Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 566/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định Người ký: Nguyễn Phùng Hoan
Ngày ban hành: 11/03/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 566/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 11 tháng 3 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN NAM TRỰC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số: 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 320/QĐ-UBND ngày 14/02/2019 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Nam Trực;

Căn cứ Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh Nam Định về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa; dưới 20 ha đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2021 trên địa bàn tỉnh Nam Định;

Theo đề nghị tại các Tờ trình: số 27/TTr-UBND ngày 25/02/2021 của UBND huyện Nam Trực, số 555/TTr-STNMT ngày 03/3/2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Nam Trực và hồ sơ kèm theo.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Nam Trực, cụ thể như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

1

2

3

4

5

Tổng diện tích tự nhiên

16.388,97

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

11.419,30

69,68

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8.293,78

50,61

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.988,58

48,74

1.2

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

HNK

1.749,33

10,67

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

601,06

3,67

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

755,39

4,61

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

19,74

0,12

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.904,98

29,93

2.1

Đất quốc phòng

CQP

3,76

0,02

2.2

Đất an ninh

CAN

0,41

0,00

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

43,37

0,26

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

26,30

0,16

2.7

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

SKC

98,64

0,60

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.463,48

15,03

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

25,20

0,15

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.060,99

6,47

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

75,89

0,46

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,14

0,11

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,09

0,00

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

65,57

0,40

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

240,52

1,47

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

95,08

0,58

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

14,65

0,09

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

26,27

0,16

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

33,11

0,20

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

487,16

2,97

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

114,64

0,70

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

11,71

0,07

3

Đất chưa sử dụng

CSD

64,69

0,39

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

2

3

4

Tổng diện tích

63,26

1

Đất nông nghiệp

NNP

57,60

Đất trồng lúa

LUA

50,83

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

47,19

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

HNK

3,16

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,57

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,04

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,66

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

SKC

0,03

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,65

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

0,05

Đất giao thông

DGT

0,49

Đất thủy lợi

DTL

3,10

Đất chợ

DCH

0,01

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,31

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,28

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

2

3

4

Tổng diện tích chuyển mục đích

78,74

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

77,33

Đất trồng lúa

LUA/PNN

66,92

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

61,88

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

3,26

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

4,15

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,00

2

Chuyển đổi cơ cấu đất trong nội bộ đất nông nghiệp

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

KDT

1,41

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

2

3

4

Tổng diện tích

0,91

1

Đất nông nghiệp

NNP

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,91

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

SKC

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,90

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,01

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

5. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2021 của huyện Nam Trực

(Có phụ lục chi tiết kèm theo).

Điều 2. Giao UBND huyện Nam Trực chỉ đạo các phòng, ban liên quan:

- Tổ chức thực hiện, công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

- Kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất đai theo quy hoạch, kế hoạch đã được duyệt. Trường hợp có sự bất cập giữa quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất với quy hoạch xây dựng, quy hoạch xây dựng nông thôn mới, các quy hoạch chuyên ngành khác và các quy định của tỉnh thì kịp thời báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét trình UBND tỉnh quyết định điều chỉnh cho phù hợp.

- Chịu trách nhiệm rà soát lại các công trình, dự án thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2021, đảm bảo thống nhất số liệu, địa điểm giữa hồ sơ và thực địa; chỉ tiêu và khu vực sử dụng đất theo chức năng sử dụng trong quy hoạch sử dụng đất đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt; rà soát lại các nội dung có liên quan đến pháp luật về đất đai, pháp luật về quy hoạch và pháp luật khác có liên quan, chỉ tiến hành lập thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất khi đủ điều kiện theo quy định của pháp luật đất đai, pháp luật khác có liên quan.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Nam Trực, Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: VP1, VP3.
KH06

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Phùng Hoan


PHỤ LỤC

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THUỘC KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN NAM TRỰC
(Kèm theo Quyết định số: 566/QĐ-UBND ngày 11/3/2021 của UBND tỉnh Nam Định)

Đơn vị tính: ha

TT

Hạng mục

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Diện tích tăng thêm (ha)

TÊN XÃ

Địa điểm (thôn, xóm, xứ đồng)

Vị trí bản đồ địa chính

KH năm

Ghi chú

Tổng diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

NNP

LUA

LUC

LUK

HNK

CLN

NTS

PNN

SKC

DHT

DYT

DGD

DGT

DTL

ONT

NTD

SKX

SON

MNC

PNK

CSD

Tờ số

Thửa số

2020

2021

5

6

7

8

9

10

14

17

24

26

29

30

33

34

42

48

49

53

54

55

56

1

CÔNG, TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÂN BỔ TỪ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH

39,95

15,15

24,80

24,20

24,20

20,65

3,55

0,60

0,50

0,20

0,30

0,10

24,80

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

39,95

15,15

24,80

24,20

24,20

20,65

3,55

0,60

0,50

0,20

0,30

0,10

24,80

*

Đất cụm công nghiệp

39,95

15,15

24,80

24,20

24,20

20,65

3,55

0,60

0,50

0,20

0,30

0,10

24,80

- Mở rộng cụm công nghiệp tập trung Đồng Côi

39,95

15,15

24,80

24,20

24,20

20,65

3,55

0,60

0,50

0,20

0,30

0,10

Nam Giang

Đồng Côi

02; 03

- Tờ số 2 (2, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 13, 14, 15, 16; 17, 18, 19, 20, 33, 24, 35; 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 75, 76, 77, 78, 79, 82 ...)

- Tờ số 03: ( 1, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 26, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 49, 47, 48...)

