CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CÓ THÀNH PHẦN HỒ SƠ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN SỐ HÓA THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH VÀ CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
a) Triển khai thực hiện số hóa thành phần hồ sơ
theo danh mục được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, đảm bảo thực hiện đầy
đủ, đúng quy định về thực hiện nhiệm vụ số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ
tục hành chính theo Kế hoạch số 575/KH-UBND ngày 28 tháng 01 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh và hướng dẫn tại Công văn số 442/VPUBND-KSTT ngày 07 tháng 4
năm 2022 và Công văn số 970/VPUBND-KSTT ngày 18 tháng 7 năm 2022 của Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh.
b) Thường xuyên rà soát, đề xuất sửa đổi, bổ sung, thay
thế, bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính thực hiện số hóa theo Quyết định công
bố danh mục thủ tục hành chính của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
c) Tổ chức tuyên truyền, hướng dẫn để người dân, tổ
chức, doanh nghiệp biết, thực hiện theo đúng quy định.
d) Kịp thời báo cáo khó khăn, vướng mắc trong quá trình
thực hiện về Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh) để
xem xét, giải quyết.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CÓ THÀNH PHẦN HỒ SƠ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN SỐ HÓA THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH VÀ CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CÓ THÀNH PHẦN HỒ SƠ THỰC HIỆN SỐ HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
CẤP TỈNH VÀ CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CÓ THÀNH PHẦN HỒ SƠ KHÔNG THỰC HIỆN SỐ HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA CẤP TỈNH VÀ CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT
|
Tên lĩnh vực/TTHC
|
Lý do
|
A
|
CẤP TỈNH (88 TTHC)
|
|
I
|
Sở Giao thông vận tải (07 TTHC)
|
|
1
|
Lĩnh vực: Đăng kiểm (04 TTHC)
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận, tem kiểm định an toàn kỹ
thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
Thực hiện trực
tiếp tại Công ty cổ phần Đăng kiểm và dịch vụ giao thông, không thực hiện tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe
chở hàng 04 bánh có gắn động cơ
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người 04 bánh có gắn động
cơ
|
2
|
Lĩnh vực: Đường thủy nội địa (03 TTHC)
|
|
1
|
Cấp giấy phép vào cảng, bến thủy nội địa đối với phương
tiện, thủy phi cơ
|
Thực hiện trực
tiếp tại cảng/bến thuộc thẩm quyền giải quyết của Cảng vụ Đường thủy nội địa,
không thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
2
|
Cấp giấy phép rời cảng, bến thủy nội địa đối với phương
tiện, thủy phi cơ
|
3
|
Xác nhận việc trình báo đường thủy nội địa hoặc trình
báo đường thủy nội địa bổ sung
|
II
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (02 TTHC)
|
|
1
|
Lĩnh vực: Nghệ thuật biểu diễn (01 TTHC)
|
|
1
|
Thủ tục hỗ trợ viên chức hoạt động nghệ thuật gặp
khó khăn do đại dịch Covid-19
|
Đã thực hiện xong
chính sách này
|
2
|
Lĩnh vực: Du lịch (01 TTHC)
|
|
1
|
Hỗ trợ hướng dẫn viên du lịch ảnh hưởng bởi đại
dịch Covid-19
|
Đã thực hiện xong
chính sách này
|
III
|
Sở Y tế (17 TTHC)
|
|
1
|
Lĩnh vực: Giám định y khoa (09 TTHC)
|
|
1
|
Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất.
|
Người được khám
giám định phải trực tiếp đến Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh để được bác sĩ
khám và chỉ định thực hiện các cận lâm sàng phù hợp với mỗi trường hợp.
|
2
|
Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ
sức khỏe để chăm sóc con sau sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang
thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai.
|
3
|
Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần.
|
4
|
Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát.
|
5
|
Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao
động.
|
6
|
Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp
|
7
|
Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối
với người lao động.
|
8
|
Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát
tổn thương do tai nạn lao động.
|
9
|
Khám giám định tổng hợp.
|
2
|
Lĩnh vực: Khám bệnh, chữa bệnh (03 TTHC)
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe cho thuyền viên làm
việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn sức khoẻ theo quy định tại Phụ lục
số I
|
Thực hiện trực
tiếp tại cơ sở khám, chữa bệnh đủ điều kiện khám sức khỏe thuyền viên theo
quy định.
