ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2134/QĐ-UBND
|
Bắc Kạn, ngày 29
tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH
TIÊU CHÍ, TIÊU CHUẨN, NỘI DUNG VÀ ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TỔ CHỨC PHỔ BIẾN,
CHIẾU PHIM PHỤC VỤ NHÂN DÂN, PHỤC VỤ NHIỆM VỤ CHÍNH TRỊ CỦA TRUNG TÂM VĂN HÓA
VÀ XÚC TIẾN DU LỊCH TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/ 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019
của Chính phủ Quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm,
dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021
của Chính phủ Quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị quyết số 95/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử
dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Hướng dẫn số 412/HD-UBND ngày 08/7/2021
của Ủy ban nhân dân tỉnh hướng dẫn các đơn vị sự nghiệp công xây dựng danh mục
dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước và xây dựng định mức kinh tế
- kỹ thuật trong các lĩnh vực dịch vụ sự nghiệp công trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn;
Theo đề nghị của Sở Văn hóa và Thể thao và Du
lịch tại Tờ trình số 104/TTr-SVHTTDL ngày 04/10/2024 và Công văn số
1687/SVHTTDL-QLVHGD ngày 22/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy
định tiêu chí, tiêu chuẩn, nội dung và định mức kinh tế - kỹ thuật tổ chức phổ biến,
chiếu phim phục vụ Nhân dân, phục vụ nhiệm vụ chính trị của Trung tâm Văn hóa
và Xúc tiến du lịch tỉnh Bắc Kạn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Sở Kế
hoạch và Đầu tư; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các
cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đinh Quang Tuyên
|
QUY ĐỊNH
TIÊU CHÍ, TIÊU
CHUẨN, NỘI DUNG VÀ ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TỔ CHỨC PHỔ BIẾN, CHIẾU PHIM
PHỤC VỤ NHÂN DÂN, PHỤC VỤ NHIỆM VỤ CHÍNH TRỊ CỦA TRUNG TÂM VĂN HÓA VÀ XÚC TIẾN
DU LỊCH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2134/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định tiêu chí, tiêu chuẩn, nội dung và định mức
kinh tế - kỹ thuật tổ chức phổ biến, chiếu phim phục vụ Nhân dân, phục vụ nhiệm
vụ chính trị của Trung tâm Văn hóa và Xúc tiến du lịch tỉnh Bắc Kạn.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Áp dụng đối với Đội Chiếu phim lưu động thuộc Trung
tâm Văn hóa và Xúc tiến du lịch tỉnh Bắc Kạn.
Điều 3. Cơ sở xây dựng định mức kinh tế - kỹ
thuật
1. Luật Điện ảnh ngày 15/6/2022.
2. Nghị định số 131/2022/NĐ-CP ngày 31/12/2022 của
Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Điện ảnh.
3. Nghị định số 21/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của
Chính phủ Quy định chi tiết về nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm điện ảnh, mỹ
thuật, nhiếp ảnh, sân khấu và các loại hình nghệ thuật biểu diễn khác.
4. Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của
Chính phủ Quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm,
dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên.
5. Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của
Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ Luật Lao
động về điều kiện lao động và quan hệ lao động.
6. Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của
Chính phủ Quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập.
7. Thông tư số 08/2015/TT-BVHTTDL ngày 23/10/2015
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về Quy định hoạt động của Đội
Chiếu phim lưu động thuộc Trung tâm Phát hành phim và Chiếu bóng hoặc Trung tâm
Điện ảnh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
8. Thông tư số 40/2017/TT- BTC ngày 28/4/2017 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị.
9. Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25/4/2023 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố
định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh
nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp.
10. Thông tư số 11/2020/TT-BLĐTBXH , ngày 12/11/2020
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành danh mục nghề, công
việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc
hại, nguy hiểm.
11. Quyết định số 3522/QĐ-BVHTTDL ngày 29/12/2021
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Quy định về tiêu chí,
tiêu chuẩn, nội dung, quy trình và định mức kinh tế - kỹ thuật tổ chức phát
hành - phổ biến, chiếu phim tại các địa phương phục vụ nhiệm vụ chính trị sử
dụng ngân sách nhà nước.
12. Nghị quyết số 95/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của
Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử
dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
Điều 4. Nguyên tắc tổ chức
1. Bảo đảm chất lượng, hiệu quả nhiệm vụ được giao.
2. Các nội dung, định mức không được vượt quá tiêu
chuẩn, chế độ quy định hiện hành của Nhà nước.
3. Tính đúng, tính đủ, phù hợp với quy định của
pháp luật hiện hành và tính chất của nhiệm vụ được giao.
Điều 5. Tiêu chí, tiêu chuẩn
1. Tiêu chí
- Đảm bảo thực hiện chủ trương của Đảng, chính
sách, pháp luật của Nhà nước.
- Chủ đề của dịch vụ sự nghiệp công phải phù hợp
với chức năng, nhiệm vụ tuyên truyền, cụ thể:
+ Tuyên truyền về các chủ trương của Đảng, chính
sách, pháp luật của Nhà nước; các sự kiện chính trị, ngày lễ lớn của đất nước,
của dân tộc.
+ Tuyên truyền các chuyên đề theo hướng dẫn, chỉ
đạo của cấp có thẩm quyền.
+ Tuyên truyền phát triển sự nghiệp văn hóa, gia
đình, thể thao và du lịch.
+ Tuyên truyền về các chương trình khuyến nông,
khuyến lâm; các mô hình điển hình tiên tiến.
2. Tiêu chuẩn
- Cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ cung cấp
dịch vụ sự nghiệp công phải đảm bảo theo các quy định hiện hành.
- Đảm bảo các yếu tố về nội dung, chuyên môn, kỹ
thuật, chất lượng; thực hiện tiết kiệm, an toàn và hiệu quả.
