1. Tổng mức kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai
đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương là: 2.875.200 triệu đồng, trong
đó:
d) Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương:
30.800 triệu đồng.
2. Dự phòng chung kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương tỉnh điều hành là 225.640
triệu đồng, bằng 10% tổng mức vốn xây dựng cơ bản tập trung trong nước được
phân bổ.
3. Phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công trung
hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương theo biểu chi tiết số
01, 02, 02a, 03 đính kèm Nghị quyết.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị
quyết theo đúng quy định của pháp luật, đảm bảo chất lượng và hiệu quả.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội
đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn
khoá X, kỳ họp thứ ba thông qua ngày 06 tháng 8 năm 2021./.
TT
|
Danh mục dự án
|
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư, hoặc quyết định
đầu tư
|
Quyết định phê duyệt quyết toán
|
Lũy kế ngân sách địa phương đã giao đến hết năm 2020
|
Kế hoạch vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-
2025
|
Chủ đầu tư/đơn vị thực hiện
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
Giá trị quyết toán
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: nguồn sách tỉnh
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: ngân sách tỉnh
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
TỔNG CỘNG
|
-
|
4.465.585
|
995.789
|
-
|
552.009
|
131.023
|
229.312
|
1.743.780
|
|
|
A
|
ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
CƠ BẢN VỐN TẬP TRUNG TRONG NƯỚC
|
-
|
4.355.760
|
921.089
|
-
|
552.009
|
131.023
|
229.312
|
1.579.480
|
|
|
I
|
Dự phòng chung
ngân sách địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
225.640
|
|
|
II
|
Trả nợ trước hạn
các khoản vay lại vốn vay ODA
|
|
|
|
|
|
|
|
90.000
|
|
|
III
|
Bố trí cho các dự
án quyết toán, dự án hoàn thành
|
-
|
916.324
|
207.139
|
-
|
552.009
|
131.023
|
168.608
|
19.778
|
|
|
|
Quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Doanh trại Trường
Quân sự địa phương tỉnh Bắc Kạn
|
646/QĐ-UBND ngày 24/4/2019
|
4.996
|
4.996
|
206/QĐ-STC ngày 26/10/2020
|
4.816
|
4.816
|
4.750
|
67
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
|
2
|
Khu sơ tán của huyện
Ngân Sơn, hạng mục Hầm họp Ban Chấp hành và Nhà Sa bàn
|
63/QĐ-UBND ngày 9/8/2019 của UBND huyện Ngân Sơn
|
5.034
|
3.500
|
144/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện Ngân Sơn
|
4.948
|
3.398
|
3.325
|
73
|
UBND huyện Ngân Sơn
|
|
|
Giáo dục - Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Xây dựng trường mầm
non Nông Thịnh đạt chuẩn Quốc gia
|
2338a/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
6.599
|
2.159
|
505/QĐ-UBND ngày 30/3/2021 của UBND huyện Chợ Mới
|
6.362
|
2.127
|
1.900
|
227
|
UBND huyện Chợ Mới
|
|
4
|
Nâng cấp trường tiểu
học Nông Thịnh để công nhận lại đạt chuẩn quốc gia mức độ 1
|
2371/QĐ-UBD ngày 31/10/2017
|
7.189
|
2.000
|
458/QĐ-UBND ngày 25/3/2021
|
6.769
|
2.000
|
1.900
|
100
|
UBND huyện Chợ Mới
|
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp
Trường THCS Địa Linh đạt chuẩn, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn
|
1851/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 của UBND huyện Ba Bể
|
7.000
|
5.000
|
|
|
|
4.750
|
250
|
UBND huyện Ba Bể
|
|
|
Y tế, dân số và
gia đình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sửa chữa, cải tạo
Trung tâm Y tế huyện Pác Nặm
|
2120/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
3.554
|
3.554
|
257/QĐ-STC ngày 22/12/2020
|
3.440
|
3.440
|
2.846
|
606
|
Sở Y tế
|
|
7
|
Sửa chữa, cải tạo
Trung lâm Y tế huyện Ngân Sơn
|
2118/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
3.272
|
3.272
|
05/QĐ-STC ngày 08/01/2021
|
3.205
|
3.205
|
2.641
|
573
|
Sở Y tế
|
|
8
|
Sửa chữa, cải tạo
Trung tâm Y tế huyện Ba Bể
|
2117/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
1.800
|
1.800
|
254/QĐ-STC ngày 21/12/2020
|
1.743
|
1.743
|
1.591
|
163
|
Sở Y tế
|
|
9
|
Sửa chữa, cải tạo
Trung tâm Y tế huyện Chợ Mới
|
2121/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
1.999
|
1.999
|
03/QĐ-STC ngày 06/01/2021
|
1.907
|
1.907
|
1.600
|
315
|
Sở Y tế
|
|
10
|
Sửa chữa, cải tạo
Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Bắc Kạn
|
2110/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
1.870
|
1.870
|
272/QĐ-STC ngày 28/12/2020
|
1.813
|
1.813
|
1.504
|
320
|
Sở Y tế
|
|
|
Phát thanh, truyền
hình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Nâng cao hiệu quả
hoạt động của Đài truyền thanh cơ sở để hoàn thành mục tiêu Nghị quyết đại hội
Đảng bộ tỉnh Bắc Kạn lần thứ XI về chỉ tiêu: "đến năm 2020, 100% các xã,
phường có trạm truyền thanh hoạt động tốt".
