|
1,2
|
4.1.9
|
Đoạn từ hộ bà Sen Hoan đến hộ
bà Hưng Nghiêm
|
1,2
|
4.1.10
|
Đoạn từ hộ bà Nhật - Thảo đến
hộ bà Yến - Thành
|
1,2
|
4.1.11
|
Đoạn từ hộ bà Yến - Thành đến
hộ bà Hoà - Quảng
|
1,2
|
4.1.12
|
Đoạn từ hộ bà Dung Long đến hộ
bà Trang Huy
|
1,2
|
4.1.13
|
Đoạn từ hộ bà Phượng Vào đến
hộ bà Thủy Cảnh
|
1,2
|
4.1.14
|
Đoạn từ hộ bà Lĩnh Chung đến
hộ bà Ninh Phong
|
1,2
|
4.1.15
|
Đoạn từ hộ bà Ân - Huyền đến
hộ bà Lĩnh - Chung
|
1,2
|
4.1.16
|
Đoạn từ hộ bà Yên Hoa đến hộ
bà Thục
|
1,2
|
4.1.17
|
Đoạn từ hộ bà Thục đến hộ ông
Kỳ - Hồng
|
1,2
|
4.1.18
|
Đoạn từ hộ bà Thanh đến hộ
ông Nguyên
|
1,2
|
4.1.19
|
Đoạn từ hộ bà Đùa đến hộ bà
Lan - Tân
|
1,2
|
4.1.20
|
Đoạn từ hộ bà Đằng đến hộ bà
Anh
|
1,2
|
4.1.21
|
Đoạn từ hộ bà Nhinh đến hộ bà
Cúc
|
1,2
|
4.1.22
|
Đoạn từ hộ bà Loan đến hộ ông
Trung - Thắng
|
1,2
|
4.1.23
|
Đoạn từ hộ bà Dung Thương đến
hộ ông Tuân - Nhi
|
1,2
|
4.2
|
Khu Phố 2
|
|
4.2.1
|
Đoạn từ hộ ông Hùng đến giáp
đất xã Cao Thịnh
|
1,2
|
4.2.2
|
Đoạn từ hộ bà Liễu - Hiệp đến
hộ bà Lanh
|
1,2
|
4.3
|
Khu Phố 3
|
|
4.3.1
|
Đoạn từ hộ bà Hoa - Hà đến hộ
bà Dung
|
1,2
|
4.3.2
|
Đoạn từ hộ bà Tuyến - Thành đến
hộ bà Bưởi
|
1,2
|
4.3.3
|
Đoạn từ hộ bà Lâm - Đức đến hộ
bà Quế - Bích
|
1,2
|
4.3.4
|
Đoạn từ hộ bà Tâm - Viên đến
hộ bà Hải - Tuyền
|
1,2
|
4.3.5
|
Đoạn từ hộ bà Hải - Tuyền đến
hộ bà Minh
|
1,2
|
4.3.6
|
Đoạn từ hộ bà Ân - Việt đến hộ
bà Âu - Thiệu
|
1,2
|
4.3.7
|
Đoạn từ hộ bà Huyền - Liên đến
hộ bà Vân - Thắng
|
1,2
|
4.3.8
|
Đoạn từ hộ bà Vân - Thắng đến
hộ bà Thuý Tuyến
|
1,2
|
4.3.9
|
Đoạn từ hộ bà Hương - Đông đến
hộ bà Hải Tuyền
|
1,2
|
4.3.10
|
Đoạn từ hộ bà Khanh - Vững đến
hộ bà Tá
|
1,2
|
4.3.11
|
Đoạn từ hộ bà Hà - Tâm đến hộ
bà Khoa
|
1,2
|
4.4
|
Khu Phố 3/2
|
|
4.4.1
|
Đoạn từ hộ bà Trúc - Hải đến
hộ bà Nê, bà Nhuần
|
1,2
|
4.4.2
|
Đoạn từ hộ bà Cúc đến hộ bà
Ta, bà Đoán
|
1,2
|
4.4.3
|
Đoạn từ hộ bà Hà - ước đến hộ
bà Phương - Đại
|
1,2
|
4.4.4
|
Đoạn từ Nhà văn hoá đến hộ
ông Ca, bà Long
|
1,2
|
4.4.5
|
Đoạn từ hộ Quang - Hải đến hộ
Nghiêm - Phương
|
1,2
|
4.4.6
|
Đoạn từ hộ bà Sen - Lang đến
hộ ông Xuông
|
1,2
|
4.4.7
|
Đoạn từ hộ bà Mão - Hồ đến hộ
ông Bốn - Quế
|
1,2
|
4.4.8
|
Đoạn từ hộ bà Ngọc - Quang đến
hộ bà Liên - Hải
|
1,2
|
4.4.9
|
Đoạn từ hộ bà Hưng đến hộ bà
Cúc - Minh, giáp xã Yên Giang
|
1,2
|
4.4.10
|
Đoạn từ hộ bà Cúc đến hộ ông
Chuẩn
|
1,2
|
4.4.11
|
Đoạn từ hộ ông Ngạp đến giáp
xã Yên Giang)
|
1,2
|
4.5
|
Khu Phố Thăng Long
|
|
4.5.1
|
Đoạn từ hộ ông Sơn - Thành đến
hộ bà Điếu
|
1,2
|
4.5.2
|
Đoạn từ hộ bà Điếu đến hộ ông
Vinh - Tươi
|
1,2
|
4.5.3
|
Đoạn từ hộ bà Bảy - Quang đến
hộ ông Thuyết
|
1,2
|
4.5.4
|
Đoạn từ hộ bà Như - Phẩm đến
hộ bà Thu - Bình
|
1,2
|
4.5.5
|
Đoạn từ hộ bà Liên - Lộc đến
hộ ông Trường - Thuý
|
1,2
|
4.5.6
|
Đoạn từ hộ bà Ngàn đến hộ bà
Thuận
|
1,2
|
4.6
|
Khu Phố 4
|
|
4.6.1
|
Đoạn từ hộ ông Cảnh Đề đến hộ
ông Dực - Hạnh
|
1,2
|
4.6.2
|
Đoạn từ hộ ông Cảnh Đề đến hộ
ông Hải
|
1,2
|
4.6.3
|
Đoạn từ hộ ông Hải đến hộ ông
Lặng - Hoa
|
1,2
|
4.6.4
|
Đoạn từ hộ bà Xim - Thụ đến hộ
ông Thư - Hoa
|
1,2
|
4.6.5
|
Đoạn từ hộ ông Thọ đến hộ bà
Lý
|
1,2
|
4.6.6
|
Đoạn từ hộ bà Diện - Bốn đến
hộ bà Cúc
|
1,2
|
4.6.7
|
Đoạn từ hộ bà Mai - Sơn đến hộ
bà Hạnh
|
1,2
|
4.6.8
|
Đoạn từ hộ bà Lý đến hộ bà Hà
- Dương
|
1,2
|
4.6.9
|
Đoạn từ hộ bà Vỡ đến hộ ông
Suyết - Phấn
|
1,2
|
4.6.10
|
Đoạn từ hộ ông Nghĩa đến hộ
ông Tiêu
|
1,2
|
4.6.11
|
Đoạn từ hộ ông Sự - Sự đến hộ
bà Khuyên
|
1,2
|
4.7
|
Khu Phố Sao Đỏ
|
|
4.7.1
|
Đoạn từ hộ bà Tính Thắng đến
hộ ông Hoà Khánh
|
1,2
|
4.7.2
|
Đoạn từ hộ bà Nhỏi đến hộ ông
Đương Thìn
|
1,2
|
4.7.3
|
Đoạn từ hộ ông Kỳ Thanh đến hộ
bà Thảo
|
1,2
|
4.7.4
|
Đoạn từ hộ bà Năm Sơn đến hộ
ông Trường Hương
|
1,2
|
4.7.5
|
Đoạn từ hộ bà Tính - Thắng đến
hộ bà Nhỏi
|
1,2
|
4.7.6
|
Đoạn từ hộ ông Hoà (Khánh) đến
hộ bà Nụ
|
1,2
|
4.7.7
|
Đoạn từ hộ ông Búp đến hộ ông
Đức - Sơn
|
1,2
|
4.7.8
|
Đoạn từ hộ bà Thiết - Hải đến
hộ ông Tý -Thìn
|
1,2
|
4.7.9
|
Các đường trong QH cụm Thương
mại Dịch vụ dự án Bò sữa
|
1,2
|
4.7.10
|
Đoạn từ hộ ông Đương - Thìn đến
hộ ông An - Vê
|
1,2
|
4.8
|
Khu Phố Sơn Phòng
|
|
4.8.1
|
Đoạn từ hộ bà Đào đến hộ ông
Thoa - Hùng
|
1,2
|
4.8.2
|
Đoạn từ hộ Nhà văn hoá đến hộ
bà Luyến - Chiến
|
1,2
|
4.8.3
|
Đoạn từ hộ ông Tâm - Sáng đến
hộ ông Đồng
|
1,2
|
4.9
|
Khu Phố Thắng Lợi
|
|
4.9.1
|
Đoạn từ hộ bà Toán đến hộ bà
Nhật
|
1,2
|
4.9.2
|
Đoạn từ hộ ông Hùng đến hộ
ông Ngân - Hằng
|
1,2
|
4.9.3
|
Đoạn từ hộ bà Thú đến hộ ông
Hiếu - Hoa
|
1,2
|
4.9.4
|
Đoạn từ hộ ông Hạnh - Mai đến
hộ ông Toản Sương
|
1,2
|
4.9.5
|
Đoạn từ hộ ông Năm - Nhàn đến
hộ ông Vân - Tuyết
|
1,2
|
4.9.6
|
Đoạn từ hộ bà Lan Thắng đến hộ
ông Chung Hường
|
1,2
|
4.9.7
|
Đoạn từ hộ ông Tý đến hộ ông
Dực - Huệ
|
1,2
|
4.9.8
|
Đoạn từ hộ bà Na - Nghị đến hộ
ông Quân - Lan
|
1,2
|
4.9.9
|
Đoạn từ hộ bà Hiền - Quảng đến
hộ ông Hiền - Tiền
|
1,2
|
5
|
Các đường, ngõ, ngách
không thuộc các vị trí trên
|
1,2
|
III
|
XÃ YÊN PHÚ
|
|
1
|
Tuyến đường liên xã đi Yên
Bái
|
|
1.1
|
Đoạn từ hộ ông Mộc đến hết đất
Yên Phú, giáp Yên Bái
|
1,2
|
2
|
Tuyến đê sông Cầu Chày
|
1,2
|
3
|
Đường trục các thôn
|
|
3.1
|
Các đường trục thôn Trịnh Lộc
nối ra Tỉnh lộ 516B
|
1,2
|
3.2
|
Các đường còn lại trong thôn
Trịnh Lộc
|
1,2
|
3.3
|
Đoạn từ hộ bà Thanh thôn Bùi
Hạ 2 đến hộ ông Huấn thôn Bùi Hạ 2
|
1,2
|
3.4
|
Đoạn từ hộ bà Loan thôn Bùi Hạ
2 đến hộ ông Ninh thôn Bùi Hạ 2
|
1,2
|
3.5
|
Đoạn từ hộ ông Thọ thôn Bùi Hạ
2 đến hộ ông Mẫn thôn Bùi Hạ 2
|
1,2
|
3.6
|
Các đường còn lại trong thôn
Bùi Hạ 2
|
1,2
|
3.7
|
Đoạn từ hộ ông Bằng thôn Bùi
Hạ 1 đến hộ ô Thưởng thôn Bùi Hạ 1
|
1,2
|
3.8
|
Đoạn từ hộ ông Quang thôn Bùi
Hạ 1 đến Nhà văn hoá thôn Bùi Hạ 1
|
1,2
|
3.9
|
Đoạn từ hộ ông Đồng Thông
thôn Bùi Hạ 1, đến ông Tám thôn Bùi Hạ 1
|
1,2
|
3.10
|
Các đường còn lại trong thôn
Bùi Hạ 1
|
1,2
|
4
|
Các đường, ngõ, ngách
không thuộc các vị trí trên
|
1,2
|
IV
|
XÃ YÊN LÂM (nay là THỊ TRẤN
YÊN LÂM)
|
|
1
|
Tỉnh lộ Minh Sơn - Thành
Minh
|
|
1.1
|
Đoạn từ giáp xã Cẩm Vân đến đất
ông Quế Tùng thôn Thắng Long
|
1,2
|
1.2
|
Đoạn giáp TL 518 hộ ông Diệp
thôn Hành Chính, đến hộ ông Chính Lan thôn Đông Sơn
|
1,2
|
2
|
Đường Liên Huyện
|
|
2.1
|
Đoạn từ ngã ba Phong Mỹ giáp
hộ ông Thỉnh Tám, đến ngã ba đội Phong Mỹ (thôn Phong Mỹ)
|
1,2
|
2.2
|
Đoạn từ ngã ba đội Phong Mỹ