24,80

2

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẤP HUYỆN

68,68

4,68

64,00

53,13

42,72

41,23

1,49

3,26

4,15

3,00

9,96

0,03

3,78

0,04

0,48

0,35

2,90

4,95

0,08

0,03

0,20

0,85

0,04

0,91

48,24

15,76

2.1

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

41,88

2,52

39,36

33,40

26,63

26,57

0,06

3,16

2,57

1,04

5,06

0,03

3,15

0,05

0,29

2,80

1,31

0,06

0,03

0,20

0,28

0,90

29,22

10,14

2.1.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

18,84

0,80

18,04

12,82

7,94

7,88

0,06

1,27

2,57

1,04

4,32

0,03

2,87

0,05

0,20

2,61

1,31

0,06

0,03

0,02

0,90

12,50

5,54

2.1.1.1

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

1,57

1,57

1,46

1,36

1,36

0,10

0,11

0,11

0,11

1,57

- Mở rộng trường THCS Nam Đào

0,46

0,46

0,46

0,46

0,46

Nam Giang

Đồng Côi

4

39, 60, 61, 104, 105, 106, 107

0,46

- Mở rộng trường Tiểu học Nam Mỹ

0,50

0,50

0,46

0,46

0,46

0,04

0,04

0,04

Nam Mỹ

3

1939, DTL

0,50

- Mở rộng trường THCS Nam Hồng

0,10

0,10

0,10

0,10

Nam Hồng

6

2770, 2763

0,10

- Mở rộng trường THCS Nam Tiến

0,51

0,51

0,44

0,44

0,44

0,07

0,07

0,07

Nam Tiến

26

403, 406, DTL

0,51

2.1.1.2

Đất giao thông

14,82

0,80

14,02

10,12

6,14

6,08

0,06

1,17

1,97

0,84

3,90

0,03

2,75

0,05

0,20

2,49

1,05

0,06

0,01

12,48

1,54

*

- Đường vào khu dân cư tập trung xã Tân Thịnh

0,03

0,03

0,03

0,03

Tân Thịnh

11

5013, 5014, 5334

0,03

*

- Dự án cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 487B, tỉnh Nam Định (đường trắng cũ)

5,49

5,49

3,81

3,05

3,05

0,20

0,56

1,68

1,17

0,03

0,13

1,00

0,50

0,01

4,20

1,29

xã Bình Minh

2,70

2,70

2,16

1,40

1,40

0,20

0,56

0,54

0,04

0,03

0,50

Bình Minh

1, 24, ...

nhiều thửa

2,70

sau làng Tây Lạc - xã Đồng Sơn

1,50

1,50

0,50

0,50

0,50

1,00

1,00

1,00

Đồng Sơn

Xóm 15-19

nhiều tờ

nhiều thửa

1,50

xã Đồng Sơn

1,29

1,29

1,15

1,15

1,15

0,14

0,13

0,13

0,01

Đồng Sơn

35, 36

nhiều thửa (tờ 35 các thửa 5, 6,

7, 22, 23, DGT...; tờ 36 các thửa 4, 6, 10, 11, 12, 26, DGT

...)

1,29

*

- Đường TL 490C - đến Nam Vân

0,56

0,56

0,56

0,56

0,56

Nam Toàn

nhiều thửa

0,56

*

- Dự án cải tạo, nâng cấp đường Nam Ninh Hải (đoạn từ đường Vàng đến Cầu Gai)

2,18

0,80

1,38

1,30

1,21

1,21

0,09

0,08

0,08

1,38

+ Đoạn qua xã Nam Hồng

0,84

0,30

0,54

0,52

0,50

0,50

0,02

0,02

0,02

Nam Hồng

nhiều tờ

nhiều thửa

0,54

+ Đoạn qua xã Nam Hoa

0,23

0,10

0,13

0,11

0,10

0,10

0,01

0,02

0,02

Nam Hoa

nhiều tờ

nhiều thửa

0,13

+ Đoạn qua xã Nam Thanh

0,57

0,20

0,37

0,35

0,31

0,31

0,04

0,02

0,02

Nam Thanh

nhiều tờ

nhiều thửa

0,37

+ Đoạn qua xã Nam Lợi

0,54

0,20

0,34

0,32

0,30

0,30

0,02

0,02

0,02

Nam Lợi

nhiều tờ

nhiều thửa

0,34

*

- Đường giao thông: làm đường trước trường tiểu học, THCS Nam Giang (đường trước TH cấp I và cấp II)

0,09

0,09

0,09

0,09

0,09

Nam Giang

Thôn Nhì

22

48, 49, 52

0,09

*

- Dự án mở rộng, cải tạo, nâng cấp đường An Thắng (Huyện Lộ)

5,87

5,87

3,88

0,75

0,69

0,06

1,17

1,68

0,28

1,99

1,49

0,02

1,47

0,44

0,06

5,87

xã Nghĩa An

0,47

0,47

0,12

0,06

0,06

0,06

0,35

0,35

0,35

Nghĩa An

nhiều tờ

nhiều thửa

0,47

xã Nam Toàn

1,00

1,00

1,00

0,68

0,68

0,31

0,01

Nam Toàn

nhiều thửa

1,00

xã Hồng Quang

0,40

0,40

0,23

0,01

0,01

0,22

0,17

0,15

0,15

0,02

Hồng Quang

6, ...

nhiều thửa

0,40

xã Điền Xá

2,00

2,00

1,87

0,41

1,38

0,08

0,13

0,05

0,05

0,08

Điền Xá

10, 11, ...

nhiều thửa

2,00

xã Nam Thắng

2,00

2,00

0,66

0,17

0,30

0,19

1,34

0,94

0,02

0,92

0,34

0,06

Nam Thắng

1, 3, ...

nhiều thửa

2,00

*

- Đường khu dân cư tập trung thôn Nội (từ nhà máy nước đến khu dân cư tập trung thôn Nội)

0,35

0,35

0,23

0,23

0,23

0,12

0,03

0,09

0,07

0,02

Nam Thanh

thôn Nội

5

8, 14, 15, 16, 18, 187; DGT; DTL

0,35

*

- Đường vào Chi cục dự trữ quốc gia

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

Điền Xá

...

nhiều thửa (...)

