|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1253/QĐ-CT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Vũ Việt Văn
|
Ngày ban hành:
|
28/08/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1253/QĐ-CT
|
Vĩnh Phúc, ngày
28 tháng 08 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
877/QĐ-CT ngày 26/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố danh
mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi
bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Sở Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại các Tờ trình số 226/TTr-STNMT ngày 22/8/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này 25 quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành
chính trong lĩnh vực Tài nguyên nước bao gồm: 23 thủ tục thuộc thẩm quyền giải
quyết của cấp tỉnh, 02 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện (Chi
tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Sở Thông tin và Truyền thông có
trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường xây dựng quy
trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống thông
tin một cửa điện tử của tỉnh (Phần mềm một cửa, dịch vụ công trực tuyến) để áp
dụng thống nhất. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tổ chức thực hiện
việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ
tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và môi trường; Thủ trưởng các Sở,
ban, ngành; UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh;
- Cổng thông tin - GTĐT tỉnh;
- VNPT Vĩnh Phúc;
- Lưu: VT, KSTT.
(L- 32b)
|
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Việt Văn
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1253/QĐ-CT ngày 28/08/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
I. THỦ TỤC
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH (23 TTHC)
1. Tạm dừng
hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
Mã TTHC:
1.012500.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
-Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc
gửi qua đường bưu điện
- Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Khoáng sản, Tài
nguyên Nước và Khí tượng thủy văn
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Công chức phòng Khoáng sản,
Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn.
|
15 ngày
|
- Trong thời hạn mười lăm
(15) ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có nhiệm vụ thẩm định hồ sơ dự thảo
tờ trình, trình lãnh đạo phòng thông qua:
+ Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn một (01) ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có trách nhiệm
xem xét, kiểm tra hồ sơ.
+ Trường hợp đủ điều kiện để
chấp thuận tạm dừng giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài
nguyên nước, Sở Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chấp
thuận; trường hợp không đủ điều kiện để chấp thuận thì trả lại hồ sơ cho tổ
chức, cá nhân và thông báo rõ lý do bằng văn bản.
+ Trường hợp phải bổ sung, chỉnh
sửa để hoàn thiện hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường gửi văn bản thông báo
cho tổ chức, cá nhân đề nghị tạm dừng hiệu lực giấy phép nêu rõ những nội
dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. (Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ
được bổ sung hoàn chỉnh là 6 ngày làm việc.)
|
|
Bước 4
|
Dự thảo Tờ trình cấp giấy
phép và trình lãnh đạo phòng
|
Công chức phòng Khoáng sản,
Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn
|
0,5 ngày
|
Dự thảo tờ trình, chuyển lãnh
đạo phòng
|
|
Bước 5
|
Xem xét dự thảo Tờ trình và
trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản,
Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn
|
01 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ:
+ Nếu đạt yêu cầu, ký duyệt dự
thảo Tờ trình, hoặc Văn bản trả lại hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt.
+ Nếu chỉnh sửa thì trả lại
cho cán bộ xử lý để thực hiện.
|
|
Bước 6
|
Ký Tờ trình của Sở để trình
UBND tỉnh
|
Giám đốc hoặc Phó giám đốc Sở
được phân công
|
0,5 ngày
|
Tờ trình của Sở Tài nguyên và
Môi trường đã ký duyệt, chuyển văn thư
|
|
Bước 7
|
Lấy số, lưu trữ, Scan văn bản
gửi UBND tỉnh
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã chuyển Ủy ban nhân
dân tỉnh.
|
|
Bước 8
|
Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ
giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến Chánh văn phòng.
|
|
Bước 9
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh văn phòng
|
0,5 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 10
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
02 ngày
|
Xem xét, thẩm định, chuyển
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách
|
|
Bước 11
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng được phân
công phụ trách
|
0,5 ngày
|
Văn bản được duyệt và ký
nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách
|
|
Bước 12
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch
UBND tỉnh phụ trách
|
0,5 ngày
|
Quyết định về việc chấp thuận
Tạm dừng hiệu lực giấy phép tài nguyên nước đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản
trả lại hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường và gửi hồ sơ kèm theo chuyển
văn thư phát hành
|
|
Bước 13
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Văn thư hoặc cán bộ được phân
công của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Kết quả đã chuyển cho công chức
Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
|
Bước 14
|
Nhận, thông báo, trả kết quả
cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Thông báo, trả kết quả cho tổ
chức/cá nhân.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết:
23 ngày làm việc theo Quyết định số 877/QĐ-CT ngày 26/6/2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành,
được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường;
|
2. Trả lại
giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
Mã TTHC:
1.012501.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc gửi qua đường bưu điện
- Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Khoáng sản, Tài
nguyên Nước và Khí tượng thủy văn
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Công chức phòng Khoáng sản,
Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn.
|
5 ngày
|
- Trong thời hạn năm (05)
ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có nhiệm vụ thẩm định hồ sơ dự thảo Quyết
định, trình lãnh đạo phòng thông qua:
+ Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn một (01) ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có trách nhiệm
xem xét, kiểm tra hồ sơ.
+ Thời hạn thẩm định đề án:
Trong thời hạn bốn (04) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Công
chức thụ lý hồ sơ có trách nhiệm thẩm định hồ sơ. Trường hợp phải bổ sung, chỉnh
sửa hồ sơ, Công chức dự thảo văn bản trình lãnh đạo Sở ký duyệt gửi cá nhân/tổ
chức nêu rõ các nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (thời gian chỉnh sửa,
bổ sung không tính vào thời gian thẩm định). Tổ chức/cá nhân nộp lại,
công chức tiếp tục thẩm định (thời gian thẩm định sau khi được bổ sung hoàn
chỉnh là 04 ngày làm việc).
|
|
Bước 4
|
Dự thảo Quyết định chấp thuận
trả lại Giấy phép và trình lãnh đạo phòng
|
Công chức phòng Khoáng sản,
Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn
|
0,5 ngày
|
Dự thảo Quyết định, đã chuyển
lãnh đạo phòng
|
|
Bước 5
|
Xem xét dự thảo Quyết định và
trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản,
Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ:
+ Nếu đạt yêu cầu, ký duyệt dự
thảo Quyết định, hoặc Văn bản trả lại hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt.
+ Nếu chỉnh sửa thì trả lại
cho cán bộ xử lý để thực hiện.
|
|
Bước 6
|
Ký Quyết định và chuyển Văn
thư Sở ban hành
|
Giám đốc hoặc Phó giám đốc Sở
được phân công
|
0,5 ngày
|
Quyết định của Sở Tài nguyên
và Môi trường đã được ký duyệt, chuyển văn thư
|
|
Bước 7
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
0,25 ngày
|
Kết quả đã chuyển cho công chức
Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
|
Bước 8
|
Nhận, thông báo, trả kết quả
cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Thông báo, trả kết quả cho tổ
chức/cá nhân.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết:
08 ngày làm việc theo Quyết định số 877/QĐ-CT ngày 26/6/2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành,
được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường;
|
3. Đăng
ký sử dụng nước mặt, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch
Mã TTHC:
1.012502.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc gửi qua đường bưu điện
- Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Khoáng sản, Tài
nguyên Nước và Khí tượng thủy văn
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Công chức phòng Khoáng sản,
Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn.
|
11 ngày
|
- Trong thời hạn 11 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được tờ khai đăng ký, Công chức thụ lý hồ sơ có nhiệm vụ
thẩm định tờ khai, dự thảo Giấy xác nhận, trình lãnh đạo phòng thông qua
|
|
Bước 4
|
Dự thảo Giấy xác nhận và
trình lãnh đạo phòng
|
Công chức phòng Khoáng sản,
Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn
|
0,5 ngày
|
Dự thảo Giấy xác nhận, đã
chuyển lãnh đạo phòng
|
|
Bước 5
|
Xem xét dự thảo Giấy xác nhận
và trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản,
Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn
|
0.5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ:
+ Nếu đạt yêu cầu, ký duyệt
Giáy xác nhận, hoặc Văn bản trả lại hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt.
+ Nếu chỉnh sửa thì trả lại
cho cán bộ xử lý để thực hiện.
|
|
Bước 6
|
Ký Giấy xác nhận, chuyển Văn
thư ban hành
|
Giám đốc hoặc Phó giám đốc Sở
được phân công
|
0,5 ngày
|
Giấy xác nhận của Sở Tài
nguyên và Môi trường đã được ký duyệt, chuyển văn thư
|
|
Bước 7
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
0,25 ngày
|
Kết quả đã chuyển cho công chức
Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
|
Bước 8
|
Nhận, thông báo, trả kết quả
cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Thông báo, trả kết quả cho tổ
chức/cá nhân.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết:
14 ngày làm việc theo Quyết định số 877/QĐ-CT ngày 26/6/2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành,
được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường;
|
4. Lấy ý kiến
về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất
Mã TTHC:
1.012503.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc gửi qua đường bưu điện
- Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Khoáng sản, Tài
nguyên Nước và Khí tượng thủy văn
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Công chức phòng Khoáng sản,
Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn.
|
26 ngày
|
- Trong thời hạn hai mươi sáu
(26) ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có nhiệm vụ thẩm định hồ sơ dự thảo
văn bản trả lời, trình lãnh đạo phòng thông qua.
|
|
Bước 4
|
Dự thảo văn bản về phương án
bổ sung nhân tạo nước dưới đất và trình lãnh đạo phòng
|
Công chức phòng Khoáng sản,
Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn
|
01 ngày
|
Dự thảo văn bản đã chuyển
lãnh đạo phòng
|
|
Bước 5
|
Xem xét dự thảo văn bản và
trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản,
Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn
|
01 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ:
+ Nếu đạt yêu cầu, ký duyệt dự
thảo văn bản, hoặc Văn bản trả lại hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt.
