ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 997/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 05 tháng 6 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TRONG LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về
việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu
chính công ích;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1183/QĐ-BTNMT ngày 27/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy
văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 259/TTr-STNMT ngày 01/6/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này
Danh mục 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Khí tượng
thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh
Cà Mau được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số
1737/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 (kèm theo danh mục).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này.
Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số
1737/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục
thủ tục hành chính mới ban hành và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực
Khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh
Cà Mau./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Sử
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH
CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số 997/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT
|
Mã TTHC Địa
phương
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Căn cứ văn
bản quy định sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính
|
I.
|
Quyết định
số 1737/QĐ-UBND ngày 25/10/2018
|
1.
|
1.000987.000.00.00.H12
|
Cấp giấy phép hoạt động dự báo,
cảnh báo khí tượng thủy văn
|
Nghị
định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn
|
2.
|
1.000970.000.00.00.H12
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép
hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
3.
|
1.000943.000.00.00.H12
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo,
cảnh báo khí tượng thủy văn
|
Tổng số danh
mục có 03 thủ tục hành chính./.
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số 997/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2020 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn
giải quyết
|
Cách thức
thực hiện
|
Địa điểm
thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
|
1. Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành
chính đến Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà
Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà
Mau), sau đây viết tắt cách thức thực hiện, địa điểm thực hiện thủ tục hành
chính là “Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh”.
2. Hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công
quốc gia, đăng ký tại địa chỉ website
https://dangky.dichvucong.gov.vn/register hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến
tỉnh Cà Mau, địa chỉ website http://dvctt.camau.gov.vn/thu-tuc-hanh-chinh (Sở
Tài nguyên và Môi trường), nếu đủ điều kiện và có giá trị như nộp trực tiếp
hoặc qua đường bưu điện, sau đây viết tắt là “Trực tuyến”.
3. Thời gian tiếp nhận vào giờ hành chính các
ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00
phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00
phút.
|
1.
|
Cấp
giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 02 ngày làm việc.
- Thời hạn thẩm định, thẩm tra, khảo sát, đánh
giá, kết luận cấp phép: 10 ngày làm việc (cắt giảm 05/15 ngày, tỷ lệ cắt giảm
33,33%), trong đó:
+ Sở Tài nguyên và Môi trường: 06 ngày làm
việc.
+ Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 04 ngày làm
việc.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục
hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các
cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính công ích);
- Trực tuyến (cung cấp mức độ 3).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả
trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tài nguyên và
Môi trường, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban
nhân dân tỉnh.
|
Không
|
- Luật Khí tượng thủy văn số 90/2015/QH13 ngày
23/11/2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn;
- Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy
văn.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã
hồ sơ “1.000987” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
2.
|
Sửa
đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 02 ngày làm việc.
- Thời hạn thẩm định, thẩm tra, khảo sát, đánh
giá, kết luận cấp phép: 10 ngày làm việc (cắt giảm 05/15 ngày, tỷ lệ cắt giảm
33,33%), trong đó:
+ Sở Tài nguyên và Môi trường: 06 ngày làm
việc.
+ Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 04 ngày làm
việc.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục
hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các
cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính công ích);
- Trực tuyến (cung cấp mức độ 3).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả
trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tài nguyên và
Môi trường, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban
nhân dân tỉnh.
|
Không
|
- Luật Khí tượng thủy văn số 90/2015/QH13 ngày
23/11/2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn;
- Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 38/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng
thủy văn.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã
hồ sơ “1.000970” trên Cổng Dịch
vụ công quốc gia
|
3.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng
thủy văn
|
Thời hạn thẩm định, thẩm tra, khảo sát, đánh
giá, kết luận cấp phép: 05 ngày làm việc, trong đó:
- Sở Tài nguyên và Môi trường: 03 ngày làm
việc.
- Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 02 ngày làm
việc.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục
hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các
cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính công ích);
- Trực tuyến (cung cấp mức độ 3).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả
trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tài nguyên và
Môi trường, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban
nhân dân tỉnh.
|
Không
|
- Luật Khí tượng thủy văn số 90/2015/QH13 ngày
23/11/2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn;
- Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 38/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng
thủy văn.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã
hồ sơ “1.000943” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
Tổng
số danh mục có 03 thủ tục hành chính./.
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC
HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ TRUNG TÂM
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 997/QĐ-UBND ngày
05 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thủ tục hành
chính
|
Tiếp nhận hồ
sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận,
giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh
|
1.
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
I
|
CẤP TỈNH
|
03
|
0
|
03
|
0
|
*
|
Lĩnh vực Khí tượng thủy văn
|
|
|
|
|
1.
|
Cấp giấy phép hoạt động dự báo,
cảnh báo khí tượng thủy văn
|
X
|
|
X
|
|
2.
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép
hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
X
|
|
X
|
|
3.
|
Cấp lại giấy
phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
X
|
|
X
|
|
Tổng
số danh mục có 03 thủ tục hành chính./.