0,25

2.1.1.3

Đất thủy lợi

2,00

2,00

0,80

0,60

0,20

0,30

0,26

0,03

0,01

0,90

2,00

- Kè An Lá, kè thành phố (dự án nâng cấp đê hữu sông Hồng và tả sông Đào)

2,00

2,00

0,80

0,60

0,20

0,30

0,26

0,03

0,01

0,90

Nghĩa An

1, 2

nhiều thửa (…)

2,00

2.1.1.4

Đất công trình năng lượng

0,45

0,45

0,44

0,44

0,44

0,01

0,01

0,01

0,02

0,43

Dự án: Cải tạo mạch vòng khu vực tỉnh Nam Định - 373+374 Trình Xuyên (E3.1)-371 Nam Ninh (E3.12)

0,02

0,02

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nam Giang

2, 3, 5,

16

2 (3, 35, 83, 71, 80 ...) 3(31, 34 ...) 5(9, 21 ...)16(DTL, 74 ...)

0,02

- Xây dựng các trạm biến áp (Nam Thanh, Nam Giang, Nam Hoa, Nam Tiến, Nam Thắng, Nam Thái, Nam Hùng, Nam Mỹ, Điền Xá, Nam Toàn)

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

10 xã

nhiều tờ

nhiều thửa (...)

0,10

- Xây dựng xuất tuyến 22kV lộ 475; 477 trạm 110kV Liễu Đề

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

1 xã (Nam

Thái)

nhiều tờ

nhiều thửa (...)

0,05

- Xây dựng xuất tuyến 22kV lộ 471; 473; 475; 477;

479 trạm 110kV Nam Điền

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

01 xã (Điền Xá)

nhiều tờ

nhiều thửa (...)

0,10

- Cải tạo, nâng cấp ĐZ22kV đường trục và các nhánh

…(Nam Giang, Nam Hùng, Nam Tiến, Nam Thanh, Nam Lợi, Nam Cường, Điền Xá, Nam Toàn, Nam Mỹ, Nam Dương)

0,18

0,18

0,18

0,18

0,18

10 xã

nhiều tờ

nhiều thửa (...)

0,18

2.1.2

Đất bãi thải, xử lý chất thải

3,70

0,57

3,13

2,93

2,93

2,93

0,20

0,20

3,13

- Dự án xây dựng nhà máy xử lý chất thải, tái chế phế liệu Nam Giang (Công ty TNHH MTV môi trường xanh Nam Trực)

3,20

0,57

2,63

2,63

2,63

2,63

Nam Giang

thôn Đồng Côi

2

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9, 12, 81, 82, ...

2,63

- Khu xử lý chất thải (khu nhúng rửa tập trung và hồ sinh học - khắc phục ô nhiễm làng nghề bình yên)

0,50

0,50

0,30

0,30

0,30

0,20

0,20

Nam Thanh

Bình Yên

14

20, 25, 27, 28, SON

0,50

2.1.3

Đất ở nông thôn

18,83

1,15

17,68

17,40

15,51

15,51

1,89

0,28

0,28

0,09

0,19

13,08

4,60

- Khu dân cư tập trung phía Nam trụ sở UBND xã

Nam Dương (đợt2)

0,22

0,22

0,22

0,22

0,22

Nam Dương

20, 21, 26

26 (1-17); 21(170-178; 179-185; 186-195); 20 (257,258), DGT, DTL

0,22

- Khu dân cư tập trung

2,00

2,00

1,89

1,89

0,11

0,11

0,06

0,05

Nam Hồng

thôn Hồng An

3

4515, 4516, 900, 898, 899, 907, 909, 908, 906, 926, 910, 911, 917, 925, 924, 4488, 908

2,00

- Mở rộng điểm dân cư tập trung - dự án xây dựng cơ sở hạ tầng để đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở (giai đoạn 2)

3,04

1,15

1,89

1,89

1,89

1,89

Nam Thái

Phú Thụ

7, 8

7 (3, 11, 12); 8 (4, 11, 12, 16, 17)

1,89

- Khu dân cư tập trung

2,00

2,00

1,96

1,96

1,96

0,04

0,04

0,04

Tân Thịnh

Đồng Lư

11

5013, 5014, 5018, 5332, 5033, 5031, DTL

2,00

- Khu dân cư tập trung

0,57

0,57

0,57

0,57

0,57

Nam Tiến

Lạc Chính

8

153, 154

0,57

- Khu dân cư tập trung

4,00

4,00

4,00

4,00

4,00

Nam Cường

Thôn Thượng

28

1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9, 10, 14, 15

4,00

- Khu dân cư tập trung

2,40

2,40

2,40

2,40

2,40

Nam Cường

Thôn Nguyễn

14; 15

14 (2, 37) 15 (67, 68, 69, 70, 71, 72, 76)