+ Nếu chỉnh sửa thì trả lại
cho cán bộ xử lý để thực hiện.
|
|
Bước 6
|
Ký văn bản của Sở để trình
UBND tỉnh
|
Giám đốc hoặc Phó giám đốc Sở
được phân công
|
0,5 ngày
|
Văn bản của Sở Tài nguyên và
Môi trường đã chuyển văn thư phát hành
|
|
Bước 7
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Văn thư Sở TN&MT
|
0,25 ngày
|
Kết quả đã chuyển công chức Sở
Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
|
Bước 8
|
Nhận, thông báo, trả kết quả
cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Thông báo, trả kết quả cho tổ
chức/cá nhân.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết:
30 ngày làm việc theo Quyết định số 877/QĐ-CT ngày 26/6/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được
sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường;
|
5. Lấy ý kiến
về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất
Mã TTHC:
1.012504.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc gửi qua đường bưu điện
- Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Khoáng sản, Tài
nguyên Nước và Khí tượng thủy văn
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Công chức phòng Khoáng sản,
Tài nguyên Nước và KTTV
|
26 ngày
|
- Trong thời hạn hai mươi sáu
(26) ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có nhiệm vụ thẩm định hồ sơ dự thảo
văn bản trả lời, trình lãnh đạo phòng thông qua.
|
|
Bước 4
|
Dự thảo văn bản về kết quả vận
hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất và việc đáp ứng yêu cầu để vận
hành chính thức và trình lãnh đạo phòng
|
Công chức phòng Khoáng sản,
Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn
|
01 ngày
|
Dự thảo văn bản đã chuyển
lãnh đạo phòng
|
|
Bước 5
|
Xem xét dự thảo văn bản và
trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản,
Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn
|
01 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ:
+ Nếu đạt yêu cầu, ký duyệt dự
thảo văn bản, hoặc Văn bản trả lại hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt.
+ Nếu chỉnh sửa thì trả lại
cho cán bộ xử lý để thực hiện.
|
|
Bước 6
|
Ký văn bản của Sở để trình
UBND tỉnh
|
Giám đốc hoặc Phó giám đốc Sở
được phân công
|
0,5 ngày
|
Văn bản của Sở Tài nguyên và
Môi trường đã chuyển văn thư phát hành
|
|
Bước 7
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Văn thư Sở TN&MT
|
0,25 ngày
|
Kết quả đã chuyển công chức Sở
Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
|
Bước 8
|
Nhận, thông báo, trả kết quả
cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Thông báo, trả kết quả cho tổ
chức/cá nhân.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết:
30 ngày làm việc theo Quyết định số 877/QĐ-CT ngày 26/6/2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành,
được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường;
|
6. Tính tiền
cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi
vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được
phê duyệt tiền cấp quyền
Mã TTHC:
1.02505.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc gửi qua đường bưu điện
- Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Khoáng sản, Tài
nguyên Nước và Khí tượng thủy văn
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Công chức phòng Khoáng sản,
Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn.
|
17 ngày
|
- Trong thời hạn mười bảy
(17) ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có nhiệm vụ thẩm định hồ sơ dự thảo
tờ trình, trình lãnh đạo phòng thông qua:
+ Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có trách nhiệm
xem xét, kiểm tra hồ sơ.
+ Thời hạn thẩm định hồ sơ:
Trong thời hạn mười bốn (14) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ,
Công chức thụ lý hồ sơ có trách nhiệm thẩm định hồ sơ tính tiền cấp quyền, nếu
cần thiết thì thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ tính tiền cấp quyền khai
thác tài nguyên nước. + Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì Sở Tài nguyên
và Môi trường trả lại hồ sơ cho chủ giấy phép và thông báo rõ lý do bằng văn
bản;
+ Trường hợp phải bổ sung, chỉnh
sửa để hoàn thiện thì Sở Tài nguyên và Môi trường gửi văn bản thông báo cho
chủ giấy phép nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thời
gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ.) Tổ chức/cá
nhân nộp lại, công chức tiếp tục thẩm định.( Thời gian thẩm định sau khi
được bổ sung hoàn chỉnh là 15 ngày)
|
|
Bước 4
|
Dự thảo Tờ trình cấp giấy phép
và trình lãnh đạo phòng
|
Công chức phòng Khoáng sản,
Tài nguyên Nước và KTTV
|
01 ngày
|
Dự thảo tờ trình đã chuyển
lãnh đạo phòng
|
|
Bước 5
|
Xem xét dự thảo Tờ trình và
trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản,
Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn
|
01 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ:
+ Nếu đạt yêu cầu, ký duyệt dự
thảo Tờ trình, hoặc Văn bản trả lại hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt.
+ Nếu chỉnh sửa thì trả lại
cho cán bộ xử lý để thực hiện.
|
|
Bước 6
|
Ký Tờ trình của Sở để trình
UBND tỉnh
|
Giám đốc hoặc Phó giám đốc Sở
được phân công
|
0,5 ngày
|
Tờ trình của Sở Tài nguyên và
Môi trường đã được ký duyệt, chuyển văn thư
|
|
Bước 7
|
Lấy số, lưu trữ, Scan văn bản
gửi UBND tỉnh
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã chuyển Ủy ban nhân
dân tỉnh.
|
|
Bước 8
|
Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy;
chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến Chánh văn phòng.
|
|
Bước 9
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh văn phòng
|
0,25 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 10
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
03 ngày
|
Xem xét, thẩm định, chuyển
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách
|
|
Bước 11
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng được phân
công phụ trách
|
0,5 ngày
|
Văn bản được duyệt và ký nháy,
trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách
|
|
Bước 12
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch
UBND tỉnh phụ trách
|
0,5 ngày
|
Quyết định phê duyệt tiền cấp
quyền đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ đến Sở Tài nguyên và
Môi trường và gửi hồ sơ kèm theo chuyển văn thư phát hành
|
|
Bước 13
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ
HCC
|
Văn thư hoặc cán bộ được phân
công của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Kết quả đã chuyển cho công chức
Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
|
Bước 14
|
Nhận, thông báo, trả kết quả
cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Thông báo, trả kết quả cho tổ
chức/cá nhân.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết:
26 ngày làm việc theo Quyết định số 877/QĐ-CT ngày 26/6/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa
đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường;
|
7. Cấp giấy
phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày
đêm.
Mã TTHC:
1.004232.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc gửi qua đường bưu điện
- Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Khoáng sản, Tài
nguyên Nước và Khí tượng thủy văn
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Công chức phòng Khoáng sản,
Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn.
|
36 ngày
|
- Trong thời hạn ba mươi sáu
(36) ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có nhiệm vụ thẩm định hồ sơ dự thảo
tờ trình, trình lãnh đạo phòng thông qua:
+ Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có trách nhiệm
xem xét, kiểm tra hồ sơ.
+ Thời hạn thẩm định đề án:
Trong thời hạn ba mươi ba (33) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ,
Công chức thụ lý hồ sơ có trách nhiệm thẩm định đề án, nếu cần thiết thì kiểm
tra thực tế hiện trường, lập hội đồng thẩm định đề án, tổ chức lấy ý kiến các
cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan. Đối với công trình thăm dò, khai thác
nước dưới đất nằm trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thì Sở Tài nguyên
và Môi trường thực hiện lấy ý kiến bằng văn bản của cơ quan nhà nước quản lý
công trình thủy lợi về tác động của việc khai thác nước dưới đất của công
trình đề nghị cấp phép đến an toàn công trình thủy lợi.
+ Trường hợp đủ điều kiện cấp
phép, Sở Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp phép;
trường hợp không đủ điều kiện để cấp phép thì trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá
nhân đề nghị cấp phép và thông báo rõ lý do bằng văn bản.
+ Trường hợp phải bổ sung, chỉnh
sửa để hoàn thiện đề án, Sở Tài nguyên và Môi trường gửi văn bản thông báo
cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn
thiện đề án.Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án không tính vào thời gian thẩm
định đề án. Thời gian thẩm định sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 24
ngày.
+ Trường hợp phải lập lại đề
án, Sở Tài nguyên và Môi trường gửi văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề
nghị cấp phép nêu rõ những nội dung đề án chưa đạt yêu cầu, phải làm lại và
trả lại hồ sơ đề nghị cấp phép.
|
|
Bước 4
|
Dự thảo Tờ trình cấp giấy
phép và trình lãnh đạo phòng
|
Công chức phòng Khoáng sản,
Tài nguyên Nước và KTTV
|
01 ngày
|
Dự thảo tờ trình đã chuyển
lãnh đạo phòng
|
|
Bước 5
|
Xem xét dự thảo Tờ trình và
trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản,
Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn
|
01 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ:
+ Nếu đạt yêu cầu, ký duyệt dự
thảo Tờ trình, hoặc Văn bản trả lại hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt.