(thôn Phong Mỹ), đến hết xã Yên Lâm giáp Phú Xuân, xã Yên Tâm
|
1,2
|
2.3
|
Đoạn từ ngã ba đội Phong Mỹ
(thôn Phong Mỹ), đến ngã ba Phúc Trí, xã Yên Lâm
|
1,2
|
2.4
|
Đoạn từ ngã ba Phúc Trí, đi
ngã tư làng mới xã Cao Thịnh, huyện Ngọc Lặc
|
1,2
|
2.5
|
Đoạn từ giáp Tỉnh lộ 518 (Bưu
điện) đi đến kênh Cửa Đạt (cống ông Hiên)
|
1,2
|
2.6
|
Đoạn từ giáp kênh Cửa Đạt, đến
hết đất lâm nghiệp hộ ông Hòa thôn Đông Sơn
|
1,2
|
2.7
|
Đoạn từ giáp hộ ông Hòa thôn
Đông Sơn, đến ngã ba đường làng Nghề
|
1,2
|
2.8
|
Đoạn giáp hộ ông Chính Lan
thôn Đông Sơn, đi ngã ba Trạm điện trung gian
|
1,2
|
2.9
|
Đoạn từ ngã ba Trạm điện
trung gian đi 61, xã Lộc Thịnh, huyện Ngọc Lặc
|
1,2
|
2.10
|
Đoạn từ giáp hộ ông Chính Lan
thôn Đông Sơn, đi ngã ba thôn Phúc Trí
|
1,2
|
2.11
|
Đoạn từ ngã ba Trạm điện
trung gian, đi ngã ba cây xăng Thắm Bình
|
1,2
|
2.12
|
Đoạn ngã ba thôn Phong Mỹ (đội
Lúa) đi xã Yên Tâm
|
1,2
|
3
|
Đường liên xã
|
|
3.1
|
Đoạn từ ngã ba giáp đất hộ
ông Yên thôn Đông Sơn, đi giáp đất xã Quý Lộc
|
1,2
|
3.2
|
Đoạn từ giáp đất hộ ông Lưu
Thái thôn Hành Chính, đi giáp xã Cẩm Vân, huyện Cẩm Thủy
|
1,2
|
3.3
|
Đoạn từ giáp đất hộ ông Sáu
Toàn đến cống Bai
|
1,2
|
3.4
|
Đoạn từ cống Bai đến giáp xã
Cẩm Vân, huyện Cẩm Thủy
|
1,2
|
4
|
Tuyến đường từ xã đến thôn
|
|
4.1
|
Đoạn từ giáp Tỉnh lộ 518
(tràn Cao Khánh), đến ngã ba giáp nhà ông Thời thôn Cao Khánh
|
1,2
|
4.2
|
Đoạn từ giáp đất hộ bà Định Quyển
thôn Hành Chính, đi hết đất hộ ông Đoàn xã thôn Hành Chính
|
1,2
|
4.3
|
Đoạn từ giáp đất hộ ông Đoàn
xã thôn Hành Chính, đến hết đất hộ ông Hiệp Toàn thôn Thắng Long
|
1,2
|
4.4
|
Đoạn từ giáp đất hộ ông Hiệp
Toàn thôn Thắng Long đến NVH thôn Thắng Long
|
1,2
|
4.5
|
Đoạn từ TL 518 sau đất hộ bà
Nhàn Quyền thôn Đông Sơn, đến hết đất NVH thôn Diệu Sơn
|
1,2
|
4.6
|
Đoạn từ giáp NVH thôn Diệu
Sơn đến hết hộ ông Công Chuyền
|
1,2
|
4.7
|
Đoạn từ hộ ông Đạt thôn Đông
Sơn đi hết kênh Cửa Đạt
|
1,2
|
4.8
|
Đoạn từ giáp kênh Cửa Đạt đến
hết đất hộ ông Đằng, thôn Quan Trì
|
1,2
|
4.9
|
Đoạn từ sau đất hộ ông Vinh
thôn Phúc Trì đến hết NVH thôn Phúc Trì
|
1,2
|
4.10
|
Đoạn từ sau đất hộ ông Hòa
thôn Phong Mỹ đến NVH thôn Phong Mỹ 2 cũ
|
1,2
|
5
|
Đường trục chính nội thôn
|
|
5.1
|
Đường trục chính nội thôn Cao
Khánh
|
|
5.1.1
|
Đoạn từ giáp NVH thôn Cao
Khánh đi đến ngã ba giáp hộ ông Sơn Lương
|
1,2
|
5.2
|
Đường trục chính nội thôn Thắng
Long
|
|
5.2.1
|
Đoạn từ ngã ba hộ ông Chung
Mùi đi đến hết đất hộ ông Nhung Bốn
|
1,2
|
5.2.2
|
Đoạn từ ngã ba hộ bà Thụy Nhật
đi đến ngã tư hộ ông Lợi Hà
|
1,2
|
5.3
|
Đường trục chính nội thôn Diệu
Sơn
|
|
5.3.1
|
Đoạn giáp hộ ông Lan Diệp đến
hết hộ ông Hoàng Du
|
1,2
|
5.3.2
|
Đoạn từ hộ ông Lai đến hộ ông
Tiến Tâm
|
1,2
|
5.3.3
|
Đoạn giáp hộ ông Tâm Lương đến
hết hộ ông Thư
|
1,2
|
5.3.4
|
Đoạn giáp hộ ông Cam Đường
thôn Thắng Long đi hết hộ ông Ích
|
1,2
|
5.3.5
|
Đoạn nhà Ba Thể đến hết hộ
ông Nhung Hồng
|
1,2
|
5.3.6
|
Đoạn giáp hộ ông Toàn Liêm
thôn Hành Chính, đến hết hộ ông Tuyên Nhường
|
1,2
|
5.4
|
Đường trục chính nội thôn
Đông Sơn
|
|
5.4.1
|
Đoạn giáp hộ ông Long Côi đến
ngã tư hộ bà Bắc, thôn Diệu Sơn
|
1,2
|
5.4.2
|
Đoạn giáp hộ ông Minh Thảo đến
kênh Cửa Đạt
|
1,2
|
5.4.3
|
Đoạn từ hộ ông Mạnh Xế đến đất
ông Đệ
|
1,2
|
5.5
|
Đường trục chính nội thôn
Phúc Trí
|
|
5.5.1
|
Đoạn giáp NVH thôn đến giáp đất
hộ ông Thực
|
1,2
|
5.5.2
|
Đoạn giáp cống bà Tám Con đến
hết đất hộ ông Huỳnh Nhân
|
1,2
|
5.6
|
Đường trục chính nội thôn
Phong Mỹ
|
|
5.6.1
|
Đoạn từ giáp hộ ông Chương
Xuân (thôn Phong Mỹ cũ), đến hộ ông Hóa Dục (thôn Phong Mỹ cũ)
|
1,2
|
5.6.2
|
Đoạn giáp hộ bà Thiết (Phong
Mỹ cũ) đến hết hộ bà Vinh Long (Phong Mỹ cũ)
|
1,2
|
5.6.3
|
Đoạn giáp hộ bà Vượng (Phong
Mỹ cũ) đến hộ bà Nga (Phong Mỹ cũ)
|
1,2
|
5.6.4
|
Đoạn giáp hộ ông Tơ (Phong Mỹ
1 cũ) đến hết đất ông Lan (Phong Mỹ 1 cũ)
|
1,2
|
5.6.5
|
Đoạn giáp đất ông Tư (Phong Mỹ
1 cũ) đến hết đất ông Lĩnh Mậu (Phong Mỹ 1 cũ)
|
1,2
|
5.6.6
|
Đoạn hộ ông Nhập (Phong Mỹ 1
cũ) đến giáp đất ông Thuần Tơ (Phong Mỹ 1 cũ)
|
1,2
|
5.6.7
|
Đoạn từ ông Bộ Lệ (Phong Mỹ 1
cũ) đến hết hộ ông Do Dy
|
1,2
|
5.6.8
|
Đoạn giáp hộ ông Long đến
giáp đất ông Lan (Phong Mỹ 1 cũ)
|
1,2
|
5.6.9
|
Đoạn từ giáp hộ bà Hạnh đến hết
đất bà Cúc (Phong Mỹ 1 cũ)
|
1,2
|
5.6.10
|
Đoạn từ giáp đất ông Hiến đến
hết đất ông Chung (Phong Mỹ 1 cũ)
|
1,2
|
5.6.11
|
Đoạn giáp đất ông Hiệu đến giáp
đất ông Lung (Phong Mỹ 2 cũ)
|
1,2
|
5.6.12
|
Đoạn giáp đất ông Xếp đến hết
đất ông Thuận (Phong Mỹ 2 cũ)
|
1,2
|
5.6.13
|
Đoạn giáp đất ông Hòe đến hết
đất ông Viện (Phong Mỹ 2 cũ)
|
1,2
|
5.6.14
|
Đoạn từ ngã tư giáp đất ông
Viện đến hết đất bà Thới
|
1,2
|
5.6.15
|
Đoạn giáp đất ông Yên đến
giáp đất ông Việt (Phong Mỹ 2 cũ)
|
1,2
|
5.6.16
|
Đoạn giáp đất ông Doan đến
giáp đất ông Ngọc (Phong Mỹ 2 cũ)
|
1,2
|
5.7
|
Các trục nội thôn khác
|
|
5.7.1
|
Các đường trục khác của các thôn
Cao Khánh, Hành Chính, Thắng Long, Diệu Sơn, Đông Sơn, Quan Trì, Phúc Trí,
Phong Mỹ
|
1,2
|
6
|
Các đường, ngõ, ngách
không thuộc các vị trí trên
|
1,2
|
V
|
XÃ YÊN TÂM
|
|
1
|
Tuyến đường liên xã
|
|
1.1
|
Đoạn từ ngã ba Đồn đến ngã ba
Trường Tiểu học
|
1,2
|
1.2
|
Đoạn từ ngã ba Trường Tiểu học
đến Cầu Trắng xã Yên Giang
|
|
1.2.1
|
Đoạn từ ngã ba Trường Tiểu học
đến xưởng may Chị Sáng
|
1,2
|
1.2.2
|
Đoạn từ xưởng may Chị Sáng đến
Cầu Trắng xã Yên Giang
|
1,2
|
1.3
|
Đoạn từ ngã ba Trường Tiểu học
đến giáp xã Yên Giang
|
|
1.3.1
|
Đoạn từ ngã ba Trường Tiểu học
đến hộ ông Dương Xá Lập
|
1,2
|
1.3.2
|
Đoạn từ hộ ông Dương Xá Lập đến
giáp xã Yên Giang
|
1,2
|
2
|
Tuyến đường liên thôn
|
|
2.1
|
Đường trục từ Đường 518 thôn
Mỹ Quan, đến thôn Phú Xuân
|
|
2.1.1
|
Đoạn từ hộ ông Tường đến hộ ông
Hùng Oanh
|
1,2
|
2.1.2
|
Đoạn từ hộ ông Hùng Oanh đến
thôn Phú Xuân
|
1,2
|
2.2
|
Đường từ hộ ông Sơn (Phú
Xuân) đến ngã ba làng Đa Vìn
|
1,2
|
3
|
Tuyến đường các thôn
|
|
3.1
|
Đường trục các thôn Mỹ Hòa, Mỹ
Quan, (Mỹ Lương, Mỹ Lợi thôn cũ), thôn mới Lương Lợi
|
1,2
|
3.2
|
Đường trục các thôn (Phú
Xuân, Yên Trường, Thành Xá, Thành Lập, Thành Hưng, Tân Hưng thôn cũ). Thôn mới
|
1,2
|
4
|
Các đường, ngõ, ngách
không thuộc các vị trí trên
|
1,2
|
VI
|
XÃ YÊN GIANG (nay là xã
YÊN PHÚ)
|
|
1
|
Tuyến đường liên xã
|
|
1.1
|
Đoạn từ ngã ba hộ ông Đức
(Cáp) đến đường bê tông cây Trắm đi Bái Muôn.