|
1394/QĐ-UBND ngày 15/8/2019 của UBND tỉnh
|
4.998
|
4.998
|
245/QĐ-STC ngày 14/12/2020
|
4.811
|
4.811
|
4.750
|
61
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
|
Nông nghiệp, lâm
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu cách ly kiểm dịch
động vật
|
2424/QĐ-UBND ngày 28/12/2011
|
3.837
|
3.837
|
278/QĐ-STC ngày 31/12/2020
|
1.638
|
1.638
|
1.599
|
39
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
|
13
|
Khắc phục sạt lở đất
tại thôn Khuổi Lót, xã Thanh Bình, huyện Chợ Mới (kinh phí trồng rừng thay thế)
|
1943/QĐ-UBND ngày 31/10/2014
|
3.412
|
3.412
|
125/QĐ-UBND, ngày 30/8/2018
|
2.711
|
2.711
|
2.772
|
178
|
UBND huyện Chợ Mới
|
|
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Đường từ trung tâm
xã - Nà Cáy, xã Cao Sơn, huyện Bạch Thông
|
Quyết định số 2150/QĐ- UBND ngày 02/12/2013
|
46.100
|
2.017
|
QĐ 09/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
37.666
|
2.017
|
1.872
|
145
|
UBND huyện Bạch Thông
|
|
15
|
Đường Vũ Loan - Văn
Học, huyện Na Rì
|
2104/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
12.000
|
12.000
|
694/QĐ-UBND ngày 19/5/2021
|
11.230
|
11.230
|
8.500
|
2.730
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh
|
|
16
|
Sửa chữa, nâng cấp
mặt đường từ ĐT 254 đến thôn Vằng Doọc, xã Bình Trung, huyện Chợ Đồn
|
2051/QĐ-UBND ngày 25/10/2019
|
3.000
|
3.000
|
1309/QĐ-UBND ngày 03/6/2021 của UBND huyện Chợ Đồn
|
2.901
|
2.901
|
2.400
|
501
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
|
17
|
Nâng cấp, cải tạo
ĐT255, huyện Chợ Đồn
|
1231/QĐ-UBND ngày 11/7/2011; 363/QĐ-UBND ngày
28/3/2017
|
416.203
|
31.666
|
2356/QĐ-UBND ngày 25/11/2019
|
375.099
|
27.790
|
26.757
|
1.444
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh
|
|
|
Cấp nước, thoát
nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Dự án cấp nước và vệ
sinh thị xã Bắc Kạn (hợp phần thoát nước)
|
Số: 1550/QĐ-UBND ngày 25/6/2009; Số: 1513/QĐ-UBND
ngày 22.9.2016
|
256.419
|
31.135
|
|
|
|
18.856
|
2.800
|
Sở Xây dựng
|
|
|
Công nghệ thông
tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Nâng cấp hệ thống Cổng
thông tin điện tử tỉnh Bắc Kạn
|
1401/QĐ-UBND ngày 15/8/2019 của UBND tỉnh
|
2.000
|
2.000
|
200/QĐ-STC ngày 21/10/2020
|
1.978
|
1.978
|
1.900
|
79
|
Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc
Kạn
|
|
|
Hoạt động của
các cơ quan quản lý nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Nhà khách tỉnh Bắc
Kạn (khu B)
|
2032/QĐ-UBND ngày 25/10/2019; 1162/QĐ-UBND ngày
25/6/2020
|
2.738
|
2.738
|
24/QĐ-STC ngày 04/02/2021
|
2.485
|
2.485
|
2.464
|
21
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
21
|
Hội trường tỉnh Bắc
Kạn
|
Số 277/QĐ-UBND ngày 22/02/2018; 1186/QĐ-UBND ngày
29/6/2020
|
46.111
|
21.111
|
696/QĐ-UBND ngày 19/5/2021
|
41.267
|
21.280
|
19.918
|
1.362
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
22
|
Cải tạo, sửa chữa trụ
sở làm việc liên cơ quan Chi cục Thú y - Chi cục trồng trọt và bảo vệ thực vật
- Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản - Trung tâm khuyến nông
|
2113/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
3.163
|
3.163
|
38/QĐ-STC ngày 18/3/2021
|
2.775
|