- Đáp ứng nhu cầu hưởng thụ nghệ thuật điện ảnh của
Nhân dân.
- Địa điểm chiếu phim bao gồm: Nhà họp thôn, sân
vận động và các địa điểm phù hợp khác cho hoạt động chiếu phim lưu động.
- Thời lượng một buổi chiếu phim kéo dài 04 tiếng.
- Thiết bị chiếu phim đáp ứng được kỹ thuật chiếu
phim bao gồm các thiết bị âm thanh, ánh sáng phù hợp.
- Phương thức vận chuyển: Phương tiện chuyên chở
thành viên đội chiếu phim, máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ, vật tư phải phù
hợp với đặc điểm của từng địa phương.
Điều 6. Nội dung
1. Tổ chức chiếu phim lưu động gồm tiếp nhận, sưu
tầm, thuê, mượn, mua bản quyền chiếu phim và các chương trình chuyên đề phục vụ
Nhân dân, phục vụ nhiệm vụ chính trị sử dụng ngân sách nhà nước nhân dịp kỷ
niệm các ngày lễ lớn hoặc các sự kiện chính trị quan trọng.
2. Phim có nội dung tuyên truyền chủ trương của
Đảng, chính sách pháp luật của Nhà nước; các sự kiện chính trị, ngày lễ lớn của
đất nước, của dân tộc; phổ biến kiến thức khoa học... tới Nhân dân, thúc đẩy
phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội góp phần giữ gìn an ninh trật tự tại địa
phương.
Chương II
NHỮNG QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Điều 7. Tổ chức chiếu phim lưu động
1. Tên sản phẩm, dịch vụ: Tổ chức phổ biến,
chiếu phim tại các địa phương phục vụ Nhân dân, phục vụ nhiệm vụ chính trị.
2. Tổ chức thực hiện
a) Công tác chuẩn bị
- Khảo sát địa điểm tổ chức.
- Làm việc với chính quyền địa phương và các đơn vị
liên quan thống nhất phương án tổ chức, xác nhận nguồn phim và phân công nhiệm
vụ triển khai thực hiện.
- Xây dựng kế hoạch chi tiết, dự toán kinh phí hoạt
động và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.
b) Công tác tuyên truyền
- Chọn ảnh, tóm tắt nội dung phim và thiết kế thông
tin tuyên truyền trực quan (băng zôn, pa nô, áp phích, khẩu hiệu...).
- In ấn phẩm tuyên truyền trực quan (băng rôn, pa
nô, áp phích...).
- Chụp ảnh, quay phim, làm tư liệu tuyên truyền cho
các điểm chiếu phim; mời phóng viên báo chí, truyền hình đưa tin tuyên truyền
(nếu có).
- Đọc nội dung tuyên truyền và lưu vào máy ghi âm.
- Thuyết minh tiếng dân tộc.
c) Tổ chức chiếu phim lưu động
- In, sao nhân bản phim và copy phim vào máy chiếu,
kiểm tra vận hành thử.
- Vận chuyển người, máy chiếu, trang thiết bị, máy
móc, vật tư, dụng cụ đến địa điểm chiếu.
- Chuẩn bị địa điểm chiếu phim, trang trí, lắp đặt
trang thiết bị máy móc, kỹ thuật: kiểm tra, chiếu thử phim trước khi thực hiện.
- Giao lưu văn nghệ trước buổi chiếu (nếu có).
- Chiếu phim và chương trình theo chuyên đề.
- Kết thúc buổi chiếu phim, tháo dỡ, thu dọn, vận
chuyển trang thiết bị, máy móc kỹ thuật, vật tư lên phương tiện vận chuyển.
- Di chuyển trở về đơn vị, tháo dỡ trang thiết bị,
máy móc kỹ thuật, vật tư vào nơi bảo quản.
- Gửi trả lại thiết bị lưu phim (ổ cứng hoặc USB).
- Báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện chương trình.
- Thanh, quyết toán kinh phí theo quy định tài
chính hiện hành.
Điều 8. Định mức kinh tế - kỹ thuật
Định mức kinh tế - kỹ thuật cụ thể tổ chức phổ
biến, chiếu phim tại các địa phương phục vụ Nhân dân, phục vụ nhiệm vụ chính
trị quy định tại Phụ lục số 01 và Phụ lục số 02 kèm theo Quy định này.
Điều 9. Triển khai thực hiện
1. Thủ trưởng cơ quan, đơn vị chủ trì tổ chức hoạt
động dịch vụ sự nghiệp công tại Quy định này chịu trách nhiệm sắp xếp, cân đối
trong phạm vi dự toán ngân sách đã cấp và giá thực tế để tổ chức hoạt động dịch
vụ sự nghiệp công.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc,
phát sinh, cơ quan, đơn vị có liên quan chủ động, kịp thời báo cáo Ủy ban nhân
dân tỉnh (qua Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) để xem xét, sửa đổi, bổ sung cho
phù hợp./.
