TT
|
Tên
Thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết (ngày làm việc)
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (VNĐ)
|
Căn cứ pháp lý
|
Hình
thức thực hiện qua dịch vụ BCCI
|
Nhận
hồ sơ
|
Trả
kết quả
|
A
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA UBND CẤP HUYỆN (15 TTHC)
|
1
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ;
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Trung
tâm hành chính công cấp huyện
|
- Mức lệ phí: 50.000 đồng/trường hợp.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Giấy khai sinh
(nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương;
- Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND
ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc quy định thu
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
x
|
|
2
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
15
ngày
|
Trung
tâm hành chính công cấp huyện
|
- Mức lệ phí: 500.000 đồng/trường
hợp.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày
28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ
tịch trực tuyến;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ
tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ
liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng
thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam,
phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương.
- Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND
ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc quy định thu
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 2228/QĐ-BTP ngày
14/11/2022 của Bộ Tư pháp
|
|
|
3
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ,
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải
quyết không quá 03 ngày làm việc.
|
Trung
tâm hành chính công cấp huyện
|
- Mức lệ phí: 50.000 đồng/trường
hợp.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Trích lục khai tử
(nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày
28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ
tịch trực tuyến;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ
tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ
liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí
xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí
quốc tịch;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương.
- Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND
ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc quy định thu
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh.
- Quyết định số 2228/QĐ-BTP ngày
14/11/2022 của Bộ Tư pháp
|
x
|
|
4
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố
nước ngoài
|
15
ngày
|
Trung
tâm hành chính công cấp huyện
|
- Mức lệ phí: 1.000.000 đồng/trường
hợp.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký
nhận cha, mẹ, con (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ
tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND
ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về
việc quy định thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh theo
Luật Phí và Lệ phí, thay thế Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016
của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
|
|
5
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký
nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
15
ngày
|
Trung
tâm hành chính công cấp huyện
|
- 50.000 đồng/trường hợp đối với
việc đăng ký khai sinh.
- 1.000.000 đồng/trường hợp đối với
việc đăng ký nhận cha, mẹ, con.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Giấy khai sinh,
bản sao Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con (nếu có yêu cầu) thực hiện theo
quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ
tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác
nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc
tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương.
- Nghị quyết
số 62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về
việc quy định thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh.
- Quyết định số 2228/QĐ-BTP ngày 14/11/2022
của Bộ Tư pháp
|
|
|
6
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
- 05 ngày làm việc đối với việc
đăng ký giám hộ cử,
- 03 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên.
|
Trung
tâm hành chính công cấp huyện
|
- Mức lệ phí: 50.000 đồng/trường hợp.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký
giám hộ (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày
28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ
tịch trực tuyến;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ
liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có
quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương.
- Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND
ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc quy định thu
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 2228/QĐ-BTP ngày
14/11/2022 của Bộ Tư pháp
|
x
|
|
7
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố
nước ngoài
|
02 ngày làm việc
|
Trung
tâm hành chính công cấp huyện
|
- Mức lệ phí: 50.000 đồng/trường
hợp.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký
chấm dứt giám hộ (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
x
|
|
8
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ
tịch, xác định lại dân tộc
|
- Ngay trong ngày làm việc đối với
việc bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không
giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
- 03 ngày làm việc đối với việc
thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc. Trường hợp cần phải xác
minh thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm việc.
|
Trung
tâm hành chính công cấp huyện
|
- Mức lệ phí: 25.000 đồng/trường
hợp.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký
thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc (nếu có
yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
x
|
|
9
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của
công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
12 ngày
|
Trung
tâm hành chính công cấp huyện
|
- Mức lệ phí: 50.000 đồng/trường
hợp.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Trích lục ghi chú
kết hôn (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày
28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ
tịch trực tuyến;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch
và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ
liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác
nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc
tịch.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương.
- Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND
ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về
việc quy định thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh;
|
x
|
|
10
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài
|
12 ngày
|
Trung
tâm hành chính công cấp huyện
|
- Mức lệ phí: 50.000 đồng/trường
hợp.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Trích lục ghi chú
ly hôn (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
x
|
|
11
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch
khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con;
nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường
hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong
ngày làm việc tiếp theo. Trong trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải
quyết không quá 3 ngày làm việc.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công cấp huyện
|
- Mức lệ phí: 50.000 đồng/trường
hợp.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Trích lục ghi vào
Sổ hộ tịch việc khai sinh/Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác
(nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày
28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ
tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ
liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí
xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt
Nam, lệ phí quốc tịch.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND
ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc quy định thu
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 2228/QĐ-BTP ngày
14/11/2022 của Bộ Tư pháp
|
x
|
|
12
|
Đăng ký lại
khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
05 ngày làm việc. Trường hợp phải
có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
Trung
tâm hành chính công cấp huyện
|
- Mức lệ phí: 50.000 đồng/trường
hợp.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Giấy khai sinh
(nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
x
|
|
13
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
05 ngày làm việc; trường hợp phải
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
Trung
tâm hành chính công cấp huyện
|
- Mức lệ phí: 50.000 đồng/trường
hợp.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Giấy khai sinh
(nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày
28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ
tịch trực tuyến;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ
liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu
hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt
Nam, lệ phí quốc tịch.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND
ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc quy định thu
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 2228/QĐ-BTP ngày
14/11/2022 của Bộ Tư pháp
|
x
|
|
14
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước
ngoài
|
05 ngày làm việc; trường hợp phải
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
Trung
tâm hành chính công cấp huyện
|
- Mức lệ phí: 1.000.000 đồng/trường
hợp.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
|
|
15
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước
ngoài
|
05 ngày làm việc; trường hợp phải
tiến hành xác minh thì thời hạn không quá 10 ngày làm việc.
|
Trung
tâm hành chính công cấp huyện
|
- Mức lệ phí: 50.000 đồng/trường
hợp.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Trích lục khai tử
(nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ
tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND
ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc quy định thu
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh theo Luật Phí và Lệ phí,
thay thế Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân
tỉnh.
|
x
|
|
B
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA UBND CẤP XÃ (20 TTHC)
|
1
|
Đăng ký khai sinh
|
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu,
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã
|
- Đối với trường hợp đăng ký khai
sinh không đúng hạn: 5.000 đồng/trường hợp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
khai sinh đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc
hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Giấy khai sinh
(nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày
28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ
tịch trực tuyến;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ
tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu
hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác
nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc
tịch.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương.
- Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND
ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc quy định thu
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 2228/QĐ-BTP ngày
14/11/2022 của Bộ Tư pháp.
|
x
|
|
2
|
Đăng ký kết hôn
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ;
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh điều kiện kết hôn
của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày làm việc.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã
|
- Miễn lệ phí.
- Phí cấp bản sao Trích lục kết hôn
(nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
|
|
3
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
03 ngày làm việc. Trường hợp cần
phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã
|
- Mức lệ phí: 10.000 đồng/trường
hợp.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký
nhận cha, mẹ, con (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày
28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ
tịch trực tuyến;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ
tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ
quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác
nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc
tịch.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương.
- Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND
ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc quy định thu
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 2228/QĐ-BTP ngày
14/11/2022 của Bộ Tư pháp.
|
|
|
4
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký
nhận cha, mẹ, con
|
03 ngày làm việc, trường hợp phải
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm
việc.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã
|
- Đối với trường hợp đăng ký khai
sinh không đúng hạn: 5.000 đồng/trường hợp.
- Lệ phí đăng ký nhận cha, mẹ, con:
10.000 đồng/trường hợp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký khai sinh đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Giấy khai sinh,
bản sao Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con (nếu có yêu cầu) thực hiện theo
quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
|
|
5
|
Đăng ký khai tử
|
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không
giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc
tiếp theo.
|
Bộ
phận một cửa của UBND cấp xã
|
- Đối với trường hợp đăng ký khai
tử không đúng hạn: 5.000 đồng/trường hợp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách
mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Trích lục khai tử
(nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ
tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác
nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc
tịch.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND
ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc quy định thu
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 2228/QĐ-BTP ngày
14/11/2022 của Bộ Tư pháp.
|
x
|
|
6
|
Đăng ký khai sinh lưu động
|
05 ngày làm việc
|
Tại
nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động
|
- Đối với trường hợp đăng ký khai
sinh không đúng hạn: 5.000 đồng/trường hợp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
khai sinh đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc
hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ
tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021
của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND
ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc quy định thu
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 2228/QĐ-BTP ngày
14/11/2022 của Bộ Tư pháp.
|
-
|
-
|
7
|
Đăng ký kết hôn lưu động
|
05 ngày làm việc
|
Tại
địa điểm đăng ký kết hôn lưu động
|
Miễn
lệ phí
|
-
|
-
|
8
|
Đăng ký khai tử lưu động
|
05 ngày làm việc
|
Tại
địa điểm đăng ký khai tử lưu động
|
- Đối với trường hợp đăng ký khai
tử không đúng hạn: 5.000 đồng/trường hợp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký khai tử đúng hạn; đăng ký cho người thuộc gia đình có công với cách
mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ
tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí
và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND
ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc quy định thu
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh theo Luật Phí và Lệ phí,
thay thế Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân
tỉnh; Nghị quyết số 104/2022/NQ-HĐND ngày 09/7/2022 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Quảng Ninh về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số lệ phí quy định tại
Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 2228/QĐ-BTP ngày
14/11/2022 của Bộ Tư pháp.
|
-
|
-
|
9
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài tại khu vực biên giới
|
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu,
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã
|
- Đối với trường hợp đăng ký khai
sinh không đúng hạn: 5.000 đồng/trường hợp.