2,40

- Khu dân cư tập trung

1,00

1,00

0,91

0,91

0,91

0,09

0,09

0,01

0,08

Nam Hoa

Trí An

2

1960, 1962, 1981, DGT, GTL

1,00

- Khu dân cư tập trung

2,00

2,00

1,98

1,98

1,98

0,02

0,02

0,01

0,01

Nam Thắng

Thanh Lan

3

1060, DGT, DTL

2,00

- Khu dân cư tập trung

1,60

1,60

1,58

1,58

1,58

0,02

0,02

0,01

0,01

Đồng Sơn

25

11, 12, 13, 27

1,60

2.1.4

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

0,15

0,15

0,15

0,15

0,15

0,15

- Đất nghĩa địa xóm 15 thôn Đồng Quỹ

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

Nam Tiến

Đồng Quỹ

23

2

0,10

- Khu vực thôn Chính Trang

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

Nam Thái

thôn Chính Trang

22

128

0,05

2.1.5

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

0,36

0,36

0,10

0,10

0,10

0,26

0,26

0,36

- Sân thể thao

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

Nam Thái

Khánh Thượng

25

19, 20; 21

0,10

- Sân thể thao thôn Bằng Hưng

0,26

0,26

0,26

0,26

Nam Lợi

Bằng Hưng

19

MNC

0,26

2.2

Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử

dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất

14,52

14,52

14,39

13,99

13,07

0,92

0,28

0,12

0,13

0,13

0,06

0,07

11,12

3,40

2.2.1

Đất thương mại, dịch vụ

12,32

12,32

12,19

11,79

10,87

0,92

0,28

0,12

0,13

0,13

0,06

0,07

8,92

3,40

- Cơ sở gia công và kinh doanh kính an toàn giai đoạn 1 (C.ty TNHH An Mỹ Phát)

1,50

1,50

1,50

1,50

1,50

Nghĩa An

Bắc đường Lê Đức

Thọ

3

1753, 1754, 1757, 1758, 1631, 1632, DGT, DTL

1,50

- Dự án xây dựng trung tâm kinh doanh DVTM tổng hợp (Công ty TNHH XNK Phát Quảng)

3,00

3,00

3,00

3,00

3,00

Nghĩa An

Nam đường Lê Đức

Thọ

3

1909, 1910, 1885, 1886, 1765,

1766, 1767, 1911, 1770, 1771, 5406, DGT, DTL

3,00

- Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm kinh doanh hàng kim khí điện máy (Công ty TNHH Lộc Thịnh)

3,00

3,00

3,00

3,00

3,00

Nghĩa An

Nam đường Lê Đức

Thọ

3

1752, 1769, 1770, 1771, 1885, 1911, 1912, 1913, DGT, DTL

3,00

- Dự án đầu tư xây dựng cửa hàng kinh doanh xăng dầu và dịch vụ thương mại

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

Nam Mỹ

Tây đường Tân Phong

1

360, 361, 369, 370, 362, 363, 364, 366

0,50

- Dự án đầu tư xây dựng Cơ sở kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

Nam Thanh

20

221

0,50

- Dự án đầu tư xây dựng cửa hàng xăng dầu và dịch vụ thương mại số 4

0,42

0,42

0,42

0,42

0,42

Đồng Sơn

35

2, 3

0,42

- Cơ sở kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp

2,00

2,00

1,87

1,47

1,15

0,32

0,28

0,12

0,13

0,13

0,06

0,07

Nghĩa An

3

nhiều thửa (1731, 1732, 1733, 1786, 1785, 1801, 1802, 1803, 1800, 1804, 1809, DGT, DTL …)

2,00

- Cơ sở sản xuất kinh doanh dịch vụ thương mại hỗn hợp

0,45

0,45

0,45

0,45

0,45

Nghĩa An

3

1890, 1891, 1892 (5500), 1894

0,45

- Cơ sở kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp

0,35

0,35

0,35

0,35

0,35

Nam Dương

20

253, 259

0,35

- Cơ sở kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp

0,35

0,35

0,35

0,35

0,35

Nam Dương

3

2, 3, 8, 9

0,35

- Cơ sở kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

Nam Dương

3

7, 15, 18

0,25

2.2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

2,20

2,20

2,20

2,20

2,20

2,20

- Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Công ty TNHH sản xuất vật liệu cao cấp Hoàng Hà)

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

Điền Xá

thôn Thượng

12

4929

0,20

- Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Công ty TNHH đầu tư và phát triển Nam Hải Minh)

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

Bình Minh

Thượng Nông

29

8, 9, 10, DGT, DTL

2,00

2.3

Khu vực thực hiện đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở

7,61

0,17

7,44

2,66

2,10

1,59

0,51

0,09

0,01

0,46

4,77

0,50

0,04

0,43

0,03

3,64

0,02

0,57

0,04

0,01

5,79

1,65

2.3.1

Đất ở tại nông thôn

7,41

7,41

2,63

2,10

1,59

0,51

0,09

0,01

0,43

4,77

0,50

0,04

0,43

0,03

3,64

0,02

0,57

0,04

0,01

5,79

1,62

*

Tại xã Nam Mỹ

0,29

0,29

0,20

0,20

0,09

0,09

0,29

- Đấu giá đất (công trình xây dựng cơ sở hạ tầng để đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở khu vực xóm Quyết Tiến, xã Nam Mỹ)