|
1,2
|
1.2
|
Đoạn từ ngã ba hộ ông Đức
(Cáp) đến giáp xã Yên Tâm.
|
1,2
|
1.3
|
Đoạn từ ngã ba hộ ông Tự (Hởi)
đi Cầu Trắng, đến giáp xã Yên Tâm
|
1,2
|
1.4
|
Đoạn từ hộ bà Bình Phong đi Cầu
Trắng
|
1,2
|
2
|
Tuyến đê sông Cầu Chày
|
1,2
|
3
|
Tuyến đường liên thôn, xóm
|
|
3.1
|
Đoạn từ ngã ba hộ ông Quân
(thôn 4 cũ) đến cống Bến thôn Đa Nẫm
|
1,2
|
3.2
|
Đoạn từ cống Bến đến nhà ông
Minh Huân thôn 7(cũ)
|
1,2
|
3.3
|
Đoạn từ hộ ông Hạnh Bắc đến Nhà
văn hóa (thôn 2 cũ), thôn Bùi Thượng
|
1,2
|
3.4
|
Đoạn từ nhà ông Hoa Lý đến hộ
ông Thành Tịch, thôn Bùi Thượng
|
1,2
|
3.5
|
Đoạn từ hộ ông Khuân (thôn 2)
đến hộ ông Dung Luyến (thôn 2)
|
1,2
|
3.6
|
Đoạn từ hộ ông Dần (thôn 5) đến
hộ ông Nhân Phượng (thôn 5)
|
1,2
|
3.7
|
Đoạn từ hộ ông Vĩnh (thôn 5)
đến hộ bà Thuý (thôn 5)
|
1,2
|
3.8
|
Đoạn từ hộ ông Căn (thôn 6) đến
hộ ông Thân (thôn 6)
|
1,2
|
3.9
|
Đoạn từ hộ ông Bình (thôn 6)
đến hộ ông Đạt (thôn 6)
|
1,2
|
3.10
|
Đoạn từ hộ ông Minh Huân
(thôn 7) đến hộ ông Tân Thưởng (thôn 7)
|
1,2
|
3.11
|
Đoạn từ hộ ông Hải Lý (thôn
7) đến hộ ông Mạnh (thôn 7)
|
1,2
|
3.12
|
Đoạn từ hộ bà Xuyến (thôn 7)
đến hộ ông Ý Hà (thôn 7)
|
1,2
|
3.13
|
Đoạn từ hộ bà Tuyết (thôn 8)
đến hộ anh Vũ Minh (thôn 8)
|
1,2
|
3.14
|
Đoạn từ hộ ông Toàn Hằng (thôn
8) đến hộ ông Năng Lý (thôn 8)
|
1,2
|
3.15
|
Tuyến từ nhà anh Sáu Hải đến
hết hộ nhà ông Vinh, thôn Bùi Thượng
|
1,2
|
3.16
|
Tuyến từ giáp nhà ông Vinh đến
dốc đê bái Chăn nuôi, thôn Bùi Thượng
|
1,2
|
3.17
|
Đoạn từ nhà ông Tạo đến nhà
anh Sinh, thôn Bùi Thượng
|
1,2
|
3.18
|
Đoạn từ nhà anh Thụ đến nhà
anh Toại, thôn Bùi Thượng
|
1,2
|
3.19
|
Đoạn từ nhà anh Hoàng Sáu đến
nhà anh Năm Nhị thôn Bùi Thượng
|
1,2
|
3.20
|
Đoạn từ nhà anh Đốc Mai đến hộ
ông Mai Hường, thôn Bùi Thượng
|
1,2
|
3.21
|
Đoạn từ nhà bà Tư Năm đến hộ ông
Mai Hương, thôn Bùi Thượng
|
1,2
|
3.22
|
Đoạn từ nhà ông Thích đến hộ
bà Hoan Hát, thôn Bùi Thượng
|
1,2
|
3.23
|
Đoạn từ nhà anh Giang (Hiển)
đến hộ anh Nhân Nhịp, thôn Đa Nẫm
|
1,2
|
3.24
|
Đoạn từ nhà anh Chính Thủy đến
Nhà văn hóa (thôn 6 cũ) thôn Đa Nẫm
|
1,2
|
3.25
|
Đoạn từ nhà anh Quân Lương đến
hộ bà Nguyên Ngôn, thôn Đa Nẫm
|
1,2
|
4
|
Các đường, ngõ, ngách
không thuộc các vị trí trên
|
1,2
|
VII
|
XÃ YÊN HÙNG
|
|
1
|
Tuyến từ hộ ông Ba tàu đi
xã Yên Trường
|
|
1.1
|
Đoạn từ hộ ông Ba Tàu đến đường
rẽ Phủ Cua
|
1,2
|
1.2
|
Đoạn từ đường rẽ Phủ Cua đến
giáp Yên Trường
|
1,2
|
2
|
Tuyến đường trong các thôn
|
|
2.1
|
Thôn Yên Thành
|
|
2.1.1
|
Đoạn cổng Thang đến Nhà văn
hóa thôn
|
1,2
|
2.1.2
|
Đoạn từ hộ bà Lan đến hộ ông
Sỹ
|
1,2
|
2.1.3
|
Đoạn từ hộ ông Sáu đến hộ ông
Hải
|
1,2
|
2.1.4
|
Đoạn từ hộ ông Hải đến hộ bà
Đạt
|
1,2
|
2.1.5
|
Đoạn từ hộ ông Hiền Dũng đến
hộ ông Thảo
|
1,2
|
2.1.6
|
Các đường còn lại trong thôn
|
1,2
|
2.2
|
Thôn Hòa Thượng
|
|
2.2.1
|
Đoạn từ hộ ông Doanh đến nhà
bà Lòng
|
1,2
|
2.2.2
|
Đoạn từ Văn phòng thôn đến
nhà ông Trưng
|
1,2
|
2.2.3
|
Đoạn từ hộ ông Giảng đến hộ
ông Đức Nga
|
1,2
|
2.2.4
|
Đoạn từ hộ ông Chánh đến hộ
ông Huệ
|
1,2
|
2.2.5
|
Đoạn từ đường nhựa đến hộ ông
Thắng
|
1,2
|
2.2.6
|
Đoạn từ hộ ông Hán đến hộ ông
Diện
|
1,2
|
2.2.7
|
Đoạn dọc bờ kênh Nam
|
1,2
|
2.2.8
|
Đoạn từ kênh Nam đến hộ ông
Nhượng
|
1,2
|
2.2.9
|
Đoạn từ Cầu Trường đến Cổng
trào Yên Nông
|
1,2
|
2.2.10
|
Các đường còn lại trong thôn
|
1,2
|
2.3
|
Thôn Sơn Cường
|
|
2.3.1
|
Đoạn từ hộ ông Minh đến đường
rẽ bái Cộng Trịnh
|
1,2
|
2.3.2
|
Đoạn từ hộ ông Biền qua hộ
ông Hồng Hương đến cầu ông Dỗ
|
1,2
|
2.3.3
|
Đoạn từ ao ông Sâm, đến VP
thôn đến hộ ông Lĩnh Mai
|
1,2
|
2.3.4
|
Đoạn từ đường rẽ bái Cộng Trịnh
đến giáp thôn Hùng Sơn; dọc bờ kênh 19/5
|
1,2
|
2.3.5
|
Đoạn Cầu Trường đến Cầu Lũ
|
1,2
|
2.3.6
|
Đoạn từ Cáo Lũ đến Trùng Quan
|
1,2
|
2.3.7
|
Đoạn Cầu Lũ đến hộ ông Đình
Phì; từ ông Vàng đi Cầu Sắt
|
1,2
|
2.3.8
|
Đoạn Cầu Lũ đến giáp Yên
Phong
|
1,2
|
2.3.9
|
Đoạn từ hộ ông Phì đến Cường
Thịnh
|
1,2
|
2.3.10
|
Các đường còn lại trong thôn
|
1,2
|
2.4
|
Thôn Hùng Thái
|
|
2.4.1
|
Đoạn từ hộ Thắng Thọ đến Cầu
sắt
|
1,2
|
2.4.2
|
Đoạn từ hộ ông Hồng đến hộ
ông Quý
|
1,2
|
2.4.3
|
Đoạn từ hộ ông Sáu đến hộ ông
Số đến bái Hàn
|
1,2
|
2.4.4
|
Các đường xương cá nối ra đường
Ba Tàu, đi Yên Trường
|
1,2
|
2.4.5
|
Đoạn từ hộ ông Hùng Nghiên đến
VP thôn
|
1,2
|
2.4.6
|
Đoạn từ giáp Hùng Thái đến hộ
ông Tuyển
|
1,2
|
2.4.7
|
Các đường còn lại trong thôn
|
1,2
|
3
|
Các đường, ngõ, ngách
không thuộc các vị trí trên
|
1,2
|
VIII
|
XÃ YÊN NINH
|
|
1
|
Các đường trục trong làng
Bích Động
|
|
1.1
|
Đoạn từ hộ ông Quyến đến hộ
ông Tỉnh
|
1,2
|
1.2
|
Các đường còn lại trong làng
|
1,2
|
2
|
Các đường trục trong làng
Trịnh Xá
|
|
2.1
|
Đoạn từ hộ ông Tuấn (Trịnh Xá
1) đến hộ bà Xếp (Trịnh Xá 2)
|
1,2
|
2.2
|
Đoạn từ hộ bà Cuốn đến hộ ông
Dương
|
1,2
|
2.3
|
Đoạn từ hộ ông Quốc đến hộ
ông Tiếu
|
1,2
|
2.4
|
Đoạn từ hộ bà Thêm đến hộ ông
Toàn
|
1,2
|
2.5
|
Đoạn từ hộ ông Hoàn đến hộ
ông Bắc
|
1,2
|
2.6
|
Đoạn từ hộ ông Hải đến hộ ông
Thường
|
1,2
|
2.7
|
Đoạn từ hộ ông Oanh đến hộ
ông Hưng
|
1,2
|
2.8
|
Đoạn từ hộ ông Vị đến hộ ông
Thắng
|
1,2
|
2.9
|
Đoạn từ hộ ông Huy đến hộ ông
Chính
|
1,2
|
2.10
|
Đoạn từ hộ ông Kế đến hộ ông
Kiên
|
1,2
|
2.11
|
Các đường còn lại trong làng
|
1,2
|
3
|
Các đường trục trong làng
Ngọc Đô
|
|
3.1
|
Các đường trục trong làng
|
1,2
|
3.2
|
Các đường còn lại trong làng
|
1,2
|
4
|
Các đường, ngõ, ngách
không thuộc các vị trí trên
|
1,2
|
IX
|
XÃ YÊN LẠC
|
|
1
|
Tuyến đường liên xã
|
|
1.1
|
Đoạn từ ngã tư Chợ Yên Lạc, đến
ngã tư Gốc Phượng giáp đường Yên Phong - Cầu Bụt (Châu Thôn 4)
|
1,2
|
1.2
|
Đoạn từ ngã tư hộ ông Nở
(Châu Thôn 2) đến giáp thôn Bích Động, xã Yên Ninh
|
1,2
|
2
|
Tuyến đê Cầu Chày (đoạn Cầu
Khải đến Cầu Bụt)
|
1,2
|
3
|
Tuyến đường liên thôn
|
|
3.1
|
Đoạn từ Nhà văn hóa (thôn
Phác Thôn) đến ngã tư ông Hiển (Hanh Cát 2)
|
1,2
|
3.2
|
Đoạn từ ngã tư Châu thôn 1 đến
hộ ông Cúc (Châu Thôn 1)
|
1,2
|
3.3
|
Đoạn từ ngã tư hộ ông Thắng
(Châu thôn 4) đến ngã tư Hộ ông Thuận (Châu Thôn 2)
|
1,2
|
4
|
Tuyến đường các thôn
|
|
4.1
|
Đường thôn Hanh cát
|
|
4.1.1
|
Các đường trục nối ra Tỉnh lộ