- Miễn lệ phí cho trường hợp đăng
ký khai sinh đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Giấy khai sinh
(nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
x
|
|
10
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước
ngoài tại khu vực biên giới
|
03 ngày làm việc. Trường hợp cần
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã
|
Không
|
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày
28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ
tịch trực tuyến;
- Thông tư Số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ
tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác
nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc
tịch.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND
ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc quy định thu
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 2228/QĐ-BTP ngày
14/11/2022 của Bộ Tư pháp.
|
|
|
11
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố
nước ngoài tại khu vực biên giới
|
07 ngày làm việc; trường hợp phải
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 12 ngày làm
việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã
|
- Mức lệ phí: 10.000 đ/trường hợp.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký
nhận cha, mẹ, con (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
|
|
12
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước
ngoài tại khu vực biên giới
|
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu,
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải
quyết không quá 03 ngày làm việc.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã
|
- Đối với trường hợp đăng ký khai tử không đúng hạn: 5.000 đồng/trường hợp.
- Miễn lệ phí cho trường hợp đăng
ký khai tử đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc
hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Trích lục khai tử
(nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày
28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ
tịch trực tuyến;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ
tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ
liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác
nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc
tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương;
- Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND
ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc quy định thu
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 2228/QĐ-BTP ngày
14/11/2022 của Bộ Tư pháp.
|
x
|
|
13
|
Đăng
ký giám hộ
|
03 ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã
|
- Miễn lệ phí.
- Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký
giám hộ (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
x
|
|
14
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
02 ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã
|
- Miễn lệ phí.
- Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký
chấm dứt giám hộ (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày
28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ
tịch trực tuyến;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ
tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ
liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác
nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc
tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương.
- Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND
ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc quy định thu
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 2228/QĐ-BTP ngày
14/11/2022 của Bộ Tư pháp.
|
x
|
|
15
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch
|
- 03 ngày làm việc đối với yêu cầu
thay đổi, cải chính hộ tịch; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết
không quá 06 ngày làm việc.
- Ngay trong ngày làm việc đối với
yêu cầu bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không
giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc
tiếp theo.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã
|
- Mức lệ phí: 10.000 đồng/trường
hợp.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký
thay đổi/cải chính/bổ sung thông tin hộ tịch (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
x
|
|
16
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn
nhân
|
03 ngày làm việc; trường hợp phải
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 23 ngày
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã
|
- Mức lệ phí: 10.000 đồng/trường
hợp.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình
có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực
tuyến;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ
quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác
nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc
tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương.
- Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND
ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về
việc quy định thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 2228/QĐ-BTP ngày
14/11/2022 của Bộ Tư pháp.
|
x
|
|
17
|
Đăng ký lại
khai sinh
|
05 ngày làm việc; trường hợp phải
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã
|
- Mức lệ phí: 5.000 đồng/trường hợp.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Giấy khai sinh
(nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
x
|
|
18
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có
hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
05 ngày làm việc; trường hợp phải
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã
|
- Mức lệ phí: 5.000 đồng/trường hợp.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Giấy khai sinh
(nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
x
|
|
19
|
Đăng ký lại kết hôn
|
05 ngày làm việc; trường hợp phải
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Bộ
phận một cửa của UBND cấp xã
|
- Mức lệ phí: 20.000 đồng/trường
hợp.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày
28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ
tịch trực tuyến;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ
tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ
liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác
nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc
tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương;
- Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND
ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc quy định thu
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 2228/QĐ-BTP ngày
14/11/2022 của Bộ Tư pháp.
|
|
|
20
|
Đăng ký lại khai tử
|
05 ngày làm việc; trường hợp cần
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã
|
- Mức lệ phí: 5.000 đồng/trường hợp.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Trích lục khai tử
(nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
x
|
|
C
|
TTHC thực hiện tại cơ quan quản
lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử (01 TTHC)
|
1
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ;
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Sở Tư pháp, Trung tâm Hành chính
công cấp huyện, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã
|
8.000 đồng/bản sao Trích lục/sự
kiện hộ tịch đã đăng ký
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày
28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ
tịch trực tuyến;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ
tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ
liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác
nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc
tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương;
- Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND
ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc quy định thu
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 2228/QĐ-BTP ngày
14/11/2022 của Bộ Tư pháp.
|
x
|
x
|