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận sức khỏe đối với thuyền viên làm
việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn quy định tại Phụ lục I nhưng mắc một
số bệnh quy định tại Phụ lục II
|
3
|
Khám sức khoẻ định kỳ đối với thuyền viên làm
việc trên tàu biển Việt Nam
|
3
|
Lĩnh vực: Bảo hiểm y tế (01 TTHC)
|
|
1
|
Khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế
|
Thực hiện trực
tiếp tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
4
|
Lĩnh vực: Y tế dự phòng (02 TTHC)
|
|
1
|
Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị
đặc biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh
|
Thực hiện cấp phát
thuốc trực tiếp tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hoặc tại nhà người bệnh
|
2
|
Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị
đặc biệt tại nhà
|
5
|
Lĩnh vực: Đào tạo (01 TTHC)
|
|
1
|
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào
tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ
sở khám, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh.
|
Quy trình thực
hiện thủ tục này còn gặp khó khăn về thời hạn giải quyết và sự phối hợp của
các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
6
|
Lĩnh vực: Dân số (01 TTHC)
|
|
1
|
Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được
sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ
thôn bản đỡ đẻ
|
Trực tiếp cấp tại
Trạm y tế tuyến xã
|
IV
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (03
TTHC)
|
|
1
|
Lĩnh vực: Thủy sản (01 TTHC)
|
|
1
|
Cấp giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong
nước (theo yêu cầu)
|
Thực hiện trực
tiếp tại Cảng cá, không thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
2
|
Lĩnh vực: Thú y (02 TTHC)
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm
động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh.
|
Thực hiện trực
tiếp tại Trạm Chăn nuôi thú y, không thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm
động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
V
|
Văn phòng UBND tỉnh (02 TTHC)
|
|
1
|
Lĩnh vực: Tiếp công dân (01 TTHC)
|
Thực hiện trực
tiếp tại Trụ sở Ban Tiếp công dân tỉnh, không thực hiện tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
1
|
Thủ tục tiếp công dân tại cấp tỉnh
|
2
|
Lĩnh vực: Xử lý đơn thư (01 TTHC)
|
1
|
Thủ tục xử lý đơn thư tại cấp tỉnh
|
VI
|
Sở Nội vụ (08 TTHC)
|
|
1
|
Lĩnh vực: Công chức, viên chức (08 TTHC)
|
Nhóm TTHC này thực
hiện trực tiếp tại Sở Nội vụ, chỉ phát sinh khi có kế hoạch của UBND tỉnh về
thi tuyển, xét tuyển... đối với công chức, viên chức
|
1
|
Thi tuyển công chức
|
2
|
Xét tuyển công chức
|
3
|
Tiếp nhận vào làm công chức
|
4
|
Thi nâng ngạch công chức
|
5
|
Thi tuyển viên chức
|
6
|
Xét tuyển viên chức
|
7
|
Tiếp nhận vào làm viên chức
|
8
|
Thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức
|
VII
|
Thanh tra tỉnh (09 TTHC)
|
|
1
|
Lĩnh vực: Giải quyết khiếu nại (01 TTHC)
|
Đây là lĩnh vực
nhạy cảm, đồng thời cần bảo mật thông tin cá nhân thực hiện và các TTHC này
không thực hiện tai Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu
|
2
|
Giải quyết khiếu nại lần hai
|
2
|
Lĩnh vực: Giải quyết tố cáo (01 TTHC)
|
1
|
Giải quyết tố cáo
|
3
|
Lĩnh vực: Tiếp công dân (01 TTHC)
|
1
|
Tiếp công dân
|
4
|
Lĩnh vực: Xử lý đơn thư (01 TTHC)
|
1
|
Xử lý đơn
|
5
|
Lĩnh vực: Phòng, chống tham nhũng (04 TTHC)
|
1
|
Kê khai tài sản, thu nhập
|
2
|
Xác minh tài sản, thu nhập
|
3
|
Tiếp nhận yêu cầu giải trình
|
4
|
Thực hiện việc giải trình
|
VIII
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (25 TTHC)
|
|
1
|
Lĩnh vực: Việc làm (09 TTHC)
|
|
1
|
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Quy định thực hiện
trực tiếp với đối tượng
|
2
|
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
3
|
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
4
|
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
5
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)
|
6
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)
|
7
|
Giải quyết hỗ trợ học nghề
|
8
|
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm
|
9
|
Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hàng tháng
|
2
|
Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (04 TTHC)
|
|
1
|
Đưa đối tượng ra khỏi trung tâm bảo trợ trẻ em
|
Quy định thực hiện
trực tiếp với đối tượng
|
2
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh
đặc biệt khó khăn vào vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
3
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở
trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
4
|