0,09

0,09

0,09

0,09

Nam Mỹ

Tầm Xuân

1

3, 4, 6

0,09

- Khu vực ao Lân Tuyền - xã Nam Mỹ

0,20

0,20

0,20

0,20

Nam Mỹ

3

1276

0,20

*

Tại xã Nghĩa An

0,04

0,04

0,04

0,04

Nghĩa An

0,04

- Khu vực Xóm 13

0,04

0,04

0,04

0,04

Nghĩa An

Xóm 13

6

3046

0,04

*

Tại xã Nam Toàn

0,24

0,24

0,19

0,08

0,08

0,11

0,05

0,05

0,05

0,08

0,16

- Vị trí xóm 2

0,02

0,02

0,02

0,02

Nam Toàn

Xóm 2

2

698

0,02

- Vị trí xóm 7

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

Nam Toàn

Xóm 7

4

1589

0,05

- Vị trí xóm 2

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nam Toàn

Xóm 2

2

664

0,01

- Khu vực xóm 4

0,07

0,07

0,07

0,07

0,07

Nam Toàn

Xóm 4

2

818, 819, 854

0,07

- Ao sau ông Tuyên

0,09

0,09

0,09

0,09

Nam Toàn

Xóm 6

4

1717, 1718

0,09

*

Tại xã Hồng Quang

0,23

0,23

0,06

0,03

0,03

0,03

0,17

0,04

0,04

0,13

0,07

0,16

- Khu vực Xóm 9

0,04

0,04

0,04

0,04

0,04

Hồng Quang

Xóm 9

3

658

0,04

- Xóm 6

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

Hồng Quang

Xóm 6

4

710

0,03

- Khu vực xóm 7

0,07

0,07

0,03

0,03

0,04

0,04

Hồng Quang

Xóm 7

3

302, 306

0,07

- Xóm Dứa

0,09

0,09

0,09

0,09

Hồng Quang

Xóm Dứa

10

4239

0,09

*

Tại xã Nam Cường

0,18

0,18

0,12

0,06

0,06

0,06

0,06

0,06

Nam Cường

0,18

- Vị trí Thôn Trai

0,06

0,06

0,06

0,06

Nam Cường

Thôn Trai

5

284

0,06

- Vị trí thôn Thanh Khê

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

Nam Cường

Thanh Khê

19

13

0,03

- Vị trí Cồn Ngữ

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

Nam Cường

Thanh Khê

19

10

0,03

- Đấu giá đất (điểm dân cư Tây Cầu - thôn Trai)

0,30

0,24

0,06

0,06

0,06

Nam Cường

Thôn Trai

4

65, 67

0,06

*

Tại xã Nam Hồng

0,47

0,47

0,06

0,06

0,06

0,40

0,40

0,01

Nam Hồng

0,47

- Đất ở xóm Hồng An

0,06

0,06

0,06

0,06

0,06

Nam Hồng

Hồng An

6

2234

0,06

- Khu vực xóm Hồng Thượng

0,39

0,39

0,39

0,39

Nam Hồng

Hồng Thượng

4

1337

0,39

- Khu vực xóm Ân Thái

0,02

0,02

0,01

0,01

0,01

Nam Hồng

Ân Thái

6

2752, 2746

0,02

*

Tại xã Nam Hùng

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

Nam Hùng

0,20

- Đấu giá đất ở Xóm Nghĩa Kế

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

Nam Hùng

Nghĩa Kế

6

310, 305

0,10

- Đấu giá đất ở

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

Nam Hùng

10

9

0,10

*

Tại xã Nam Hoa

0,97

0,97

0,65

0,60

0,50

0,10

0,05

0,32

0,32

0,32

Nam Hoa

0,05

0,92

- Vị trí thôn Trí An

0,05

0,05

0,05

0,05

Nam Hoa

Thôn Trí An

2

1197

0,05

- Đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở (có xây dựng cơ sở hạ tầng)

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

Nam Hoa

Thôn Trí An

2

1716, 1848

0,50

- Khu vực thôn Hưng Nghĩa

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

Nam Hoa

Thôn Hưng Nghĩa

1

367

0,10

- Khu vực thôn Trí An

0,08

0,08

0,08

0,08

0,08

Nam Hoa

Thôn Trí An

2

2181

0,08

- Khu vực thôn Hưng Nghĩa

0,24

0,24

0,24

0,24

0,24

Nam Hoa

Thôn Hưng Nghĩa

1

205-1, 206-1

0,24

*

Tại xã Nam Dương

2,72

2,72

2,72

2,72

Nam Dương

2,72

- Đấu giá đất ở KDC tập trung (phía Bắc trụ sở UBND xã)

0,22

0,22

0,22

0,22

Nam Dương

21

167, 168

0,22

- Đấu giá đất ở KDC tập trung (phía Nam trụ sở UBND xã)

2,50

2,50

2,50

2,50

Nam Dương

20; 21; 26

26 (1-17); 21(170-178; 179-185; 186-195); 20 (257,258)

2,50

*

Tại xã Nam Thanh

0,85

0,85

0,85

0,07

0,06

0,01

0,77

0,01

Nam Thanh

0,85

- Đấu giá đất ở KDC tập trung thôn Nội

0,77

0,77

0,77

0,77

Nam Thanh

thôn Nội

5

2, 4, 6, 7, 18, 19, 20, 192

0,77

- Đấu giá đất ở thôn Duyên Giang

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nam Thanh

Duyên Giang

2

DTL

0,01

- Vị trí thôn Bình Yên

0,06

0,06

0,06

0,06

0,06

Nam Thanh

Bình Yên

13

207, 208

0,06

- Vị trí thôn Trung Thắng

0,01

0,01

0,01

0,01

Nam Thanh

Trung Thắng

12

216

0,01

*

Tại xã Nam Lợi

0,18

0,18

0,18

0,18

0,18

Nam Lợi

0,18

- Khu vực Đô Hạ

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

Nam Lợi

Trước Tải

9

180, 179

0,05

- Khu vực Đô Quan

0,13

0,13

0,13

0,13

0,13

Nam Lợi

Đô Quan

13

40 (41)