+ Nếu chỉnh sửa thì trả lại
cho cán bộ xử lý để thực hiện.
|
|
Bước 6
|
Ký Tờ trình của Sở để trình
UBND tỉnh
|
Giám đốc hoặc Phó giám đốc Sở
được phân công
|
0,5 ngày
|
Tờ trình của Sở Tài nguyên và
Môi trường đã được ký duyệt, chuyển văn thư
|
|
Bước 7
|
Lấy số, lưu trữ, Scan văn bản
gửi UBND tỉnh
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã chuyển Ủy ban nhân
dân tỉnh.
|
|
Bước 8
|
Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ
giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến Chánh văn phòng.
|
|
Bước 9
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh văn phòng
|
0,25 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 10
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
03 ngày
|
Xem xét, thẩm định, chuyển
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách
|
|
Bước 11
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng được phân
công phụ trách
|
0,5 ngày
|
Văn bản được duyệt và ký
nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách
|
|
Bước 12
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch
UBND tỉnh phụ trách
|
0,5 ngày
|
Giấy phép thăm dò nước dưới đất
đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường
và gửi hồ sơ kèm theo chuyển văn thư phát hành
|
|
Bước 13
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Văn thư hoặc cán bộ được phân
công của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Kết quả đã chuyển cho công chức
Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
|
Bước 14
|
Nhận, thông báo, trả kết quả
cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Thông báo, trả kết quả cho tổ
chức/cá nhân.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết: 45
ngày làm việc theo Quyết định số 877/QĐ-CT ngày 26/6/2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi,
bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường;
|
8. Gia hạn,
điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới
3.000m3/ngày đêm
Mã TTHC:
1.004228.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc gửi qua đường bưu điện
- Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Khoáng sản, Tài
nguyên Nước và Khí tượng thủy văn
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Công chức phòng Khoáng sản,
Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn.
|
29 ngày
|
- Trong thời hạn hai mươi chín
(29) ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có nhiệm vụ thẩm định hồ sơ dự thảo
tờ trình, trình lãnh đạo phòng thông qua:
+ Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có trách nhiệm
xem xét, kiểm tra hồ sơ.
+ Thời hạn thẩm định đề
án/báo cáo: Trong thời hạn hai mươi sáu (26) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ, Công chức thụ lý hồ sơ có trách nhiệm thẩm định đề án/báo cáo;
nếu cần thiết thì kiểm tra thực tế hiện trường, lập hội đồng thẩm định báo
cáo; tổ chức lấy ý kiến các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan.
+ Trường hợp đủ điều kiện gia
hạn, điều chỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
gia hạn, điều chỉnh giấy phép; trường hợp không đủ điều kiện để gia hạn, điều
chỉnh giấy phép thì trả lại hồ sơ cho tổ chức,cá nhân đề nghị gia hạn, điều
chỉnh giấy phép và thông báo rõ lý do bằng văn bản.
+ Trường hợp phải bổ sung, chỉnh
sửa để hoàn thiện báo cáo, Sở Tài nguyên và Môi trường gửi văn bản thông báo
cho tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép nêu rõ những nội
dung cần bổ sung, hoàn thiện báo cáo.
(Thời gian bổ sung, hoàn
thiện báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định
sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày.)
+ Trường hợp phải lập lại báo
cáo, Sở Tài nguyên và Môi trường gửi văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề
nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép nêu rõ những nội dung báo cáo chưa đạt yêu
cầu, phải làm lại và trả lại hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép
|
|
Bước 4
|
Dự thảo Tờ trình cấp giấy
phép và trình lãnh đạo phòng
|
Công chức phòng Khoáng sản,
Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn
|
01 ngày
|
Dự thảo tờ trình đã chuyển
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước 5
|
Xem xét dự thảo Tờ trình và
trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản,
Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn
|
01 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ:
+ Nếu đạt yêu cầu, ký duyệt dự
thảo Tờ trình, hoặc Văn bản trả lại hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt.
+ Nếu chỉnh sửa thì trả lại
cho cán bộ xử lý để thực hiện.
|
|
Bước 6
|
Ký Tờ trình của Sở để trình
UBND tỉnh
|
Giám đốc hoặc Phó giám đốc Sở
được phân công
|
0,5 ngày
|
Tờ trình của Sở Tài nguyên và
Môi trường đã được ký duyệt, chuyển văn thư
|
|
Bước 7
|
Lấy số, lưu trữ, Scan văn bản
gửi UBND tỉnh
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã chuyển Ủy ban nhân
dân tỉnh.
|
|
Bước 8
|
Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ
giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến Chánh văn phòng.
|
|
Bước 9
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh văn phòng
|
0,25 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 10
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
03 ngày
|
Xem xét, thẩm định, chuyển
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách
|
|
Bước 11
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng được phân
công phụ trách
|
0,5 ngày
|
Văn bản được duyệt và ký
nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách
|
|
Bước 12
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch
UBND tỉnh phụ trách
|
0,5 ngày
|
Giấy phép thăm dò nước dưới đất
(gia hạn/điều chỉnh) đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ đến Sở
Tài nguyên và Môi trường và gửi hồ sơ kèm theo chuyển văn thư phát hành
|
|
Bước 13
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Văn thư hoặc cán bộ được phân
công của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Kết quả đã chuyển cho công chức
Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
|
Bước 14
|
Nhận, thông báo, trả kết quả
cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Thông báo, trả kết quả cho tổ
chức/cá nhân.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết:
38 ngày làm việc theo Quyết định số 877/QĐ-CT ngày 26/6/2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài
nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi
trường;
|
9. Cấp giấy
phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày
đêm
Mã TTHC:
1.004223.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
-Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc
gửi qua đường bưu điện
- Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức Sở Tài nguyên và
môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Khoáng sản, Tài
nguyên Nước và Khí tượng thủy văn
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Công chức phòng Khoáng sản,
Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn.
|
36 ngày
|
- Trong thời hạn ba mươi sáu
(36) ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có nhiệm vụ thẩm định hồ sơ dự thảo
tờ trình, trình lãnh đạo phòng thông qua:
+ Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có trách nhiệm
xem xét, kiểm tra hồ sơ.
+ Thời hạn thẩm định hồ sơ:
Trong thời hạn ba mươi ba (33) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ,
Công chức thụ lý hồ sơ có trách nhiệm thẩm định đề án; nếu cần thiết thì kiểm
tra thực tế hiện trường, lập hội đồng thẩm định báo cáo, tổ chức lấy ý kiến
các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan.
Đối với công trình thăm dò,
khai thác nước dưới đất nằm trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thì Sở
Tài nguyên và Môi trường thực hiện lấy ý kiến bằng văn bản của cơ quan nhà nước
quản lý công trình thủy lợi về tác động của việc khai thác nước dưới đất của
công trình đề nghị cấp phép đến an toàn công trình thủy lợi.
+ Trường hợp đủ điều kiện cấp
phép, Sở Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp phép;
trường hợp không đủ điều kiện để cấp phép thì trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá
nhân đề nghị cấp phép và thông báo rõ lý do bằng văn bản.
+ Trường hợp phải bổ sung, chỉnh
sửa để hoàn thiện báo cáo, Sở Tài nguyên và Môi trường gửi văn bản thông báo
cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn
thiện báo cáo. (Thời gian bổ sung, hoàn thiện báo cáo không tính vào thời
gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn
chỉnh là 24 ngày)
+ Trường hợp phải lập lại báo
cáo, Sở Tài nguyên và Môi trường gửi văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề
nghị cấp phép nêu rõ những nội dung báo cáo chưa đạt yêu cầu, phải làm lại và
trả lại hồ sơ đề nghị cấp phép.
|
|
Bước 4
|
Dự thảo Tờ trình cấp giấy
phép và trình lãnh đạo phòng
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Dự thảo tờ trình đã chuyển
lãnh đạo phòng
|
|
Bước 5
|
Xem xét dự thảo Tờ trình và
trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản,
Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn
|
01 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ:
+ Nếu đạt yêu cầu, ký duyệt dự
thảo Tờ trình, hoặc Văn bản trả lại hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt.
+ Nếu chỉnh sửa thì trả lại
cho cán bộ xử lý để thực hiện.
|
|
Bước 6
|
Ký Tờ trình của Sở để trình
UBND tỉnh
|
Giám đốc hoặc Phó giám đốc Sở
được phân công
|
0,5 ngày
|
Tờ trình của Sở Tài nguyên và
Môi trường đã được ký duyệt, chuyển văn thư
|
|
Bước 7
|
Lấy số, lưu trữ, Scan văn bản
gửi UBND tỉnh
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã chuyển Ủy ban nhân
dân tỉnh.
|
|
Bước 8
|
Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ
giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến Chánh văn phòng.
|
|
Bước 9
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh văn phòng
|
0,25 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 10
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
03 ngày
|
Xem xét, thẩm định, chuyển
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách
|
|
Bước 11
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng được phân
công phụ trách
|
0,5 ngày
|
Văn bản được duyệt và ký
nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách
|
|
Bước 12
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch
UBND tỉnh phụ trách
|
0,5 ngày
|
Giấy phép khai thác, sử dụng nước
dưới đất đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ đến Sở Tài nguyên và
Môi trường và gửi hồ sơ kèm theo chuyển văn thư phát hành
|
|
Bước 13
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ
HCC
|
Văn thư hoặc cán bộ được phân
công của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Kết quả đã chuyển cho công chức
Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
|
Bước 14
|
Nhận, thông báo, trả kết quả
cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Thông báo, trả kết quả cho tổ
chức/cá nhân.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết:
45 ngày làm việc theo Quyết định số 877/QĐ-CT ngày 26/6/2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành,
được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường;
|
10. Gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công
trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm
Mã TTHC:
1.004211.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
-Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc
gửi qua đường bưu điện
- Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Khoáng sản, Tài
nguyên Nước và Khí tượng thủy văn
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Công chức phòng Khoáng sản,
Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn.
|
29 ngày
|
- Trong thời hạn hai mươi
chín (29) ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có nhiệm vụ thẩm định hồ sơ dự
thảo tờ trình, trình lãnh đạo phòng thông qua:
+ Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có trách nhiệm
xem xét, kiểm tra hồ sơ.