PHỤ LỤC SỐ 01
ĐỊNH MỨC TỔ CHỨC 01
BUỔI CHIẾU PHIM LƯU ĐỘNG MÀN ẢNH RỘNG (500 INCH)
(Đơn vị thực hiện 16
buổi/tháng x 12 tháng = 192 buổi/01 năm)
TT
|
Nội dung
|
Định mức kinh
tế kỹ thuật
|
Ghi chú
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Cơ sở thực
hiện/ tỷ lệ khấu hao
|
|
I
|
GIAI ĐOẠN CHUẨN BỊ CHIẾU PHIM
|
|
|
|
1
|
Khảo sát, tiền trạm cho một buổi chiếu
|
|
|
|
|
1.1
|
Khảo sát địa điểm tổ chức (khoảng cách bình quân
từ thành phố Bắc Kạn đến các điểm chiếu thuộc các xã vùng đặc biệt khó khăn
trên địa bàn toàn tỉnh là 80km)
|
|
|
|
|
-
|
Tiền tự túc phương tiện
|
Lít/km/người
|
0,15 lít x 80km x
02 người
|
Theo Thông tư số
40/2017/TT-BTC ngày 28/4/2017 của Bộ Tài chính
|
|
-
|
Phụ cấp lưu trú
|
Người/ngày
|
02 x 01
|
Theo Thông tư số
40/2017/TT-BTC ngày 28/4/2017 của Bộ Tài chính
|
|
1.2
|
Làm việc với chính quyền địa phương, các đơn vị
liên quan thống nhất phương án tổ chức, xác nhận nguồn phim và phân công
nhiệm vụ triển khai thực hiện
|
|
|
|
|
-
|
Tiền tự túc phương tiện
|
Lít/km/người
|
0,15 lít x 80km x
02 người
|
Theo Thông tư số
40/2017/TT-BTC ngày 28/4/2017 của Bộ Tài chính
|
|
-
|
Phụ cấp lưu trú
|
Người/ngày
|
02 x 01
|
Theo Thông tư số
40/2017/TT-BTC ngày 28/4/2017 của Bộ Tài chính
|
|
1.3
|
Xây dựng kế hoạch chi tiết, dự toán kinh phí hoạt
động và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt (01 người x 02 ngày cho 16 buổi
chiếu = 200nđ)
|
Người/ngày
|
01 x 02
|
Theo thực tế
|
|
2
|
Công tác tuyên truyền cho 1 đợt phim hoặc tuần
phim
|
|
|
|
|
2.1
|
Chọn ảnh, tóm tắt nội dung phim, thiết kế thông
tin tuyên truyền (băng zôn, áp phích… = 02 người x 03 ngày cho 16 buổi chiếu
= 200 vnđ)
|
Người/ngày
|
02 x 03
|
Theo thực tế
|
|
2.2
|
In ấn, vận chuyển, lắp đặt, tháo dỡ
|
|
|
|
|
-
|
Băng zôn, khung treo băng zôn tại điểm chiếu
|
Chiếc
|
02
|
Theo thực tế
|
|
-
|
Pa nô thành xe
|
Chiếc
|
02
|
Theo thực tế
|
|
-
|
Pa nô tại điểm chiếu
|
Chiếc
|
01
|
Theo thực tế
|
|
-
|
Áp phích, khẩu hiệu
|
Chiếc
|
03
|
Theo thực tế
|
|
2.3
|
Dịch, thuyết minh, lồng tiếng dân tộc theo từng
vùng (dự kiến dịch 02 phim/năm)
|
Phút/ số phim thực
tế
|
120 x số phim thực
tế
|
Theo thỏa thuận
|
|
2.4
|
Sao lưu, nhân bản phim bằng ổ cứng hoặc đĩa DVD,
USB
|
Chiếc
|
02
|
Theo thực tế
|
|
2.5
|
Tuyên truyền
|
|
|
|
|
-
|
Chụp ảnh, quay phim làm tư liệu cho các điểm
chiếu (bao gồm phụ cấp công tác phí, tiền thuê phòng ngủ và khoán phương tiện
cho 01 người)
|
|
|
Theo thực tế
|
|
+
|
Tiền tự túc phương tiện
|
Lít/km/ người
|
0,15 lít x 01 người
x 80km
|
Theo Thông tư số
40/2017/TT-BTC ngày 28/4/2017 của Bộ Tài chính
|
|
+
|
Phụ cấp lưu trú
|
Người/ngày
|
01 x 05
|
Theo Thông tư số
40/2017/TT-BTC ngày 28/4/2017 của Bộ Tài chính
|
|
+
|
Tiền thuê phòng ngủ
|
Người/đêm
|
01 x 04
|
Theo Thông tư số
40/2017/TT-BTC ngày 28/4/2017 của Bộ Tài chính
|
|
-
|
Đọc nội dung tuyên truyền và lưu vào máy ghi âm
|
Người/ngày
|
02 x 02
|
Theo thực tế
|
|
II
|
CÔNG TÁC TỔ CHỨC THỰC HIỆN (cho 01 buổi chiếu)
|
|
|
1
|
Nhân sự đội chiếu phim (đội trưởng, đội phó, viên
chức, người lao động hợp đồng và lái xe). Lấy hệ số lương và các khoản phụ
cấp bình quân của 35 viên chức tại đơn vị (117,5 HSL + 13,1 KV + 3,2 CV + 02
PC độc hại)/35 người = 3,88/người (làm tròn 3,9). Nhiệm vụ:
|
Người/buổi
|
03 người/buổi
|
Theo Quyết định số
3522/QĐ-BVHTTDL ngày 29/12/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
-
|
Đội trưởng (01 người): Chỉ đạo chung, tổ chức và
chịu trách nhiệm về các hoạt động của Đội để thực hiện nhiệm vụ được giao
(xây dựng kế hoạch, dự toán kinh phí chiếu phim hàng tháng, quý, năm; liên hệ
điểm chiếu với chính quyền các địa phương, các cơ quan, ban ngành liên quan;
sưu tầm, tiếp nhận các nguồn phim, hoàn thiện chứng từ thanh toán...)
|
|
|
|
|
-
|
Đội phó (01 người): Giúp Đội trưởng thực hiện các
công việc trong phạm vi nhiệm vụ của Đội trưởng, thực hiện các nhiệm vụ khác
khi Đội trưởng giao, tổ chức và chịu trách nhiệm về các hoạt động của Đội khi
Đội trưởng vắng mặt
|
|
|
|
|
-
|
Nhân viên phục vụ (01 người): Thực hiện thuyết
minh phim, kỹ thuật chiếu phim, vận hành máy nổ, lái xe, phục vụ chiếu phim,
chụp ảnh tư liệu, thông báo, căng treo pa nô, băng dôn, áp phích, bảo quản
trang thiết bị, vận chuyển thiết bị, vật tư...