0,13

*

Tại xã Bình Minh

0,32

0,32

0,29

0,25

0,10

0,15

0,04

0,03

0,03

Bình Minh

0,28

0,04

- Khu vực Xứ Trưởng

0,15

0,15

0,15

0,15

0,15

Bình Minh

Xứ Trưởng

6

54;56;60;61

0,15

- Khu vực Xứ Trưởng

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

Bình Minh

Xứ Trưởng

5

49

0,02

- Khu vực Thôn Rót

0,03

0,03

0,03

0,03

Bình Minh

Thôn Rót

1

522

0,03

- Đấu giá đất ở

0,08

0,08

0,08

0,08

0,08

Bình Minh

Nho Lâm

15

36

0,08

- Khu vực Bãi Cát

0,03

0,03

0,03

0,03

Bình Minh

Bãi Cát

26

1

0,03

- Khu vực Bãi Cát

0,01

0,01

0,01

0,01

Bình Minh

Bãi Cát

27

35

0,01

*

Tại xã Đồng Sơn

0,10

0,10

0,08

0,05

0,05

0,03

0,02

0,02

Đồng Sơn

0,05

0,05

- Khu cầu mô đối diện trạm bơm

0,02

0,02

0,02

0,02

Đồng Sơn

Xóm 12

19

765

0,02

- Khu ao chăn nuôi

0,03

0,03

0,03

0,03

Đồng Sơn

38

211

0,03

- Khu đồng giáo họ Sa Lung xóm 4

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

Đồng Sơn

Xóm 4

29

152

0,05

*

Tại xã Nam Tiến

0,32

0,32

0,30

0,30

0,30

0,02

0,02

0,02

Nam Tiến

0,32

- Khu vực thôn Nam Trực

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

Nam Tiến

Nam Trực

10

DTL

0,02

- Khu vực thôn Thạch Cầu

0,30

0,30

0,30

0,30

0,30

Nam Tiến

Thạch Cầu

26

394

0,30

*

Tại xã Nam Hải

0,29

0,29

0,29

0,29

0,29

Nam Hải

0,29

- Đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở (có xây dựng cơ sở hạ tầng - khu vực xóm 17)

0,29

0,29

0,29

0,29

0,29

Nam Hải

Xóm 17

5

70

0,29

*

Tại xã Nam Thái

0,01

0,01

0,01

0,01

Nam Thái

0,01

- Khu Chính Trang

0,01

0,01

0,01

0,01

Nam Thái

Chính Trang

22

177

0,01

2.3.2

Đất ở tại đô thị

0,20

0,17

0,03

0,03

0,03

0,03

- Khu vực thôn Kinh Lũng

0,20

0,17

0,03

0,03

0,03

Nam Giang

Kinh Lũng

10

129

0,03

2,4

Khu vực chuyển mục đích sử dụng đất từ đất vườn, ao gắn với thửa đất có đất ở trong khu dân cư sang đất ở

4,67

1,99

2,68

2,68

0,01

1,29

1,38

2,11

0,57

*

Tại xã Nam Mỹ

0,16

0,07

0,09

0,09

0,07

0,02

0,09

- Chuyển mục đích trong Khu dân cư

0,02

0,01

0,01

0,01

0,01

Nam Mỹ

3

2950, 1485

0,01

- Chuyển mục đích trong Khu dân cư

0,02

0,01

0,01

0,01

0,01

Nam Mỹ

3

3027

0,01

- Chuyển mục đích trong Khu dân cư

0,02

0,01

0,01

0,01

0,01

Nam Mỹ

3

2953

0,01

- Chuyển mục đích trong Khu dân cư

0,02

0,02

0,02

0,02

Nam Mỹ

1

2966 (340)

0,02

- Chuyển mục đích trong Khu dân cư

0,04

0,02

0,02

0,02

0,02

Nam Mỹ

2

586

0,02

- Chuyển mục đích trong Khu dân cư

0,04

0,02

0,02

0,02

0,01

0,01

Nam Mỹ

4

2377

0,02

*

Tại xã Điền Xá

0,11

0,02

0,09

0,09

0,03

0,06

0,09

- Chuyển mục đích trong Khu dân cư

0,04

0,01

0,03

0,03

0,03

Điền Xá

2

1085

0,03

- Chuyển mục đích trong Khu dân cư

0,07

0,01

0,06

0,06

0,06

Điền Xá

11

5215

0,06

*

Tại xã Nam Thắng

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

- Chuyển mục đích trong Khu dân cư

0,02

0,02

0,02

0,02

Nam Thắng

8

3237 (3126)