+ Thời hạn thẩm định đề
án/báo cáo: Trong thời hạn hai mươi sáu (26) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ, Công chức thụ lý hồ sơ có trách nhiệm thẩm định đề án/báo cáo;
nếu cần thiết thì kiểm tra thực tế hiện trường, lập hội đồng thẩm định báo
cáo; tổ chức lấy ý kiến các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan.
+ Trường hợp đủ điều kiện gia
hạn, điều chỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
gia hạn, điều chỉnh giấy phép; trường hợp không đủ điều kiện để gia hạn, điều
chỉnh giấy phép thì trả lại hồ sơ cho tổ chức,cá nhân đề nghị gia hạn, điều
chỉnh giấy phép và thông báo rõ lý do bằng văn bản.
+ Trường hợp phải bổ sung, chỉnh
sửa để hoàn thiện báo cáo, Sở Tài nguyên và Môi trường gửi văn bản thông báo
cho tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép nêu rõ những nội
dung cần bổ sung, hoàn thiện báo cáo.
(Thời gian bổ sung, hoàn
thiện báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm
định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày.)
+ Trường hợp phải lập lại báo
cáo, Sở Tài nguyên và Môi trường gửi văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề
nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép nêu rõ những nội dung báo cáo chưa đạt yêu
cầu, phải làm lại và trả lại hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép
|
|
Bước 4
|
Dự thảo Tờ trình cấp giấy
phép và trình lãnh đạo phòng
|
Công chức phòng Khoáng sản,
Tài nguyên Nước và KTTV
|
1 ngày
|
Dự thảo tờ trình, đã chuyển
lãnh đạo phòng
|
|
Bước 5
|
Xem xét dự thảo Tờ trình và
trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản,
Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn
|
1 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ:
+ Nếu đạt yêu cầu, ký duyệt dự
thảo Tờ trình, hoặc Văn bản trả lại hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt.
+ Nếu chỉnh sửa thì trả lại
cho cán bộ xử lý để thực hiện.
|
|
Bước 6
|
Ký Tờ trình của Sở để trình
UBND tỉnh
|
Giám đốc hoặc Phó giám đốc Sở
được phân công
|
0,5 ngày
|
Tờ trình của Sở Tài nguyên và
Môi trường đã được ký duyệt, chuyển văn thư
|
|
Bước 7
|
Lấy số, lưu trữ, Scan văn bản
gửi UBND tỉnh
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã chuyển Ủy ban nhân
dân tỉnh.
|
|
Bước 8
|
Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ
giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến Chánh văn phòng.
|
|
Bước 9
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh văn phòng
|
0,25 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 10
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
3 ngày
|
Xem xét, thẩm định, chuyển
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách
|
|
Bước 11
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng được phân
công phụ trách
|
0,5 ngày
|
Văn bản được duyệt và ký
nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách
|
|
Bước 12
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch
UBND tỉnh phụ trách
|
0,5 ngày
|
Giấy phép khai thác, sử dụng
nước dưới đất (gia hạn/điều chỉnh) đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại
hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường và gửi hồ sơ kèm theo chuyển văn thư
phát hành
|
|
Bước 13
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Văn thư hoặc cán bộ được phân
công của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Kết quả đã chuyển cho công chức
Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
|
Bước 14
|
Nhận, thông báo, trả kết quả
cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Thông báo, trả kết quả cho tổ
chức/cá nhân.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết:
38 ngày làm việc theo Quyết định số 877/QĐ-CT ngày 26/6/2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành,
được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường;
|
11. Cấp giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
Mã TTHC:
1.004122.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc gửi qua đường bưu điện
- Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Khoáng sản, Tài
nguyên Nước và Khí tượng thủy văn
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Công chức phòng Khoáng sản,
Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn.
|
21 ngày
|
+ Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ,
Công chức có trách nhiệm thẩm định hồ sơ. Trường hợp cần thiết, tổ chức kiểm
tra thực tế điều kiện hành nghề, năng lực chuyên môn kỹ thuật của tổ chức, cá
nhân hoặc đề nghị cơ quan chuyên môn về lĩnh vực tài nguyên nước địa phương
nơi có tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép tiến hành kiểm tra thực tế. Cơ quan
được đề nghị kiểm tra có trách nhiệm kiểm tra và trả lời bằng văn bản cho cơ
quan thẩm định hồ sơ trong thời hạn 09 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề
nghị kiểm tra.
+ Trường hợp đủ điều kiện cấp
phép, Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt giấy phép. Trường hợp không đủ điều
kiện thì trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân và thông báo rõ lý do bằng văn bản;
+ Trường hợp phải bổ sung, chỉnh
sửa để hoàn thiện hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường gửi văn bản thông báo
cho tổ chức, cá nhân nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện. (Thời
gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, kiểm tra thực tế không tính vào thời gian thẩm
định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 14
ngày.)
|
|
Bước 4
|
Dự thảo Tờ trình cấp giấy
phép và trình lãnh đạo phòng
|
Công chức phòng Khoáng sản,
Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn
|
0,5 ngày
|
Dự thảo Giấy phép, đã chuyển
lãnh đạo phòng
|
|
Bước 5
|
Xem xét dự thảo Giấy phép và
trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản, Tài
nguyên Nước và Khí tượng thủy văn
|
01 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ:
+ Nếu đạt yêu cầu, ký duyệt dự
thảo Giấy phép, hoặc Văn bản trả lại hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt.
+ Nếu chỉnh sửa thì trả lại
cho cán bộ xử lý để thực hiện.
|
|
Bước 6
|
Ký Giấy phép và chuyển Văn
thư phát hành.
|
Giám đốc hoặc Phó giám đốc Sở
được phân công
|
0,5 ngày
|
Giấy phép hành nghề khoan nước
dưới đất quy mô vừa và nhỏ của Sở Tài nguyên và Môi trường đã ký duyệt, chuyển
văn thư
|
|
Bước 7
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
0,5 ngày
|
Kết quả đã chuyển cho công chức
Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
|
Bước 8
|
Nhận, thông báo, trả kết quả cho
cá nhân/tổ chức
|
Công chức Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Thông báo, trả kết quả cho tổ
chức/cá nhân.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết:
25 ngày làm việc theo Quyết định số 877/QĐ-CT ngày 26/6/2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành,
được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường;
|
12. Gia hạn,
điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
Mã TTHC:
2.001738.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
-Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc
gửi qua đường bưu điện
- Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Khoáng sản, Tài
nguyên Nước và Khí tượng thủy văn
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Công chức phòng Khoáng sản,
Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn.
|
13 ngày
|
+ Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ,
Công chức có trách nhiệm thẩm định hồ sơ. Trường hợp cần thiết, tổ chức kiểm
tra thực tế điều kiện hành nghề, năng lực chuyên môn kỹ thuật của tổ chức, cá
nhân hoặc đề nghị cơ quan chuyên môn về lĩnh vực tài nguyên nước địa phương
nơi có tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép tiến hành kiểm tra thực tế. Cơ quan
được đề nghị kiểm tra có trách nhiệm kiểm tra và trả lời bằng văn bản cho cơ
quan thẩm định hồ sơ trong thời hạn 09 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề
nghị kiểm tra.
+ Trường hợp đủ điều kiện gia
hạn, điều chỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt gia hạn, điều chỉnh.
Trường hợp không đủ điều kiện thì trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân và thông
báo rõ lý do bằng văn bản;
+ Trường hợp phải bổ sung, chỉnh
sửa để hoàn thiện hồ sơ Sở Tài nguyên và Môi trường gửi văn bản thông báo cho
tổ chức, cá nhân nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện. (Thời gian
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, kiểm tra thực tế không tính vào thời gian thẩm định
hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 05 ngày
làm việc.)
|
|
Bước 4
|
Dự thảo Tờ trình cấp giấy
phép và trình lãnh đạo phòng
|
Công chức phòng Khoáng sản,
Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn
|
0,5 ngày
|
Dự thảo Giấy phép, đã chuyển
lãnh đạo phòng
|
|
Bước 5
|
Xem xét dự thảo Giấy phép và
trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản,
Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn
|
01 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ:
+ Nếu đạt yêu cầu, ký duyệt dự
thảo Giấy phép hoặc Văn bản trả lại hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt.
+ Nếu chỉnh sửa thì trả lại
cho cán bộ xử lý để thực hiện.
|
|
Bước 6
|
Ký Giấy phép và chuyển Văn
thư phát hành.
|
Giám đốc hoặc Phó giám đốc Sở
được phân công
|
0,5 ngày
|
Giấy phép hành nghề khoan nước
dưới đất quy mô vừa và nhỏ (gia hạn/điều chỉnh) của Sở Tài nguyên và Môi trường
đã ký duyệt, chuyển văn thư
|
|
Bước 7
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
0,5 ngày
|
Kết quả đã chuyển cho công chức
Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
|
Bước 8
|
Nhận, thông báo, trả kết quả
cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Thông báo, trả kết quả cho tổ
chức/cá nhân.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết:
17 ngày làm việc theo Quyết định số 877/QĐ-CT ngày 26/6/2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành,
được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường;
|
13. Cấp lại
giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
Mã TTHC:
1.004253.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
-Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc
gửi qua đường bưu điện
- Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Khoáng sản, Tài
nguyên Nước và Khí tượng thủy văn
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Công chức phòng Khoáng sản, Tài
nguyên Nước và Khí tượng thủy văn.
|
5 ngày
|
+ Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ,
Công chức có trách nhiệm thẩm định hồ sơ.