516B
|
1,2
|
4.1.2
|
Các đường trục nối với đường
liên xã
|
1,2
|
4.1.3
|
Các đường trục còn lại
|
1,2
|
4.2
|
Đường thôn Phác Thôn 1, 2, 3
|
|
4.2.1
|
Các đường trục nối ra Tỉnh lộ
516B
|
1,2
|
4.2.2
|
Các đường trục còn lại
|
1,2
|
4.3
|
Đường thôn Châu Thôn
|
|
4.3.1
|
Các đường trục trong thôn
Châu Thôn 1 nối ra Tỉnh lộ 516B
|
1,2
|
4.3.2
|
Các đường trục trong thôn
Châu Thôn 1, 2, 3, 4 nối ra đường liên xã Yên Phong - Cầu Bụt
|
1,2
|
4.3.3
|
Các đường trục còn lại trong
thôn Châu Thôn 1, 2, 3, 4
|
1,2
|
5
|
Các đường, ngõ, ngách
không thuộc các vị trí trên
|
1,2
|
X
|
XÃ YÊN THỊNH
|
|
1
|
Tuyến đê sông Cầu Chày (đoạn
từ Hón Nu đến Cầu Bụt)
|
1,2
|
2
|
Tuyến đường liên thôn
|
|
2.1
|
Đoạn từ Chợ Vàng đến UBND xã
Yên Thịnh
|
1,2
|
2.2
|
Đoạn từ Trạm y tế đến hộ ông
Thuận (thôn 6)
|
1,2
|
2.3
|
Đoạn từ hộ ông Thuận (thôn 6)
đến Nhà văn hoá thôn 6
|
1,2
|
2.4
|
Đoạn từ hộ ông Thông thôn 2 đến
hộ ông Chung thôn 1
|
1,2
|
2.5
|
Đoạn từ hộ ông Chung (thôn 1)
đến đê Cầu Chày thôn 1
|
1,2
|
2.6
|
Tuyến đường từ chợ Vàng mới đến
ngã ba đường TL516B mới
|
1,2
|
3
|
Tuyến đường các thôn
|
|
3.1
|
Các đường trục trong các thôn
1, 2
|
1,2
|
3.2
|
Các đường còn lại trong các
thôn 1, 2
|
1,2
|
3.3
|
Các đường trục trong thôn 3
|
1,2
|
3.4
|
Các đường trục trong các thôn
4, 5
|
1,2
|
3.5
|
Các đường còn lại trong các
thôn 4, 5
|
1,2
|
4
|
Các đường, ngô, ngách
không thuộc các vị trí trên
|
1,2
|
XI
|
XÃ QUÝ LỘC (nay là THỊ TRẤN
QUÝ LỘC)
|
|
1
|
Tuyến đường liên xã
|
|
1.1
|
Tuyến đường đê sông Mã
|
|
1.1.1
|
Đoạn từ hộ ông Phinh đến hộ ông
Thắng thôn 8
|
1,2
|
1.1.2
|
Đoạn từ hộ bà Hanh thôn 2 đến
hộ ông Thủy thôn 3
|
1,2
|
1.1.3
|
Đoạn từ hộ ông Mạnh thôn 2 đến
ngã ba Đường 518B với đê sông Mã
|
1,2
|
1.2
|
Tuyến đường Quý Lộc đi Yên
Lâm
|
|
1.2.1
|
Đoạn từ hộ ông Tân Tình đến hộ
ông Giao
|
1,2
|
1.2.2
|
Đoạn từ hộ ông Thạch đến hộ
ông Hưng
|
1,2
|
1.2.3
|
Đoạn từ hộ ông Mạnh Dân đến hộ
ông Nuôi
|
1,2
|
1.2.4
|
Đoạn từ hộ ông Mão Hai đến Cửa
Luỹ
|
1,2
|
1.2.5
|
Đoạn từ Mão Hai đến cống Tụng
công
|
1,2
|
1.2.6
|
Đoạn từ cống Tụng Công đến đất
nhà ông Vương (Yên Lâm)
|
1,2
|
1.2.7
|
Đoạn từ ông Vương đến giáp xã
Yên Lâm
|
1,2
|
1.2.8
|
Đoạn từ nhà ông Toản Thiện đến
nhà ông Khanh thôn 7
|
1,2
|
2
|
Tuyến đường liên thôn
|
|
2.1
|
Đoạn từ hộ ông Cường Sinh
thôn 1 đến ngã ba Núi Trẹ
|
1,2
|
2.2
|
Đoạn từ ông Sơn thôn 2 đến
nhà bà Hằng Na
|
1,2
|
2.3
|
Đoạn từ hộ ông Dũng thôn 2 đến
hộ ông Hoá thôn 1
|
1,2
|
2.4
|
Đoạn từ hộ ông Thanh thôn 1 đến
giáp Núi Trẹ
|
1,2
|
2.5
|
Đoạn từ giáp dốc A Lãng đến hộ
ông Oánh Phúc thôn 10
|
1,2
|
3
|
Đường trục các thôn
|
|
3.1
|
Đường trục các thôn 2, 3, 6,
7
|
1,2
|
3.2
|
Đường trục các thôn 1, 4, 5,
8, 9
|
1,2
|
3.3
|
Đường trục các thôn 10, 12
(cũ)
|
1,2
|
4
|
Các đường, ngõ, ngách
không thuộc các vị trí trên
|
1,2
|
XII
|
XÃ YÊN THỌ
|
|
1
|
Đường liên huyện Yên Thọ
đi Yên Trung
|
|
1.1
|
Đoạn từ giáp xã Yên Trường đến
giáp xã Yên Trung (đường Lạc Tụ)
|
1,2
|
1.2
|
Đường từ đê sông Mã đến giáp
xã Yên Trung (đê Thọ Tiến)
|
1,2
|
2
|
Tuyến đường liên thôn
|
|
2.1
|
Tuyến các đường nối ra đê
sông Mã (nội đê) thuộc các thôn (thôn 3, thôn 5, thôn 8)
|
1,2
|
2.2
|
Tuyến các đường nối ra đê sông
Mã (ngoại đê) thuộc các thôn (thôn 1, 2, 4, 6, 7, 9, 10, 12)
|
1,2
|
2.3
|
Đoạn từ Nhà văn hoá Đa Nê
thôn 2 đến đê sông Mã
|
1,2
|
2.4
|
Đoạn từ hộ ông Hạ thôn 1 nối
ra đê sông Mã
|
1,2
|
2.5
|
Đoạn từ hộ bà Thảo thôn 6 đến
hộ ông Bằng thôn 10
|
1,2
|
3
|
Đường trục các thôn
|
|
3.1
|
Đoạn từ hộ ông Bằng thôn 10 đến
hộ ông Thành thôn 9
|
1,2
|
3.2
|
Đoạn từ hộ ông Châu thôn 8 đến
hộ ông Cẩm thôn 8
|
1,2
|
3.3
|
Đoạn từ hộ ông Khải thôn 5 đến
hộ ông An thôn 5
|
1,2
|
3.4
|
Đoạn từ hộ ông Hiền thôn 5 đến
đường đê sông Mã
|
1,2
|
3.5
|
Đoạn từ hộ ông Khanh thôn 11
đến hộ ông Học thôn 11
|
1,2
|
3.6
|
Đoạn từ hộ ông Hiền thôn 5 đến
hộ ông Bắc thôn 5
|
1,2
|
3.7
|
Đoạn từ Nhà văn hoá Đa Nê đến
hộ ông Chinh thôn 1
|
1,2
|
3.8
|
Các trục còn lại (ngoại đê)
|
1,2
|
3.9
|
Các trục còn lại (nội đê)
|
1,2
|
4
|
Các đường, ngõ, ngách
không thuộc các vị trí trên
|
1,2
|
XIII
|
XÃ YÊN TRUNG
|
|
1
|
Tuyến đường liên xã:
|
|
1.1
|
Đoạn từ ngã ba Yên Trung đến
giáp Yên Trường (đường Lạc Tụ)
|
1,2
|
1.2
|
Đoạn từ Ngã ba Yên Trung đến
giáp Yên Thọ (đê Thọ Tiến)
|
1,2
|
2
|
Tuyến đường liên thôn:
|
|
2.1
|
Đường trục các thôn: Thọ
Khang, Nam Kim, Tân Tiến
|
1,2
|
2.2
|
Đường trục các thôn: Thọ Tiến,
Thọ Long
|
1,2
|
2.3
|
Đường trục các thôn Thọ Lọc,
Tiến Thắng, Trung Đông, Thọ Cường, Nam Thạch, Lạc Tụ
|
1,2
|
2.4
|
Đường trục thôn Hà Thành
|
1,2
|
3
|
Các đường, ngõ, ngách
không thuộc các vị trí trên
|
1,2
|
XIV
|
XÃ YÊN TRƯỜNG
|
|
1
|
Tuyến đường liên xã:
|
|
1.1
|
Đoạn từ cầu Kiểu - dốc đê
(nhà ông Tuấn Mọc)
|
1,2
|
1.2
|
Đoạn từ ngã ba nhà ông Thanh
Nết - Lạc Tụ giáp Yên Trung (đường Lạc Tụ)
|
1,2
|
1.3
|
Đoạn từ ngã tư ông Đây đi ngã
tư Hợp tác xã Dịch vụ Nông nghiệp
|
1,2
|
1.4
|
Đoạn từ ngã tư Hợp tác xã Dịch
vụ Nông nghiệp đi Yên Bái (đường dìa hồ)
|
1,2
|
1.5
|
Đoạn từ nhà ông Tĩnh (giáp
Trường Tiểu học) đi Yên Bái (đường bê tông giữa làng)
|
1,2
|
1.6
|
Đoạn QL 47 đến giáp xã Yên
Hùng
|
1,2
|
2
|
Các tuyến đường thôn
|
|
2.1
|
Các đường trục phố Kiểu
|
|
2.1.1
|
Đoạn từ siêu thị Kiểu đến Trạm
quản lý đường sông
|
1,2
|
2.1.2
|
Đường kè đê sông Mã (từ Trạm
quản lý đường sông đến giáp xã Yên Phong)
|
1,2
|
2.1.3
|
Đoạn từ hộ ông Thân (Chính) đến
đường kè Kiểu
|
1,2
|
2.1.4
|
Đoạn từ hộ ông Hiểu đến đường
kè Kiểu
|
1,2
|
2.1.5
|
Đoạn từ hộ bà Dục đến đường
kè Kiểu
|
1,2
|
2.1.6
|
Đoạn đường vào khu quy hoạch
đất sau Ngân hàng Kiểu (và sau dân cư lô 1)
|
1,2
|
2.1.7
|
Đoạn từ siêu thị Kiểu đến hộ
bà Dung
|
1,2
|
2.1.8
|
Các đường còn lại trong phố
Kiểu 1
|
1,2
|
2.1.9
|
Đoạn từ hộ ông Thảo đến hộ
ông Cúc
|
1,2
|
2.1.10
|
Đoạn từ hộ ông Tấn đến hộ ông
Xứng
|
1,2
|
2.1.11
|
Đoạn từ hộ ông Phúc đến hộ
ông Hinh
|
1,2
|
2.1.12
|
Đoạn từ hộ ông Tính đến hộ bà
Phin (Hợp)
|
1,2
|
2.1.13
|
Đoạn từ hộ bà Thuần đến hộ
ông Lân
|
1,2
|
2.1.14
|
Đoạn từ ngã ba ông Thôn Mít đến
ngã ba ông Hậu
|
1,2
|
2.1.15
|