0,02

*

Tại xã Nam Toàn

0,09

0,04

0,05

0,05

0,05

0,05

- Chuyển mục đích trong Khu dân cư

0,09

0,04

0,05

0,05

0,05

Nam Toàn

1

148

0,05

*

Tại xã Hồng Quang

0,13

0,06

0,07

0,07

0,07

0,04

0,03

- Chuyển mục đích trong Khu dân cư

0,02

0,01

0,01

0,01

0,01

Hồng Quang

Xóm Phố

6

2224

0,01

- Chuyển mục đích trong Khu dân cư

0,05

0,02

0,03

0,03

0,03

Hồng Quang

Mộng Lương

12

5016

0,03

- Chuyển mục đích trong Khu dân cư

0,06

0,03

0,03

0,03

0,03

Hồng Quang

10

4121

0,03

*

Tại xã Tân Thịnh

0,06

0,02

0,04

0,04

0,02

0,02

0,04

- Chuyển mục đích trong Khu dân cư

0,04

0,01

0,03

0,03

0,01

0,02

Tân Thịnh

3

5346

0,03

- Chuyển mục đích trong Khu dân cư

0,02

0,01

0,01

0,01

0,01

Tân Thịnh

2

420

0,01

*

Tại xã Nam Cường

0,64

0,18

0,46

0,46

0,18

0,28

0,46

- Chuyển mục đích trong Khu dân cư

0,08

0,03

0,05

0,05

0,05

Nam Cường

5

109

0,05

- Chuyển mục đích trong Khu dân cư

0,10

0,03

0,07

0,07

0,02

0,05

Nam Cường

5

269

0,07

- Chuyển mục đích trong Khu dân cư

0,08

0,02

0,06

0,06

0,06

Nam Cường

5

57

0,06

- Chuyển mục đích trong Khu dân cư

0,05

0,02

0,03

0,03

0,03

Nam Cường

5

309

0,03

- Chuyển mục đích trong Khu dân cư

0,07

0,02

0,05

0,05

0,05

Nam Cường

3

17

0,05

- Chuyển mục đích trong Khu dân cư

0,06

0,02

0,04

0,04

0,03

0,01

Nam Cường

24

303

0,04

- Chuyển mục đích trong Khu dân cư

0,13

0,02

0,11

0,11

0,03

0,08

Nam Cường

5

33

0,11

- Chuyển mục đích trong Khu dân cư

0,07

0,02

0,05

0,05

0,02

0,03

Nam Cường

26

7

0,05

*

Tại xã Nam Hồng

1,97

0,93

1,04

1,04

0,43

0,61

0,72

0,32

- Chuyển mục đích trong Khu dân cư

0,07

0,04

0,03

0,03

0,03

Nam Hồng

Hồng Tiến

1

134

0,03

- Chuyển mục đích trong Khu dân cư

0,05

0,03

0,02

0,02

0,02

Nam Hồng

Hồng Tiến

1

59

0,02

- Chuyển mục đích trong Khu dân cư

0,05

0,03

0,02

0,02

0,02

Nam Hồng

Hồng Tiến

1

55

0,02

- Chuyển mục đích trong Khu dân cư

0,04

0,02

0,02

0,02

0,02

Nam Hồng

Đông Thành

8

3926

0,02

- Chuyển mục đích trong Khu dân cư

0,04

0,02

0,02

0,02

0,02

Nam Hồng

Đông Thành

8

4036

0,02

- Chuyển mục đích trong Khu dân cư

0,07

0,02

0,05

0,05

0,05

Nam Hồng

Hồng Long

3

787

0,05

- Chuyển mục đích trong Khu dân cư

0,11

0,04

0,07

0,07

0,05

0,02

Nam Hồng

Hồng Long

3

589

0,07

- Chuyển mục đích trong Khu dân cư

0,08

0,04

0,04

0,04

0,04

Nam Hồng

Hồng Long

3

532

0,04

- Chuyển mục đích trong Khu dân cư

0,05

0,03

0,02

0,02

0,02

Nam Hồng

Hồng Long

3

896

0,02

- Chuyển mục đích trong Khu dân cư

0,08

0,04

0,04

0,04

0,04

Nam Hồng

Hồng Long

3

859

0,04

- Chuyển mục đích trong Khu dân cư

0,07

0,03

0,04

0,04

0,04

Nam Hồng

Hồng Trung

5

1811

0,04

- Chuyển mục đích trong Khu dân cư

0,05

0,02

0,03

0,03

0,03

Nam Hồng

Đông Thắng

5

1515

0,03

- Chuyển mục đích trong Khu dân cư

0,07

0,03

0,04

0,04

0,04

Nam Hồng

Đông Trung Thắng

5

1513

0,04

- Chuyển mục đích trong Khu dân cư

0,06

0,04

0,02

0,02

0,02

Nam Hồng

Đông Trung Thắng

5

1548

0,02

- Chuyển mục đích trong Khu dân cư

0,07

0,04

0,03

0,03

0,03

Nam Hồng

Đông Thắng

5

1582

0,03

- Chuyển mục đích trong Khu dân cư

0,07

0,03

0,04

0,04

0,04

Nam Hồng

Nam Việt

5

1803

0,04

- Chuyển mục đích trong Khu dân cư

0,07

0,04

0,03

0,03

0,03

Nam Hồng

Nam Việt

5

1782

0,03

- Chuyển mục đích trong Khu dân cư

0,07

0,03

0,04

0,04

0,04

Nam Hồng

Nam Việt

6

2858

0,04

- Chuyển mục đích trong Khu dân cư

0,13

0,03

0,10

0,10

0,10

Nam Hồng

Hồng An

6

4583

0,10

- Chuyển mục đích trong Khu dân cư

0,04

0,02

0,02

0,02

0,02

Nam Hồng

4

4712 (1042)

0,02

- Chuyển mục đích trong Khu dân cư

0,04

0,03

0,01

0,01

0,01

Nam Hồng

Hồng Tiến

1

185

0,01

- Chuyển mục đích trong Khu dân cư

0,09

0,03

0,06

0,06

0,06

Nam Hồng

Hồng Đoàn

4

1207

0,06

- Chuyển mục đích trong Khu dân cư

0,15

0,06

0,09

0,09

0,06

0,03

Nam Hồng

Hồng Thượng

4

1318

0,09

- Chuyển mục đích trong Khu dân cư

0,07

0,04

0,03

0,03

0,03

Nam Hồng

Hồng Thượng

4

1319

0,03

- Chuyển mục đích trong Khu dân cư

0,04

0,02

0,02

0,02

0,02

Nam Hồng

Hồng Thượng

4

1415

0,02

- Chuyển mục đích trong Khu dân cư

0,05

0,03

0,02

0,02

0,02

Nam Hồng

Hồng Long 1

3

749

0,02

- Chuyển mục đích trong Khu dân cư

0,03

0,01

0,02

0,02

0,02

Nam Hồng

Hồng An

6

1911

0,02

- Chuyển mục đích trong Khu dân cư

0,07

0,04

0,03

0,03

0,03

Nam Hồng

Hồng An

6

2237

0,03

- Chuyển mục đích trong Khu dân cư

0,05

0,03

0,02

0,02

0,02

Nam Hồng

Đồng Trung Thắng

5

1587

0,02

- Chuyển mục đích trong Khu dân cư

0,04

0,02

0,02

0,02

0,02

Nam Hồng

Tiền Làng

8

3974

0,02

*

Tại xã Nam Dương

0,33

0,15

0,18

0,18

0,13

0,05

0,18

- Chuyển mục đích trong Khu dân cư

0,04

0,02

0,02

0,02

0,02

Nam Dương

Xóm 5

18

165

0,02

- Chuyển mục đích trong Khu dân cư

0,04

0,02

0,02

0,02

0,02

Nam Dương

20

2

0,02

- Chuyển mục đích trong Khu dân cư

0,07

0,04

0,03

0,03

0,03

Nam Dương

Thôn Phượng

20

379

0,03

- Chuyển mục đích trong Khu dân cư

0,05

0,03

0,02

0,02

0,02

Nam Dương

Thôn Tây Đầm

16

50

0,02

- Chuyển mục đích trong Khu dân cư

0,05

0,01

0,04

0,04

0,04

Nam Dương

18

485

0,04

- Chuyển mục đích trong Khu dân cư

0,06

0,03

0,03

0,03

0,01

0,02

Nam Dương

20

547 (379)