|
|
|
|
|
2
|
Hệ số phụ cấp cho đội trưởng, đội phó
|
Người/buổi
|
02 người/buổi
|
Theo Thông tư số
67/2006/TT-BVHTT ngày 10/8/2006 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
3
|
Lương và các khoản phụ cấp đơn vị sử dụng phải
đóng góp theo lương (17,5% BHXH, 03% BHYT, 01% BHTN, 02% KPCĐ) cho người lao
động hợp đồng
|
Người/buổi
|
Hệ số lương x mức
lương cơ bản
|
Theo Điều 85 và
Điều 86 Luật Bảo hiểm Xã hội năm 2014 và Nghị định số 58/2020/NĐ-CP ngày
27/5/2020 của Chính phủ; Quyết định số 595/QĐ-BHXH ngày 14/4/2017 của Bảo
hiểm Xã hội Việt Nam
|
|
4
|
Phụ cấp khu vực cho cán bộ, viên chức, người lao
động đi chiếu phim lưu động
|
Người/buổi
|
03 người/buổi
|
Theo Thông tư liên
tịch số 11/2005/ TTLT/BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT ngày 05/01/2005 của Bộ Nội vụ; Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội; Bộ Tài chính; Ủy ban Dân tộc
|
|
5
|
Chế độ bồi dưỡng bằng hiện vật
|
Người/buổi
|
03 người/buổi
|
Theo các Thông tư
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội: số 11/2020/TT-BLĐTBXH ngày
12/11/2020 và số 24/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/11/2022
|
|
6
|
Bồi dưỡng làm thêm giờ (03 người x 4
giờ/người/buổi x tiền lương 01 buổi x 30% tiền làm thêm giờ) = (hệ số lương
3,9 + PCCV 0,25 + PCKV 0,5 = 4,65 x 1.800.000 đồng/22 ngày/8 giờ)
|
Người/giờ
|
03 x 04 giờ/buổi
|
Theo Nghị định số
145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ
|
Mức chi làm thêm
giờ = 30% thấp hơn mức mức chi theo quy định 150% (ngày thường) tại Điều 55
Nghị định 145/2020/NĐ-CP
|
7
|
Chi tiền phụ cấp lưu trú
|
Người/buổi
|
03 x 01 buổi
|
Theo Thông tư số
40/2017/TT-BTC ngày 28/4/2017 của Bộ Tài chính
|
Khoản 1, Điều 6
Thông tư số 40/2017/TT-BTC
|
8
|
Chi hỗ trợ tiền ngủ
|
Người/buổi
|
03 x 01 buổi
|
Theo Thông tư số
40/2017/TT-BTC ngày 28/4/2017 của Bộ Tài chính
|
Điểm b, khoản 2,
Điều 7 Thông tư số 40/2017/TT-BTC
|
9
|
Thuê phim, mua bản quyền chiếu phim, các tiểu phẩm
|
Phim/ năm/buổi
|
04/01 năm/buổi
|
Theo thỏa thuận
|
Giá thoả thuận
|
10
|
Coppy nội dung phim vào máy chiếu và kiểm tra
chiếu thử (mỗi phim có độ dài từ 30 đến 90 phút)
|
Người x công
|
01 x 01
|
Theo thực tế
|
Theo thực tế
|
11
|
Chi phí quản lý (lương cho viên chức làm việc
gián tiếp, cước gửi trả ổ cứng/ usb, văn phòng phẩm, điện, nước, điện thoại
liên lạc, sửa chữa thường xuyên tài sản...)
|
%/ chi phí 01 buổi
chiếu
|
15%
|
|
|
III
|
ĐỊNH MỨC VỀ MÁY MÓC, THIẾT BỊ, PHƯƠNG TIỆN
VẬN CHUYỂN (Nhà nước trang bị lần đầu, sau đó đơn vị sẽ thực hiện
tính khấu hao tài sản theo quy định tại Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày
25/4/2023 vào chi phí 01 buổi chiếu để trích lập quỹ thực hiện mua sắm, thay
thế khi tài sản hỏng không sử dụng được)
|
|
|
|
Tính khấu hao bằng
% tính hao mòn quy định tại Thông tư số 23/2023/TT-BTC
|
1
|
Ô tô chuyên dùng để chở người và máy móc thiết bị
phục vụ buổi chiếu (hiện đơn vị đang sử dụng 01 xe ô tô đã được cấp từ năm
2010)
|
Xe
|
01
|
Khấu hao 6,67%/
năm/số buổi
|
|
2
|
Máy chiếu kỹ thuật số 500 Inch công nghệ số (full
HD)
|
Chiếc
|
01
|
Khấu hao
20%/năm/số buổi
|
|
3
|
Máy phát điện công suất ≥ 3kw/h
|
Chiếc
|
01
|
Khấu hao
20%/năm/số buổi
|
|
4
|
Máy tính xách tay (CPU: Intel, Core i7 - RAM:
16GB - Ổ cứng: SSD 521GB - Windows 11)
|
Chiếc
|
01
|
Khấu hao
20%/năm/số buổi
|
|
5
|
Khung và phông màn ảnh
|
Bộ
|
01
|
Khấu hao
20%/năm/số buổi
|
|
6
|
Bàn Mixer công suất ≥ 500W
|
Chiếc
|
01
|
Khấu hao
20%/năm/số buổi