Các đường còn lại trong thôn
phố Kiểu 2
|
1,2
|
2.2
|
Các đường trục thôn Thạc Quả
|
|
2.2.1
|
Đoạn từ hộ ông Ba đến nhà ông
Thịnh (Xếch)
|
1,2
|
2.2.2
|
Đoạn từ hộ bà Long Tuyết đến
hộ ông Thiên Thám
|
1,2
|
2.2.3
|
Đoạn từ hộ ông Lanh Lãm đến hộ
ông Dân Hải
|
1,2
|
2.2.4
|
Đoạn từ hộ ông Kim đến hộ ông
Thiên Thám
|
1,2
|
2.2.5
|
Đoạn từ hộ ông Thiên Thám đến
hộ ông Hinh
|
1,2
|
2.2.6
|
Đoạn từ hộ ông Tân Mai đến hộ
ông Đằng
|
1,2
|
2.2.7
|
Các đường còn lại trong thôn
Thạc Quả (Thạc Quả 2 cũ)
|
1,2
|
2.2.8
|
Các trục thôn Thạc Quả (Đông
Khê cũ)
|
1,2
|
2.3
|
Các đường trục thôn Lưu Khê
|
|
2.3.1
|
Đoạn từ hộ bà Lào Lại đến hộ
bà Cử (Lợi)
|
1,2
|
2.3.2
|
Đoạn từ hộ ông Cường đến hộ
bà Cơ
|
1,2
|
2.3.3
|
Đoạn từ hộ ông Cạy đến hộ ông
Chơn
|
1,2
|
2.3.4
|
Đoạn từ hộ bà Đức đến hộ ông
Hoa
|
1,2
|
2.3.5
|
Đoạn từ hộ ông Thưởng đến hộ
ông Giàng
|
1,2
|
2.3.6
|
Đoạn từ hộ bà Hạnh đến hộ bà
Lược
|
1,2
|
2.3.7
|
Đoạn từ hộ ông Tung đến hộ bà
Quang
|
1,2
|
2.3.8
|
Đoạn từ NVH thôn Lưu Khê 2 đến
hộ ông Chung
|
1,2
|
2.3.9
|
Đoạn từ Hợp tác xã đến hộ ông
Mây
|
1,2
|
2.3.10
|
Các đường còn lại trong thôn
Lưu Khê
|
1,2
|
3
|
Các đường, ngõ, ngách
không thuộc các vị trí trên
|
1,2
|
XV
|
XÃ YÊN BÁI (nay là xã YÊN
TRƯỜNG)
|
|
1
|
Tuyến đường liên xã:
|
|
1.1
|
Đoạn từ ngã 3 Yên Phúc đến
giáp Yên Phú
|
1,2
|
1.2
|
Đoạn từ đường rìa hồ (từ giáp
Yên Trường đến Yên Trung)
|
1,2
|
1.3
|
Đoạn từ đường giữa làng (từ
Yên Trường đến hộ bà Kê thôn Yên Lý)
|
1,2
|
2
|
Các tuyến đường trục trong
các thôn
|
|
2.1
|
Đoạn từ đường Tỉnh lộ 518 đến
đường rìa hồ
|
1,2
|
2.2
|
Đoạn từ đường Tỉnh lộ 518 đến
Trường THCS Yên Bái
|
1,2
|
2.3
|
Đoạn từ đường Tỉnh lộ 518 đến
Máy bơm Yên Lý
|
1,2
|
2.4
|
Đoạn từ đường Tỉnh lộ 518 đến
hộ bà Nhãng thôn Yên Phúc
|
1,2
|
2.5
|
Đoạn từ hộ ông Vịnh đến hộ
ông Sơn thôn Trường Sinh
|
1,2
|
2.6
|
Đoạn từ hộ ông Thắng đến hộ
ông Khoa thôn Trường Sinh
|
1,2
|
2.7
|
Đoạn từ hộ ông Quang đến hộ
ông Sinh thôn Tâm Đông
|
1,2
|
2.8
|
Đoạn từ hộ ông Thành đến hộ
ông Tỵ thôn Tâm Đông
|
1,2
|
3
|
Các đường còn lại trong
các thôn
|
|
3.1
|
Các đường xương cá nối từ đường
rìa hồ với đường giữa làng
|
1,2
|
3.2
|
Đoạn từ hộ bà Ớt đến hộ bà
Thoả thôn Tâm Đông
|
1,2
|
3.3
|
Các đường xương cá nối với đường
Tỉnh lộ 518
|
1,2
|
3.4
|
Đoạn từ hộ ông Vỵ đến hộ ông Hoà
thôn Yên Sơn
|
1,2
|
3.5
|
Đoạn từ hộ ông Tưởng đến hộ
ông Bảy
|
1,2
|
3.6
|
Bốn ngõ, xóm (ngõ ông Vỳ, ngõ
ông Cúc, ngõ ông Tôm, ngõ bà Tâm)
|
1,2
|
3.7
|
Đoạn từ hộ ông Lệ đến hộ ông
Nghĩa thôn Yên Phúc
|
1,2
|
3.8
|
Đoạn từ Nhà thờ họ Trịnh đến
hộ ông Tư Yên Phúc
|
1,2
|
3.9
|
Đoạn từ hộ bà Phường đi Nhà
văn hoá thôn Yên Lọc, đến bà Ý thôn Yên Lọc
|
1,2
|
3.10
|
Đoạn từ hộ ông Nội đến hộ ông
Hiệu (Yên Lọc)
|
1,2
|
4
|
Các đường, ngõ, ngách
không thuộc các vị trí trên
|
1,2
|
XVI
|
XÃ YÊN PHONG
|
|
1
|
Đường các thôn
|
|
1.1
|
Đường kênh Tây
|
1,2
|
1.2
|
Các đường trục từ Quốc lộ 45
đến các kênh: kênh Thống Nhất, kênh Bắc, kênh Nam
|
1,2
|
1.3
|
Đường nhựa từ kênh Thống Nhất
đi Bái Chùa
|
1,2
|
1.4
|
Các đường xương cá nối ra Quốc
lộ 45; nối kênh Tây
|
1,2
|
1.5
|
Đường trục từ cầu Tam Đa đi
thôn 10
|
1,2
|
1.6
|
Các đường trục thôn 10: Bái
Chùa, Lò Gạch
|
1,2
|
1.7
|
Các đường ngang trong các
thôn 2,3,4,5,6,7,8,9
|
1,2
|
1.8
|
Các đường còn lại trong các
thôn 2,3,4,5,6,7,8,9
|
1,2
|
2
|
Các đường, ngõ, ngách
không thuộc các vị trí trên
|
1,2
|
XVII
|
XÃ YÊN THÁI
|
|
1
|
Tuyến đường đê sông Mã (Đoạn
từ giáp Yên Phong đến hộ ông Lân Huệ)
|
1,2
|
2
|
Tuyến đường liên xã
|
|
2.1
|
Đoạn từ hộ ông Lý (giáp Quốc
lộ 45 ),đến kênh Bắc Nam Sông Mã
|
1,2
|
2.2
|
Đoạn từ kênh Bắc Nam Sông Mã
đến giáp xã Yên Ninh
|
1,2
|
3
|
Tuyến đường các thôn
|
|
3.1
|
Thôn Phù Hưng
|
|
3.1.1
|
Các đường nối ra Quốc Lộ 45
|
1,2
|
3.1.2
|
Các đường trục trong thôn
(khu vực nội đê)
|
1,2
|
3.1.3
|
Các đường trục từ đê sông Mã
nối ra Bãi Sông
|
1,2
|
3.2
|
Thôn Lê Xá
|
|
3.2.1
|
Các đường nối ra Quốc Lộ 45
|
1,2
|
3.2.2
|
Các đường trục trong thôn
|
1,2
|
3.3
|
Thôn Mỹ Bi
|
|
3.3.1
|
Đường trục giữa làng
|
1,2
|
3.3.2
|
Các đường khác trong thôn
|
1,2
|
4
|
Các đường, ngõ, ngách
không thuộc các vị trí trên
|
1,2
|
XVIII
|
XÃ ĐỊNH HOÀ
|
|
1
|
Tuyến đường đê Cầu Chày
(đoạn giáp xã Định Thành đến giáp xã Định Bình)
|
1,2
|
2
|
Tuyến đường Liên xã Định
Hoà - Định Tiến
|
|
2.1
|
Đoạn từ ngã tư hộ ông Dũng
Vân đến đường vào khu vực Lò Vôi
|
1,2
|
2.2
|
Đoạn từ đường vào khu vực Lò
Vôi đến giáp xã Định Tiến
|
1,2
|
3
|
Tuyến đường liên làng,
liên thôn
|
|
3.1
|
Thôn Phang Thôn
|
|
3.1.1
|
Đoạn từ hộ ông Phúc Kỳ đến hộ
ông Ngọc Vinh
|
1,2
|
3.1.2
|
Các đường còn lại trong thôn
Phang Thôn
|
1,2
|
3.2.3
|
Đoạn từ chùa Thiên Phúc đến hộ
ông Tiên thôn Phang Thôn
|
1,2
|
3.2
|
Thôn Thung Thượng
|
|
|
HUYỆN THƯỜNG XUÂN
|
|
1
|
THỊ TRẤN THƯỜNG XUÂN
|
|
1.18
|
Đường Trịnh Khả
|
-
|
1.18.9
|
Đoạn từ thửa 561 tờ bản đồ 14
đến Trường Mầm non thị trấn
|
1,2
|
1.19
|
Đường Lê Nhân Chú
|
|
1.19.1
|
Thửa 178 tờ 10 - Hộ Lê Hào
Quang - Thửa 117 tờ 15 - Trịnh Bá Đồng
|
1,2
|
1.19.2
|
Thửa 97 tờ 15 (hộ ông Trần Văn
Quân ) - Thửa 85 tờ 15 (hộ ông Minh Cần)
|
1,2
|
1.20
|
Đường Lê Lý
|
|
1.20.1
|
Thửa 03 tờ BĐ số 21 (Cửa hàng
Xuân Dương cũ) - Thửa 90 tờ BĐ số 15 (hộ ông Đỗ Quanh Cảnh, khu 5)
|
1,2
|
1.20.2
|
Thửa 113 tờ BĐ số 15 (hộ Lê
Thọ Cam) - Thửa 89 tờ BĐ số 15 (hộ ông Lê Huy Sáu khu 5)
|
1,2
|
1.20.3
|
Thửa 06 tờ BĐ số 21 (hộ bà
Khương Thị Sinh) - Thửa 18 tờ BĐ số 21 (hộ ông Mạch Quang Vượng, khu 5)
|
1,2
|
1.21
|
Các đoạn, ngõ, ngách trong
xã
|
1,4
|
2
|
XÃ NGỌC PHỤNG
|
|
2.1
|
Đường liên xã
|
|
2.1.1
|
Đoạn từ Chợ Ngọc Phụng (thửa 373,
tờ BĐ 23) đến hộ ông Vân (thửa 415, tờ BĐ 23)
|
1,2
|
2.2
|
Đường liên thôn
|
|
2.2.1
|
Đoạn đường từ nhà ông Thanh
giáp bà Soạn Ten (thửa 49, tờ BĐ 23) thôn Hưng Long đến nhà ông Thiết (thửa
1036, tờ BĐ 18), thôn Hòa Lâm
|
1,2
|
2.2.2
|
Đoạn từ hộ ông Nguyễn Đăng Thủy
(thửa 963, tờ BĐ 18) đến hộ ông Hoàng Trung Thành (thửa 912, tờ BĐ 18)
|
1,2
|
2.2.3
|
Đoạn từ nhà ông Bộ (thửa
1042, tờ BĐ 18) đến nhà bà Ninh (thửa 252, tờ BĐ 25), thôn Hưng Long
|
1,2
|
2.2.4
|