0,03

- Chuyển mục đích trong Khu dân cư

0,02

0,02

0,02

0,02

Nam Dương

19

302 (78)

0,02

*

Tại xã Nam Thanh

0,76

0,33

0,43

0,43

0,24

0,19

0,41

0,02

- Chuyển mục đích trong Khu dân cư

0,04

0,02

0,02

0,02

0,02

Nam Thanh

Bình Yên

13

110

0,02

- Chuyển mục đích trong Khu dân cư

0,05

0,03

0,02

0,02

0,02

Nam Thanh

Tương Nam

6

96

0,02

- Chuyển mục đích trong Khu dân cư

0,06

0,03

0,03

0,03

0,03

Nam Thanh

Tương Nam

6

97

0,03

- Chuyển mục đích trong Khu dân cư

0,06

0,03

0,03

0,03

0,01

0,02

Nam Thanh

Tương Nam

7

69

0,03

- Chuyển mục đích trong Khu dân cư

0,03

0,01

0,02

0,02

0,02

Nam Thanh

Xối Tây

19

375

0,02

- Chuyển mục đích trong Khu dân cư

0,04

0,02

0,02

0,02

0,02

Nam Thanh

Thôn Nội

2

278

0,02

- Chuyển mục đích trong Khu dân cư

0,04

0,02

0,02

0,02

0,02

Nam Thanh

Thôn Nội

2

275

0,02

- Chuyển mục đích trong Khu dân cư

0,05

0,02

0,03

0,03

0,03

Nam Thanh

Tương Nam

6

3

0,03

- Chuyển mục đích trong Khu dân cư

0,02

0,01

0,01

0,01

0,01

Nam Thanh

Long Hưng

20

240

0,01

- Chuyển mục đích trong Khu dân cư

0,12

0,02

0,10

0,10

0,04

0,06

Nam Thanh

Thượng Lao

12

149

0,10

- Chuyển mục đích trong Khu dân cư

0,01

0,01

0,01

0,01

Nam Thanh

Xóm 2-Bình Yên

13

88

0,01

- Chuyển mục đích trong Khu dân cư

0,04

0,02

0,02

0,02

0,02

Nam Thanh

Bình Yên

13

222

0,02

- Chuyển mục đích trong Khu dân cư

0,09

0,03

0,06

0,06

0,03

0,03

Nam Thanh

Trung Thắng

11

175

0,06

- Chuyển mục đích trong Khu dân cư

0,03

0,02

0,01

0,01

0,01

Nam Thanh

Thôn Nội

2

151

0,01

- Chuyển mục đích trong Khu dân cư

0,03

0,02

0,01

0,01

0,01

Nam Thanh

Thôn Nội

2

337

0,01

- Chuyển mục đích trong Khu dân cư

0,05

0,03

0,02

0,02

0,02

Nam Thanh

Thôn Nội

3

41

0,02

*

Tại xã Nam Lợi

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

- Chuyển mục đích trong Khu dân cư

0,02

0,02

0,02

0,02

Nam Lợi

2

9

0,02

*

Tại xã Đồng Sơn

0,04

0,03

0,01

0,01

0,01

0,01

- Chuyển mục đích trong Khu dân cư

0,04

0,03

0,01

0,01

0,01

Đồng Sơn

Xóm 12

20

64

0,01

*

Tại xã Nam Tiến

0,11

0,05

0,06

0,06

0,03

0,03

0,06

- Chuyển mục đích trong Khu dân cư

0,06

0,03

0,03

0,03

0,03

Nam Tiến

Đồng Quỹ

20

84

0,03

- Chuyển mục đích trong Khu dân cư

0,05

0,02

0,03

0,03

0,03

Nam Tiến

21

142

0,03

*

Tại xã Nam Hải

0,16

0,07

0,09

0,09

0,06

0,03

0,09

- Chuyển mục đích trong Khu dân cư

0,11

0,05

0,06

0,06

0,03

0,03

10

210

0,06

- Chuyển mục đích trong Khu dân cư

0,05

0,02

0,03

0,03

0,03

20

5

0,03

*

Tại xã Nam Thái

0,07

0,04

0,03

0,03

0,01

0,02

0,01

0,02

- Chuyển mục đích trong Khu dân cư

0,02

0,01

0,01

0,01

0,01

Nam Thái

21

44

0,01

- Chuyển mục đích trong Khu dân cư

0,02

0,01

0,01

0,01

0,01

Nam Thái

24

76

0,01

- Chuyển mục đích trong Khu dân cư

0,03

0,02

0,01

0,01

0,01

Nam Thái

5

295 (192)

0,01

Tổng cộng

108,63

19,83

88,80

77,33

66,92

61,88

5,04

3,26

4,15

3,00

10,56

0,03

4,28

0,04

0,48

0,55

3,20

4,95

0,18

0,03

0,20

0,85

0,04

0,91

73,04

15,76

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 566/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 11/03/2021 huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


98

DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.92.98
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!