|
|
7
|
Ampli tuyên truyền gắn trên xe ô tô công suất ≥
350W
|
Chiếc
|
01
|
Khấu hao
20%/năm/số buổi
|
|
8
|
Loa thùng và giá đỡ
|
Bộ
|
01
|
Khấu hao
20%/năm/số buổi
|
|
9
|
Máy ảnh có chức năng quay phim
|
Chiếc
|
01
|
Khấu hao
20%/năm/số buổi
|
|
10
|
Chi phí sửa chữa, bảo dưỡng tài sản
|
%/ tổng khấu hao
tài sản
|
|
10%/ tổng khấu hao
tài sản
|
|
IV
|
ĐỊNH MỨC VỀ VẬT TƯ, CÔNG CỤ, DỤNG CỤ
|
|
|
|
|
1
|
Xăng, dầu cho xe ô tô
|
|
|
|
|
-
|
Xăng, dầu ô tô vận chuyển người và trang thiết bị
từ đơn vị đến các điểm chiếu (tính bình quân 20km/buổi)
|
Lít/km
|
0,17/01km
|
Định mức
|
|
-
|
Xăng, dầu ô tô đi tuyên truyền, quảng cáo xung
quanh điểm chiếu (tính bình quân 05km/buổi)
|
Lít/km
|
0,17/01km
|
Định mức
|
|
-
|
Dầu nhớt cho ô tô
|
Lít/km
|
0,0014/ 01km
|
Định mức
|
|
2
|
Xăng, dầu cho máy phát điện
|
|
|
|
|
-
|
Xăng máy phát điện
|
Lít/giờ/buổi
|
1,25lít/01 giờ x
04 giờ/01 buổi
|
Định mức
|
|
-
|
Dầu nhớt 4T cho máy phát điện
|
Hộp/đội/năm
|
02/đội/năm
|
Định mức
|
|
3
|
Ổn áp Lioa
|
Chiếc
|
01
|
Khấu hao
20%/năm/số buổi
|
|
4
|
Máy ghi âm
|
Chiếc
|
01
|
Khấu hao
20%/năm/số buổi
|
|
5
|
Micro
|
Cái/đội
|
01
|
Khấu hao
20%/năm/số buổi
|
|
6
|
Bảo hộ lao động, đồng phục
|
|
|
|
|
-
|
Quần áo
|
Bộ/ người/năm
|
01 bộ x 03
người/năm
|
Giá thị trường
|
|
-
|
Áo mưa
|
Bộ/ người/năm
|
01 bộ x 03
người/năm
|
Giá thị trường
|
|
-
|
Mũ cứng
|
Mũ/ người/năm
|
01 mũ x 03 người/năm
|
Giá thị trường
|
|
-
|
Giầy, ủng
|
Đôi/người
|
01 đôi x 03 người/năm
|
Giá thị trường
|
|
-
|
Đèn pin (loại sạc, đội đầu)
|
Cái/người/năm
|
01 cái x 03 người/năm
|
Giá thị trường
|
|
7
|
Thiết bị lưu phim
|
|
|
|
|
-
|
Ổ cứng
|
Chiếc/năm
|
1
|
Giá thị trường
|
|
8
|
Quạt cây
|
Chiếc
|
1
|
Giá thị trường
|
|
9
|
Vật tư, thiết bị phụ trợ khác
|
|
|
|
|
-
|
Búa nặng 0,5kg
|
Chiếc/tổ
|
1 x 5 tổ
|
Giá thị trường
|
|
-
|
Dây dù tròn 04mm
|
M/năm
|
30
|
Giá thị trường
|
|
-
|
Bạt che (vải bạt tráng PVC, PE)
|
M2/năm
|
10
|
Giá thị trường
|
|
-
|
Dây điện bọc nhựa PVC 300/500. Cu/PVC/PVC 2 x
2,5mm2 (từ máy phát điện đến thiết bị và từ ổ cắm đến bóng đèn)
|
M/năm
|
200
|
Giá thị trường
|
|
-
|
Dâyloavỏ PVC, 02 lõi mạ đồng 1mm
|
M/năm
|
50
|
Giá thị trường
|
|
-
|
Dây HDMI 4k
|
M/năm
|
10
|
Giá thị trường
|
|
-
|
Dây tín hiệu micro
|
M/năm
|
10
|
Giá thị trường
|
|
-
|
Dây dẫn tín hiệu
|
M/năm
|
05
|
Giá thị trường
|
|
-
|
Ổ cắm điện 06 lỗ
|
Cái/năm
|
02
|
Giá thị trường
|
|
-
|
Bóng đèn Led bulb 100W
|
Chiếc/năm
|
05
|
Giá thị trường
|
|
-
|
Thùng tôn đựng vật tư
|
Cái/tổ
|
02
|
Giá thị trường
|
|
-
|
Túi đựng vật tư vải bố D x R x C: 30 x 15 x15
|
Cái/tổ
|
02
|
Giá thị trường
|
|
-
|
Khung kê máy chiếu, thiết bị
|
Bộ
|
01
|
Giá thị trường
|
|
-
|
Chân giá đỡ loa
|
Bộ/đội
|
01
|
Giá thị trường
|
|
-
|
Cờ tổ quốc
|
Lá/năm
|
02
|
Giá thị trường
|
|
-
|
In giấy xác nhận buổi chiếu (Giấy A5 in màu)
|
Tờ/năm
|
100
|
Giá thị trường
|
|
-
|
Pin sử dụng điều khiển AAA 1,5v
|
Đôi/buổi
|
01
|
Giá thị trường
|
|
-
|
Can đựng xăng chạy máy nổ (can nhựa, dung tích
10L)
|
Cái/năm
|
01
|
Giá thị trường
|
|
-
|
Bộ đồ sửa chữa đa năng
|
Bộ/đội
|
01
|
Giá thị trường
|
|
10
|
Sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị, máy móc
|
%/tổng khấu hao
tài sản
|
|
10%/tổng khấu hao
tài sản
|
Bằng chi phí từ
mục 3 đến mục 9 x 10%
|
PHỤ LỤC SỐ 02
ĐỊNH MỨC TỔ CHỨC 01
BUỔI CHIẾU PHIM LƯU ĐỘNG MÀN ẢNH NHỎ (300 INCH)
(Đơn vị thực hiện 16
buổi /tháng x 12 tháng = 192 buổi/01 năm)
TT
|
Nội dung
|
Định mức kinh
tế kỹ thuật
|
Ghi chú