Đoạn đường nhà bà Thục (thửa 37,
tờ BĐ 23) đến nhà ông Vinh (thửa 144, tờ BĐ 23), thôn Hòa Lâm
|
1,2
|
2.2.5
|
Đoạn đường từ nhà ông Nguyễn
V Dân, thôn X. Lập đến nhà ông Trịnh V Thường, thôn Xuân Lập
|
1,2
|
2.2.6
|
Đoạn từ nhà ông Thắng (thửa
469, tờ BĐ 10) đến nhà ông Quyết (thôn 480, tờ BĐ 10), thôn Xuân Lập
|
1,2
|
2.3
|
Đường nội thôn
|
|
2.3.1
|
Đoạn đường từ nhà ông Côn (thửa
529, tờ BĐ 23), đến nhà ông Sự (thửa 524, tờ BĐ 23), thôn Hòa Lâm
|
1,2
|
2.3.2
|
Đoạn đường từ hộ ông Phú (thửa
686, tờ BĐ 23), đến nhà ông Đồng (thửa 670, tờ BĐ 23), thôn Hòa Lâm
|
1,2
|
2.3.3
|
Đoạn đường từ hộ ông Bắc (thửa
412, tờ BĐ 23), đến nhà ông Long (thửa 364, tờ BĐ 23), thôn Hòa Lâm
|
1,2
|
2.3.4
|
Đoạn đường từ hộ ông Tùng (thửa
288, tờ BĐ 23), đến nhà ông Trực (thửa 286, tờ BĐ 23), thôn Hòa Lâm
|
1,2
|
2.3.5
|
Đoạn đường từ Nhà văn hóa
thôn Hòa Lâm (thửa 291, tờ BĐ 23), đến nhà bà Ngần (thửa 311, tờ BĐ 23), thôn
Hòa Lâm
|
1,2
|
2.3.6
|
Đoạn đường từ chợ Ngọc Phụng
(thửa 373, tờ BĐ 23), đến nhà ông Vinh (thửa 144, tờ BĐ 23), thôn Hòa Lâm
|
1,2
|
2.3.7
|
Đoạn đường từ hộ bà Quế (thửa
318, tờ BĐ 23), đến nhà bà Sữu (thửa 478, tờ BĐ 23), thôn Hòa Lâm
|
1,2
|
2.3.8
|
Đoạn từ nhà ông Lực (thửa
700, tờ BĐ 23) đến nhà ông Tường (thửa 722, tờ BĐ 23), thôn Hòa Lâm
|
1,2
|
2.3.9
|
Đoạn đường từ nhà ông Tại (thửa
99, tờ BĐ 23), đến nhà ông Sơn (thửa 631, tờ BĐ 23), thôn Hòa Lâm
|
1,2
|
2.3.10
|
Đoạn đường từ hộ ông Long (thửa
199, tờ BĐ 17), đến nhà ông Hồng (thửa 146, tờ BĐ 17), thôn Xuân Thắng
|
1,2
|
2.3.11
|
Đoạn đường từ hộ ông Thành
(thửa 1279, tờ BĐ 11) đến nhà ông Hộ (thửa 1154, tờ BĐ 11), thôn Xuân Thắng
|
1,2
|
2.3.12
|
Đoạn đường từ hộ ông Việt (thửa
388, tờ BĐ 10), đến nhà ông Văn (thửa 553, tờ BĐ 11), thôn Xuân Thắng
|
1,2
|
2.3.13
|
Đoạn từ nhà ông Thành (thửa
365, tờ BĐ 17) đến nhà ông Sang (thửa 383, tờ BĐ 17), thôn Xuân Thắng
|
1,2
|
2.3.14
|
Đoạn từ nhà ông Tân (thửa
295, tờ BĐ 17), đến nhà ông Việt (thửa 324, tờ BĐ 17), thôn Xuân Thắng
|
1,2
|
2.3.15
|
Đoạn từ nhà ông Hải (thửa 425,
tờ BĐ 10), đến nhà ông Thành (thửa 620, tờ BĐ 11), thôn Xuân Thắng
|
1,2
|
2.3.16
|
Đoạn từ nhà ông Sơn (thửa
300, tờ BĐ 10) đến nhà ông Viện (thửa 309, tờ BĐ 10), thôn Xuân Thắng
|
1,2
|
2.3.17
|
Đoạn từ nhà ông Thanh (thửa
40, tờ BĐ 10) đến nhà ông Tình (thửa 1358, tờ BĐ 06), thôn Xuân Lập
|
1,2
|
2.3.18
|
Đoạn đường từ hộ ông Tám (thửa
370, tờ BĐ 10), đến nhà ông Chung (thửa 436, tờ BĐ 10), thôn Xuân Lập
|
1,2
|
2.3.19
|
Đoạn đường từ hộ ông Nha (thửa
260, tờ BĐ 10), đến nhà ông Sơn (thửa 123, tờ BĐ 10), thôn Xuân Lập
|
1,2
|
2.3.20
|
Đoạn đường từ hộ ông Tám (thửa
166, tờ BĐ 10) đến nhà ông Mão (Thửa 11, tờ BĐ 10), thôn Xuân Lập
|
1,2
|
2.3.21
|
Đoạn đường từ hộ ông Tới (thửa
129, tờ BĐ 10), đến nhà ông Tần (thửa 07, tờ BĐ 10), thôn Xuân Lập
|
1,2
|
2.3.22
|
Đoạn đường từ hộ ông Tân (thửa
211, tờ BĐ 10), đến nhà ông Thôn (thửa 319, tờ BĐ 10), thôn Xuân Lập
|
1,2
|
2.3.23
|
Đoạn từ ông Bốn thửa 343, đến
ông Đông thửa 415 tờ BĐ 10, thôn Xuân Lập
|
1,2
|
2.3.24
|
Đoạn từ ông Tám thửa 370, đến
ông Thanh thửa 447 tờ BĐ 10, thôn Xuân Lập
|
1,2
|
2.3.25
|
Đoạn đường từ hộ ông Thanh
(thửa 395, tờ BĐ 05) đến nhà ông Khoa (thửa 422, tờ BĐ 06), thôn Xuân Thành
|
1,2
|
2.3.26
|
Đoạn từ ông Bình (thửa 774, tờ
BĐ 17), đến bà Hương (thửa 05, tờ BD 16), thôn Xuân Thắng
|
1,2
|
2.3.27
|
Đoạn từ ông Du, thửa 576 tờ BĐ
23, đến Cầu Tràn giáp xã Xuân Cẩm
|
1,2
|
2.4
|
Các đoạn, ngõ, ngách trong
xã
|
1,2
|
3
|
XÃ VẠN XUÂN
|
|
3.1
|
Đường liên xã
|
|
3.1.1
|
Đoạn đường từ ngã từ cây xăng
Liên Hoan đến giáp xã Xuân Chinh
|
1,2
|
3.1.2
|
Đoạn đường từ nhà ông Mùi đến
giáp xã Xuân Lẹ
|
1,2
|
3.2
|
Đường liên thôn
|
|
3.2.1
|
Đoạn đường từ nhà ông Phú
làng Ná Nọt đến nhà ông Cò Bắc, thôn Lùm Nưa
|
1,2
|
3.2.2
|
Đoạn đường từ nhà ông Liếu
Đăng thôn Na Mén đến nhà ông Nghĩa đi thôn Ná Mén
|
1,2
|
3.2.3
|
Đoạn từ nhà ông Thông Thiết
thôn Ná Mén đến nhà ông Tình thôn Cang Khèn
|
1,2
|
3.2.4
|
Đoạn đường từ nhà ông Hoan đến
nhà ông Phúc thôn Lùm Nưa
|
1,2
|
3.2.5
|
Đoạn đường từ nhà ông Trang
thôn Nhồng (thửa 146, tờ BĐ 147), đến nhà ông Thanh Sáu thôn Khằm (thửa 400,
tờ BĐ 147)
|
1,2
|
3.2.6
|
Đoạn đường từ nhà ông Thanh Sáu
thôn Khằm, đến nhà ông Lại thôn Quạn (thửa 465, tờ BĐ 147)
|
1,2
|
3.2.7
|
Đoạn đường từ nhà bà Nhung
thôn Hang Cáu (thửa 63, tờ BĐ 148), đến nhà ông Thân thôn Quạn (thửa 294, tờ
BĐ 148)
|
1,2
|
3.2.8
|
Đoạn đường từ nhà ông Quang
thôn Hang Cáu (thửa 12, tờ BĐ 134), đến nhà ông Lại thôn Quạn (thửa 472, tờ
BĐ 134)
|
1,2
|
3.2.9
|
Đoạn đường từ nhà ông Thành
Quân (thửa 234, tờ BĐ 146), đến nhà ông Thanh Thướng, thôn Hang Cáu
|
1,2
|
3.2.10
|
Đoạn từ nhà ông Vi Văn Tiến
(thửa 928, tờ BĐ 160), đến ông Cầm Bá Khơi (thửa 962, tờ BĐ 160)
|
1,2
|
3.2.11
|
Đoạn từ nhà ông Vi Văn Trường
(thửa số 783 tờ BĐ 161), đến Nhà văn hóa thôn Cang Khèn (thửa 265, tờ BĐ 168)
|
1,2
|
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA
BÀN THỊ XÃ NGHI SƠN VÀ HUYỆN NHƯ XUÂN
(Kèm theo Quyết định số 32/2023/QĐ-UBND ngày 04 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên đường, đoạn đường
|
Hệ số K tại Quyết định số 14/2023/QĐ-UBND ngày 11/4/2023 của UBND tỉnh
|
Hệ số đề nghị điều chỉnh
|
|
THỊ XÃ NGHI SƠN
|
|
|
A
|
TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
CHÍNH
|
|
|
I
|
QUỐC LỘ 1A
|
|
|
8
|
PHƯỜNG HẢI HÒA
|
|
|
8.1
|
Từ giáp thị trấn đến Cây xăng
Hải Hoà
|
1,2
|
1,0
|
8.2
|
Từ giáp cây xăng Hải Hòa đến
cống Đồng Sanh
|
1,2
|
1,0
|
8.3
|
Từ giáp cống đồng Sanh đến
mương cầu Nhớt
|
1,3
|
1,0
|
8.4
|
Từ giáp mương cầu Nhớt đến giáp
C.ty TNHH Kim Anh
|
1,3
|
1,0
|
8.5
|
Từ C.ty TNHH Kim Anh đến nhà
ông Cường
|
1,3
|
1,0
|
8.6
|
Giáp nhà ông Cường đến tiếp
giáp xã Ninh Hải
|
1,3
|
1,0
|
III
|
ĐƯỜNG HUYỆN LỘ
|
|
|
1
|
ĐƯỜNG 2B
|
|
|
1.5
|
PHƯỜNG TRÚC LÂM
|
|
|
1.5.1
|
Giáp xã Xuân Lâm đến Đông đường
Sắt
|
1,1
|
1,0
|
1.5.2
|
Từ Tây đường Sắt đến ngã ba
ông Hội
|
1,1
|
1,0
|
1.5.3
|
Từ giáp ngã ba ông Hội đến
giáp xã Phú Lâm
|
1,1
|
1,0
|
2
|
ĐƯỜNG ĐÔNG TÂY 1 (thay Đường
7 cũ)
|
|
|
2.1
|
PHƯỜNG XUÂN LÂM: Giáp
Quốc lộ 1A đến Cầu Dừa giáp Hải Bình.