Trường hợp cấp lại nếu đủ điều
kiện thì Sở Tài nguyên và Môi trường cấp lại giấy phép. Thời hạn ghi trong giấy
phép được cấp lại là thời hạn còn lại theo giấy phép đã được cấp trước đó.
Trường hợp hồ sơ đề nghị cấp lại không đủ điều kiện, Sở Tài nguyên và Môi trường
trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân và thông báo rõ lý do bằng văn bản.
|
|
Bước 4
|
Dự thảo Tờ trình cấp giấy
phép và trình lãnh đạo phòng
|
Công chức phòng Khoáng sản,
Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn
|
0,25 ngày
|
Dự thảo tờ trình, đã chuyển
lãnh đạo phòng
|
|
Bước 5
|
Xem xét dự thảo Giấy phép và
trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản,
Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn
|
01 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ:
+ Nếu đạt yêu cầu, ký duyệt dự
thảo Giấy phép hoặc Văn bản trả lại hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt.
+ Nếu chỉnh sửa thì trả lại
cho cán bộ xử lý để thực hiện.
|
|
Bước 6
|
Ký Giấy phép và chuyển Văn
thư phát hành.
|
Giám đốc hoặc Phó giám đốc Sở
được phân công
|
0,25 ngày
|
Giấy phép hành nghề khoan nước
dưới đất quy mô vừa và nhỏ (cấp lại) của Sở Tài nguyên và Môi trường đã ký
duyệt, chuyển văn thư
|
|
Bước 7
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
0,25 ngày
|
Kết quả đã chuyển cho công chức
Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
|
Bước 8
|
Nhận, thông báo, trả kết quả
cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Thông báo, trả kết quả cho tổ
chức/cá nhân.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết:
08 ngày làm việc theo Quyết định số 877/QĐ-CT ngày 26/6/2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành,
được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường;
|
14. Tính
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
Mã TTHC:
1.009669.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc gửi qua đường bưu điện
- Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Khoáng sản, Tài
nguyên Nước và Khí tượng thủy văn
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Công chức phòng Khoáng sản,
Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn.
|
17 ngày
|
- Trong thời hạn mười bảy
(17) ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có nhiệm vụ thẩm định hồ sơ dự thảo
tờ trình, trình lãnh đạo phòng thông qua:
+ Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có trách nhiệm
xem xét, kiểm tra hồ sơ; nếu cần thiết thì thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ
tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước..
+ Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện,
Sở Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt tiền cấp
quyền khai thác tài nguyên nước; trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì Sở
Tài nguyên và Môi trường trả lại hồ sơ cho chủ giấy phép và thông báo rõ lý
do bằng văn bản;
+ Trường hợp phải bổ sung, chỉnh
sửa để hoàn thiện thì Sở Tài nguyên và Môi trường gửi văn bản thông báo cho
chủ giấy phép nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. (Thời
gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian
thẩm định sau khi được bổ sung hoàn chỉnh là 15 ngày.)
|
|
Bước 4
|
Dự thảo Tờ trình cấp giấy
phép và trình lãnh đạo phòng
|
Công chức phòng Khoáng sản,
Tài nguyên Nước và KTTV
|
1 ngày
|
Dự thảo tờ trình, đã chuyển
lãnh đạo phòng
|
|
Bước 5
|
Xem xét dự thảo Tờ trình và
trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản,
Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn
|
1 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ:
+ Nếu đạt yêu cầu, ký duyệt dự
thảo Tờ trình, hoặc Văn bản trả lại hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt.
+ Nếu chỉnh sửa thì trả lại
cho cán bộ xử lý để thực hiện.
|
|
Bước 6
|
Ký Tờ trình của Sở để trình
UBND tỉnh
|
Giám đốc hoặc Phó giám đốc Sở
được phân công
|
0,5 ngày
|
Tờ trình của Sở Tài nguyên và
Môi trường đã được ký duyệt, chuyển văn thư
|
|
Bước 7
|
Lấy số, lưu trữ, Scan văn bản
gửi UBND tỉnh
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã chuyển Ủy ban nhân
dân tỉnh.
|
|
Bước 8
|
Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ
giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến Chánh văn phòng.
|
|
Bước 9
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh văn phòng
|
0,25 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 10
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
3 ngày
|
Xem xét, thẩm định, chuyển
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách
|
|
Bước 11
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng được phân
công phụ trách
|
0,5 ngày
|
Văn bản được duyệt và ký
nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách
|
|
Bước 12
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch
UBND tỉnh phụ trách
|
0,5 ngày
|
Quyết định phê duyệt tiền cấp
quyền khai thác tài nguyên nước đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại hồ
sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường và gửi hồ sơ kèm theo chuyển văn thư phát
hành
|
|
Bước 13
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành
chính công
|
Văn thư hoặc cán bộ được phân
công của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Kết quả đã chuyển cho công chức
Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
|
Bước 14
|
Nhận, thông báo, trả kết quả
cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Thông báo, trả kết quả cho tổ
chức/cá nhân.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết:
26 ngày làm việc theo Quyết định số 877/QĐ-CT ngày 26/6/2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành,
được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường;
|
15. Tính
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
Mã TTHC:
2.001770.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc gửi qua đường bưu điện
- Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Khoáng sản, Tài
nguyên Nước và Khí tượng thủy văn
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Công chức phòng Khoáng sản,
Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn.
|
36 hoặc 29 ngày
|
- Trong thời hạn ba mươi sáu
(36) hoặc hai mươi chín (29) ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có nhiệm vụ
thẩm định hồ sơ dự thảo tờ trình, trình lãnh đạo phòng thông qua:
+ Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có trách nhiệm
xem xét, kiểm tra hồ sơ; nếu cần thiết thì thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ
tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước..
+ Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện,
Sở Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt tiền cấp
quyền khai thác tài nguyên nước; trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì Sở
Tài nguyên và Môi trường trả lại hồ sơ cho chủ giấy phép và thông báo rõ lý
do bằng văn bản;
+ Trường hợp phải bổ sung, chỉnh
sửa để hoàn thiện thì Sở Tài nguyên và Môi trường gửi văn bản thông báo cho
chủ giấy phép nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. (Thời
gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian
thẩm định sau khi được bổ sung hoàn chỉnh là 15 ngày.)
|
|
Bước 4
|
Dự thảo Tờ trình cấp giấy
phép và trình lãnh đạo phòng
|
Công chức phòng Khoáng sản,
Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn
|
1 ngày
|
Dự thảo tờ trình, đã chuyển
lãnh đạo phòng
|
|
Bước 5
|
Xem xét dự thảo Tờ trình và
trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản,
Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn
|
1 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ:
+ Nếu đạt yêu cầu, ký duyệt dự
thảo Tờ trình, hoặc Văn bản trả lại hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt.
+ Nếu chỉnh sửa thì trả lại
cho cán bộ xử lý để thực hiện.
|
|
Bước 6
|
Ký Tờ trình của Sở để trình
UBND tỉnh
|
Giám đốc hoặc Phó giám đốc Sở
được phân công
|
0,5 ngày
|
Tờ trình của Sở Tài nguyên và
Môi trường đã được ký duyệt, chuyển văn thư
|
|
Bước 7
|
Lấy số, lưu trữ, Scan văn bản
gửi UBND tỉnh
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã chuyển Ủy ban nhân
dân tỉnh.
|
|
Bước 8
|
Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ
giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến Chánh văn phòng.
|
|
Bước 9
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh văn phòng
|
0,25 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 10
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
3 ngày
|
Xem xét, thẩm định, chuyển
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách
|
|
Bước 11
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng được phân
công phụ trách
|
0,5 ngày
|
Văn bản được duyệt và ký
nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách
|
|
Bước 12
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch
UBND tỉnh phụ trách
|
0,5 ngày
|
Quyết định phê duyệt tiền cấp
quyền khai thác tài nguyên nước đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại hồ
sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường và gửi hồ sơ kèm theo chuyển văn thư phát
hành
|
|
Bước 13
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Văn thư hoặc cán bộ được phân
công của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Kết quả đã chuyển cho công chức
Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
|
Bước 14
|
Nhận, thông báo, trả kết quả
cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Thông báo, trả kết quả cho tổ
chức/cá nhân.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết:
45 ngày làm việc (trường hợp nộp cùng với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép
khai thác tài nguyên nước); 38 ngày làm việc (trường hợp nộp cùng hồ
sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác tài nguyên nước) theo
Quyết định số 877/QĐ-CT ngày 26/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố
danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế và
bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Sở Tài nguyên và Môi trường;
|
16. Điều
chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
Mã TTHC:
1.004283.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc gửi qua đường bưu điện
- Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Khoáng sản, Tài
nguyên Nước và Khí tượng thủy văn
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Công chức phòng Khoáng sản, Tài
nguyên Nước và Khí tượng thủy văn.
|
12 ngày
|
- Trong thời hạn mười hai
(12) ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có nhiệm vụ thẩm định hồ sơ dự thảo
tờ trình, trình lãnh đạo phòng thông qua:
+ Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có trách nhiệm
xem xét, kiểm tra hồ sơ; nếu cần thiết thì thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ
tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước..
+ Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện,
Sở Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt điều chỉnh
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước; trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện
thì Sở Tài nguyên và Môi trường trả lại hồ sơ cho chủ giấy phép và thông báo
rõ lý do bằng văn bản;
+ Trường hợp phải bổ sung, chỉnh
sửa để hoàn thiện thì Sở Tài nguyên và Môi trường gửi văn bản thông báo cho
chủ giấy phép nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. (Thời
gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian
thẩm định sau khi được bổ sung hoàn chỉnh là 10 ngày.)
|
|
Bước 4
|
Dự thảo Tờ trình cấp giấy
phép và trình lãnh đạo phòng
|
Công chức phòng Khoáng sản,
Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn
|
1 ngày
|
Dự thảo tờ trình, đã chuyển
lãnh đạo phòng
|
|
Bước 5
|
Xem xét dự thảo Tờ trình và
trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản,
Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn
|
1 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ:
+ Nếu đạt yêu cầu, ký duyệt dự
thảo Tờ trình, hoặc Văn bản trả lại hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt.
+ Nếu chỉnh sửa thì trả lại
cho cán bộ xử lý để thực hiện.
|
|
Bước 6
|
Ký Tờ trình của Sở để trình
UBND tỉnh
|
Giám đốc hoặc Phó giám đốc Sở
được phân công
|
0,5 ngày
|
Tờ trình của Sở Tài nguyên và
MT đã được ký duyệt, chuyển văn thư
|
|
Bước 7
|
Lấy số, lưu trữ, Scan văn bản
gửi UBND tỉnh
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã chuyển Ủy ban nhân
dân tỉnh.
|
|
Bước 8
|
Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ
giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến Chánh văn phòng.
|
|
Bước 9
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh văn phòng
|
0,25 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên viên
xử lý
|
|
Bước 10
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
3 ngày
|
Xem xét, thẩm định, chuyển
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách
|
|
Bước 11
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng được phân
công phụ trách
|
0,5 ngày
|
Văn bản được duyệt và ký
nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách
|
|
Bước 12
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch
UBND tỉnh phụ trách
|
0,5 ngày
|
Quyết định điều chỉnh tiền cấp
quyền khai thác tài nguyên nước đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại hồ
sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường và gửi hồ sơ kèm theo chuyển văn thư phát
hành
|
|
Bước 13
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Văn thư hoặc cán bộ được phân
công của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Kết quả đã chuyển cho công chức
Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
|
Bước 14
|
Nhận, thông báo, trả kết quả
cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Thông báo, trả kết quả cho tổ
chức/cá nhân.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết:
21 ngày làm việc theo Quyết định số 877/QĐ-CT ngày 26/6/2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành,
được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường;
|
17. Đăng
ký khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển
Mã TTHC:
1.011516.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc gửi qua đường bưu điện
- Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Khoáng sản, Tài
nguyên Nước và Khí tượng thủy văn
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Công chức phòng Khoáng sản,
Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn.
|
11 ngày
|
Tổ chức, cá nhân hoàn thành tờ
khai và nộp cho Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc nộp cho Ủy ban nhân dân cấp
xã. Trường hợp tổ chức, cá nhân nộp tờ khai cho Ủy ban nhân dân cấp xã thì Ủy
ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm nộp tờ khai đăng ký cho Sở Tài nguyên và
Môi trường.
- Trong thời hạn 11 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được tờ khai đăng ký, Công chức thụ lý hồ sơ có nhiệm vụ
thẩm định hồ sơ dự thảo Giấy xác nhận, trình lãnh đạo phòng thông qua.
|
|
Bước 4
|
Dự thảo Giấy xác nhận và
trình lãnh đạo phòng
|
Công chức phòng Khoáng sản,
Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn
|
0,5 ngày
|
Dự thảo Giấy xác nhận, đã
chuyển lãnh đạo phòng
|
|
Bước 5
|
Xem xét dự thảo Giấy xác nhận
và trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản,
Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn
|
0.5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ:
+ Nếu đạt yêu cầu, ký duyệt dự
thảo Giáy xác nhận, hoặc Văn bản trả lại hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt.
+ Nếu chỉnh sửa thì trả lại
cho cán bộ xử lý để thực hiện.
|
|
Bước 6
|
Ký Giấy xác nhận, chuyển Văn
thư ban hành
|
Giám đốc hoặc Phó giám đốc Sở
được phân công
|
0,5 ngày
|
Giấy xác nhận của Sở Tài
nguyên và Môi trường đã được ký duyệt, chuyển văn thư
|
|
Bước 7
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
0,25 ngày
|
Kết quả đã chuyển cho công chức
Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
|
Bước 8
|
Nhận, thông báo, trả kết quả
cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Thông báo, trả kết quả cho tổ
chức/cá nhân.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết:
14 ngày làm việc theo Quyết định số 877/QĐ-CT ngày 26/6/2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành,
được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường;
|
18. Cấp giấy
phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2
Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐCP ngày 16 tháng 5 năm 2024)
Mã TTHC:
1.004179.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc gửi qua đường bưu điện
- Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Khoáng sản, Tài nguyên
Nước và Khí tượng thủy văn
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Công chức phòng Khoáng sản,
Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn.
|
36 ngày
|
- Trong thời hạn ba mươi sáu
(36) ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có nhiệm vụ thẩm định hồ sơ dự thảo
tờ trình, trình lãnh đạo phòng thông qua:
+ Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có trách nhiệm
xem xét, kiểm tra hồ sơ; nếu cần thiết thì kiểm tra thực tế hiện trường, lập
hội đồng thẩm định đề án, tổ chức lấy ý kiến các cơ quan, tổ chức, cá nhân có
liên quan. + Trường hợp đủ điều kiện cấp phép, Sở Tài nguyên và Môi trường
trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp phép; trường hợp không đủ điều kiện để cấp
phép thì trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép và thông báo rõ
lý do bằng văn bản.
+ Trường hợp phải bổ sung, chỉnh
sửa để hoàn thiện đề án, Sở Tài nguyên và Môi trường gửi văn bản thông báo
cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn
thiện đề án.(Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án không tính vào thời gian
thẩm định đề án. Thời gian thẩm định sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh
là 24 ngày)
+ Trường hợp phải lập lại đề
án, Sở Tài nguyên và Môi trường gửi văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề
nghị cấp phép nêu rõ những nội dung đề án chưa đạt yêu cầu, phải làm lại và
trả lại hồ sơ đề nghị cấp phép.
|
|
Bước 4
|
Dự thảo Tờ trình cấp giấy
phép và trình lãnh đạo phòng
|
Công chức phòng Khoáng sản,
Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn
|
1 ngày
|
Dự thảo tờ trình, đã chuyển
lãnh đạo phòng
|
|
Bước 5
|
Xem xét dự thảo Tờ trình và
trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản,
Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn
|
1 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ:
+ Nếu đạt yêu cầu, ký duyệt dự
thảo Tờ trình, hoặc Văn bản trả lại hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt.
+ Nếu chỉnh sửa thì trả lại
cho cán bộ xử lý để thực hiện.
|
|
Bước 6
|
Ký Tờ trình của Sở để trình
UBND tỉnh
|
Giám đốc hoặc Phó giám đốc Sở
được phân công
|
0,5 ngày
|
Tờ trình của Sở Tài nguyên và
Môi trường đã được ký duyệt, chuyển văn thư
|
|
Bước 7
|
Lấy số, lưu trữ, Scan văn bản
gửi UBND tỉnh
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã chuyển Ủy ban nhân
dân tỉnh.
|
|
Bước 8
|
Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ
giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến Chánh văn phòng.
|
|
Bước 9
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh văn phòng
|
0,25 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 10
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
3 ngày
|
Xem xét, thẩm định, chuyển
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách
|
|
Bước 11
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng được phân
công phụ trách
|
0,5 ngày
|
Văn bản được duyệt và ký nháy,
trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách
|
|
Bước 12
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch
UBND tỉnh phụ trách
|
0,5 ngày
|
Giấy phép khai thác nước mặt
đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ đến Sở Tài nguyên và MT và gửi
hồ sơ kèm theo chuyển văn thư phát hành
|
|
Bước 13
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Văn thư hoặc cán bộ được phân
công của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Kết quả đã chuyển cho công chức
Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
|
Bước 14
|
Nhận, thông báo, trả kết quả
cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Thông báo, trả kết quả cho tổ
chức/cá nhân.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết:
45 ngày làm việc theo Quyết định số 877/QĐ-CT ngày 26/6/2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành,
được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường;
|
19. Gia hạn,
điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển
Mã TTHC:
1.004167.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
-Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc
gửi qua đường bưu điện
- Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Khoáng sản, Tài
nguyên Nước và Khí tượng thủy văn
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Công chức phòng Khoáng sản,
Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn.
|
29 ngày
|
- Trong thời hạn hai mươi chín
(29) ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có nhiệm vụ thẩm định hồ sơ dự thảo
tờ trình, trình lãnh đạo phòng thông qua:
+ Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có trách nhiệm
xem xét, kiểm tra hồ sơ; nếu cần thiết thì kiểm tra thực tế hiện trường, lập
hội đồng thẩm định đề án, tổ chức lấy ý kiến các cơ quan, tổ chức, cá nhân có
liên quan. + Trường hợp đủ điều kiện cấp phép, Sở Tài nguyên và Môi trường
trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp phép; trường hợp không đủ điều kiện để cấp
phép thì trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép và thông báo rõ
lý do bằng văn bản.