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Cơ sở thực
hiện/ tỷ lệ khấu hao
|
|
I
|
GIAI ĐOẠN CHUYỂN BỊ CHIẾU PHIM
|
|
|
|
1
|
Khảo sát, tiền trạm cho một buổi chiếu
|
|
|
|
|
1.1
|
Khảo sát địa điểm tổ chức (khoảng cách bình quân
từ thành phố Bắc Kạn đến các điểm chiếu thuộc các xã vùng đặc biệt khó khăn
trên địa bàn toàn tỉnh là 80km)
|
|
|
|
|
-
|
Tiền tự túc phương tiện
|
Lít/km/người
|
0,15 lít x 80km x
02 người
|
Theo Thông tư số
40/2017/TT-BTC ngày 28/4/2017 của Bộ Tài chính
|
|
-
|
Phụ cấp lưu trú
|
Người/ngày
|
02 x 1
|
Theo Thông tư số
40/2017/TT-BTC ngày 28/4/2017 của Bộ Tài chính
|
|
1.2
|
Làm việc với chính quyền địa phương, các đơn vị
liên quan thống nhất phương án tổ chức, xác nhận nguồn phim và phân công
nhiệm vụ triển khai thực hiện
|
|
|
|
|
-
|
Tiền tự túc phương tiện
|
Lít/km/người
|
0,15 lít x 80km x
02 người
|
Theo Thông tư số
40/2017/TT-BTC ngày 28/4/2017 của Bộ Tài chính
|
|
-
|
Phụ cấp lưu trú
|
Người/ngày
|
02 x 01
|
Theo Thông tư số
40/2017/TT-BTC ngày 28/4/2017 của Bộ Tài chính
|
|
1.3
|
Xây dựng kế hoạch chi tiết, dự toán kinh phí hoạt
động và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt (01 người x 02 ngày cho 16 buổi
chiếu = 200nđ)
|
Người x ngày
|
01 x 02
|
Theo thực tế
|
|
2
|
Công tác tuyên truyền cho 01 đợt phim hoặc
tuần phim
|
|
|
|
|
2.1
|
Chọn ảnh, thiết kế thông tin tuyên truyền (băng
zôn, áp phích... = 02 người x 03 ngày cho 16 buổi chiếu = 200nđ)
|
Người x ngày
|
02 x 03
|
Theo thực tế
|
|
2.2
|
In ấn, vận chuyển, lắp đặt, tháo dỡ
|
|
|
|
|
-
|
Băng zôn, khung treo băng zôn tại điểm chiếu
|
Chiếc
|
02
|
Theo thực tế
|
|
-
|
Pa nô thành xe
|
Chiếc
|
02
|
Theo thực tế
|
|
-
|
Pa nô tại điểm chiếu
|
Chiếc
|
01
|
Theo thực tế
|
|
-
|
Áp phích, khẩu hiệu
|
Chiếc
|
03
|
Theo thực tế
|
|
2.3
|
Dịch, thuyết minh, lồng tiếng dân tộc theo từng
vùng (dự kiến dịch 02 phim/năm)
|
Phút/số phim thực
tế
|
120 x số phim thực
tế
|
Theo thỏa thuận
|
|
2.4
|
Sao lưu, nhân bản phim bằng ổ cứng hoặc đĩa DVD,
USB
|
Chiếc
|
02
|
Theo thực tế
|
|
2.5
|
Tuyên truyền
|
|
|
|
|
-
|
Chụp ảnh, quay phim làm tư liệu cho các điểm
chiếu (bao gồm phụ cấp công tác phí, tiền thuê phòng ngủ và khoán phương tiện)
|
|
|
|
|
+
|
Tiền tự túc phương tiện
|
Lít/km/người
|
0,15 lít x 80km x
01 người
|
Theo Thông tư số
40/2017/TT-BTC ngày 28/4/2017 của Bộ Tài chính
|
|
+
|
Phụ cấp lưu trú
|
Người/ngày
|
01 x 05
|
Theo Thông tư số
40/2017/TT-BTC ngày 28/4/2017 của Bộ Tài chính
|
|
+
|
Tiền thuê phòng ngủ
|
Người/đêm
|
01 x 04
|
Theo Thông tư số 40/2017/TT-BTC
ngày 28/4/2017 của Bộ Tài chính
|
|
-
|
Đọc nội dung tuyên truyền và lưu vào máy ghi âm
|
Người x ngày
|
02 x 02
|
Theo thực tế
|
|
II
|
CÔNG TÁC TỔ CHỨC THỰC HIỆN
|
|
|
|
1
|
Nhân sự đội chiếu phim (đội trưởng, đội phó, viên
chức, người lao động hợp đồng và lái xe). Lấy hệ số lương và các khoản phụ
cấp bình quân của 35 viên chức tại đơn vị (117,5 HSL + 13,1 KV + 3,2 CV + 02
PC độc hại)/35 người = 3,88 (làm tròn 3,9). Nhiệm vụ:
|
Người/buổi
|
03 người/buổi
|
Theo Quyết định số
3522/QĐ-BVHTTDL ngày 29/12/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
-
|
Đội trưởng (01 người): Chỉ đạo chung, tổ chức và
chịu trách nhiệm về các hoạt động của Đội để thực hiện nhiệm vụ được giao
(Xây dựng kế hoạch, dự toán kinh phí chiếu phim hằng tháng, quý, năm; liên hệ
điểm chiếu với chính quyền các địa phương, các cơ quan, ban ngành liên quan;
sưu tầm, tiếp nhận các nguồn phim, hoàn thiện chứng từ thanh toán...)