Dừng trợ cấp xã hội tại cơ sở trợ cấp xã hội cấp
tỉnh
|
3
|
Lĩnh vực: Lao động, việc làm (12 TTHC)
|
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của
doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Thông tin của
doanh nghiệp cần được bảo mật
|
2
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh
nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
3
|
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh
nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
4
|
Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người
lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng
dưới 90 ngày)
|
5
|
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao
động cho doanh nghiệp
|
6
|
Cấp giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
7
|
Gia hạn giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
8
|
Cấp lại giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
9
|
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao
động
|
10
|
Hỗ trợ người sử dụng lao động đào tạo, bồi dưỡng,
nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động do đại dịch
COVID-19
|
Đã thực hiện xong
chính sách này
|
11
|
Hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động đang làm
việc trong doanh nghiệp
|
12
|
Hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động quay trở
lại thị trường lao động
|
IX
|
Sở Tư pháp (15 TTHC)
|
|
1
|
Lĩnh vực: Trợ giúp pháp lý (12 TTHC)
|
|
1
|
Lựa chọn, ký hợp đồng với luật sư
|
Theo Thông tư số 12/2018/TT-BTP
của Bộ Tư pháp, Trung tâm Trợ giúp pháp lý đã bố trí Bộ phận tiếp công dân,
phân công trợ giúp viên pháp lý trực hàng ngày. Đây là thủ tục hành chính đặc
thù và không đưa ra thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
2
|
Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật
sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
3
|
Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý.
|
4
|
Chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý.
|
5
|
Yêu cầu trợ giúp pháp lý.
|
6
|
Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
7
|
Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý.
|
8
|
Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý.
|
9
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp
pháp lý.
|
10
|
Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý.
|
11
|
Rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ
giúp pháp lý
|
12
|
Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý.
|
2
|
Lĩnh vực: Chứng thực (03 TTHC)
|
|
1
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản
do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
Đây là những TTHC
đặc thù, được thực hiện tại các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh
|
2
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản
do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài
cấp hoặc chứng nhận
|
3
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp
dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng
thực không ký, không điểm chỉ được)
|
B
|
CẤP HUYỆN (12 TTHC)
|
|
1
|
Lĩnh vực: Giải quyết khiếu nại (02 TTHC)
|
Đây là lĩnh vực
nhạy cảm, phức tạp, thời gian giải quyết kéo dài, cần bảo vệ thông tin của
người thực hiện
|
1
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu
|
2
|
Giải quyết khiếu nại lần hai
|
2
|
Lĩnh vực: Giải quyết tố cáo (01 TTHC)
|
1
|
Giải quyết tố cáo
|
3
|
Lĩnh vực: Tiếp công dân (01 TTHC)
|
1
|
Tiếp công dân
|
4
|
Lĩnh vực: Xử lý đơn thư (01 TTHC)
|
1
|
Xử lý đơn
|
5
|
Lĩnh vực: Việc làm (04 TTHC)
|
|
1
|
Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng
lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19
|
Đã thực hiện xong
chính sách này
|
2
|
Hỗ trợ hộ kinh doanh có đăng ký kinh doanh và có trong
danh bạ của cơ quan thuế gặp khó khăn do đại dịch COVID-19
|
3
|
Hỗ trợ người lao động chấm dứt hợp đồng lao động,
hợp đồng làm việc nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp do đại
dịch COVID-19
|
4
|
Hỗ trợ người lao động ngừng việc do đại dịch
COVID-19
|
5
|
Lĩnh vực: Chứng thực (03 TTHC)
|
|
1
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản
do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
Đây là những TTHC
đặc thù, được thực hiện tại các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh
|
2
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản
do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài
cấp hoặc chứng nhận
|
3
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp
dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng
thực không ký, không điểm chỉ được)
|
Tổng Phụ lục
III: cấp tỉnh (88 TTHC); cấp huyện (12 TTHC)
|