+ Trường hợp phải bổ sung, chỉnh
sửa để hoàn thiện đề án, Sở Tài nguyên và Môi trường gửi văn bản thông báo
cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn
thiện đề án.(Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án không tính vào thời gian
thẩm định đề án. Thời gian thẩm định sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh
là 24 ngày)
+ Trường hợp phải lập lại đề
án, Sở Tài nguyên và Môi trường gửi văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề
nghị cấp phép nêu rõ những nội dung đề án chưa đạt yêu cầu, phải làm lại và
trả lại hồ sơ đề nghị cấp phép.
|
|
Bước 4
|
Dự thảo Tờ trình cấp giấy
phép và trình lãnh đạo phòng
|
Công chức phòng Khoáng sản,
Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn
|
1 ngày
|
Dự thảo tờ trình, đã chuyển
lãnh đạo phòng
|
|
Bước 5
|
Xem xét dự thảo Tờ trình và
trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản,
Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn
|
1 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ:
+ Nếu đạt yêu cầu, ký duyệt dự
thảo Tờ trình, hoặc Văn bản trả lại hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt.
+ Nếu chỉnh sửa thì trả lại
cho cán bộ xử lý để thực hiện.
|
|
Bước 6
|
Ký Tờ trình của Sở để trình
UBND tỉnh
|
Giám đốc hoặc Phó giám đốc Sở
được phân công
|
0,5 ngày
|
Tờ trình của Sở Tài nguyên và
Môi trường đã được ký duyệt, chuyển văn thư
|
|
Bước 7
|
Lấy số, lưu trữ, Scan văn bản
gửi UBND tỉnh
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã chuyển Ủy ban nhân
dân tỉnh.
|
|
Bước 8
|
Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ
giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến Chánh văn phòng.
|
|
Bước 9
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh văn phòng
|
0,25 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 10
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
3 ngày
|
Xem xét, thẩm định, chuyển
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách
|
|
Bước 11
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng được phân
công phụ trách
|
0,5 ngày
|
Văn bản được duyệt và ký
nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách
|
|
Bước 12
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch
UBND tỉnh phụ trách
|
0,5 ngày
|
Giấy phép khai thác nước mặt
(gia hạn/điều chỉnh) đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ đến Sở Tài
nguyên và Môi trường và gửi hồ sơ kèm theo chuyển văn thư phát hành
|
|
Bước 13
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Văn thư hoặc cán bộ được phân
công của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Kết quả đã chuyển cho công chức
Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
|
Bước 14
|
Nhận, thông báo, trả kết quả
cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Thông báo, trả kết quả cho tổ
chức/cá nhân.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết:
38 ngày làm việc theo Quyết định số 877/QĐ-CT ngày 26/6/2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành,
được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường;
|
20. Trả lại
giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
Mã TTHC:
1.011518.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc gửi qua đường bưu điện
- Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Khoáng sản, Tài
nguyên Nước và Khí tượng thủy văn
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Công chức phòng Khoáng sản,
Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn.
|
14 ngày
|
- Trong thời hạn mười bốn
(14) ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có nhiệm vụ thẩm định hồ sơ dự thảo
tờ trình, trình lãnh đạo phòng thông qua:
+ Trường hợp đủ điều kiện để
chấp thuận đề nghị trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai
thác tài nguyên nước, Sở Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
phê duyệt quyết định; trường hợp không đủ điều kiện để chấp thuận thì trả lại
hồ sơ cho tổ chức, cá nhân và thông báo rõ lý do bằng văn bản.
+ Trường hợp phải bổ sung, chỉnh
sửa để hoàn thiện hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường gửi văn bản thông báo
cho tổ chức, cá nhân đề nghị trả lại giấy phép nêu rõ những nội dung cần bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ. (Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính
vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung
hoàn chỉnh là 6 ngày làm việc.)
|
|
Bước 4
|
Dự thảo Tờ trình cấp giấy
phép và trình lãnh đạo phòng
|
Công chức phòng Khoáng sản,
Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn
|
1 ngày
|
Dự thảo tờ trình, đã chuyển lãnh
đạo phòng
|
|
Bước 5
|
Xem xét dự thảo Tờ trình và
trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản,
Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn
|
1 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ:
+ Nếu đạt yêu cầu, ký duyệt dự
thảo Tờ trình, hoặc Văn bản trả lại hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt.
+ Nếu chỉnh sửa thì trả lại
cho cán bộ xử lý để thực hiện.
|
|
Bước 6
|
Ký Tờ trình của Sở để trình
UBND tỉnh
|
Giám đốc hoặc Phó giám đốc Sở
được phân công
|
0,5 ngày
|
Tờ trình của Sở Tài nguyên và
Môi trường đã được ký duyệt, chuyển văn thư
|
|
Bước 7
|
Lấy số, lưu trữ, Scan văn bản
gửi UBND tỉnh
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã chuyển Ủy ban nhân
dân tỉnh.
|
|
Bước 8
|
Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ
giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến Chánh văn phòng.
|
|
Bước 9
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh văn phòng
|
0,25 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 10
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
3 ngày
|
Xem xét, thẩm định, chuyển
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách
|
|
Bước 11
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng được phân
công phụ trách
|
0,5 ngày
|
Văn bản được duyệt và ký
nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách
|
|
Bước 12
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch
UBND tỉnh phụ trách
|
0,5 ngày
|
Quyết định chấp thuận đề nghị
trả lại Giấy phép thăm dò nước dưới đất/Giấy phép khai thác tài nguyên nước
đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường
và gửi hồ sơ kèm theo chuyển văn thư phát hành
|
|
Bước 13
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Văn thư hoặc cán bộ được phân
công của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Kết quả đã chuyển cho công chức
Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
|
Bước 14
|
Nhận, thông báo, trả kết quả
cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Thông báo, trả kết quả cho tổ
chức/cá nhân.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết:
23 ngày làm việc theo Quyết định số 877/QĐ-CT ngày 26/6/2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành,
được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường;
|
21. Cấp lại
giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
Mã TTHC:
1.000824.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc gửi qua đường bưu điện
- Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Khoáng sản, Tài
nguyên Nước và Khí tượng thủy văn
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Công chức phòng Khoáng sản,
Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn.
|
8 ngày
|
- Trong thời hạn tám (08)
ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có nhiệm vụ thẩm định hồ sơ dự thảo tờ
trình, trình lãnh đạo phòng thông qua:
+ Trường hợp đủ điều kiện để
cấp lại, Sở Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp lại
giấy phép
+ Trường hợp không đủ điều kiện
để cấp lại giấy phép thì trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp lại
giấy phép và thông báo rõ lý do bằng văn bản.
|
|
Bước 4
|
Dự thảo Tờ trình cấp giấy
phép và trình lãnh đạo phòng
|
Công chức phòng Khoáng sản,
Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn
|
1 ngày
|
Dự thảo tờ trình, đã chuyển
lãnh đạo phòng
|
|
Bước 5
|
Xem xét dự thảo Tờ trình và
trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản,
Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn
|
1 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ:
+ Nếu đạt yêu cầu, ký duyệt dự
thảo Tờ trình, hoặc Văn bản trả lại hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt.
+ Nếu chỉnh sửa thì trả lại cho
cán bộ xử lý để thực hiện.
|
|
Bước 6
|
Ký Tờ trình của Sở để trình
UBND tỉnh
|
Giám đốc hoặc Phó giám đốc Sở
được phân công
|
0,5 ngày
|
Tờ trình của Sở Tài nguyên và
Môi trường đã được ký duyệt, chuyển văn thư
|
|
Bước 7
|
Lấy số, lưu trữ, Scan văn bản
gửi UBND tỉnh
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã chuyển Ủy ban nhân
dân tỉnh.
|
|
Bước 8
|
Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ
giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến Chánh văn phòng.
|
|
Bước 9
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh văn phòng
|
0,25 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 10
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
3 ngày
|
Xem xét, thẩm định, chuyển
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách
|
|
Bước 11
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng được phân
công phụ trách
|
0,5 ngày
|
Văn bản được duyệt và ký
nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách
|
|
Bước 12
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch
UBND tỉnh phụ trách
|
0,5 ngày
|
Giấy phép thăm dò nước dưới đất/
giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp lại) đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản
trả lại hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường và gửi hồ sơ kèm theo chuyển
văn thư phát hành
|
|
Bước 13
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Văn thư hoặc cán bộ được phân
công của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Kết quả đã chuyển cho công chức
Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
|
Bước 14
|
Nhận, thông báo, trả kết quả
cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Thông báo, trả kết quả cho tổ
chức/cá nhân.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết:
17 ngày làm việc theo Quyết định số 877/QĐ-CT ngày 26/6/2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành,
được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường;
|
22. Thẩm định,
phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy
điện
Mã TTHC:
2.001850.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc gửi qua đường bưu điện
- Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Khoáng sản, Tài
nguyên Nước và Khí tượng thủy văn
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Công chức phòng Khoáng sản,
Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn.
|
40 ngày
|
- Trong thời hạn bốn mươi
(40) ngày làm việc, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm lấy ý kiến của
Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp
huyện nơi có hồ chứa, các cơ quan, đơn vị có liên quan; nếu cần thiết thì tiến
hành tổ chức kiểm tra thực địa, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thành lập Hội
đồng thẩm định phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa.