|
|
|
|
|
-
|
Đội phó (01 người): Giúp Đội trưởng thực hiện các
công việc trong phạm vi nhiệm vụ của Đội trưởng, thực hiện các nhiệm vụ khác
khi Đội trưởng giao, tổ chức và chịu trách nhiệm về các hoạt động của Đội khi
Đội trưởng vắng mặt
|
|
|
|
|
-
|
Nhân viên phục vụ (01 người): Thực hiện thuyết
minh phim, kỹ thuật chiếu phim, vận hành máy nổ, lái xe, phục vụ chiếu phim,
chụp ảnh tư liệu, thông báo, căng treo pa nô, băng dôn, áp phích, bảo quản
trang thiết bị, vận chuyển thiết bị, vật tư...
|
|
|
|
|
2
|
Hệ số phụ cấp cho đội trưởng, đội phó
|
Người/buổi
|
02 người/buổi
|
Theo Thông tư số
67/2006/TT-BVHTT ngày 10/8/2006 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
3
|
Lương và các khoản phụ cấp đơn vị sử dụng phải
đóng góp theo lương (17,5% BHXH, 03% BHYT, 01% BHTN, 02% KPCĐ) cho người lao
động hợp đồng
|
Người/buổi
|
Hệ số lương x mức
lương cơ bản
|
Theo Điều 85 và
Điều 86 Luật Bảo hiểm Xã hội năm 2014 và Nghị định số 58/2020/NĐ-CP ngày
27/5/2020 của Chính phủ; Quyết định số 595/QĐ-BHXH ngày 14/4/2017 của Bảo
hiểm Xã hội Việt Nam
|
|
4
|
Phụ cấp khu vực cho cán bộ, viên chức, người lao
động đi chiếu phim lưu động
|
Người/buổi
|
03 người/buổi
|
Thông tư liên tịch
số 11/2005/TTLT/BNV -BLĐTBXH-BTC-UBDT ngày 05/01/2005 của Bộ Nội vụ; Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội; Bộ Tài chính; Ủy ban Dân tộc
|
|
5
|
Chế độ bồi dưỡng bằng hiện vật
|
Người/buổi
|
03 người/buổi
|
Theo các Thông tư:
Số 11/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2020 và số 24/2022/TT-BLĐTBXH ngày
30/11/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
6
|
Bồi dưỡng làm ban đêm (03 người x 04
giờ/người/buổi x tiền lương 01 buổi x 30% tiền làm thêm giờ) = (3,9 + 0,25 +
0,5 = 4,65 x 1.800.000 đồng/22 ngày/08 giờ)
|
Người x giờ
|
3 x 4 giờ/buổi
|
Theo Nghị định số
145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ
|
|
7
|
Chitiềnphụcấplưutrú(03 người/ buổi)
|
Người/buổi
|
03 x 01 buổi
|
Theo Thông tư số
40/2017/TT-BTC ngày 28/4/2017 của Bộ Tài chính
|
|
8
|
Chi hỗ trợ tiền ngủ (03 người/ buổi)
|
Người/đêm
|
03 x 01 buổi
|
Theo Thông tư số
40/2017/TT-BTC ngày 28/4/2017 của Bộ Tài chính
|
|
9
|
Thuê phim, mua bản quyền chiếu phim, các tiểu phẩm
|
Phim/năm/ buổi
|
04/01 năm/buổi
|
Theo thỏa thuận
|
|
10
|
Coppy nội dung phim vào máy chiếu và kiểm tra
chiếu thử (mỗi phim có độ dài từ 30 đến 90 phút)
|
Người x công
|
01 x 01
|
Theo thực tế
|
|
11
|
Chi phí quản lý (lương cho viên chức làm việc
gián tiếp, cước gửi trả ổ cứng/usb, văn phòng phẩm, điện, nước, điện thoại
liên lạc, sửa chữa thường xuyên tài sản...)