2.775
|
2.530
|
245
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
23
|
Trụ sở làm việc Sở
Lao động, Thương binh & Xã hội
|
2112/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
1.710
|
1.710
|
09/QĐ-STC ngày 09/01/2021
|
1.555
|
1.555
|
1.368
|
188
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
24
|
Cải tạo, sửa chữa trụ
sở làm việc Sở Kế hoạch & Đầu tư
|
2114/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
1.530
|
1.530
|
39/QĐ-STC ngày 31/3/2021
|
1.486
|
1.486
|
1.224
|
264
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
25
|
Cải tạo, sửa chữa
trụ sở làm việc Sở Thông tin & Truyền thông
|
2115/QĐ-UBND ngày 31/10/2019; 1786/QĐ-UBND ngày
01/10/2020
|
2.672
|
2.672
|
119/QĐ-STC ngày 22/7/2021
|
2.538
|
2.538
|
2.141
|
397
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
26
|
Trụ sở UBND xã Chu
Hương, huyện Ba Bể
|
1852/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 của UBND huyện Ba Bể
|
7.097
|
5.000
|
|
|
|
4.750
|
250
|
UBND huyện Ba Bể
|
|
27
|
Trụ sở UBND xã Nam
Mẫu, huyện Ba Bể
|
4150a/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện Ba Bể
|
7.050
|
5.000
|
|
|
|
4.750
|
250
|
UBND huyện Ba Bể
|
|
28
|
Trụ sở UBND xã Bằng
Phúc, huyện Chợ Đồn
|
2195/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 của UBND huyện Chợ Đồn
|
5.566
|
5.000
|
|
|
|
4.750
|
250
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
|
29
|
Trụ sở UBND xã Đức
Vân, huyện Ngân Sơn
|
1662/QĐ-UBND ngày 9/8/2019 của UBND huyện Ngân Sơn
|
7.188
|
5.000
|
2841/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND huyện Ngân Sơn
|
6.948
|
4.760
|
4.750
|
10
|
UBND huyện Ngân Sơn
|
|
30
|
Trụ sở UBND xã Trung
Hòa, huyện Ngân Sơn
|
1663/QĐ-UBND ngày 9/8/2019 của UBND huyện Ngân Sơn
|
6.667
|
5.000
|
2915/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện Ngân Sơn
|
6.182
|
5.000
|
4.750
|
250
|
UBND huyện Ngân Sơn
|
|
31
|
Trụ sở UBND xã Bình
Văn, huyện Chợ Mới
|
1649/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 của UBND huyện Chợ Mới
|
7.150
|
5.000
|
1546/QĐ-UBND ngày 27/7/2021 của UBND huyện Chợ Mới
|
6.821
|
4.870
|
4.750
|
120
|
UBND huyện Chợ Mới
|
|
32
|
Trụ sở UBND xã
Dương Phong, huyện Bạch Thông
|
1479/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của UBND huyện Bạch Thông
|
6.200
|
5.000
|
|
|
|
4.750
|
250
|
UBND huyện Bạch Thông
|
|
33
|
Trụ sở UBND xã Vi
Hương, huyện Bạch Thông
|
1478/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của UBND huyện Bạch Thông
|
6.500
|
5.000
|
|
|
|
4.750
|
250
|
UBND huyện Bạch Thông
|
|
34
|
Trụ sở UBND xã Mỹ
Thanh, huyện Bạch Thông
|
1477/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của UBND huyện Bạch Thông
|
6.500
|
5.000
|
|
|
|
4.750
|
250
|
UBND huyện Bạch Thông
|
|
35
|
Hỗ trợ UBND huyện
Ngân Sơn để xây dựng Trụ sở UBND xã Lãng Ngâm
|
2256/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện Ngân Sơn
|
7.200
|
5.000
|
801/QĐ-UBND ngày 14/5/2021 của UBND huyện Ngân Sơn
|
6.915
|
4.750
|
|
4.750
|
UBND huyện Ngân Sơn
|
|
IV
|
Bố trí cho các dự
án chuyển tiếp
|
-
|
3.051.109
|
359.231
|
-
|
-
|
-
|
50.704
|
307.643
|
|
|
|
Văn hóa, thông
tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sửa chữa nhà văn
hóa tỉnh Bắc Kạn
|
2116/QĐ-UBND ngày 31/10/2019; 1860/QĐ-UBND ngày
15/10/2020
|
2.009
|
2.009
|
|
|
|
1.040
|
969
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
|
Nông nghiệp, lâm
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Kè chống xói lở bờ
hữu Sông cầu đoạn qua tổ Bản Vẻn, phường Huyền Tụng, thành phố Bắc Kạn
|
2109/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
25.700
|
12.000
|
|
|
|
6.000
|
6.000
|
UBND thành phố Bắc Kạn
|
|
3
|
Kè bờ sông cầu bảo vệ
khu dân cư, công trình quốc phòng và hạ tầng, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
|
1215/QĐ-UBND ngày 02/7/2020
|
38.500
|
3.500
|
|
|
|
|
3.500
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
4
|
Khắc phục khẩn cấp
vùng sạt lở đất xã Cổ Linh, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn
|
1225/QĐ-UBND ngày 03/7/2020
|
20.000
|
5.000
|
|
|
|
|
5.000
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
5
|
Dự án Quản lý rừng
bền vững và đa dạng sinh học nhằm giảm phát thải CO2
|
QĐ số 4714/QĐ-BNN-HTQT ngày 13/11/2015, QĐ số
1879/QĐ-UBND ngày 08/11/2017
|
77.998
|
15.680
|
|
|
|
9.000
|
6.000
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Xây dựng cầu dân
sinh và QLTS đường địa phương (LRAMP) - Hợp phần cầu (huyện Bạch Thông)
|
2529/QĐ-TTg, 21/12/2015; 622/QĐ-BGTVT , 02/3/2016
|
722
|
722
|
|
|
|
|
518
|
UBND huyện Bạch Thông
|
|
7
|
Đường vào trung tâm
chữa bệnh - giáo dục lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn
|
2036/QĐ-UBND ngày 25/10/2019; 1184/QĐ-UBND ngày
29/6/2020
|
6.058
|
6.058
|
|
|
|
2.245
|
3.813
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
8
|
Xây dựng tuyến đường
thành phố Bắc Kạn - Hồ Ba Bể kết nối sang Na Hang, Tuyên Quang
|
1854/QĐ-UBND ngày 14/10/2020
|
2.837.809
|
277.809
|
|
|
|
4.874
|
272.935
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
|
Khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Xử lý kỹ thuật mái taluy
dương và hệ thống thoát nước phía Đông Khu công nghiệp Thanh Bình
|
1385/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn
|
4.113
|
4.113
|
|
|
|
2.261
|
1.852
|
Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh
|
|
|
Hoạt động của
các cơ quan quản lý nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Trụ sở UBND xã Nông
Hạ, huyện Chợ Mới
|
1650/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 của UBND huyện Chợ Mới
|
6.988
|
5.000
|
|
|
|
4.750
|
250
|
UBND huyện Chợ Mới
|
|
11
|
Trụ sở UBND xã Cao
Kỳ, huyện Chợ Mới
|
1651/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 của UBND huyện Chợ Mới
|
8.000
|
5.000
|
|
|
|
4.750
|
250
|
UBND huyện Chợ Mới
|
|
12
|
Trụ sở UBND xã Mai
Lạp, huyện Chợ Mới
|
1652/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 của UBND huyện Chợ Mới
|
2.566
|
2.095
|
|
|
|
1.990
|
105
|
UBND huyện Chợ Mới
|
|
13
|
Trụ sở UBND xã Tân
Sơn, huyện Chợ Mới
|
1653/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 của UBND huyện Chợ Mới
|
2.400
|
2.000
|
|
|
|
1.900
|
100
|
UBND huyện Chợ Mới
|
|
14
|
Trụ sở Tỉnh ủy và
trụ sở các Ban xây dựng đảng Tỉnh ủy
|
2046/QĐ-UBND ngày 25/10/2019; 1450/QĐ-UBND ngày
12/8/2020