|
|
|
2.1.3
|
Đoạn từ Quốc lộ 1A đến đập tràn
|
1,2
|
1,0
|
2.1.4
|
Đoạn từ đập tràn đến giáp phường
Trúc Lâm
|
1,2
|
1,0
|
B
|
GIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN
|
|
|
XII
|
PHƯỜNG HẢI LĨNH
|
|
|
3
|
Các đường chính trong xã
|
|
|
3.4
|
Đường Phú Đông 2
|
|
|
3.4.2
|
Từ ngã tư đường đi Gồ Gạo đến
giáp biển
|
1,2
|
1,0
|
3.10
|
Đường Hồng Phong 1
|
|
|
3.10.2
|
Từ giáp Quốc lộ 1A đến nhà
ông Lê Văn Thọ
|
1,2
|
1,0
|
XIV
|
PHƯỜNG NINH HẢI
|
|
|
1
|
Các đường chính trong xã
|
|
|
1.1
|
Đường liên xã
|
|
|
1.1.2
|
Từ xã Hải Lĩnh (dọc đường 4B)
đến giáp nhà bà Toan (Sơn Hải)
|
1,2
|
1,0
|
1.1.3
|
Từ nhà bà Toan (Sơn Hải) đến
Hội trường thôn Thống Nhất
|
1,4
|
1,0
|
1.1.4
|
Từ giáp Hội trường thôn Đại
Tiến đến Hội trường thôn Thống Nhất
|
1,4
|
1,0
|
1.1.5
|
Từ Hội trường thôn Thống Nhất
đến giáp xã Hải Hoà
|
1,2
|
1,0
|
2
|
Đường liên thôn
|
|
|
2.13
|
Giáp đường 4B (nhà bà Toan
Sơn Hải) ra biển thôn Sơn Hải
|
1,1
|
1,0
|
2.14
|
Giáp đường 4B (nhà anh Bốn
Sơn Hải) ra biển thôn Sơn Hải
|
1,1
|
1,0
|
2.15
|
Giáp đường 4B (nhà anh Thịnh
Sơn Hải) ra biển thôn Sơn Hải
|
1,1
|
1,0
|
2.16
|
Giáp đường 4B (nhà anh Quyết
thôn Đại Tiến) ra biển thôn Đại Tiến
|
1,1
|
1,0
|
2.17
|
Giáp đường 4B (hội trường
thôn Đại Tiến) ra biển thôn Đại Tiến
|
1,1
|
1,0
|
2.18
|
Giáp đường 4B (Hội trường
thôn Quang Trung ) ra biển thôn Quang Trung
|
1,1
|
1,0
|
2.19
|
Giáp đường 4B (nhà anh Bắc Quang
Trung) ra biển thôn Quang Trung
|
1,1
|
1,0
|
2.2
|
Giáp đường 4B (nhà ông chinh
thôn Thống Nhất) ra biển thôn Thống Nhất
|
1,1
|
1,0
|
2.21
|
Giáp đường 4B (nhà bà Tâm
thôn Thống Nhất) ra biển thôn Thống Nhất
|
1,1
|
1,0
|
2.22
|
Giáp đường 4B (nhà ông Lợi
thôn Thống Nhất) ra biển thôn Thống Nhất
|
1,1
|
1,0
|
2.23
|
Giáp đường 4B (nhà anh Thuần
Thống Nhất) ra biển thôn Thống Nhất
|
1,1
|
1,0
|
2.24
|
Giáp đường 4B (Hội Trường Thống
Nhất ) ra biển thôn Thống Nhất
|
1,1
|
1,0
|
2.25
|
Đoạn từ nhà ông Kháng (thôn Thống
Nhất) qua nhà ông Tư đến nhà bà Khế
|
1,1
|
1,0
|
2.26
|
Đoạn nhà ông Kháng thôn Thống
Nhất ra biển
|
1,1
|
1,0
|
2.27
|
Đoạn nhà ông Kháng thôn Thống
Nhất qua nhà bà Vát, đến nhà ông Lực ra biển
|
1,1
|
1,0
|
2.28
|
Từ nhà ông Lực thôn Thống Nhất
đến ông Tin ra biển
|
1,1
|
1,0
|
2.29
|
Đoạn từ Nhà thờ họ Lê (thôn
Sơn Hải) đến nhà ông Quân thôn Quang Trung
|
1,1
|
1,0
|
2.30
|
Từ ông tuyến (thôn Sơn Hải) đến
ông Tuyền (thôn Sơn Hải)
|
1,1
|
1,0
|
3
|
Đường ngõ, ngách không nằm
trong các vị trí trên
|
1,5
|
1,0
|
XV
|
XÃ HẢI NHÂN
|
|
|
1
|
Các đường chính trong xã
|
|
|
1.1
|
Tuyến từ QL1A đi đường sắt và
hồ Ao Quan
|
|
|
1.1.12
|
Từ Trường Mầm non đến cửa ông
Thuận
|
1,1
|
1,0
|
1.4
|
Tuyến giáp thị trấn (đường Đỗ
Chanh) đi ngã tư Thượng Bắc và nhà ông Hoan
|
|
|
1.4.8
|
Từ nhà bà Xuân đến nhà ông
Hùng Lưu
|
1,2
|
1,0
|
1,8
|
Đoạn từ nhà ông Toàn đến cồn
Mả me
|
|
|
1.8.1
|
Từ nhà ông Toàn đến nhà ông
Hà
|
1,2
|
1,0
|
1.8.2
|
Từ nhà ông Hà đến cồn Mả me
|
1,2
|
1,0
|
1,9
|
Các tuyến đường mới trong khu
quy hoạch KDC Đồng Tâm mới
|
|
|
1.9.1
|
Tuyến đường giáp kênh Cầu Trắng
|
1,2
|
1,0
|
1.9.2
|
Các tuyến đường còn lại trong
khu dân cư quy hoạch
|
1,2
|
1,0
|
1.10
|
Từ NVH thôn Văn Nhân đến nhà
ông Lý thôn Văn Nhân
|
1,2
|
1,0
|
1.11
|
Từ nhà ông Liên đến đường 2B
|
1,2
|
1,0
|
XVI
|
PHƯỜNG HẢI HÒA
|
|
|
1
|
Các đường chính trong xã
|
|
|
1.1
|
Đường ngã tư thị trấn đi biển
|
|
|
1.1.1
|
Từ giáp thị trấn (nhà ông Ngầu
thửa 436, tờ BĐ số 12) đến nhà bà Hà (thửa 432, tờ BĐ số 12)
|
1,3
|
1,0
|
1.1.2
|
Từ giáp nhà nhà bà Hà (thửa
432, tờ BĐ số 12) đến nhà ông Đạt
|
1,3
|
1,0
|
1.1.3
|
Từ giáp nhà ông Đạt đến ngã 3
đường đi Bệnh viện Đa khoa huyện
|
1,3
|
1,0
|
1.1.4
|
Từ giáp ngã 3 đường đi Bệnh
viện Đa khoa huyện đến Trường Mầm non
|
1,3
|
1,0
|
1.1.5
|
Từ Trường Mầm non đến ngã tư
Nhân Hưng
|
1,2
|
1,0
|
1.1.6
|
Từ Cầu Nồi đến ngã tư Nhân
Hưng
|
1,1
|
1,0
|
1.1.7
|
Từ ngã tư Nhân Hưng đến tiếp
giáp ông Hoàng Văn Tưởng thửa 288, tờ BĐ 47
|
1,2
|
1,0
|
1.1.8
|
Từ Hoàng Văn Tưởng thửa 288,
tờ BĐ 47 đến khu du lịch
|
1,2
|
1,0
|
1.2
|
Đường Bưu điện đi biển:
|
|
|
1.2.1
|
Giáp thị trấn đến nhà ông
Sinh (ngã ba)
|
1,3
|
1,0
|
1.2.2
|
Giáp nhà ông Sinh đến nhà anh
Quyết
|
1,3
|
1,0
|
1.2.3
|
Giáp nhà anh Quyết đến ngã ba
đường vào Trạm y tế xã
|
1,3
|
1,0
|
1.2.4
|
Giáp ngã ba đường vào Trạm y
tế xã đến đường đi Bình Minh
|
1,3
|
1,0
|
1.2.5
|
Từ đường đi Bình Minh đến Khu
du lịch
|
1,5
|
1,0
|
1.2.6
|
Từ giáp khu TĐC GĐ 1 (bà Nguyễn
Thị Tiến thửa 513,tờ BĐ số 48) đến khu du lịch
|
1,2
|
1,0
|
1.3
|
Đường quốc lộ 1A vào cổng Bệnh
viện
|
1,3
|
1,0
|
1.4
|
Đường thị trấn đi xã Hải
Thanh: Giáp thị trấn đến giáp xã Bình Minh
|
1,3
|
1,0
|
1.5
|
Đường Gồ Cao: Giáp đường QL1A
đi cầu Nồi đến ngã 3 Đình Làng Chay
|
1,2
|
1,0
|
1.6
|
Đường thôn Giang Sơn đi Đình
Làng Chay
|
1,3
|
1,0
|
1.7
|
Đường nhà ông Hạnh đến đường
nhà ông Đôi
|
1,3
|
1,0
|
1.8
|
Từ Trạm y tế-Bưu điện xã - Cồn
Lốc thôn Tiền Phong
|
1,3
|
1,0
|
1.9
|
Đường liên thôn: Từ giáp núi
Nồi đến giáp núi Chay
|
1,3
|
1,0
|
1.10
|
Đường cổng Bệnh viện đi xã
Bình Minh:
|
|
|
1.10.1
|
Giáp đường vào cổng Bệnh viện
đến giáp đường ngã tư thị trấn đi biển
|
1,3
|
1,0
|
1.10.2
|
Giáp đường ngã tư thị trấn đi
biển đến giáp đường Bưu điện đi biển
|
1,3
|
1,0
|
1.10.3
|
Giáp đường Bưu điện đi biển đến
giáp xã Bình Minh
|
1,3
|
1,0
|
1.10.4
|
Đoạn từ giáp nhà ông Quyết đến
ngã ba đường thị trấn đi biển
|
1,3
|
1,0
|
1.10.5
|
Đoạn từ ngã ba Trạm y tế đi
ngã ba đường thị trấn đi biển
|
1,3
|
1,0
|
1.10.6
|
Đường dân cư (Trùng BB3 khu
du lịch)
|
1,2
|
1,0
|
2
|
Đường ngõ,ngách không nằm
trong các vị trí trên
|
1,3
|
1,0
|
5
|
Các tuyến đường trong khu
dân cư
|
|
|
5.1
|
Khu dân cư Trung Chính
|
|
|
5.1.1
|
Đoạn từ nhà bà Viên (thửa
909, tờ 43) đến nhà văn hóa thôn Trung Chính
|
1,2
|
1,0
|
5.1.2
|
Đoạn từ nhà bà Viên (thửa
907, tờ 43) đến mặt bằng khu dân cư Cửa Bà Tự (giáp phía Bắc nhà ông Châu
Tình thửa 137 tờ 42)
|
1,2
|
1,0
|
5.1.3
|
Đoạn từ nhà ông Châu Tình (thửa
137 tờ 42) đến giáp xã Hải Nhân (Cồn Mả Me)
|
1,2
|
1,0
|
5.1.4
|
Từ giáp nhà ông Hường (thửa 165
tờ 52) đến nhà Bà Thọ (thửa 125 tờ 46)
|
1,2
|
1,0
|
5.2
|
Khu dân cư Tân Hòa
|
|
|
5.2.1
|
Đoạn giáp nhà ông Sinh (thửa
1326, tờ 46) đến ngã ba đường thị trấn đi biển
|
1,2
|
1,0
|
5.3
|
Khu dân cư Đông Hải
|
1,2
|
1,0
|
5.3.1
|
Từ nhà bà Thủy đến nhà ông
Hòa (thửa 85, tờ 48)
|
1,2
|
1,0
|
5.4
|
Khu dân cư Giang Sơn
|
|
|
5.4.1
|
Từ nhà bà Lan đến thửa (thửa
788, tờ 48)
|
1,2
|
1,0
|
5.5
|
Khu dân cư Tiểu khu 1
|
|
1,0
|
5.5.1
|
Đường Sooc Eo Tiểu khu 1: Đoạn
giáp nhà ông Tĩnh (thửa 77, tờ 23) đến ông Lê Trọng Trung (thửa 88, tờ 17, bản
đồ 2020)
|
1,2
|
1,0
|
XVII
|
PHƯỜNG BÌNH MINH
|
|
|
1
|
Các trục đường giao thông
chính
|
|
|
1.1
|
Đường thị trấn đi xã Hải
Thanh
|
|
|
1.1.1
|
Từ giáp xã Hải Hoà đến đường
vào Hội người mù
|
1,1
|
1,0
|