|
%/chi phí 01 buổi
chiếu
|
15%
|
|
|
III
|
ĐỊNH MỨC TÀI SẢN, MÁY MÓC, TRANG THIẾT BỊ,
PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN (Nhà nước trang bị lần đầu, sau đó đơn
vị sẽ thực hiện tính khấu hao tài sản theo quy định tại Thông tư số
23/2023/TT-BTC ngày 25/4/2023 vào chi phí 01 buổi chiếu để trích lập quỹ thực
hiện mua sắm, thay thế khi tài sản hết thời gian sử dụng)
|
|
|
|
Tính khấu hao bằng
% tính hao mòn quy định tại Thông tư số 23/2023/TT -BTC
|
1
|
Máy chiếu kỹ thuật số 300 Inch công nghệ số (full
HD)
|
Chiếc
|
01
|
Khấu hao
20%/năm/số buổi
|
|
2
|
Máy phát điện công suất ≥ 03kw/h
|
Chiếc
|
01
|
Khấu hao
20%/năm/số buổi
|
|
3
|
Máy tính xách tay (CPU: Intel, Core i7 - RAM:
16GB - Ổ cứng: SSD 521GB - Windows 11)
|
Chiếc
|
01
|
Khấu hao
20%/năm/số buổi
|
|
4
|
Khung và phông màn ảnh
|
Bộ
|
01
|
Khấu hao
20%/năm/số buổi
|
|
5
|
Bàn Mixer công suất ≥ 500W
|
Chiếc
|
01
|
Khấu hao
20%/năm/số buổi
|
|
6
|
Ampli tuyên truyền gắn trên xe ô tô công suất ≥
350W
|
Chiếc
|
01
|
Khấu hao
20%/năm/số buổi
|
|
7
|
Loa thùng và giá đỡ
|
Bộ
|
01
|
Khấu hao
20%/năm/số buổi
|
|
8
|
Máy ảnh có chức năng quay phim
|
Chiếc
|
01
|
Khấu hao
20%/năm/số buổi
|
|
9
|
Chi phí sửa chữa, bảo dưỡng tài sản
|
%/ tổng khấu hao
tài sản
|
|
10%/ tổng khấu hao
tài sản
|
|
IV
|
ĐỊNH MỨC VỀ VẬT TƯ, CÔNG CỤ, DỤNG CỤ
|
|
|
|
|
1
|
Chi phí tự túc phương tiện cho cá nhân di chuyển
tại các điểm chiếu (xe máy cá nhân); đoạn đường bình quân giữa các thôn (bản)
là 15km (15km x 0,15 lít/01km x 03 người = 6,75 lít/02 buổi (mỗi điểm 02
buổi chiếu -> chỉ tính 01 lần đến) = 3,37 lít
|
Lít/km/người
|
0,15 lít x 15km x
03 người
|
Theo Thông tư số
40/2017/TT-BTC ngày 28/4/2017 của Bộ Tài chính
|
|
2
|
Xăng, dầu cho máy phát điện
|
|
|
|
|
-
|
Xăng máy phát điện
|
Lít/giờ/buổi
|
1,25lít/01 giờ x
04 giờ/01 buổi
|
Định mức
|
|
-
|
Dầu nhớt 4T cho máy phát điện
|
Hộp/đội/năm
|
02/đội/năm
|
Định mức
|
|
3
|
Ổn áp Lioa
|
Chiếc
|
01
|
Khấu hao
20%/năm/số buổi
|
|
4
|
Máy ghi âm
|
Chiếc
|
01
|
Khấu hao
20%/năm/số buổi
|
|
5
|
Micro
|
Cái/đội
|
01
|
Khấu hao
20%/năm/số buổi
|
|
6
|
Bảo hộ lao động, đồng phục
|
|
|
|
|
-
|
Quần áo
|
Bộ/người/năm
|
01 bộ x 03
người/năm
|
Giá thị trường
|
|
-
|
Áo mưa
|
Bộ/người/năm
|
01 bộ x 03
người/năm
|
Giá thị trường
|
|
-
|
Mũ cứng
|
Mũ/người/năm
|
01 mũ x 03 người/năm
|
Giá thị trường
|
|
-
|
Giầy, ủng
|
Đôi/người
|
01 đôi x 03 người/năm
|
Giá thị trường
|
|
-
|
Đèn pin (loại sạc, đội đầu)
|
Cái/người/năm
|
01 cái x 03 người/năm
|
Giá thị trường
|
|
7
|
Thiết bị lưu phim
|
|
|
|
|
-
|
Ổ cứng
|
Chiếc/năm
|
01
|
Giá thị trường
|
|
8
|
Quạt cây
|
Chiếc
|
01
|
Giá thị trường
|
|
9
|
Vật tư, thiết bị phụ trợ khác
|
|
|
|
|
-
|
Búa nặng 0,5kg
|
Chiếc/tổ
|
01
|
Giá thị trường
|
|
-
|
Dây dù tròn 04mm
|
M/năm
|
30
|
Giá thị trường
|
|
-
|
Bạt che (vải bạt tráng PVC, PE)
|
M2/năm
|
10
|
Giá thị trường
|
|
-
|
Dây điện bọc nhựa PVC 300/500. Cu/PVC/PVC 2 x
2,5mm2 (từ máy phát điện đến thiết bị và từ ổ cắm đến bóng đèn)
|
M/năm
|
200
|
Giá thị trường
|
|
-
|
Dây loa vỏ PVC, 02 lõi mạ đồng 01mm
|
M/năm
|
50
|
Giá thị trường
|
|
-
|
Dây HDMI 4k
|
M/năm
|
10
|
Giá thị trường
|
|
-
|
Dây tín hiệu micro
|
M/năm
|
10
|
Giá thị trường
|
|
-
|
Dây dẫn tín hiệu
|
M/năm
|
05
|
Giá thị trường
|
|
-
|
Ổ cắm điện 06 lỗ
|
Cái/năm
|
02
|
Giá thị trường
|
|
-
|
Bóng đèn Led bulb 100W
|
Chiếc/năm
|
05
|
Giá thị trường
|
|
-
|
Thùng tôn đựng vật tư
|
Cái/đội
|
02
|
Giá thị trường
|
|
-
|
Túi đựng vật tư vải bố D x R x C: 30 x 15 x15
|
Cái/đội
|
02
|
Giá thị trường
|
|
-
|
Khung kê máy chiếu, thiết bị
|
Bộ
|
01
|
Giá thị trường
|
|
-
|
Chân giá đỡ loa
|
Bộ/đội
|
01
|
Giá thị trường
|
|
-
|
Cờ tổ quốc
|
Lá/năm
|
02
|
Giá thị trường
|
|
-
|
In giấy xác nhận buổi chiếu (Giấy A5 in mầu)
|
Tờ/năm
|
100
|
Giá thị trường
|
|
-
|
Pin sử dụng điều khiển AAA 1,5v
|
Đôi/buổi
|
01
|
Giá thị trường
|
|
-
|
Can đựng xăng chạy máy nổ (can nhựa, dung tích
10L)
|
Cái/năm
|
01
|
Giá thị trường
|
|
-
|
Bộ đồ sửa chữa đa năng
|
Bộ/đội
|
01
|
Giá thị trường
|
|
10
|
Sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị, máy móc
|
%/tổng khấu hao
tài sản
|
|
10%/tổng khấu hao
tài sản
|
Bằng chi phí từ
mục 3 đến mục 9 x 10%
|