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, các cơ quan được lấy ý kiến có trách nhiệm
trả lời bằng văn bản đến Sở Tài nguyên và Môi trường. Sở Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm tổng hợp ý kiến và gửi tổ chức quản lý, vận hành hồ chứa
để hoàn thiện. Tổ chức quản lý, vận hành hồ chứa có trách nhiệm tiếp thu,giải
trình các ý kiến, hoàn thiện hồ sơ. Thời gian bổ sung, hoàn thiện phương án
không tính vào thời gian thẩm định phương án.
+ Trường hợp đủ điều kiện, Sở
Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt phương án cắm
mốc;
+ Trường hợp không đủ điều kiện
phê duyệt thì Sở Tài nguyên và Môi trường trả lại phương án cho tổ chức quản
lý, vận hành hồ chứa và thông báo bằng văn bản cho tổ chức quản lý, vận hành
hồ chứa biết và nêu rõ lý do.
|
|
Bước 4
|
Dự thảo Tờ trình cấp giấy
phép và trình lãnh đạo phòng
|
Công chức phòng Khoáng sản,
Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn
|
1 ngày
|
Dự thảo tờ trình, đã chuyển
lãnh đạo phòng
|
|
Bước 5
|
Xem xét dự thảo Tờ trình và
trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản,
Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn
|
1 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ:
+ Nếu đạt yêu cầu, ký duyệt dự
thảo Tờ trình, hoặc Văn bản trả lại hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt.
+ Nếu chỉnh sửa thì trả lại
cho cán bộ xử lý để thực hiện.
|
|
Bước 6
|
Ký Tờ trình của Sở để trình
UBND tỉnh
|
Giám đốc hoặc Phó giám đốc Sở
được phân công
|
0,5 ngày
|
Tờ trình của Sở Tài nguyên và
Môi trường đã được ký duyệt, chuyển văn thư
|
|
Bước 7
|
Lấy số, lưu trữ, Scan văn bản
gửi UBND tỉnh
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã chuyển Ủy ban nhân
dân tỉnh.
|
|
Bước 8
|
Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ
giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến Chánh văn phòng.
|
|
Bước 9
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh văn phòng
|
0,25 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 10
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
3 ngày
|
Xem xét, thẩm định, chuyển
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách
|
|
Bước 11
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND
tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng được phân
công phụ trách
|
0,5 ngày
|
Văn bản được duyệt và ký
nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách
|
|
Bước 12
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch
UBND tỉnh phụ trách
|
0,5 ngày
|
Quyết định đã được ký duyệt,
hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường và gửi hồ sơ
kèm theo chuyển văn thư phát hành
|
|
Bước 13
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Văn thư hoặc cán bộ được phân
công của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Kết quả đã chuyển cho công chức
Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
|
Bước 14
|
Nhận, thông báo, trả kết quả
cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Thông báo, trả kết quả cho tổ
chức/cá nhân.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết:
49 ngày làm việc theo Quyết định số 877/QĐ-CT ngày 26/6/2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành,
được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường;
|
23. Lấy ý
kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan
tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
Mã TTHC:
1.001740.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc
gửi qua đường bưu điện
|
Công chức Sở Tài nguyên và
Môi trường được phân công tiếp nhận tại Trung tâm hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Khoáng sản, Tài
nguyên Nước và Khí tượng thủy văn
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Công chức phòng Khoáng sản,
Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn.
|
47 ngày
|
Trong thời hạn bốn mươi bảy
(47) ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có nhiệm vụ tham mưu Sở Tài nguyên
và Môi trường giúp UBND tỉnh tổ chức các buổi làm việc, cuộc họp, gửi văn bản
xin ý kiến hoặc đối thoại trực tiếp với các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên
quan cho ý kiến về công trình dự kiến xây dựng; tổng hợp ý kiến trình UBND tỉnh
phê duyệt ra văn bản trả lời.
|
|
Bước 4
|
Dự thảo Tờ trình cấp giấy
phép và trình lãnh đạo phòng
|
Công chức phòng Khoáng sản,
Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn
|
01 ngày
|
Dự thảo tờ trình đã chuyển
lãnh đạo phòng
|
|
Bước 5
|
Xem xét dự thảo Tờ trình và
trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản, Tài
nguyên Nước và Khí tượng thủy văn
|
01 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ:
+ Nếu đạt yêu cầu, ký duyệt dự
thảo Tờ trình, hoặc Văn bản trả lại hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt.
+ Nếu chỉnh sửa thì trả lại
cho cán bộ xử lý để thực hiện.
|
|
Bước 6
|
Ký Tờ trình của Sở để trình
UBND tỉnh
|
Giám đốc hoặc Phó giám đốc Sở
được phân công
|
0,5 ngày
|
Tờ trình của Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
|
Bước 7
|
Lấy số, lưu trữ, Scan văn bản
gửi UBND tỉnh
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã chuyển Ủy ban nhân
dân tỉnh.
|
|
Bước 8
|
Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ
giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến Chánh văn phòng.
|
|
Bước 9
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh văn phòng
|
0,25 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 10
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
03 ngày
|
Xem xét, thẩm định, chuyển
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách
|
|
Bước 11
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng được phân
công phụ trách
|
0,5 ngày
|
Văn bản được duyệt và ký
nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách
|
|
Bước 12
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch
UBND tỉnh phụ trách
|
0,5 ngày
|
Văn bản góp ý đã được ký duyệt,
hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường và gửi hồ sơ
kèm theo chuyển văn thư phát hành
|
|
Bước 13
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Văn thư hoặc cán bộ được phân
công của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Kết quả đã chuyển cho công chức
Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
|
Bước 14
|
Nhận, thông báo, trả kết quả
cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Thông báo, trả kết quả cho tổ
chức/cá nhân.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết:
56 ngày làm việc theo Quyết định số 877/QĐ-CT ngày 26/6/2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành,
được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường;
|
II. THỦ TỤC
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN (02 TTHC)
1. Thủ tục
Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất
Mã TTHC:
1.001662.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân đề nghị thực
hiện thủ tục hành chính trên nộp Tờ khai (02 bản) cho UBND huyện, chuyển hồ
sơ sang phòng TNMT
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại
TTHCC cấp huyện
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Trưởng phòng TNMT
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Thẩm định Tờ khai:
|
Công chức thụ lý hồ sơ.
|
11 ngày
|
- Trong thời hạn mười một
(11) ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có nhiệm vụ thẩm định tờ khai dự
thảo Giấy xác nhận, trình lãnh đạo phòng TNMT thông qua.
|
|
Bước 4
|
Dự thảo Giấy xác nhận Tờ khai
và trình lãnh đạo phòng thông qua
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Dự thảo Xác nhận Tờ khai
|
|
Bước 5
|
Xem xét dự thảo Giấy xác nhận
Tờ khai và trình lãnh đạo UBND huyện
|
Lãnh đạo phòng TNMT
|
0,5 ngày
|
Dự thảo Xác nhận Tờ khai
|
|
Bước 6
|
Ký Giấy xác nhận tờ khai
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
0,5 ngày
|
Xác nhận Tờ khai
|
|
Bước 7
|
Thông báo và trả kết quả hồ
sơ
|
Nhận được kết quả từ phòng
TNMT cấp huyện, Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện Thông báo để trả
kết quả hồ sơ cho tổ chức cá nhân
|
0,5 ngày
|
Xác nhận Tờ khai
|
|
Tổng thời hạn giải quyết:
14 ngày làm việc theo Quyết định số 877/QĐ-CT ngày 26/6/2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành,
được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường;
|
2. Lấy ý
kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan
tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp huyện)
Mã TTHC:
1.001645.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân đầu tư dự án
gửi văn bản lấy ý kiến k m theo tài liệu, nội dung thông tin (theo khoản 3 Điều
3 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP) đến Ủyban nhân dân cấp huyện và Phòng Tài
nguyên và Môi trường.
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại
TTHCC cấp huyện
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Trưởng phòng TNMT
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Nghiên cứu hồ sơ dự án tổ chức
lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư, tổ chức, cá nhân liên quan:
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
39 ngày
|
- Trong thời hạn ba mươi chín
(39) ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có nhiệm vụ Nghiên cứu hồ sơ dự án
tổ chức lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư, tổ chức, cá nhân liên quan dự
thảo tổng hợp ý kiến, trình lãnh đạo phòng TNMT thông qua.
|
|
Bước 4
|
Dự thảo Văn bản tổng hợp ý kiến
trình lãnh đạo phòng thông qua
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Dự thảo Văn bản tổng hợp ý kiến
|
|
Bước 5
|
Xem xét Văn bản tổng hợp ý kiến
và trình lãnh đạo UBND huyện
|
Lãnh đạo phòng TNMT
|
0,5 ngày
|
Dự thảo Văn bản tổng hợp ý kiến
|
|
Bước 6
|
Ký Văn bản tổng hợp ý kiến
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
0,5 ngày
|
Văn bản tổng hợp ý kiến
|
|
Bước 7
|
Thông báo và trả kết quả hồ
sơ
|
Nhận được kết quả từ phòng
TNMT cấp huyện, Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện Thông báo để trả
kết quả hồ sơ cho tổ chức cá nhân
|
0,5 ngày
|
Văn bản tổng hợp ý kiến
|
|
Tổng thời hạn giải quyết:
42 ngày làm việc theo Quyết định số 877/QĐ-CT ngày 26/6/2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành,
được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường;
|
Quyết định 1253/QĐ-CT năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1253/QĐ-CT ngày 28/08/2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
158
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|