1.1.2
|
Từ giáp đường vào Hội người
mù đến cầu Đò Bè
|
1,1
|
1,0
|
2
|
Các đường chính trong xã
|
|
|
2.1
|
Thôn Đông Hải
|
|
|
2.1.1
|
Từ cầu Sơn Hải đến hồ nước
Sơn Hải
|
1,1
|
1,0
|
2.1.2
|
Từ nhà ông Huynh đến giáp đất
Hải Hoà
|
1,1
|
1,0
|
2.1.16
|
Từ nhà ông Cúc đến nhà ông
Thiện
|
1,1
|
1,0
|
2.3
|
Thôn Phú Minh
|
|
|
2.3.1
|
Từ nhà ông Độ đến nhà Chị Quý
|
1,3
|
1,0
|
2.3.3
|
Từ nhà Anh Kiên qua nhà Anh
Hoà
|
1,1
|
1,0
|
2.3.9
|
Từ nhà bà Nguyễn Thị Chiện đến
nhà ông Nguyễn Văn Nguyên
|
1,2
|
1,0
|
2.5
|
Thôn Quý Hải
|
|
|
2.5.1
|
Từ nhà bà Hân đến Cống Đò Bè
(giáp xã Hải Thanh)
|
1,1
|
1,0
|
2.5.2
|
Từ cửa ông Sơn đến NVH Hải Bạng
|
1,1
|
1,0
|
2.5.11
|
Từ nhà Anh Thanh đến bến đò Bạng
cũ
|
1,1
|
1,0
|
2.5.13
|
Từ nhà ông Nguyễn Quý Trung đến
nhà ông Trần Quang Sửu
|
1,2
|
1,0
|
2.6
|
Thôn Thanh Khánh
|
|
|
2.6.10
|
Từ nhà ông Trần Đức Thông đến
Chùa Khánh
|
1,2
|
1,0
|
2.7
|
Thôn Thanh Đông
|
|
|
2.7.10
|
Từ nhà ông Lê Thế Tuyến đến
giáp phường Xuân Lâm
|
1,2
|
1,0
|
XIX
|
PHƯỜNG NGUYÊN BÌNH
|
|
|
1
|
Các đường trong xã
|
|
|
1.1
|
Thôn Sơn Thắng
|
|
|
1.1.2
|
Giáp nhà ông Huân đến nhà bà
Ân
|
1,1
|
1,0
|
1.1.3
|
Từ nhà bà Cởn đến nhà ông
Muôn
|
1,3
|
1,0
|
1.1.4
|
Giáp nhà ông Lạc đến nhà ông
Bút
|
1,1
|
1,0
|
1.2
|
Thôn Vạn Thắng
|
|
|
1.2.1
|
Từ giáp huyện đội đến đường sắt
|
1,1
|
1,0
|
1.5
|
Tuyến mới bổ sung
|
|
|
1.5.9
|
Từ Cầu Khưu đến nhà ông Hạnh
(Chinh)
|
1,1
|
1,0
|
1.5.10
|
Từ nhà bà Tuyển đến Ao Làng
|
1,1
|
1,0
|
1.5.12
|
Từ nhà bà Lan Ngọc đến Đông Y
|
1,1
|
1,0
|
1.6
|
Khu TĐC xã Hải Yến tại xã
Nguyên Bình (Bản đồ phân lô Khu TĐC xã Hải Yến, tại xã Nguyên Bình do Ban
QLKKT Nghi Sơn phê duyệt)
|
|
|
1.6.1
|
Đoạn từ Lô 01 - B1 đến Lô 01
- C11
|
1,6
|
1,0
|
1.6.2
|
Đoạn từ Lô 20 - B2 đến Lô 20
- C3
|
1,6
|
1,0
|
1.6.3
|
Đoạn từ Lô 21 - B2 đến Lô 21
- C3
|
1,6
|
1,0
|
1.6.4
|
Các tuyến đường còn lại trong
Khu TĐC
|
1,6
|
1,0
|
1.7
|
Khu TĐC xã Hải Yến tại xã
Nguyên Bình (Mở rộng khu TĐC Xuân Lâm - Nguyên Bình, giai đoạn 3)
|
|
|
1.7.1
|
Đoạn đường Đông Tây (phía Nam
khu TĐC mở rộng, giai đoạn 3)
|
1,6
|
1,0
|
1.7.2
|
Đoạn đường Đông Tây (phía Bắc
khu TĐC mở rộng, giai đoạn 3)
|
1,6
|
1,0
|
1.7.3
|
Các tuyến đường còn lại tại
khu TĐC mở rộng, giai đoạn 3
|
1,6
|
1,0
|
1.9
|
Tuyến giáp nhà ông Lai thửa
202, tờ 37 đến nhà ông Song thửa 193, tờ 38
|
1,2
|
1,0
|
1.10
|
Từ giáp nhà ông Châu thửa
592, tờ 36 đến nhà ông Côi thửa 1059, tờ 36
|
1,2
|
1,0
|
XXIV
|
PHƯỜNG TRÚC LÂM
|
|
|
1
|
Các đường trong xã:
|
|
|
1.6
|
Khu Tái định cư xã Trúc Lâm
|
|
|
1.6.1
|
Khu TĐC giai đoạn 1
|
|
|
1.6.1.1
|
Từ nhà ông Đỗ Văn Khuyến đến
nhà bà Nguyễn Thị Hà
|
1,6
|
1,0
|
1.6.1.2
|
Các tuyến đường còn lại
|
1,6
|
1,0
|
1.6.2
|
Khu TĐC Trúc Lâm mở rộng
|
|
|
1.6.2.1
|
Đoạn từ Lô LK4 - 12 đến Lô
LK6 - 18
|
1,6
|
1,0
|
1.6.2.2
|
Đoạn từ Lô LK6 - 17 đến Lô
LK2 - 20
|
1,6
|
1,0
|
1.6.2.3
|
Đoạn từ Lô LK13 - 8 đến Lô
LK12 - 2
|
1,6
|
1,0
|
1.6.2.4
|
Đoạn từ Lô LK12 - 16 đến Lô
LK8 - 16
|
1,6
|
1,0
|
1.6.2.5
|
Đường ngõ,ngách không nằm
trong các vị trí trên
|
1,6
|
1,0
|
1,7
|
Đoạn từ hộ bà Nguyễn Thị
Chiên đến hộ ông Lê Văn Ái
|
1,2
|
1,0
|
XXVI
|
XÃ TÂN TRƯỜNG
|
|
|
1
|
Các đường Liên Thôn
|
|
|
1.14
|
Đường 2B
|
|
|
1.14.1
|
Đoạn từ ngã tư (giáp đường XM
công Thanh) đến nhà bà Huệ (Bắc sông) đến Trường mầm non cơ sở mới
|
1,2
|
1,0
|
XXVIII
|
PHƯỜNG MAI LÂM
|
|
|
2
|
Khu tái định cư xã Mai Lâm
(Bản đồ Khu TĐC giai đoạn 1)
|
|
|
2.1
|
Đoạn từ giáp đường Bắc Nam 2
(cây xăng Tân Tiến) đến lô 20-A1
|
1,6
|
1,0
|
2.2
|
Đoạn từ Lô 01 - E1 đến Lô 30
- B2
|
1,6
|
1,0
|
2.3
|
Các tuyến đường còn lại trong
Khu TĐC
|
1,6
|
1,0
|
4
|
Đường ngõ, ngách không nằm
trong các vị trí trên
|
1,2
|
1,0
|
5
|
TDP Kim Phú
|
|
|
5,1
|
Đoạn từ giáp nhà bà Nguyễn Thị
Hải đến giáp nhà ông Văn Huy Đoan
|
1,2
|
1,0
|
5,2
|
Đoạn từ nhà bà Lê Thị Đạc đến
giáp đường Đông Tây đoạn nối đường Bắc Nam 1B với đường Bắc Nam 3
|
1,2
|
1,0
|
5,3
|
Đoạn từ giáp nhà bà Nguyễn Thị
Hội đến ngã ba Cồn Lu
|
1,2
|
1,0
|
5,4
|
Đoạn từ nhà bà Lê Thị Ngân đến
giáp đường Đông Tây đoạn nối đường Bắc Nam 1B với đường Bắc Nam 3
|
1,2
|
1,0
|
5,5
|
Đoạn từ giáp đường Bắc Nam 2
(nhà bà Trâm) đến nhà ông Lê Phi Thường
|
1,2
|
1,0
|
6
|
TDP Hữu Lại
|
|
1,0
|
6,1
|
Đoạn từ giáp đường Bắc Nam 1B
đến nhà ông Trịnh Văn Liêu
|
1,2
|
1,0
|
XXX
|
PHƯỜNG TĨNH HẢI
|
|
|
1
|
Các tuyến đường trong xã
|
|
|
1.4
|
Khu Tái định cư xã Tĩnh Hải
|
|
|
1.4.1
|
Từ nhà bà Lê Thị Thái đến nhà
Trọng Công
|
1,6
|
1,0
|
1.4.2
|
Từ nhà Lê Năng Len đến Hội
trường thôn Trung Sơn
|
1,6
|
1,0
|
1.4.3
|
Từ nhà bà Nguyễn Thị Trung đến
nhà bà Lê Thị Trâm
|
1,6
|
1,0
|
1.4.4
|
Từ nhà bà Lê Thị Len đến nhà
bà Lê Thị Châu
|
1,6
|
1,0
|
1.4.5
|
Từ nhà ông Lê Trọng Hùng đến
nhà bà Lê Thị Lẫm
|
1,6
|
1,0
|
1.4.6
|
Từ nhà Lê Năng Len đến nhà bà
Lê Thị Len
|
1,6
|
1,0
|
XXXI
|
PHƯỜNG HẢI BÌNH
|
|
|
3
|
Khu TĐC xã Hải Hà tại xã Hải
Bình
|
|
|
3.1
|
Khu TĐC giai đoạn 1 (phía Nam
đường 7)
|
|
|
3.1.1
|
Đoạn từ Lô 01 - A1 đến Lô 27
- C1
|
1,6
|
1,0
|
3.1.2
|
Các tuyến đường còn lại
|
1,6
|
1,0
|
3.2
|
Khu TĐC tại thôn Tiền Phong
(phía Bắc đường 7)
|
|
|
3.2.1
|
Đoạn từ Lô 95 - DM2 đến Lô 85
- DM5
|
1,6
|
1,0
|
3.2.2
|
Đoạn từ Lô 13 - DM2 đến Lô 39
- DM5
|
1,6
|
1,0
|
3.2.3
|
Các tuyến đường còn lại
|
1,7
|
1,0
|
5
|
Từ hộ ông Nguyễn Mạnh Hùng
(thửa 22 tờ 24) đến hộ ông Hoàng Bá Sơn (thửa 6, tờ 24)
|
1,2
|
1,0
|
6
|
Từ hộ bà Bùi Thị Vụ (thửa 28
tờ 24) đến hộ ông Ngô Văn Chính (thửa 173 tờ 24)
|
1,2
|
1,0
|
XXXII
|
PHƯỜNG HẢI THƯỢNG
|
|
|
2
|
Các đường trong xã
|
|
|
2.4
|
Khu TĐC thôn Liên Sơn, xã Hải
Thượng
|
|
|
2.4.1
|
Các lô nằm trên đường Nghi
Sơn - Bãi Trành
|
1,6
|
1,0
|
2.4.2
|
Các vị trí còn lại trong khu
TĐC
|
1,6
|
1,0
|
|
HUYỆN NHƯ XUÂN
|
|
|
A.
|
TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
CHÍNH
|
|
|
III
|
QUỐC LỘ 15A
|
|
|
3.1
|
Địa phận thị trấn Yên Cát
|
|
|
3.1.4
|
Đoạn tiếp theo Cầu Yên Cát số
4, (Thửa:09 tờ BĐ:15; Thửa:56 tờ BĐ:16) đến thửa (Thửa:30 tờ BĐ:15, thửa: 160
tờ BĐ: 16)
|
2,6
|
2,0
|
B
|
GIÁ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG GIAO
THÔNG CÒN LẠI TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN
|
|
|
III
|
THỊ TRẤN YÊN CÁT
|
|
|
3.1
|
Các đường nội thị
|
|
|
3.1.1
|
Đường Z: Đoạn từ (Thửa :09 và
107 - Tờ BĐ:09) đến (Thửa: 116 và 135 - Tờ BĐ: 09)
|
2,6
|
2,0
|
3.1.3
|
Đường thanh niên: Đoạn từ (thửa:
12 và 17- Tờ BĐ: 12) đến (Thửa 267 và 269-Tờ BĐ: 09)
|
2,6
|
2,0
|
Quyết định 32/2023/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa kèm theo Quyết định 14/2023/QĐ-UBND
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 32/2023/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục hệ số điều chỉnh giá đất ngày 04/08/2023 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa kèm theo Quyết định 14/2023/QĐ-UBND
1.270
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|