|
18.245
|
18.245
|
|
|
|
11.894
|
6.351
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
|
V
|
Nhiệm vụ quy hoạch
tỉnh và các nhiệm vụ quy hoạch có tính chất kỹ thuật, chuyên ngành
|
|
40.318
|
40.318
|
-
|
-
|
|
10.000
|
30.318
|
|
|
1
|
Lập Quy hoạch tỉnh
Bắc Kạn thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
2357/QĐ-UBND ngày 26/11/2019; 2122/QĐ-UBND ngày
19/11/2020
|
39.143
|
39.143
|
|
|
|
10.000
|
29.143
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
2
|
Điều chỉnh quy hoạch
phân khu xây dựng Khu công nghiệp Thanh Bình giai đoạn 1
|
1012/QĐ-UBND ngày 29/6/2021
|
692
|
692
|
|
|
|
|
692
|
Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh
|
|
3
|
Điều chỉnh cục bộ
quy hoạch chi tiết Khu tái định cư và dịch vụ công cộng Khu công nghiệp Thanh
Bình giai đoạn 1
|
1011/QĐ-UBND ngày 29/6/2021
|
483
|
483
|
|
|
|
|
483
|
Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh
|
|
VI
|
Bố trí cho các dự
án khởi công mới
|
|
348.009
|
314.400
|
-
|
-
|
-
|
-
|
308.400
|
|
|
|
Quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng, cải tạo
các công trình chiến đấu phục vụ diễn tập khu vực phòng thủ tỉnh năm 2021
|
97/QĐ-UBND ngày 07/4/2021
|
28.500
|
28.500
|
|
|
|
|
22.500
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
|
|
An ninh và trật
tự, an toàn xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đầu tư trang thiết
bị, phương tiện cho lực lượng công nghệ cao và an ninh mạng
|
261a/QĐ-UBND ngày 30/7/2021
|
14.500
|
14.500
|
|
|
|
|
14.500
|
Công an tỉnh
|
|
3
|
Trụ sở làm việc
Công an xã Nông Thượng, thành phố Bắc Kạn
|
1356/QĐ-UBND ngày 29/7/2021
|
4.300
|
4.300
|
|
|
|
|
4.300
|
Công an tỉnh
|
|
4
|
Trụ sở làm việc
công an phường Xuất Hóa
|
1357/QĐ-UBND ngày 29/7/2021
|
6.200
|
6.200
|
|
|
|
|
6.200
|
Công an tỉnh
|
|
|
Giáo dục, đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Trưởng Mầm non Vi
Hương, huyện Bạch Thông
|
1337/QĐ-UBND ngày 29/7/2021
|
9.000
|
7.371
|
|
|
|
|
7.371
|
UBND huyện Bạch Thông
|
|
6
|
Trưởng Tiểu học
Phương Viên, huyện Chợ Đồn
|
1340/QĐ-UBND ngày 29/7/2021
|
14.502
|
1.895
|
|
|
|
|
1.895
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
|
7
|
Trường THCS Quảng
Chu, huyện Chợ Mới
|
1342/QĐ-UBND ngày 29/7/2021
|
8.780
|
1.911
|
|
|
|
|
1.911
|
UBND huyện Chợ Mới
|
|
8
|
Trường Mầm non Nhạn
Môn, huyện Pác Nặm
|
1353/QĐ-UBND ngày 29/7/2021
|
14.910
|
10.506
|
|
|
|
|
10.506
|
UBND huyện Pác Nặm
|
|
|
Khoa học và công
nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Đầu tư trang thiết
bị đo lường, thử nghiệm thuộc Sở Khoa học và Công nghệ giai đoạn 2021-2025
|
1366/QĐ-UBND ngày 30/7/2021
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
10.000
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
|
Y tế, dân số và
gia đình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Cải tạo, nâng cấp
cơ sở vật chất Trường Trung cấp Y tế Bắc Kạn thành cơ sở điều trị
|
56/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
37.000
|
37.000
|
|
|
|
|
37.000
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
11
|
Sửa chữa trung tâm
y tế tuyến huyện
|
1373/QĐ-UBND ngày 30/7/2021
|
14.950
|
14.950
|
|
|
|
|
14.950
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
|
Phát thanh, truyền
hình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Hoàn thiện hệ thống
truyền thanh cơ sở
|
66/NQ-HĐND ngày 14/7/2021
|
23.750
|
23.750
|
|
|
|
|
23.750
|
Sớ Thông tin và Truyền thông
|
|
|
Bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Xử lý triệt để ô
nhiễm môi trường do nước thải y tế tại Trung tâm y tế huyện Ngân Sơn
|
1350/QĐ-UBND ngày 29/7/2021
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
|
9.000
|
UBND huyện Ngân Sơn
|
|
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Cầu vượt dòng thôn Khuổi
Sluôn, xã Dương Sơn, huyện Na Rì
|
1345/QĐ-UBND ngày 29/7/2021
|
10.000
|
7.000
|
|
|
|
|
7.000
|
UBND huyện Na Rì
|
|
15
|
Tuyến đường từ QL3
xã Hiệp Lực - QL279 (thôn Liên Kết)
|
50/NQ-HĐND ngày 14/7/2021
|
30.000
|
27.000
|
|
|
|
|
27.000
|
UBND huyện Ngân Sơn
|
|
16
|
Cầu Nà Mực, xã Văn
Minh, huyện Na Rì
|
1346/QĐ-UBND ngày 29/7/2021
|
9.000
|
8.000
|
|
|
|
|
8.000
|
UBND huyện Na Rì
|
|
17
|
Cầu bản bê tông cốt
thép tại lý trình Km8+432 thuộc tuyến đường từ xã Lương Bằng đi Tuyên Quang
|
1341/QĐ-UBND ngày 29/7/2021
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
4.000
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
|
18
|
Cầu Mảy Van, cầu
Slam Coóc huyện Ngân Sơn
|
1349/QĐ-UBND ngày 29/7/2021
|
7.800
|
6.700
|
|
|
|
|
6.700
|
UBND huyện Ngân Sơn
|
|
19
|
Cải tạo, sửa chữa mặt
đường và vỉa hè đường lên trụ sở Tỉnh ủy và Trụ sở UBND tỉnh
|
1354/QĐ-UBND ngày 29/7/2021
|
7.500
|
7.500
|
|
|
|
|
7.500
|
UBND thành phố Bắc Kạn
|
|
|
Xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Cải tạo, sửa chữa
cơ sở Bảo trợ xã hội tổng hợp tỉnh
|
1368/QĐ-UBND ngày 30/7/2021
|
12.400
|
12.400
|
|
|
|
|
12.400
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
|
Hoạt động của
các cơ quan quản lý nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Cải tạo, nâng cấp
trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn
|
1339/QĐ-UBND ngày 29/7/2021
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
5.000
|
UBND huyện Ba Bể
|
|
22
|
Trung tâm chính trị
huyện Ngân Sơn
|
1351/QĐ-UBND ngày 29/7/2021
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
6.000
|
UBND huyện Ngân Sơn
|
|
23
|
Trạm Kiểm soát liên
ngành trên Quốc lộ 3 mới Chợ Mới - Thái Nguyên
|
1369/QĐ-UBND ngày 30/7/2021
|
14.200
|
14.200
|
|
|
|
|
14.200
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
24
|
Cải tạo, sửa chữa,
nâng cấp trụ sở Sở Nội vụ
|
1370/QĐ-UBND ngày 30/7/2021
|
5.300
|
5.300
|
|
|
|
|
5.300
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
25
|
Cải tạo, sửa chữa
trụ sở Sở Khoa học và Công nghệ
|
1367/QĐ-UBND ngày 30/7/2021
|
3.400
|
3.400
|
|
|
|
|
3.400
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
26
|
Xây bổ sung nhà làm
việc Hội Chữ thập đỏ + Hội Văn học nghệ thuật
|
1332/QĐ-UBND ngày 28/7/2021
|
737
|
737
|
|
|
|
|
737
|
Hội Chữ thập đỏ tỉnh Bắc Kạn
|
|
27
|
Cải tạo, sửa chữa
Nhà Văn hóa tỉnh
|
1372/QĐ-UBND ngày 30/7/2021
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
1.500
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
28
|
Cải tạo, sửa chữa,
nâng cấp trụ sở Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1371/QĐ-UBND ngày 30/7/2021
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
7.000
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
29
|
Cải tạo, sửa trụ sở
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh
|
1331/QĐ-UBND ngày 28/7/2021
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
3.000
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
30
|
Cải tạo, nâng cấp
cơ sở vật chất và hạ tầng kỹ thuật Tỉnh ủy Bắc Kạn
|
74/NQ-HĐND ngày 06/8/2021
|
25.780
|
25.780
|
|
|
|
|
25.780
|
|
|
VII
|
Đối ứng dự án
ODA
|
|
|
|
|
|
|
|
248.537
|
|
Chi tiết tại biểu 02a
|
VIII
|
Chưa phân bổ
|
|
-
|
-
|
|
|
|
-
|
349.164
|
|
|
B
|
ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN
THU SỬ DỤNG ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
50.500
|
|
|
1
|
Hỗ trợ vốn hoạt động
Quỹ Phát triển đất, rừng và Bảo vệ môi trường tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
50.500
|
Quỹ Phát triển đất, rừng và Bảo vệ môi trường tỉnh
|
|
C
|
ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN
THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT
|
|
109.825
|
74.700
|
-
|
-
|
|
-
|
83.000
|
|
|
1
|
Cải tạo, sửa chữa
Trường Tiểu học Thượng Giáo, huyện Ba Bể
|
361/QĐ-UBND ngày 16/3/2021
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
3.000
|
UBND huyện Ba Bể
|
|
2
|
Trường Mầm non Yến
Dương, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn
|
1338/QĐ-UBND ngày 29/7/2021
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
7.000
|
UBND huyện Ba Bể
|
|
3
|
Trường Mầm non Sỹ
Bình, huyện Bạch Thông
|
1336/QĐ-UBND ngày 29/7/2021
|
8.758
|
8.758
|
|
|
|
|
8.758
|
UBND huyện Bạch Thông
|
|
4
|
Trường Mầm non Vi
Hương, huyện Bạch Thông
|
1337/QĐ-UBND ngày 29/7/2021
|
9.000
|
1.629
|
|
|
|
|
1.629
|
UBND huyện Bạch Thông
|
|
5
|
Trường Tiểu học
Phương Viên, huyện Chợ Đồn
|
1340/QĐ-UBND ngày 29/7/2021
|
14.502
|
11.105
|
|
|
|
|
11.105
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
|
6
|
Trường THCS Quảng
Chu, huyện Chợ Mới
|
1342/QĐ-UBND ngày 29/7/2021
|
8.780
|
6.869
|
|
|
|
|
6.869
|
UBND huyện Chợ Mới
|
|
7
|
Trường TH&THCS
Văn Minh, huyện Na Rì
|
1343/QĐ-UBND ngày 29/7/2021
|
5.400
|
5.400
|
|
|
|
|
5.400
|
UBND huyện Na Rì
|
|
8
|
Trường TH&THCS
Lam Sơn, huyện Na Rì
|
1344/QĐ-UBND ngày 29/7/2021
|
2.800
|
2.261
|
|
|
|
|
2.261
|
UBND huyện Na Rì
|
|
9
|
Trường Tiểu học Hiệp
lực, huyện Ngân Sơn
|
1347/QĐ-UBND ngày 29/7/2021
|
9.500
|
7.159
|
|
|
|
|
7.159
|
UBND huyện Ngân Sơn
|
|
10
|
Trường Mầm non Nhạn
Môn, huyện Pác Nặm
|
1353/QĐ-UBND ngày 29/7/2021
|
14.910
|
4.404
|
|
|
|
|
4.404
|
UBND huyện Pác Nậm
|
|
11
|
Trường Tiểu học
Công Bằng (Hạng mục: Các phòng học bộ môn)
|
360/QĐ-UBND ngày 16/3/2021
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
2.000
|
UBND huyện Pác Nặm
|
|
12
|
Trường Mầm non
Dương Quang, thành phố Bắc Kạn
|
65/NQ-HĐND ngày 14/7/2021
|
24.175
|
15.115
|
|
|
|
|
15.115
|
UBND thành phố Bắc Kạn
|
|
13
|
Chưa phân bổ
|
|
|
|
|
|
|
|
8.300
|
|
|
D
|
BỘI CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
30.800
|
|
*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|